Cập nhật Bảng giá đất mới nhất 2025 của 63 tỉnh thành
Nội dung chính
Cập nhật Bảng giá đất mới nhất 2025 của 63 tỉnh thành phố
Sau đây là danh sách cập nhật Bảng giá đất mới nhất 2025 của 63 tỉnh thành phố:
STT | Tỉnh/Thành phố | Văn bản |
1 | Thành phố Hồ Chí Minh | - Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 15/01/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 - Quyết định 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 - Quyết định 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Hà Nội | - Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023) - Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023) |
3 | Hải Phòng | - Quyết định 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024) - Quyết định 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 về điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
4 | Đà Nẵng | - Nghị quyết 287/2020/NQ-HĐND ngày 13/03/2020 thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng - Quyết định 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/04/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 - Quyết định 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 sửa đổi Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 - Quyết định 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và Quyết định 07/2021/QĐ-UBND - Quyết định 30/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 sửa đổi giá đất một số tuyến đường kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và Quyết định 07/2021/QĐ-UBND - Quyết định 57/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 sửa đổi giá đất tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 - Quyết định 59/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 |
5 | Cần Thơ | - Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Cần Thơ - Quyết định 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành - Quyết định 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành |
6 | Huế | - Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế - Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND ngày 04/01/2023 sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế - Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND ngày 20/10/2023 sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND - Nghị quyết 14/2024/NQ-HĐND ngày 16/7/2024 sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND và Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND - Nghị quyết 37/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 sửa đổi, bãi bỏ và kéo dài thời gian thực hiện Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND, Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND và Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND - Quyết định 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) - Quyết định 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 - Quyết định 43/2024/QĐ-UBND ngày 20/7/2024 sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 80/2019/QĐ-UBND - Quyết định 99/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 sửa đổi và kéo dài thời gian thực hiện Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 80/2019/QĐ-UBND, Quyết định 06/2023/QĐ-UBND |
7 | Bắc Giang | - Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang - Quyết định 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang - Quyết định 40/2024/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 sửa đổi Quyết định 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang |
8 | Hòa Bình | |
9 | Hưng Yên | - Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 - Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020) |
10 | Lạng Sơn | |
11 | Phú Thọ | |
12 | Vĩnh Phúc | |
13 | Hà Giang | - Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020-2024 - Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020-2024 - Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020-2024 |
14 | Cao Bằng | - Bảng giá đất Cao Bằng năm 2025 |
15 | Tuyên Quang | - Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (được sửa đổi tại Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021) |
16 | Lào Cai | |
17 | Bắc Kạn | |
18 | Yên Bái | |
19 | Điện Biên | - Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021, Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022) - Nghị quyết 16/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 - Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 và Quyết định 30/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021) - Quyết định 55/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất và quy định áp dụng Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
20 | Nam Định | |
21 | Hà Nam | |
22 | Bắc Ninh | |
23 | Sơn La | |
24 | Thái Nguyên | - Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên - Quyết định 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (sửa đổi tại Quyết định 24/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020) - Quyết định 48/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 sửa đổi Quyết định và Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 46/2019/QĐ-UBND |
25 | Lai Châu | - Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 quy định về giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu - Quyết định 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu (được sửa đổi tại Quyết định 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021) |
26 | Ninh Bình | - Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (được sửa đổi tại Nghị quyết 97/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023) - Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 thông qua điều chỉnh giá đất một số vị trí trong Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình - Quyết định 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (được sửa đổi tại Quyết định 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023) - Quyết định 84/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 điều chỉnh cục bộ giá đất, bổ sung giá đất một số vị trí trong Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 60/2023/QĐ-UBND |
27 | Hải Dương | - Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương - Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND - Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND ngày 09/5/2023 bãi bỏ danh mục xã miền núi kèm theo Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND do tỉnh Hải Dương ban hành - Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương - Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND ngày 12/8/2024 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương - Quyết định 55/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương - Quyết định 29/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 sửa đổi Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND - Quyết định 18/2023/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 bãi bỏ danh mục xã miền núi kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành - Quyết định 25/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2024 sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND sửa đổi tại Quyết định 29/2021/QĐ-UBND - Quyết định 30/2024/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
28 | Thái Bình | - Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình - Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 thông qua điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND - Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình - Quyết định 29/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 điều chỉnh Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND - Quyết định 49/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 29/2024/QĐ-UBND |
29 | Quảng Ninh | |
30 | Thanh Hóa | |
31 | Nghệ An | |
32 | Hà Tĩnh | |
33 | Quảng Trị | |
34 | Quảng Bình | |
35 | Quảng Nam | |
36 | Quảng Ngãi | |
37 | Phú Yên | |
38 | Bình Định | |
39 | Khánh Hòa | |
40 | Ninh Thuận | |
41 | Bình Thuận | |
42 | Kon Tum | |
43 | Gia Lai | |
44 | Đắk Lắk | |
45 | Đắk Nông | |
46 | Lâm Đồng | |
47 | An Giang | |
48 | Tây Ninh | |
49 | Bình Dương | |
50 | Sóc Trăng | |
51 | Trà Vinh | |
52 | Đồng Tháp | |
53 | Bến Tre | |
54 | Hậu Giang | |
55 | Kiên Giang | |
56 | Đồng Nai | |
57 | Vĩnh Long | |
58 | Bà Rịa – Vũng Tàu | |
59 | Bạc Liêu | |
60 | Tiền Giang | |
61 | Long An | |
62 | Bình Phước | |
63 | Cà Mau |

Cập nhật Bảng giá đất mới nhất 2025 của 63 tỉnh thành phố (Hình từ Internet)
Tra cứu Bảng giá đất mới nhất 2025 của 63 tỉnh thành phố
Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai.
Mỗi tỉnh thành có bảng giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt.
>>Công cụ tra cứu: Bảng giá đất mới nhất 2025 của 63 tỉnh thành phố
