101 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Ái Quốc |
Đoạn I: Từ ngã tư thị xã Hồng Lĩnh - Đến hết Cầu Đôi |
13.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
102 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Ái Quốc |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến cống Khe Cạn |
12.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
103 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Ái Quốc |
Đoạn III: Tiếp đó - Đến hết cây xăng La Giang |
10.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
104 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Ái Quốc |
Đoạn IV: Tiếp đó - Đến hết xăng dầu Hồng Lĩnh |
9.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
105 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Ái Quốc |
Đoạn V: Tiếp đó - Đến Đê Bấn |
7.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
106 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Ái Quốc |
Đoạn VI: Tiếp đó - Đến hết địa phận Thị xã |
5.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
107 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Quang Trung |
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh - Đến hết đất Đội thuế Liên Phường |
13.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
108 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Quang Trung |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Huy Tự |
12.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
109 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Quang Trung |
Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Thiếp |
9.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
110 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Quang Trung |
Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính |
7.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
111 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Quang Trung |
Đoạn V: Tiếp đó - Đến Cống Gạch |
7.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
112 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Quang Trung |
Đoạn VI: Tiếp đó - Đến đường Bùi Cầm Hổ |
6.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
113 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Quang Trung |
Đoạn VII: Tiếp đó - Đến Đến đường Phan Bội Châu |
7.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
114 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Quang Trung |
Đoạn VIII: Tiếp đó - Đến hết địa phận thị xã Hồng Lĩnh |
5.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
115 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Trần Phú |
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh - Đến đường 3/2 |
13.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
116 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Trần Phú |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Lê Hữu Trác và đường 2/9 |
13.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
117 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Trần Phú |
Đoạn III: Tiếp đó - Đến Cầu Trắng |
11.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
118 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Trần Phú |
Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Hưng Tạo |
9.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
119 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Trần Phú |
Đoạn V: Tiếp đó - Đến hết Eo Bù (đường Vành đại) |
8.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
120 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Trần Phú |
Đoạn VI: Tiếp đó - Đến đường Thống Nhất |
8.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
121 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Trần Phú |
Đoạn VII: Tiếp đó - Đến hết địa bàn Hồng Lĩnh |
7.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
122 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Nghiễm |
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh - Đến hết cống Khe Cạn |
10.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
123 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Nghiễm |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường lên núi Thiên Tượng |
9.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
124 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Nghiễm |
Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Thiếp kéo dài |
6.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
125 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Nghiễm |
Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Bùi Cẩm Hổ |
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
126 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Bùi Cẩm Hồ |
|
5.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
127 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Phan Kính |
Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đường Nguyễn Đổng Chi |
9.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
128 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Phan Kính |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường vào Bãi chứa rác |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
129 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Phan Kính |
Đoạn III: Tiếp đó - Đến hết cầu Hồng Nguyệt |
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
130 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Phan Kính |
Đoạn IV: Tiếp đó - Đến hết địa phận Thị xã (đường Kim - Thanh) |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
131 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Thiếp |
Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đường Nguyễn Đổng Chi |
5.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
132 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Thiếp |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết cầu Hồng Phúc |
3.900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
133 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Thiếp |
Đoạn III: Tiếp đó - Đến hết cầu Đình Hát |
1.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
134 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Thiếp |
Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính |
1.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
135 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Kinh Dương Vương (Đường Suối Tiên - Thiên Tượng cũ) |
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc - Đến đền Cửa Ông |
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
136 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Kinh Dương Vương (Đường Suối Tiên - Thiên Tượng cũ) |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết Khe Lịm |
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
137 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Kinh Dương Vương (Đường Suối Tiên - Thiên Tượng cũ) |
Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Nghiễm |
4.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
138 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Thống Nhất |
Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Ngọc Sơn |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
139 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Thống Nhất |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến cống bà Hạnh |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
140 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Thống Nhất |
Đoạn III: Tiếp đó - Đến Đê La Giang |
2.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
141 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường 3/2 |
Đoạn I: Từ đường Võ Nguyên Giáp - Đến đường Nguyễn Biểu |
6.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
142 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường 3/2 |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Sử Hy Nhan |
9.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
143 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường 3/2 |
Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Ngô Đức Kế |
9.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
144 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường 3/2 |
Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Trần Phú |
10.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
145 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Đổng Chi |
Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Phan Đình Phùng |
9.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
146 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Đổng Chi |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Xuân Linh |
8.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
147 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Đổng Chi |
Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Khắc Viện |
6.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
148 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Đổng Chi |
Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính |
8.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
149 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Đổng Chi |
Đoạn V: Tiếp đó - Đến đường Trần Nhân Tông (đường Minh Thanh cũ) |
7.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
150 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Đổng Chi |
