11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thủ Dầu Một Bác sĩ Yersin - Đường loại 1 Ngã 6 - Đại lộ Bình Dương 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thủ Dầu Một Bạch Đằng - Đường loại 1 Nguyễn Tri Phương - Cầu ông Kiểm 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thủ Dầu Một Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 1 Phan Đình Giót - Mũi Dùi 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Suối Cát - Ngã 4 Sân Banh 28.350.000 11.340.000 8.505.000 5.670.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Ngã 4 Sân Banh - Mũi Dùi 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Mũi Dùi - Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) 30.240.000 12.096.000 9.072.000 6.048.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Thủ Dầu Một Điểu Ong - Đường loại 1 Bạch Đằng - Ngô Tùng Châu 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Thủ Dầu Một Đinh Bộ Lĩnh - Đường loại 1 Bạch Đằng - Trần Hưng Đạo 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Thủ Dầu Một Đoàn Trần Nghiệp - Đường loại 1 Hùng Vương - Bạch Đằng 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Thủ Dầu Một Hùng Vương - Đường loại 1 Trần Hưng Đạo - Cách Mạng Tháng Tám 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Lợi - Đường loại 1 Nguyễn Thái Học - Quang Trung 30.240.000 12.096.000 9.072.000 6.048.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Du - Đường loại 1 Cách Mạng Tháng Tám - BS Yersin 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thái Học - Đường loại 1 Lê Lợi - Bạch Đằng 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Thủ Dầu Một Quang Trung - Đường loại 1 Ngã 6 - Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 Ngã 6 - Lê Lợi 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Thủ Dầu Một Bà Triệu - Đường loại 2 Hùng Vương - Trừ Văn Thố 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Thủ Dầu Một Bạch Đằng - Đường loại 2 Cầu ông Kiểm - Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Thủ Dầu Một Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 2 Phan Đình Giót - Lê Hồng Phong 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 2 Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) - Ranh Tân Định - Bến Cát 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Thủ Dầu Một Hai Bà Trưng - Đường loại 2 Văn Công Khai - Đoàn Trần Nghiệp 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Cù - Đường loại 2 Ngã 4 chợ Cây Dừa - Đại lộ Bình Dương 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 Đại lộ Bình Dương - Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) - Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ 22.770.000 10.251.000 7.974.000 5.922.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ - Ranh khu liên hợp 17.710.000 7.973.000 6.202.000 4.606.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thường Kiệt - Đường loại 2 Nguyễn Thái Học - Văn Công Khai 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thường Kiệt - Đường loại 2 Văn Công Khai - Cách Mạng Tháng Tám 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Quyền - Đường loại 2 Bạch Đằng - Phạm Ngũ Lão 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Tùng Châu - Đường loại 2 Nguyễn Thái Học - Đinh Bộ Lĩnh 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 2 Trần Hưng Đạo - Võ Thành Long 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Trãi - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Hùng Vương 22.770.000 10.251.000 7.974.000 5.922.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Tri Phương - Đường loại 2 Cầu Thầy Năng - Cầu Thủ Ngữ 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Thủ Dầu Một Phan Đình Giót - Đường loại 2 Thích Quảng Đức - Cách Mạng Tháng Tám 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Thủ Dầu Một Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 2 Đại lộ Bình Dương - Lê Hồng Phong 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Thủ Dầu Một Thầy Giáo Chương - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Hùng Vương 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Thủ Dầu Một Thích Quảng Đức - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Đường 30/4 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Tử Bình - Đường loại 2 Lý Thường Kiệt - Cách Mạng Tháng Tám 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Thủ Dầu Một Trừ Văn Thố - Đường loại 2 Văn Công Khai - Đinh Bộ Lĩnh 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Thủ Dầu Một Văn Công Khai - Đường loại 2 Hùng Vương - Bàu Bàng 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thành Long - Đường loại 2 BS Yersin - Thích Quảng Đức 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thành Long - Đường loại 2 Võ Thành Long - Cách Mạng Tháng Tám 15.180.000 6.834.000 5.316.000 3.948.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Thị Xuân - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Thủ Dầu Một Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Ranh Thuận An 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Thủ Dầu Một Cao Thắng - Đường loại 3 Chu Văn An - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 12.000.000 6.600.000 5.400.000 3.840.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Thủ Dầu Một Chu Văn An (Vòng xoay) - Đường loại 3 Đường XT1A - Đường XT1A 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Thủ Dầu Một D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Trần Văn Ơn 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Thủ Dầu Một Duy Tân - Đường loại 3 Chu Văn An - Võ Văn Tần 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Thủ Dầu Một Đồng Khởi - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.608.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/4 - Đường loại 3 Phú Lợi - Cách Mạng Tháng Tám 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/4 - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Thủ Dầu Một Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) - Đường loại 3 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.072.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Thủ Dầu Một Đường DT6 (Lê Lợi) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.608.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 15.200.000 8.360.000 6.840.000 4.864.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường dưới 9m 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Thủ Dầu Một Đường XT1A (Hùng Vương) - Đường loại 3 Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) - Chu Văn An 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.608.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) - Đường loại 3 Phạm Ngọc Thạch - Trần Ngọc Lên 11.200.000 6.160.000 5.040.000 3.584.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) - Đường loại 3 Trần Ngọc Lên - Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.072.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Hoa Thám - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Sa - Đường loại 3 Lê Duẩn - Trường Sa 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Văn Thụ - Đường loại 3 Thích Quảng Đức - Cuối tuyến (đường N9) 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 Đường DM2 - Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Cù - Đường loại 3 Cầu Phú Cường - Ngã 4 chợ Cây Dừa 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Đường loại 3 Ranh Phú Mỹ - Ranh Phú Chánh 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 3 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Phạm Văn Đồng 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Duẩn - Đường loại 3 Chu Văn An - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Hoàn - Đường loại 3 Chu Văn An - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.608.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Hồng Phong - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy - Cách Mạng Tháng Tám 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Văn Tám - Đường loại 3 Nguyễn Trãi - Thầy Giáo Chương 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.608.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Thủ Dầu Một Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Chí Quốc - Đường loại 3 Ngô Quyền - Nguyễn Văn Tiết 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Gia Tự - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Lý Thường Kiệt 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thị Định - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Lê Hoàn 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Cách Mạng Tháng Tám 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Bạch Đằng 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Thành - Đường loại 3 Ngã 4 Sở Sao - Ranh Hòa Lợi 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Hùng - Đường loại 3 Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Tôn Đức Thắng 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Đức Thuận 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 4 Nguyễn Đức Thuận - Huỳnh Văn Lũy 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngũ Lão - Đường loại 3 BS Yersin - Đại lộ Bình Dương 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Thủ Dầu Một Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Thủ Dầu Một Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Thủ Dầu Một Tuyến nhánh Hai Bà Trưng - Đường loại 3 Hai Bà Trưng - Rạch Thầy Năng 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Nhân Tông - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Lê Duẩn 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Phú - Đường loại 3 Thích Quảng Đức - Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Văn Ơn - Đường loại 3 Phú Lợi - Đại lộ Bình Dương 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Thủ Dầu Một Trường Sa - Đường loại 3 Đường XT1A + Đường D3 - Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) - Đường loại 3 Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) - Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.608.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thị Sáu - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Tần - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đồng Khởi 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên 11.200.000 6.160.000 5.040.000 3.584.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường dưới 9 m 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.328.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Thủ Dầu Một Âu Cơ - Đường loại 4 BS Yersin - Cuối tuyến 10.700.000 6.420.000 4.820.000 3.420.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Thủ Dầu Một Bàu Bàng - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 10.700.000 6.420.000 4.820.000 3.420.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Quốc Khánh - Đường loại 4 Lò Chén - Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 10.700.000 6.420.000 4.820.000 3.420.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Thủ Dầu Một Cao Thắng - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Đường XA3 6.955.000 4.173.000 3.133.000 2.223.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Thủ Dầu Một Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) - Đường loại 4 Mỹ Phước - Tân Vạn - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 9.630.000 5.778.000 4.338.000 3.078.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Thủ Dầu Một Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 Mẫu giáo Đoàn Thị Liên - Lê Hồng Phong 10.700.000 6.420.000 4.820.000 3.420.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