Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.221.534
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thủ Dầu Một Bác sĩ Yersin - Đường loại 1 Ngã 6 - Đại lộ Bình Dương 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thủ Dầu Một Bạch Đằng - Đường loại 1 Nguyễn Tri Phương - Cầu ông Kiểm 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thủ Dầu Một Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 1 Phan Đình Giót - Mũi Dùi 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Suối Cát - Ngã 4 Sân Banh 28.350.000 11.340.000 8.505.000 5.670.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Ngã 4 Sân Banh - Mũi Dùi 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Mũi Dùi - Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) 30.240.000 12.096.000 9.072.000 6.048.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Thủ Dầu Một Điểu Ong - Đường loại 1 Bạch Đằng - Ngô Tùng Châu 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Thủ Dầu Một Đinh Bộ Lĩnh - Đường loại 1 Bạch Đằng - Trần Hưng Đạo 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Thủ Dầu Một Đoàn Trần Nghiệp - Đường loại 1 Hùng Vương - Bạch Đằng 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Thủ Dầu Một Hùng Vương - Đường loại 1 Trần Hưng Đạo - Cách Mạng Tháng Tám 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Lợi - Đường loại 1 Nguyễn Thái Học - Quang Trung 30.240.000 12.096.000 9.072.000 6.048.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Du - Đường loại 1 Cách Mạng Tháng Tám - BS Yersin 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thái Học - Đường loại 1 Lê Lợi - Bạch Đằng 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Thủ Dầu Một Quang Trung - Đường loại 1 Ngã 6 - Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 Ngã 6 - Lê Lợi 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Thủ Dầu Một Bà Triệu - Đường loại 2 Hùng Vương - Trừ Văn Thố 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Thủ Dầu Một Bạch Đằng - Đường loại 2 Cầu ông Kiểm - Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Thủ Dầu Một Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 2 Phan Đình Giót - Lê Hồng Phong 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 2 Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) - Ranh Tân Định - Bến Cát 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Thủ Dầu Một Hai Bà Trưng - Đường loại 2 Văn Công Khai - Đoàn Trần Nghiệp 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Cù - Đường loại 2 Ngã 4 chợ Cây Dừa - Đại lộ Bình Dương 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 Đại lộ Bình Dương - Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) - Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ 22.770.000 10.251.000 7.974.000 5.922.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ - Ranh khu liên hợp 17.710.000 7.973.000 6.202.000 4.606.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thường Kiệt - Đường loại 2 Nguyễn Thái Học - Văn Công Khai 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thường Kiệt - Đường loại 2 Văn Công Khai - Cách Mạng Tháng Tám 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Quyền - Đường loại 2 Bạch Đằng - Phạm Ngũ Lão 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Tùng Châu - Đường loại 2 Nguyễn Thái Học - Đinh Bộ Lĩnh 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 2 Trần Hưng Đạo - Võ Thành Long 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Trãi - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Hùng Vương 22.770.000 10.251.000 7.974.000 5.922.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Tri Phương - Đường loại 2 Cầu Thầy Năng - Cầu Thủ Ngữ 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Thủ Dầu Một Phan Đình Giót - Đường loại 2 Thích Quảng Đức - Cách Mạng Tháng Tám 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Thủ Dầu Một Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 2 Đại lộ Bình Dương - Lê Hồng Phong 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Thủ Dầu Một Thầy Giáo Chương - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Hùng Vương 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Thủ Dầu Một Thích Quảng Đức - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Đường 30/4 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Tử Bình - Đường loại 2 Lý Thường Kiệt - Cách Mạng Tháng Tám 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Thủ Dầu Một Trừ Văn Thố - Đường loại 2 Văn Công Khai - Đinh Bộ Lĩnh 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Thủ Dầu Một Văn Công Khai - Đường loại 2 Hùng Vương - Bàu Bàng 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thành Long - Đường loại 2 BS Yersin - Thích Quảng Đức 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thành Long - Đường loại 2 Võ Thành Long - Cách Mạng Tháng Tám 15.180.000 6.834.000 5.316.000 3.948.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Thị Xuân - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Thủ Dầu Một Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Ranh Thuận An 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Thủ Dầu Một Cao Thắng - Đường loại 3 Chu Văn An - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 12.000.000 6.600.000 5.400.000 3.840.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Thủ Dầu Một Chu Văn An (Vòng xoay) - Đường loại 3 Đường XT1A - Đường XT1A 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Thủ Dầu Một D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Trần Văn Ơn 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Thủ Dầu Một Duy Tân - Đường loại 3 Chu Văn An - Võ Văn Tần 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Thủ Dầu Một Đồng Khởi - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.608.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/4 - Đường loại 3 Phú Lợi - Cách Mạng Tháng Tám 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/4 - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Thủ Dầu Một Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) - Đường loại 3 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.072.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Thủ Dầu Một Đường DT6 (Lê Lợi) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.608.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 15.200.000 8.360.000 6.840.000 4.864.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường dưới 9m 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Thủ Dầu Một Đường XT1A (Hùng Vương) - Đường loại 3 Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) - Chu Văn An 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.608.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) - Đường loại 3 Phạm Ngọc Thạch - Trần Ngọc Lên 11.200.000 6.160.000 5.040.000 3.584.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) - Đường loại 3 Trần Ngọc Lên - Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.072.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Hoa Thám - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Sa - Đường loại 3 Lê Duẩn - Trường Sa 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Văn Thụ - Đường loại 3 Thích Quảng Đức - Cuối tuyến (đường N9) 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 Đường DM2 - Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Cù - Đường loại 3 Cầu Phú Cường - Ngã 4 chợ Cây Dừa 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Đường loại 3 Ranh Phú Mỹ - Ranh Phú Chánh 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 3 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Phạm Văn Đồng 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Duẩn - Đường loại 3 Chu Văn An - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Hoàn - Đường loại 3 Chu Văn An - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.608.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Hồng Phong - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy - Cách Mạng Tháng Tám 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Văn Tám - Đường loại 3 Nguyễn Trãi - Thầy Giáo Chương 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.608.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Thủ Dầu Một Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Chí Quốc - Đường loại 3 Ngô Quyền - Nguyễn Văn Tiết 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Gia Tự - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Lý Thường Kiệt 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thị Định - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Lê Hoàn 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Cách Mạng Tháng Tám 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Bạch Đằng 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Thành - Đường loại 3 Ngã 4 Sở Sao - Ranh Hòa Lợi 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Hùng - Đường loại 3 Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Tôn Đức Thắng 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Đức Thuận 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 4 Nguyễn Đức Thuận - Huỳnh Văn Lũy 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngũ Lão - Đường loại 3 BS Yersin - Đại lộ Bình Dương 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Thủ Dầu Một Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Thủ Dầu Một Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Thủ Dầu Một Tuyến nhánh Hai Bà Trưng - Đường loại 3 Hai Bà Trưng - Rạch Thầy Năng 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Nhân Tông - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Lê Duẩn 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Phú - Đường loại 3 Thích Quảng Đức - Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Văn Ơn - Đường loại 3 Phú Lợi - Đại lộ Bình Dương 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Thủ Dầu Một Trường Sa - Đường loại 3 Đường XT1A + Đường D3 - Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) - Đường loại 3 Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) - Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.608.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thị Sáu - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Tần - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đồng Khởi 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên 11.200.000 6.160.000 5.040.000 3.584.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường dưới 9 m 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.328.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Thủ Dầu Một Âu Cơ - Đường loại 4 BS Yersin - Cuối tuyến 10.700.000 6.420.000 4.820.000 3.420.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Thủ Dầu Một Bàu Bàng - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 10.700.000 6.420.000 4.820.000 3.420.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Quốc Khánh - Đường loại 4 Lò Chén - Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 10.700.000 6.420.000 4.820.000 3.420.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Thủ Dầu Một Cao Thắng - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Đường XA3 6.955.000 4.173.000 3.133.000 2.223.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Thủ Dầu Một Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) - Đường loại 4 Mỹ Phước - Tân Vạn - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 9.630.000 5.778.000 4.338.000 3.078.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Thủ Dầu Một Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 Mẫu giáo Đoàn Thị Liên - Lê Hồng Phong 10.700.000 6.420.000 4.820.000 3.420.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Bác Sĩ Yersin - Đường Loại 1

Bảng giá đất của thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương cho khu vực Bác Sĩ Yersin, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Ngã 6 đến Đại lộ Bình Dương, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 37.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn từ Ngã 6 đến Đại lộ Bình Dương có mức giá 37.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các trung tâm thương mại, khu dân cư đông đúc và các cơ sở hạ tầng quan trọng, tạo điều kiện lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.

Vị trí 2: 15.120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 15.120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt với sự kết nối giao thông thuận lợi và các tiện ích công cộng cần thiết.

Vị trí 3: 11.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 11.340.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư, đặc biệt là cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với cơ hội phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 7.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 7.560.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm mức giá vừa phải và cơ hội phát triển trong khu vực gần các dự án đô thị và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Bác Sĩ Yersin, thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.






Bảng Giá Đất Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Bạch Đằng - Đường Loại 1

Bảng giá đất của thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương cho khu vực Bạch Đằng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Cầu Ông Kiểm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 37.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Cầu Ông Kiểm có mức giá 37.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các trung tâm thương mại, khu dân cư đông đúc và các cơ sở hạ tầng quan trọng, tạo điều kiện lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.

Vị trí 2: 15.120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 15.120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt với sự kết nối giao thông thuận lợi và các tiện ích công cộng cần thiết.

Vị trí 3: 11.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 11.340.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư, đặc biệt là cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với cơ hội phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 7.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 7.560.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm mức giá vừa phải và cơ hội phát triển trong khu vực gần các dự án đô thị và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Bạch Đằng, thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.






Bảng Giá Đất Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Cách Mạng Tháng Tám - Đường Loại 1

Bảng giá đất của thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương cho khu vực Cách Mạng Tháng Tám, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Phan Đình Giót đến Mũi Dùi, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định các giao dịch mua bán đất đai.

Vị trí 1: 37.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn từ Phan Đình Giót đến Mũi Dùi có mức giá cao nhất là 37.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng của khu vực này. Với vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, khu vực này là lựa chọn hàng đầu cho các dự án đầu tư lớn và các giao dịch bất động sản quan trọng.

Vị trí 2: 15.120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 15.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất vẫn duy trì ở mức cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có sự kết nối tốt và tiện ích công cộng, phù hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội phát triển với mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 11.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 11.340.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu nhưng vẫn cao. Khu vực này có tiềm năng phát triển ổn định và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất vừa phải với cơ hội đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 7.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 7.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, thích hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá phải chăng hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong bối cảnh thị trường bất động sản đang tăng trưởng.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực Cách Mạng Tháng Tám, thành phố Thủ Dầu Một. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.






Bảng Giá Đất Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) - Đường Loại 1

Mô tả: Bảng giá đất tại thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường Đại Lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Suối Cát đến Ngã 4 Sân Banh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý.

Vị trí 1: 28.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đại Lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) có mức giá cao nhất là 28.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa tại tuyến đường chính, giao thông thuận tiện, và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn của khu vực này.

Vị trí 2: 11.340.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 11.340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể có ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực gần tuyến đường chính.

Vị trí 3: 8.505.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.505.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít phát triển hơn hoặc xa các khu vực trọng yếu, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý.

Vị trí 4: 5.670.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.670.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc ít phát triển hơn. Mức giá thấp phản ánh sự giảm giá trị của đất tại khu vực này, phù hợp với người mua có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Đại Lộ Bình Dương (Quốc lộ 13), thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể dọc theo tuyến đường chính này.


Bảng Giá Đất Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường Điểu Ong - Đường Loại 1

Mô tả: Bảng giá đất tại thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường Điểu Ong - Đường loại 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Bạch Đằng đến Ngô Tùng Châu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.

Vị trí 1: 37.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Điểu Ong có mức giá cao nhất là 37.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện. Mức giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn của khu vực này.

Vị trí 2: 15.120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 15.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích công cộng, nhưng vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý gần khu vực trọng yếu của đoạn đường.

Vị trí 3: 11.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 11.340.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít phát triển hơn hoặc ở xa các tiện ích chính. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn khả thi cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 7.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc ít phát triển hơn. Mức giá thấp phản ánh sự giảm giá trị của đất tại khu vực này, phù hợp với người mua có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

 Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Điểu Ong, thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.