Đoạn VI: Tiếp đó - Đến đường Quang Trung |
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
151 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Lê Duẩn |
Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Nguyễn Xuân Linh |
6.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
152 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Lê Duẩn |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Thiếp |
5.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
153 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Lê Duẩn |
Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính |
6.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
154 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Phan Anh |
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Nguyễn Huy Tự |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
155 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Phan Anh |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Thiếp |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
156 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Phan Anh |
Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
157 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Xuân Linh |
Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đường Lê Duẩn |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
158 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Xuân Linh |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Đổng Chi |
5.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
159 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Trường Chinh |
Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Phan Đình Phùng |
2.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
160 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Trường Chinh |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Xuân Linh |
5.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
161 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Trường Chinh |
Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Khắc Viện |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
162 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Trường Chinh |
Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính |
5.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
163 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Phan Đình Phùng |
Đoạn I: Từ đường Quang Trung(Bà Kỉnh -TDP5) - Đến đường Lê Duẩn (Công an phường ) |
5.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
164 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Phan Đình Phùng |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Đổng Chi |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
165 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Phan Hưng Tạo (Đường Cầu Kè cũ) |
Đoạn I: Từ cầu Tràng Cần - Đường Trần Phú |
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
166 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Phan Hưng Tạo (Đường Cầu Kè cũ) |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến Cầu Kè |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
167 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Phan Hưng Tạo (Đường Cầu Kè cũ) |
Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Ngọc Sơn |
2.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
168 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Ngô Đức Kế |
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc - Đến đường 3/2 |
6.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
169 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Ngô Đức Kế |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết Cầu Ông Đạt |
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
170 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Ngô Đức Kế |
Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Võ Liêm Sơn |
2.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
171 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Cao Thắng |
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc - Đến đường 3/2 |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
172 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Cao Thắng |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Ngô Đức Kế |
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
173 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Lê Hữu Trác |
Đoạn I: Từ Trần phú - Đến Hoàng Xuân Hãn |
4.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
174 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Lê Hữu Trác |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến khe Bình Lạng |
3.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
175 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Phan Huy Chú |
Đoạn I: Đường Thống Nhất - Đến nhà thờ họ Nguyễn-TDP Thuận Hòa |
1.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
176 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Phan Huy Chú |
Đoạn II: Nhà thờ họ Nguyễn - Đến Đường QH60m |
1.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
177 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đoạn I: Nguyễn Ái Quốc - Đến đường 3/2 |
6.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
178 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Thống Nhất |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
179 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Ngọc Sơn |
Đoạn I: Từ tiếp giáp đường 3/2 - Đến kênh ông Đạt |
3.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
180 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Ngọc Sơn |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết khu dân cư tổ 7,8 cũ |
2.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
181 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Ngọc Sơn |
Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Thống Nhất |
2.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
182 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Phan Bội Châu |
Đoạn I: Đối với các lô đất quy hoạch mới |
3.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
183 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Phan Bội Châu |
Đoạn II: Đối với các vị trí còn lại |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
184 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Bùi Đăng Đạt |
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc - Đến hội quán TDP Phúc Sơn |
1.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
185 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Bùi Đăng Đạt |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Kinh Dương Vương |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
186 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Tiên Sơn (Đường N1 cũ) |
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc - Đến đất ông Tâm (TDP Tiên Sơn) |
3.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
187 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Tiên Sơn (Đường N1 cũ) |
Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết đất ông Anh |
2.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
188 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Tiên Sơn (Đường N1 cũ) |
Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Thống Nhất |
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
189 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Từ nhà thờ họ Nguyễn - Đến địa giới phường Trung Lương |
1.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
190 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Huy Tự |
Từ đường Quang Trung - Đến đường Nguyễn Đổng Chi |
2.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
191 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Hàng Chi |
Đường Nguyễn Hàng Chi |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
192 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Đặng Dung |
Từ đường Quang Trung - Đến nhà thờ Tiếp Võ |
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
193 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Đặng Tất |
Đường Đặng Tất |
2.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
194 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Đặng Thai Mai |
Từ đường Phan Anh - Đến đường Nguyễn Đổng Chi |
5.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
195 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Khắc Viện |
Từ đường Phan Anh - Đến đường Nguyễn Đổng Chi |
6.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
196 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Đình Tứ |
|
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
197 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Lê Văn Thiêm |
Từ đường Phan Anh - Đến Đường Nguyễn Đổng Chi |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
198 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Lê Thước |
Từ đường Phan Anh - Đến đường Nguyễn Đổng Chi |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
199 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Nguyễn Tuấn Thiện |
Từ đường Quang Trung - Đến đường Nguyễn Nghiễm |
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
200 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Đường Trịnh Khắc Lập |
Từ đường Quang Trung - Đến đường Nguyễn Nghiễm |
2.250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |