Quyết định 46/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 46/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2019/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIII, Kỳ họp thứ 10 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 784/TTr-STNMT ngày 13 tháng 12 năm 2019 về việc ban hành quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục số 01 Bảng giá đất nông nghiệp và các Phụ lục số 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10 Bảng giá đất ở kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI
ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Quy định này quy định cụ thể về Bảng giá đất và việc thực hiện Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Phạm vi, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi áp dụng
Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2019/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIII, Kỳ họp thứ 10 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 784/TTr-STNMT ngày 13 tháng 12 năm 2019 về việc ban hành quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục số 01 Bảng giá đất nông nghiệp và các Phụ lục số 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10 Bảng giá đất ở kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI
ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Quy định này quy định cụ thể về Bảng giá đất và việc thực hiện Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Phạm vi, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi áp dụng
Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai.
b) Người sử dụng đất.
c) Các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất.
Điều 3. Phân vùng trong Bảng giá đất
1. Vùng miền núi
Là các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020.
2. Vùng trung du
Là các xã, phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Nguyên tắc khi xác định giá đất
Giá đất được xác định theo mục đích sử dụng hợp pháp tại thời điểm xác định giá.
Điều 5. Tiêu chí xác định vị trí đất nông nghiệp
Căn cứ điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, khoảng cách từ nơi cư trú đến nơi sản xuất, giá đất được xác định theo các vị trí tương ứng.
1. Vị trí 1: Là đất nông nghiệp thoả mãn một trong các điều kiện sau:
a) Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở;
b) Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;
c) Đất nông nghiệp tính từ chỉ giới trục đường giao thông là quốc lộ, tỉnh lộ, đường nối với quốc lộ, tỉnh lộ (đường nối cùng cấp đường tỉnh lộ), có chiều sâu vào ≤ 500m hoặc đất nông nghiệp cách ranh giới ngoài cùng của chợ nông thôn, khu dân cư, Ủy ban nhân dân xã, thị trấn ≤ 500m.
2. Vị trí 2: Là đất nông nghiệp thoả mãn một trong các điều kiện sau:
a) Đất nông nghiệp tiếp theo vị trí 1 nói trên + 500m;
b) Đất nông nghiệp tính từ chỉ giới trục đường giao thông liên huyện, liên xã (không phải là tỉnh lộ, quốc lộ) có chiều sâu vào ≤ 500m, đường rộng ≥ 2,5m.
3. Vị trí 3: Là vị trí đất nông nghiệp không đủ các điều kiện là vị trí 2.
Điều 6. Tiêu chí xác định vị trí đất phi nông nghiệp
Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực, giá đất được xác định theo các vị trí tương ứng.
1. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất của một chủ sử dụng bám trục đường giao thông tính từ chỉ giới trục đường giao thông vào ≤ 30m, thì toàn bộ thửa đất được xác định là vị trí 1.
2. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất của một chủ sử dụng bám trục đường giao thông tính từ chỉ giới trục đường giao thông vào > 30m, thì giá đất được xác định cho từng vị trí như sau:
a) Vị trí 1: Từ chỉ giới trục đường giao thông vào 30m, giá đất xác định bằng giá đất bám trục đường giao thông theo quy định tại vị trí đó;
b) Vị trí 2: Tiếp theo vị trí 1 + 75m, giá đất xác định bằng 60% giá đất của vị trí 1;
c) Vị trí 3: Tiếp theo vị trí 2 + 300m, giá đất xác định bằng 60% giá đất của vị trí 2;
d) Vị trí 4: Tiếp theo vị trí 3 đến hết, giá đất xác định bằng 60% giá đất của vị trí 3.
Mức giá đất vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 xác định như trên, nhưng không được thấp hơn mức tối thiểu quy định tại địa bàn xã, phường, thị trấn đó.
3. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất của một chủ sử dụng bám nhiều trục đường giao thông (từ hai trục đường trở lên) thì giá đất được xác định theo trục đường có mức giá cao nhất. Trường hợp có vị trí trùng hai mức giá thì xác định theo mức giá cao hơn.
Điều 7. Xác định chỉ giới trục đường giao thông
Việc xác định chỉ giới trục đường giao thông (đường, phố, ngõ, ngách, nhánh) có tên trong Bảng giá đất nêu tại Điều 5, Điều 6 Quy định này được áp dụng như sau:
1. Đối với các trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất mới thì chỉ giới trục đường giao thông tính theo chỉ giới quy hoạch trục đường giao thông được duyệt.
2. Các trường hợp còn lại, chỉ giới trục đường giao thông tính theo chỉ giới hiện trạng.
1. Giá đất quy định trong Bảng giá đất được áp dụng theo đơn vị hành chính cấp xã và được quy định chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo.
2. Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư thuộc địa giới hành chính xã, thị trấn được tính bằng 1,1 lần so với mức giá vị trí 1 của cùng loại đất, cùng vùng, cùng khu vực trong Bảng giá đất.
3. Đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng: Giá đất được tính bằng giá đất rừng sản xuất cùng vị trí.
4. Giá đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản của cùng khu vực, cùng vùng.
1. Giá đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông được thể hiện tại các Phụ lục số 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10 kèm theo. Mức giá đất quy định tại các phụ lục được áp dụng đối với đất ở cùng thửa bám trục đường giao thông, tính từ chỉ giới trục đường giao thông hiện tại vào không quá 30m, có độ chênh lệch cao (hoặc thấp) hơn mặt đường hiện tại < 1,5m {mặt bằng cốt đường hiện tại (cốt 00)}.
2. Giá đất ở quy định tại các trục phụ trong Bảng giá:
a) Giá đất ở tại trục phụ được xác định tính từ sau vị trí 1 của đường chính;
b) Giá đất ở thuộc đường nhánh của trục phụ được xác định từ sau vị trí 1 của trục phụ;
c) Giá đất ở thuộc ngách của đường nhánh, được xác định từ sau vị trí 1 của đường nhánh.
3. Trường hợp các ô đất, thửa đất ở bám các trục đường giao thông đã có trong Bảng giá, nhưng mức giá đất ở chưa thể hiện hết toàn tuyến, thì những đoạn còn lại cứ 250m tiếp theo được xác định như sau:
a) Trường hợp đoạn đường có cơ sở hạ tầng tương đương với đoạn đã có giá quy định thì mức giá được xác định bằng 95% mức giá của đoạn đường tiếp giáp đã quy định giá nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu quy định tại xã, phường, thị trấn đó;
b) Trường hợp đoạn đường còn lại trên tuyến có cơ sở hạ tầng và đường nhỏ hơn không quá 20% đoạn đường tiếp giáp đã quy định giá thì mức giá xác định bằng 85% mức giá đoạn đường tiếp giáp nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu quy định tại xã, phường, thị trấn đó.
4. Trường hợp các ô đất, thửa đất ở bám các trục phụ chưa được nêu ở Bảng giá thì giá đất ở được xác định giá như sau:
a) Trường hợp trục phụ có cơ sở hạ tầng và khả năng sinh lợi tương đương với trục phụ gần nhất trong khu vực đã được quy định giá thì giá đất được xác định bằng giá đất đã quy định tại trục phụ tương đương gần nhất đó;
b) Trường hợp trục phụ có cơ sở hạ tầng và khả năng sinh lợi kém trục phụ gần nhất trong khu vực đã được quy định giá có đường nhỏ hơn không quá 20% trục phụ gần nhất đã quy định giá thì giá đất được áp dụng tính bằng 85% mức giá so với trục phụ đó nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu quy định tại xã, phường, thị trấn đó;
c) Trường hợp trục phụ có cơ sở hạ tầng và khả năng sinh lợi kém trục phụ gần nhất trong khu vực đã được quy định giá, có đường nhỏ hơn từ trên 20% đến 30% trục phụ gần nhất đã quy định giá thì giá đất được áp dụng tính bằng 75% mức giá so với trục phụ đó nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu quy định tại xã, phường, thị trấn đó;
d) Trường hợp trục phụ có cơ sở hạ tầng và khả năng sinh lợi kém trục phụ gần nhất trong khu vực đã được quy định giá có đường nhỏ hơn từ trên 30% đến 50% trục phụ gần nhất đã quy định giá thì giá đất được áp dụng tính bằng 60% mức giá so với trục phụ đó nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu quy định tại xã, phường, thị trấn đó.
5. Các trường hợp ô đất, thửa đất ở bám các đường nhánh của trục phụ, vào không quá 100m, giá đất được xác định như sau:
a) Đường có cơ sở hạ tầng tương đương trục phụ thì giá đất được tính bằng 95% giá đất trục phụ;
b) Đường có cơ sở hạ tầng và khả năng sinh lợi kém trục phụ, đường nhỏ hơn không quá 20% trục phụ thì giá đất được áp dụng tính bằng 85% mức giá đất của trục phụ nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu quy định tại xã, phường, thị trấn đó;
c) Đường có cơ sở hạ tầng và khả năng sinh lợi kém trục phụ, có đường nhỏ hơn từ trên 20% đến 30% trục phụ thì giá đất được áp dụng tính bằng 75% mức giá đất của trục phụ nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu quy định tại xã, phường, thị trấn đó;
d) Đường có cơ sở hạ tầng và khả năng sinh lợi kém trục phụ, có đường nhỏ hơn từ trên 30% đến 50% trục phụ thì giá đất được áp dụng tính bằng 60% mức giá đất của trục phụ nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu quy định tại xã, phường, thị trấn đó.
6. Các trường hợp ô đất, thửa đất bám các đường ngách của các nhánh trục phụ vào không quá 100m, giá đất được xác định như cách xác định giá đất tại Khoản 5 Điều này so với giá đường nhánh của trục phụ nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu quy định tại xã, phường, thị trấn đó.
7. Đối với các thửa đất ở nằm bên kia đường sắt (bám theo đường sắt), đường sắt song song giáp với đường bộ, thì giá đất xác định như sau:
a) Trường hợp vị trí đất ở giáp với lộ giới đường sắt, từ đường bộ vượt qua đường sắt vào thẳng đất ở, giá đất được xác định bằng 70% giá đất ở bám trục đường bộ theo quy định tại vị trí đó;
b) Trường hợp từ đường bộ vào đất ở phải đi theo đường gom, thì giá đất được xác định theo từng vị trí cụ thể.
8. Đối với thửa đất ở phía sau đất nông nghiệp, tính từ chỉ giới trục đường giao thông đến đất ở có chiều sâu vào không quá 30m, giá đất được xác định như sau:
a) Trường hợp có đường vào ≥ 6m, mức giá tính bằng 70% giá đất ở bám trục đường giao thông quy định tại vị trí đó;
b) Trường hợp có đường vào < 6m nhưng ≥ 3,5m, mức giá tính bằng 60% giá đất ở bám trục đường giao thông quy định tại vị trí đó;
c) Trường hợp có đường vào < 3,5m, mức giá tính bằng 50% giá đất ở bám trục đường giao thông quy định tại vị trí đó.
Trường hợp thửa đất ở phía sau đất nông nghiệp, tính từ chỉ giới trục đường giao thông đến đất ở có cả diện tích trong phạm vi 30m và diện tích vượt quá phạm vi 30m thì phần diện tích đất trong phạm vi 30m được xác định như trên, phần diện tích đất vượt quá phạm vi 30m được xác định như quy định tại Khoản 2 Điều 6 Quy định này.
9. Trường hợp thửa đất liền kề với vị trí 1 của các trục đường giao thông đã quy định trong Bảng giá nhưng không có đường vào, mức giá đất tính bằng 35% giá đất tại vị trí của thửa đất mặt đường liền kề nhưng không được thấp hơn giá đất ở tối thiểu quy định tại xã, phường, thị trấn đó.
10. Trường hợp đất ở có vị trí bám 2 trục đường giao thông:
a) Trường hợp 2 trục đường giao thông ≥ 3,5m, giá đất được tính hệ số bằng 1,1 lần so với giá đất tại vị trí trục đường có mức giá cao hơn;
b) Trường hợp có trục đường giao thông chính và 1 đường phụ > 2m nhưng < 3,5m, giá đất được tính hệ số bằng 1,05 lần so với giá đất tại vị trí trục đường giao thông chính có mức giá cao hơn;
c) Trường hợp ô đất, thửa đất bám trục đường giao thông và giáp một bên là đất công cộng có không gian thoáng đãng, giá đất được tính hệ số bằng 1,1 lần so với giá đất tại vị trí của trục đường giao thông đó.
Điều 10. Giá đất ở trong trường hợp có chênh lệch so với mặt đường
Giá đất quy định trên các trục đường giao thông được xác định theo mặt bằng cốt đường hiện tại (cốt 00) làm chuẩn. Các vị trí đất có độ chênh lệch cao (hoặc thấp) hơn mặt đường < 1,5m, giá đất xác định bằng 100% mức giá đất đã được quy định tại vị trí đó. Trường hợp thửa đất có vị trí chênh lệch cao (hoặc thấp) hơn mặt đường hiện tại từ 1,5m trở lên, mức giá được xác định như sau:
1. Trường hợp thửa đất có vị trí chênh lệch cao hơn mặt đường hiện tại:
a) Cao hơn từ 1,5m đến < 3m, giảm giá 5% so với giá quy định tại vị trí, nhưng mức giảm tối đa không quá 90.000 đồng/m2;
b) Cao hơn từ 3m đến < 4,5m, giảm giá 10% so với giá quy định tại vị trí, nhưng mức giảm tối đa không quá 120.000 đồng/m2;
c) Cao hơn từ 4,5m trở lên, giảm giá 13% so với giá quy định tại vị trí, nhưng mức giảm tối đa không quá 180.000 đồng/m2.
2. Trường hợp thửa đất có vị trí chênh lệch thấp hơn mặt đường:
a) Thấp hơn từ 1,5m đến < 3m, giảm giá 10% so với giá quy định tại vị trí, nhưng mức giảm tối đa không quá 120.000 đồng/m2;
b) Thấp hơn từ 3m đến < 5,5m, giảm giá 15% so với giá quy định tại vị trí, nhưng mức giảm tối đa không quá 200.000 đồng/m2;
c) Thấp hơn từ 5,5m trở lên, giảm giá 20% so với giá quy định tại vị trí, nhưng mức giảm tối đa không quá 280.000 đồng/m2.
Điều 11. Giá đất ở trong trường hợp nằm ngoài các trục đường giao thông
Đối với đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn chưa được quy định chi tiết tại Điểm 1 của các Phụ lục số 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10 và không áp dụng được theo các quy định tại các Khoản 3, 4, 5, 6, 7 và 8 Điều 9 Quy định này thì áp dụng theo loại đất ở tại đô thị, loại đất ở tại nông thôn nằm ngoài các trục đường giao thông và không phân vị trí trong cùng thửa đất, cụ thể như sau:
1. Loại 1: Các ô, thửa đất có vị trí thuận lợi nhất, có khả năng sinh lợi cao nhất trong khu vực, thoả mãn một trong những điều kiện sau:
a) Bám đường giao thông là đường đất, đường cấp phối, có đường rộng ≥ 3,5m;
b) Bám đường giao thông là đường bê tông, đường nhựa, có mặt đường rộng ≥ 2,5m;
c) Cách chợ; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; trường học, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, quốc lộ, tỉnh lộ không quá 200m, có đường vào ≥ 2m.
2. Loại 2: Các ô, thửa đất có vị trí, khả năng sinh lợi kém loại 1, thoả mãn một trong những điều kiện sau:
a) Bám đường giao thông là đường đất, đường cấp phối, có đường rộng < 3,5m nhưng ≥ 2,5m;
b) Bám đường giao thông là đường bê tông, đường nhựa, có (mặt) đường rộng < 2,5m, nhưng ≥ 2,0m;
c) Cách chợ; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; trường học, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, quốc lộ, tỉnh lộ không quá 200m, có đường vào < 2m;
d) Cách chợ; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; quốc lộ, tỉnh lộ qua 200m đến 500m, có đường vào ≥ 2m;
đ) Cách đường liên xã, phường, thị trấn; đường liên thôn, liên xóm, liên tổ không quá 200m, có đường vào ≥ 2m.
3. Loại 3: Các ô, thửa đất có vị trí, khả năng sinh lợi kém loại 2; thoả mãn một trong những điều kiện sau:
a) Cách chợ; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; quốc lộ, tỉnh lộ qua 500m đến 1.000m, có đường vào ≥ 2m;
b) Cách đường liên xã, phường, thị trấn; đường liên thôn, liên xóm, liên tổ qua 200m đến 500m, có đường vào ≥ 2m.
4. Loại 4: Các ô, thửa đất có vị trí, khả năng sinh lợi kém loại 3, không đủ các điều kiện trên.
Điều 12. Giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
1. Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị có thời hạn sử dụng 70 năm: Giá đất được tính bằng 70% giá đất ở tại vị trí đó.
2. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị có thời hạn sử dụng 70 năm: Giá đất được tính bằng 70% giá đất ở tại vị trí đó.
3. Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh và đất xây dựng công trình sự nghiệp có thời hạn sử dụng 70 năm: Giá đất được tính bằng 70% giá đất ở tại vị trí đó.
4. Đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp công lập của tổ chức sự nghiệp chưa tự chủ tài chính; đất cơ sở tôn giáo, đất tín ngưỡng có thời hạn sử dụng lâu dài: Giá đất được tính bằng giá đất ở tại vị trí đó.
5. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa có thời hạn sử dụng lâu dài: Giá đất được tính bằng 70% giá đất ở tại vị trí đó.
6. Đất phi nông nghiệp khác có thời hạn sử dụng 70 năm: Giá đất được tính bằng 70% giá đất ở tại vị trí đó.
7. Giá đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng mục đích sử dụng, cùng vị trí.
Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ phương pháp định giá đất và giá đất của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất.
Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện. Trong thời gian thực hiện Bảng giá đất, khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất hoặc trong trường hợp có điều chỉnh địa giới hành chính hoặc giá đất phổ biến trên thị trường có biến động thì tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá đất theo quy định của pháp luật.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm chỉ đạo phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định./.
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP THỜI HẠN SỬ DỤNG 70 NĂM GIAI ĐOẠN
2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1. Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang |
120 |
117 |
114 |
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm |
90 |
87 |
84 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên |
78 |
75 |
72 |
2. Thành phố Sông Công |
|
|
|
Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò |
80 |
77 |
74 |
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn |
75 |
72 |
69 |
Xã Bình Sơn |
70 |
67 |
64 |
3. Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến |
78 |
75 |
72 |
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành |
75 |
72 |
69 |
Phường Bắc Sơn |
72 |
69 |
66 |
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân, Vạn Phái |
70 |
67 |
64 |
4. Huyện Phú Bình |
|
|
|
Thị trấn Hương Sơn |
77 |
74 |
71 |
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thụy, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn, Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá |
75 |
72 |
69 |
Các xã: Tân Đức, Tân Khánh |
70 |
67 |
64 |
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân Kim, Tân Thành |
65 |
62 |
59 |
5. Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau, xã Hóa Thượng |
67 |
64 |
61 |
Các xã: Minh Lập, Hóa Trung |
65 |
62 |
59 |
Các xã: Quang Sơn, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình |
64 |
61 |
58 |
Các xã: Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long, Văn Hán |
61 |
58 |
55 |
6. Huyện Đại Từ |
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn |
70 |
67 |
64 |
Thị trấn Quân Chu Các xã: Cù Vân, La Bằng, Hà Thượng |
67 |
64 |
61 |
Các xã: Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, An Khánh, Bình Thuận, Tân Thái, Tiên Hội, Khôi Kỳ, Hoàng Nông, Ký Phú, Lục Ba, Quân Chu |
64 |
61 |
58 |
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Na Mao, Minh Tiến |
61 |
58 |
55 |
7. Huyện Phú Lương |
|
|
|
Thị trấn Đu, thị trấn Giang Tiên |
70 |
67 |
64 |
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ |
67 |
64 |
61 |
Các xã: Động Đạt, Tức Tranh, Yên Đổ, Ôn Lương |
64 |
61 |
58 |
Các xã: Yên Ninh, Hợp Thành, Yên Lạc, Phủ Lý, Yên Trạch, Phú Đô |
57 |
54 |
51 |
8. Huyện Võ Nhai |
|
|
|
Thị trấn: Đình Cả |
61 |
58 |
55 |
Các xã: Lâu Thượng, Phú Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến |
57 |
54 |
51 |
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn |
52 |
49 |
46 |
9. Huyện Định Hóa |
|
|
|
Thị trấn Chợ Chu |
61 |
58 |
55 |
Các xã: Trung Hội, Tân Dương, Phúc Chu, Kim Phượng, Phú Tiến, Đồng Thịnh |
57 |
54 |
51 |
Các xã: Trung Lương, Kim Sơn, Bảo Cường, Bình Yên, Bộc Nhiêu, Thanh Định, Phượng Tiến, Tân Thịnh, Bình Thành, Linh Thông, Điềm Mặc, Phú Đình, Định Biên, Sơn Phú, Bảo Linh, Quy Kỳ, Lam Vỹ |
52 |
49 |
46 |
2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1. Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang |
120 |
117 |
114 |
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm |
90 |
87 |
84 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên |
78 |
75 |
72 |
2. Thành phố Sông Công |
|
|
|
Phường Lương Sơn |
80 |
77 |
74 |
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò |
78 |
75 |
72 |
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn |
69 |
66 |
63 |
Xã Bình Sơn |
64 |
61 |
58 |
3. Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến |
72 |
69 |
66 |
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành |
69 |
66 |
63 |
Phường Bắc Sơn |
66 |
63 |
60 |
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân, Vạn Phái |
63 |
60 |
57 |
4. Huyện Phú Bình |
|
|
|
Thị trấn Hương Sơn |
71 |
68 |
65 |
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thụy, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn, Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá |
68 |
65 |
62 |
Các xã: Tân Đức, Tân Khánh |
65 |
62 |
59 |
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân Kim, Tân Thành |
62 |
59 |
56 |
5. Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau, xã Hóa Thượng |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Minh Lập, Hóa Trung |
56 |
53 |
50 |
Các xã: Quang Sơn, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình |
54 |
51 |
48 |
Các xã: Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long, Văn Hán |
52 |
49 |
46 |
6. Huyện Đại Từ |
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn |
61 |
58 |
55 |
Thị trấn Quân Chu Các xã: Cù Vân, La Bằng, Hà Thượng |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, An Khánh, Bình Thuận, Tân Thái, Tiên Hội, Khôi Kỳ, Hoàng Nông, Ký Phú, Lục Ba, Quân Chu |
55 |
52 |
49 |
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Na Mao, Minh Tiến |
52 |
49 |
46 |
7. Huyện Phú Lương |
|
|
|
Thị trấn Đu, thị trấn Giang Tiên |
61 |
58 |
55 |
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Động Đạt, Tức Tranh, Yên Đổ, Ôn Lương |
55 |
52 |
49 |
Các xã: Yên Ninh, Hợp Thành, Yên Lạc, Phủ Lý, Yên Trạch, Phú Đô |
50 |
47 |
44 |
8. Huyện Võ Nhai |
|
|
|
Thị trấn Đình Cả |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Lâu Thượng, Phú Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến |
54 |
51 |
48 |
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn |
44 |
41 |
38 |
9. Huyện Định Hóa |
|
|
|
Thị trấn Chợ Chu |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Trung Hội, Tân Dương, Phúc Chu, Kim Phượng, Phú Tiến, Đồng Thịnh |
54 |
51 |
48 |
Các xã: Trung Lương, Kim Sơn, Bảo Cường, Bình Yên, Bộc Nhiêu, Thanh Định, Phượng Tiến, Tân Thịnh, Bình Thành, Linh Thông, Điềm Mặc, Phú Đình, Định Biên, Sơn Phú, Bảo Linh, Quy Kỳ, Lam Vỹ |
44 |
41 |
38 |
3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1. Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang |
108 |
105 |
102 |
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm |
84 |
81 |
78 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên |
78 |
75 |
72 |
2. Thành phố Sông Công |
|
|
|
Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò |
70 |
67 |
64 |
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn |
66 |
63 |
60 |
Xã Bình Sơn |
61 |
58 |
55 |
3. Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến |
68 |
65 |
62 |
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành |
65 |
62 |
59 |
Phường Bắc Sơn |
62 |
59 |
56 |
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân, Vạn Phái |
59 |
56 |
53 |
4. Huyện Phú Bình |
|
|
|
Thị trấn Hương Sơn |
68 |
65 |
62 |
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thụy, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn, Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá |
65 |
62 |
59 |
Các xã: Tân Đức, Tân Khánh |
62 |
59 |
56 |
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân Kim, Tân Thành |
59 |
56 |
53 |
5. Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau, xã Hóa Thượng |
54 |
51 |
48 |
Các xã: Minh Lập, Hóa Trung |
52 |
49 |
46 |
Các xã: Quang Sơn, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình |
50 |
47 |
44 |
Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long |
48 |
45 |
42 |
6. Huyện Đại Từ |
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn |
57 |
54 |
51 |
Thị trấn Quân Chu. Các xã: Cù Vân, La Bằng, Hà Thượng |
54 |
51 |
48 |
Các xã: Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, An Khánh, Bình Thuận, Tân Thái, Tiên Hội, Khôi Kỳ, Hoàng Nông, Ký Phú, Lục Ba, Quân Chu |
51 |
48 |
45 |
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Na Mao, Minh Tiến |
48 |
45 |
42 |
7. Huyện Phú Lương |
|
|
|
Thị trấn Đu, thị trấn Giang Tiên |
57 |
54 |
51 |
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ |
54 |
51 |
48 |
Các xã: Động Đạt, Tức Tranh, Yên Đổ, Ôn Lương |
51 |
48 |
45 |
Các xã: Yên Ninh, Hợp Thành, Yên Lạc, Phủ Lý, Yên Trạch, Phú Đô |
48 |
45 |
42 |
8. Huyện Võ Nhai |
|
|
|
Thị trấn Đình Cả |
54 |
51 |
48 |
Các xã: Lâu Thượng, Phú Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến |
50 |
47 |
44 |
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn |
46 |
43 |
40 |
9. Huyện Định Hóa |
|
|
|
Thị trấn Chợ Chu |
54 |
51 |
48 |
Các xã: Trung Hội, Tân Dương, Phúc Chu, Kim Phượng, Phú Tiến, Đồng Thịnh |
50 |
47 |
44 |
Các xã: Trung Lương, Kim Sơn, Bảo Cường, Bình Yên, Bộc Nhiêu, Thanh Định, Phượng Tiến, Tân Thịnh, Bình Thành, Linh Thông, Điềm Mặc, Phú Đình, Định Biên, Sơn Phú, Bảo Linh, Quy Kỳ, Lam Vỹ |
46 |
43 |
40 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1. Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang |
39 |
36 |
33 |
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm |
32 |
29 |
26 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên |
25 |
22 |
19 |
2. Thành phố Sông Công |
|
|
|
Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò |
30 |
27 |
24 |
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn |
27 |
24 |
21 |
Xã Bình Sơn |
22 |
19 |
16 |
3. Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến |
29 |
26 |
23 |
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành |
27 |
24 |
21 |
Phường Bắc Sơn |
25 |
22 |
19 |
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận |
22 |
19 |
16 |
Các xã: Thành Công, Phúc Tân, Vạn Phái |
20 |
17 |
14 |
4. Huyện Phú Bình |
|
|
|
Thị trấn Hương Sơn |
28 |
25 |
22 |
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thụy, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn, Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá |
27 |
24 |
21 |
Các xã: Tân Đức, Tân Khánh |
22 |
19 |
16 |
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân Kim, Tân Thành |
20 |
17 |
14 |
5. Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau, xã Hóa Thượng |
20 |
17 |
14 |
Các xã: Minh Lập, Hóa Trung |
17 |
14 |
11 |
Các xã: Quang Sơn, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình |
14 |
12 |
10 |
Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long |
12 |
10 |
9 |
6. Huyện Đại Từ |
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn |
25 |
22 |
19 |
Thị trấn Quân Chu |
24 |
21 |
18 |
Các xã: Cù Vân, La Bằng, Hà Thượng |
24 |
21 |
18 |
Các xã: Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, An Khánh, Bình Thuận, Tân Thái, Tiên Hội, Khôi Kỳ, Hoàng Nông, Ký Phú, Lục Ba, Quân Chu |
22 |
19 |
16 |
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Na Mao, Minh Tiến |
18 |
15 |
12 |
7. Huyện Phú Lương |
|
|
|
Thị trấn Đu, thị trấn Giang Tiên |
23 |
20 |
17 |
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ |
18 |
15 |
12 |
Các xã: Động Đạt, Tức Tranh, Yên Đổ, Ôn Lương |
15 |
12 |
9 |
Các xã: Yên Ninh, Yên Lạc |
12 |
10 |
6,5 |
Các xã: Hợp Thành, Phủ Lý, Yên Trạch, Phú Đô |
12 |
10 |
9 |
8. Huyện Võ Nhai |
|
|
|
Thị trấn Đình Cả |
20 |
17 |
14 |
Các xã: Lâu Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến |
14 |
11 |
9 |
Các xã: Phú Thượng, Liên Minh, Cúc Đường, Thượng Nung, Vũ Chấn |
12 |
10 |
8 |
Các xã: Bình Long, Phương Giao |
12 |
10 |
7 |
Các xã: Thần Sa, Sảng Mộc, Nghinh Tường |
12 |
10 |
6,5 |
9. Huyện Định Hóa |
|
|
|
Thị trấn Chợ Chu |
20 |
17 |
14 |
Các xã: Đồng Thịnh, Trung Hội, Tân Dương, Phúc Chu, Kim Phượng, Phú Tiến |
14 |
11 |
9 |
Các xã: Trung Lương, Kim Sơn, Bảo Cường, Bình Yên, Bộc Nhiêu, Thanh Định, Phượng Tiến |
13 |
11 |
8 |
Các xã: Bình Thành, Điềm Mặc, Phú Đình, Định Biên, Sơn Phú |
12 |
10 |
8 |
Các xã: Linh Thông, Tân Thịnh, Bảo Linh, Quy Kỳ, Lam Vỹ |
12 |
10 |
6,5 |
5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1. Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang |
84 |
81 |
78 |
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm |
70 |
67 |
64 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên |
62 |
59 |
56 |
2. Thành phố Sông Công |
|
|
|
Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò |
60 |
57 |
54 |
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn |
54 |
51 |
48 |
Xã Bình Sơn |
50 |
47 |
44 |
3. Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành |
54 |
51 |
48 |
Phường Bắc Sơn |
51 |
48 |
45 |
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân, Vạn Phái |
49 |
46 |
43 |
4. Huyện Phú Bình |
|
|
|
Thị trấn Hương Sơn |
55 |
52 |
49 |
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thụy, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn, Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá |
52 |
49 |
46 |
Các xã: Tân Đức, Tân Khánh |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân Kim, Tân Thành |
46 |
43 |
40 |
5. Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau, xã Hóa Thượng |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Minh Lập, Hóa Trung |
47 |
44 |
41 |
Các xã: Quang Sơn, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình |
45 |
42 |
39 |
Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long |
43 |
40 |
37 |
6. Huyện Đại Từ |
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn |
52 |
49 |
46 |
Thị trấn Quân Chu. Các xã: Cù Vân, La Bằng, Hà Thượng |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, An Khánh, Bình Thuận, Tân Thái, Tiên Hội, Khôi Kỳ, Hoàng Nông, Ký Phú, Lục Ba, Quân Chu |
46 |
43 |
40 |
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Na Mao, Minh Tiến |
43 |
40 |
37 |
7. Huyện Phú Lương |
|
|
|
Thị trấn Đu, thị trấn Giang Tiên |
52 |
49 |
46 |
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Động Đạt, Tức Tranh, Yên Đổ, Ôn Lương |
46 |
43 |
40 |
Các xã: Yên Ninh, Hợp Thành, Yên Lạc, Phủ Lý, Yên Trạch, Phú Đô |
43 |
40 |
37 |
8. Huyện Võ Nhai |
|
|
|
Thị trấn Đình Cả |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Lâu Thượng, Phú Thượng, La Hiên, Tràng Xá |
45 |
42 |
39 |
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn, Dân Tiến |
41 |
38 |
35 |
9. Huyện Định Hóa |
|
|
|
Thị trấn Chợ Chu |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Trung Hội, Tân Dương, Phúc Chu, Kim Phượng, Phú Tiến, Đồng Thịnh |
45 |
42 |
39 |
Các xã: Trung Lương, Kim Sơn, Bảo Cường, Bình Yên, Bộc Nhiêu, Thanh Định, Phượng Tiến, Tân Thịnh, Bình Thành, Linh Thông, Điềm Mặc, Phú Đình, Định Biên, Sơn Phú, Bảo Linh, Quy Kỳ, Lam Vỹ |
41 |
38 |
35 |
6. Bảng giá đất nông nghiệp khác
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1. Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang |
120 |
117 |
114 |
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm |
90 |
87 |
84 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên |
78 |
75 |
72 |
2. Thành phố Sông Công |
|
|
|
Phường Lương Sơn |
80 |
77 |
74 |
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò |
78 |
75 |
72 |
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn |
69 |
66 |
63 |
Xã Bình Sơn |
64 |
61 |
58 |
3. Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến |
72 |
69 |
66 |
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành |
69 |
66 |
63 |
Phường Bắc Sơn |
66 |
63 |
60 |
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân, Vạn Phái |
63 |
60 |
57 |
4. Huyện Phú Bình |
|
|
|
Thị trấn Hương Sơn |
71 |
68 |
65 |
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thụy, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn, Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá |
68 |
65 |
62 |
Các xã: Tân Đức, Tân Khánh |
65 |
62 |
59 |
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân Kim, Tân Thành |
62 |
59 |
56 |
5. Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau, xã Hóa Thượng |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Minh Lập, Hóa Trung |
56 |
53 |
50 |
Các xã: Quang Sơn, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình |
54 |
51 |
48 |
Các xã: Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long, Văn Hán |
52 |
49 |
46 |
6. Huyện Đại Từ |
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn |
61 |
58 |
55 |
Thị trấn Quân Chu Các xã: Cù Vân, La Bằng, Hà Thượng |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, An Khánh, Bình Thuận, Tân Thái, Tiên Hội, Khôi Kỳ, Hoàng Nông, Ký Phú, Lục Ba, Quân Chu |
55 |
52 |
49 |
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Na Mao, Minh Tiến |
52 |
49 |
46 |
7. Huyện Phú Lương |
|
|
|
Thị trấn Đu, thị trấn Giang Tiên |
61 |
58 |
55 |
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Động Đạt, Tức Tranh, Yên Đổ, Ôn Lương |
55 |
52 |
49 |
Các xã: Yên Ninh, Hợp Thành, Yên Lạc, Phủ Lý, Yên Trạch, Phú Đô |
50 |
47 |
44 |
8. Huyện Võ Nhai |
|
|
|
Thị trấn Đình Cả |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Lâu Thượng, Phú Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến |
54 |
51 |
48 |
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn |
44 |
41 |
38 |
9. Huyện Định Hóa |
|
|
|
Thị trấn Chợ Chu |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Trung Hội, Tân Dương, Phúc Chu, Kim Phượng, Phú Tiến, Đồng Thịnh |
54 |
51 |
48 |
Các xã: Trung Lương, Kim Sơn, Bảo Cường, Bình Yên, Bộc Nhiêu, Thanh Định, Phượng Tiến, Tân Thịnh, Bình Thành, Linh Thông, Điềm Mặc, Phú Đình, Định Biên, Sơn Phú, Bảo Linh, Quy Kỳ, Lam Vỹ |
44 |
41 |
38 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở GIAI ĐOẠN 2020-2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
Mức giá |
I |
ĐƯỜNG ĐỘI CẤN (Từ đảo tròn Trung tâm qua Quảng trường Võ Nguyên Giáp đến đường Bến Tượng) |
|
1 |
Toàn tuyến |
36.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ cạnh nhà thi đấu thể thao tỉnh Thái Nguyên, vào 100m |
8.400 |
II |
ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) |
|
1 |
Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An |
36.000 |
2 |
Từ ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An đến đảo tròn Đồng Quang |
34.000 |
3 |
Từ đảo tròn Đồng Quang đến đường sắt Hà Thái |
24.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 2: Rẽ cạnh Khách sạn Thái Nguyên gặp đường Phủ Liễn (cạnh Viettel Thái Nguyên) |
10.800 |
2 |
Ngõ số 60: Rẽ cạnh Trường Mầm non 19/5 đi gặp ngõ số 2, cạnh Viettel Thái Nguyên |
10.200 |
3 |
Ngõ số 62: Rẽ cạnh Trung tâm Tài chính thương mại FCC Thái Nguyên đến gặp đường Phủ Liễn |
10.800 |
4 |
Ngõ số 31: Rẽ cạnh hàng rào Công ty Điện lực Thái Nguyên |
|
4.1 |
Từ đường Hoàng Văn Thụ, vào 100m |
9.000 |
4.2 |
Qua 100m đến 200m |
6.600 |
5 |
Các đường trong khu dân cư Phủ Liễn II thuộc tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ |
9.000 |
6 |
Ngõ số 375: Rẽ đến Trạm T12 (cạnh đường sắt Hà Thái) |
4.200 |
7 |
Rẽ qua cổng Sở Giao thông Vận tải đến gặp đường Ga Thái Nguyên |
6.600 |
III |
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) |
|
1 |
Từ đảo tròn Trung tâm đến Điện lực thành phố Thái Nguyên |
24.000 |
2 |
Từ Điện lực thành phố Thái Nguyên đến đường Phan Đình Phùng |
21.600 |
3 |
Từ đường Phan Đình Phùng đến hết đất Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (gặp ngõ số 226) |
18.000 |
4 |
Từ hết đất Ban Chỉ huy Quân sự thành phố đến ngã 4 rẽ phố Xương Rồng |
14.400 |
5 |
Từ ngã 4 rẽ phố Xương Rồng đến ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam) |
12.000 |
6 |
Từ ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam) đến ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu |
10.800 |
7 |
Từ ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu đến ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A |
8.400 |
8 |
Từ ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A đến Cầu Loàng |
7.700 |
9 |
Từ Cầu Loàng đến đường sắt đi Kép |
6.600 |
10 |
Từ đường sắt đi Kép đến đảo tròn Gang Thép |
12.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 2: Rẽ theo hàng rào Sở Công Thương (cũ) đến chân đồi Kô Kê (cũ) |
|
1.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
6.000 |
1.2 |
Qua 100m đến 200m về 2 phía |
5.500 |
1.3 |
Qua 200m đến 400m (có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m) |
4.000 |
2 |
Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện tỉnh Thái Nguyên đến đường Minh Cầu |
|
2.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng |
5.000 |
2.2 |
Từ hết khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng đến đường Minh Cầu |
4.000 |
2.3 |
Các nhánh rẽ trên trục phụ, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 150m |
3.500 |
3 |
Ngõ số 38: Rẽ đối diện Công an tỉnh Thái Nguyên |
|
3.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
4.500 |
3.2 |
Qua 100m đến 250m |
4.000 |
4 |
Ngõ số 70: Vào 150m |
4.000 |
5 |
Ngõ số 90: Đối diện đường Nguyễn Du, vào 150m |
4.500 |
6 |
Ngõ số 132: Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 2 phía 100m |
4.000 |
7 |
Ngõ số 136: Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
4.000 |
8 |
Rẽ cạnh số nhà 109, vào 100m |
4.000 |
9 |
Ngõ số 226: Rẽ cạnh Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Thái Nguyên vào hết đất Thư viện thành phố Thái Nguyên |
4.500 |
10 |
Ngõ số 197: Rẽ đến hết Trường Tiểu học Nha Trang |
4.500 |
11 |
Ngõ số 242: Rẽ khu dân cư Viện Kiểm sát nhân dân thành phố cũ, vào 100m |
4.500 |
12 |
Ngõ số 248: Rẽ Ban Kiến thiết Sở Thương mại cũ, vào 100m |
4.500 |
13 |
Ngõ số 235: Rẽ theo hàng rào Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị thành phố Thái Nguyên, vào 100m |
4.500 |
14 |
Ngõ số 300: Rẽ khu dân cư Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị, vào 150m |
4.500 |
15 |
Ngõ số 309: Rẽ từ Trạm xăng dầu số 10, vào 100m |
4.500 |
16 |
Ngõ số 428: Rẽ vào đến cổng Đền Xương Rồng |
4.200 |
17 |
Ngõ số 451 |
|
17.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
4.000 |
17.2 |
Qua 100 đến 250m |
3.000 |
18 |
Ngõ cạnh số nhà 429 |
|
18.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
4.000 |
18.2 |
Qua 100 đến 250m |
3.000 |
19 |
Ngõ số 479: Rẽ vào xóm Xưởng đậu cũ, phường Gia Sàng |
|
19.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào đến ngã ba |
3.800 |
19.2 |
Từ ngã ba đi tiếp 200m về 2 phía |
3.400 |
20 |
Ngõ số 536 |
|
20.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
3.800 |
20.2 |
Từ qua 100m đến 300m |
2.600 |
21 |
Ngõ số 728: Rẽ theo hàng rào chợ Gia Sàng |
|
21.1 |
Trục chính vào 100m |
3.800 |
21.2 |
Qua 100m đến 250m |
2.600 |
22 |
Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng |
|
22.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
5.400 |
22.2 |
Qua 100m đến hết đất khu dân cư số 1, phường Gia Sàng |
4.200 |
22.3 |
Các đường nhánh trong khu dân cư số 1, phường Gia Sàng đã xây dựng xong hạ tầng, đường rộng ≥ 9m |
3.400 |
22.4 |
Các đường nhánh trong khu dân cư số 1, phường Gia Sàng đã xây dựng xong hạ tầng, đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 9m |
2.700 |
23 |
Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) |
|
23.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
3.400 |
23.2 |
Qua 100m đến giáp đất quy hoạch khu dân cư số 9, phường Gia Sàng |
2.400 |
23.3 |
Từ hết đất khu dân cư số 9, phường Gia Sàng đến đường Thanh niên xung phong, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m |
1.800 |
24 |
Ngõ số 673: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 4, phường Gia Sàng |
|
24.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
2.400 |
24.2 |
Qua 100m đến 300m |
2.000 |
25 |
Rẽ khu dân cư số 9, phường Gia Sàng |
|
25.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 450m (trục chính) |
6.500 |
25.2 |
Các đường quy hoạch còn lại đã xong hạ tầng |
5.200 |
26 |
Ngõ số 728: Rẽ vào Trường Trung học cơ sở Gia Sàng |
|
26.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
2.700 |
26.2 |
Qua 100m đến gặp trục phụ rẽ từ ngõ số 604 (dốc Chọi Trâu) |
2.200 |
27 |
Ngõ số 756: Rẽ vào khu tập thể cán A |
|
27.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào đến hết đất Khách sạn Hải Âu |
3.600 |
27.2 |
Từ hết đất Khách sạn Hải Âu vào 100m tiếp theo |
2.700 |
27.3 |
Các trục ngang trong khu tập thể cán A có mặt đường rộng ≥ 5m |
2.200 |
28 |
Ngõ số 779: Đi Trại Bầu (đối diện ngõ số 756) |
|
28.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
2.700 |
28.2 |
Qua 100m đến 300m |
2.200 |
29 |
Ngõ số 800: Vào 100m, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m |
2.400 |
30 |
Ngõ số 837: Rẽ khu tập thể Xí nghiệp Bê tông cũ |
|
30.1 |
Vào 100m |
2.200 |
30.2 |
Qua 100m đến 250m |
1.800 |
31 |
Ngõ số 933: Rẽ theo hàng rào Doanh nghiệp tư nhân Hoa Thiết (Cam Giá), vào 100m |
2.200 |
32 |
Ngõ rẽ đi Nhà Văn hóa tổ 4, phường Cam Giá, vào 100m |
2.700 |
33 |
Ngõ số 997: Rẽ tổ dân phố số 1, phường Cam Giá, vào 100m |
2.200 |
34 |
Ngõ số 71: Rẽ tổ dân phố số 2, phường Cam Giá, vào 100m |
1.800 |
35 |
Đường đê Cam Giá đi cầu Ba Đa |
|
35.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
3.000 |
35.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.200 |
35.3 |
Qua 200m đến cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng |
1.600 |
36 |
Ngõ số 950: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 1, phường Phú Xá |
|
36.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
1.800 |
36.2 |
Qua 100m đến 250m |
1.500 |
37 |
Đoạn đường Cách mạng tháng Tám cũ (qua dốc nguy hiểm) gặp đường Cách mạng tháng Tám mới |
|
37.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám mới đến đường sắt vào Kho 3 mái cũ |
3.000 |
37.2 |
Từ đường sắt vào Kho 3 mái cũ qua dốc Nguy hiểm đến đường Cách mạng tháng Tám (mới) |
2.400 |
37.3 |
Ngõ rẽ vào Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) |
|
37.3.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám (cũ) đến cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) |
1.800 |
37.3.2 |
Từ cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) đến hết khu dân cư |
1.200 |
38 |
Ngõ số 88/1: Rẽ khu tập thể đường sắt (phường Phú Xá) |
|
38.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 150m |
1.500 |
38.2 |
Qua 150m đến hết khu tập thể đường sắt |
1.200 |
39 |
Ngõ số 236/1: Đối diện trạm cân Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên (phường Phú Xá) |
|
39.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
1.800 |
39.2 |
Qua 100m đến gặp đường sắt đi Kép |
1.200 |
40 |
Ngõ số 3: Rẽ cạnh Trường Mầm non Quốc tế Marie Curie vào tổ dân phố số 4, phường Cam Giá, vào 150m |
2.400 |
41 |
Rẽ đến cổng Văn phòng Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên |
4.800 |
42 |
Ngõ số 266/1: Rẽ từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường sắt đi Kép |
1.800 |
43 |
Ngõ số 209/1: Rẽ vào đồi bia (cũ) |
|
43.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào đến ngã ba thứ 2 |
2.400 |
43.2 |
Từ ngã ba thứ 2 đi 2 hướng + 200m |
1.500 |
44 |
Rẽ vào xóm cửa hàng rau cũ (qua đường Phố Hương), từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến ngã 3 |
3.600 |
45 |
Rẽ sau Liên đoàn địa chất Đông Bắc đến gặp đường Phố Hương |
3.600 |
46 |
Ngõ số 474/1: Từ đường Cách mạng tháng Tám đến cổng phụ chợ Dốc Hanh |
4.800 |
47 |
Ngõ số 566/1: |
|
47.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
4.800 |
47.2 |
Qua 100m đến gặp đường Phố Hương |
3.600 |
48 |
Ngõ số 210: Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến cổng Công ty Cổ phần Đầu tư và sản xuất công nghiệp |
4.200 |
49 |
Ngõ rẽ từ số nhà 621/1 (phòng khám số 3 cũ) |
|
49.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
4.800 |
49.2 |
Qua 100m gặp sân vận động |
3.000 |
50 |
Ngõ số 628/1: Rẽ cạnh Liên đoàn Địa chất Đông Bắc đến hết đường |
4.200 |
51 |
Ngõ số 648/1: Rẽ cạnh kiốt xăng số 7 đến sân vận động Gang Thép |
|
51.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
4.800 |
51.2 |
Qua 100m đến sân vận động Gang Thép |
3.400 |
52 |
Ngõ số 457/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy Cơ khí (phường Hương Sơn) |
|
52.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
3.600 |
52.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.400 |
52.3 |
Qua 200m đến 500m và các nhánh khác trong khu dân cư có mặt đường bê tông ≥ 2m |
1.500 |
53 |
Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) |
|
53.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
3.600 |
53.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.400 |
53.3 |
Đoạn còn lại và các nhánh khác trong khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) có mặt đường bê tông ≥ 2m |
1.500 |
54 |
Ngõ số 639/1: |
|
54.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
3.600 |
54.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.400 |
55 |
Ngõ số 661/1: Rẽ giáp đất Nhà Văn hóa Gang Thép |
|
55.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
3.600 |
55.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.400 |
IV |
ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) |
|
1 |
Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngõ số 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo |
21.500 |
2 |
Từ ngõ số 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo đến giáp đất Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) |
18.000 |
3 |
Từ đất Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) đến ngã ba rẽ phố Trần Đăng Ninh |
24.000 |
4 |
Từ ngã ba rẽ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng |
20.500 |
5 |
Từ đường Phan Đình Phùng đến gặp đường Bắc Nam (ngã 3 Bắc Nam) |
17.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 53: Rẽ vào khu dân cư Xây lắp nội thương cũ đến hết đất Thư viện Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
4.800 |
2 |
Ngõ số 105: Từ trục chính gặp trục qua cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên |
9.000 |
3 |
Ngõ số 185: Rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên |
9.000 |
4 |
Ngõ số 231: Qua Ngân hàng Đầu tư và Phát triển (cũ) gặp đường đi Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
8.400 |
5 |
Trục đường nối 3 ngõ số: 105; 185; 231 qua cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên |
7.200 |
6 |
Các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166: |
|
6.1 |
Trục chính, vào 150m |
6.600 |
6.2 |
Qua 150m đến 250m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m |
4.800 |
7 |
Ngõ số 92: (Vào khu dân cư quy hoạch phường Quang Trung), vào 100m |
4.800 |
8 |
Ngõ số 220: Rẽ vào khu dân cư Ngân hàng tỉnh cũ vào 100m |
4.800 |
9 |
Ngõ số 297: Rẽ cạnh Phòng Cảnh sát Cơ động, Công an tỉnh Thái Nguyên |
3.600 |
10 |
Ngõ số 108: Rẽ vào khu dân cư Lâm sản đi gặp ngõ số 274 |
4.800 |
11 |
Ngõ số 274: Rẽ đi gặp ngõ số 256 và ngõ số 108 từ Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) vào Trường Tiểu học Thống Nhất |
7.200 |
12 |
Ngõ số 357: Rẽ đến gặp đường Chu Văn An (đối diện Vincom Thái Nguyên) |
3.600 |
13 |
Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom Thái Nguyên |
|
13.1 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến vào đến hết đất Vincom Thái Nguyên |
7.200 |
13.2 |
Từ giáp đất Vincom Thái Nguyên qua ngã 3, rẽ đến hết Trường Tiểu học Thống Nhất |
4.800 |
13.3 |
Từ giáp Trường Tiểu học Thống Nhất qua 150m |
3.600 |
13.4 |
Từ ngã 3 rẽ Trường Tiểu học Thống Nhất (13.2) rẽ trái đến gặp ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung |
3.600 |
13.4.1 |
Các nhánh rẽ thuộc đoạn (13.4) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m |
2.400 |
14 |
Ngõ số 310: Rẽ đối diện Công ty cổ phần Dược và Vật tư Y tế, vào 50m |
6.000 |
15 |
Ngõ số 346, vào 50m |
4.800 |
16 |
Ngõ số 499: Rẽ theo Bệnh viện Đa khoa trung tâm, vào đến 80m |
6.000 |
17 |
Ngõ số 511: Vào đến phố Đoàn Thị Điểm |
6.000 |
18 |
Ngõ số 488: Rẽ đến Trường Tiểu học Đồng Quang |
6.000 |
19 |
Ngõ số 556, vào 50m |
4.200 |
20 |
Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi |
|
20.1 |
Từ trục chính đến hết đất Chi cục Thủy lợi |
6.000 |
20.2 |
Từ giáp đất Chi cục Thủy lợi đến 100m tiếp theo |
5.400 |
20.3 |
Đường ngang nối từ ngõ số 566 với phố Văn Cao (nối từ số nhà 6 ngõ số 566 đến số nhà 18, phố Văn Cao) |
4.200 |
21 |
Ngõ số 603: Đi gặp phố Nguyễn Đình Chiểu |
|
21.1 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã 3 đầu tiên |
4.800 |
21.2 |
Từ ngã 3 đầu tiên đến gặp phố Nguyễn Đình Chiểu |
4.200 |
22 |
Ngõ số 627 vào 100m (nhà khách Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên) |
4.200 |
23 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến (rẽ cạnh Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) đến Nhà nghỉ Hải Yến |
3.300 |
24 |
Ngõ số 723: Rẽ cạnh Hạt kiểm lâm thành phố, vào 150m |
4.200 |
25 |
Ngõ số 735: Rẽ vào 50m |
4.200 |
V |
ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
|
1 |
Từ chân cầu Bến Tượng đến gặp đường Phùng Chí Kiên |
18.000 |
2 |
Từ đường Phùng Chí Kiên đến ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng |
15.600 |
3 |
Từ ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng đến gặp đường Cách mạng tháng Tám |
13.200 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng |
6.000 |
1.1 |
Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) |
|
1.1.1 |
Từ đường gom cầu Bến Tượng, vào 100m |
4.800 |
1.1.2 |
Qua 100m đến 250m |
4.200 |
1.1.3 |
Các đường quy hoạch trong Khu dân cư số 4, phường Trưng Vương |
3.500 |
1.2 |
Ngõ số 01: Rẽ vào khu dân cư tập thể Xí nghiệp kinh doanh tổng hợp cũ |
4.800 |
1.3 |
Ngõ số 19: Vào 100m về 2 phía (giáp Chợ Thái) |
6.000 |
1.4 |
Ngõ số 2 rẽ phía sau Nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào hết đất khu dân cư tổ 23, phường Trưng Vương |
4.800 |
2 |
Ngõ số 29: Vào khu dân cư Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh) |
9.000 |
3 |
Rẽ vào nhà thờ |
|
3.1 |
Từ đường Bến Tượng, vào 150m |
9.000 |
3.2 |
Qua 150m rẽ đi 2 phía đến 250m |
6.600 |
4 |
Các đường quy hoạch trog khu dân cư tổ 15, tổ 16, phường Trưng Vương |
6.600 |
5 |
Ngõ số 101; 111; 129: Từ đường Bến Tượng, vào 200m |
7.200 |
6 |
Ngõ số 159 rẽ khu dân cư lô 2 Tỉnh ủy đến gặp phố Nhị Quý |
6.600 |
7 |
Ngõ số 253, rẽ vào tổ 16, phường Túc Duyên (giáp cầu Bóng Tối), vào 100m |
5.400 |
VI |
PHỐ 19/8 (Từ đường Bến Tượng đến đường Nguyễn Du) |
|
1 |
Toàn tuyến |
8.000 |
VII |
PHỐ QUYẾT TIẾN (Từ UBND phường Trưng Vương đến đường Nguyễn Du) |
|
1 |
Toàn tuyến |
12.000 |
VIII |
PHỐ CỘT CỜ (Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên) |
|
1 |
Toàn tuyến |
12.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ các ngõ số 47; 70 từ phố Cột Cờ, vào 50m |
7.200 |
IX |
PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) |
|
1 |
Từ đường Phùng Chí Kiên đến đất Tỉnh ủy |
6.000 |
2 |
Từ đất Tỉnh ủy đến chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) |
5.400 |
3 |
Từ Chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) đến đường Bến Tượng |
7.200 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường rẽ từ trục chính, vào 100m có đường ≥ 2,5m |
3.300 |
X |
PHỐ ĐỘI GIÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến Trụ sở khối sự nghiệp UBND thành phố Thái Nguyên) |
|
1 |
Toàn tuyến |
5.000 |
XI |
PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) |
|
1 |
Toàn tuyến |
15.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng |
|
1.1 |
Đường rộng ≥ 19,5m |
10.000 |
1.2 |
Đường rộng ≥ 14,5m, nhưng < 19,5m |
9.000 |
1.3 |
Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14,5m |
8.000 |
XII |
PHỐ HOÀNG HOA THÁM (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua đường rẽ Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Ngọc Quyến) |
|
1 |
Toàn tuyến |
18.000 |
XIII |
PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) |
|
1 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7.000 |
2 |
Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến gặp đường Chu Văn An |
5.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Nhánh rẽ phải thứ nhất, vào 100m |
3.600 |
2 |
Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rẽ phải (nhánh rẽ phải thứ 2), vào 150m |
3.000 |
XIV |
PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) |
|
1 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan |
8.000 |
2 |
Từ ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên |
7.000 |
|
Trục Phụ |
|
1 |
Ngõ rẽ từ số nhà 11, đường Trần Đăng Ninh đến số nhà 26 của ngõ số 488, đường Lương Ngọc Quyến |
5.000 |
2 |
Các nhánh rẽ còn lại từ trục chính, vào 50m, có đường bê tông ≥ 3m |
4.000 |
XV |
PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) |
|
1 |
Từ phố Trần Đăng Ninh đến cách đường Phan Đình Phùng 300m (đoạn đường bê tông) |
4.200 |
2 |
Từ cách đường Phan Đình Phùng 300m đến đường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) |
9.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 57, 96A từ trục chính, vào 100m |
4.000 |
XVI |
PHỐ VĂN CAO (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến tuyến số 7, khu dân cư số 1, 3, 4, 5, phường Đồng Quang) |
|
1 |
Toàn tuyến (đoạn đã xong hạ tầng) |
7.500 |
XVII |
PHỐ ĐẶNG VĂN NGỮ (Từ phố Nguyễn Đình Chiểu đến đường Lương Ngọc Quyến) |
|
1 |
Toàn tuyến |
5.500 |
XVIII |
PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) |
|
1 |
Toàn tuyến (đoạn đã xong hạ tầng) |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 8, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
1.1 |
Đường quy hoạch rộng ≥ 9m |
6.000 |
1.2 |
Đường quy hoạch rộng < 9m |
4.800 |
XIX |
PHỐ ĐOÀN THỊ ĐIỂM (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Đặng Văn Ngữ) |
|
1 |
Toàn tuyến |
6.000 |
XX |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU (Từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên đến đường Cách mạng tháng Tám) |
|
1 |
Từ đường Đội Cấn đến gặp đường Nha Trang |
19.200 |
2 |
Từ đường Nha Trang đến gặp đường Cách Mạng tháng Tám |
15.600 |
XXI |
ĐƯỜNG NHA TRANG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng trụ sở UBND tỉnh đến đường Bến Tượng) |
|
1 |
Toàn tuyến |
20.000 |
XXII |
ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) |
|
1 |
Toàn tuyến |
18.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các ngõ số: 6; 8; 12: Từ đường Hùng Vương rẽ vào 200m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
5.400 |
2 |
Ngõ số 40: Vào Nhà Văn hóa tổ 20, phường Trưng Vương |
5.400 |
XXIII |
ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) |
|
1 |
Từ đường Hùng Vương đến gặp đường Bến Tượng |
14.400 |
2 |
Từ đường Bến Tượng đến gặp phố Cột Cờ |
13.200 |
3 |
Từ phố Cột Cờ đến đường Phan Đình Phùng |
8.400 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Đoạn nối từ đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường Nha Trang (đối diện Trường Trung học cơ sở Trưng Vương) |
12.000 |
2 |
Ngõ số 1, ngõ số 45, vào 100m |
3.600 |
3 |
Ngõ số 63: Rẽ vào đến hết đất Chùa Đồng Mỗ |
4.800 |
XXIV |
PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC (Từ đường Túc Duyên qua Cơ quan Thi hành án thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ) |
|
1 |
Từ đường Túc Duyên đến giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên |
6.600 |
2 |
Từ giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ |
6.000 |
XXV |
PHỐ NGUYỄN THÁI HỌC (Từ đường Túc Duyên đi qua Trường Tiểu học Túc Duyên đến phố Vương Thừa Vũ) |
|
1 |
Toàn tuyến |
6.000 |
XXVI |
PHỐ VƯƠNG THỪA VŨ (Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Đồng Mỗ) |
|
1 |
Toàn tuyến |
5.000 |
XXVII |
PHỐ NGUYỄN TRI PHƯƠNG (Từ phố Nguyễn Thái Học đến đường vào Chùa Đồng Mỗ) |
|
1 |
Toàn tuyến |
5.400 |
XXVIII |
PHỐ ĐỒNG MỖ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến phố Vương Thừa Vũ) |
|
1 |
Toàn tuyến |
6.000 |
XXIX |
ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
|
1 |
Từ đảo tròn Trung tâm đến cầu Gia Bẩy |
20.000 |
2 |
Từ Cầu Gia Bảy đến hết đất Công ty cổ phần Tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên |
17.000 |
3 |
Từ hết đất Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng Thái Nguyên đến ngã 3 Mỏ Bạch |
16.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 678: Rẽ theo hàng rào Đội cảnh sát bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn |
6.000 |
2 |
Ngõ số 612: Rẽ vào khu dân cư đồi Két nước (cũ), 2 ngõ, đường ≥ 3,5m |
6.000 |
3 |
Ngõ số 432: Rẽ vào khu dân cư cạnh Công ty Cổ phần Tư vấn kiến trúc Quy hoạch xây dựng Thái Nguyên, vào 100m |
4.800 |
4 |
Ngõ số 209/1: Rẽ vào cổng Đền Mẫu Thoải |
4.800 |
5 |
Ngõ số 366: Vào tổ văn hóa số 13 |
|
5.1 |
Từ đường Bắc Kạn, vào 50m |
5.400 |
5.2 |
Qua 50m đến 100m |
3.600 |
6 |
Ngõ số 332: Vào tổ văn hóa số 10 |
|
6.1 |
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m |
6.000 |
6.2 |
Qua 100m đến 250m |
4.800 |
7 |
Ngõ số 330: Rẽ khu dân cư Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên, vào 100m |
6.000 |
8 |
Ngõ số 290: Từ đường Bắc Kạn, vào 200m |
4.800 |
9 |
Ngõ số 238: Đường rẽ khu dân cư cạnh Trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi (cũ) |
|
9.1 |
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m |
6.000 |
9.2 |
Qua 100m đến 250m |
4.800 |
10 |
Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 |
|
10.1 |
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m |
6.600 |
10.2 |
Qua 100m đến 250m |
6.000 |
10.3 |
Các đoạn còn lại trong khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 2,5m |
4.800 |
11 |
Ngõ số 1: Rẽ khu tập thể Sở Xây dựng (theo hàng rào Công ty Cổ phần Vận tải số 10) gặp đường goòng cũ |
4.800 |
12 |
Ngõ số 997: Rẽ khu dân cư Chi nhánh Điện thành phố |
|
12.1 |
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m |
5.400 |
12.2 |
Qua 100m vào hết khu dân cư quy hoạch có đường ≥ 3,5m |
4.200 |
XXX |
ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) |
|
1 |
Toàn tuyến |
14.400 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 54B: (Ngã tư rẽ đi Nhà hàng Cây xanh) |
|
1.1 |
Từ đường Phủ Liễn, vào 100m |
4.800 |
1.2 |
Qua 100m đến 250m có đường rộng ≥ 3,5m |
3.600 |
2 |
Ngõ số 54A: |
|
2.1 |
Từ đường Phủ Liễn đến hết đất Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du |
4.800 |
2.2 |
Các ngách rẽ trên ngõ số 54A |
|
2.2.1 |
Ngách rẽ vào khu dân cư Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Nguyên, vào 100m |
3.000 |
2.2.2 |
Ngách rẽ theo hàng rào Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Thái Nguyên, vào 200m |
3.000 |
3 |
Ngõ rẽ khu dân cư Phủ Liễn 1 gặp đường đi ngõ số 2 và ngõ số 60, đường Hoàng Văn Thụ |
8.000 |
4 |
Ngõ số 100: Rẽ đi gặp đường ngõ số 54A |
3.000 |
5 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ |
|
5.1 |
Đường quy hoạch rộng ≥ 14,5m |
8.000 |
5.2 |
Đường quy hoạch rộng < 14,5m |
7.000 |
XXXI |
ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) |
|
1 |
Toàn tuyến |
18.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 2 và khu dân cư và tái định cư tổ 15 phường Hoàng Văn Thụ |
7.000 |
2 |
Ngõ rẽ vào khu dân cư tổ 12, phường Hoàng Văn Thụ, từ đường Bắc Sơn, vào 100m |
6.000 |
3 |
Ngõ rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 16, phường Hoàng Văn Thụ, từ đường Bắc Sơn, vào 100m |
5.000 |
XXXII |
ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) |
|
1 |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến ngã ba ngõ số 21 sang Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến |
10.000 |
2 |
Ngã ba ngõ số 21 đến hết Đoàn Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc |
7.000 |
3 |
Từ giáp Đoàn Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc đến ngã ba gặp phố Lương Đình Của |
5.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 3 rẽ vào khu dân cư tổ 31 |
5.400 |
2 |
Ngõ số 21: Rẽ đến Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến |
5.400 |
2.1 |
Ngách rẽ khu dân cư Phát hành sách: Vào 100m |
3.600 |
3 |
Ngõ rẽ theo hàng rào Trung tâm Nước sạch nông thôn, vào 100m |
5.400 |
4 |
Ngõ số 28: Rẽ vào khu dân cư Trại dưỡng lão (cũ): Vào 100m |
4.800 |
5 |
Ngõ số 39: Vào làng Giáo viên Lương Ngọc Quyến, vào 150m |
4.200 |
6 |
Ngõ số 43: Vào 100m |
3.600 |
7 |
Ngõ số 14: Rẽ theo hàng rào Trường Tiểu học Đội Cấn đến giáp đất khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ |
5.400 |
8 |
Ngõ số 26: Rẽ đến cổng Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Thái Nguyên |
3.600 |
9 |
Ngõ rẽ vào khu dân cư Đoàn Ca múa dân gian Việt Bắc (giáp sân thể dục Trường Trung học cơ sở Chu Văn An) |
3.600 |
10 |
Ngõ số 70: Từ Đoàn Ca múa dân gian Việt Bắc đến giáp đất khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ |
3.600 |
XXXIII |
ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) |
|
1 |
Từ đường Bắc Sơn đến đường Phủ Liễn |
15.000 |
2 |
Từ đường Phủ Liễn đến đường Phan Đình Phùng |
17.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngách rẽ theo hàng rào Chùa Phủ Liễn vào 100m, đường bê tông ≥ 3,5m |
4.000 |
2 |
Ngõ số 5A và 15A: Rẽ từ đường Minh Cầu vào hết khu dân cư quy hoạch tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ |
7.800 |
3 |
Ngõ số 01: Rẽ theo hàng rào Công ty Lương thực, vào 100m |
6.600 |
4 |
Ngõ số 02 và 04: Rẽ theo hàng rào chợ Minh Cầu vào khu dân cư sau chợ Minh Cầu |
8.400 |
5 |
Ngõ số 62: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm |
|
5.1 |
Từ đường Minh Cầu, vào 100m |
4.200 |
5.2 |
Qua 100m đến hết đất sân kho |
3.000 |
6 |
Ngõ số 92: Rẽ đến Trạm xá Công an tỉnh (đường cũ) |
4.200 |
7 |
Ngõ số 100: Vào trạm xá Công an tỉnh (đường mới), vào 100m |
8.000 |
8 |
Ngõ số 146: Theo hàng rào Trường Hỗ trợ và giáo dục trẻ em thiệt thòi Thái Nguyên vào tổ 19, phường Phan Đình Phùng |
|
8.1 |
Từ đường Minh Cầu, vào 200m |
6.000 |
8.2 |
Qua 200m đến gặp phố Nguyễn Đình Chiểu |
3.600 |
9 |
Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư đối diện Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Thái Nguyên (Bia Vicoba) |
|
9.1 |
Từ đường Minh Cầu vào đến ngã 3 gặp đường quy hoạch khu dân cư có đường rộng ≥ 9m |
8.000 |
9.2 |
Trục còn lại trong quy hoạch khu dân cư có đường rộng ≥ 9m |
6.600 |
10 |
Ngõ số 160: Rẽ theo hàng rào Công ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên, vào 150m |
5.000 |
11 |
Ngõ số 206: Rẽ vào khu dân cư Công ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên, vào 150m |
6.000 |
XXXIV |
ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) |
|
1 |
Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến đường Cách mạng Tháng tám |
13.000 |
2 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên |
10.000 |
3 |
Từ ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên đến hết Công ty Xây dựng số 2 |
8.000 |
4 |
Từ hết đất Công ty Xây dựng số 2 đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường Phan Đình Phùng (mới) |
|
1.1 |
Có đường rộng ≥ 10m |
8.400 |
1.2 |
Có đường rộng < 10m |
6.000 |
2 |
Rẽ theo Trạm biến áp Việt Xô đến gặp phố Xương Rồng |
4.000 |
3 |
Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m |
6.000 |
4 |
Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên đến hết Công ty Xây dựng số 2, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m |
4.000 |
5 |
Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ hết đất Công ty Xây dựng số 2 đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m |
3.000 |
XXXV |
PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) |
|
1 |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên |
7.800 |
2 |
Từ giáp đất Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên đến gặp đường Phan Đình Phùng |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường trong khu dân cư quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥ 9m |
|
1.1 |
Khu dân cư lô 2 + lô 3 |
7.200 |
1.2 |
Khu dân cư lô 4 + lô 5 |
6.000 |
1.3 |
Khu dân cư lô 6 + lô 7 |
5.400 |
2 |
Các trục phụ còn lại có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
3.600 |
XXXVI |
ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
|
1 |
Từ đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường Bến Tượng |
13.000 |
2 |
Từ đường Bến Tượng đến gặp đường Thống Nhất |
15.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ cạnh số nhà 18, đường Phan Đình Phùng đến gặp phố Nhị Quý |
7.000 |
1.1 |
Các đường trong khu quy hoạch dân cư số 1, phường Trưng Vương (cạnh Đảng ủy khối các cơ quan) |
5.000 |
2 |
Ngõ số 17: Rẽ khu dân cư sau UBND phường Túc Duyên (đoạn trục phụ vuông góc với đường Phan Đình Phùng) |
5.500 |
3 |
Ngõ số 167: Rẽ vào tổ 14, 15, phường Túc Duyên |
|
3.1 |
Từ đường Phan Đình Phùng, vào 100m |
4.500 |
3.2 |
Qua 100m đến 250m |
3.500 |
4 |
Ngõ số 168: Rẽ đối diện Tỉnh ủy vào tổ 14, phường Túc Duyên đi gặp ngõ tổ 14, 15, phường Túc Duyên |
3.500 |
5 |
Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên |
|
5.1 |
Từ đường Phan Đình Phùng, vào 200m |
3.400 |
5.2 |
Qua 200m đến 500m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
3.000 |
6 |
Ngõ số 85: Rẽ theo hàng rào Tỉnh ủy gặp phố Nhị Quý (cổng Tỉnh ủy cũ) |
5.500 |
7 |
Ngõ số 150B: Rẽ từ Công an phường Phan Đình Phùng (cũ), vào 100m |
6.000 |
8 |
Ngõ số 281: Vào 100m |
4.500 |
9 |
Ngõ số 158: Rẽ vào Trường Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi |
|
9.1 |
Từ đường Phan Đình Phùng, vào 100m |
4.500 |
9.2 |
Sau 100m đến gặp đất khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng |
4.000 |
9.3 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 22,5m |
8.000 |
9.4 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 12m, nhưng < 22,5m |
7.000 |
9.5 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng < 12,5m |
6.000 |
10 |
Ngõ số 198 |
|
10.1 |
Từ đường Phan Đình Phùng vào đến ngã 3 đầu tiên |
5.000 |
10.2 |
Từ ngã 3 đầu tiên đi về hai phía 100m |
4.000 |
11 |
Rẽ cạnh số nhà 321, vào 100m |
4.000 |
12 |
Ngõ số 377: Rẽ sau Công ty thức ăn gia súc gặp phố Xương Rồng |
4.000 |
13 |
Ngõ số 366: Rẽ vào tập thể Công ty Thức ăn gia súc cũ |
|
13.1 |
Vào 50m |
4.500 |
13.2 |
Sau 50m đến 150m |
4.000 |
14 |
Ngõ số 392: Rẽ gặp phố Nguyễn Đình Chiểu |
3.500 |
15 |
Ngõ số 446 và 466: Rẽ khu dân cư Hồng Hà vào 150m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
6.000 |
16 |
Các đường trong khu dân cư số 3 + 4, phường Đồng Quang đã xây dựng xong hạ tầng |
|
16.1 |
Đường rộng ≥ 14,5m |
7.000 |
16.2 |
Đường rộng ≥ 9m và < 14,5m |
6.000 |
XXXVII |
PHỐ TÔ NGỌC VÂN (Từ đường Phan Đình Phùng đến phố Nguyễn Bính) |
|
1 |
Toàn tuyến |
7.000 |
XXXVIII |
PHỐ NGUYỄN BÍNH (Từ phố Văn Cao qua đường Phan Đình Phùng đến gặp tuyến số 19, khu dân cư số 1, 3, 4, 5, phường Đồng Quang) |
|
1 |
Toàn tuyến |
7.000 |
XXXIX |
PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) |
|
1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến hết đất Trường Trung học cơ sở Nha Trang |
7.000 |
2 |
Từ giáp đất Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến gặp đường Phan Đình Phùng |
5.400 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ vào Chùa Ông, vào 100m |
3.500 |
2 |
Ngõ số 54: Vào 100m |
3.500 |
2.1 |
Ngách rẽ khu dân cư Đoàn nghệ thuật Thái Nguyên, vào 50m |
3.000 |
3 |
Rẽ theo hàng rào cạnh Trường Trung học cơ sở Nha Trang, vào 100m |
3.500 |
4 |
Từ Trạm biến áp, vào 50m |
3.500 |
XL |
ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
|
1 |
Từ đường Bến Tượng đến ngã 3 phố Cột Cờ |
19.000 |
2 |
Từ ngã 3 phố Cột Cờ đến rẽ Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên |
15.500 |
3 |
Từ rẽ Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên đến rẽ bến phà Soi |
12.000 |
4 |
Từ rẽ bến phà Soi đến cống xiphông qua đường |
7.500 |
5 |
Từ cống xiphông qua đường đến cầu treo Bến Oánh |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 315: Rẽ khu dân cư Công ty cổ phần Thương mại tổng hợp (Nông sản thực phẩm cũ) đi gặp phố Cột Cờ |
9.600 |
2 |
Ngõ số 230: Rẽ khu dân cư Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
|
2.1 |
Trục chính vào hết đất Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
6.000 |
2.2 |
Qua đất Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m |
4.800 |
3 |
Ngõ số 224: Rẽ đến cổng Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên |
6.600 |
4 |
Ngõ số: 155; 222; 165; 201; 220: |
|
4.1 |
Mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 100m |
4.800 |
4.2 |
Đường bê tông rộng ≥ 2,5m, nhưng < 3,5m, vào 100m |
4.200 |
4.3 |
Các đường quy hoạch trong Khu dân cư số 3, phường Trưng Vương |
4.000 |
5 |
Ngõ số 182: Rẽ xóm phà Soi đến đường đê Sông Cầu |
|
5.1 |
Trục chính vào đến khu tái định cư kè Sông Cầu |
4.800 |
5.2 |
Từ khu tái định cư kè Sông Cầu đến gặp đường Thanh Niên |
4.200 |
5.3 |
Các đường ngang trong khu quy hoạch tái định cư |
3.800 |
6 |
Rẽ cạnh số nhà 160 vào tổ 5, phường Túc Duyên |
|
6.1 |
Vào 100m, đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
3.400 |
6.2 |
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.700 |
7 |
Ngõ số 140; 114 và 57: |
|
7.1 |
Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
3.400 |
7.2 |
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.700 |
8 |
Rẽ khu dân cư số 4, phường Túc Duyên (khu dân cư Detech) |
|
8.1 |
Từ đường Bến Oánh đến đê Sông Cầu |
4.800 |
8.2 |
Các đường còn lại trong khu quy hoạch |
4.200 |
9 |
Ngõ số 68; 16 và 5: |
|
9.1 |
Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
3.000 |
9.2 |
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.500 |
10 |
Ngõ số 1, đi bến đò Oánh (cũ), vào 100m |
4.200 |
XLI |
ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) |
|
1 |
Từ đường Phan Đình Phùng đến hết đất UBND phường Túc Duyên |
7.200 |
2 |
Từ hết đất UBND phường Túc Duyên đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên |
6.000 |
3 |
Từ hết đất của hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung |
4.800 |
4 |
Từ lối rẽ đi cầu phao Huống Trung đến cầu treo Huống Trung |
3.600 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 18: Rẽ theo hàng rào UBND phường Túc Duyên, vào 100m |
4.400 |
2 |
Rẽ khu dân cư số 7A, 7B, phường Túc Duyên, vào 100m |
4.200 |
3 |
Ngõ số 139; 215; 239 rẽ đi tổ 18,19, vào 100m |
2.700 |
4 |
Ngõ số 249; 265; 267; 287; 295, vào 100m |
2.700 |
5 |
Ngõ số 210: Rẽ tổ 23, vào 100m |
2.500 |
6 |
Ngõ rẽ tổ 22, vào 100m |
2.700 |
XLII |
ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) |
|
1 |
Toàn tuyến |
12.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 67: Rẽ đi tổ 18, phường Gia Sàng |
|
1.1 |
Vào 100m |
3.400 |
1.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.700 |
2 |
Ngõ số 105: Rẽ đi tổ 19, phường Gia Sàng (sân kho hợp tác xã cũ), vào 100m |
4.200 |
3 |
Ngõ số 141: Đi gặp ngõ số 536 đường Cách mạng tháng Tám, vào 50m |
3.400 |
4 |
Ngõ số 92: Rẽ đến cổng HTX cơ khí Bắc Nam |
4.500 |
5 |
Ngõ rẽ cạnh số nhà 126, vào 70m |
4.200 |
6 |
Ngõ số 157; 177: Rẽ đi tổ 19 và 22, phường Gia Sàng, vào 100m |
3.800 |
7 |
Ngõ số 247: Rẽ đi tổ 23, phường Gia Sàng, vào 100m |
3.400 |
8 |
Các đường trong khu đô thị Hồ điều hòa Xương Rồng đã xong hạ tầng |
|
8.1 |
Đường bê tông rộng ≥ 18m |
9.000 |
8.2 |
Đường bê tông rộng ≥ 10m, nhưng < 18m |
7.000 |
XLIII |
ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) |
|
1 |
Từ đường Bắc Nam đến hết đất Trường Mầm non Văn Lang |
4.200 |
2 |
Từ hết đất Trường Mầm non Văn Lang đến hết đất Nhà Văn hóa tổ 7, phường Gia Sàng |
3.800 |
3 |
Từ hết đất Nhà Văn hóa tổ 7, phường Gia Sàng đến đường sắt |
2.800 |
4 |
Từ đường sắt đến gặp đường Thanh niên xung phong |
2.300 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ rẽ đối diện Trường Mầm non Văn Lang, vào 100m |
2.500 |
2 |
Các nhánh rẽ trên đoạn từ đường Bắc Nam đến đường sắt có đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m |
1.800 |
XLIV |
ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) |
|
1 |
Từ đường Cách Mạng tháng Tám đến cổng UBND phường Gia Sàng |
5.000 |
2 |
Từ cổng UBND phường Gia Sàng đến ngã 3 cổng Trường Tiểu học Gia Sàng |
4.000 |
3 |
Từ cổng Trường Tiểu học Gia Sàng đến ngã 3 đi khu dân cư số 1 Gia Sàng |
3.500 |
4 |
Từ ngã ba đi khu dân cư số 1 Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét |
3.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ theo hàng rào Công an phường Gia Sàng gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ, vào 150m |
3.500 |
2 |
Rẽ vào đến cổng Trường Tiểu học Gia Sàng |
2.800 |
3 |
Rẽ Trạm nghiên cứu sét đến giáp đất khu dân cư bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự |
2.500 |
4 |
Rẽ đến hết trại chăn nuôi HTX Gia Sàng cũ |
2.500 |
5 |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Trạm xử lý nước thải |
3.000 |
XLV |
ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) |
|
1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường rẽ vào Khu di tích lịch sử Thanh niên xung phong Đại đội 915 + 50m |
6.500 |
2 |
Từ đường rẽ vào Khu di tích lịch sử Thanh niên xung phong Đại đội 915 + 50m đến đường sắt Hà Thái |
3.500 |
3 |
Từ đường sắt Hà Thái đến hết suối Loàng |
2.800 |
4 |
Từ suối Loàng đến cách đường 3/2 300m |
4.000 |
5 |
Từ cách cách đường 3/2 300m đến gặp đường 3/2 |
5.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường rẽ từ đường Thanh niên xung phong vào khu tập thể Cán A, vào 100m |
2.500 |
2 |
Rẽ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong, vào 100m |
2.500 |
3 |
Rẽ song song theo đường sắt đến xưởng cán Công ty Cổ phần Kim khí Gia Sàng |
2.000 |
4 |
Rẽ từ Bờ Hồ đến Nhà Văn hóa tổ 7, phường Tân Lập |
3.000 |
XLVI |
ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) |
|
1 |
Từ ngã tư đường Lương Ngọc Quyến đến gặp đường sắt Hà Thái |
12.000 |
2 |
Từ đường sắt Hà Thái đến gặp đường Quang Trung |
10.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ rẽ từ số nhà 208 theo hàng rào sau chợ Đồng Quang đến gặp ngõ số 108 đường Lương Ngọc Quyến |
5.000 |
2 |
Ngõ số 216: Rẽ vào Công ty cổ phần In Thái Nguyên |
|
2.1 |
Từ trục chính đến cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên |
5.000 |
2.2 |
Từ cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên vào hai phía 150m |
4.000 |
3 |
Ngõ số 260: Rẽ vào khu dân cư Ao dân quân |
|
3.1 |
Từ đường Ga Thái Nguyên, vào 150m |
5.500 |
3.2 |
Qua 150m đến hết đất Trường Mầm non Quang Trung |
5.000 |
4 |
Ngõ số 215: Vào 100m (khu dân cư bãi sân ga) |
4.500 |
5 |
Ngõ số 312: Rẽ UBND phường Quang Trung, vào 100m |
5.000 |
6 |
Ngõ số 334: Rẽ đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung |
4.000 |
7 |
Ngõ số 157: Vào 100m |
3.500 |
8 |
Ngõ số 378: Rẽ Trung tâm Bảo trợ và công tác xã hội tỉnh Thái Nguyên |
|
8.1 |
Từ đường Ga Thái Nguyên, vào 200m |
4.000 |
8.2 |
Qua 200m đến hết Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh Thái Nguyên (không bao gồm đường quy hoạch khu tái định cư đường Việt Bắc) |
3.200 |
9 |
Ngõ số 404: Rẽ đến cầu sắt sau Z159 |
|
9.1 |
Từ đường Ga Thái Nguyên đến hết đất Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
4.000 |
9.2 |
Từ hết đất Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân đến cầu sắt sau Z159 |
3.500 |
XLVII |
ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Thế Vinh) |
|
1 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường rẽ cổng Sân vận động Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
12.000 |
2 |
Từ đường rẽ vào cổng Sân vận động Đại học Sư phạm Thái Nguyên đến gặp đường Lương Thế Vinh |
10.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường khu quy hoạch khu dân cư Nam Đại học Sư phạm Thái Nguyên, có mặt đường rộng ≥ 7m |
7.800 |
2 |
Các đường quy hoạch khu tái định cư Dự án thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên có mặt đường rộng ≥ 7m |
6.000 |
XLVIII |
ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) |
|
1 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung |
6.000 |
2 |
Từ ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung đến gặp đường Lê Quý Đôn |
6.600 |
3 |
Từ đường Lê Quý Đôn đến gặp đường Mỏ Bạch (đê Mỏ Bạch) |
7.200 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các ngõ số 7; 22; 24; 26; 43; 60 và 80: Vào 100m |
3.600 |
2 |
Khu dân cư số 2, phường Quang Trung |
|
2.1 |
Đường rộng ≥ 9m |
4.500 |
2.2 |
Đường rộng ≥ 6m, nhưng < 9m |
3.600 |
2.3 |
Đường rộng < 6m |
3.000 |
3 |
Ngõ số 125: Vào 250m |
3.000 |
4 |
Ngõ số 96A; 96B; 147; 165 và ngõ rẽ từ số nhà 169: Vào 100m |
3.500 |
5 |
Các trục đường trong khu dân cư số 3, phường Quang Trung |
|
5.1 |
Đường rộng ≥ 19m |
6.000 |
5.2 |
Đường rộng ≥ 12m nhưng < 19m |
4.500 |
XLIX |
ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) |
|
1 |
Từ đường Dương Tự Minh đến đường sắt Hà Thái |
6.500 |
2 |
Từ đường sắt Hà Thái đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
7.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Khu dân cư đồi Yên Ngựa: Các đường quy hoạch trong khu dân cư (đã xong hạ tầng) |
4.800 |
2 |
Ngõ số 21: Rẽ cạnh Nhà Văn hóa Mỏ Bạch, vào 100m |
4.000 |
3 |
Rẽ từ số nhà 01 vào 100m xuống chân đê đường Mỏ Bạch |
3.000 |
4 |
Đường rẽ song song đường sắt, vào 100m |
3.500 |
5 |
Đường quy hoạch trong khu dân cư Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
|
5.1 |
Đường rộng ≥ 6m |
5.500 |
5.2 |
Đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 6m |
4.500 |
L |
PHỐ ĐỒNG QUANG (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội gặp đường Lương Ngọc Quyến) |
|
1 |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đất Khách sạn Đông Á II |
7.000 |
2 |
Từ giáp đất Khách sạn Đông Á II đi gặp đường Lương Ngọc Quyến |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ nhà hàng ASEAN, vào 150m |
4.800 |
2 |
Rẽ khu dân cư đồi C25 cũ, vào 150m |
4.800 |
3 |
Rẽ vào khu dân cư số 2, phường Đồng Quang gặp phố Đồng Quang |
5.200 |
4 |
Rẽ vào khu dân cư Tỉnh đội, vào 150m |
4.500 |
LI |
ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) |
|
1 |
Từ đường Thống Nhất đến gặp đường Ga Thái Nguyên |
12.000 |
2 |
Từ đường Ga Thái Nguyên đến gặp đường rẽ khu tái định cư đường Việt Bắc |
11.000 |
3 |
Từ đường rẽ khu tái định cư đường Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch |
10.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
3.500 |
2 |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư tổ 38, phường Quang Trung, đã xong hạ tầng |
3.500 |
3 |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư đường Việt Bắc |
|
3.1 |
Đường rộng ≥19m |
5.000 |
3.2 |
Đường rộng ≥11,5m nhưng <19m |
4.000 |
LII |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
|
1 |
Từ đường sắt Hà Thái đến ngã ba gặp đường Z115 |
13.200 |
2 |
Từ ngã ba gặp đường Z115 đến qua ngã 3 Đán đi Núi Cốc 100m (đến đất Chợ Đán) |
13.800 |
3 |
Từ qua ngã 3 Đán đi Núi Cốc 100m đến ngã 3 rẽ phố Lê Hữu Trác |
9.000 |
4 |
Từ ngã ba rẽ phố Lê Hữu Trác đến gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương (rẽ Dốc Lim) |
7.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ khu dân cư Z159 |
|
1.1 |
Từ trục chính vào đến cổng Z159 |
6.000 |
1.2 |
Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư Z159 có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
3.000 |
2 |
Ngõ số 155: Rẽ khu dân cư X79 |
|
2.1 |
Vào 100m |
4.200 |
2.2 |
Đoạn còn lại và các đường khác trong quy hoạch khu dân cư X79 có đường rộng ≥ 5m |
3.600 |
3 |
Ngõ số 233: Rẽ vào X79 và Trường Cao đẳng Nghề số 1, Bộ Quốc phòng |
|
3.1 |
Vào 150m |
5.200 |
3.2 |
Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư X79 có đường rộng ≥ 5m |
4.200 |
4 |
Ngõ số 243: Vào 100m |
3.800 |
5 |
Ngõ số 245: Rẽ Tiểu đoàn 2, vào 150m |
4.200 |
6 |
Rẽ khu dân cư số 3, số 4, phường Tân Thịnh |
|
6.1 |
Từ đường Quang Trung, vào 100m |
6.000 |
6.2 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư có đường rộng ≥ 5m |
5.000 |
7 |
Rẽ từ đường Quang Trung vào đến hết đất UBND phường Tân Thịnh |
4.200 |
8 |
Rẽ vào khu tập thể Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng giao thông |
|
8.1 |
Từ đường Quang Trung, vào 150m |
3.800 |
8.2 |
Các đoạn còn lại trong khu tập thể Xí nghiệp Khảo sát thiết kế giao thông có đường rộng ≥ 5m |
3.200 |
9 |
Rẽ đi Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến (cũ), vào 100m |
4.200 |
10 |
Ngõ số 365: Rẽ tổ dân phố số 18, phường Thịnh Đán (cạnh kiốt xăng), vào 100m |
4.200 |
11 |
Ngõ số 340: Rẽ tổ dân phố số 19, phường Thịnh Đán, vào 100m |
4.200 |
12 |
Ngõ số 407: Vào 150m |
4.200 |
13 |
Ngõ số 398: Rẽ vào cổng cũ Trường Cao đẳng Sư phạm đến giáp đất Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên |
4.800 |
14 |
Ngõ số 417: Rẽ vào tổ dân phố số 20, đối diện cổng Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên, vào 100m |
4.700 |
15 |
Ngõ số 429: Vào 100m |
4.200 |
16 |
Ngõ số 443: Rẽ cạnh Công an phường Thịnh Đán vào 100m |
4.200 |
17 |
Ngõ số 402: Rẽ cạnh Bệnh viện A Thái Nguyên vào khu dân cư số 6, phường Thịnh Đán |
|
17.1 |
Từ đường Quang Trung đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 12m |
7.200 |
17.2 |
Rẽ vào lô 2 + 3 đã xong hạ tầng có đường rộng ≥ 6m, nhưng < 12m |
6.000 |
18 |
Ngõ số 463: Rẽ cạnh Báo Nông nghiệp Việt Nam, vào 150m |
5.000 |
19 |
Ngõ số 541: Vào 100m |
3.500 |
20 |
Ngõ số 573: Rẽ cạnh Chợ Đán, vào 100m |
4.200 |
21 |
Ngõ số 604: Rẽ vào Đội Thuế phường Thịnh Đán, vào 100m |
3.000 |
22 |
Ngõ số 613; 621: Vào 100m |
2.800 |
23 |
Ngõ số 620: Ngõ cạnh Trường Ngô Quyền, vào 150m |
2.800 |
24 |
Ngõ số 675: Vào 100m |
2.500 |
25 |
Ngõ số 689; 691: Vào 100m |
2.300 |
26 |
Ngõ số 648: Vào 200m |
2.300 |
27 |
Ngõ số 634: Ngõ rẽ vào đến Chùa Đán |
2.800 |
28 |
Rẽ cạnh kênh Núi Cốc đến sau Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh Thái Nguyên, vào 150m |
2.500 |
29 |
Rẽ Trung tâm 05, 06 tỉnh Thái Nguyên, vào 200m |
2.800 |
30 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Thịnh Đán |
|
30.1 |
Từ đường Quang Trung vào khu dân cư, đường rộng 20,5m |
6.000 |
30.2 |
Đường rộng 36m |
5.000 |
30.3 |
Đường rộng ≤19,5m |
6.000 |
31 |
Ngõ số 409: Vào 100m |
3.500 |
32 |
Ngõ số 400: Vào 100m |
4.000 |
33 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Thịnh Đán |
|
33.1 |
Từ đường Quang Trung vào khu dân cư, đường rộng 22,5m |
5.000 |
33.2 |
Đường quy hoạch trong khu dân cư rộng ≤14,5m |
4.000 |
34 |
Ngõ số 721: Vào 150m |
2.800 |
LIII |
ĐƯỜNG LÊ HỮU TRÁC (Từ đường Quang Trung qua Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyển đến hết đất Bệnh viện Tâm thần) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung đến hết đất Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến |
5.000 |
2 |
Từ hết đất Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến đến hết đất Bệnh viện Tâm thần |
4.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 85: Ngõ rẽ đi Nhà Văn hóa tổ 14, phường Thịnh Đán, vào 100m |
2.500 |
2 |
Ngõ số 24 và ngõ số 64: Vào 150m |
2.000 |
LIV |
ĐƯỜNG PHÚ THÁI (Từ đường Quang Trung qua Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải gặp đường Thống Nhất) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung đến hết đất khu dân cư số 1, phường Tân Thịnh |
4.500 |
2 |
Từ giáp đất khu dân cư số 1, phường Tân Thịnh đến ngã 3 rẽ đi Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
4.000 |
3 |
Từ ngã 3 rẽ đi Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đến cổng Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
2.500 |
4 |
Từ cổng Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đến rẽ Công ty cổ phần Xây dựng giao thông số I |
4.000 |
5 |
Từ rẽ Công ty cổ phần Xây dựng giao thông số I đến gặp đường Thống Nhất |
4.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ khu dân cư số 1, phường Tân Thịnh, đã xây dựng xong hạ tầng |
|
1.1 |
Đường rộng ≥ 14,5m |
4.000 |
1.2 |
Đường ≥ 9m, nhưng < 14,5m |
3.500 |
2 |
Từ giáp đất khu dân cư số 3, phường Tân Thịnh đến gặp ngã ba cổng Bệnh viện Lao và bệnh phổi ra đường Thống nhất |
|
2.1 |
Đường mới |
4.500 |
2.2 |
Đường cũ |
3.500 |
3 |
Ngõ số 109; 107; 100; 97: Vào 100m |
3.000 |
4 |
Ngõ số 65: Rẽ khu dân cư Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
3.200 |
5 |
Ngõ số 46: Vào Nhà Văn hóa tổ 19, phường Tân Thịnh |
|
5.1 |
Vào đến hết Nhà Văn hóa tổ 19, phường Tân Thịnh |
2.700 |
5.2 |
Các đường nhánh còn lại có đường rộng ≥ 5m |
2.200 |
6 |
Ngõ số 44: Rẽ khu dân cư Công ty cổ phần Xây dựng phát triển Nông thôn, vào 150m |
2.700 |
7 |
Ngõ số 31: Vào 100m |
2.300 |
8 |
Ngõ số 32: Rẽ Nhà Văn hóa tổ 18, phường Tân Thịnh, vào 150m |
2.700 |
LV |
ĐƯỜNG TÂN THỊNH (Từ đường Quang Trung qua Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính gặp đường 3-2) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung, vào 150m |
4.200 |
2 |
Qua 150m đến cổng Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật |
2.700 |
3 |
Từ cổng Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật đến giáp đất Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính |
3.800 |
4 |
Từ giáp đất Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính đến gặp đường 3-2 |
5.400 |
|
Trục Phụ |
|
1 |
Ngõ số 4; 45; 75; 58; 68; 84: 109; 191: Vào 100m |
2.500 |
2 |
Ngõ số 101: Vào 200m |
2.500 |
3 |
Ngõ số 137 |
|
3.1 |
Vào 150m |
2.700 |
3.2 |
Qua 150m đến 400m |
2.500 |
4 |
Ngõ số 125, 122, 127: Vào 150m |
2.500 |
LVI |
ĐƯỜNG Z115 (Từ đường Quang Trung đến đường Tố Hữu) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung đến hết đất Ký túc xá sinh viên |
8.400 |
2 |
Từ hết đất Ký túc xá sinh viên đến cầu vượt Sơn Tiến |
4.500 |
3 |
Từ cầu vượt Sơn Tiến đến gặp đường Tố Hữu |
3.600 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 5: Rẽ đến cổng phụ UBND phường Tân Thịnh |
3.600 |
2 |
Ngõ số 16; 30: Rẽ Nhà Văn hóa tổ 7, phường Tân Thịnh, vào 100m |
3.600 |
3 |
Ngõ số 25: Vào 100m |
3.600 |
4 |
Ngõ số 43: Vào 100m |
3.600 |
5 |
Rẽ vào khu dân cư tổ 10, phường Tân Thịnh |
|
5.1 |
Từ đường Z115 vào 150m |
3.600 |
5.2 |
Qua 150m đến 250m |
3.000 |
6 |
Ngõ số 75: Vào 100m |
3.000 |
7 |
Ngõ rẽ vào khu dân cư quy hoạch Trường Thiếu sinh quân (cũ) thuộc tổ 7, phường Tân Thịnh |
|
7.1 |
Vào 100m |
3.000 |
7.2 |
Qua 100m đến 250m |
2.600 |
8 |
Ngõ số 109: Rẽ vào Tòa án Quân sự Quân khu I |
|
8.1 |
Từ đường Z115 đến cổng Tòa án Quân sự Quân khu I |
4.200 |
8.2 |
Từ cổng Tòa án Quân sự Quân khu I đến Nhà Văn hóa tổ 6, phường Tân Thịnh |
3.000 |
8.3 |
Đoạn còn lại có mặt đường bê tông ≥ 3m |
2.400 |
9 |
Rẽ đi Văn phòng Đại học Thái Nguyên |
|
9.1 |
Từ đường Z115 đến rẽ cổng Văn phòng Đại học Thái Nguyên, có đường rộng ≥ 19m |
10.000 |
9.2 |
Các đường trong khu dân cư quy hoạch Nam Đại học Thái Nguyên đã xây dựng xong hạ tầng |
|
9.2.1 |
Đường rộng ≥ 14m, nhưng < 19m |
6.000 |
9.2.2 |
Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14m |
5.000 |
9.3 |
Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Z115 đi Văn phòng Đại học Thái Nguyên vào tổ 2 và tổ 3, phường Tân Thịnh |
|
9.3.1 |
Từ trục phụ, vào 200m |
3.000 |
9.3.2 |
Qua 200m đến 500m |
2.500 |
9.4 |
Nhánh rẽ từ trục phụ đối diện Văn phòng Đại học Thái Nguyên đi đến cầu sắt sau Z159 |
3.000 |
10 |
Ngõ rẽ đi Nhà Văn hóa tổ 5, phường Tân Thịnh, vào 150m |
3.200 |
11 |
Ngõ rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông vùng cao Việt Bắc vào đến cầu vượt tuyến tránh Quốc lộ 3 |
3.200 |
12 |
Ngõ rẽ cạnh Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên, vào 100m |
3.200 |
13 |
Ngõ rẽ đi Nhà Văn hóa tổ 3, Tiến Ninh (2 đường), từ đường Z115, vào 100m |
3.000 |
14 |
Rẽ từ cổng Z115 đến đất khu dân cư xóm Nước Hai |
|
14.1 |
Từ cổng Z115 đi khu dân cư xóm Nước Hai, vào 100m |
2.500 |
14.2 |
Rẽ khu dân cư xóm Nước Hai và các đường trong khu dân cư quy hoạch tái định cư xóm Nước Hai, vào 100m |
2.300 |
15 |
Rẽ khu dân cư xóm Thái Sơn và các đường trong khu dân cư quy hoạch Thái Sơn, vào 100m |
2.500 |
16 |
Ngõ rẽ cạnh Nhà Văn hóa Z115, vào 100m |
2.500 |
17 |
Các ngõ rẽ còn lại vào 100m đường rộng ≥ 2,5m |
2.200 |
LVII |
ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung đến hết khu dân cư số 6, phường Thịnh Đán (giai đoạn 2) |
6.000 |
2 |
Từ hết khu dân cư số 6, phường Thịnh Đán (giai đoạn 2) đến ngã 3 gặp đường Z115 |
4.000 |
3 |
Từ ngã ba gặp đường Z115 đến ngã tư xóm Cây Xanh |
3.500 |
4 |
Từ ngã tư xóm Cây Xanh đến đường rẽ UBND xã Phúc Xuân |
2.500 |
5 |
Từ đường rẽ UBND xã Phúc Xuân đến đường rẽ Trạm Y tế xã Phúc Xuân |
3.000 |
6 |
Từ đường rẽ Trạm Y tế xã Phúc Xuân đến ngã ba đi Nam Hồ Núi Cốc |
2.500 |
7 |
Từ ngã ba đi Nam Hồ Núi Cốc đến đầu cầu Khuôn Năm |
2.000 |
8 |
Từ đầu cầu Khuôn Năm + 500m |
1.500 |
9 |
Đoạn còn lại đến hết đất thành phố |
1.100 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 13; 15; 22; 27; 28; 33; 38: Vào 100m |
2.300 |
2 |
Ngõ số 36: Vào 50m |
2.300 |
3 |
Ngõ số 45; 51; 999: Vào 150m |
2.300 |
4 |
Ngõ số 42: Vào 150m |
3.000 |
5 |
Các đường quy hoạch khu dân cư số 6, giai đoạn 2, phường Thịnh Đán, rộng15,5m |
3.500 |
6 |
Các đường quy hoạch khu tái định cư số 11, phường Thịnh Đán (không bám đường Tố Hữu) |
3.500 |
7 |
Đường quy hoạch khu tái định cư phường Thịnh Đán và xã Quyết Thắng |
|
7.1 |
Từ đường Tố Hữu vào khu tái định cư, đường quy hoạch rộng 41m (đường đôi) |
4.500 |
7.2 |
Đường rộng 15m |
3.500 |
7.3 |
Đường rộng < 15m |
3.300 |
8 |
Ngõ số 70: Đi xóm Gò Móc, vào 150m |
1.500 |
9 |
Ngõ số 80; 100: Rẽ đi Chùa Cả, vào 500m |
1.400 |
10 |
Rẽ đi Sơn Tiến gặp đường Z115, có mặt đường bê tông ≥ 3m |
2.000 |
11 |
Rẽ xóm Cây Xanh (đối diện X84), vào 100m |
1.200 |
12 |
Rẽ đến quán 300 |
1.100 |
12.1 |
Các đường rẽ trên tuyến là đường bê tông liên xã ≥ 2,5m, vào 200m |
1.000 |
13 |
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà Văn hóa Núi Nến, Nhà văn hóa Đồng Kiệm, Nhà văn hóa Nhà thờ |
|
13.1 |
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà Văn hóa Núi Nến |
1.300 |
13.2 |
Nhà Văn hóa Núi Nến đến Nhà Văn hóa Nhà thờ |
1.100 |
13.3 |
Nhà Văn hóa Núi Nến đến Nhà Văn hóa Đồng Kiệm |
1.100 |
14 |
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà Văn hóa xóm Giữa 2 |
1.300 |
15 |
Nhà Văn hóa xóm Giữa 2 vào đến Nhà văn hóa xóm Giữa 1 |
1.100 |
16 |
Rẽ từ đường Tố Hữu theo 2 đường |
|
16.1 |
Từ đường Tố Hữu vào đến Nhà Văn hóa xóm Cây Thị |
1.300 |
16.2 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Cây Thị đến Nhà Văn hóa xóm Đèo Đá |
1.000 |
17 |
Rẽ đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân |
|
17.1 |
Từ đường Tố Hữu vào đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân |
1.500 |
17.2 |
Từ Trạm Y tế xã Phúc Xuân đến Nhà Văn hóa xóm Xuân Hòa |
1.200 |
18 |
Rẽ từ đường Tố Hữu đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Lạnh |
1.100 |
19 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Đồng Lạnh đến đập tràn xã Phúc Trìu |
1.300 |
20 |
Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Cây Si |
1.000 |
21 |
Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Xuân Hòa |
1.300 |
22 |
Rẽ vào đến ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy |
|
22.1 |
Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy |
1.300 |
22.2 |
Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy đến Nhà Văn hóa xóm Khuôn Năm |
1.000 |
23 |
Rẽ vào xưởng nông cụ 1 cũ, vào 100m |
1.000 |
24 |
Từ ngã ba đi đảo Nam Hồ Núi Cốc đến đỉnh đèo Cao Trãng |
1.700 |
25 |
Từ đường Phúc Xuân đến xóm rừng Chùa xã Phúc Trìu |
1.300 |
26 |
Từ đường Tố Hữu đến hết khách sạn Đông Á III |
1.500 |
LVIII |
ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung đến Nhà Văn hóa tổ 7, phường Thịnh Đán |
4.200 |
2 |
Từ Nhà Văn hóa tổ 7, phường Thịnh Đán đến ngã ba quán 300 |
3.000 |
3 |
Từ ngã ba quán 300 đến ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương |
2.300 |
4 |
Từ đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương đến đường rẽ đi bãi rác |
2.000 |
5 |
Từ đường rẽ đi bãi rác đến gặp đường Nam Hồ Núi Cốc (đập chính Hồ Núi Cốc) |
1.700 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ đường Tân Cương đến rẽ cổng chính xóm Chợ đi qua xóm Soi Mít gặp đường Tân Cương |
|
1.1 |
Từ hai đầu đường Tân Cương, vào 300m |
1.100 |
1.2 |
Đoạn còn lại trong tuyến |
1.000 |
2 |
Từ đường Tân Cương vào xóm Soi Mít |
800 |
3 |
Rẽ Chùa Y Na, vào 500m |
1.300 |
4 |
Rẽ đi Núi Guộc, vào 500m |
1.300 |
5 |
Rẽ Trường Mầm non xã Tân Cương vào hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương |
1.300 |
5.1 |
Từ hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương + 200m |
1.100 |
6 |
Rẽ đến cổng Trường Trung học cơ sở Tân Cương |
800 |
7 |
Rẽ đi Khu xử lý rác thải rắn đến ngầm Hồng Thái |
800 |
8 |
Các trục liên xóm, liên xã khác là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m |
800 |
LIX |
ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung đến giáp đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên |
2.500 |
2 |
Từ đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên đến đường rẽ Trường bắn Lữ đoàn 382 |
2.200 |
3 |
Từ đường rẽ Trường bắn Lữ đoàn 382 đến ngã 3 đi Sông Công |
2.000 |
4 |
Từ ngã 3 đi Sông Công đến hết đất thành phố |
1.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ ngã 3 đi Sông Công đến Trại ngựa Bá Vân (hết đất xã Thịnh Đức) |
800 |
2 |
Các trục liên xóm, liên xã, là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m |
800 |
3 |
Đường trong khu dân cư số 1, xã Thịnh Đức |
|
3.1 |
Đường rộng 17m |
1.100 |
3.2 |
Đường rộng 15m |
900 |
LX |
ĐƯỜNG PHÚC XUÂN (Từ đường Tố Hữu đến đường Phúc Trìu) |
|
1 |
Toàn tuyến |
1.300 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ đường Phúc Xuân rẽ theo 2 đường đến Nhà Văn hóa xóm Long Giang |
800 |
LXI |
ĐƯỜNG PHÚC TRÌU (Từ đường Tân Cương đi dọc theo kênh Núi Cốc đến đường Nam Núi Cốc) |
|
1 |
Toàn tuyến |
1.000 |
LXII |
ĐƯỜNG NAM NÚI CỐC (Từ đường Phúc Trìu đến đường Tố Hữu) |
|
1 |
Toàn tuyến |
1.200 |
LXIII |
ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) |
|
1 |
Từ ngã ba Mỏ Bạch đến gặp đường đê Mỏ Bạch |
19.000 |
2 |
Từ đường đê Mỏ Bạch đến cầu Mỏ Bạch |
13.000 |
3 |
Từ cầu Mỏ Bạch đến cổng nhà máy Z127 |
6.000 |
4 |
Từ cổng nhà máy Z127 đến cầu Tân Long |
6.600 |
5 |
Từ cầu Tân Long đến đảo tròn Tân Long |
6.000 |
6 |
Từ đảo tròn Tân Long đến Km76, Quốc lộ 3 |
5.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Đường rẽ vào cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch đến khu dân cư Sở Xây dựng |
|
1.1 |
Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ |
6.000 |
1.2 |
Từ cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ đến khu dân cư Sở Xây dựng có đường rộng ≥ 3,5m |
4.800 |
1.3 |
Từ Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ rẽ trái vào 100m |
3.600 |
2 |
Ngõ số 20/1: Rẽ vào Khu tập thể Cầu đường, vào 150m |
3.000 |
3 |
Ngõ số 885: Vào đến đất Doanh nghiệp may Tháng Tám |
3.600 |
4 |
Ngõ số 962: Rẽ vào chợ Quang Vinh mới |
|
4.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m |
2.500 |
4.2 |
Qua 100m đến 200m rẽ về 2 phía |
2.300 |
4.3 |
Tiếp theo 2 phía có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, nhưng < 3,5m |
2.000 |
5 |
Ngõ số 882: Rẽ vào xóm Thần Vì |
|
5.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m |
2.500 |
5.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.300 |
5.3 |
Qua 200m tiếp theo đến ngã ba đi Nghĩa trang Thần Vì |
2.000 |
5.4 |
Các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.700 |
6 |
Ngõ số 865 và ngõ rẽ cạnh UBND phường Quang Vinh, vào đến Nhà Văn hóa tổ 8, phường Quang Vinh |
3.000 |
7 |
Ngõ số 845: Rẽ vào cổng phụ Công ty nhiệt điện Cao Ngạn |
|
7.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m |
4.200 |
7.2 |
Qua 100m đến Nhà Văn hóa Điện lực |
3.600 |
7.3 |
Từ Nhà Văn hóa Điện lực đến hết Trường Mầm non Điện lực |
3.000 |
7.4 |
Các đường rẽ trong khu dân cư quanh sân bóng có mặt đường bê tông rộng ≥ 3m |
2.500 |
8 |
Ngõ số 719: Rẽ vào cổng chính Công ty nhiệt điện Cao Ngạn |
|
8.1 |
Từ đường Dương Tự Minh đến ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn |
4.200 |
8.2 |
Từ ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn đến hết đất Hợp tác xã Cộng Lực |
3.000 |
9 |
Ngõ số 740: Vào tổ dân phố Tân Thành (đối diện Ngõ số 719 vào Công ty nhiệt điện Cao Ngạn) |
|
9.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m |
3.000 |
9.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.500 |
9.3 |
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
2.000 |
10 |
Ngõ số 675b: Vào hết đường dân sinh |
3.000 |
11 |
Rẽ cổng nhà máy Z127 đến khu tập thể Z127 |
|
11.1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào đến cổng Z127 |
4.200 |
11.2 |
Từ cổng Z127 rẽ theo hàng rào Z127 đến nhà công vụ Z127 |
3.600 |
12 |
Ngõ rẽ từ đường Dương Tự Minh vào đến nhà công vụ Z127 |
4.800 |
12.1 |
Từ nhà công vụ Z127 đến gặp chợ Quan Triều |
2.300 |
12.2 |
Các nhánh rẽ trên đường từ nhà công vụ Z127 đến hết khu tập thể Z127 gặp chợ Quan Triều, vào 100m, đường ≥ 2m |
1.500 |
13 |
Ngõ số 615; 647 và 673: |
|
13.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m |
2.300 |
13.2 |
Qua 100m đến 200m |
1.700 |
14 |
Ngõ số 616; 618: Rẽ khu dân cư Cửa hàng ăn Quan Triều đến Thư viện Z127 |
2.500 |
15 |
Ngõ số 575: Rẽ vào Ban Quản lý dự án Công ty nhiệt điện Cao Ngạn (ngõ Đá) |
|
15.1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào đến cổng Ban quản lý dự án |
3.000 |
15.2 |
Từ cổng Ban quản lý dự án đi khu dân cư Xây lắp cũ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.000 |
16 |
Ngõ số 527: Rẽ theo hàng rào Bưu điện Quan Triều vào đến ngã 3 |
3.000 |
17 |
Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ |
|
17.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m |
2.500 |
17.2 |
Từ qua 100m đến 300m |
2.000 |
17.3 |
Nhánh đường sắt cũ rẽ sang hội trường đổ gặp khu tái định cư băng tải than |
2.000 |
18 |
Rẽ vào đến cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ |
3.600 |
18.1 |
Từ cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ rẽ theo hàng rào Nhà máy Giấy Hoàng Văn Thụ đến gặp đường goòng cũ |
2.000 |
18.2 |
Nhánh rẽ vào khu tái định cư tuyến băng tải than đi gặp ngõ số 511 |
2.500 |
18.3 |
Nhánh rẽ theo hàng rào sân vận động Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ có đường rộng ≥ 3,5m |
2.500 |
19 |
Ngõ số 451; 698; 641; 636: Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m |
2.300 |
20 |
Rẽ vào đường goòng 2 bên |
|
20.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m |
2.000 |
20.2 |
Qua 100m đến 250m |
1.500 |
21 |
Ngõ số 714: Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m |
2.300 |
22 |
Ngõ số 335: Rẽ vào khu dân cư tổ 6, phường Tân Long, vào 100m |
1.500 |
23 |
Ngõ rẽ từ số nhà 370; 404, vào 100m |
1.500 |
24 |
Rẽ theo hàng rào Cơ khí 3/2 |
|
24.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 200m |
1.700 |
24.2 |
Đường trục ngang trong khu dân cư 3/2 rộng ≥ 3,5m |
1.500 |
25 |
Rẽ vào xưởng 100 |
|
25.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 150m |
1.700 |
25.2 |
Đường ngang trong khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m |
1.500 |
26 |
Ngõ số 236: Rẽ vào Trại giam Công an thành phố cũ, vào 100m |
1.700 |
27 |
Rẽ vào khu dân cư tổ 9, phường Tân Long |
|
27.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 150m |
1.700 |
27.2 |
Qua 150m đến 250m tiếp theo |
1.500 |
28 |
Ngõ số 146: Rẽ đến Nhà Văn hóa tổ 11, phường Tân Long (Công ty Cổ phần Vận tải ô tô số 10) |
1.700 |
29 |
Ngõ số 163: Rẽ vào khu tập thể Nhà máy Sứ, vào 200m |
1.700 |
30 |
Ngõ số 139: Vào UBND phường Tân Long |
|
30.1 |
Từ đường Dương Tự Minh qua UBND phường Tân Long đến ngã ba Trường Trung học cơ sở Tân Long |
2.500 |
30.2 |
Từ ngã ba Trường Trung học cơ sở Tân Long đến cổng Trường Tiểu học Tân Long |
2.000 |
30.3 |
Nhánh rẽ từ trục phụ vào khu dân cư số 2, phường Tân Long |
2.000 |
31 |
Ngõ số 128: Rẽ vào tổ 20, phường Tân Long |
|
31.1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào đến ngã ba (hết đất Trường Mầm Non phường Tân Long) |
2.000 |
31.2 |
Từ ngã ba rẽ theo về 2 phía đến cống chui tuyến tránh Quốc lộ 3 |
1.700 |
32 |
Khu dân cư tái định cư phường Tân Long |
|
32.1 |
Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 16,5m |
2.000 |
32.2 |
Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 9m, nhưng < 16,5m |
1.700 |
33 |
Ngõ số 77: Rẽ khu dân cư tổ 15, vào 100m |
1.700 |
34 |
Ngõ số 45: Rẽ khu dân cư tổ 16, vào 100m |
1.700 |
35 |
Đường rẽ vào đồi PAM tổ 16, vào 100m |
2.000 |
36 |
Ngõ số 62; 80; 99; 246: Vào 100m |
1.700 |
LXIV |
ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) |
|
1 |
Từ đường Dương Tự Minh đến hết đất Trường Tiểu học Quang Vinh, có đường ≥19,5m |
5.600 |
2 |
Từ đất Trường Tiểu học Quang Vinh đến Nhà Văn hóa tổ 14 |
4.200 |
3 |
Từ Nhà văn hóa tổ 14 ra gặp đường Bắc Kạn |
2.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ vào khu dân cư quy hoạch Nhà máy xay Mỏ Bạch (rẽ sau Công an phường Quang Vinh), vào 100m |
2.400 |
2 |
Rẽ vào tổ 10, phường Quang Vinh, vào 200m |
2.400 |
3 |
Rẽ vào tổ 11, tổ 12, phường Quang Vinh vào 150m, có đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.400 |
4 |
Đường còn lại trong khu dân cư số 1 Quang Vinh đã xây dựng xong hạ tầng: Đường rộng ≥ 9m |
4.800 |
5 |
Các nhánh rẽ trên đường Quang Vinh, (đoạn từ Trường Tiểu học Quang Vinh đến Nhà Văn hóa tổ 14), vào 150m |
3.000 |
6 |
Các nhánh rẽ trên đường Quang Vinh, (đoạn từ Nhà Văn hóa tổ 14 đến đường Bắc Kạn), vào 150m |
1.300 |
7 |
Từ Nhà Văn hoá tổ 14 đến Nhà Văn hoá tổ 17 |
1.300 |
LXV |
ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) |
|
1 |
Từ đường Dương Tự Minh đến hết đất Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên |
4.800 |
2 |
Từ giáp đất Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên đến Ga Quan Triều |
4.400 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ theo hàng rào chợ Quan Triều, vào 50m |
2.100 |
2 |
Rẽ từ đường Quan Triều vào khu dân cư Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên, vào 100m |
1.800 |
3 |
Các đường trong khu dân cư số 3, phường Quan Triều đã xong hạ tầng |
|
3.1 |
Đường rộng ≥ 16,5m đến 19,5m |
3.800 |
3.2 |
Đường rộng ≥ 14,5m nhưng < 16,5m |
3.700 |
3.3 |
Đường rộng ≥12,5m nhưng < 14,5m |
3.300 |
4 |
Rẽ từ đường Quan Triều đi tổ dân phố 15 (đối diện đường vào cầu Chui cũ) |
|
4.1 |
Vào 100m |
2.100 |
4.2 |
Từ 100m đến 300m |
1.500 |
5 |
Rẽ từ Ga Quan Triều theo đường sắt vào 100m, có đường bê tông ≥ 2,5m |
1.500 |
6 |
Các nhánh khác rẽ từ đường Quan Triều vào 100m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
1.500 |
LXVI |
ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) |
|
1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 150m |
2.400 |
2 |
Qua 150m đến ngã 3 rẽ Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ |
1.800 |
3 |
Từ ngã 3 rẽ Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ đến ngã 3 cổng cân |
1.300 |
4 |
Từ ngã ba cổng cân đến đường sắt đi Ga B Núi Hồng |
900 |
5 |
Từ đường sắt đi Ga B Núi Hồng đến cầu vượt đường tránh Quốc lộ 3 |
1.000 |
6 |
Từ cầu vượt đường tránh Quốc lộ 3 đến hết đất xã Phúc Hà |
900 |
7 |
Từ hết đất xã Phúc Hà đến gặp đường Tố Hữu |
1.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ khu dân cư tổ 17, phường Quan Triều, vào 150m |
2.200 |
2 |
Từ ngã 3 rẽ đi gặp Trường Mầm non Quan Triều |
1.500 |
3 |
Từ cổng Trường Mầm non Quan Triều đến hết đất Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ |
2.400 |
4 |
Từ trạm cân đến cổng Trạm bảo vệ số 1 Mỏ than Khánh Hòa |
850 |
5 |
Từ khu tái định cư số 2 Phúc Hà đến khu trung tâm hành chính xã Phúc Hà |
800 |
6 |
Rẽ đến Đài tưởng niệm xã Phúc Hà |
800 |
7 |
Từ cổng Đồng Quan đến cổng Nhà máy xi măng Quan Triều |
800 |
7.1 |
Rẽ vào UBND xã Phúc Hà |
800 |
8 |
Các trục phụ khác liên xóm, liên xã có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 200m |
800 |
LXVII |
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) |
|
1 |
Từ ngã 3 Bắc Nam đến đường sắt Hà Thái |
10.200 |
2 |
Đường sắt Hà Thái đến hết đất Xí nghiệp may Việt Thái |
8.500 |
3 |
Giáp đất xí nghiệp may Việt Thái đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi |
7.200 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 160: Rẽ đi tổ 12, phường Đồng Quang |
|
1.1 |
Từ đường Thống Nhất vào đến cổng Khách sạn Hải Yến |
3.600 |
1.2 |
Từ cổng Khách sạn Hải Yến rẽ 2 phía đến 100m |
3.000 |
2 |
Ngõ số 279: Rẽ theo hàng rào Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên đến hết đất Ngân hàng |
3.600 |
3 |
Ngõ số 301: Đi tổ 24, phường Gia Sàng gặp đường Tân Quang |
|
3.1 |
Vào 100m |
3.000 |
3.2 |
Qua 100m đến gặp đường Tân Quang |
2.500 |
4 |
Ngõ số 321: Rẽ khu dân cư Bách hóa |
2.500 |
4.1 |
Từ đường Thống Nhất, vào 100m |
2.500 |
4.2 |
Qua 100m đến 250m |
2.300 |
5 |
Ngõ số 339: Rẽ cạnh ki ốt xăng |
|
5.1 |
Từ đường Thống Nhất vào đến ngã tư đầu tiên |
3.600 |
5.2 |
Từ ngã tư đầu tiên rẽ đi 2 phía và đi Nhà Văn hóa tổ 25 |
3.000 |
6 |
Ngõ số 350: Rẽ tổ 13, phường Đồng Quang, vào 150m |
2.500 |
7 |
Ngõ số 389: Rẽ theo đường sắt Hà Thái |
|
7.1 |
Từ đường Thống Nhất, vào 100m |
2.500 |
7.2 |
Qua 100m đến 250m |
2.300 |
8 |
Ngõ số 1: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 1A, 1B, vào 100m (song song đường sắt Hà Thái) |
2.300 |
9 |
Ngõ số 77; 89: Vào hết khu dân cư số 3 Tân Lập đã xong hạ tầng |
3.000 |
10 |
Ngõ số 294: |
|
10.1 |
Từ đường Thống Nhất đến cổng Công ty cổ phần Vận tải ô tô |
3.000 |
10.2 |
Cổng Công ty cổ phần Vận tải ô tô qua cổng Trường Lê Văn Tám đến Nhà Văn hóa tổ 17 |
2.300 |
11 |
Ngõ số 151: Rẽ Công ty Kim khí Thái Nguyên và Trạm đăng kiểm giao thông |
|
11.1 |
Từ đường Thống Nhất, vào 100m |
3.600 |
11.2 |
Qua 100m đến cổng Công ty Kim khí Thái Nguyên, Trạm đăng kiểm giao thông |
3.000 |
12 |
Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư xưởng đậu và chợ Chè Hương, vào 100m |
2.500 |
13 |
Ngõ số 209; 231: Rẽ cạnh Xí nghiệp may Việt Thái |
|
13.1 |
Vào 150m |
2.300 |
13.2 |
Qua 150m đến Nhà Văn hóa tổ 2, phường Tân Lập |
2.000 |
14 |
Ngõ số 478 rẽ khu dân cư tập thể Trường Cao đẳng Thương Mại Trung ương 4, vào 150m |
3.000 |
15 |
Ngõ số 287: Rẽ đối diện đường Phú Thái, vào 150m |
2.500 |
16 |
Ngõ số 289: Rẽ theo hàng rào Xí nghiệp quản lý giao thông đến hết khu tập thể có đường bê tông ≥ 2,5 m |
2.700 |
17 |
Ngõ số 556 vào đến Nhà Văn hóa tổ 18, phường Tân Thịnh |
3.000 |
18 |
Ngõ rẽ khu tập thể Bệnh viện Lao và bệnh Phổi, vào 100m |
3.000 |
19 |
Ngõ số 260: Từ đường Thống Nhất, vào 100m |
3.600 |
LXVIII |
PHỐ HỒ ĐẮC DI (Từ đường Thống nhất đến đường Phú Thái) |
|
1 |
Từ đường Thống Nhất đến hết đoạn đã xong hạ tầng |
4.200 |
2 |
Đoạn còn lại đến đường Phú Thái (đường bê tông) |
3.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường còn lại trong khu dân cư số 3, phường Tân Thịnh có đường rộng ≥ 5m |
3.000 |
LXIX |
ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) |
|
1 |
Từ đường Thống Nhất (ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi) đến ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính |
6.000 |
2 |
Từ ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính đến hết đất Trường Tiểu học Tân Lập |
5.500 |
3 |
Từ hết đất Trường Tiểu học Tân Lập đến đường rẽ vào Ga Lưu Xá |
6.000 |
4 |
Từ đường rẽ vào Ga Lưu Xá đến rẽ đường Phú Xá |
8.400 |
5 |
Từ rẽ đường Phú Xá đến Trường Trung học cơ sở Tích Lương |
6.000 |
6 |
Từ Trường Trung học cơ sở Tích Lương đến ngã 3 Phố Hương |
5.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ vào Quốc lộ 3 (tuyến tránh thành phố), vào 250m |
4.200 |
2 |
Ngõ số 401: Rẽ đối diện Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính, vào 150m |
2.500 |
3 |
Ngõ rẽ đến cổng Xí nghiệp 19/5 |
3.000 |
4 |
Ngõ số 118: Rẽ đối diện đường vào Xí nghiệp 19/5, vào 150m |
2.000 |
5 |
Ngõ số 146: Rẽ cạnh Công an phường Tân Lập, vào 150m |
2.300 |
6 |
Ngõ số 168: Rẽ khu dân cư số 1 Tân Lập |
|
6.1 |
Vào 150m |
3.600 |
6.2 |
Qua 150m và các đường quy hoạch rộng ≥ 9m, |
3.000 |
6.3 |
Các đường quy hoạch rộng ≥ 5m, nhưng < 9m |
2.500 |
7 |
Ngõ số 547: Rẽ hết cụm công nghiệp số 2 Tân Lập |
3.600 |
8 |
Ngõ số 226: Vào 150m |
2.500 |
9 |
Rẽ từ cạnh số nhà 631 vào đến hết khu dân cư xưởng thực nghiệm |
2.500 |
10 |
Ngõ số 272: Vào Nhà khách Kim Loại màu |
|
10.1 |
Từ đường 3/2, vào 100m |
3.000 |
10.2 |
Qua 100m đến sân bóng |
2.500 |
11 |
Ngõ số 709: Rẽ vào đến cổng Công ty 472 |
2.700 |
12 |
Ngõ số 360: Vào 100m (đối diện đường vào Công ty 472) |
2.500 |
13 |
Ngõ số 775: Vào 100m (đối diện Ki ốt xăng dầu Hùng Hà) |
2.000 |
14 |
Ngõ số 801: Rẽ theo hàng rào Doanh nghiệp Hà Thanh, vào 200m |
2.000 |
15 |
Ngõ rẽ cạnh cây xăng Mạnh Hùng |
|
15.1 |
Từ đường 372, vào 200m |
2.500 |
15.2 |
Qua 200m đến 450m |
2.000 |
16 |
Ngõ rẽ vào xóm Ba Nhất đến sân vận động Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
|
16.1 |
Từ đường 3/2, vào 200m |
3.000 |
16.2 |
Qua 200m đến sân vận động |
2.500 |
17 |
Rẽ vào Ga Lưu Xá |
|
17.1 |
Từ đường 3/2 đến cổng Văn phòng Công ty Kim loại màu |
4.200 |
17.2 |
Cổng văn phòng Công ty Kim loại màu đến cổng xưởng sản xuất của Công ty Kim loại màu |
2.500 |
17.3 |
Từ cổng xưởng sản xuất của Công ty Kim loại màu đến Ga Lưu Xá |
2.000 |
18 |
Rẽ khu dân cư quy hoạch đường Ga Lưu Xá |
|
18.1 |
Từ đường Ga Lưu Xá, vào 150m |
3.000 |
18.2 |
Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư quy hoạch |
2.500 |
19 |
Ngõ rẽ cạnh Bưu điện Phú Xá vào khu dân cư tổ 11, vào 100m |
2.500 |
20 |
Từ đường 3/2 rẽ Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên (cũ) |
|
20.1 |
Từ đường 3/2, vào 200m |
4.200 |
20.2 |
Qua 200m đến Nhà Văn hóa xóm Bắc Lương |
2.500 |
20.3 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Bắc Lương đến nghĩa trang xã Tích Lương |
1.500 |
21 |
Rẽ xóm Cầu Thông đến đập giếng Cỏi |
2.000 |
22 |
Ngõ số 1307 rẽ vào khu dân cư tổ 27, 28, phường Phú Xá: Từ đường 3/2, vào 150m |
2.700 |
23 |
Ngõ số 1431 rẽ vào khu dân cư tổ 29, phường Phú Xá: Từ đường 3/2, vào 150m |
2.500 |
24 |
Rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Hào Thọ |
|
24.1 |
Từ đường 3/2, vào 200m |
3.000 |
24.2 |
Tiếp theo đến ngã 3 cổng Trường Tiểu học Tích Lương |
2.000 |
24.3 |
Từ ngã 3 cổng Trường Tiểu học Tích Lương tiếp theo đi 2 phía 250m |
1.700 |
25 |
Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường 1), vào 200m |
3.000 |
26 |
Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường 2), vào 200m |
2.300 |
27 |
Rẽ xóm Trung Lương đến Trường Cao đẳng nghề Luyện Kim |
|
27.1 |
Từ đường 3/2, vào 200m |
2.300 |
27.2 |
Qua 200m đến 450m |
1.700 |
27.3 |
Qua 450m đến đất Trường Cao đẳng nghề Luyện Kim |
1.400 |
28 |
Rẽ Nhà Văn hóa xóm Trung Lương, vào 200m |
2.000 |
29 |
Rẽ đối diện Ki ốt xăng dầu số 2 Tích Lương đến gặp đường sắt Hà Thái |
|
29.1 |
Từ đường 3/2, vào 100m |
2.800 |
29.2 |
Qua 100m đến đường sắt Hà Thái |
2.000 |
LXX |
ĐƯỜNG PHÚ XÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) |
|
1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường sắt Hà Thái |
5.000 |
2 |
Từ đường sắt Hà Thái đến đường rẽ nghĩa trang phường Phú Xá |
4.500 |
3 |
Từ đường rẽ Nghĩa trang phường Phú Xá đến gặp đường 3/2 |
5.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 83: Rẽ vào UBND phường Phú Xá đến Khu tập thể đường sắt |
2.500 |
2 |
Ngõ rẽ vào nghĩa trang phường Phú Xá |
2.000 |
3 |
Các ngõ số 47, 56, 101: vào 100m |
2.000 |
LXXI |
ĐƯỜNG 30/4 (Từ ngã ba rẽ đường Phố Hương đến hết đất thành phố) |
|
1 |
Từ ngã ba Phố Hương đến cầu Ba cống |
4.000 |
2 |
Từ cầu Ba cống đến hết đất thành phố Thái Nguyên |
5.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ vào Trường Cao đẳng Công Thương |
|
1.1 |
Từ đường 30/4, vào 200m |
2.200 |
1.2 |
Qua 200m đến cổng Trường Cao đẳng Công Thương |
1.800 |
1.3 |
Các nhánh rẽ trên trục phụ có đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.200 |
2 |
Rẽ cạnh Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Trung Thành, có đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
|
2.1 |
Từ đường 30/4, vào 100m |
1.500 |
2.2 |
Qua 100m đến 350m |
1.300 |
LXXII |
ĐƯỜNG TÍCH LƯƠNG (Từ đường 3/2 đến Lữ đoàn 210, Quân khu I) |
|
1 |
Từ đường 3/2 vào hết đất xưởng thực hành Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
6.000 |
2 |
Từ hết đất xưởng thực hành Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên + 300m |
4.800 |
3 |
Từ qua đất xưởng thực hành Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 300m đến cầu hết đất Lữ đoàn 210, Quân khu I |
2.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ Nhà Văn hóa xóm Cầu Thông, vào 200m |
1.300 |
2 |
Rẽ Nhà Văn hóa xóm Tung, vào 200m |
1.300 |
3 |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Quốc lộ 3 mới (xóm Núi Dài) |
1.800 |
4 |
Rẽ khu dân cư Nam Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
|
4.1 |
Đường rộng từ 19,5m đến < 27m |
3.600 |
4.2 |
Đường rộng từ 14,5m đến < 19,5m |
3.000 |
4.3 |
Các đường còn lại trong khu quy hoạch |
2.400 |
LXXIII |
ĐƯỜNG PHỐ HƯƠNG (Từ đường sắt đi Kép đến đường 3/2) |
|
1 |
Đường sắt đi Kép đến gặp đường Gang Thép |
5.400 |
2 |
Từ đường Gang Thép đến giáp đất phân hiệu 2 Trường Cao đẳng Cơ khí Luyện kim |
6.600 |
3 |
Từ giáp đất phân hiệu 2 Trường cao đẳng Cơ khí Luyện kim đến ngã tư khu dân cư số 1, phường Trung Thành (gặp đường Lưu Nhân Chú) |
4.800 |
4 |
Từ ngã tư khu dân cư số 1, phường Trung Thành đến hết khu dân cư |
6.600 |
5 |
Từ hết khu dân cư số 1, phường Trung Thành đến gặp đường 3/2 |
3.600 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường còn lại trong khu dân cư số 1, phường Trung Thành, đã xong hạ tầng |
3.600 |
2 |
Hai ngõ rẽ theo hàng rào Nhà trẻ 1/5 đến hết đất Nhà trẻ |
2.400 |
3 |
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 25 và 37: Vào 100m |
2.400 |
4 |
Các ngõ rẽ trên đường Phố Hương đoạn từ chợ Dốc Hanh đến ngã 4 đường Lưu Nhân Chú, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 150m |
2.600 |
5 |
Từ đường Phố Hương rẽ theo 2 đường vào khu dân cư tập thể Phố Hương |
|
5.1 |
Rẽ vào 300m |
2.600 |
5.2 |
Qua 300m đến 500m đường ≥ 3,5m |
2.300 |
5.3 |
Các đường nhánh khác trong khu dân cư có đường rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.500 |
LXXIV |
ĐƯỜNG GANG THÉP (Từ đường 3/2 qua UBND phường Trung Thành đến đường Lưu Nhân Chú) |
|
1 |
Từ đường 3/2 đến rẽ Trường Tiểu học Trung Thành |
5.400 |
2 |
Từ rẽ Trường Tiểu học Trung Thành đến rẽ Trường Độc Lập |
9.000 |
3 |
Từ rẽ Trường Độc lập đến đường Cách Mạng tháng Tám |
12.000 |
4 |
Từ đường Cách Mạng tháng Tám (bách hóa Gang Thép), vào 100m |
4.800 |
5 |
Qua 100m đến 250m |
3.600 |
6 |
Qua 250m đến cách đường Lưu Nhân Chú 100m |
2.800 |
7 |
Từ cách đường Lưu Nhân Chú 100m đến gặp đường Lưu Nhân Chú |
3.600 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ từ cạnh số nhà 299 đến Nhà Văn hóa tổ 3, phường Trung Thành, vào 100m |
1.800 |
2 |
Rẽ từ cạnh số nhà 196 đi tổ dân phố số 19, phường Trung Thành, vào 100m |
1.800 |
3 |
Rẽ từ cạnh số nhà 227 theo hàng rào Trung tâm hướng nghiệp thành phố Thái Nguyên |
|
3.1 |
Rẽ từ cạnh số nhà 227 đến Nhà Văn hóa tổ 2, phường Trung Thành |
1.800 |
3.2 |
Nhà Văn hóa tổ 2, phường Trung Thành, vào 300m |
1.300 |
4 |
Rẽ cạnh Doanh nghiệp tư nhân Hải Long đi tổ dân phố số 14, vào 100m |
1.800 |
5 |
Rẽ cạnh Đài tưởng niệm Liệt sỹ phường Trung Thành, vào 100m |
2.400 |
6 |
Rẽ từ cạnh số nhà 102 vào Trường Tiểu học Trung Thành |
|
6.1 |
Từ đường Gang Thép đến ngã ba thứ 2 |
3.000 |
6.2 |
Qua ngã ba thứ 2 + 250m tiếp theo |
1.800 |
7 |
Ngõ rẽ cạnh số nhà 153: Rẽ vào Nhà Văn hóa đồi Độc Lập |
|
7.1 |
Từ đường Gang Thép đến cổng Nhà Văn hóa đồi Độc Lập |
3.000 |
7.2 |
Các đường nhánh trong khu dân cư đồi Độc Lập, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.800 |
8 |
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 88 (cạnh Kho bạc Lưu Xá cũ) vào đến ngã ba thứ 2 |
3.000 |
9 |
Rẽ vào Trường Tiểu học Độc lập |
|
9.1 |
Từ đường Gang Thép đến hết đất Trường Tiểu học Độc Lập |
5.400 |
9.2 |
Từ giáp đất Trường Tiểu học Độc lập đến hết đất Trường Trung học cơ sở Độc lập |
4.200 |
9.3 |
Các đường nhánh trong khu dân cư đồi Độc Lập có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.800 |
10 |
Rẽ khu dân cư sau Bách hóa Dốc Hanh, vào 150m |
2.400 |
11 |
Từ đường Gang Thép vào đến khu dân cư xí nghiệp năng lượng |
1.800 |
12 |
Các nhánh rẽ khác từ bách hóa Gang Thép đến đường Lưu Nhân Chú, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.500 |
LXXV |
ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) |
|
1 |
Từ ngã tư khu dân cư số 1, phường Trung Thành đến cổng sân vận động Gang Thép |
6.000 |
2 |
Từ cổng sân vận động Gang Thép đến đảo tròn Gang Thép |
7.800 |
3 |
Từ đảo tròn Gang Thép đến gặp đường Hương Sơn |
4.800 |
4 |
Từ đường Hương Sơn đến gặp ngõ số 261 |
4.200 |
5 |
Từ ngõ số 261 đến gặp đường sắt đi Kép |
5.400 |
6 |
Từ đường sắt đi Kép đến rẽ đập Suối Cốc (UBND phường Cam Giá cũ) |
2.400 |
7 |
Từ rẽ đập Suối Cốc đến cổng phụ Gang Thép |
1.800 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 537: Vào 50m |
2.400 |
2 |
Ngõ số 499; 530: Rẽ khu dân cư Lắp máy điện |
|
2.1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú, vào 100m |
2.400 |
2.2 |
Qua 100m đến 300m có đường rộng ≥ 3,5m |
2.200 |
2.3 |
Các nhánh khác còn lại trong khu dân cư có đường rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.500 |
3 |
Ngõ số 513: Đi gặp đường quy hoạch khu dân cư Cán 650 |
3.600 |
3.1 |
Các nhánh rẽ khác thuộc đoạn trên có mặt đường rộng ≥ 4,5m, vào 100m |
1.500 |
4 |
Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) |
|
4.1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú, vào 200m |
4.200 |
4.2 |
Qua 200m đến 400m |
3.000 |
4.3 |
Qua 400m đến 700m |
2.300 |
4.4 |
Các nhánh rẽ trên trục phụ trong khu dân cư Cán 650 |
1.500 |
5 |
Ngõ số 423; 465: Rẽ đến Nhà Văn hóa thể thao Gang Thép, vào 150m |
4.560 |
6 |
Ngõ số 434: Rẽ sau Ngân hàng Lưu Xá, vào 100m |
3.300 |
7 |
Rẽ cạnh Nhà Văn hóa tổ 27, phường Hương Sơn đi Đồi Sỏi, vào 100m |
2.400 |
8 |
Rẽ sau đất Bưu điện Hương Sơn vào hết khu dân cư quy hoạch đường Lưu Nhân Chú |
2.400 |
9 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư đường Lưu Nhân Chú |
3.600 |
10 |
Rẽ đi tổ 3, phường Hương Sơn vào 200m |
1.800 |
11 |
Rẽ vào xóm Bình Dân (đối diện Bưu điện Hương Sơn), vào 100m |
2.400 |
12 |
Rẽ khu tập thể Nhà máy Luyện Gang |
|
12.1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú, vào 200m |
1.800 |
12.2 |
Các nhánh rẽ từ đường vào khu tập thể Nhà máy Luyện Gang có đường ≥ 3,5m, vào 100m |
1.300 |
13 |
Ngõ số 261: Vào Trường Trung học cơ sở Hương Sơn |
|
13.1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú vào hết đất Trường Trung học cơ sở Hương Sơn |
2.400 |
13.2 |
Giáp đất Trường Trung học cơ sở Hương Sơn, vào 200m |
1.500 |
13.3 |
Rẽ từ đường Trường Trung học cơ sở Hương Sơn vào Trường Tiểu học Hương Sơn |
1.500 |
13.4 |
Các nhánh từ đường vào Trường Tiểu học Hương Sơn có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m |
1.300 |
14 |
Đường vào UBND phường Hương Sơn |
|
14.1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú vào đến cổng UBND phường Hương Sơn |
3.000 |
14.2 |
Các nhánh rẽ vào khu tập thể Nhà máy Cốc Hóa có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m |
1.500 |
15 |
Rẽ theo đường sắt đi cầu Trần Quốc Bình: Vào 400m |
1.100 |
16 |
Ngõ số 59 (đường trục phường Cam Giá) |
|
16.1 |
Vào 300m |
1.500 |
16.2 |
Qua 300m đến đê Cam Giá |
1.200 |
LXXVI |
PHỐ TRỊNH BÁ (Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Cách mạng tháng Tám) |
|
1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường rẽ Công ty cổ phần vận tải Gang Thép Thái Nguyên |
1.800 |
2 |
Từ đường rẽ Công ty cổ phần vận tải Gang Thép Thái Nguyên đến gặp đường Cách mạng tháng Tám |
3.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngách rẽ vào Văn phòng Công ty cổ phần vận tải Gang Thép |
1.800 |
2 |
Đường liên xóm tổ 26 và 27, phường Cam Giá (các nhánh rẽ trên phố Trịnh Bá vào 100m), có đường rộng ≥ 3,5m |
1.300 |
LXXVII |
ĐƯỜNG HƯƠNG SƠN (Từ đường Lưu Nhân Chú đến Sông Cầu vào Soi Mít) |
|
1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú, vào 200m |
3.000 |
2 |
Qua 200m đến hết đất Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội thành phố Thái Nguyên |
2.200 |
3 |
Từ hết đất Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội thành phố Thái Nguyên đến cầu treo |
1.300 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ từ đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F, vào 200m |
1.300 |
2 |
Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 150m |
1.200 |
LXXVIII |
ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ đảo tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình) |
|
1 |
Từ đảo tròn Gang Thép đến rẽ cổng Trường Trung học phổ thông Gang Thép |
7.200 |
2 |
Từ rẽ Trường Trung học phổ thông Gang Thép đến ngã 3 gặp đường Tân Thành |
4.800 |
3 |
Từ ngã 3 gặp đường Tân Thành đến hết đất phường Tân Thành |
3.600 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ đảo tròn Gang Thép rẽ sau khách sạn 5 tầng, vào xóm Bình Dân |
|
1.1 |
Từ trục chính, vào 100m |
2.700 |
1.2 |
Qua 100m đến 200m |
1.800 |
2 |
Rẽ Trường Trung học phổ thông Gang Thép: Từ đường Vó Ngựa, vào 100m |
2.400 |
3 |
Rẽ vào khu tập thể 2 tầng Bệnh viện Gang Thép cũ |
|
3.1 |
Từ đường Vó Ngựa, vào 100m |
3.000 |
3.2 |
Qua 100m đến hết đường bê tông ≥ 3m |
2.400 |
3.3 |
Các nhánh khác trong khu dân cư có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 150m |
1.500 |
4 |
Rẽ vào khu B, Trung tâm Giáo dục lao động xã hội thành phố Thái Nguyên |
|
4.1 |
Từ đường Vó Ngựa, vào 100m |
2.400 |
4.2 |
Qua 100m đến 250m đường bê tông ≥ 3m |
1.800 |
5 |
Các nhánh rẽ còn lại thuộc đoạn từ đảo tròn Gang Thép đến ngã ba đường Tân Thành vào 100m, đường bê tông ≥ 2,5m |
1.800 |
LXXIX |
ĐƯỜNG TÂN THÀNH (Từ đường vó ngựa đến đường 30/4) |
|
1 |
Từ đường Vó Ngựa vào 150m (ngã 3 rẽ tổ 9,10, phường Tân Thành) |
3.600 |
2 |
Cách đường Vó Ngựa 150m đến cổng Trường Trung học cơ sở Tân Thành |
2.400 |
3 |
Từ cổng Trường Trung học cơ sở Tân Thành đến đường sắt Hà Thái |
3.000 |
4 |
Từ đường sắt Hà Thái gặp đường 30/4 |
4.200 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các nhánh rẽ từ đường Tân Thành vào 100m có đường bê tông ≥ 2,5m |
1.200 |
LXXX |
QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) |
|
1 |
Từ cầu Gia Bảy đến kiốt xăng Doanh nghiệp Tiến Thịnh |
9.000 |
2 |
Từ giáp đất kiốt xăng Doanh nghiệp Tiến Thịnh đến cống Bà Tành |
6.000 |
3 |
Từ cống Bà Tành đến hiệu thuốc Đồng Hỷ |
7.200 |
4 |
Từ giáp đất hiệu thuốc Đồng Hỷ đến hết đất thành phố Thái Nguyên (gần Trạm vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ) |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Gia Bẩy |
|
1.1 |
Rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Gia Bẩy, vào 100m |
3.000 |
1.2 |
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ, đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
2.500 |
2 |
Rẽ vào Đình Đồng Tâm |
|
2.1 |
Rẽ vào Đình Đồng Tâm, vào 100m |
2.700 |
2.2 |
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ, đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
2.500 |
3 |
Rẽ vào xóm Đồng Tâm (đối điện đường đi cầu treo cũ) vào 100m |
3.000 |
4 |
Rẽ đi cầu treo cũ, vào 100m |
3.000 |
5 |
Rẽ đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Tâm |
3.000 |
6 |
Rẽ xóm Đông (2 nhánh đối diện kiốt Công ty xăng dầu Bắc Thái), vào 100m |
3.000 |
7 |
Rẽ đi Bến Tượng |
|
7.1 |
Vào đến Nhà Văn hóa xóm Đông |
3.000 |
7.2 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Đông đến Bến Tượng |
2.500 |
8 |
Rẽ vào xóm Văn Thánh, vào 200m |
|
8.1 |
Từ Quốc lộ 1B vào đến ngã tư thứ nhất khu dân cư quy hoạch xóm Văn Thánh |
3.600 |
8.2 |
Đoạn còn lại đến hết khu quy hoạch |
2.500 |
9 |
Rẽ theo hàng rào doanh nghiệp Việt Cường vào khu dân cư Ao Voi, vào 150m |
2.500 |
10 |
Rẽ vào Nhà máy Nước sạch Đồng Bẩm |
|
10.1 |
Từ Quốc lộ 1B đến Nhà máy Nước sạch Đồng Bẩm |
2.500 |
10.2 |
Đoạn còn lại rẽ đi các nhánh có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
2.300 |
11 |
Rẽ theo hàng rào Công ty cổ phần Lâm sản Thái Nguyên, vào 150m |
2.500 |
12 |
Rẽ theo hàng rào Công ty TNHH Thái Dương vào khu dân cư Ao Voi, vào 150m |
2.300 |
13 |
Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (1) |
|
13.1 |
Đường rộng 40,5m đoạn từ Quốc lộ 1B vào đến ô quy hoạch BTV 1.12 |
7.000 |
13.2 |
Đường rộng 22,5m |
5.000 |
13.3 |
Đường rộng 15,5m |
4.500 |
13.4 |
Đường rộng 12m |
4.000 |
13.5 |
Đường rộng 7m |
3.500 |
14 |
Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (2) |
|
14.1 |
Đường rộng 18,5m |
4.700 |
14.2 |
Đường rộng 15m |
4.500 |
15 |
Các đường quy hoạch trong Khu nhà ở Đồng Bẩm (HUD) |
|
15.1 |
Đường rộng 19,5m |
4.700 |
15.2 |
Đường rộng 15,5m |
4.000 |
16 |
Đường Thanh niên (từ Quốc lộ 1B cũ đi gặp Quốc lộ 17) |
3.600 |
16.1 |
Từ đường Thanh niên nối công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang (ngõ số 2) |
2.000 |
16.2 |
Từ đường Thanh niên nối công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang (ngõ số 4) |
2.000 |
16.3 |
Các tuyến rẽ từ đường Thanh niên vào 100m, đã đổ bê tông |
1.700 |
17 |
Từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17 (269 cũ) đoạn cạnh đảo tròn Chùa Hang |
6.000 |
17.1 |
Các nhánh rẽ trên đoạn Quốc lộ 1B cũ nối Quốc lộ 17 (cạnh đảo tròn Chùa Hang) vào 100m, đường bê tông ≥ 2,5m |
2.000 |
18 |
Từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17, đoạn cạnh chợ Chùa Hang |
6.000 |
18.1 |
Các nhánh rẽ trên đoạn Quốc lộ 1B cũ nối Quốc lộ 17 (đoạn cạnh chợ Chùa Hang) vào 100m, đường bê tông ≥ 2,5m |
2.000 |
19 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đi Trạm Y tế phường Đồng Bẩm (đến hết đất phường Chùa Hang) |
2.500 |
20 |
Trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đến khu dân cư tập thể Lâm Sản |
|
20.1 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ |
2.500 |
20.2 |
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ vào hết đường quy hoạch khu dân cư tập thể Lâm Sản (trục chính) |
2.000 |
21 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đi Trường Trung học cơ sở Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện đường Thanh niên) |
2.000 |
22 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến hết Núi Phấn (lối rẽ đối diện đường vào khu Trung tâm Văn hóa Chùa Hang) |
2.000 |
23 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến giáp đất sân bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện Lò vôi) |
|
23.1 |
Đoạn đường đổ bê tông |
2.000 |
23.2 |
Đoạn đường chưa đổ bê tông |
1.600 |
24 |
Từ Quốc lộ 1B cũ rẽ cạnh Chi cục Thuế gặp Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) |
|
24.1 |
Từ Quốc lộ 1B cũ, vào 100m |
2.500 |
24.2 |
Sau 100m đến cách Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) 100m |
1.600 |
25 |
Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 1B cũ vào 100m (đường bê tông rộng ≥ 3m) |
2.000 |
LXXXI |
QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) |
|
1 |
Từ đảo tròn Tân Long + 1.000m |
4.200 |
2 |
Sau 1.000m đến cầu Cao Ngạn |
3.300 |
3 |
Từ cầu Cao Ngạn đến hết đất xã Cao Ngạn |
3.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ đi xóm Gốc Vối |
|
1.1 |
Từ đường nối Quốc lộ 3 với Quốc lộ 1B, vào 150m |
1.500 |
1.2 |
Qua 150m đến ngã 3 Gốc Vối |
1.100 |
1.3 |
Từ ngã 3 Gốc Vối đến cầu cáp Cao Ngạn |
1.000 |
1.4 |
Từ ngã 3 Gốc Vối đến hết đất Tiểu đoàn 23 Quân khu I |
1.000 |
2 |
Rẽ qua xóm Thành Công gặp ngã tư đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn |
1.000 |
3 |
Các nhánh rẽ còn lại có đường rộng ≥ 2,5m, vào 150m |
1.000 |
LXXXII |
ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) |
|
1 |
Từ trạm biến áp treo phường Chùa Hang đến trạm y tế phường Đồng Bẩm |
3.000 |
2 |
Từ Trạm Y tế phường Đồng Bẩm đến ngã 4 Tân Thành 2 |
2.500 |
3 |
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến đến gặp Quốc lộ 17 |
2.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ theo hàng rào Trường Mầm non Đồng Bẩm đến giáp đất phường Chùa Hang |
2.400 |
2 |
Các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
1.800 |
2.1 |
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m |
1.600 |
3 |
Rẽ theo hàng rào Trạm Y tế phường Đồng Bẩm đi sân bay và đi phường Chùa Hang, vào 100m về 2 phía |
1.800 |
4 |
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đi bến phà Văn Thánh, vào 150m |
1.800 |
5 |
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến Nhà Văn hóa Tân Thành 2 |
1.800 |
6 |
Các nhánh rẽ còn lại trên đoạn từ ngã tư Tân Thành 2 đến gặp đường 269 cũ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
1.500 |
LXXXIII |
QUỐC LỘ 17 |
|
1 |
Từ Quốc lộ 1B đến cách đảo tròn Núi Voi 100m |
2.000 |
2 |
Đảo tròn Núi Voi + 100m về 2 phía |
3.600 |
3 |
Từ qua đảo tròn Núi Voi 100m đến lối rẽ đường Thanh Niên |
3.000 |
4 |
Từ đường rẽ đường Thanh Niên đến lối rẽ vào Chùa Hang |
3.600 |
5 |
Từ lối rẽ vào Chùa Hang đến cầu Đỏ |
6.000 |
6 |
Từ cầu Linh Nham đi Linh Sơn 100m |
2.000 |
7 |
Từ cách cầu Linh Nham 100m đến ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên) |
1.500 |
8 |
Từ ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên) đến cầu Ngòi Chẹo |
1.700 |
LXXXIV |
TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn |
|
1 |
Từ đảo tròn Núi Voi + 100 m |
3.600 |
2 |
Qua đảo tròn Núi Voi 100m đi tiếp 100m |
2.500 |
3 |
Cách đảo tròn Núi Voi 200m đến hết đất phường Chùa Hang |
1.500 |
4 |
Từ giáp đất phường Chùa Hang đến cổng Tiểu đoàn 13, Quân khu I |
2.300 |
5 |
Từ cổng Tiếu đoàn 13, Quân khu I đến hết cổng Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn |
1.700 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ đi xóm Phúc Lộc vào 150m, đường bê tông ≥ 2,5m |
1.100 |
2 |
Rẽ đi xóm Phúc Thành, vào 150m (đường đất) |
900 |
3 |
Rẽ đi UBND xã Cao Ngạn đến hết đất Trường Tiểu học Cao Ngạn |
1.000 |
4 |
Từ hết đất Trường Tiểu học Cao Ngạn đến Nhà Văn hóa xóm Cổ Rùa |
900 |
5 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Cổ Rùa đến giáp đất phường Chùa Hang |
1.000 |
LXXXV |
QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) |
|
1 |
Từ Km76, Quốc lộ 3 (giáp đất phường Tân Long) đến Km76 + 500 |
5.400 |
2 |
Từ Km76 + 500 đến Km77 + 500 |
4.560 |
3 |
Từ Km77 + 500 đến Km78 + 200 (hết đất Sơn Cẩm) |
3.800 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm |
|
1.1 |
Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) + 100 vào hết đất chợ Gốc Bàng |
3.800 |
1.2 |
Sau 100m đến ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm |
2.400 |
1.3 |
Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm đến cầu Bến Giềng |
1.800 |
1.4 |
Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm đến Trường Đào tạo mỏ |
1.800 |
1.5 |
Nhánh rẽ từ ngã ba cổng Trường Đào tạo mỏ đến giáp bờ sông (cầu treo cũ) |
1.200 |
1.6 |
Từ ngã 3 gần cầu treo cũ đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
1.000 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 600, trạm kiểm lâm) đến ngã ba đường rẽ Bến Giềng (ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm) |
2.500 |
3 |
Quốc lộ 3 cũ (đoạn nắn Quốc lộ 3) |
3.800 |
4 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi Trại giam Phú Sơn 4) |
|
4.1 |
Từ Quốc lộ 3 + 450m (đến cầu Trắng 1) |
2.600 |
4.2 |
Từ cầu Trắng 1 đến ngã 3 xi măng |
2.400 |
4.3 |
Từ ngã 3 xi măng đến cầu Trắng 2 |
2.000 |
5 |
Từ Quốc lộ 3 đến Trường Tiểu học Sơn Cẩm I |
2.600 |
6 |
Từ Quốc lộ 3, vào 150m đi kho gạo cũ |
1.800 |
7 |
Từ Quốc lộ 3 đi đồi Đa (giáp phường Tân Long) |
1.300 |
8 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Công ty may Phú Lương |
1.300 |
LXXXVI |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG |
|
1 |
Đường Hữu nghị phường Chùa Hang (toàn tuyến) |
2.000 |
2 |
Từ đảo tròn Núi Voi rẽ vào Trạm xá Núi Voi |
1.700 |
3 |
Trục đường rẽ từ đảo tròn Chùa Hang, vào 100m đi nghĩa trang Ấp Thái |
2.000 |
4 |
Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17 (đường 269 cũ), vào 100m (đã được đổ bê tông, đường rộng ≥ 2,5m) |
2.000 |
5 |
Từ Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) đến cổng Chùa Hang |
3.600 |
6 |
Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17 (đường 379 cũ), vào 100m (đã được đổ bê tông, đường rộng ≥ 2,5m) |
1.600 |
7 |
Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17, vào 100m (chưa được đổ bê tông, có mặt đường ≥ 2,5m) |
1.500 |
8 |
Các đường trong khu quy hoạch Lâm trường Đồng Phú (sau Nhà Văn hóa tổ 2, 3 cũ) |
1.700 |
9 |
Các đường trong khu quy hoạch Mỏ đá Núi Voi |
1.600 |
10 |
Các tuyến đường rẽ trên trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đi khu tập thể Lâm sản |
|
10.1 |
Các nhánh rẽ trên trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ, vào 200m |
1.700 |
10.2 |
Các đường nhánh còn lại trong khu dân cư tổ 5 cũ, khu Đá xẻ |
1.600 |
11 |
Đường đôi - công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang |
3.000 |
12 |
Đường quy hoạch trong khu dân cư tổ 7 cũ |
2.500 |
13 |
Đường trong khu dân cư tổ 23 cũ, đoạn từ Quốc lộ 17 rẽ vào đến cổng Trường tiểu học Núi Voi |
1.600 |
14 |
Các trục đường bê tông, nhựa còn lại thuộc phường Chùa Hang, mặt đường ≥ 2,5m |
1.500 |
15 |
Các trục đường còn lại chưa bê tông, nhựa thuộc phường Chùa Hang, mặt đường ≥ 3,0m |
1.400 |
LXXXVII |
QUỐC LỘ 3 MỚI (Từ Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Sơn Cẩm) |
|
1 |
Từ nút giao với Quốc lộ 3 cũ đến Km71+220 |
4.800 |
2 |
Từ Km71+220 đến Km72+930 |
3.600 |
3 |
Từ Km72+930 đến Km75+200 (hết đất xã Sơn Cẩm) |
2.400 |
LXXXVIII |
XÃ LINH SƠN |
|
1 |
Từ Quốc lộ 17 đến cầu treo Bến Oánh (cả 2 nhánh) |
1.100 |
2 |
Từ ngã ba Hùng Vương đến cầu phao Ngọc Lâm |
800 |
3 |
Các đường rẽ từ Quốc lộ 17, vào 200m bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m |
800 |
4 |
Các đường rẽ từ Quốc lộ 17, vào 200m đường đất rộng ≥ 3,0m |
800 |
5 |
Các đường trong khu tái định cư số 1 |
800 |
6 |
Các đường trong khu tái định cư số 4 |
1.000 |
LXXXIX |
XÃ HUỐNG THƯỢNG |
|
1 |
Từ cầu treo xã Huống Thượng đến ngã tư xóm Hóc |
1.100 |
2 |
Từ ngã tư xóm Hóc đến hết đất xã Huống Thượng (giáp đất xã Nam Hòa) |
1.000 |
3 |
Từ ngã tư xóm Hóc đến cầu treo xóm Sộp |
800 |
4 |
Từ cầu phao xóm Huống Trung đến đội 18 xóm Huống Trung (đường đi sang xã Linh Sơn) |
800 |
5 |
Từ cổng làng xóm Trám đi xóm Huống Trung |
800 |
6 |
Từ cầu treo Huống Thượng đi xóm Cậy (toàn Tuyến) |
800 |
7 |
Từ cổng làng xóm Bầu đến Nhà Văn hóa xóm Bầu |
800 |
8 |
Từ UBND xã Huống Thượng đi Trường Dạy nghề Quân khu I (hết đất xã Huống Thượng) |
800 |
XC |
XÃ ĐỒNG LIÊN |
|
1 |
Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên |
|
1.1 |
Từ đầu cầu Trắng (Đồng Vỹ) đi xuôi, đi ngược dòng Sông Đào 100m |
800 |
1.2 |
Từ cổng UBND xã Đồng Liên đi xuôi và đi ngược dòng sông Đào 100m |
1.100 |
1.3 |
Từ kè Đá Gân đi xuôi và đi ngược dòng sông Đào 100m |
1.400 |
1.4 |
Các đoạn còn lại |
800 |
2 |
Từ bờ đê sông Đào đi đến đầu cầu treo Đồng Liên - Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
800 |
3 |
Từ cầu Bằng Trung tâm xã Đồng Liên (+) 200m đi xã Bàn Đạt |
900 |
4 |
Từ kè đá Gân đi xã Bàn Đạt (đến hết đất xã Đồng Liên) |
800 |
5 |
Từ Kè Đá Gân đi xóm Đồng Ao, Đồng Tân, Trà Viên |
800 |
XCI |
XÃ SƠN CẨM |
|
1 |
Đường trong khu tái định cư xã Sơn Cẩm |
4.300 |
2 |
Từ ngã ba cổng Trường Tiểu học Tân Long đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp |
2.300 |
3 |
Từ ngã ba cổng Trường tiểu học Tân Long + 200m đi xí nghiệp gạch Tân Long |
1.700 |
4 |
Từ ngã ba Văn phòng mỏ đến cổng Trường phổ thông trung học Khánh Hòa |
2.500 |
5 |
Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên |
|
5.1 |
Từ ngã ba rẽ Trại tạm giam đi 200m về phía Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên |
1.200 |
5.2 |
Từ qua ngã ba rẽ Trại tạm giam 200m đến Trại tạm giam Công an tỉnh |
1.000 |
5.3 |
Đường trong khu tái định cư xóm Sơn Cẩm, xã Sơn Cẩm |
2.000 |
6 |
Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh |
|
6.1 |
Từ cầu Bến Giềng đến ngã ba Quang Trung 2 |
1.200 |
6.2 |
Từ ngã ba Quang Trung 2 đến hết sân bóng xóm Hiệp Lực |
1.100 |
6.3 |
Từ giáp sân bóng xóm Hiệp Lực đến ngã ba xóm Thanh Trà 1 |
1.050 |
6.4 |
Từ ngã ba xóm Thanh Trà 1 đến cầu Khe Húng (giáp đất xã Vô Tranh) |
1.000 |
7 |
Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) |
|
7.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến gặp đường sắt |
4.000 |
7.2 |
Từ đường sắt đến ngã ba rẽ trại tạm giam Công an tỉnh Thái Nguyên |
3.200 |
7.3 |
Từ ngã ba rẽ trại tạm giam Công an tỉnh Thái Nguyên đến ngã tư Chợ Mỏ cũ |
2.600 |
7.4 |
Từ ngã tư Chợ Mỏ cũ + 200m đi 3 phía |
2.000 |
7.5 |
Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ 200m đến cầu Sắt (đi xã An Khánh) |
1.300 |
7.6 |
Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ 200m đến cầu Treo (đi xã Phúc Hà) |
1.300 |
7.7 |
Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ 200m đến cầu Mười Thước (đi phường Tân Long) |
1.300 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung |
1.700 |
1.600 |
1.500 |
1.300 |
Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm |
1.400 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành |
1.000 |
900 |
800 |
700 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm |
1.000 |
900 |
800 |
700 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên |
800 |
700 |
600 |
500 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở GIAI ĐOẠN 2020-2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số:
46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
Mức giá |
I |
ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) |
|
A |
TRỤC CHÍNH |
|
1 |
Từ Km45/H9+50m (giáp đất thị xã Phổ Yên) đến Km 46/H5 (đường rẽ vào Tổng kho cũ) |
6.000 |
2 |
Từ Km 46/H5 (đường rẽ vào Tổng kho cũ) đến Km47+26m (đường rẽ phía Bắc tổ dân phố 2A) |
6.500 |
3 |
Từ Km47+26m (đường rẽ phía Bắc tổ dân phố 2A) đến Km 48/H6-40m (Cầu Lu) |
6.000 |
4 |
Từ Km 48/H6-40m (Cầu Lu) đến Km 51/H8+50m (đường rẽ Trường Văn hóa I, Bộ Công an) |
5.500 |
B |
TRỤC PHỤ |
|
* |
Phường Phố Cò |
|
1 |
Km 46+30m, rẽ vào đồi Tên Lửa đến hết đất Thành phố Sông Công (giáp đất xã Đắc Sơn) |
1.500 |
2 |
Km 46/H3+65m đi Nhà Văn hóa tổ dân phố 1 |
|
2.1 |
Vào 50m |
1.800 |
2.2 |
Từ sau 50m đến 150m |
1.550 |
3 |
Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ |
|
3.1 |
Vào 100m |
2.100 |
3.2 |
Từ sau 100m đến 170m |
1.850 |
3.3 |
Từ sau 170m đến hết các đường quy hoạch mới của khu dân cư tổ dân phố 2B |
1.600 |
4 |
Km 46/H5, đường rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 3 |
|
4.1 |
Vào 100m |
1.850 |
4.2 |
Từ sau 100m đến cổng sau Chợ Phố Cò |
1.550 |
4.3 |
Từ cổng sau Chợ Phố Cò đến hết đất đền Thanh Lâm |
1.450 |
4.4 |
Từ hết đất đền Thanh Lâm đến hết đất Trường Đảng cũ |
1.500 |
5 |
Km 46/H5, đường rẽ vào tổ dân phố 2B, giáp đất UBND phường Phố Cò |
|
5.1 |
Vào 180m |
2.100 |
5.2 |
Từ sau 180m đi tiếp 150m |
1.700 |
6 |
Km 47+20m, đường rẽ phía Nam vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 2A đến giáp đất Nhà Văn hóa |
2.100 |
7 |
Km 47+200m, đường rẽ phía Bắc vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 2A, đến giáp đất Nhà Văn hóa |
1.900 |
8 |
Đường rẽ vào Trường THCS Thắng Lợi đến hết đất Trường Mầm non số 2 |
2.100 |
* |
Phường Cải Đan |
|
1 |
Km 47/H5-10m, đi tổ dân phố Ao Ngo đến 150m |
2.000 |
2 |
Km 47/H8, đi tổ dân phố Nguyên Gon đến kênh N12-10 |
2.100 |
3 |
Km 47/H8 đi tổ dân phố Nguyên Quán, vào 100m |
2.000 |
4 |
Km 47/H8+50m, đường rẽ vào tổ dân phố Nguyên Quán đi tổ dân phố Nguyên Bẫy, vào 100m |
1.800 |
5 |
Km 48/H4, đường rẽ tổ dân phố Nguyên Bẫy |
|
5.1 |
Vào 150m |
2.700 |
5.2 |
Từ sau 150m đến hết đất Nhà Văn hóa |
2.200 |
6 |
Km 48/H6+40m, đi phân hiệu Trường Dân lập Lương Thế Vinh |
|
6.1 |
Vào 150m |
3.500 |
6.2 |
Từ sau 150m đến 500m |
2.500 |
7 |
Km 48/H9-15m, đường rẽ vào Chùa Cải Đan, vào 150m |
2.000 |
8 |
Km 48/H7+40m (đường rẽ nhà ông Canh) đến 100m |
2.400 |
9 |
Km 49-20m, đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Phố Mới |
|
9.1 |
Vào đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Phố Mới |
2.000 |
9.2 |
Từ sau Nhà Văn hóa Tổ dân phố Phố Mới đến 100m |
1.800 |
9.3 |
Từ sau 100m đến 200m |
1.400 |
10 |
Km 49/H6+30m, đường rẽ tổ dân phố Nguyên Giả đến hết đất Nhà máy Việt Trung |
2.500 |
11 |
Đường rẽ cạnh Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc Đại Minh đến hết đất của Nhà máy |
2.500 |
12 |
Km 49/H5, rẽ lô 2 sau khu dân cư Khuynh Thạch, vào 100m |
2.000 |
13 |
Km 49/H7, đi tổ dân phố Khuynh Thạch cạnh nhà ông Long Tiến, vào 100m |
2.000 |
14 |
Km 50/H1-20m, đường rẽ tổ dân phố Khuynh Thạch cạnh nhà ông Bộ, vào 100m |
2.000 |
15 |
Đường rẽ cạnh Chi cục Hải quan Sông Công, đường vào tổ dân phố Khuynh Thạch, Nguyên Giả |
1.700 |
* |
Phường Bách Quang |
|
1 |
Km 50/H1+50m, đường Dọc Dài - Cầu Gáo - Mỏ Chè |
|
1.1 |
Vào 50m |
1.700 |
1.2 |
Từ sau 50m đến 150m |
1.500 |
1.3 |
Từ sau 150m đến 250m |
1.300 |
2 |
Km 50/H3 + 80m, đường rẽ Nhà Văn hóa Tân Dương, nhánh vào nhà ông Châu |
|
2.1 |
Vào 50m |
1.700 |
2.2 |
Từ sau 50m đến 150m |
1.500 |
2.3 |
Từ sau 150m đến 300m |
1.300 |
3 |
Km 50/H4+60m, đường rẽ khu dân cư Tân Dương cạnh nhà bà Năm |
|
3.1 |
Vào 50m |
1.650 |
3.2 |
Từ sau 50m đến 100m |
1.500 |
4 |
Km 51/H3+10m, đường rẽ khu dân cư Tân Dương 2, cạnh nhà bà Tuyên |
|
4.1 |
Vào 100m |
1.700 |
4.2 |
Từ sau 100m đến 200m |
1.500 |
II |
ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) |
|
1 |
Từ Km 51/H8+50m, đường rẽ Trường Văn hóa I, Bộ Công an đến Km 55/H9-50m (giáp đất Bưu điện Tân Thành) |
4.500 |
2 |
Từ Km 55/H9-50m (giáp đất Bưu điện Tân Thành) đến Km 56/H2 (giáp đất thành phố Thái Nguyên) |
5.000 |
|
Trục phụ |
|
* |
Xã Tân Quang |
|
1 |
Km 54/H8+50m, đường Tân Thành 1 từ nhà ông Sơn, vào đến bờ kênh |
|
1.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến bờ kênh |
1.450 |
1.2 |
Từ bờ kênh qua Nhà Văn hóa Đông Tiến đến Trạm Y tế |
1.300 |
2 |
Từ Nhà Văn hóa Tân Thành 1 qua bờ kênh rẽ vào Tân Thành 2 đến Quốc lộ 3 |
1.450 |
3 |
Km 55/H1+40m, đường bê tông Tân Thành 2 cạnh nhà ông Hùng đến hết đường bê tông |
1.450 |
4 |
Km 55/H2+20m, đường bê tông cạnh nhà ông Hưng đến hết đường bê tông |
1.500 |
5 |
Km 55/H4, đường Tân Thành 2 từ Quốc lộ 3 vào nhà ông Điểm |
|
5.1 |
Vào 50m |
1.600 |
5.2 |
Từ sau 50m đến hết đường bê tông |
1.400 |
6 |
Km 55/H5+60m, đường Tân Thành 3, từ nhà ông Khanh vào nhà ông Vinh |
|
6.1 |
Vào 50m |
1.600 |
6.2 |
Từ sau 50m đến 150m |
1.400 |
6.3 |
Từ sau 150m đến 220m |
1.250 |
7 |
Km 55/H7+80m, đường Tân Thành 3, từ nhà ông Xuân vào nhà bà Hồng |
|
7.1 |
Vào 50m |
1.600 |
7.2 |
Từ sau 50m đến 150m |
1.400 |
8 |
Km 55/H9+80m, Quốc lộ 3 vào xóm Tân Tiến |
|
8.1 |
Từ Chợ vào đến 50m |
3.000 |
8.2 |
Từ sau 50m đến mương thoát nước |
2.500 |
8.3 |
Từ sau mương thoát nước đến ngã 3 nút giao với đường lên bãi rác |
1.500 |
9 |
Đường 36m nối đến khu công nghiệp Sông Công 2 |
4.500 |
10 |
Đường từ Sân Vận Động UBND xã đi trường cấp 1,2 đến ngã 3 Bài Lài, La Chưỡng |
600 |
11 |
Từ ngã ba đi đường bãi rác đi Nhà Văn hóa xóm Tân Mỹ 1 đi Lữ đoàn 210 |
600 |
|
* Phường Lương Sơn |
|
1 |
Đoạn nắn Quốc lộ 3 cũ qua Nhà Văn hóa Tân Sơn |
2.000 |
2 |
Rẽ khu tái định cư số 1, phường Lương Sơn |
|
2.1 |
Đường rộng ≥ 14,5m đến < 16,5m |
2.500 |
2.2 |
Các đường còn lại trong khu quy hoạch, đường rộng < 14,5m |
2.300 |
3 |
Rẽ ngõ cạnh Hợp tác xã công nghiệp Toàn Diện, có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
2.000 |
4 |
Rẽ vào tổ dân phố Trước |
|
4.1 |
Từ đường 30/4 vào 200m |
1.500 |
4.2 |
Qua 200m đến 400m |
1.300 |
5 |
Từ đường 30/4 rẽ tổ dân phố Ga, vào 200m |
1.500 |
6 |
Rẽ vào đến cổng Trường Văn hóa 1, Bộ Công an |
1.600 |
7 |
Rẽ vào đến Ga Lương Sơn |
1.600 |
8 |
Rẽ theo bờ kênh Núi Cốc đi gặp đường sắt Hà Thái, vào 200m |
1.200 |
9 |
Rẽ tổ dân phố La Hoàng vào 100m |
1.200 |
III |
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) |
|
A |
TRỤC CHÍNH |
|
1 |
Từ ngã ba Phố Cò đến đường rẽ Xây lắp 3 |
7.500 |
2 |
Từ đường rẽ Xây lắp 3 đến đường rẽ Trường Tiểu học Phố Cò |
6.500 |
3 |
Từ đường rẽ Trường Tiểu học Phố Cò đến đường rẽ Phố Nguyễn Khuyến (đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao, đối diện Đài tưởng niệm thành phố) |
10.000 |
4 |
Từ đường rẽ Phố Nguyễn Khuyến đến tường rào phía nam Trung tâm VNPT (Bưu điện cũ) |
13.000 |
5 |
Từ tường rào phía Nam Trung tâm VNPT (Bưu điện cũ) đến ngã ba Mỏ Chè |
16.000 |
6 |
Từ ngã ba Mỏ Chè đến tường rào phía nam Trung tâm Thương mại Shophouse (Trường Hướng nghiệp dạy nghề) |
20.000 |
7 |
Từ tường rào phía nam Trung tâm Thương mại Shophouse (Trường Hướng nghiệp dạy nghề) đến hết đất Ngân hàng chính sách |
16.000 |
8 |
Từ giáp đất Ngân hàng chính sách đến đường tròn thành phố (nút giao đường Cách mạng tháng 10) |
12.000 |
B |
TRỤC PHỤ |
|
* |
Phường Mỏ Chè |
|
1 |
Ngõ số 1: Rẽ cạnh nhà ông Thành, tổ dân phố số 1 |
3.500 |
2 |
Ngõ số 2: Đi khu tập thể Bãi Đỗ, rẽ cạnh nhà Việt Lý, vào 250m |
3.500 |
3 |
Ngõ số 4: Rẽ tổ dân phố 2, cạnh nhà ông Thêm, vào 100m |
5.000 |
4 |
Ngõ số 6: Rẽ tổ dân phố 3, cạnh nhà ông Hoàn, vào 100m |
4.500 |
5 |
Ngõ số 8: Rẽ tổ dân phố 3, đối diện Ngân hàng chính sách, cạnh nhà Chính Loan, vào 150m |
4.500 |
6 |
Ngõ số 10: Rẽ vào Trường Mầm non tư thục, cạnh nhà bà Bính, vào 100m |
5.000 |
7 |
Ngõ số 12: Rẽ đối diện Trung tâm Thương mại Shophouse (Trường Hướng nghiệp dạy nghề), rẽ cạnh nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Hưng Vân |
5.500 |
8 |
Phố An Châu: Từ đường Cách mạng tháng Tám đến cổng Trường Tiểu học Mỏ Chè, phường Thắng Lợi (phố Tôn Thất Tùng) |
|
8.1 |
Từ đường Cách mạng tháng tám đến hết đất quy hoạch khu dân cư tổ 4, 5 |
6.000 |
8.2 |
Các đường phân lô khác thuộc quy hoạch khu dân cư tổ 4, 5 (lô 2) |
4.000 |
8.3 |
Từ hết khu dân cư tổ 4, 5 đến phố Tôn Thất Tùng (đường Gốc Đa cũ) |
4.500 |
9 |
Các đường nhánh quy hoạch mới của đoạn từ Nhà Văn hóa An Châu 2 đến đường Tôn Thất Tùng (đường Gốc Đa cũ) |
3.500 |
10 |
Ngõ số 18: Ngõ phía bắc Ngân hàng Công thương |
6.000 |
11 |
Ngõ số 7: Ngõ phía bắc chợ Trung tâm, từ đất nhà Hiền Trung đến hết đất nhà ông Kỳ |
4.500 |
12 |
Ngõ số 3: Đi Nhà Văn hóa xóm Đồi đến đường Thanh Niên |
4.500 |
13 |
Các đường phân khu còn lại của khu tập thể Xí nghiệp Xây lắp 3 cũ (tổ dân phố 4) |
3.500 |
14 |
Ngõ số 5: Rẽ vào khu dân cư tổ dân phố 1, rẽ phía Nam Ngân hàng chính sách đến hết đất Nhà Văn hóa |
4.500 |
* |
Phường Thắng Lợi |
|
1 |
Ngõ số 22: Rẽ vào tổ dân phố Tân Lập |
|
1.1 |
Vào 100m |
3.500 |
1.2 |
Từ sau 100m đến 300m |
2.500 |
2 |
Phố Nguyễn Khuyến (đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao, đối diện Đài tưởng niệm Thành phố cũ) |
|
2.1 |
Vào đến đường rẽ sân vận động |
6.000 |
2.2 |
Từ đường rẽ sân vận động đến đường Lý Thường Kiệt |
5.000 |
2.3 |
Từ đường Lý Thường Kiệt đi tiếp 300m |
3.500 |
2.4 |
Từ sau 300m đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Du Tán |
2.500 |
3 |
Đường Lý Thường Kiệt (đường 30/4 cũ): Đoạn từ tường rào phía Bắc khu Văn hóa thể thao đến nút giao với Họng đường Hồng Vũ - Thắng Lợi (khu đô thị Hồng Vũ ) |
5.000 |
4 |
Từ nút giao giữa đường Lý Thường Kiệt với họng đường Hồng Vũ Thắng Lợi (khu đô thị Hồng Vũ) đến ngã ba đi Cầu Tán |
2.000 |
5 |
Đường Trần Phú (từ đường Cách mạng tháng Tám tại Km 1+325 đến giáp Sông Công |
6.000 |
6 |
Các tuyến đường quy hoạch trong Khu đô thị Hồng Vũ |
|
6.1 |
Họng đường N0: Vào 200m (đường 10,5m) |
5.000 |
6.2 |
Họng đường Hồng Vũ - Thắng Lợi đến ngã ba thứ hai (đường nhựa 12m) |
5.500 |
6.3 |
Họng đường N7 đến tường rào UBND thành phố (đường 7,5m) |
5.000 |
6.4 |
Đường chia lô (đường nhựa 7,5m) |
4.000 |
7 |
Ngõ số 26: Rẽ phía bắc Nhà Văn hóa tổ dân phố 12, đường vào nhà ông Sinh |
2.500 |
8 |
Ngõ số 28: Rẽ vào tổ dân phố 12, đối diện Nhà Văn hóa Xuân Miếu 2 |
2.500 |
9 |
Ngõ số 30: Rẽ vào tổ dân phố 12 (phía Bắc) |
2.500 |
10 |
Ngõ số 36: Rẽ vào khu 3,5 ha |
|
10.1 |
Vào 180m |
4.000 |
10.2 |
Từ sau 180m đến Nhà Văn hóa tổ 13 |
3.200 |
10.3 |
Từ Nhà Văn hóa tổ 13 đi tiếp 250m về 2 phía |
3.600 |
11 |
Ngõ số 17: Rẽ tổ dân phố 10, giáp Thành đội Sông Công đến hết đất Thành đội Sông Công |
3.000 |
12 |
Ngõ số 9: Rẽ vào xóm Mỏ Chè (giáp Chi cục Thuế cũ) |
|
12.1 |
Đến hết đất Bưu điện cũ |
5.000 |
12.2 |
Từ giáp đất Bưu điện cũ đến đường rẽ cạnh Tòa án thành phố (đến đường Cách mạng tháng tám) |
4.000 |
13 |
Các đường phân lô quy hoạch khu dân cư Tân Lập (tổ 10) |
6.000 |
* |
Phường Cải Đan |
|
1 |
Ngõ số 21: Rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1, đối điện đường vào UBND Thành phố |
|
1.1 |
Vào 100m |
3.500 |
1.2 |
Từ sau 100m đến 250m |
3.100 |
2 |
Ngõ 23: Rẽ vào Nhà ông Quyên, vào 100m |
3.500 |
3 |
Ngõ số 25: Rẽ cạnh Nhà Văn hóa Xuân Miếu 2, vào 150m |
3.800 |
4 |
Ngõ số 27: Rẽ vào Nhà Văn hóa Xuân Miếu 1 đến hết đất Nhà Văn hóa |
3.800 |
5 |
Ngõ số 29: Rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1, đường rẽ vào Nhà ông Đồng |
|
5.1 |
Vào 100m |
3.600 |
5.2 |
Sau 100m đến 200m |
3.400 |
6 |
Ngõ số 31: Rẽ cạnh Nhà ông Nho Tản, đối diện đường vào khu 3,5ha, vào 150m |
3.200 |
7 |
Ngõ số 39: Rẽ cạnh Nhà Văn hóa Xuân Thành, vào 100m |
3.500 |
8 |
Ngõ số 41: Rẽ vào tổ dân phố Nguyên Gon |
|
8.1 |
Vào 100m |
3.000 |
8.2 |
Từ sau 100m đến 150m |
2.600 |
9 |
Ngõ số 43: Rẽ cạnh Nhà ông Thắng, vào 100m |
2.500 |
10 |
Ngõ số 45: Đường bờ mương Núi Cốc, vào 150m |
2.400 |
11 |
Ngõ rẽ vào khu Bãi Trại cạnh Viettel |
3.800 |
* |
Phường Phố Cò |
|
1 |
Ngõ số 38: Từ đường rẽ cạnh nhà Hương Tài đến hết đường bê tông |
|
1.1 |
Vào 100m |
2.800 |
1.2 |
Từ sau 100m đến hết đường bê tông |
2.500 |
2 |
Ngõ số 40: Rẽ cạnh Trạm y tế Phường Phố Cò cũ đến hết đất Nhà ông Lợi Vượng |
|
2.1 |
Vào 100m |
2.800 |
2.2 |
Từ sau 100m đến Nhà ông Lợi |
2.600 |
3 |
Ngõ số 42: Rẽ tổ dân phố Thanh Xuân 1 đến hết đất Trường Tiểu học Phố Cò |
|
3.1 |
Vào 100m |
3.000 |
3.2 |
Từ sau 100m đến hết đất Trường Tiểu học Phố Cò |
2.700 |
4 |
Ngõ số 46: Rẽ vào trại chăn nuôi Thắng Lợi đến cổng trại |
2.600 |
5 |
Ngõ số 48: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Thanh Xuân 2 đến hết đất Nhà Văn hóa |
2.500 |
6 |
Ngõ số 50: Đường bờ kênh Núi Cốc |
|
6.1 |
Vào 150m |
2.400 |
6.2 |
Từ sau 150m đi tiếp 250m |
2.200 |
7 |
Ngõ đối diện ngõ số 50: Đường bờ kênh Núi Cốc |
|
7.1 |
Vào 150m |
2.200 |
7.2 |
Từ sau 150m đi tiếp 250m |
2.000 |
8 |
Ngõ số 52: Rẽ tổ dân phố Tân Huyện |
|
8.1 |
Từ đường Cách mạng tháng tám đên mương núi Cốc |
3.000 |
8.2 |
Từ mương Núi Cốc đến đường rẽ Nhà Văn hóa Tân Huyện |
2.300 |
8.3 |
Từ đường rẽ Nhà Văn hóa Tân Huyện vào 500m |
2.000 |
9 |
Ngõ số 54: Đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 4A, vào 100m |
2.500 |
10 |
Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) |
|
10.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 |
3.600 |
10.2 |
Từ ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 đến mương núi Cốc |
3.000 |
10.3 |
Từ mương Núi Cốc đến hết đất Nhà Văn hóa tổ dân phố 5 |
2.000 |
10.4 |
Từ ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 đến hết đất nhà bà Phượng (tổ dân phố 4A) |
2.200 |
11 |
Từ cổng Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) đến cổng sau Chợ Phố Cò |
2.500 |
12 |
Ngõ số 47: Rẽ vào Trường THCS Thắng Lợi |
|
12.1 |
Vào đến 100m |
2.800 |
12.2 |
Qua 100m đến Trường Mầm non số 2 |
2.500 |
IV |
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) |
|
A |
TRỤC CHÍNH |
|
1 |
Từ cầu vượt Sông Công đến kênh thoát nước An Châu |
5.500 |
2 |
Từ kênh thoát nước An Châu đến đường rẽ 262 |
6.000 |
3 |
Từ đường rẽ 262 đến đường Thanh Niên |
7.000 |
4 |
Từ đường Thanh Niên đến Đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (ngõ số 17-18) |
6.500 |
5 |
Từ đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (ngõ số 17-18) đến kênh Núi Cốc |
5.500 |
6 |
Từ kênh núi Cốc đến Quốc Lộ 3 |
5.000 |
B |
TRỤC PHỤ |
|
* |
Phường Lương Châu |
|
1 |
Đường rẽ từ cổng Nhà máy nước đến đường K0 |
2.500 |
2 |
Đường rẽ tường rào phía Tây Nhà máy Diesel đến hết tường rào |
2.200 |
3 |
Đường phía Đông hàng rào Nhà máy Diesel đến kênh dẫn nước |
2.200 |
4 |
Đường vào khu dân cư Ban kiến thiết đến kênh Núi Cốc |
2.500 |
* |
Phường Mỏ Chè |
|
1 |
Đường rẽ khu dân cư Làng May, tổ dân phố số 6 |
|
1.1 |
Vào đến 100m |
3.000 |
1.2 |
Các đường còn lại của khu dân cư Làng May |
2.500 |
2 |
Đường rẽ chợ Bãi Đỗ đi Đài tưởng niệm Mỏ Chè, vào 200m |
3.000 |
* |
Phường Bách Quang |
|
1 |
Ngõ số 25: Đường Thanh Niên |
|
1.1 |
Vào 100m |
2.100 |
1.2 |
Từ sau 100m đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Đồi |
1.800 |
2 |
Đường rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Làng Sắn (vào đến Nhà Văn hóa) |
2.000 |
3 |
Ngõ số 21: Rẽ tổ dân phố Đồi (phía Nam) dọc kênh N12 - 56 |
|
3.1 |
Vào 50m |
2.000 |
3.2 |
Từ sau 50m đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Đồi |
1.700 |
4 |
Ngõ số 22: Đi tổ dân phố Đồi (phía bắc) dọc kênh N12 - 56 (đi Làng Sắn) |
|
4.1 |
Vào 50m |
2.100 |
4.2 |
Từ sau 50m đến 150m |
1.850 |
4.3 |
Từ sau 150m đến 250m |
1.650 |
5 |
Đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (ngõ số 17-18) |
|
5.1 |
Vào 50m |
2.200 |
5.2 |
Sau 50m đến 150m |
1.800 |
6 |
Ngõ số 15: Đi Nhà Văn hóa tổ dân phố La Đình (khu dân cư Tái định cư La Đình) |
|
6.1 |
Từ đường Cách mạng tháng mười rẽ vào hết khu dân cư (trục dọc) |
3.000 |
6.2 |
Song song với đường Cách mạng tháng mười (trục ngang) |
2.800 |
7 |
Ngõ số 7: Đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Gáo |
|
7.1 |
Vào 50m |
1.400 |
7.2 |
Từ sau 50m đến 100m |
1.200 |
7.3 |
Từ sau 100m đến 300m |
1.100 |
8 |
Ngõ số 5: Đường bê tông đi tổ dân phố Cầu Gáo, giáp khu công nghiệp Sông Công 1 |
|
8.1 |
Vào 50m |
1.400 |
8.2 |
Từ sau 50m đến 100m |
1.200 |
8.3 |
Từ sau 100m đến 300m |
1.100 |
9 |
Đường vào tổ dân phố Làng Mới, cạnh nhà ông Sen |
|
9.1 |
Vào 50m |
1.400 |
9.2 |
Từ sau 50m đến 150m |
1.200 |
9.3 |
Từ sau 150m đến 300m |
1.100 |
10 |
Ngõ số 3: Đi tổ dân phố Dọc Dài, cạnh Công ty May |
|
10.1 |
Vào 50m |
1.400 |
10.2 |
Từ sau 50m đến 100m |
1.200 |
10.3 |
Từ sau 100m đến 300m |
1.100 |
11 |
Đường Làng Mới - Chương Lương - Quang Minh - Khu Yên |
|
11.1 |
Vào 50m |
1.400 |
11.2 |
Từ sau 50m đến 100m |
1.200 |
11.3 |
Từ sau 100m đến 300m |
1.100 |
12 |
Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Chương Lương |
|
12.1 |
Vào 50m |
1.400 |
12.2 |
Từ sau 50m đến 100m |
1.200 |
12.3 |
Từ sau 100m đến 300m |
1.100 |
12.4 |
Từ sau 300m đến 500m |
1.000 |
V |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) |
|
1 |
Từ đường Cách mạng tháng mười đến đường rẽ vào UBND phường Bách Quang |
4.000 |
2 |
Từ đường rẽ vào UBND phường Bách Quang đến đường rẽ Trường THCS Bách Quang |
3.000 |
3 |
Từ đường rẽ Trường THCS Bách Quang đến Trạm biến áp Bách Quang 2 (hết đất tổ dân phố Khu Yên) |
2.000 |
4 |
Từ hết đất tổ dân phố Khu Yên đến ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên) |
2.500 |
5 |
Từ ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên) đến ngã 3 (đi Nhà Văn hóa Tân Tiến) |
1.500 |
6 |
Từ ngã 3 (đi Nhà Văn hóa Tân Tiến) đến bãi rác |
600 |
VI |
ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) |
|
A |
TRỤC CHÍNH |
|
1 |
Từ ngã ba Mỏ Chè đến hết đất UBND phường Mỏ Chè |
12.500 |
2 |
Từ hết đất UBND phường Mỏ Chè đến đường rẽ phố Tôn Thất Tùng |
8.500 |
3 |
Từ đường rẽ phố Tôn Thất Tùng đến đường rẽ Trường Mầm non 1.6 |
8.000 |
4 |
Từ đường rẽ Trường Mầm non 1.6 đến đường rẽ Công ty cổ phần Meinfa |
9.500 |
5 |
Từ đường rẽ Công ty cổ phần Meinfa đến ngã ba rẽ phố Kim Đồng (đường K0 cũ) |
6.500 |
6 |
Từ ngã ba rẽ phố Kim Đồng (đường K0 cũ) đến cầu treo Sông Công |
4.000 |
B |
TRỤC PHỤ |
|
* |
Phường Thắng Lợi |
|
1 |
Ngõ số 20: Rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
|
1.1 |
Vào 150m |
4.500 |
1.2 |
Từ sau 150m đến hết đất Nhà Văn hóa khối phố 3 cũ |
4.000 |
1.3 |
Từ giáp đất Nhà Văn hóa khối phố 3 cũ đến giáp đường rẽ phía Đông Trường Tiểu học Lý Tự Trọng đi bến Vượng |
3.500 |
1.4 |
Từ ngã ba (đường rẽ đối diện nhà ông Đình) đến đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao |
2.700 |
2 |
Ngõ số 5: Đi tổ dân phố 8, 9 đến đường đi Nhà Văn hóa tổ 8, tổ 9 (khối phố 3 cũ) |
3.200 |
3 |
Ngõ số 7: Rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông đi bến Vượng |
|
3.1 |
Rẽ đến ngã ba (cạnh Nhà ông Long) |
3.800 |
3.2 |
Từ ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi Tổ dân phố bến Vượng đến hết đất nhà ông Trung Phúc |
3.000 |
3.3 |
Từ hết đất nhà ông Trung Phúc đến phía đông Đập Vai Xanh |
2.200 |
3.4 |
Từ ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi tổ dân phố Du Tán vào đến hết đất nhà ông Trung Thêu |
2.300 |
3.5 |
Từ giáp đất nhà ông Trung Thêu đến Ngã ba đường đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Du Tán |
1.800 |
4 |
Ngõ số 15: Đii khu dân cư đồi Yên ngựa (phía đông trụ sở Trung tâm Phát triển Quỹ đất), vào 200m |
3.600 |
5 |
Ngõ số 17: Rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 4) |
|
5.1 |
Vào 100m |
3.600 |
5.2 |
Từ sau 100m đến 200m |
3.000 |
5.3 |
Từ sau 200m đến hết đường bê tông |
2.300 |
6 |
Ngõ số 25: Rẽ phía Tây chợ phường Thắng Lợi |
|
6.1 |
Vào đến hết chợ Thắng Lợi |
4.500 |
6.2 |
Từ sau chợ Thắng Lợi rẽ về 2 đường nhánh đến 100m |
3.300 |
7 |
Ngõ số 27: Rẽ phía tây Nhà Văn hóa tổ 3 (khối phố 1 cũ), vào 100m |
2.700 |
8 |
Ngõ số 29, vào 100m |
2.700 |
9 |
Đường rẽ phía Đông chợ Thắng Lợi (cạnh nhà Mai Minh), vào 100m |
3.800 |
10 |
Ngõ số 35: Đi tổ dân phố Vượng |
|
10.1 |
Vào 100m |
3.000 |
10.2 |
Từ sau 100m đến 300m |
2.300 |
11 |
Ngõ số 43: Đi núi Tảo vào đến 200m |
2.500 |
12 |
Ngõ số 45: Vào 100m |
2.200 |
13 |
Ngõ số 49: Vào 100m |
2.100 |
14 |
Khu đô thị Kosy Sông Công |
|
14.1 |
Họng đường Quy hoạch 20m, vào 150m |
5.000 |
14.2 |
Các đường quy hoạch còn lại (đường nhựa 7,5m) |
4.000 |
* |
Phường Mỏ Chè |
|
1 |
Ngõ số 10: Đi tổ dân phố An Châu, nhánh 1, vào 100m (cạnh nhà ông Hòa Huấn) |
3.500 |
2 |
Ngõ số 12: Đi tổ dân phố An Châu nhánh 2, vào 150m (cạnh nhà bà Bích) |
3.500 |
3 |
Khu dân cư số 1, phường Mỏ Chè |
|
3.1 |
Đường vào Khu dân cư số 1, nhánh số 3 cạnh nhà Bà Thủy |
4.500 |
3.2 |
Đường vào Khu dân cư số 1, nhánh số 4 cạnh Khu vui chơi giải trí |
4.000 |
3.3 |
Các nhánh còn lại của khu dân cư số 1 Mỏ Chè |
4.000 |
4 |
Phố Tôn Thất Tùng: Từ đường cách mạng tháng mười tại Km 4+235 đến giao với đường Lý Thường Kiệt |
5.000 |
5 |
Ngõ số 18: Đi tổ dân phố 7, từ đường rẽ nhà ông Hào đến hết đất nhà bà Biên Ước |
4.000 |
6 |
Ngõ số 20: Rẽ vào Trường Mầm non số 1 đến hết đất Trường Mầm non số 1 |
5.000 |
7 |
Ngõ số 22: Rẽ phía Tây nhà tầng số 8, vào 200m |
6.000 |
8 |
Ngõ số 28: Rẽ theo tường rào phía Tây Công ty MANI |
|
8.1 |
Vào 100m |
3.500 |
8.2 |
Từ sau 100m đến 200m |
3.000 |
VII |
ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi) |
|
A |
TRỤC CHÍNH – TOÀN TUYẾN |
6.500 |
B |
TRỤC PHỤ |
|
1 |
Đường rẽ phía Bắc nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m |
3.200 |
2 |
Đường rẽ phía Nam nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m |
3.200 |
3 |
Đường rẽ phía nam nhà ông Thắng (Thanh) đến 100m |
3.200 |
4 |
Đường rẽ cạnh nhà ông Lưu (Tâng) đến 100m |
3.200 |
VIII |
ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) |
|
A |
TRỤC CHÍNH |
|
1 |
Phố Kim Đồng: Từ đường Cách mạng Tháng Mười đến giao với đường Thắng Lợi |
4.000 |
2 |
Phố Ngô Sỹ Liên: Từ giáp với địa phận xã Bá Xuyên đến giao với đường cách mạng Tháng Mười tại Km 5 + 280 |
3.500 |
B |
TRỤC PHỤ |
|
1 |
Đi tổ dân phố số 10 nhánh 1 (đường rẽ phía Nam nhà ông Đắc), vào 130m |
2.200 |
2 |
Đi tổ dân phố số 10 nhánh 2 (đường rẽ phía Nam nhà ông Ngô Trí Nguyện), vào 60m |
2.200 |
3 |
Đi tổ dân phố số 10 nhánh 3 (đường rẽ phía Nam nhà bà Lý Khôi), vào 130m |
2.200 |
4 |
Đường đi bến Bùn đến bờ sông |
2.200 |
IX |
ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) |
|
A |
TRỤC CHÍNH |
|
1 |
Từ Km 5/H5 (giáp đất xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên) đến Km 7/H3 + 70 (cầu La Giang) |
1.800 |
2 |
Từ đến Km 7/H3 + 70 (cầu La Giang) đến Km 8/H8 + 50 (kênh N12-56) |
2.500 |
3 |
Từ Km 8/H8+ 50 (kênh N12-56) đến Km10+ 40 (Cầu Khoang) |
3.000 |
4 |
Từ Km10 + 40 (cầu Khoang) đến hết đất UBND phường Lương Châu |
4.000 |
5 |
Từ hết đất UBND phường Lương Châu đến Km 11/H2 + 35 (chợ Gốc tre, giao với đường Cách mạng tháng 10) |
4.500 |
B |
TRỤC PHỤ |
|
* |
Phường Lương Châu |
|
1 |
Đường rẽ tại trạm y tế phường Lương Châu đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) |
|
1.1 |
Trạm y tế phường Lương Châu đến ngã tư tổ dân phố số 4 |
2.200 |
1.2 |
Từ ngã tư tổ dân phố 4 đến giáp đất Trung tâm Văn hóa phường Lương Châu |
2.000 |
1.3 |
Từ Trung tâm Văn hóa phường vào 300m, giáp đất nhà ông Tuấn |
1.800 |
1.4 |
Từ sau 300m (giáp đất nhà ông Tuấn) đến Cầu Đấp |
1.600 |
1.5 |
Từ Cầu Đấp đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) |
1.500 |
2 |
Đường vào đồi Giếng Rán đến hết đất nhà bà Thu Thi |
2.000 |
3 |
Đường rẽ vào tổ dân phố 3 đến đất khu Ao Đầm |
|
3.1 |
Vào 100m |
1.600 |
3.2 |
Từ sau 100m đến đất khu Ao Đầm |
1.400 |
* |
Xã Bá Xuyên |
|
1 |
Km 9/H5 + 30, đi La Cảnh 1 |
|
1.1 |
Vào 100m |
1.200 |
1.2 |
Sau 100m đến 560m (ngã ba Ngàn Mây) |
1.000 |
2 |
Km 9/H2 + 70, đi xóm Chùa, vào 100m |
1.200 |
3 |
Km 9/H2 + 60, đi xóm Đớ, La Đàng, vào 100m |
1.000 |
4 |
Km 8 + H7/30, đi Na Chù |
|
4.1 |
Vào 200m |
1.200 |
4.2 |
Từ sau 200m đến Nhà Văn hóa Na Chùa |
1.100 |
5 |
Km 6/H1 + 50, đi xóm Chũng Na - Nhà Văn hóa |
|
5.1 |
Vào 300m |
1.100 |
5.2 |
Từ sau 300m đến hết đường bê tông |
950 |
6 |
Km 6 (đi Ao Cang, từ nhà ông Bể đến nhà ông Đức), vào 100m |
1.100 |
7 |
Km 7/H6 + 40, đi xóm La Giang, vào 100m |
950 |
8 |
Km 6/H3 + 10 qua Nghiêm đi Lý Nhân vào 100m |
1.000 |
9 |
Km 9/H5 + 30, đường đi xóm Chùa, Đường Bầu |
|
9.1 |
Vào 200m |
1.100 |
9.2 |
Từ sau 200m đến 300m |
900 |
10 |
Km 9 + 90, đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát |
|
10.1 |
Vào 200m |
1.200 |
10.2 |
Từ sau 200m đến Nhà Văn hóa xóm Bãi Hát |
1.100 |
11 |
Km 8/H3 + 50, đường rẽ phía bắc đi xóm Bãi Hát |
|
11.1 |
Vào 200m |
1.100 |
11.2 |
Từ sau 200m đến Nhà Văn hóa |
950 |
12 |
Đường Thịnh Đức đi Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền núi: Từ hết đất thành phố Thái Nguyên đến đập tràn |
1.200 |
X |
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến qua ngã tư Xuân Thành 100m |
7.000 |
2 |
Qua ngã tư Xuân Thành 100m đến cổng Trung đoàn 209 |
5.500 |
3 |
Từ cổng Trung đoàn 209 đến đường rẽ nhà ông Trọng (Thi) |
2.500 |
4 |
Từ đường rẽ nhà ông Trọng (Thi) đến bờ sông (đường đất) |
1.200 |
A |
TRỤC PHỤ |
|
* |
Phường Phố Cò |
|
1 |
Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới |
|
1.1 |
Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Mới đến ngã ba đầu tiên |
2.500 |
1.2 |
Từ ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà ông Bình |
2.000 |
1.3 |
Từ ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà ông Ngữ |
2.100 |
1.4 |
Từ hết đất nhà ông Ngữ đến đường rẽ Tiểu đoàn 9-E209 |
1.800 |
1.5 |
Đường chia lô (lô 2, lô 3), khu dân cư cổng Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức |
3.000 |
2 |
Đường rẽ vào tổ dân phố Thành Ưng |
|
2.1 |
Đến ngã ba đầu tiên |
900 |
2.2 |
Từ ngã ba đầu tiên đến kho đạn |
800 |
2.3 |
Từ ngã ba đầu tiên đến hết đất thổ cư ông Tạo |
700 |
3 |
Đường rẽ vào Trung tâm Sát hạch lái xe, Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức, vào 250m |
900 |
* |
Phường Cải Đan |
|
1 |
Ngõ số 4: Đi tổ dân phố Xuân Gáo đến hết khu dân cư mới (gần Trường Tiểu học Cải Đan) |
3.800 |
2 |
Ngõ số 6: Đi tổ dân phố Xuân Gáo vào khu ông Măng 50m |
2.500 |
3 |
Ngõ số 1: Đi tổ dân phố Nguyên Gon |
|
3.1 |
Vào đến hết khu dân cư quy hoạch |
3.800 |
3.2 |
Đường phân lô khu B đường Thống Nhất |
3.200 |
3.3 |
Từ hết khu dân cư quy hoạch vào đến kênh Núi Cốc |
2.500 |
4 |
Ngõ số 9: Rẽ cạnh Ngân hàng Đầu tư, vào 80m |
4.000 |
5 |
Đường phân lô khu A đường Thống Nhất |
3.500 |
* |
Phường Thắng Lợi |
|
1 |
Ngõ số 14: Đi tổ dân phố Hợp Thành, vào 100m |
2.000 |
2 |
Đường đi Trường Mầm non Việt Đức, vào 200m |
2.400 |
3 |
Ngõ số 18: Đường rẽ phía Đông, Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức đến giáp đất ông Hòa |
3.500 |
4 |
Ngõ số 20: Đường rẽ phía Tây, Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức, vào 150m |
2.000 |
5 |
Khu dân cư Thiên Lộc |
|
5.1 |
Đường 29m nội thị |
|
5.1.1 |
Vào 75m |
1.700 |
5.1.2 |
Từ sau 75m đến Cầu Tán |
1.150 |
5.1.3 |
Từ Cầu Tán đến ngã ba đầu tiên |
900 |
5.2 |
Đường chia lô trong Khu dân cư Thiên Lộc, đường 7,5m |
|
5.2.1 |
Các đường còn lại Khu B - Khu dân cư Thiên Lộc |
3.000 |
5.2.2 |
Các đường còn lại Khu A - Khu dân cư Thiên Lộc |
2.500 |
5.2.3 |
Các đường chia lô còn lại thuộc Khu dân cư Thiên Lộc |
2.000 |
6 |
Đường rẽ cạnh nhà ông Vụ đến đường rẽ đi tổ Kè |
800 |
7 |
Đường rẽ phía Đông Nhà Văn hóa tổ dân phố Kè, vào 300m |
750 |
XI |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN |
|
1 |
Đường trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công |
|
1.1 |
Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m |
2.000 |
1.2 |
Qua 100m đến 250m |
1.800 |
1.3 |
Qua 250m đến cầu treo Sông Công |
1.500 |
2 |
Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn |
|
2.1 |
Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến hết núi Măn |
2.500 |
2.2 |
Từ hết núi Măn đến ngã ba đường rẽ Kẽm Đá đi Sơn Tía |
2.200 |
2.3 |
Từ ngã ba đường rẽ Kẽm Đá đi Sơn Tía đến giáp đất xã Bình Sơn |
2.000 |
3 |
Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác |
|
3.1 |
Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m |
2.200 |
3.2 |
Từ qua 100m đến 150m |
2.000 |
3.3 |
Từ qua 150m đến cầu Tân Sơn |
1.800 |
4 |
Trục đường Vinh Sơn - Thu Quang - Minh Đức |
|
4.1 |
Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 150m |
2.500 |
4.2 |
Từ 150m đi tiếp 250m |
2.200 |
5 |
Đường từ cầu vượt Sông Công đến ngã 3 núi Măn |
3.500 |
XII |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN |
|
1 |
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn |
|
1.1 |
Từ cổng UBND xã Bình Sơn + 200m |
3.000 |
1.2 |
Từ sau 200m đến 300m |
2.250 |
1.3 |
Từ sau 300m đến 400m |
2.050 |
1.4 |
Từ sau 400m đến giáp đất xã Vinh Sơn |
1.800 |
2 |
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn |
|
2.1 |
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đến 200m |
2.800 |
2.2 |
Từ qua 200m đến hết khu dân cư quy hoạch |
2.400 |
2.3 |
Các đường nhánh trong khu dân cư quy hoạch |
2.000 |
2.4 |
Từ hết khu dân cư quy hoạch đi đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Bá Vân 5 |
1.500 |
2.5 |
Từ hết đất Nhà Văn hóa Bá Vân 5 đến giáp đất xã Phúc Thuận, Phổ Yên |
1.200 |
3 |
Đường đi Kim Long, đoạn ngã 3 rẽ Linh Sơn 1 đến hết Linh Sơn 1 |
700 |
4 |
Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đến ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 |
|
4.1 |
Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đi về phía Ghềnh Chè 200m |
2.000 |
4.2 |
Từ sau 200m tiếp theo đến đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1 |
1.200 |
4.3 |
Từ đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1 đến ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 |
1.000 |
5 |
Từ ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 đến Ghềnh Chè |
700 |
6 |
Từ ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 đến cầu Bình Định |
600 |
7 |
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm Nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi |
|
7.1 |
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đến cổng Trung tâm văn hóa xã |
3.000 |
7.2 |
Từ cổng Trung tâm văn hóa xã đến cầu cứng Bá Vân |
2.500 |
7.3 |
Từ cầu cứng Bá Vân đi hướng ngầm đến giáp đất Trung tâm nghiên cứu và phát triển chăn nuôi miền núi |
2.000 |
XIII |
ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG (Từ Tỉnh lộ ĐT 262 đến giao với đường Cách mạng tháng mười tại Km3+300 |
|
1 |
Từ đảo tròn (nút giao đường Cách mạng tháng 10) đến đường rẽ nhánh thứ 2 (cạnh ô quy hoạch số 40) |
8.000 |
2 |
Từ đường rẽ nhánh thứ 2 (cạnh ô quy hoạch số 40) đến hết đất Công ty môi trường đô thị (hết đất phường Bách Quang) |
7.000 |
3 |
Từ hết đất Công ty môi trường đô thị đến hết tỉnh lộ ĐT 262 |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Lô 2 khu dân cư Lê Hồng Phong (đường nhựa 7,0m) |
3.500 |
XIV |
ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) |
|
1 |
Từ đường Vó Ngựa đến đường sắt Hà Thái |
2.000 |
2 |
Từ đường sắt Hà Thái đến gặp đường 30/4 |
2.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ tổ dân phố Pha, vào 200m |
650 |
2 |
Rẽ đối diện Trạm Y tế phường Lương Sơn đi tổ dân phố Pha, vào 200m |
650 |
3 |
Rẽ tổ dân phố Tân Trung vào đến trại chăn nuôi Hùng Chi |
650 |
4 |
Rẽ Nhà Văn hóa tổ dân phố Ngân, vào 200m |
650 |
5 |
Đường vào Trường Quân sự Quân khu I |
|
5.1 |
Rẽ đến cổng Trường Cao đẳng Luyện kim |
2.500 |
5.2 |
Từ cổng Trường Cao đẳng Luyện kim đến kênh Núi Cốc |
1.100 |
5.3 |
Từ kênh Núi Cốc đến cổng Trường Quân sự Quân khu I |
900 |
6 |
Rẽ khu dân cư tổ dân phố 5, Tân Sơn vào 200m |
1.000 |
XV |
ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) |
|
1 |
Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến gặp đường Lương Sơn |
3.000 |
2 |
Từ đường Lương Sơn đến hết đất thành phố Sông Công |
2.700 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ vào khu dân cư tổ dân phố II, Ninh Hương đến khu dân cư phân viện Luyện kim đen (cũ), vào 200m |
1.200 |
2 |
Rẽ đi khu miền Ninh Sơn, vào 200m |
1.300 |
3 |
Rẽ đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Bần vào 200m |
1.100 |
4 |
Rẽ đi tổ dân phố Cầu, vào 200m |
1.200 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò |
550 |
520 |
490 |
460 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn |
400 |
370 |
340 |
310 |
Xã Bình Sơn |
340 |
310 |
280 |
250 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở GIAI ĐOẠN 2020-2024 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số:
46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
Mức giá |
I |
ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) |
|
1 |
Từ cầu Đa Phúc đến đường vào xóm Thượng, xã Thuận Thành (Km33 + 400 - Km35 + 475) |
6.000 |
2 |
Từ đường rẽ xóm Thượng, xã Thuận Thành đến cách đường rẽ UBND xã Trung Thành 150m (Km35+ 475 - Km37+ 270) |
5.000 |
3 |
Từ cách đường rẽ vào UBND xã Trung Thành 150m đến giáp đất nhà ông Luân lốp (Km37 + 270 - Km37 + 957) |
5.500 |
4 |
Từ đất nhà ông Luân lốp đến ngã ba Tân Hương (Km37 + 957 - Km40 + 100) |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính K602 |
3.000 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn |
|
2.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến bờ kênh Núi Cốc |
3.500 |
2.2 |
Từ bờ kênh Núi Cốc đến Cầu Sơn |
2.000 |
3 |
Từ đường Triệu Quang Phục (cầu vượt Đông Cao) đến đê Chã |
3.000 |
4 |
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa thôn Thanh Hoa xã Trung Thành |
2.000 |
5 |
Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã |
|
5.1 |
Từ đường sắt qua Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên (Trường Xây lắp điện cũ) đến hết đất xã Trung Thành |
|
5.1.1 |
Từ đường sắt đến Bãi sỏi |
1.200 |
5.1.2 |
Từ Bãi sỏi đến giáp đất xã Tân Phú |
1.600 |
5.2 |
Từ Trạm Y tế xã Đông Cao đến giáp đất xã Tân Hương |
1.000 |
6 |
Từ Quốc lộ 3 (đường rẽ xóm Cẩm Trà) đến kênh Núi Cốc |
1.000 |
7 |
Từ Quốc lộ 3 qua đình Thượng Giã đến đường Triệu Túc |
|
7.1 |
Quốc lộ 3 đến đình Thượng Giã |
1.500 |
7.2 |
Từ đình Thượng Giã qua Nhà Văn hóa đến đường Triệu Túc |
1.000 |
8 |
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 |
|
8.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến Kênh Núi Cốc N19-21 |
1.500 |
8.2 |
Từ Kênh Núi Cốc đến đường nội đồng Lai Bíp |
800 |
8.3 |
Từ đường nội đồng Lai Bíp đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 |
600 |
9 |
Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu |
|
9.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến giáo họ Thượng Giã |
1.500 |
9.2 |
Từ giáo họ Thượng Giã đến ngã tư xóm Đoàn Kết |
1.000 |
9.3 |
Từ ngã tư xóm Đoàn Kết đến Nhà Văn hóa xóm Đoàn Kết |
800 |
9.4 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu |
1.500 |
10 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Sư đoàn 312 |
3.000 |
11 |
Từ Quốc lộ 3 đi Đền Đồng Thụ đến đê Chã |
1.000 |
12 |
Từ Quốc lộ 3 đến Sư đoàn 312 (đường đê Sông Công) |
1.000 |
13 |
Từ Quốc lộ 3 đến đất nhà ông Đinh Văn Cương, xóm Phú Thịnh, Thuận Thành |
2.000 |
14 |
Từ Quốc lộ 3 (Núi Sáo) đến Đường Ngầm |
2.000 |
II |
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) |
|
1 |
Từ ngã ba Tân Hương đến giáp đất Nam Tiến (Km40 + 100 - Km40 + 240) |
6.000 |
2 |
Từ đất Nam Tiến đến đường rẽ vào Trung tâm bồi dưỡng Chính trị thị xã Phổ Yên (Km40 + 240 - Km41 + 486) |
6.500 |
3 |
Từ đường rẽ vào Trung tâm bồi dưỡng Chính trị thị xã Phổ Yên đến giáp đất phường Ba Hàng (Km41 + 486 - Km42 + 268) |
7.000 |
4 |
Từ đất phường Ba Hàng đến đường rẽ vào Viện 91 (Km42 + 268 - Km42 + 700) |
11.000 |
5 |
Từ đường rẽ vào Viện 91 đến đường rẽ trường Tiểu học Ba Hàng (Km42 + 700 - Km42 + 845) |
14.500 |
6 |
Từ đường rẽ Trường Tiểu học Ba Hàng đến đường đi Tiên Phong (Km42 + 845 - Km43) |
18.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến Trường Tiểu học Ba Hàng |
6.500 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 đi tổ dân phố Kim Thái, vào 200m |
5.000 |
3 |
Từ Quốc lộ 3 đi nút giao Yên Bình |
|
3.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu vượt đường sắt, xã Nam Tiến |
5.000 |
3.2 |
Từ cầu vượt đường sắt đến ngã tư giao với đường Ba Hàng - Tiên Phong |
5.000 |
3.3 |
Từ ngã tư giao với đường Ba Hàng - Tiên Phong đến khu xử lý nước thải Yên Bình |
6.000 |
4 |
Từ Quốc lộ 3 đến Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị thị xã Phổ Yên |
2.000 |
5 |
Từ Quốc lộ 3 đến Trường Tiểu học 1, xã Nam Tiến |
2.000 |
III |
ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) |
|
1 |
Từ đường đi xã Tiên Phong đến đường rẽ vào Trường Đỗ Cận (Km43 - Km43 + 45) |
18.000 |
2 |
Từ đường rẽ vào Trường Trung học cơ sở Đỗ Cận đến cách ngã tư Ba Hàng 100m (Km43 + 45 - Km43 + 350) |
15.500 |
3 |
Từ cách ngã tư Ba Hàng 100 đến qua ngã tư Ba Hàng 100m (Km43 + 350 - Km43 + 550) |
13.000 |
4 |
Từ qua ngã tư Ba Hàng 100m đến hết đất nhà ông Hòa Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) (Km43 + 550 - Km43 + 705) |
11.000 |
5 |
Từ hết đất nhà ông Hòa Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) đến hết đất trụ sở Công an phường Ba Hàng (Km43 + 705 - Km44 + 208) |
9.500 |
6 |
Từ giáp đất trụ sở Công an phường Ba Hàng đến đường rẽ Xí nghiệp Xi măng Đồng Tiến (Km44 + 208 - Km44 + 982) |
7.000 |
7 |
Từ đường rẽ Xí nghiệp Xi măng Đồng Tiến đến giáp đất Sông Công (Km44 + 982 - Km45 + 950) |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến đồi Tên Lửa xóm Đài xã Đắc Sơn |
1.200 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 qua trạm điện đến Nhà Văn hóa xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến |
1.400 |
3 |
Từ Quốc lộ 3 qua Nhà Văn hóa Đông Sinh đến đường sắt Hà Thái |
|
3.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến (đoạn đi qua xóm Đông Sinh) |
1.300 |
3.2 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Đông Sinh đi Nhà Văn hóa xóm Chùa |
800 |
3.3 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Chùa đến đường sắt Hà Thái |
600 |
4 |
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Ấm (mới) xã Hồng Tiến |
2.000 |
5 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng trào trong xóm Đài xã Đắc Sơn |
1.700 |
6 |
Từ Quốc lộ 3 đến Xí nghiệp Xi măng Đồng Tiến |
2.300 |
7 |
Từ Quốc lộ 3 qua xóm Quán Vã đến giáp địa phận xã Đắc Sơn |
|
7.1 |
Từ Quốc lộ 3 qua xóm Quán Vã đến kênh Núi Cốc |
1.000 |
7.2 |
Từ mương Núi Cốc, nhà bà Nguyên đến giáp địa phận xã Đắc Sơn |
800 |
8 |
Từ Quốc lộ 3, hai nhánh xóm Thành Lập đến Kho thuốc sâu cũ, khu Quán Vã |
600 |
9 |
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa tổ dân phố 2 + 50m |
2.300 |
10 |
Từ Quốc lộ 3, nhà ông Chỉnh qua nhà ông Tính đến mương Núi Cốc |
900 |
11 |
Từ Quốc lộ 3 (cạnh nhà ông Thích tổ dân phố Thành Lập) đến Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình |
|
11.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất Nhà Văn hóa tổ dân phố Thành Lập |
3.500 |
11.2 |
Từ giáp đất Nhà Văn hóa tổ dân phố Thành Lập đến Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (nhà ông Vạn) |
2.500 |
12 |
Từ Quốc lộ 3 nhà ông Hòa Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) đến giáp đất nhà ông Kiên tổ dân phố 3 |
|
12.1 |
Từ Quốc lộ 3 nhà ông Hòa Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) đến ngã ba (nhà ông Lưu) |
4.000 |
12.2 |
Từ ngã ba (nhà ông Lưu) đến giáp đất nhà ông Kiên tổ dân phố 3 |
3.000 |
13 |
Từ Quốc lộ 3 đi Trường Mầm non Sơn Ca đến hết đất nhà bà Bình (tổ dân phố 4) |
4.000 |
14 |
Từ Quốc lộ 3 đến Trung tâm Y tế thị xã |
7.000 |
15 |
Từ Quốc lộ 3 qua Trường THCS Đỗ Cận đến đường Ba Hàng - Tiên Phong |
7.000 |
16 |
Từ Quốc lộ 3 đi khu dân cư VIF (đoạn đã xong cơ sở hạ tầng) |
5.500 |
IV |
QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m) |
|
1 |
Từ nhà bà Bình đến giáp đất Nhà máy cám Trư Đại (Km47 - Km47 + 250) |
6.000 |
2 |
Từ Km50 đến Km51 + 230 |
5.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Thư xóm Giếng, xã Hồng Tiến |
|
1.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt |
1.600 |
1.2 |
Từ đường sắt đến nhà ông Thư |
1.200 |
1.3 |
Từ nhà ông Thư đến Tỉnh lộ 266 |
1.000 |
2 |
Từ nhà Tùng Nhung đến Nhà Văn hóa xóm Giếng |
1.000 |
3 |
Từ Quốc lộ 3 qua xóm Hiệp Đồng đến ngã ba xóm Chùa, xã Hồng Tiến |
|
3.1 |
Từ Quốc lộ 3, vào 500m |
1.200 |
3.2 |
Từ qua 500m đến ngã ba xóm Chùa |
700 |
V |
ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến ngã ba Xe Trâu |
8.000 |
2 |
Từ ngã ba Xe Trâu đến đường sắt |
5.500 |
3 |
Từ đường sắt đến hết chợ Hồng Tiến |
6.000 |
4 |
Từ giáp đất chợ Hồng Tiến đến hết đất nhà ông Tiêu |
4.500 |
5 |
Từ giáp đất nhà ông Tiêu đến Cầu Rẽo |
4.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ mương Núi Cốc (giáp đất khu dân cư Hồng Diện) đến đường sắt |
700 |
2 |
Từ ngã ba Vòng Bi đến Nhà máy Vòng Bi |
3.000 |
3 |
Từ Tỉnh lộ 261 (nhà bà Thung Đạt) đến đường sắt |
700 |
4 |
Từ Tỉnh lộ 261 (nhà ông Luật Hậu) đi xóm Đồng Quang đến đầu cầu Đồng Tâm |
1.200 |
5 |
Từ nhà ông Phương Hằng đến ngã tư nhà ông Thụ tổ dân phố Đại Đồng |
1.500 |
6 |
Từ hết đất nhà ông Thụ qua nhà ông Vinh đến đất nhà ông Hùng tổ dân phố Đại Đồng |
1.500 |
7 |
Từ ngã ba, nhà ông Vỹ Hằng đến đầu cầu Đại Thịnh |
1.000 |
8 |
Từ nhà ông Thiều Đào đến nhà ông Ngọc, tổ dân phố Đại Thịnh |
800 |
9 |
Từ nhà bà Vân, tổ dân phố Đại Xuân đến giáp đường sắt Hà Thái |
1.000 |
10 |
Từ ngã ba hồ A5 đến ngã tư nhà ông Hoạch, tổ dân phố Đại Hưng |
1.000 |
11 |
Từ ngã ba hồ A5 đến đường sắt Hà Thái |
1.000 |
12 |
Từ Tỉnh lộ 261, nhà bà Vát đến nhà bà Bách, tổ dân phố Trung Tâm |
1.000 |
13 |
Từ Tỉnh lộ 261, nhà bà Út đến ngã ba nhà ông Hoàng, tổ dân phố Thống Nhất |
800 |
14 |
Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Vân đến nhà ông Tiến, tổ dân phố Thống Nhất |
1.000 |
15 |
Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Thành đến nhà ông Tường, tổ dân phố Cầu Rẽo |
1.000 |
16 |
Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Tấn đến nhà ông Tuyên, tổ dân phố Cầu Rẽo |
1.000 |
17 |
Đoạn từ nhà ông Bắc (Chấp), tổ dân phố Đại Đồng đến hết đất xã Đồng Tiến |
2.000 |
18 |
Đoạn từ nhà ông Ước đến nhà ông Đặng, tổ dân phố Đại Cát |
2.000 |
19 |
Đoạn từ Cầu Rẽo qua Nhà Văn hóa xóm Giếng đến ngã ba nhà ông Thư, xóm Giếng |
|
19.1 |
Đoạn từ Cầu Rẽo đến Nhà Văn hóa xóm Giếng |
1.000 |
19.2 |
Đoạn từ Nhà Văn hóa xóm Giếng đến ngã ba nhà ông Thư, xóm Giếng |
800 |
19.3 |
Nhánh của trục phụ đoạn từ Cầu Rẽo đến Nhà Văn hóa xóm Giếng: Từ Khu tái định cư xóm Ngoài đến Trường Tiểu học Hồng Tiến 2 |
700 |
VI |
ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất Khu dân cư VIF, phường Ba Hàng |
7.500 |
2 |
Từ hết đất Khu dân cư VIF đến cầu Trâu II |
5.000 |
3 |
Từ cầu Trâu II đến qua ngã ba Giếng Đồn 100m |
2.500 |
4 |
Từ qua ngã ba Giếng Đồn 100m đến Cầu Đẫm |
1.700 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Vỵ qua Nhà Văn hóa tổ dân phố Yên Ninh đến kênh Núi Cốc |
1.500 |
2 |
Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Uyển Cần đến ngã ba nhà ông Lưu, tổ dân phố 3 |
2.000 |
3 |
Nhánh rẽ cạnh nhà ông Kiên đến kênh mương Núi Cốc |
1.000 |
4 |
Từ Tỉnh lộ 261, cạnh nhà ông Bình đến ngã ba nhà ông Luyến tổ dân phố 3 |
1.650 |
5 |
Từ Tỉnh lộ 261, cạnh nhà ông Dần qua tổ dân phố Yên Ninh đến gặp đường đi Bệnh viện Quân Y 91 |
1.650 |
6 |
Từ Tỉnh lộ 261 đến Trung tâm Cai nghiện |
|
6.1 |
Từ Tỉnh lộ 261 đến nhà ông Tần Phái |
1.200 |
6.2 |
Từ nhà ông Tần Phái đến Trung tâm Cai nghiện |
1.000 |
7 |
Tỉnh lộ 261 rẽ vào đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Yên Trung |
1.000 |
8 |
Từ Tỉnh lộ 261 đi tổ dân phố Đồng Nâm, vào 250m |
1.000 |
9 |
Từ ngõ rẽ cạnh UBND xã Đắc Sơn cũ, vào đến đồi Tên Lửa |
800 |
VII |
TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) |
|
1 |
Từ Cầu Nhái đến hết đất nhà ông Phúc, xóm Thượng Vụ |
1.000 |
2 |
Từ giáp đất nhà ông Phúc xóm, Thượng Vụ đến Cầu Lai, xã Thành Công |
1.500 |
3 |
Từ Cầu Lai, xã Thành Công đến cách ngã ba chợ Long Thành 50m |
2.000 |
4 |
Từ cách ngã ba chợ Long Thành 50m đến qua ngã ba chợ Long Thành 50m |
3.500 |
5 |
Từ qua ngã ba chợ Long Thành 50m đến Trường THCS xã Thành Công |
2.000 |
6 |
Từ Trường THCS Thành Công đến hết nhà ông Toản, xóm Xuân Dương |
1.000 |
7 |
Từ giáp đất nhà ông Toản, xóm Xuân Dương đến đỉnh đèo Nhe (hết địa phận xã Thành Công) |
750 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ ngã ba bến Nhái đi xã Vạn Phái |
|
1.1 |
Từ ngã ba bến Nhái đến cách UBND xã Vạn Phái 200m |
600 |
1.2 |
Từ cách UBND xã Vạn Phái 200m đến qua UBND xã Vạn Phái 200m |
1.000 |
2 |
Từ đường 274 đi xóm Thượng Vụ 1, đến hết đất nhà ông Lâu |
550 |
3 |
Từ ngã ba nhà ông Quang Chiến đến Trường Tiểu học Thành Công 2 |
700 |
4 |
Từ đường 274 đi xóm An Hòa, vào 200m |
700 |
5 |
Ngã ba chợ Long Thành đi Hồ Suối Lạnh |
|
5.1 |
Từ ngã ba chợ Long Thành + 50m |
3.500 |
5.2 |
Qua ngã ba chợ Long Thành 50 đến Gò Tròn |
2.500 |
5.3 |
Từ Gò Tròn đến Gò Đồn |
2.000 |
5.4 |
Từ Gò Đồn đến chân đập hồ Suối Lạnh |
1.000 |
6 |
Ngã ba Gò Đồn đi làng Đanh |
|
6.1 |
Từ ngã ba Gò Đồn đến cách ngã ba làng Đanh 50m |
550 |
6.2 |
Từ cách ngã ba làng Đanh 50m đến qua cổng làng Đanh 50m |
700 |
7 |
Từ giáp đất xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn, qua Nhà máy gạch Hồng Trang đến hết đất nhà ông Lưu Văn Hai, xóm Ao Sen |
520 |
VIII |
ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 cũ đến đường sắt |
9.500 |
2 |
Từ đường sắt đến cách Quốc lộ 3 mới 100m |
7.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ đường đi Tiên Phong, giáp đất ông Thoại đến đường vào Nhà máy Z131 |
|
1.1 |
Từ đường đi Tiên Phong (giáp đất ông Thoại) đến nhà ông Bằng, tổ dân phố Đại Phong |
2.600 |
1.2 |
Từ nhà ông Bằng, tổ dân phố Đại Phong đến đường Nguyễn Cấu (nhà ông Hưng tổ dân phố Đại Phong) |
2.200 |
2 |
Từ đường đi Tiên Phong, cạnh nhà bà Ngân Dân đến nhà Hợp Xuân |
5.500 |
3 |
Nhánh từ ngã ba nhà bà Vân, tổ dân phố Kim Thái đến hết đất nhà bà Sơn, tổ dân phố Kim Thái |
3.500 |
4 |
Từ đường đi Tiên Phong đến sau ga Phổ Yên (nhà ông Thắng thuế) |
5.000 |
5 |
Từ đường đi Tiên Phong, nhà ông Đính Mầu đến Nhà khách Z131 |
|
5.1 |
Từ đường đi Tiên Phong, nhà ông Đính Mầu đến cổng chính Z131 |
5.000 |
5.2 |
Từ cổng chính Z131 đến nhà khách Z131 |
3.500 |
6 |
Từ đường đi Tiên Phong, nhà ông Cường Chanh đến Trường Tiểu học Đồng Tiến |
4.000 |
IX |
ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km42+700) đến Bệnh viện Quân Y 91) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến qua bờ kênh Núi Cốc 100m |
7.500 |
2 |
Từ qua bờ kênh Núi Cốc 100m đến Bệnh Viện Quân Y 91 |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ nhà hàng 91 đi qua nhà ông Tâm sản xuất gạch đến giáp địa phận xã Nam Tiến |
2.300 |
2 |
Từ cổng chính Bệnh viện Quân y 91 đến hết đất nhà ông Kế tổ dân phố Đầu Cầu |
1.500 |
X |
ĐƯỜNG ĐẶNG THÙY TRÂM (Từ đường Tỉnh lộ 261 (Km40+700) đến đường vào Bệnh Viện Quân Y 91) |
|
1 |
Toàn tuyến |
3.000 |
XI |
ĐƯỜNG NGUYỄN CẤU (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km43+400) đến Khu dân cư Hồng Phong) |
|
1 |
Toàn tuyến |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ đền thờ liệt sỹ đến đường sắt Hà Thái (đoạn đã xong hạ tầng) |
5.000 |
XII |
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI (Từ Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (Km42) đến cổng chính nhà máy Z131) |
|
1 |
Từ Tỉnh lộ 261 (Km42, ngã ba dốc Xe Trâu) + 120m |
5.500 |
2 |
Từ qua ngã ba dốc Xe Trâu 120m đến ngã ba (nhà ông Trung Trạm) |
5.000 |
XIII |
ĐƯỜNG TRẦN NHẬT DUẬT (Từ Tỉnh lộ 261 (Km39+300) đến Cầu Nhái, xã Đắc Sơn) |
|
1 |
Từ đường Đỗ Cận (Km 42, Tỉnh lộ 261 cũ) + 100m |
1.700 |
2 |
Từ qua 100m đến Cầu Nhái, xã Đắc Sơn |
1.500 |
XIV |
ĐƯỜNG TRẦN NGUYÊN HÃN (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km41) đến UBND xã Nam Tiến) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến kênh Núi Cốc |
2.500 |
2 |
Từ kênh Núi Cốc đến UBND xã Nam Tiến |
2.000 |
XV |
ĐƯỜNG TRIỆU QUANG PHỤC (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến chân cầu vượt Đông Cao) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 cũ đến đường sắt |
3.500 |
2 |
Từ đường sắt đến chân cầu vượt Đông Cao |
2.500 |
XVI |
ĐƯỜNG TRẦN QUANG KHẢI (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến đê Sông Công, xã Trung Thành) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến qua chợ Thanh Xuyên 50m |
3.000 |
2 |
Từ qua chợ Thanh Xuyên 50m đến 250m |
2.500 |
3 |
Từ qua chợ Thanh Xuyên 250m đến đê Sông Công xã Trung Thành (đê Tứ Thịnh) |
1.500 |
XVII |
ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến hết Công ty kinh doanh Than Bắc Thái (UBND xã Thuận Thành cũ) |
2.000 |
2 |
Từ giáp Công ty kinh doanh Than Bắc Thái (UBND xã Thuận Thành cũ) đến cống chui Phù Lôi |
1.600 |
3 |
Từ cống chui Phù Lôi đến cống số 3 đê Chã Thuận Thành |
800 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Đê Chã đến Tái định cư Phù Lôi |
650 |
2 |
Đê Chã đến ngã tư nhà ông Phạm Bá Lơ |
600 |
3 |
Từ nhà ông Phạm Bá Lơ đến nhà ông Thơm (trưởng xóm) |
560 |
4 |
Từ nhà ông Thơm (trưởng xóm) đến đê Chã |
600 |
XVIII |
ĐƯỜNG TRIỆU TÚC (Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa Km35+700) đến Cống Táo, xã Thuận Thành) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt Hà Thái |
2.000 |
2 |
Từ đường sắt Hà Thái đến cống Táo, xã Thuận Thành |
1.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 2, số 4, vào 150m |
800 |
2 |
Trạm bơm cống Táo qua nhà ông Luật đến cây đa to, xóm Xây |
560 |
3 |
Từ ngã ba dốc đền Đồng Thụ đến nhà ông Giới |
560 |
XIX |
ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến hết nhà ông Lợi Thuận, xã Tân Hương |
3.000 |
2 |
Từ giáp đất nhà ông Lợi Thuận, xã Tân Hương đến hết Trạm Y tế xã Tân Hương |
2.500 |
3 |
Từ giáp Trạm Y tế xã Tân Hương đến UBND xã Tân Hương |
3.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ Trạm Y tế xã đến hết Trường Tiểu học và Trung học cơ sở, xã Tân Hương |
2.000 |
2 |
Từ UBND xã + 100m đến đất nhà ông Việt xóm Hương Đình 2 |
1.000 |
3 |
Từ đất nhà ông Phúc, xóm Tân Long 3 đến đất nhà ông Cường, xóm Tân Trung |
2.000 |
4 |
Từ đất nhà ông Cường, xóm Tân Trung đi Cẩm Na đến giáp đất xã Đông Cao |
1.200 |
5 |
Từ đất nhà ông Phúc, xóm Tân Long 3 đến hết đất nhà ông Hào, xóm Đông |
1.500 |
XX |
ĐƯỜNG TRẦN KHÁNH DƯ (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến cầu Bến Vạn, xã Nam Tiến) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến nghè ông Đại |
1.500 |
2 |
Từ nghè ông Đại đến cầu Bến Vạn, xã Nam Tiến |
800 |
XXI |
MỘT SỐ ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN |
|
1 |
Từ nút giao Yên Bình (đường gom) đến Nhà máy Samsung |
4.000 |
2 |
Từ đường gom (nhà máy SamSung) qua cổng số 6 Sam Sung đến đường 47m |
10.000 |
3 |
Từ Cầu Máng, tổ dân phố Vinh Xương đến đất ở nhà ông Tấn, tổ dân phố Vinh Xương |
2.000 |
4 |
Từ nhà ông Mỵ, tổ dân phố Vinh Xương qua nhà ông Hải đến đường Gom |
2.000 |
5 |
Từ nhà ông Sơn, tổ dân phố Vườn Dẫy đến ngã ba nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy |
1.500 |
6 |
Từ nhà ông Thoan, tổ dân phố Tân Hoa đến ngã ba Trạm điện Thanh Xuân |
1.500 |
7 |
Từ nhà ông Huyên (Sơn), tổ dân phố Hoàng Thanh qua ngã ba Trạm điện Thanh Xuân đến đường 47m |
2.000 |
8 |
Từ nhà ông Nhất qua Nhà Văn hóa tổ dân phố Tân Hoa cũ, đến khu tái định cư Tân Hoa |
1.500 |
9 |
Từ nhà bà Huyền (Hưng), ngã tư tổ dân phố Hoàng Vân qua nhà bà Phòng, tổ dân phố Hoàng Vân đến đường vành đai 5 |
1.000 |
10 |
Từ nhà ông Thuận, tổ dân phố Hoàng Vân đến đường vành đai 5 |
1.000 |
11 |
Từ nhà ông Cường, tổ dân phố Hoàng Thanh đến đường vành đai 5 |
1.000 |
12 |
Từ đường 47m đến nhà bà Huyền (Hưng) ngã tư, tổ dân phố Hoàng Vân |
2.500 |
13 |
Đoạn từ nhà ông Kế, tổ dân phố Hoàng Thanh đến nghĩa địa Đồng Sểnh |
|
13.1 |
Từ nhà ông Kế tổ dân phố Hoàng Thanh đến ngã ba nhà ông Cường, tổ dân phố Hoàng Thanh |
1.500 |
13.2 |
Từ ngã ba nhà ông Cường đến nghĩa địa Đồng Sểnh |
1.500 |
14 |
Từ nhà ông Lễ, tổ dân phố Hoàng Thanh đến nhà ông Ba (Đương), tổ dân phố Hoàng Thanh |
800 |
15 |
Từ nhà ông Hướng, tổ dân phố Hoàng Thanh đến nhà ông Ngọ (Lan), tổ dân phố Hoàng Thanh |
1.000 |
16 |
Từ nhà bà Hoa (giáp đường sắt Hà - Thái) đến hết địa phận phường Đồng Tiến |
2.000 |
17 |
Từ nhà ông Dũng, tổ dân phố Ga đến hết đất nhà ông Đức, tổ dân phố Ga |
2.000 |
18 |
Từ nhà ông Tiến (Mười) tổ dân phố Ga đến đường sắt (nhà bà Nghì, tổ dân phố Đại Phong, phường Ba Hàng) |
2.000 |
19 |
Từ nhà bà Trai, tổ dân phố Ấp Bắc qua trạm bảo vệ Thực Vật đến đường vào Z131 |
2.500 |
20 |
Từ nhà ông Lập (Lê), tổ dân phố Ấp Bắc đến nhà bà Hằng (Thăng) |
2.500 |
21 |
Từ nhà bà Hằng (Thăng) đến nhà ông Lê (giáp đất Tân Hương) |
2.500 |
22 |
Từ nhà bà Thúy qua nhà ông Thành đến nhà bà Hằng (Thăng) |
1.600 |
23 |
Từ nhà ông Việt tổ dân phố Nam qua nhà ông Minh đến hết nhà ông Tiến tổ dân phố Ấp Bắc |
1.000 |
24 |
Từ nhà ông Cường (Lượng), tổ dân phố Nam qua nhà ông Hiếu đến nhà ông Thức, tổ dân phố Nam |
800 |
25 |
Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 |
|
25.1 |
Từ nhà ông Chiến (Chắt) đến hết nhà ông Sơn, tổ dân phố Đình |
2.000 |
25.2 |
Từ nhà ông Hợp (Đồ) qua nhà ông Tân đến ngã tư nhà ông Thơ (Sách) |
2.000 |
25.3 |
Từ ngã ba nhà ông Tân đến nhà ông Liêm |
2.000 |
25.4 |
Từ nhà ông Long (Vận) qua ngã tư nhà Thơ (Sách) đến nhà bà Lơ (Thư) |
2.000 |
25.5 |
Từ ngã tư nhà Thơ (Sách) đến hết nhà ông Hành, tổ dân phố Giữa |
2.000 |
25.6 |
Từ cống chui đường cao tốc qua đình làng Thanh Quang đến ngã ba nhà ông Hạnh, tổ dân phố Chiến Thắng |
2.500 |
25.7 |
Từ cổng chính Z131 đến hết Nhà Văn hóa tổ dân phố Chiến Thắng |
3.000 |
25.8 |
Từ Nhà Văn hóa tổ dân phố Chiến Thắng đến hết nhà ông Dũng (Loan) |
2.000 |
25.9 |
Từ Nhà Văn hóa tổ dân phố Chiến Thắng qua nhà ông Bộ đến ngã ba nhà ông Hạnh |
2.000 |
25.10 |
Từ ngã ba nhà ông Hạnh đến chân Cầu Máng |
1.800 |
25.11 |
Từ nhà bà Tiến, tổ dân phố Giữa đến hết khu tái định cư Chiến Thắng |
1.800 |
25.12 |
Từ nhà ông Phượng, tổ dân phố Giữa đến nhà ông Xuân, tổ dân phố Giữa |
2.000 |
25.13 |
Từ nhà bà Oanh (Khánh) chân cầu vượt đến hết nhà bà Chi, tổ dân phố Giữa |
2.500 |
26 |
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 |
|
26.1 |
Từ nhà ông Hảo (Xuyến), tổ dân phố Tân Thành đến đường 47m |
2.000 |
26.2 |
Từ nhà bà Khoa đến đập tràn Bình Tiến |
2.000 |
26.3 |
Ngã ba nhà ông Vy, tổ dân phố Tân Thành đến nhà ông Dụng (Du) |
800 |
26.4 |
Từ nhà ông Giang, tổ dân phố Tân Thành đến nhà bà Huyền (Hưng), ngã tư tổ dân phố Hoàng Vân |
1.500 |
26.5 |
Từ ngã ba từ nhà ông Việt (Đạo) qua nhà ông Tiến, tổ dân phố Tân Thành đến đường 47m |
2.000 |
26.6 |
Từ nhà ông Thuần, tổ dân phố Vườn Dẫy đến ngã tư nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy |
2.000 |
26.7 |
Từ ngã tư nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy đến đường 47m |
2.000 |
26.8 |
Từ nhà ông Hành, tổ dân phố Vườn Dẫy qua nhà ông Vui đến khu tái định cư Thanh Xuân |
1.500 |
26.9 |
Từ nhà ông Uyên, tổ dân phố Con Trê đến hết đất Đồng Tiến |
2.000 |
26.10 |
Từ nhà ông Uyên, tổ dân phố Con Trê qua nhà ông Thái đến hết đất nhà ông Ước, tổ dân phố Con Trê |
1.500 |
26.11 |
Từ nhà bà Sừ, tổ dân phố Con Trê qua nhà ông Thể đến hết đất nhà ông Mỵ |
1.500 |
XXII |
TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) |
|
1 |
Từ Cầu Rẽo đến đường rẽ Cống Thượng |
4.000 |
2 |
Từ đường rẽ cống Thượng đến kênh giữa Núi Cốc |
2.500 |
3 |
Từ kênh giữa Núi Cốc đến hết đất thị xã Phổ Yên, giáp đất huyện Phú Bình |
2.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ Tỉnh lộ 261 đến Tỉnh lộ 266 |
4.000 |
2 |
Ngã ba cống chui nhà ông Đinh đi theo đường gom Quốc lộ 3 mới đến hết đất phường Bãi Bông, giáp phường Đồng Tiến (đường gom Quốc lộ 3 mới) |
600 |
3 |
Đường 47m (đoạn từ Tỉnh lộ 261 đến Khu xử lý nước thải Yên Bình) |
3.000 |
4 |
Đi xóm Cống Thượng đến đường 47m |
800 |
5 |
Từ đường 47m đi xóm Liên Minh đến Hồ xóm Liên Minh |
600 |
6 |
Đi Nhà Văn hóa xóm Hanh, đến nhà ông Dũng xóm Hanh |
700 |
7 |
Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Huấn đến nhà ông Thông xóm Hanh |
600 |
8 |
Từ Tỉnh lộ 261, đối diện đường 47m đến nhà ông Tiến, xóm Hanh |
700 |
9 |
Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Hiền (Liên) đến nhà bà Khang, xóm Hanh |
700 |
10 |
Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Thắng (Duyên) đến nhà bà Huỳnh, xóm Hắng |
800 |
11 |
Từ nhà bà Huỳnh qua nhà ông Đông xóm Hắng đến đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên |
700 |
12 |
Từ nhà bà Huỳnh, xóm Hắng qua nhà ông Minh Huệ đến giáp đất khu công nghiệp Điềm Thụy |
700 |
XXIII |
TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) |
|
1 |
Từ Cầu Đẫm đến đến cách UBND xã Minh Đức 150m |
1.000 |
2 |
Từ cách UBND xã Minh Đức 150m đến qua UBND xã Minh Đức 150m |
2.300 |
3 |
Từ qua UBND xã Minh Đức 150m đến hết địa phận xã Minh Đức |
1.300 |
4 |
Từ giáp địa phận xã Minh Đức đến hết Hạt giao thông số 5 |
2.000 |
5 |
Từ Hạt giao thông số 5 đến cách chợ Bắc Sơn 50m |
3.000 |
6 |
Từ cách chợ Bắc Sơn 50m đến qua chợ Bắc Sơn 50m |
4.000 |
7 |
Từ qua chợ Bắc Sơn 50m đến qua đường rẽ UBND phường Bắc Sơn 300m |
2.700 |
8 |
Từ qua đường rẽ UBND phường Bắc Sơn 300m đến cách chợ Phúc Thuận 50m |
2.500 |
9 |
Từ cách chợ Phúc Thuận 50m đến qua chợ Phúc Thuận 50m |
3.000 |
10 |
Từ qua chợ Phúc Thuận 50m đến qua cây đa Bến Đông 200m |
2.500 |
11 |
Từ qua cây đa Bến Đông 200m đến cầu số 1 |
1.500 |
12 |
Từ cầu số 1 đến ngã ba đi xóm Quân Xóm |
1.000 |
13 |
Từ ngã ba đi xóm Quân Xóm đến ngã ba rẽ Trường THCS Phúc Thuận |
2.000 |
14 |
Từ ngã ba rẽ Trường Trung học cơ sở Phúc Thuận đến hết đất xã Phúc Thuận |
1.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công |
|
1.1 |
Từ Trung tâm Thương nghiệp đi tổ dân phố 3, phường Bắc Sơn, vào 500m |
3.000 |
1.2 |
Từ qua Trung tâm Thương nghiệp 500m đến đập tràn Bến Cao |
800 |
1.3 |
Từ đập tràn Bến Cao đến nhà ông Hoàng Văn Công xóm Nhe, xã Thành Công |
600 |
2 |
Từ Trung tâm Thương nghiệp đến hết Trường THPT Bắc Sơn |
2.500 |
3 |
Từ ngã ba UBND phường Bắc Sơn đến Trạm biến thế Công ty Chè Bắc Sơn |
1.500 |
4 |
Từ ngã ba chợ Phúc Thuận đi xóm Quân Cay, vào 400m |
1.000 |
5 |
Từ Ngã ba chợ Phúc Thuận đi xóm Chãng, vào 400m |
1.000 |
6 |
Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) |
|
6.1 |
Từ đường rẽ đi Phúc Tân đến đập tràn |
1.000 |
6.2 |
Từ đập tràn đến hết đất Trường Tiểu học Phúc Thuận 2 |
700 |
6.3 |
Từ Trường tiểu học Phúc Thuận 2 đến hết đất xã Phúc Thuận |
600 |
6.4 |
Từ giáp đất xã Phúc Thuận đến cách UBND xã Phúc Tân 500m |
530 |
6.5 |
Từ cách UBND xã Phúc Tân 500m đến qua UBND xã Phúc Tân 500m |
550 |
6.6 |
Từ qua UBND xã Phúc Tân 500m đến giáp đất xã Tân Cương |
530 |
7 |
Ngã tư Đức Phú đi đèo Nhỡn |
|
7.1 |
Từ ngã tư Đức Phú đến đập tràn Trung Năng |
1.000 |
7.2 |
Từ đập tràn Trung Năng đến đèo Nhỡn |
700 |
8 |
Từ Tỉnh lộ 261 đi Đầm Ban, vào 200m |
550 |
9 |
Từ Tỉnh lộ 261 đi đền Vua Bà, vào 400m |
550 |
10 |
Ngã ba Tỉnh lộ 261 đi Trường THCS Phúc Thuận, vào 200m |
600 |
XXIV |
TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình) |
|
1 |
Toàn tuyến |
5.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Tỉnh lộ 266 qua khu tái định cư xóm Mãn Chiêm đến đất nhà ông Sáu |
1.000 |
2 |
Từ đất nhà ông Sáu qua Nhà Văn hóa xóm Mãn Chiêm đến cống chui đường cao tốc |
600 |
3 |
Từ đất nhà ông Sáu đến đất nhà ông Khương xóm Mãn Chiêm |
600 |
XXV |
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) |
|
1 |
Từ ngã ba Kho dự trữ C203 + 200m |
5.000 |
2 |
Từ qua ngã ba Kho dự trữ C203 200m đến ngã tư nút giao nhau với đường vành đai 5 |
4.000 |
3 |
Từ ngã tư nút giao nhau với đường vành đai 5 đến ngã ba Cao Vương |
3.000 |
4 |
Từ ngã ba Cao Vương đến giáp đất Tiên Phong |
2.000 |
5 |
Từ cầu Tiên Phong đến hết đất nhà ông Hà Trọng Đại |
1.200 |
6 |
Từ giáp đất nhà ông Hà Trọng Đại qua chợ Cầu Gô đến hết đất nhà ông Đào Văn Tiến |
1.500 |
7 |
Từ giáp đất nhà ông Đào Văn Tiến đến qua ngã tư Nguyễn Hậu 100m |
1.000 |
8 |
Từ qua ngã tư Nguyễn Hậu 100m đến bến đò Thù Lâm |
800 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến đập tràn An Bình |
|
1.1 |
Từ ngã ba C203 vào 100m |
3.500 |
1.2 |
Từ ngã ba C203 + 100m đến đập tràn An Bình |
3.000 |
2 |
Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Quản) đến nhà ông Năng, xóm Tân Long 2 |
1.000 |
3 |
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba Cao Vương) đến Km0 đê Chã |
2.000 |
4 |
Từ biển di tích lịch sử bà Lưu Thị Phận Cổ Pháp - Hảo Sơn đến giếng làng Yên Trung |
700 |
5 |
Từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Bình - Đại Tân đến đập tràn Bình Tiến |
600 |
6 |
Từ đường đi Tiên Phong (trạm điện Trung Quân) qua ngã năm Giã Thù đến ngã năm Cầu Gô |
700 |
7 |
Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung |
|
7.1 |
Từ đường đi Tiên Phong + 100m |
1.000 |
7.2 |
Sau 100m đến hết đất nhà ông Dương Văn Huy, thôn Giã Trung |
600 |
8 |
Từ ngã năm Cầu Gô + 100m qua đình Xuân Trù đến đình Thù Lâm |
600 |
9 |
Từ hồ Giã Trung đến ngã ba xóm Đồng Thượng |
600 |
10 |
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) |
|
10.1 |
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến hết Trường Tiểu học Tiên Phong 2 |
1.000 |
10.2 |
Từ giáp Trường Tiểu học Tiên Phong 2 đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) |
800 |
11 |
Từ ngã tư Nguyễn Hậu + 100m đến đình làng Nguyễn Hậu |
600 |
12 |
Từ Trường Tiểu học Tiên Phong 2 đến trạm điện Hảo Sơn |
600 |
XXVI |
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 5 (Địa phận Phổ Yên, đường 37m) |
|
1 |
Toàn tuyến |
4.000 |
XXVII |
CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ |
|
1 |
Khu tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành |
|
1.1 |
Lô 1 tiếp giáp tuyến từ Quốc lộ 3 đến đường sắt Hà Thái (đường rộng 7,5m) |
2.000 |
1.2 |
Các đường quy hoạch còn lại |
1.000 |
2 |
Khu tái định cư xóm Đình, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m) |
550 |
3 |
Khu tái định cư xóm Yên Gia, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m) |
550 |
4 |
Khu tái định cư xóm Trại, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m) |
550 |
5 |
Khu tái định cư xóm Tân Long 1, xóm Tân Long 2 xã Tân Hương (đường rộng 7,5m) |
1.000 |
6 |
Khu tái định cư xóm Sứ, xóm Ao Đình xã Tân Hương (đường rộng 7,5m) |
2.000 |
7 |
Khu dân cư tập trung xóm Sơn Trung, phường Bắc Sơn (đường rộng 3,5m - 5,0m) |
800 |
8 |
Khu tái định cư khối Đồng Tâm, phường Bãi Bông (đường 7,5m) |
2.000 |
9 |
Khu tái định cư tổ dân phố An Bình, tổ dân phố Thái Bình, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) |
5.000 |
10 |
Khu tái định cư xã Nam Tiến (đường rộng 7,5m) |
2.800 |
11 |
Khu tái định cư xã Hồng Tiến (khu tái định cư khu công nghiệp Yên Bình, đường rộng 7m) |
2.500 |
12 |
Khu Tái định cư Chiến Thắng, phường Đồng Tiến (đường 7,5m) |
1.800 |
13 |
Khu Tái định cư Thanh Xuân, phường Đồng Tiến (đường 7,5m) |
4.000 |
14 |
Khu tái định cư Cống Vỡ, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) |
4.000 |
15 |
Khu tái định cư Tân Hoa, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) |
3.000 |
16 |
Khu tái định cư Thanh Hoa, phường Đồng Tiến (đường 7,5m) |
5.000 |
17 |
Khu dân cư Tân Đại Việt, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) |
4.000 |
18 |
Khu tái định cư Bờ Hội, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m) |
4.000 |
19 |
Khu tái định cư Phù Lôi, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m) |
1.000 |
20 |
Khu tái định cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (đường rộng 7,5m) |
2.000 |
21 |
Khu dân cư Phú Đại Cát |
3.000 |
22 |
Khu Tái định cư Hồng Tiến 2 (đường rộng 7m) |
700 |
23 |
Khu Tái định cư xóm Mãn Chiêm (đường rộng 7m) |
1.000 |
24 |
Khu dân cư Hồng Diện (trừ các lô bám Tỉnh lộ 261) (đường 7,5m) |
2.000 |
25 |
Khu dân cư Tân Trung, xã Đắc Sơn (đường rộng 5,5m) |
1.200 |
26 |
Khu dân cư Tân Tiến, xã Tân Hương (đường rộng 7,5m) |
3.000 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn |
550 |
520 |
490 |
460 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành |
500 |
470 |
440 |
410 |
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân |
470 |
440 |
410 |
380 |
Xã Vạn Phái |
440 |
410 |
380 |
350 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở GIAI ĐOẠN 2020-2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
Mức giá |
I |
TRỤC QUỐC LỘ 37 |
|
1 |
Từ giáp đất huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang đến cách ngã tư Cầu Ca 200m |
3.500 |
2 |
Từ cách ngã tư Cầu Ca 200m đến qua ngã tư Cầu Ca 500m |
5.000 |
3 |
Từ qua ngã tư Cầu Ca 500m đến cầu Chợ Đồn |
3.000 |
4 |
Từ cầu Chợ Đồn đến hết đất xã Kha Sơn (giáp đất thị trấn Hương Sơn) |
4.500 |
5 |
Từ giáp đất xã Kha Sơn đến cách đất Công an huyện 200m |
6.000 |
6 |
Từ cách đất Công an huyện 200m đến hết đất Công an huyện |
8.000 |
7 |
Từ giáp đất Công an huyện đến giáp đất Ngân hàng Chính sách xã hội |
12.000 |
8 |
Từ đất Ngân hàng Chính sách xã hội đến qua ngã tư cầu Bằng chợ Úc Sơn 300m hướng đi Thái Nguyên |
15.000 |
9 |
Từ qua ngã tư cầu Bằng chợ Úc Sơn 300m đến qua đất Bệnh viện Đa khoa Phú Bình 100m |
11.000 |
10 |
Từ qua đất Bệnh viện Đa khoa Phú Bình 100m đến hết đất thị trấn Hương Sơn (giáp đất xã Xuân Phương) |
8.000 |
11 |
Từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đến cống 5 cửa |
7.000 |
12 |
Từ cống 5 cửa đến Cầu Mây (hết địa phận xã Xuân Phương) |
9.000 |
13 |
Từ Cầu Mây + 200m đi Thái Nguyên |
4.500 |
14 |
Từ qua Cầu Mây 200m đến ngã ba đường rẽ vào xóm Chiễn 1 |
3.500 |
15 |
Từ ngã ba đường rẽ xóm Chiễn 1 đến ngã ba đường rẽ vào xóm Soi 1 |
4.000 |
16 |
Từ ngã ba đường rẽ xóm Soi 1 đến kênh qua đường rẽ vào xóm Đô |
5.500 |
17 |
Từ giáp kênh qua đường rẽ vào xóm Đô đến đường rẽ xóm Thuần Pháp, xã Điềm Thụy |
4.000 |
18 |
Từ đường rẽ xóm Thuần Pháp đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Điềm Thụy |
6.000 |
19 |
Từ đường rẽ vào Trường Tiểu học Điềm Thụy đến Cầu Hanh |
5.000 |
20 |
Từ Cầu Hanh đến giáp đất xã Thượng Đình (hết đất xã Điềm Thụy) |
4.000 |
21 |
Từ giáp đất xã Điềm Thụy đến qua đường rẽ UBND xã Thượng Đình 100m |
3.000 |
22 |
Từ qua đường rẽ UBND xã Thượng Đình 100m đến đường rẽ Trường Tiểu học xã Thượng Đình |
2.500 |
23 |
Từ đường rẽ Trường Tiểu học xã Thượng Đình đến qua Trường Quân sự Quân khu I 100m |
3.000 |
24 |
Từ qua Trường Quân sự Quân khu I 100m đến hết đất xã Thượng Đình (giáp đất thành phố Sông Công) |
2.800 |
II |
THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN |
|
1 |
Từ Quốc lộ 37 (Công ty xổ số Thái Nguyên) đến ngã ba cầu Vườn Nhanh |
5.000 |
2 |
Từ Quốc lộ 37 (đường vào Huyện ủy) đến ngã ba cầu Vườn Nhanh |
5.000 |
3 |
Từ Quốc lộ 37 (Bưu điện) đến hết đất Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Bình |
5.000 |
4 |
Từ Quốc lộ 37 (Viện Kiểm sát cũ) đến gặp đường từ Trạm thuế cũ đi ngã ba cầu Vườn Nhanh |
5.000 |
5 |
Từ Quốc lộ 37 (hiệu thuốc Phú Bình) đi tổ dân phố Hòa Bình |
|
5.1 |
Từ Quốc lộ 37 đi đường mới Khu dân cư số 1 đến sông Đào |
6.000 |
5.2 |
Từ Quốc lộ 37 + 100m đi cổng làng tổ dân phố Hòa Bình |
3.500 |
5.3 |
Từ Quốc lộ 37 + 100m đến ngã 3 tổ dân phố Hòa Bình (nhà ông Liệu) |
2.500 |
6 |
Từ Quốc lộ 37 đi Trường Trung học cơ sở thị trấn Hương Sơn (đường đi tổ dân phố La Sơn) đến cầu Vườn Nhanh |
|
6.1 |
Từ Quốc lộ 37 vào 80 m |
3.000 |
6.2 |
Từ qua 80 m đến ngã tư vào đình La Sơn |
2.500 |
6.3 |
Từ cầu Vườn Nhanh (sau UBND huyện) đến ngã tư Đình, Chùa La Sơn |
3.000 |
7 |
Từ Quốc lộ 37 đi tổ dân phố Thơm |
|
7.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến giáp đất Sân vận động |
3.000 |
7.2 |
Từ đất Sân vận động đến ngã ba đi tổ dân phố Thơm |
2.000 |
8 |
Từ Quốc lộ 37 đi vào Ban Chỉ huy quân sự huyện |
|
8.1 |
Từ Quốc lộ 37 đi Ban Chỉ huy quân sự huyện, vào 30m |
5.000 |
8.2 |
Từ qua 30m đến đất Ban Chỉ huy quân sự |
4.000 |
9 |
Từ cầu Bằng đi xuôi sông Đào đi cầu Thủng - Lương Phú (qua UBND thị trấn Hương Sơn) |
|
9.1 |
Từ ngã tư Hương Sơn (cầu Bằng) đi xuôi sông Đào đến cầu Vồng cũ |
7.000 |
9.2 |
Từ cầu Vồng cũ đến hết đất UBND thị trấn Hương Sơn |
5.000 |
9.3 |
Từ hết đất UBND thị trấn Hương Sơn đến hết đất thị trấn Hương Sơn |
2.500 |
10 |
Từ cầu Vồng cũ đi tổ dân phố Hòa Bình |
|
10.1 |
Từ cầu Vồng cũ đến gặp đường nội thị khu dân cư số 1, thị trấn Hương Sơn |
3.000 |
10.2 |
Đoạn còn lại đến ngã 3 tổ dân phố Hòa Bình |
2.500 |
11 |
Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ), đi ngược dòng chảy đến hết đất thị trấn Hương Sơn |
|
11.1 |
Từ đầu cầu Bằng Úc Sơn (+) 300m |
4.000 |
11.2 |
Từ qua cầu Bằng Úc Sơn 300m đến 500m |
3.000 |
11.3 |
Từ qua cầu Bằng Úc Sơn 500m đến cách cầu Đoàn Kết 100m |
1.500 |
11.4 |
Từ cách cầu Đoàn Kết 100m đến qua cầu Đoàn Kết 100m |
2.300 |
11.5 |
Từ qua cầu Đoàn Kết 100m đến hết đất thị trấn Hương Sơn |
1.000 |
12 |
Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ) đi xuôi dòng chảy |
|
12.1 |
Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ) đi xuôi đến cầu Úc Sơn 2 |
3.000 |
12.2 |
Từ cầu Úc Sơn 2 đến hết khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn |
2.500 |
12.3 |
Từ hết đất khu dân cư số 2, thị trấn Hương Sơn đến đường vào trạm bơm Đình Xước |
2.500 |
12.4 |
Từ đường rẽ vào trạm bơm Đình Xước đến cầu Mỹ Sơn |
600 |
13 |
Từ cầu Bằng Úc Sơn đi xã Tân Thành (đường tỉnh lộ 269B) |
|
13.1 |
Từ cầu Bằng Úc Sơn (+)100m |
8.000 |
13.2 |
Từ qua cầu Bằng Úc Sơn 100m đến 400m |
6.000 |
13.3 |
Từ qua cầu Bằng Úc Sơn 400m đến 600m |
4.500 |
13.4 |
Từ qua cầu Bằng Úc Sơn 600m đến 1.000m |
4.000 |
13.5 |
Đoạn còn lại từ qua cầu Bằng Úc Sơn 1.000m đến hết đất thị trấn (giáp đất xã Tân Hòa) |
2.500 |
14 |
Từ ngã ba Đình, Chùa La Sơn đi xã Xuân Phương đến hết đất thị trấn Hương Sơn |
1.000 |
15 |
Vị trí đất phía sau giáp đất chợ Úc Sơn từ phía Đông đến phía Bắc chợ (phía Đông giáp bờ sông, phía Bắc cách đường đi xã Tân Thành 20m) |
2.000 |
16 |
Đường vào Khu xử lý rác thải thị trấn Hương Sơn |
|
16.1 |
Từ đường Úc Sơn - Tân Thành (+) 200m |
2.500 |
16.2 |
Qua 200m đến ngã ba Đình Úc Sơn |
1.500 |
16.3 |
Từ ngã ba Đình Úc Sơn đến ngã ba Đoàn Kết |
600 |
17 |
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất Trường Mầm non Cụm trung tâm thị trấn Hương Sơn |
2.500 |
18 |
Từ Quốc lộ 37 đi qua Đình Làng Cả đến cống Dọc |
|
18.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến kênh N2 |
2.500 |
18.2 |
Từ kênh N2 đến ngã tư cống Quán |
1.500 |
18.3 |
Từ ngã tư cống Quán đến cống Dọc |
1.000 |
18.4 |
Từ cống Dọc đến giáp đất xã Xuân Phương |
700 |
19 |
Từ Quốc lộ 37 (Cầu Gô) đi ngã ba Bãi Đình |
|
19.1 |
Từ Quốc lộ 37 (Cầu Gô) đến ngã tư cống Quán |
2.500 |
19.2 |
Đoạn còn lại đến ngã ba Bãi Đình |
1.500 |
20 |
Từ Quốc lộ 37 đi đến ao Ngàn (tổ 2) |
1.500 |
21 |
Từ Quốc lộ 37 đi đến hết đất Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề huyện Phú Bình |
2.500 |
22 |
Từ Quốc lộ 37 đi vào Khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình đến hết đất thị trấn Hương Sơn |
4.500 |
23 |
Từ cầu Đoàn Kết đến ngã ba đường đi bãi rác (Quyết Tiến II) |
|
23.1 |
Từ cầu Đoàn Kết + 100m vào tổ dân phố Đoàn Kết |
2.000 |
23.2 |
Từ qua cầu Đoàn Kết 100m vào đến đất Nhà Văn hóa tổ dân phố Đoàn Kết |
1.500 |
23.3 |
Từ đất Nhà Văn hóa Đoàn Kết đến ngã ba đường đi bãi rác (Quyết Tiến II) |
800 |
24 |
Từ Quốc lộ 37 đến hết đường tổ dân phố Thơm |
600 |
III |
XÃ KHA SƠN |
|
1 |
Ngã tư Cầu Ca đi xã Hà Châu |
|
1.1 |
Ngã tư Cầu Ca (+) 150m |
4.000 |
1.2 |
Từ ngã tư Cầu Ca (+) 150m đến 300m |
3.000 |
1.3 |
Đoạn còn lại đến hết đất xã Kha Sơn |
2.000 |
2 |
Từ ngã tư Cầu Ca đi xã Thanh Ninh |
|
2.1 |
Từ ngã tư Cầu Ca đến Cầu Ca |
4.000 |
2.2 |
Từ Cầu Ca đến ngã ba xóm Hòa Bình |
3.500 |
2.3 |
Đoạn còn lại đi xã Thanh Ninh đến hết đất xã Kha Sơn |
3.000 |
3 |
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn đi xã Lương Phú |
|
3.1 |
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn (+) 200m |
2.500 |
3.2 |
Đoạn còn lại đến hết đất xã Kha Sơn |
1.500 |
4 |
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn (+) 200m đi vào Chợ Đồn |
3.000 |
5 |
Đường từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đến ngã ba đường xóm Tân Thành đi tổ dân phố Nguyễn (nằm trong dân cư và khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình, điểm công nghiệp Kha Sơn) |
|
5.1 |
Từ giáp đất thị trấn Hương Sơn vào đến ngã ba đầu tiên (thuộc địa phận đất xã Kha Sơn) |
4.000 |
5.2 |
Từ ngã ba đầu tiên đến hết đất khu tái định cư nhà máy may TNG Phú Bình |
3.500 |
5.3 |
Đoạn còn lại đến ngã ba đường xóm Tân Thành đi tổ dân phố Nguyễn |
3.000 |
IV |
XÃ DƯƠNG THÀNH |
|
1 |
Từ Cầu Đất (+) 200m đi Bưu điện văn hóa xã Dương Thành |
1.500 |
2 |
Từ Bưu điện văn hóa xã (+) 300m đi xã Thanh Ninh |
1.700 |
3 |
Từ Bưu điện văn hóa xã đến kênh 4, đường Cầu Ca - Lữ Vân (Tỉnh lộ 261C) |
1.500 |
4 |
Từ giáp địa giới xã Phúc Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang (+) 300m đi xã Thanh Ninh (Tỉnh lộ 261C) |
1.500 |
5 |
Các đoạn còn lại của đường Cầu Ca - Lữ Vân (Tỉnh lộ 261C) |
1.100 |
6 |
Từ ngã ba đường đi vào UBND xã Dương Thành đến cống Phẩm |
|
6.1 |
Từ ngã ba đường đi vào UBND xã (+) 100m đến kênh 4 |
1.000 |
6.2 |
Đoạn còn lại đến cống Phẩm |
800 |
7 |
Đường WB3 thuộc địa phận xã Dương Thành |
|
7.1 |
Từ giáp đất xã Thanh Ninh (+) 700m đi máng Cộc |
1.000 |
7.2 |
Từ giáp đất xã Thanh Ninh + 700m đến cống Sấm |
1.100 |
7.3 |
Từ ngã ba xóm An Ninh (+) 100m đi máng Cộc |
800 |
7.4 |
Từ ngã ba xóm An Ninh (+) 100m đi cống Sấm |
1.000 |
7.5 |
Các đoạn còn lại của đường WB3 |
700 |
8 |
Từ Tỉnh lộ 261C đi vào xóm Nguộn 300m |
700 |
9 |
Từ Tỉnh lộ 261C đi núi Ba đến hết đất nhà bà Thao |
800 |
10 |
Từ Tỉnh lộ 261C đi đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Núi 2 |
800 |
V |
XÃ LƯƠNG PHÚ |
|
1 |
Từ cầu Thanh Lang đi 2 phía |
|
1.1 |
Từ cầu Thanh Lang đi xã Tân Đức đến hết đất xã Lương Phú |
1.800 |
1.2 |
Từ cầu Thanh Lang đi đến Cầu Thủng |
1.800 |
1.3 |
Từ Cầu Thủng đi thị trấn Hương Sơn đến hết đất xã Lương Phú |
1.500 |
2 |
Từ cầu Lang Tạ đi xã Kha Sơn đến hết địa phận xã Lương Phú |
2.000 |
3 |
Từ cầu Lang Tạ đi xã Tân Đức (qua ngã ba đường vào xóm Phú Hương) |
|
3.1 |
Từ cầu Lang Tạ đến cầu Phú Mỹ |
2.000 |
3.2 |
Từ cầu Phú Mỹ đi xã Tân Đức đến ngã ba xóm Lương |
1.500 |
4 |
Từ cầu Lang Tạ đi ngược sông Đào lên Cầu Thủng |
|
4.1 |
Từ cầu Lang Tạ đến ngã ba đường rẽ xóm Chiềng |
1.500 |
4.2 |
Từ ngã ba đường rẽ xóm Chiềng đến Cầu Thủng |
1.000 |
5 |
Từ cầu Lang Tạ đi xóm Việt Ninh (theo bờ đê) đến hết đất xã Lương Phú |
1.500 |
6 |
Tư ngã tư Trạm Y tế xã Lương Phú đi xóm Mảng đến bờ sông Đào |
|
6.1 |
Từ ngã tư Trạm y tế xã Lương Phú đến đất nhà ông Bình |
1.500 |
6.2 |
Từ đất nhà ông Bình đến hết đất nhà ông Mạnh xóm Lân |
800 |
6.3 |
Đoạn còn lại từ hết đất nhà ông Mạnh xóm Lân đến bờ sông Đào |
1.000 |
7 |
Từ cổng làng Chiềng đến ngã tư xóm Chiềng |
650 |
8 |
Từ đất nhà ông Cường xóm Lương Trình đến Nhà Văn hóa xóm Lương Trình |
650 |
9 |
Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Lương Phú đi ngã tư xóm Phú Hương |
650 |
10 |
Từ ngã ba đường rẽ vào nhà ông Thăng xóm Lương Tạ 1 đến hết đất nhà ông Thử xóm Lương Thái |
650 |
VI |
XÃ ÚC KỲ |
|
|
Tỉnh lộ 266: |
|
1 |
Từ giáp đất xã Điềm Thụy đến hết đất xã Úc Kỳ (Tỉnh lộ 266) |
1.000 |
2 |
Từ Quốc lộ 37 đi đường liên xã Úc Kỳ từ giáp đất xã Nhã Lộng đến qua Nhà Văn hóa xóm Trại 200m |
2.000 |
3 |
Từ cầu Úc Kỳ qua trụ sở UBND xã Úc Kỳ đến Tỉnh lộ 266 |
2.000 |
4 |
Từ Trường Mầm non xóm Làng, Tân Lập đến hết đất nhà bà Kim Gia |
2.000 |
5 |
Từ ngã ba nhà bà Kim Gia đến cầu Úc Kỳ |
1.500 |
6 |
Từ ngã ba cạnh UBND xã (điểm rẽ xóm Tân Sơn) đến ngã ba rẽ vào xóm Tân Sơn |
1.500 |
VII |
XÃ NGA MY |
|
1 |
Tỉnh lộ 266 |
|
1.1 |
Từ giáp đất xã Úc Kỳ qua Chợ Quán Chè đến cột khống chế đê |
2.000 |
1.2 |
Từ cột khống chế đê đến hết đất xã Nga My |
1.300 |
2 |
Từ ngã ba đường Tỉnh lộ 266 qua Cầu Mới đi ngã ba Kho Quán, ngược đi xã Úc Kỳ đến hết địa phận xã Nga My |
800 |
3 |
Từ ngã ba chợ Quán Chè đến hết đất trụ sở mới của UBND xã Nga My |
1.000 |
4 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Kén đến bậc nước Phú Xuân |
800 |
5 |
Từ bậc nước Phú Xuân đi ngã ba vườn Ươm đến Nhà Văn hóa xóm Làng Nội |
600 |
6 |
Từ ngã ba vườn Uơm đi ngã ba Tam Xuân xuôi xóm Đồng Hòa đến hết địa phận xã Nga My |
600 |
7 |
Từ ngã ba Trạm Y tế đi xóm An Châu đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Thái Hòa |
600 |
8 |
Từ điểm cầu đi làng Nội đến Nhà Văn hóa xóm Làng Nội |
600 |
9 |
Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thêm đi Con Chê đến hết địa phận xã Nga My |
600 |
VIII |
XÃ HÀ CHÂU |
|
1 |
Đê Hà Châu |
|
1.1 |
Từ giáp đất xã Nga My đến hết đất ông Mai (thửa đất số 35 tờ 10, bản đồ địa chính số 10 xã Hà Châu) |
900 |
1.2 |
Từ đất ông Bé (thửa đất số 76, tờ bản đồ địa chính số 10, xã Hà Châu - ngã ba vào xóm Ngói) đến Kè số 1 xã Hà Châu |
1.600 |
1.3 |
Từ Kè số 1 đến Hạt quản lý đê |
1.300 |
1.4 |
Từ Hạt quản lý đê đến hết đất xã Hà Châu (giáp đất Phổ Yên) |
1.100 |
2 |
Từ dốc vào UBND xã đến ngã tư xóm Hương Chúc rẽ phải, rẽ trái 50m |
1.000 |
3 |
Từ dốc đê Hà Trạch đến đất Nhà Văn hóa xóm Chùa Gia |
600 |
4 |
Từ dốc Chợ Đòn đến đất Nhà Văn hóa xóm Sau |
600 |
5 |
Từ đất nhà bà Đông xóm Ngòi đến hết đất nhà ông Quân xóm Đắc Trung |
600 |
6 |
Từ đất nhà ông Ước xóm Trung đến hết đất nhà ông Thi xóm Đắc Trung |
600 |
IX |
XÃ TÂN HÒA |
|
1 |
Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân |
|
1.1 |
Từ ngã tư Trung tâm đi Thanh Lương đến cầu Thanh Lang |
|
1.1.1 |
Từ ngã tư Trung tâm xã đến hết Trường Tiểu học xã Tân Hòa |
1.500 |
1.1.2 |
Từ hết đất Trường Tiểu học xã Tân Hòa đến ngã 3 ông Thân |
600 |
1.1.3 |
Từ ngã 3 ông Thân đến cầu Thanh Lang |
1.200 |
1.2 |
Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Ngò, xóm U đến gặp đường tỉnh 269B |
|
1.2.1 |
Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Ngò đến cầu xóm Ngò |
800 |
1.2.2 |
Từ cầu xóm Ngò đi xóm U đến gặp đường tỉnh 269B |
600 |
1.3 |
Từ ngã tư trung tâm đi xã Tân Thành |
|
1.3.1 |
Từ ngã tư Trung tâm xã (+) 550m đi xóm Trụ Sở |
1.000 |
1.3.2 |
Qua ngã tư Trung tâm xã 550m đi trụ sở đến đất nhà ông Khánh |
700 |
1.3.3 |
Từ đất nhà ông Khánh đến ngã tư xóm Trụ Sở |
1.000 |
1.3.4 |
Từ ngã tư xóm Trụ Sở (+) 200m đi xã Tân Thành |
700 |
1.3.5 |
Đoạn còn lại đến hết đất xã Tân Hòa |
500 |
1.4 |
Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Hân đi xã Tân Đức đến cầu Bợm |
|
1.4.1 |
Từ ngã tư Trung tâm xã đi xã Tân Đức đến ngã tư xóm Hân |
800 |
1.4.2 |
Từ Ngã tư xóm Hân đi xã Tân Đức đến Cầu Bợm |
600 |
2 |
Tỉnh lộ 269b từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đi xã Tân Thành |
|
2.1 |
Từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đi xã Tân Thành + 200m |
1.500 |
2.2 |
Từ ngã ba xóm U + 300m đi thị trấn Hương Sơn và đi xã Tân Thành |
1.500 |
2.3 |
Các đoạn còn lại |
1.000 |
3 |
Từ ngã ba ông Thân đi xóm Hân đến ngã ba đi xã Tân Đức |
500 |
4 |
Từ ngã tư xóm Trụ sở đi xóm Vo xã Tân Thành đến hết đất xã Tân Hòa |
500 |
X |
XÃ TÂN THÀNH |
|
1 |
Từ cầu ông Tanh qua UBND xã đến cầu Suối Giữa (đường tỉnh lộ 269b) |
2.500 |
2 |
Từ cầu ông Tanh đi huyện Phú Bình qua ngã tư La Lẻ 100m (đường tỉnh lộ 269b) |
1.500 |
3 |
Từ cầu Suối Giữa (+) 400m đi xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ (đường tỉnh lộ 269b) |
1.200 |
4 |
Từ ngã ba Trung tâm xã (+) 300m đi xóm Đồng Bốn |
800 |
5 |
Từ ngã tư La Lẻ (+) 100m đi xóm Vo |
600 |
6 |
Từ ngã tư La Lẻ đến bờ đập Kim Đĩnh |
600 |
7 |
Từ Trạm điện cầu Muối (+300m) đi vào xã Hợp Tiến |
600 |
8 |
Từ ngã ba Na Bì (+) 300m đi vào đình Na Bì |
1.000 |
9 |
Từ trạm điện cầu Muối đến Trạm điện đồng Bầu 2 (200m) |
600 |
XI |
XÃ TÂN KIM |
|
1 |
Từ giáp UBND xã (+) 300m đi xã Tân Khánh |
900 |
2 |
Từ cách UBND xã 300m đi xã Tân Khánh đến hết địa phận xã Tân Kim |
700 |
3 |
Từ giáp UBND xã đến đường rẽ Bệnh viện Phong |
1.100 |
4 |
Từ đường rẽ Bệnh viện Phong đi cầu Mây đến hết đất xã Tân Kim |
1.000 |
5 |
Từ ngã 3 xóm Mỏn Hạ đến ngã tư Kim Đĩnh |
700 |
6 |
Từ ngã tư Kim Đĩnh đi 3 hướng đến ngã ba xóm Bạch Thạch; đến trại giống; đến hồ sinh thái |
600 |
7 |
Từ đất UBND xã đến qua đất Trường Tiểu học 50m |
1.000 |
8 |
Từ qua đất Trường Tiểu học 50m đến dốc gềnh làng Châu |
700 |
9 |
Từ dốc gềnh làng Châu đi Đèo Khê hết đất xã Tân Kim |
600 |
10 |
Từ qua Trường Tiểu học 50m đến trạm điện La Đao |
600 |
XII |
XÃ TÂN KHÁNH |
|
1 |
Từ ngã ba Trung Tâm đi xã Bảo Lý đến đường rẽ vào xóm Kim Bảng |
2.000 |
2 |
Từ đường rẽ xóm Kim Bảng đến cầu Đồng Tiến |
1.500 |
3 |
Từ ngã ba xóm Đồng Tiến đi xã Tân Kim, đi xã Bảo Lý (hết địa phận xã Tân Khánh), đi đến cầu Đồng Tiến |
600 |
4 |
Từ ngã ba Trung Tâm đi đến Trường Trung học cơ sở Tân Khánh |
2.000 |
5 |
Từ Trường Trung học cơ sở Tân Khánh đến ngã ba đường rẽ xóm Kim Bảng |
800 |
6 |
Từ ngã ba đường rẽ xóm Kim Bảng đến hết đất nhà ông Nghĩa |
600 |
7 |
Từ ngã ba trung tâm đi ngã ba đường rẽ xóm La Tú |
|
7.1 |
Từ ngã ba Trung Tâm đi xóm La Tú đến đường rẽ vào cổng chợ |
2.000 |
7.2 |
Từ đường rẽ vào cổng chợ đến ngã ba đường rẽ xóm La Tú (đường từ ngã ba Trung tâm xã đi La Tú) |
1.500 |
8 |
Từ ngã ba đường rẽ Trạm Y tế xã (+) 80m đi Trạm Y tế xã |
1.500 |
9 |
Từ ngã ba La Tú đi Trại Cau đến hết đất nhà bà Phong (hết thửa đất số 447, tờ bản đồ địa chính số 21 xã Tân Khánh) |
800 |
10 |
Từ ngã ba Làng Cà đến cụm mầm non xóm Cà |
500 |
11 |
Từ nhà Huy Đào đến đường rẽ vào nhà ông Hưng xóm Na Ri |
600 |
12 |
Từ đất nhà ông Nam xóm Cầu Ngầm đến hết đất nhà ông Quyền xóm Na Ri |
600 |
XIII |
XÃ TÂN ĐỨC |
|
1 |
Từ đầu cầu Bằng đi ngược, xuôi 100m hai bờ sông Đào |
1.800 |
2 |
Từ cổng chính của chợ (+) 200m đi xóm Diễn |
2.000 |
3 |
Từ cổng chính của chợ đi xóm Ngoài |
|
3.1 |
Từ cổng chính của chợ (+) 200m |
1.800 |
3.2 |
Cách cổng chính chợ 200m đến 300m |
1.200 |
4 |
Từ cổng chính chợ đến đầu cầu Bằng |
1.500 |
5 |
Từ ngã ba xóm Ngoài đi Nhà Văn hóa xóm Ngọc Lý |
|
5.1 |
Từ ngã ba xóm Ngoài (+) 200m |
800 |
5.2 |
Từ qua 200m đến Nhà Văn hóa xóm Ngọc Lý |
600 |
6 |
Từ cách đầu cầu Bằng 100m đi Lữ Vân, đi xã Lương Phú đến hết đất xã Tân Đức |
1.000 |
7 |
Từ ngã ba Nhà Văn hóa xóm Quẫn đi xã Tân Hòa; đi xóm Viên; đi xã Tiến Thắng (huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang) |
|
7.1 |
Từ ngã ba Nhà Văn hóa xóm Quẫn (+) 200m đi các phía trên |
600 |
7.2 |
Từ cách ngã ba Nhà Văn hóa xóm Quẫn 200m đi xã Tân Hòa, đi xóm Viên, đi xã Tiến Thắng (Yên Thế, Bắc Giang) |
550 |
8 |
Từ ngã ba xóm Ngọc Lý đi đến Nhà Văn hóa xóm Tân Ngọc |
550 |
9 |
Từ đầu cầu vồng đi xóm Lềnh, đi xóm Quại đến giáp đất xã Thanh Ninh |
800 |
10 |
Từ cầu Vồng đi ngã ba xóm Diễn, đi xã Tân Hòa, đi ngã ba xóm Diễn (nhà ông Trường Thịnh) |
600 |
11 |
Từ cổng Chợ Gì đi Lữ Vân, từ cầu Vồng đi xã Lương Phú đến hết đất xã Tân Đức |
600 |
12 |
Từ cầu Lũa đi ngã ba xóm Ngò Thái |
550 |
13 |
Từ đất nhà ông Đăng đi ngã ba xóm Diễn (đết đất nhà ông Trường Thịnh) |
800 |
XIV |
XÃ XUÂN PHƯƠNG |
|
1 |
Từ đất Trường Trung học cơ sở xã Xuân Phương đến cống Na Oan |
2.500 |
2 |
Từ đất Trường Trung học cơ sở xã Xuân Phương đi cầu Cống |
2.000 |
3 |
Từ ngã ba UBND xã đến chợ Đình |
2.000 |
4 |
Từ cống Na Oan đến gặp Quốc lộ 37 |
|
4.1 |
Từ cống Na Oan đến cống Ao Phán đường rẽ xóm Tân Sơn 8 |
2.500 |
4.2 |
Từ cống Ao Phán đường rẽ vào xóm Tân Sơn 8 đến Quốc Lộ 37 |
3.000 |
5 |
Từ cầu Bằng gốc đa đi xã Tân Kim hết đất xã Xuân Phương |
|
5.1 |
Từ cầu Bằng gốc đa đến cầu Núi Cao |
2.000 |
5.2 |
Từ cầu Núi Cao đi hết địa phận xã Xuân Phương |
1.500 |
6 |
Từ ngã ba Quốc lộ 37 (Nhà Lan - Mạnh) đi Bảo Lý đến hết đất xã Xuân Phương |
4.500 |
7 |
Từ Cầu Cống đi dốc Mái Trai đến hết đất Xuân Phương |
1.000 |
8 |
Từ ngã ba Lò Mầm đi thị trấn Hương Sơn đến hết đất xã Xuân Phương |
1.000 |
9 |
Từ gốc đa cầu Mây đi bến phà cầu Mây cũ |
2.000 |
XV |
XÃ NHÃ LỘNG |
|
1 |
Đất phía sau giáp đất chợ Cầu |
1.000 |
2 |
Từ Quốc lộ 37 (đi qua Nhà Thờ) đến ngã ba xóm Náng, xóm Xúm |
1.000 |
3 |
Từ ngã tư đầm Từ đi qua Trạm Y tế đến hết đất Chợ Cầu |
1.000 |
4 |
Từ Quốc lộ 37 rẽ đến ngã ba xóm Chiễn 2 |
700 |
5 |
Từ Quốc lộ 37 rẽ xóm Soi 2 đến ngã ba (hết đất nhà ông Vị) |
800 |
6 |
Từ Quốc lộ 37 rẽ xóm Soi 1 đến ngã ba (hết đất nhà bà Lục) |
800 |
7 |
Đường liên xã Điềm Thụy - Úc Kỳ: Từ Cầu Đá đến giáp đất xã Điềm Thụy |
1.000 |
8 |
Từ Quốc lộ 37 đi đường liên xã Úc Kỳ đến hết đất xã Nhã Lộng |
3.000 |
9 |
Từ Quốc lộ 37 rẽ vào đến Cầu Na Mĩ |
2.000 |
10 |
Từ Quốc lộ 37 rẽ đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Hanh Nón |
1.000 |
XVI |
XÃ ĐIỀM THỤY |
|
|
Tỉnh lộ 266 (từ giáp đất Phổ Yên đến ngã ba núi Căng |
|
1 |
Từ giáp đất Phổ Yên đến cầu Kênh |
5.000 |
2 |
Từ cầu Kênh đến ngã tư Điềm Thụy |
6.000 |
3 |
Từ ngã tư Điềm Thụy đến gặp Tỉnh lộ 261C (ngã ba núi căng) |
4.000 |
4 |
Từ ngã ba núi Căng đến hết đất xã Điềm Thụy |
3.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Đường liên xã Điềm Thụy - Úc Kỳ: Từ Tỉnh lộ 266 đi Trường Mầm non Điềm Thụy đến giáp đất Nhã Lộng |
2.000 |
2 |
Tỉnh lộ 266 rẽ đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Ngọc Sơn |
1.500 |
3 |
Tỉnh lộ 266 rẽ đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Trung |
1.000 |
4 |
Tỉnh lộ 266 rẽ đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Trạng |
2.000 |
|
Các đường khác |
|
1 |
Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Tiểu học xã Điềm Thụy đến gặp Tỉnh lộ 266 |
|
1.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất Trường Tiểu học xã Điềm Thụy |
3.000 |
1.2 |
Đoạn còn lại |
2.000 |
2 |
Từ Quốc lộ 37 (Chợ Hanh) rẽ đến Nhà Văn hóa xóm Trạng |
1.500 |
3 |
Tỉnh lộ 261C: Từ ngã ba Núi Căng đi Phổ Yên đến hết đất Điềm Thụy |
2.000 |
4 |
Đường rẽ từ khu công nghiệp Điềm Thụy đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Bình 1 |
1.000 |
5 |
Từ Cầu Kênh xóm Bình 1 + 300 m hướng đi xóm Bình 2 |
1.000 |
6 |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư khu công nghiệp Điềm Thụy (phần 180 ha) |
2.000 |
7 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư và Chợ phố thương mại |
5.000 |
XVII |
XÃ THƯỢNG ĐÌNH |
|
1 |
Từ Quốc lộ 37 qua UBND xã Thượng Đình đến bờ kênh xóm Đông Yên |
1.000 |
2 |
Từ cổng Trường Tiểu học xã Thượng Đình (+) 150m đi hai phía |
1.000 |
3 |
Từ cổng số 2 Trường Quân sự Quân Khu I đi Quốc lộ 3 |
|
3.1 |
Từ cổng số 2, Trường Quân sự Quân Khu I + 300m |
800 |
3.2 |
Từ sau 300m đến hết đất xã Thượng Đình |
600 |
XVIII |
XÃ BẢO LÝ |
|
1 |
Từ đất Chi nhánh Vật tư Nông nghiệp (+) 200m đi UBND xã Bảo Lý |
2.000 |
2 |
Từ cầu Vạn Già (+) 200m đi ngược UBND xã Bảo Lý; từ cầu Vạn Già (+) 200m đi xuôi cầu Mây |
1.200 |
3 |
Từ cầu Bằng Bảo Lý đi xuôi 200m; đi ngược xã Đào Xá 300m |
2.000 |
4 |
Từ cầu Bằng Bảo Lý đến ngã ba xóm Thượng |
2.000 |
5 |
Từ ngã ba phố Quyên đi ngược xã Tân Khánh 200m, đi xuôi UBND xã Bảo Lý 200m |
1.000 |
6 |
Từ cầu Cổ Dạ đi xuôi UBND xã 300m, đi ngược xã Đào Xá 300m |
1.200 |
7 |
Từ Cầu Vạn Già di ngược, đi xuôi vào cơ sở tư vấn cai nghiện tự nguyện 100m |
600 |
8 |
Từ Cầu cũ Bảo Lý đến nhà ông Chính xóm Thượng |
1.000 |
9 |
Từ Cầu Bằng Bảo Lý mới đi xóm Đại Lễ 200m |
1.000 |
10 |
Từ Cầu Bằng Bảo Lý đi ngược đến giáp đất nhà ông Lợi Suốt xóm Cầu Gỗ |
1.200 |
11 |
Từ Cầu Bằng Bảo Lý đi xuôi cống ngầm giáp đất ông Tây Giang Cầu Gỗ |
1.200 |
12 |
Từ Cầu Cô Dạ đi ngược, đi xuôi đi, đi xóm Hóa 100m |
800 |
XIX |
XÃ ĐÀO XÁ |
|
1 |
Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) |
|
1.1 |
Từ ngã ba kè Lũ Yên đi xuôi, đi ngược 200m |
3.000 |
1.2 |
Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m đi xuôi xã Bảo Lý đến 800m |
2.000 |
1.3 |
Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m đi ngược dòng chảy đến 300m |
1.500 |
1.4 |
Từ đầu cầu Vồng xóm Dẫy đi ngược, đi xuôi sông 200m |
800 |
1.5 |
Các đoạn còn lại thuộc xã Đào Xá |
600 |
1.6 |
Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 1000m đi xuôi đến cầu Cứng, xóm Đoàn Kết |
800 |
1.7 |
Ngõ rẽ đi vào đường trụ sở mới UBND xã Đào Xá đến sân bóng xã Đào Xá |
600 |
2 |
Từ đầu kè Lũ Yên đi xã Bàn Đạt đến ngã ba đường đi xã Tân Khánh |
800 |
XX |
XÃ THANH NINH |
|
1 |
Tỉnh lộ 261C |
|
1.1 |
Từ UBND xã đi Cầu Ca đến hết địa phận xã Thanh Ninh |
3.500 |
1.2 |
Từ UBND xã đến hết đất Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Ninh |
3.000 |
1.3 |
Từ hết đất Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Ninh đến giáp đất xã Dương Thành |
2.000 |
2 |
Tỉnh lộ 261D (xã Thanh Ninh - xã Lương Phú) |
|
2.1 |
Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong (+) 100m |
2.000 |
2.2 |
Từ cách ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong 100m đến 300m |
1.500 |
2.3 |
Đoạn còn lại đi xã Lương Phú |
800 |
3 |
Tỉnh lộ 269D (xã Thanh Ninh - xã Dương Thành) |
|
3.1 |
Từ đất UBND xã Thanh Ninh (+) 100m |
1.800 |
3.2 |
Từ qua UBND xã Thanh Ninh 100m đến ngã ba đường rẽ xóm Hòa Bình |
1.000 |
3.3 |
Từ ngã ba rẽ xóm Hòa Bình đến giáp đất xã Dương Thành |
800 |
4 |
Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức |
|
4.1 |
Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m hướng đi xã Tân Đức |
1.000 |
4.2 |
Từ qua ngã ba xóm Nam Hương 200m đến giáp đất xã Tân Đức |
800 |
4.3 |
Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m hướng đi cầu Đất |
1.000 |
4.4 |
Cách ngã ba xóm Nam Hương 200m đi đến cầu Đất |
800 |
5 |
Đường liên xã Kha Sơn - Thanh Ninh - Hoàng Thanh |
|
5.1 |
Từ giáp đất Kha Sơn đến hết đất Đình Phao Thanh |
800 |
5.2 |
Từ hết đất Đình Phao Thanh đến giáp đất Tân Định |
700 |
6 |
Từ trạm biến áp trung tâm đến hết đất Trường Mầm non xã Thanh Ninh |
1.500 |
7 |
Đường liên xóm trong xã |
|
7.1 |
Đoạn từ ngã ba Nam Hương đến đất nhà ông Lâm xóm Đồng Phú |
700 |
7.2 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Mai đi Phú Thanh 300m |
800 |
7.3 |
Các đoạn đường liên xóm còn lại trên địa bàn xã |
600 |
XXI |
XÃ BÀN ĐẠT |
|
1 |
Từ đất UBND xã Bàn Đạt đi xuôi xóm Bàn Đạt 200m |
800 |
2 |
Từ qua đất UBND xã 200m đến cầu Cuồng, xóm Tân Minh |
500 |
3 |
Từ đất UBND xã đến ngã ba Ao Văn Nghệ, xóm Na Chặng |
700 |
4 |
Từ cầu Trắng (+) 200m đi xóm Đồng Vỹ |
700 |
5 |
Từ cách cầu Trắng 200m đến Ao Văn Nghệ, xóm Na Chặng, đi xóm Việt Long |
450 |
6 |
Từ đất Trạm Y tế xã đi Tân Lợi + 300m |
700 |
7 |
Từ đường tầu xóm Việt Long đi Đồng Liên 300m |
500 |
8 |
Từ đường tầu xóm Điềm Long đi Đồng Liên đến hết đất xã Bàn Đạt |
500 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Thị trấn Hương Sơn |
550 |
500 |
450 |
400 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức |
500 |
450 |
400 |
350 |
Xã Tân Khánh |
430 |
380 |
330 |
280 |
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành |
400 |
350 |
300 |
250 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở GIAI ĐOẠN 2020-2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số:
46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
Mức giá |
A |
TRỤC QUỐC LỘ 1B |
|
1 |
Từ giáp đất xã Cao Ngạn đến cách ngã ba xã Hóa Thượng 200m |
3.000 |
2 |
Từ cách ngã ba xã Hóa Thượng 200m đến cống La Gianh |
4.000 |
3 |
Từ cống La Gianh đến Km7 + 150m |
3.000 |
4 |
Từ Km7 + 150m đến Km8 |
1.800 |
5 |
Từ Km8 đến qua cổng UBND xã Hóa Trung 100m |
1.500 |
6 |
Từ qua cổng UBND xã Hóa Trung 100m đến Km9 + 500m |
1.000 |
7 |
Từ Km9 + 500m đến qua đường rẽ thị trấn Sông Cầu 100m |
1.500 |
8 |
Từ qua đường rẽ thị trấn Sông Cầu 100m đến Km12+ 300m |
1.200 |
9 |
Từ Km12 + 300m đến Km13 |
1.700 |
10 |
Từ Km13 đến cầu Đồng Thu |
2.200 |
11 |
Từ cầu Đồng Thu đến cổng Trung tâm Dạy nghề Trại Phú Sơn 4 |
1.700 |
12 |
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề Trại Phú Sơn 4 đến hết đất xã Quang Sơn |
1.000 |
B |
QUỐC LỘ 1B CŨ |
|
1 |
Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên (gần Trạm vật tư Nông nghiệp) đến đường rẽ vào Bộ Tư lệnh Quân khu I |
6.000 |
2 |
Từ đường rẽ vào Bộ Tư lệnh Quân khu I đến đường rẽ vào Lữ đoàn 575 |
5.000 |
3 |
Từ đường rẽ vào Lữ đoàn 575 đến ngã ba xã Hóa Thượng |
4.500 |
C |
QUỐC LỘ 17 |
|
1 |
Từ Cầu Đỏ đến hết đất kiốt xăng Doanh nghiệp Đồng Tâm |
4.500 |
2 |
Từ hết đất kiốt xăng Doanh nghiệp Đồng Tâm đến cầu Linh Nham |
3.500 |
3 |
Từ Cầu ngòi Chẹo đến đường rẽ Trạm Y tế xã Nam Hòa |
2.000 |
4 |
Từ đường rẽ Trạm Y tế xã Nam Hòa đến cách cổng Chợ Nam Hòa 200m |
3.000 |
5 |
Từ cách cổng Chợ Nam Hòa 200m đến qua cổng Chợ Nam Hòa 200m |
3.500 |
6 |
Từ qua cổng Chợ Nam Hòa 200m đến cầu Thác Lạc |
2.000 |
7 |
Từ cầu Thác Lạc đến đường tàu quặng |
2.500 |
8 |
Từ đường tàu quặng đến ngã ba Bách Hóa |
4.500 |
9 |
Từ ngã ba Bách Hóa đến cầu Đợi Chờ |
3.000 |
10 |
Từ cầu Đợi Chờ đến đường rẽ đi UBND xã Tân Lợi |
1.500 |
11 |
Từ đường rẽ đi UBND xã Tân Lợi đến cầu Đã |
1.000 |
12 |
Từ cầu Đã đến cách cổng UBND xã Hợp Tiến 500m |
800 |
13 |
Từ cách UBND xã Hợp Tiến 500m đến qua UBND xã Hợp tiến 500m |
1.000 |
14 |
Từ qua UBND xã Hợp Tiến 500m đi Bắc Giang đến hết đất xã Hợp Tiến |
800 |
D |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CÒN LẠI CỦA CÁC XÃ, THỊ TRẤN |
|
I |
XÃ HÓA THƯỢNG |
|
1 |
Trụ phụ Quốc lộ 1B |
|
1.1 |
Các nhánh rẽ từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m (đoạn từ đường rẽ đối diện cổng Trường Trung học phổ thông đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Hưng Thái), đường bê tông hoặc nhựa ≥ 2,5m |
1.500 |
1.2 |
Đường rẽ Quốc lộ 1B cũ ngõ rẽ cạnh Huyện đội (địa phận xã Hóa Thượng) |
1.300 |
1.3 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đi qua Nhà Văn hóa xóm Hưng Thái đến ngã tư giáp đất phường Chùa Hang |
|
1.3.1 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Nhà Văn hóa xóm Hưng Thái |
1.500 |
1.3.2 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Hưng Thái đến ngã tư giáp đất chùa Hang |
1.100 |
1.4 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Trường Mầm Non Quân khu I |
|
1.4.1 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Trạm 88 cũ |
2.000 |
1.4.2 |
Từ Trạm 88 cũ đến Trường Mầm non Quân khu I |
1.300 |
1.5 |
Quốc lộ 1B cũ đến ngã 3 (đường giáp nhà ông Hoàng Sính) |
1.700 |
1.6 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Bệnh xá 43 (đường giáp Xí nghiệp may 20) |
1.700 |
1.7 |
Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m (đoạn Km4 + 400m) đi vào Núi Kháo |
1.300 |
1.8 |
Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m (đoạn Km4 + 500m) đi vào Đồi Pháo cũ |
1.300 |
1.9 |
Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m (đoạn Km4 + 600m) đi vào Núi Cái |
1.300 |
1.10 |
Quốc lộ 1B cũ đến cổng chính Bộ Tư lệnh Quân khu I |
2.500 |
1.11 |
Đường rẽ từ Quốc lộ 1B cũ đến cổng Quân khu I (đường vào cổng cũ Quân khu I) |
1.500 |
1.12 |
Ngõ rẽ từ Km4+800 đi vào xóm Đồng Thái (đoạn giáp Trường Trung học cơ sở Hóa Thượng): Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m |
1.300 |
1.13 |
Từ Quốc lộ 1B cũ (Km4 + 900m) vào 200m đi xóm Đồng Thái (đoạn giáp Trường Trung học cơ sở xã Hóa Thượng đến đường vào Lữ đoàn 575) |
1.300 |
1.14 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đi Lữ đoàn 575 (hết địa đất xã Hóa Thượng) |
1.500 |
1.15 |
Từ Quốc lộ 1B cũ rẽ ngõ đi Trạm nước sạch: Vào 200m |
1.300 |
1.16 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Lò vôi Nha Trang |
1.500 |
1.17 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến đồi chùa và đến hết dốc nhà ông Thiêm |
1.500 |
2 |
Trục phụ Quốc lộ 17 |
|
2.1 |
Từ Quốc lộ 17 đi xóm Ấp Thái (đường vào nhà ông Luật) đến hết xóm Ấp Thái |
|
2.1.1 |
Từ Quốc lộ 17 vào 200m |
1.700 |
2.1.2 |
Từ qua 200m đến hết đất xóm Ấp Thái |
1.300 |
2.2 |
Từ Quốc lộ 17 vào 200m (đi nhà thờ họ đạo Ấp Thái) |
1.400 |
2.3 |
Từ Quốc lộ 17 đi đết hết đất xóm Ấp Thái (rẽ cạnh kiôt xăng) |
|
2.3.1 |
Từ Quốc lộ 17 vào 200m |
1.400 |
2.3.2 |
Từ qua 200m đến hết đất xóm Ấp Thái |
1.200 |
2.4 |
Từ Quốc lộ 17 đến giáp đất đất Vườn ươm của Công ty Lâm nghiệp Thái Nguyên (đồi bệnh viện cũ) |
1.500 |
2.5 |
Từ Quốc lộ 17 đi đến hết xóm Tân Thái (hướng đi Nhị Hòa) |
|
2.5.1 |
Từ Quốc lộ 17 vào 200m |
1.300 |
2.5.2 |
Từ qua 200m đến hết đất xóm Tân Thái |
1.000 |
2.6 |
Từ Quốc lộ 17 đi khu dân cư xóm Tân Thái 200m (đối diện đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Tân Thái) |
1.300 |
2.7 |
Từ Quốc lộ 17 đến cổng trại chăn nuôi Tân Thái |
1.300 |
2.8 |
Các ngõ rẽ còn lại từ Quốc lộ 1B mới vào 200m (thuộc đoạn từ ngã ba Hóa Thượng đến cầu Cao Ngạn), đường bê tông ≥ 3m |
1.200 |
3 |
Đường từ đường 359 cũ đi qua Nhà Văn hóa xóm Luông đến đất Ban Chỉ huy Quân sự huyện trong Khu hành chính mới |
700 |
4 |
Từ ngã ba Km7, Quốc lộ 1B đi Lữ đoàn 601 - Gốc Vối |
|
4.1 |
Từ ngã ba Km7, Quốc lộ 1B đến ngã tư Gò Cao (rẽ đi Minh Lập) |
1.500 |
4.2 |
Từ ngã tư Gò Cao đi Gốc Vối (hết địa phận xã Hóa Thượng) |
1.000 |
5 |
Các tuyến rẽ từ ngã ba Km7, Quốc lộ 1B đi Gốc vối |
|
5.1 |
Từ ngã ba đường đi Hòa Bình đi Cầu Mơn (đường ĐT 273) |
|
5.1.1 |
Từ ngã ba (đường đi Hòa Bình) vào 200m |
1.500 |
5.1.2 |
Từ qua ngã ba (đường đi Hòa Bình) 200m đến đỉnh dốc Văn Hữu |
1.100 |
5.1.3 |
Từ đỉnh dốc Văn Hữu đến Cầu Mơn |
1.000 |
5.2 |
Từ ngã tư Gò Cao đi Minh Lập (hết địa phận xã Hóa Thượng) |
|
5.2.1 |
Từ ngã tư Gò Cao vào 200m |
1.000 |
5.2.2 |
Từ qua ngã tư Gò Cao 200m đến hết địa phận xã Hóa Thượng |
800 |
6 |
Các tuyến đường trong khu quy hoạch Quân khu I |
|
6.1 |
Khu Trạm phòng dịch E 651; Khu Xí nghiệp may 20 (khu trong tuyến giáp đường nhà ông Hoàng Sính) |
1.500 |
6.2 |
Khu Công ty Việt Bắc cũ |
800 |
6.3 |
Khu Cục Hậu Cần; Khu Cổng gác số 3 (cạnh quy hoạch khu dân cư số 5 Hưng Thái) |
1.000 |
7 |
Đường tránh Chùa Hang (Quốc lộ 1B nối Quốc lộ 17) |
|
7.1 |
Từ Quốc lộ 1B cũ rẽ vào 150m |
3.300 |
7.2 |
Từ qua 150m đến cách Quốc lộ 17 |
3.000 |
7.3 |
Các đường bê tông rẽ từ đường tránh Chùa Hang (Quốc lộ 1B nối Quốc lộ 17): Vào 200m |
1.200 |
8 |
Từ ngã tư xóm Việt Cường đến ngã 3 Nhà Văn hóa xóm Sông Cầu 3 |
|
8.1 |
Từ ngã tư xóm Việt Cường vào 100m |
1.000 |
8.2 |
Từ qua ngã tư xóm Việt Cường 100m đến ngã 3 Nhà Văn hóa xóm Sông Cầu 3 |
800 |
9 |
Từ Trường Mầm non số 2 Hóa Thượng đến gặp ngõ rẽ cạnh Ban Chỉ huy Quân sự huyện (địa phận xã Hóa Thượng) |
1.000 |
10 |
Từ Lò vôi Nha Trang đến đường rẽ Bộ Tư lệnh Quân khu |
1.000 |
11 |
Các đường quy hoạch thuộc khu dân cư số 3, số 4, Hóa Thượng |
1.500 |
12 |
Các đường quy hoạch khu dân cư Hồng Thái (không gồm đường tránh Chùa Hang từ Quốc lộ 1B sang Quốc lộ 17) |
2.500 |
13 |
Các đường quy hoạch khu tái định cư khu Hành chính huyện Đồng Hỷ |
1.000 |
14 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư xã Hóa Thượng (Dốc Đỏ) không bám Quốc lộ 1B |
1.200 |
15 |
Các đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 1B cũ đến cổng chính Quân khu I vào 200m (đường bê tông ≥ 2,5m) |
1.200 |
II |
XÃ HÓA TRUNG |
|
1 |
Đường rẽ từ Quốc lộ 1B đi trụ sở Chi nhánh chè Sông Cầu (địa phận xã Hóa Trung) |
1.300 |
2 |
Đường rẽ từ Quốc lộ 1B (giáp đất xã Hóa Thượng) đến cổng Lữ đoàn 575 |
1.200 |
3 |
Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 1B vào 200m: Đoạn từ Km7 đến cổng UBND xã Hóa Trung |
|
3.1 |
Đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m |
1.000 |
3.2 |
Đường chưa bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 3m |
800 |
4 |
Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 1B vào 200m: Đoạn từ cổng UBND xã Hóa Trung đến Km12 |
|
4.1 |
Đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m |
800 |
4.2 |
Đường chưa bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 3m |
600 |
III |
XÃ QUANG SƠN |
|
1 |
Từ Quốc lộ 1B đi xã Tân Long đến hết địa phận xã Quang Sơn |
500 |
2 |
Từ Quốc lộ 1B qua UBND xã Quang Sơn đến Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn |
1.800 |
3 |
Từ Quốc lộ 1B vào xóm Đồng Thu I đến cổng Trường Tiểu học Quang Sơn |
500 |
4 |
Từ Quốc lộ 1B vào xóm Viến Ván đi Mỏ đá La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn) |
500 |
5 |
Đường nhựa từ đường 135 xóm Na Oai đi đến Trường Tiểu học xã Quang Sơn |
500 |
6 |
Từ đường nhựa xóm Na Oai đi Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn) |
500 |
7 |
Từ Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn đến cổng Trường Tiểu học xã Quang Sơn |
500 |
8 |
Từ đường nhựa xóm Xuân Quang I vào xóm Na Lay đi xã Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn) |
300 |
9 |
Đường từ xóm Viến Ván vào xóm Đồng Chuỗng đi xã La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn) |
300 |
IV |
THỊ TRẤN SÔNG CẦU |
|
1 |
Từ Quốc lộ 1B, giáp đất xã Hóa Trung đến đảo tròn thị trấn Sông Cầu |
1.500 |
2 |
Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến bình phong xóm Liên Cơ đi xóm 9 |
1.500 |
3 |
Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến hết đường nhựa xóm 5 |
|
3.1 |
Từ ngã tư đảo tròn thị trấn Sông Cầu vào 200m |
1.500 |
3.2 |
Từ qua đảo tròn thị trấn Sông Cầu 200m đến chân đồi Cây Trám, xóm Tân Tiến |
1.200 |
3.3 |
Từ chân đồi Cây Trám, xóm Tân Tiến đến hết đường nhựa xóm 5 |
800 |
4 |
Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn Sông Cầu |
|
4.1 |
Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu vào 200m |
1.500 |
4.2 |
Từ qua đảo tròn thị trấn Sông Cầu 200m đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn |
1.200 |
5 |
Từ bình phong xóm Liên cơ đi xóm 4 đến Quốc lộ 1B |
1.000 |
6 |
Từ bình phong xóm Liên cơ đến cầu treo xóm 7 |
600 |
6.1 |
Từ bình phong xóm Liên cơ đến đỉnh dốc đồi Cây Giang |
600 |
6.2 |
Từ đỉnh dốc đồi Cây Giang đến cầu treo xóm 7 |
500 |
7 |
Từ bình phong xóm 4 đi xóm La Mao đến ngã ba xóm 9 |
500 |
8 |
Từ ngã ba Trạm Y tế đến Trạm bơm |
600 |
9 |
Từ ngã ba Trạm Y tế đến cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn Sông Cầu |
700 |
10 |
Các tuyến đường rẽ bê tông, nhựa từ đường chính vào 300m có mặt đường rộng ≥ 2,5m |
500 |
11 |
Các đường bê tông, nhựa còn lại mặt đường rộng ≥ 2,5m |
400 |
V |
XÃ NAM HÒA |
|
1 |
Từ Quốc lộ 17 đi xã Huống Thượng (hết địa phận xã Nam Hòa) |
800 |
2 |
Từ Quốc lộ 17 đi xã Văn Hán (hết địa phận xã Nam Hòa) |
800 |
3 |
Các đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m, đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m |
500 |
4 |
Các đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m đường đất có mặt đường rộng ≥ 3,0m |
300 |
VI |
THỊ TRẤN TRẠI CAU |
|
1 |
Từ Quốc lộ 17 vào đến cổng UBND xã Tân Lợi |
600 |
2 |
Từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Bệnh viện Trại Cau |
2.000 |
3 |
Từ ga 48 đến ngầm xã Cây Thị |
500 |
4 |
Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 |
800 |
4.1 |
Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 4) có mặt đường bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m |
500 |
4.2 |
Các nhánh rẽ còn lại (thuộc đoạn 4) |
400 |
5 |
Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Thác Lạc đến đầu đường nội thị Trại Cau |
|
5.1 |
Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) |
500 |
5.2 |
Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) |
400 |
5.3 |
Từ Quốc lộ 17 (rẽ cạnh Trạm Y tế) vào 200m |
600 |
6 |
Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ đầu đường nội thị Trại Cau đến cầu Đợi Chờ |
|
6.1 |
Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) |
800 |
6.2 |
Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) |
600 |
7 |
Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Đợi Chờ đến Cầu Đã |
|
7.1 |
Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) |
500 |
7.2 |
Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) |
400 |
8 |
Các tuyến đường rẽ trên đoạn đường từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Bệnh viện Trại Cau vào 200m |
|
8.1 |
Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) |
500 |
8.2 |
Các tuyến đường còn lại |
400 |
9 |
Đường tránh thị trấn Trại Cau |
800 |
10 |
Các đường trong khu tái định cư Mỏ tầng sâu Núi Quặng |
|
10.1 |
Đường chính từ Quốc lộ 17 đi vào |
1.000 |
10.2 |
Các nhánh rẽ từ đường chính |
800 |
VII |
XÃ TÂN LỢI |
|
1 |
Các tuyến rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m |
|
1.1 |
Đường bê tông hoặc nhựa mặt đường rộng ≥ 2,5m |
400 |
1.2 |
Đường chưa bê tông, nhựa (nền đường ≥ 3,0m) |
300 |
2 |
Từ UBND xã Tân Lợi đi Phú Bình đến hết đất xã Tân Lợi |
500 |
VIII |
XÃ HỢP TIẾN |
|
1 |
Từ ngã ba Quốc lộ 17 đi qua Chợ Hợp Tiến 50m (hướng đi Tân Thành, Phú Bình) |
1.000 |
2 |
Từ qua Chợ Hợp tiến 50m đi Tân Thành, Phú Bình đến hết đất Hợp Tiến |
500 |
3 |
Từ ngã ba Chợ Hợp Tiến + 200m theo hướng đi Ga Hợp Tiến |
1.000 |
4 |
Từ ngã ba Chợ Hợp Tiến + 200m đến Ga Hợp Tiến |
500 |
5 |
Các nhánh rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m |
|
5.1 |
Đường bê tông hoặc nhựa mặt đường rộng ≥ 2,5m |
400 |
5.2 |
Đường chưa bê tông, nhựa (nền đường ≥ 3,0m) |
300 |
IX |
XÃ CÂY THỊ |
|
1 |
Từ giáp đất Trại Cau đến cổng UBND xã Cây Thị |
500 |
2 |
Từ cổng UBND xã Cây Thị đến cống Khe Tuyển I |
400 |
3 |
Từ cống Khe Tuyển I đến ngầm tràn đền Ông Thị |
350 |
4 |
Từ ngầm tràn đền Ông Thị đến chân dốc Cổng Trời (đường đi xã Văn Hán) |
300 |
5 |
Đường từ tổ 14, thị trấn Trại Cau đi xã Cây Thị (từ Km00 đường tránh thị trấn Trại Cau đến Km00+ 828,8m giao với đường đi xã Cây Thị) |
800 |
X |
XÃ HÒA BÌNH |
|
1 |
Cổng chợ Hòa Bình + 200m về ba phía |
1.500 |
2 |
Từ cổng chợ Hòa Bình + 200m đến giáp đất xã Văn Lăng |
500 |
3 |
Từ cổng chợ Hòa Bình + 200m đến giáp đất xã Tân Long |
500 |
4 |
Từ cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã Minh Lập |
|
4.1 |
Từ cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp cầu Phố Hích |
1.200 |
4.2 |
Từ cầu phố Hích đến giáp đất xã Minh Lập |
500 |
XI |
XÃ MINH LẬP |
|
1 |
Từ cổng chợ Trại Cài + 200m về 2 phía |
1.500 |
2 |
Từ ngã tư chợ Trại Cài + 200m đi ngã ba Cà Phê 2 |
1.000 |
3 |
Từ cách cổng chợ Trại Cài 200m đi Cầu Mơn (đến hết đất xã Minh Lập) |
700 |
4 |
Từ ngã tư chợ Trại Cài đi xã Hòa Bình (đến hết xã Minh Lập) |
700 |
5 |
Từ cách ngã tư Chợ Trại Cài 200m đi cổng làng Cà Phê 2 |
700 |
6 |
Từ ngã ba Sông Cầu đến Nhà Văn hóa xóm Sông Cầu |
400 |
7 |
Từ ngã ba Cà Phê 2 đến bến đò Cà Phê 2 (Toàn Thắng) |
400 |
8 |
Từ Cổng làng Cà phê 2 đến cách ngã tư rẽ UBND xã Minh Lập 200m |
600 |
9 |
Từ điểm đầu đường rẽ đi UBND xã Minh lập + 200m về 2 phía (Chợ Trại Cài và Tiểu đoàn 31) |
1.000 |
10 |
Từ cách điểm đầu đường rẽ đi UBND xã Minh Lập 200m đến giáp đất xã Hóa Thượng |
700 |
11 |
Từ đường Hóa Thượng - Hòa Bình rẽ đến Nhà Văn hóa xóm Hang Ne |
400 |
12 |
Từ cổng UBND xã Minh Lập + 200m đi xóm Ao Sơn |
400 |
13 |
Từ ngã ba xóm Na Ca đến ngã ba Trường Trung học cơ sở xã Minh Lập |
500 |
14 |
Từ ngã ba gốc đa đi Tân Lập (hết đất xã Minh Lập) |
500 |
15 |
Từ ngã ba xóm Đoàn Kết + 200m đi làng Chu, Theo Cày |
400 |
16 |
Từ ngã ba xóm Cầu Mơn 2 + 200m đi La Đòa |
400 |
17 |
Từ ngầm Cà Phê vào 200m đi Đồng Sẻ |
400 |
18 |
Từ ngã ba xóm Bà Đanh vào 200m đi xóm Bà Đanh 1+2 |
500 |
XII |
XÃ KHE MO |
|
1 |
Đường từ cầu Linh Nham đi Văn Hán (Tỉnh lộ 269D) |
|
1.1 |
Từ cầu Linh Nham + 200m đi về phía Khe Mo |
1.000 |
1.2 |
Từ qua cầu Linh Nham 200m đến cách UBND xã Khe Mo 200m |
700 |
1.3 |
Cách UBND xã Khe Mo 200m đến qua ngã ba xã Khe Mo 200m (hướng đi xã Văn Hán) |
1.000 |
1.4 |
Qua ngã ba xã Khe Mo 200 m đến hết đất xã Khe Mo (hướng đi xã Văn Hán) |
600 |
2 |
Đường ngã ba xã Khe Mo đi Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B |
|
1.1 |
Từ ngã ba Khe Mo đến qua Chợ Khe Mo 100m |
1.000 |
1.2 |
Từ qua Chợ Khe Mo 100m đi Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B (hết địa phận xã Khe Mo) |
600 |
3 |
Các đường liên xã |
|
3.1 |
Từ Tỉnh lộ 269D (ngã ba xóm Hải Hà) đi cầu sắt Hải Hà đến dốc 3 chân (La Nưa - La Dẫy) |
400 |
3.2 |
Tuyến đường từ cổng Làng Cháy, xã Khe Kho đến giáp đất thị trấn Sông Cầu |
400 |
3.3 |
Tuyến đường từ đường Tỉnh lộ 269D (Trạm biến áp 1) đi xóm La Nưa, La Dẫy đến giáp đất xã Nam Hòa |
400 |
3.4 |
Tuyến đường từ Cầu Sắt đến ngã ba La Nưa |
400 |
3.5 |
Tuyến đường xóm Tiền Phong - Khe Mo đi Sông Cầu |
400 |
3.6 |
Từ đường nhựa ngã ba xóm Ao Rôm II đến D1 Lữ đoàn 575 |
400 |
XIII |
XÃ VĂN HÁN |
|
1 |
Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu (tuyến Tỉnh lộ 269D) |
|
1.1 |
Từ giáp đất Khe Mo đến cách chợ Văn Hán 200m |
500 |
1.2 |
Từ cách Chợ Văn Hán 200m đến qua UBND xã Văn Hán 100m |
1.500 |
1.3 |
Từ qua UBND xã Văn Hán 100m đến đỉnh đèo Nhâu (hết đất xã Văn Hán) |
400 |
2 |
Tuyến ngã ba Phả Lý đi đến hết xóm Thịnh Đức (đi xã Cây Thị) |
|
2.1 |
Ngã ba Phả Lý + 200m đi Thịnh Đức |
1.000 |
2.2 |
Từ ngã ba Phả Lý + 200m đi Thịnh Đức đến hết đất Văn Hán |
500 |
3 |
Tuyến ngã ba Vân Hòa đi xã Nam Hòa đến hết đất xã Văn Hán |
500 |
4 |
Tuyến đường từ xóm Phả Lý xã Văn Hán đi xóm Thống Nhất xã Khe Mo (đến giáp đất xã Khe Mo) |
400 |
XIV |
XÃ VĂN LĂNG |
|
1 |
Từ giáp đất xã Hòa Bình đến hết xóm Liên Phương |
|
1.1 |
Từ giáp đất xã Hòa Bình đi cầu treo Văn Lăng |
400 |
1.2 |
Từ cầu treo Văn Lăng đi đến ngã ba Văn Lăng |
300 |
1.3 |
Ngã ba Văn Lăng đến qua UBND xã 200m |
600 |
1.4 |
Từ qua UBND xã Văn Lăng 200m đến hết xóm Liên Phương |
300 |
2 |
Đường ngã ba Văn Lăng đến giáp đất xã Phú Đô (Phú Lương) |
|
2.1 |
Ngã ba Văn Lăng đi hết đất Trường Trung học cơ sở Văn Lăng |
500 |
2.2 |
Từ hết đất Trường Trung học cơ sở Văn Lăng đến giáp đất xã Phú Đô huyện Phú Lương |
400 |
3 |
Từ ngã ba xóm Tân Thịnh đết hết xóm Dạt |
300 |
XV |
XÃ TÂN LONG |
|
1 |
Từ cổng UBND xã Tân Long đi 200m về hai phía |
800 |
2 |
Từ cách cổng UBND xã Tân Long 200m về phía xã Hòa Bình và về phía xã Quang Sơn (địa phận xã Tân Long) |
400 |
3 |
Từ ngã ba cầu tràn đến Đài tưởng niệm xã Tân Long |
400 |
4 |
Từ Đài tưởng niệm xã Tân Long đến cầu tràn liên hợp, xóm Đồng Mây |
300 |
5 |
Từ cầu tràn liên hợp, xóm Đồng Mây đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Làng Giếng |
300 |
6 |
Từ ngã ba xóm Luông đi xã Quang Sơn đến hết đất xã Tân Long |
400 |
7 |
Từ ngã ba Nhà Văn hóa xóm Làng Mới đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Ba Đình |
300 |
8 |
Từ ngã ba cầu Tràn đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Mẫu |
300 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau |
350 |
330 |
310 |
290 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Xã: Hóa Thượng |
350 |
330 |
310 |
290 |
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung |
240 |
220 |
200 |
180 |
Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long |
220 |
200 |
180 |
160 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở GIAI ĐOẠN 2020-2024 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số:
46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
Mức giá |
A |
TRỤC QUỐC LỘ 37 |
|
I |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG |
|
1 |
Từ giáp đất huyện Phú Lương đến đường tàu (giáp Cầu Tây) xã Cù Vân |
2.000 |
2 |
Từ đường tàu (giáp Cầu Tây) ngã ba đường Cù Vân - An Khánh |
2.500 |
3 |
Từ ngã ba đường Cù Vân - An Khánh đến Cầu Rùm xã Cù Vân |
3.500 |
4 |
Từ Cầu Rùm xã Cù Vân đến giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng |
3.000 |
5 |
Từ giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng đến đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng |
5.500 |
6 |
Từ đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng đến kiốt xăng dầu Dốc Đình thị trấn Hùng Sơn (Quốc lộ 37 cải dịch mới) |
3.500 |
7 |
Từ kiốt xăng dầu dốc Đình đến cầu Đầm Phủ |
4.500 |
8 |
Từ cầu Đầm Phủ đến đường rẽ vào Hồ Núi Cốc |
6.000 |
9 |
Từ đường rẽ vào Hồ Núi Cốc đến đầu cầu Huy Ngạc |
7.000 |
10 |
Từ đầu cầu Huy Ngạc đến đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn |
8.900 |
11 |
Từ đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn đến cống Cầu Bò |
9.500 |
12 |
Từ cống Cầu Bò đến đường rẽ vào xóm Trung Hòa |
11.800 |
13 |
Từ đường rẽ vào xóm Trung Hòa đến đường rẽ vào Khu di tích 27/7 |
10.600 |
14 |
Từ đường rẽ vào Khu di tích 27/7 đến kiốt xăng dầu số 19 |
10.100 |
15 |
Từ kiốt xăng dầu số 19 đến đường rẽ vào Chi cục Thuế |
8.900 |
16 |
Từ đường rẽ vào Chi cục Thuế đến Cầu Đen |
8.400 |
17 |
Từ Cầu Đen đến cầu Suối Long |
5.600 |
18 |
Từ cầu Suối Long đến đường rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc Đỏ) |
5.000 |
19 |
Từ đường rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc Đỏ) đến Cầu Điệp |
4.500 |
20 |
Từ Cầu Điệp đến đến cống tiêu Ba Giăng |
3.500 |
21 |
Từ cống tiêu Ba Giăng đến qua đường rẽ vào xã La Bằng 50m |
3.000 |
22 |
Từ qua đường rẽ vào xã La Bằng 50m đến hết đất xã Bản Ngoại |
2.500 |
23 |
Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại) |
2.000 |
24 |
Từ cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại) đến qua đường tàu cắt ngang 100m |
3.500 |
25 |
Từ qua đường tàu cắt ngang 100m đến đỉnh dốc Mon |
2.000 |
26 |
Từ đỉnh dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng) đến qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m |
3.500 |
27 |
Từ qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m đến Cầu Trà (hết đất xã Phú Xuyên) |
3.000 |
28 |
Từ Cầu Trà đến Cầu Tây xã Yên Lãng |
2.500 |
29 |
Từ Cầu Tây xã Yên Lãng đến ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc |
3.000 |
30 |
Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc đến cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 |
4.000 |
31 |
Từ cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 đến qua kiốt xăng Yên Lãng 300m |
2.500 |
32 |
Từ qua kiốt xăng Yên Lãng 300m đến hết đất xã Yên Lãng (giáp đất huyện Sơn Dương - Tuyên Quang) |
1.000 |
II |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 |
|
1 |
Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh |
|
1.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến cầu Suối Huyền (hết đất xã Cù Vân) |
2.000 |
1.2 |
Từ cầu Suối Huyền (giáp đất xã Cù Vân) đến đường rẽ Trại giống lúa An Khánh |
1.200 |
1.3 |
Từ đường rẽ Trại giống lúa An Khánh đến đường rẽ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh |
1.000 |
1.4 |
Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) |
|
1.4.1 |
Từ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh đến cầu Xạc Bi |
1.300 |
1.4.2 |
Từ cầu Xạc Bi đến ngã tư xóm Tân Tiến |
1.500 |
1.4.3 |
Từ ngã tư xóm Tân Tiến đến cầu Bà Yểng (hết đất An Khánh) |
1.500 |
1.5 |
Đường Cù Vân - An Khánh |
|
1.5.1 |
Từ ngã ba (Trung tâm giống thủy sản Thái Nguyên, đường rẽ vào đường Cù Vân - An Khánh, đoạn bổ sung) đến cầu xóm Đạt |
500 |
1.5.2 |
Từ cầu xóm Đạt đến cầu Đồng Khuôn |
600 |
1.5.3 |
Từ cầu Đồng Khuôn đến ngã ba xóm Đầm (tiếp giáp đường Cù Vân - An Khánh giai đoạn 1) |
700 |
1.5.4 |
Từ ngã ba trạm bơm xóm Đồng Sầm đến ngã ba đường rẽ vào Trường Tiểu học xã An Khánh |
500 |
2 |
Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân |
|
2.1 |
Từ Quốc lộ 37 vào 100m |
1.200 |
2.2 |
Qua 100m đến 300m |
1.000 |
2.3 |
Qua 300m đến cổng Kho K9 |
600 |
2.4 |
Từ cổng Kho K9 đến ngã ba bảng tin xóm 12 + 13 xã Cù Vân |
400 |
3 |
Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 |
|
3.1 |
Từ Quốc lộ 37 (cổng trào xóm 2) đến đường tàu |
500 |
3.2 |
Từ đường tàu xóm 2 đến cầu Đát Ma hết đất xóm 5 xã Cù Vân (giáp xã Phục Linh) |
320 |
4 |
Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ |
|
4.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến nhà cân Mỏ than Phấn Mễ |
2.000 |
4.2 |
Từ nhà cân Mỏ than Phấn Mễ đến hết đất xã Hà Thượng |
1.000 |
4.3 |
Từ giáp đất xã Hà Thượng đến giáp đất vành đai M3 - BLC |
600 |
4.4 |
Từ giáp đất vành đai M3 - BLC đến cầu Đát Ma (giáp đất huyện Phú Lương) |
500 |
5 |
Từ Quốc lộ 37 vào đến Nhà Văn hóa xóm 13, và lô 2, lô 3 khu quy hoạch Văn phòng mỏ than Làng Cẩm |
2.000 |
6 |
Từ Quốc lộ 37 vào hết đường bê tông xóm 5 xã Hà Thượng |
1.700 |
7 |
Đường từ Quốc lộ 37 rẽ vào khu tái định cư Đồng Bông |
|
7.1 |
Từ Quốc lộ 37 + 200m (hết đất khu tái định cư Đồng Bông) |
2.000 |
7.2 |
Nhánh rẽ từ Quốc lộ 37 + 200m vào khu tái định cư Đồng Bông 100m |
1.700 |
7.3 |
Các tuyến còn lại của khu tái định cư Đồng Bông |
1.400 |
8 |
Từ Quốc lộ 37 vào đến Cầu Cau, xóm 9 xã Hà Thượng |
1.000 |
9 |
Từ Quốc lộ 37 vào Trường Tiểu học xã Hà Thượng |
1.000 |
10 |
Từ Quốc lộ 37 vào kho Muối xã Hà Thượng (xóm 6 + 7) |
|
10.1 |
Từ Quốc lộ 37 vào tới đường tàu cắt ngang (bao gồm khu quy hoạch dân cư xóm 6 + 7) |
1.000 |
10.2 |
Từ đường tàu cắt ngang đến cổng kho Muối |
500 |
11 |
Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh |
|
11.1 |
Từ Quốc lộ 37 vào đến hết đất xã Hà Thượng |
700 |
11.2 |
Từ giáp đất xã Hà Thượng đến qua cổng UBND xã Phục Linh 200m (đường đi Tân Linh) |
1000 |
11.3 |
Từ qua cổng UBND xã Phục Linh 200m đến ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh |
600 |
11.4 |
Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh đến giáp đất xã Tân Linh (hết đất xã Phục Linh) |
700 |
11.5 |
Từ ngã ba xóm Soi đến Cầu Sung |
600 |
11.6 |
Từ ngã ba xóm Khuôn 3 đến Trạm điện số 35 |
500 |
11.7 |
Từ ngã ba xóm Mận (đi qua cổng Kho KV3) đến hết đất xã Phục Linh giáp đất xã Hà Thượng |
700 |
11.8 |
Đường từ nhà ông Vũ Văn Phong, xóm Cẩm 1 (giáp bờ moong Mỏ than Phấn Mễ) đến nhà ông La Quang Đại, xóm Ngọc Tiến hết đất xã Phục Linh (giáp đất xã Phấn Mễ) |
320 |
11.9 |
Từ nhà ông Trần Văn Thẩm, xóm Khuôn 2 đến Gốc Sung, xóm Khưu 2 |
320 |
12 |
Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh |
|
12.1 |
Từ đỉnh dốc Đá đến cách ngã ba cầu Suối Bột 150m |
500 |
12.2 |
Từ ngã ba cầu Suối Bột + 150m về ba phía |
700 |
12.3 |
Qua ngã ba cầu Suối Bột 150m đến hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phục Linh) |
600 |
12.4 |
Qua ngã ba cầu Suối Bột 150m đến cống nước cạnh Nhà Văn hoá xóm 12 cũ |
600 |
12.5 |
Từ cống nước cạnh Nhà Văn hoá xóm 12 cũ đến cầu Vực Xanh xã Tân Linh |
800 |
12.6 |
Từ cầu Vực Xanh đến qua UBND xã Tân Linh 350m |
1.000 |
12.7 |
Qua UBND xã Tân Linh 350m đến ngã ba Kiến Linh |
700 |
12.8 |
Từ ngã ba Kiến Linh đến cổng xóm 6, xã Tân Linh |
1.000 |
12.9 |
Từ cổng xóm 6, xã Tân Linh đến cách ngã tư Thái Linh 150m |
600 |
12.10 |
Từ cách ngã tư Thái Linh 150m đến cầu bê tông xóm 3, xã Tân Linh |
800 |
12.11 |
Từ cầu bê tông xóm 3, xã Tân Linh đến hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phú Lạc) |
500 |
13 |
Từ Quốc lộ 37 đến giáp đất quy hoạch dự án khai thác chế biến khoáng sản Núi Pháo (Quốc lộ 37 cũ đi tổ dân phố Liên Giới) |
2.600 |
14 |
Đường bê tông từ tổ dân phố Liên Giới (giáp dự án Núi Pháo) đến ngã ba đường đi xóm Hàm Rồng và xóm Vân Long |
1.500 |
15 |
Từ Quốc lộ 37 vào khu quy hoạch dân cư sau Xí nghiệp chè Đại Từ |
2.200 |
16 |
Từ Quốc lộ 37 vào Trường Tiểu học Hùng Sơn I |
|
16.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến cổng làng nghề xóm Hàm Rồng |
3.500 |
16.2 |
Từ cổng làng nghề xóm Hàm Rồng đến hết Trường Tiểu học Hùng Sơn I |
2.500 |
16.3 |
Từ Trường Tiểu học Hùng Sơn 1 qua Nhà Văn hóa xóm Hàm Rồng đến nhà bà Nguyễn Bích Thủy xóm Hàm Rồng |
1.500 |
17 |
Từ Quốc lộ 37 qua tổ dân phố An Long, xóm Hàm Rồng đi xóm Vân Long (đường liên xã Hùng Sơn - Phú Lạc) |
|
17.1 |
Từ Quốc lộ 37 vào đường bê tông tổ dân phố An Long qua nhà ông Phạm Khắc Dũng đến nhà bà Nguyễn Bích Thủy, xóm Hàm Rồng |
1.000 |
17.2 |
Từ nhà ông Trần Quang Mần theo đường liên xã đi xóm Vân Long đến hết đất thị trấn Hùng Sơn |
800 |
18 |
Từ Quốc lộ 37 vào khu tái định cư Hùng Sơn III |
|
18.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất lô M4 |
5.000 |
18.2 |
Từ lô N9 đến lô A1 |
4.500 |
18.3 |
Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch tái định cư Hùng Sơn III |
4.000 |
19 |
Từ Quốc lộ 37 đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Thành 2, thị trấn Hùng Sơn |
5.000 |
20 |
Trục đường Nam Sông Công |
|
20.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất Nhà thờ Sơn Hà |
7.000 |
20.2 |
Từ hết đất Nhà thờ Sơn Hà đến Suối Mang |
5.600 |
20.3 |
Từ trục chính đường Nam Sông Công vào đường bê tông qua nhà ông Trường ra đường trục chính Nam Sông Công |
2.200 |
20.4 |
Từ đường trục chính Nam Sông Công vào khu quy hoạch điều chỉnh chợ Nam Sông Công |
4.000 |
20.5 |
Nhánh đường Nam Sông Công vào trong khu dân cư điều chỉnh đất chợ Nam Sông Công |
3.000 |
21 |
Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Trung học cơ sở thị trấn Hùng Sơn đến giáp đường đi xóm Đồng Cả |
3.500 |
22 |
Từ Quốc lộ 37 (qua Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Thành 1) đến hết đất nhà ông Nguyên xóm Xuân Đài |
2.000 |
23 |
Từ Quốc lộ 37 đến cổng Trường Trung học phổ thông Đại Từ |
4.900 |
24 |
Từ Quốc lộ 37 vào 100m (nhà ông Lưu) tổ dân phố Cầu Thành 2 - thị trấn Hùng Sơn (đối diện đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Đại Từ) |
2.000 |
25 |
Các lô đất ở thuộc khu quy hoạch sau bến xe khách Đại Từ cũ |
2.800 |
26 |
Từ Quốc lộ 37 vào đường Đồng Khốc đến giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ |
|
26.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến đường rẽ Trường Mầm non Hoa Sen |
7.000 |
26.2 |
Từ đường rẽ Trường Mầm non Hoa Sen đến giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ |
5.500 |
26.3 |
Từ cổng Công an huyện đến tường rào Trường Trung học phổ thông Đại Từ |
2.500 |
27 |
Từ Quốc lộ 37 (nhánh giáp đất ở nhà bà Phạm Thị Tâm, tổ dân phố Chợ 1) vào đường bê tông đến hết đất nhà ông Đào Quang Chung, tổ dân phố Trung Hòa |
2.000 |
28 |
Từ Quốc lộ 37 đường rẽ vào xóm Trung Hòa (qua khối đoàn thể) ra Quốc lộ 37 (đèn xanh đèn đỏ) |
2.200 |
29 |
Từ ngã ba cổng Chùa Minh Sơn đến đường tròn khu dân cư 1A |
2.200 |
30 |
Từ Quốc lộ 37 (cầu Tây Phố Mới) đến cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ |
3.500 |
31 |
Từ Quốc lộ 37 (đối diện Ngân hàng nông nghiệp huyện Đại Từ) vào đến khu dân cư 1A |
2.200 |
32 |
Từ Quốc lộ 37 vào đến cổng UBND huyện Đại Từ |
6.000 |
33 |
Từ Quốc lộ 37 vào Nhà máy nước |
|
33.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất Nhà máy nước |
3.500 |
33.2 |
Từ hết đất Nhà máy nước đến giáp bờ sông |
2.500 |
34 |
Từ Quốc lộ 37 đến Nhà Văn hóa xóm Phố Dầu xã Tiên Hội |
1.500 |
35 |
Từ Quốc lộ 37 đến cổng Trường Tiểu học xã Tiên Hội |
1.500 |
36 |
Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông |
|
36.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất Trường Mầm non xã Tiên Hội |
1.000 |
36.2 |
Từ hết đất Trường Mầm non xã Tiên Hội đến hết đất xã Tiên Hội |
800 |
36.3 |
Từ giáp đất xã Tiên Hội đến ngã tư làng Đảng xã Hoàng Nông |
700 |
36.4 |
Từ ngã tư làng Đảng, xã Hoàng Nông đến Trạm Kiểm lâm Hoàng Nông |
1.250 |
36.5 |
Từ Trạm Kiểm lâm Hoàng Nông đến đỉnh dốc Thủy Điện cũ xã Hoàng Nông |
700 |
36.6 |
Từ đỉnh dốc Thủy Điện cũ xã Hoàng Nông đến cống qua đường (giáp nhà ông Ngôn) |
400 |
36.7 |
UBND xã Hoàng Nông cũ (+, -) 200m về hai phía |
350 |
37 |
Nhánh của tuyến đường liên xã Tiên Hội - Hoàng Nông |
|
37.1 |
Từ Trạm điện số 3 xã Hoàng Nông đến cầu tràn số 7 (giáp đất xã Khôi Kỳ) - tuyến đường 5 xã |
400 |
37.2 |
Từ Trạm điện số 2 xã Hoàng Nông đến giáp đất xã La Bằng (tuyến đường 5 xã) |
400 |
37.3 |
Từ ngã ba làng Đảng + 100m đi xóm An Sơn (tuyến nhánh Hoàng Nông - Bản Ngoại) |
550 |
37.4 |
Từ ngã ba làng Đảng + 100m đến giáp xã Bản Ngoại (tuyến nhánh Hoàng Nông - Bản Ngoại) |
400 |
38 |
Từ Quốc lộ 37 vào 150m (đường bê tông xóm Đại Quyết) |
800 |
39 |
Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) đến cầu treo xã Phú Lạc |
|
39.1 |
Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) đến đường rẽ đi cầu treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) |
1.000 |
39.2 |
Từ đường rẽ đi cầu treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) đến cầu treo xã Phú Lạc |
400 |
39.3 |
Từ đường rẽ đi cầu treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp xã Phú Thịnh) |
500 |
40 |
Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y tế cũ) đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc) |
|
40.1 |
Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y tế cũ) đến ngã tư xóm Phố xã Bản Ngoại |
1.000 |
40.2 |
Từ ngã tư xóm Phố, xã Bản Ngoại đi Đầm Bàng hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc) |
600 |
40.3 |
Từ Quốc lộ 37 đến Khu di tích lịch sử xóm Đầm Mua xã Bản Ngoại |
350 |
41 |
Từ ngã ba nhà ông Việt xóm Đầm Bàng đến hết đất xã Bản Ngoại giáp xã Tân Linh |
320 |
42 |
Từ giáp đất nhà ông Thi (xóm Na Mận) đi xóm Cao Khản giáp xã Tiên Hội |
320 |
43 |
Từ cống tiêu Ba Giăng đi xã Tiên Hội - Hoàng Nông đến hết đất xã Bản Ngoại (đường liên xã Bản Ngoại - Tiên Hội - Hoàng Nông) |
400 |
44 |
Từ ngã 3 (nối Quốc lộ 37 đi di tích Đầm Mua) đến hết đất Bản Ngoại và hết đất xã Hoàng Nông) |
400 |
45 |
Từ ngã ba (nhà ông Chiến - Hoan) đi vào Trường Tiểu học xã Bản Ngoại đến ngã tư cống Đỏ (giáp nhà ông Hiệp xóm Phố) |
320 |
46 |
Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng |
|
46.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến hết xã Bản Ngoại (giáp đất xã La Bằng) |
600 |
46.2 |
Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến Trạm biến áp xóm Lau Sau |
500 |
46.3 |
Từ Trạm biến áp xóm Lau Sau đến cổng Trường Mầm non xã La Bằng |
600 |
46.4 |
Từ cổng Trường Mầm non xã La Bằng đến ngã ba cây Si + 100m (đi Phú Xuyên) + 100m đi xóm Rừng Vần |
1000 |
46.5 |
Từ ngã ba cây Si + 100m (đường đi xã Phú Xuyên) đến hết đất xã La Bằng |
500 |
46.6 |
Từ ngã ba cây Si + 100m đến Trạm biến áp xóm Rừng Vần |
450 |
46.7 |
Từ Trạm biến áp xóm Rừng Vần đến đường rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng |
350 |
46.8 |
Từ đường rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng đến Đập Kẹm xã La Bằng |
320 |
46.9 |
Nhánh của trục đường từ Quốc lộ 37 đi xã La Bằng |
|
46.9.1 |
Từ trục đường chính của xã đến Khu di tích thành lập Đảng (xã La Bằng) |
500 |
46.9.2 |
Giáp đất xã Hoàng Nông đến cầu tràn Non Bẹo |
320 |
47 |
Từ Quốc lộ 37 (dốc Mon) đến hết đất xã Phú Xuyên (giáp xã La Bằng) |
700 |
48 |
Nhánh của đường Từ Quốc lộ 37 (dốc Mon đến hết đất xã Phú Xuyên) giáp xã La Bằng: Từ ngã ba nhà ông Thắng đến Nhà Văn hóa xóm Chính Phú 1 |
320 |
49 |
Từ Quốc lộ 37 vào Trạm Y tế cũ xã Phú Xuyên |
500 |
50 |
Trục phụ Quốc lộ 37, từ Quốc lộ 37 xóm 8, xã Phú Xuyên đến giáp đất xã Na Mao |
320 |
51 |
Từ Quốc lộ 37 đến Nhà Văn hóa xóm 2 xã Phú Xuyên |
320 |
52 |
Từ Quốc lộ 37 (cây đa đôi) đến nhà bà Đỗi (khu quy hoạch chợ cũ) |
500 |
53 |
Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi) vào UBND xã Na Mao |
|
53.1 |
Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi) đi xã Na Mao, vào 200m |
800 |
53.2 |
Từ qua 200m đến UBND xã Na Mao |
320 |
53.3 |
Từ UBND xã Na Mao đến ngã tư (giáp đường Na Mao - Phú Cường - Đức Lương) |
350 |
54 |
Từ Quốc lộ 37 (xóm 4) đến giáp đất xã Phú Thịnh (qua xóm 13) |
350 |
55 |
Từ Quốc lộ 37 (xóm 4) đến ngã ba xóm Tân Lập (qua xóm 5) |
350 |
56 |
Từ Quốc lộ 37 (biển cấm rừng) đến nhà ông Hoàng xóm 11 |
350 |
57 |
Từ nhà ông Hoàng xóm 11 đến ngã ba Yên Tử (hết đất xã Phú Xuyên) |
350 |
58 |
Từ Trạm biến áp xóm 11 đến giáp Nhà máy Chè xã La Bằng qua xóm Tân Lập |
350 |
59 |
Từ Quốc lộ 37 (đường đi Tượng đài thanh niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng |
|
59.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến đường đi Tượng đài thanh niên xung phong |
900 |
59.2 |
Từ đường đi Tượng đài thanh niên xung phong đến hết đất xã Yên Lãng |
700 |
60 |
Từ Quốc lộ 37 (đường Nguyễn Huệ) đến ngã tư xóm Giữa, xã Yên Lãng |
700 |
61 |
Từ Quốc lộ 37 đến Nhà Văn hóa xóm Khuôn Nanh |
400 |
62 |
Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng |
|
62.1 |
Từ Quốc lộ 37 (từ ngã ba Chợ Yên Lãng) đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Yên Lãng |
2.800 |
62.2 |
Từ giáp đất Chi nhánh Ngân hàng đến cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng |
2.300 |
62.3 |
Từ cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng đến đường rẽ vào Bàn Cân |
1.000 |
62.4 |
Từ đường rẽ vào Bàn Cân đến núi đá Vôi (xóm Cây Hồng) |
600 |
63 |
Nhánh từ cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng đến tập thể Mỏ (khu B) |
500 |
B |
TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
I |
TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất nhà ông Đặng Văn Anh |
4.000 |
2 |
Từ hết đất nhà ông Đặng Văn Anh đến dốc Thái Lan |
3.500 |
3 |
Từ dốc Thái Lan đến hết đất thị trấn Hùng Sơn |
2.000 |
4 |
Từ giáp đất thị trấn Hùng Sơn đến cống qua đường nhà ông Năm Thúy |
800 |
5 |
Từ cống qua đường nhà ông Năm Thuý đến Suối Lạc |
1.100 |
6 |
Từ Suối Lạc đến cống qua đường đầm Ông Cầu |
1.600 |
7 |
Từ cống qua đường đầm Ông Cầu đến cống qua đường nhà ông Ninh xóm Gốc Mít |
3.000 |
8 |
Từ cống qua đường nhà ông Ninh xóm Gốc Mít đến hết đất xã Tân Thái |
2.000 |
II |
TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 270 |
|
1 |
Từ Tỉnh lộ 270 đến Đầm Nhội (thuộc tổ dân phố An Long - thị trấn Hùng Sơn) |
1.500 |
2 |
Từ ngã ba nhà ông Đinh Trọng Tấn đến ngã ba nhà ông Vũ Thanh Huân |
1.000 |
3 |
Từ ngã ba nhà ông Đặng Ngọc Chinh đến ngã ba nhà ông Hường Hà |
500 |
4 |
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Thanh đến ngã ba nhà ông Oanh Chính |
320 |
5 |
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Đức Ân đến cổng nhà ông Trường Vượng |
1.000 |
III |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 37 đến đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 |
11.800 |
2 |
Từ đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 đến đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc |
7.000 |
3 |
Từ đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc đến ngã ba sân vận động |
6.000 |
4 |
Từ ngã ba sân vận động đến cầu Suối Tấm |
6.500 |
5 |
Từ cầu Suối Tấm đến cầu Cổ Trâu |
4.200 |
6 |
Từ cầu Cổ Trâu đến hết đất xã Bình Thuận |
3.000 |
7 |
Từ giáp đất xã Bình Thuận đến Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600) |
1.500 |
8 |
Từ Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3 + 600) đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa, xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) |
2.000 |
9 |
Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (Km5 + 500) |
1.400 |
10 |
Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 + 500) đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100) |
1.300 |
11 |
Từ giáp đất xã Lục Ba đến đường rẽ vào xã Văn Yên |
2.000 |
12 |
Từ đường rẽ vào xã Văn Yên đến đường rẽ vào hồ Gò Miếu |
1.800 |
13 |
Từ đường rẽ vào hồ Gò Miếu đến hết đất xã Ký Phú |
1.500 |
14 |
Từ giáp đất xã Ký Phú đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang |
800 |
15 |
Từ đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang đến dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường |
1.000 |
16 |
Từ dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường đến ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê) |
600 |
17 |
Từ ngầm tràn 3 Gò đến đường rẽ UBND xã Quân Chu |
500 |
18 |
Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu |
900 |
19 |
Từ hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu đến đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu |
1.000 |
20 |
Từ đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu đến cột mốc Km20 |
600 |
21 |
Từ Km20 đến cầu Suối Đôi |
1.000 |
22 |
Từ cầu Suối Đôi đến cầu Suối Liếng, xã Quân Chu |
800 |
IV |
TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 |
|
1 |
Từ Tỉnh lộ 261 (cầu Gò Son) đến cổng phụ Trường Trung học phổ thông Đại Từ |
4.000 |
2 |
Từ cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đại Từ |
5.000 |
3 |
Từ Tỉnh lộ 261 qua cổng Bệnh viện Đa khoa đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả |
|
3.1 |
Từ Tỉnh lộ 261 đến hết đất Trường Nguyễn Tất Thành |
5.000 |
3.2 |
Từ giáp đất Trường Nguyễn Tất Thành cổng Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ |
7.000 |
3.3 |
Từ cổng Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ đến nhà bà Nguyễn Thị Hạnh, tổ dân phố Sơn Tập 3 |
3.500 |
3.4 |
Từ nhà bà Nguyễn Thị Hạnh, tổ dân phố Sơn Tập 3 đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả |
2.000 |
3.5 |
Các tuyến đường bê tông khác sau Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ |
1.000 |
4 |
Từ đường vào Bệnh viện Đa khoa Đại Từ đến Trung tâm Y tế Đại Từ |
3.000 |
5 |
Từ Tỉnh lộ 261 vào Trường Dân tộc Nội trú (xóm Phú Thịnh, thị trấn Hùng Sơn) |
|
5.1 |
Từ Tỉnh lộ 261 vào 100m |
2.000 |
5.2 |
Từ sau 100m đến giáp Trường Dân tộc nội trú huyện Đại Từ |
1.500 |
6 |
Từ Tỉnh lộ 261 vào 300m đi xóm Bình Xuân, xã Bình Thuận |
1.000 |
7 |
Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m đi xóm Trại, xã Bình Thuận |
600 |
8 |
Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m đi Trường Mầm non, Tiểu học Bình Thuận |
1.500 |
9 |
Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m đi xóm Chùa, xã Bình Thuận |
1.000 |
10 |
Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m, đi xóm Thanh Phong xã Bình Thuận |
500 |
11 |
Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m, đi xóm Thuận Phong, xã Bình Thuận |
500 |
12 |
Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m, đi xóm Tiến Thành, xã Bình Thuận |
600 |
13 |
Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m đến Nhà Văn hóa xóm Thuận Phong |
500 |
14 |
Từ Tỉnh lộ 261 đi Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba |
|
14.1 |
Từ Tỉnh lộ 261 vào đến Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba |
700 |
14.2 |
Từ giáp đất Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba đến ngã ba ông Ky, xóm Thành Lập |
350 |
14.3 |
Từ giáp đất Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba đến Trạm biến áp xóm Văn Thanh |
350 |
15 |
Từ Tỉnh lộ 261 đến ngã ba nhà ông Úy (đường đi xóm Gò Lớn) |
350 |
16 |
Từ Tỉnh lộ 261 đến ngã tư nhà ông Huỳnh |
350 |
17 |
Từ Tỉnh lộ 261 (Chùa Cam Lam) đến ngã ba nhà ông Thắng (xóm Đầm Giáo) |
500 |
18 |
Từ ngã ba ông Ky (xóm Thành Lập) đến trạm biến áp xóm Văn Thanh |
350 |
19 |
Từ ngã ba nhà bà Nguyên (xóm Bình Hương) đến ngã ba ông Ky (xóm Thành Lập) |
350 |
20 |
Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ |
|
20.1 |
Từ Tỉnh lộ 261 vào đến cầu treo xã Vạn Thọ |
1.200 |
20.2 |
Từ tràn Vạn Thọ đến trụ sở UBND xã Vạn Thọ + 200m |
800 |
20.3 |
Từ trụ sở UBND xã Vạn Thọ + 200m đến cầu Vai Say |
500 |
21 |
Nhánh của trục đường Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ |
|
21.1 |
Từ đường trục xã (trạm điện xóm 5) vào 100m |
420 |
21.2 |
Từ đường trục xã vào 100m (đường vào xóm 6) |
420 |
22 |
Từ ngã tư (ông Thử Dậu) đến ngã ba xóm 9 (ông Học) |
380 |
23 |
Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên |
|
23.1 |
Từ đường 261 đến ngã tư Gò Quếch |
600 |
23.2 |
Từ ngã tư Gò Quếch đến đường vào Trường Mầm non xã Văn Yên (đường rẽ vào xóm Đình 2) |
800 |
23.3 |
Từ đường vào Trường Mầm non xã Văn Yên đến Nhà Văn hóa xóm Cầu Găng |
600 |
23.4 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Cầu Găng đến hết đất xã Văn Yên (giáp đất xã Mỹ Yên) |
400 |
23.5 |
Nhánh của trục phụ (đường Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên) |
|
23.5.1 |
Từ đường trục xã đến Chùa Già |
320 |
23.5.2 |
Từ đường rẽ Trường Tiểu học đến Trường Mầm non (xóm Đình 2) |
320 |
24 |
Từ đường 261 vào đến giáp hồ Gò Miếu xã Ký Phú |
500 |
25 |
Từ đường Tỉnh lộ 261 (sau nhà ông Sơn Cảnh) + 120m - vào xóm Đặn 1, xã Ký Phú |
500 |
26 |
Từ đường Tỉnh lộ 261 (nhà ông Cầu Uyên) đường bê tông xóm Soi, xã Ký Phú đến Ngã ba đường rẽ sang xã Vạn Thọ (giáp nhà ông Trần Văn Thức) |
500 |
27 |
Từ Tỉnh lộ 261 đến cổng Trường Mầm non xã Ký Phú |
500 |
28 |
Từ Tỉnh lộ 261 đến ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Định (xóm Duyên) |
350 |
29 |
Từ Tỉnh lộ 261 đến Trạm điện xóm Duyên |
400 |
30 |
Từ ngã ba giáp đường Tỉnh lộ 261 (nhà ông Bính) đến ngã ba nhà ông Tiến Lượng xóm Nương Cao, xã Cát Nê |
350 |
31 |
Từ ngã ba nhà ông Tiến Lượng xóm Nương Cao xã Cát Nê đến cầu bê tông (giáp đất nhà ông Đinh Công Dũng xóm Thậm Thình giáp đất thị trấn Quân Chu) |
320 |
32 |
Từ Tỉnh lộ 261 đến UBND xã Quân Chu |
320 |
33 |
Từ Tỉnh lộ 261 (ngã 3 rẽ xóm 2) đến suối xóm 2 |
370 |
34 |
Từ Tỉnh lộ 261 (ngã ba rẽ xóm Chiểm) đến ngã ba (nhà ông Nhâm) +100m |
360 |
35 |
Từ Tỉnh lộ 261 (ngã ba đi xóm 5) đến cầu xóm 5 |
360 |
36 |
Từ Tỉnh lộ 261 xóm 3 (nhà ông Toán) đến ngã ba xóm 2 (nhà ông Y Sấu) |
360 |
V |
TỈNH LỘ 263B |
|
1 |
Từ Quốc lộ 37 (đèn xanh, đèn đỏ) đến Cầu Thông |
6.000 |
2 |
Từ Cầu Thông đến đến hết đất Khu di tích 27/7 |
5.000 |
3 |
Từ hết đất Khu di tích 27/7 đến đường rẽ xóm Gò |
4.500 |
4 |
Từ đường rẽ xóm Gò đến hết đất thị trấn Hùng Sơn |
3.500 |
5 |
Từ giáp đất thị trấn Hùng Sơn đến đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Hòa Bình, xã Khôi Kỳ |
2.500 |
6 |
Từ đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Hòa Bình đến đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thủy |
2.200 |
7 |
Từ đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thủy đến cầu Đức Long xã Khôi Kỳ |
1.700 |
8 |
Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ đến qua UBND xã Mỹ Yên 200m |
|
8.1 |
Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ đến Trạm điện Na Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn) |
1400 |
8.2 |
Từ Trạm điện Na Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn) đến qua UBND xã Mỹ Yên 200m |
1.000 |
9 |
Từ qua UBND xã Mỹ Yên 200m đến giáp đất xã Văn Yên |
600 |
VI |
TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B |
|
1 |
Từ đường 263B đến đường Phố Mới |
3.000 |
2 |
Từ đường 263B qua Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự huyện |
4.000 |
3 |
Từ Nhà Văn hoá tổ dân phố Bàn Cờ - thị trấn Hùng Sơn đến tiếp giáp đường vào Trường Dân tộc Nội trú huyện |
2.200 |
4 |
Từ đường 263B đến cổng Trường Dân tộc Nội trú huyện |
2.500 |
5 |
Từ đường 263B đi qua Nhà Văn hóa xóm Giữa đến ngã tư đường vào Trường Dân tộc Nội trú huyện |
2.000 |
6 |
Đường bê tông từ giáp đất nhà ông Thủy đến UBND xã Khôi Kỳ |
1.000 |
7 |
Từ Trạm điện số 2, xã Khôi Kỳ đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Gò Miều (tiếp giáp đường 5 xã) |
1.000 |
8 |
Từ ngã ba (giáp nhà ông Lê Bá Đông - xóm Đức Long) đến Trạm điện số 2 xã Khôi Kỳ |
1.200 |
9 |
Từ tràn 2 (tiếp giáp đất xã Mỹ Yên) đến tràn 7 giáp đất xã Hoàng Nông (đường 5 xã) |
800 |
10 |
Từ ngã tư (ông Hòa) đến ngã ba tràn Na Giai |
|
10.1 |
Từ ngã tư (ông Hòa) + 500m |
350 |
10.2 |
Qua ngã tư (ông Hòa) + 500m đến ngã ba tràn Na Giai |
320 |
10.3 |
Từ Trạm điện Na Hang đến giáp đất xã Khôi Kỳ |
320 |
VII |
TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN |
|
1 |
Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Khuôn Ngàn) đến hết đất xã Phú Xuyên |
3.000 |
2 |
Từ giáp đất xã Phú Xuyên đến hết đất Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ |
2.500 |
3 |
Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Phú Thịnh |
800 |
4 |
Từ giáp đất Trường Trung học cơ sở xã Phú Thịnh đến cầu Phú Minh |
700 |
5 |
Từ cầu Phú Minh đến ngã ba Phú Minh |
1.500 |
6 |
Từ ngã ba Phú Minh đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp đất xã Phú Cường) |
500 |
7 |
Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 800m |
|
7.1 |
Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 200m (nhà ông Ước) |
800 |
7.2 |
Từ Km5 + 200m trước cửa nhà ông Ước đến Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) |
900 |
8 |
Từ Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) đến Km 6 (nhà ông Quyền) |
1.000 |
9 |
Từ Km6 (thổ cư nhà ông Quyền) đến Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) |
1.000 |
10 |
Từ Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) đến Km8 + 300m |
750 |
11 |
Từ Km 8 + 300m đến hết đất xã Phú Cường (Km8 + 900) |
360 |
12 |
Từ giáp đất xã Phú Cường đến đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến |
480 |
13 |
Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến |
|
13.1 |
Từ hết đầm Thẩm Mõ đến cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến |
800 |
13.2 |
Từ cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến |
1.500 |
14 |
Từ Trạm bơm điện xã Minh Tiến đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định Hóa) |
500 |
VIII |
TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 |
|
1 |
Nhánh từ ngã ba chợ cũ xã Minh Tiến đến Trạm điện xóm 8, xã Minh Tiến |
700 |
2 |
Từ Trạm điện xóm 8, xã Minh Tiến đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất xã Phúc Lương) |
400 |
3 |
Từ ngã ba (giáp nhà ông Khiên) đến cầu treo sắt (đường vào Trạm Y tế xã Minh Tiến) |
600 |
4 |
Từ cầu sắt (đường rẽ vào xóm Lưu Quang) đến Nhà Văn hóa Xóm 1 Lưu Quang, xã Minh Tiến |
320 |
IX |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
|
1 |
Từ ngã ba Phú Minh đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc) |
400 |
2 |
Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Đức Lương) |
600 |
3 |
Từ ngã ba Chợ Trung tâm xã Phú Lạc đến Cầu Đá xóm cây Nhừ |
500 |
4 |
Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ đến hết đất xã Phú Lạc (giáp đất xã Tân Linh) |
400 |
5 |
Từ Cầu Đá, xóm Cây Nhừ đi xóm Phương Nam 2, xóm Phương Nam 3 đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Bản Ngoại) |
500 |
6 |
Từ ngã ba trung tâm xóm Na Hoàn đến cầu treo Làng Vòng, xã Phú Lạc |
500 |
7 |
Từ giáp đất xã Phú Lạc đến cách UBND xã Đức Lương 200m |
350 |
8 |
Từ UBND xã Đức Lương + 200m về 2 phía |
700 |
9 |
Từ qua UBND xã Đức Lương 200m đến ngầm Cầu Tuất xã Phúc Lương |
350 |
10 |
Từ ngầm Cầu Tuất đến hết khu quy hoạch (giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương) |
500 |
11 |
Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương đến cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m |
320 |
12 |
Từ cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m đến ngã ba đường đi cầu Đá Dài |
350 |
13 |
Từ ngã ba đi cầu Đá Dài đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất huyện Phú Lương) |
320 |
C |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG |
|
1 |
Từ cầu tràn, xóm Đồng Ỏm, xã Yên Lãng đến hết đất xã Na Mao (giáp đất xã Phú Cường) |
320 |
2 |
Từ giáp đất xã Na Mao đến bờ Sông Công, xã Phú Cường |
450 |
3 |
Từ Tỉnh lộ 264 đến ngã ba xóm Na Quýt, xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) |
450 |
4 |
Từ ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) đến Km số 6 (nhà ông Chư) |
400 |
5 |
Km số 6 (nhà ông Chư) đến hết đất xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Lương) |
320 |
6 |
Từ giáp đất xã Phú Cường đến Tỉnh lộ 263 (thuộc xã Đức Lương) |
350 |
D |
ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN |
|
1 |
Từ ngã ba Mặt Giăng đến cầu Đồng Lốc, xóm Bắc Máng |
350 |
2 |
Từ cầu Đồng Lốc đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Minh Tiến) |
320 |
E |
ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN |
|
1 |
Từ giáp Tỉnh lộ 264 đến cầu tràn xóm Chiềng xã Phú Cường |
380 |
2 |
Từ cầu tràn, xóm Chiềng, xã Phú Cường đến hết đường bê tông xóm Chiềng (cổng nhà ông Thịnh) |
320 |
F |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG |
|
1 |
Từ đầu cầu treo xóm Đèo đến cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường |
350 |
2 |
Từ cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường đến cầu Đầm Vuông giáp xã Na Mao |
350 |
3 |
Từ cầu Đầm Vuông, xã Na Mao đến ngã tư ông Trần Đoàn Thắng |
320 |
G |
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG |
|
1 |
Từ Tỉnh lộ 263 (Bưu điện Văn hoá xã) + 200m |
400 |
2 |
Từ qua Bưu điện Văn hoá xã 200m đến hết xóm Thống nhất giáp với đất xã Phú Cường |
300 |
H |
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG |
|
1 |
Từ Tỉnh lộ 263 (nhà ông Toàn Văn Nguyên) + 200m |
400 |
2 |
Từ qua nhà ông Toàn Văn Nguyên 200m đến hết xóm Cây Xoan giáp với đất xã Phúc Lương |
300 |
I |
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ LẠC |
|
1 |
Từ Tỉnh lộ 263 (đường bê tông xóm Đồi) đến giáp với đất xã Phú Lạc |
300 |
J |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
|
1 |
Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu đến ngã ba Ông Cham |
400 |
2 |
Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ ngã ba Ông Cham đến cầu Đá Trắng |
350 |
3 |
Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu đến ngã ba ông Cham |
320 |
4 |
Từ đường suối Ông Cảnh Tần đến cầu xóm Chiểm 1, xã Quân Chu |
320 |
5 |
Đường liên xã Cát Nê - Thậm Thình Quân Chu từ cầu Khuôn Gà đến hết đất thị trấn Quân Chu (giáp xóm Thậm Thình xã Cát Nê) |
320 |
6 |
Từ giáp Khu di tích Đầm Mua (xã Bản Ngoại) đến Nhà Văn hóa xóm Non Bẹo |
320 |
7 |
Nhà ông Lý Văn Mạnh xóm Đồng Đình đến đập Kẹm xã La Bằng |
320 |
8 |
Nhà ông Nguyễn Văn Bằng xóm La Bằng đến nhà ông Trần Công Viết xóm La Bằng |
500 |
9 |
Từ nhà Nguyễn Văn Cửu xóm Đồng Tiến đến nhà ông Trần Văn Biển xóm La Cút |
500 |
10 |
Từ ngã tư Đồng Cháy đến hết xóm Đầm Pháng (hết đất xã Mỹ Yên, giáp xã Lục Ba |
350 |
11 |
Từ ngã ba đi vào Trường Tiểu học Bản Ngoại đến ngã tư Cống Đỏ |
350 |
12 |
Từ ngã tư xóm Phố đến cầu treo La Dạ xã Bản Ngoại |
400 |
13 |
Từ cầu treo La Dạ đi Đầm Bàng đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất Phú Lạc) |
350 |
K |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI |
|
1 |
Từ ngã ba Đồng Thị đến mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã |
800 |
2 |
Từ mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã đến cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 |
600 |
3 |
Từ cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 đến hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 |
400 |
4 |
Từ hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 đến hết đất xã Tân Linh, giáp xã Bản Ngoại |
320 |
L |
XÃ PHÚC LƯƠNG |
|
1 |
Từ cầu Na Trâu xóm Nhất Tâm đến hết xóm Cây Hồng (giáp xóm Cây Xoan xã Đức Lương) |
300 |
2 |
Từ Chợ Diên Hồng xóm Cầu Tuất đến xóm Hàm Rồng |
300 |
3 |
Từ đầu xóm Na Khâm đi xóm Phúc Sơn đến hết xóm Hàm Rồng |
300 |
4 |
Từ ao Đồng Lốc đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Bộc Nhiêu huyện Định Hóa) |
300 |
5 |
Từ dốc ông Kỷ đến trạm điện số 5 xóm Cỏ Rôm |
300 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Thị trấn Hùng Sơn |
500 |
480 |
460 |
440 |
Thị trấn Quân Chu |
350 |
330 |
310 |
290 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng |
310 |
290 |
270 |
250 |
300 |
280 |
260 |
240 |
|
Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương |
290 |
270 |
250 |
230 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở GIAI ĐOẠN 2020-2024 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số:
46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
Mức giá |
A |
QUỐC LỘ |
|
I |
QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) |
|
1 |
Từ Km78 + 200 (giáp đất xã Sơn Cẩm) đến Km79 + 400 |
3.500 |
2 |
Từ Km79 + 400 đến Km80 |
4.500 |
3 |
Từ Km80 đến Km83 + 600 |
4.000 |
4 |
Từ Km83 + 600 đến Km85 |
4.500 |
5 |
Từ Km85 đến Km85 + 660 (hết đất thị trấn Giang Tiên) |
4.000 |
6 |
Từ Km85 + 660 đến cầu Thủy Tinh |
5.000 |
7 |
Từ cầu Thủy Tinh đến đến Km88 + 700 |
3.500 |
8 |
Từ Km88 + 700 đến Km89 + 400 |
4.000 |
9 |
Từ Km89 + 400 đến Km90 (cổng Bệnh viện Đa khoa huyện) |
5.000 |
10 |
Từ Km90 (cổng Bệnh viện Đa khoa huyện) đến Km91 + 200 |
8.000 |
11 |
Từ Km91 + 200 đến Km91 + 500 |
5.000 |
12 |
Từ Km91 + 500 đến Km92 + 450 (cổng Huyện đội) |
6.500 |
13 |
Từ Km92 + 450 đến Km93 + 100 (hết đất thị trấn Đu) |
5.000 |
14 |
Từ Km93 + 100 đến Km95 |
4.000 |
15 |
Từ Km95 đến Km96 |
3.500 |
16 |
Từ Km96 đến Km97 + 500 |
2.000 |
17 |
Từ Km97 + 500 đến Km99 (khu chợ xã Yên Đổ) |
3.500 |
18 |
Từ Km99 (khu chợ xã Yên Đổ) đến Km99 + 900 |
2.000 |
19 |
Từ Km99 + 900 đến Km100 + 100 (ngã ba cây số 31) |
2.500 |
20 |
Từ Km100 + 100 đến Km110 + 400 (cầu Suối Bén) |
1.500 |
21 |
Từ Km110 + 400 (cầu Suối Bén) đến Km112 |
2.500 |
22 |
Từ Km112 đến Km112 + 750 (đỉnh dốc Suối Bốc) |
1.500 |
23 |
Từ Km112 + 750 (đỉnh dốc Suối Bốc) đến Km113 + 200 |
2.000 |
24 |
Km113 + 200 đến Km113 + 800 (hết đất xã Yên Ninh) |
2.500 |
* |
Trục phụ |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đi Trung tâm Giáo dục chữa bệnh xã hội |
|
1.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 200m |
1.500 |
1.2 |
Sau 200m đến Trung tâm Giáo dục chữa bệnh xã hội |
800 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 đi làng Ngói, xã Cổ Lũng |
|
2.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 150m |
1.500 |
2.2 |
Sau 150m đến 500m |
800 |
3 |
Từ Quốc lộ 3 đi làng Phan, xã cổ Lũng |
|
3.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 150m |
1.700 |
3.2 |
Sau 150m đến 500m |
900 |
4 |
Từ Quốc lộ 3 + 200m đi Đình Cháy, xã Cổ Lũng |
1.500 |
5 |
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Tân Long, xóm Bờ Đậu, xã Cổ Lũng |
|
5.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 150m |
1.800 |
5.2 |
Sau 150m đến 500m |
900 |
6 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu cũ Giang Tiên, địa phận xã Cổ Lũng |
1.800 |
7 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu cũ Giang Tiên, địa phận Giang Tiên |
1.500 |
8 |
Từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên |
|
8.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 300m |
1.700 |
8.2 |
Sau 300m đến đường rẽ Nhà Văn hóa tiểu khu Giang Long |
1.100 |
8.3 |
Từ đường rẽ Nhà Văn hóa tiểu khu Giang Long đến cầu Đát Ma |
800 |
9 |
Từ Quốc lộ 3 đi Bãi Bông |
|
9.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 100m |
2.200 |
9.2 |
Sau 100m đến 300m đi Bãi Bông |
1.500 |
10 |
Quốc lộ 3 đi Văn phòng mỏ than Phấn Mễ (hết đất thị trấn Giang Tiên) |
2.500 |
11 |
Từ Quốc lộ 3 đến Bãi than 3, Mỏ than Phấn Mễ |
1.600 |
12 |
Từ Quốc lộ 3 + 200m đi khu hầm lò Mỏ Phấn Mễ |
1.600 |
13 |
Từ Quốc lộ 3 đi Tân Bình (Vô Tranh) |
|
13.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Mỹ Khánh |
2.500 |
13.2 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Mỹ Khánh đến đầm Thiếu nhi |
1.550 |
14 |
Từ Quốc lộ 3 đến Trường Tiểu học Phấn Mễ 1 |
2.000 |
15 |
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hoá xóm Giá 1 |
2.200 |
16 |
Từ Quốc lộ 3 đến đất Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương |
3.600 |
17 |
Từ giáp đất Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương + 500m đi Thọ Lâm (các hướng) |
2.100 |
18 |
Từ Quốc lộ 3 đến Phòng Giáo dục huyện Phú Lương |
4.000 |
19 |
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất khu dân cư Ngân hàng Thương nghiệp |
4.000 |
20 |
Từ Quốc lộ 3 + 250m đi Thọ Lâm (ngã ba) |
2.700 |
21 |
Từ Quốc lộ 3 đến giáp đường đi Yên Lạc |
|
21.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện |
3.000 |
21.2 |
Đoạn còn lại đến giáp đường đi Yên Lạc |
2.000 |
22 |
Từ Quốc lộ 3 đi Trường Tiểu học thị trấn Đu |
|
22.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất Trường Tiểu học thị trấn Đu |
2.800 |
22.2 |
Từ giáp đất Trường Tiểu học thị trấn Đu vào 150m |
1.600 |
23 |
Từ Quốc lộ 3 vào cổng Huyện đội Phú Lương |
3.500 |
24 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung đoàn 677 |
2.000 |
25 |
Từ Quốc lộ 3 vào đền Khuôn |
|
25.1 |
Từ Quốc lộ 3 vào 75m |
1.800 |
25.2 |
Sau 75 m đến 300m |
1.000 |
25.3 |
Sau 300m đến đền Khuôn |
600 |
26 |
Quốc lộ 3 (đền Đuổm) đi xóm Ao Sen đến đường Đu - Yên Lạc |
|
26.1 |
Từ Quốc lộ 3 vào 75m |
1.800 |
26.2 |
Sau 75 m đến 300m |
1.000 |
26.3 |
Sau 300m đến gặp đường Đu - Yên Lạc |
600 |
27 |
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Gốc Vải (hai hướng) |
|
27.1 |
Từ Quốc lộ 3 vào 75m |
1.200 |
27.2 |
Sau 75 m đến 300m |
700 |
27.3 |
Sau 300m đến đền hết địa phận xóm Gốc Vải |
400 |
28 |
Đường từ Quốc lộ 3 đi kho K87B đến hết đất Yên Đổ |
|
28.1 |
Từ Quốc lộ 3 đi hết địa phận xóm Phố Trào |
2.000 |
28.2 |
Từ hết địa phận xóm Phố Trào đến hết địa phận xóm Kẻm |
1.000 |
28.3 |
Từ hết địa phận xóm Kẻm đến cầu Khe Nác |
500 |
28.4 |
Từ cầu Khe Nác đến hết đất Yên Đổ |
400 |
29 |
Từ Quốc lộ 3 + 200m đi đền Thắm (Chợ Mới, Bắc Kạn) |
|
29.1 |
Từ Quốc lộ 3 vào 75m |
1.500 |
29.2 |
Từ sau 75m đến 200m đi đền Thắm (Chợ Mới, Bắc Kạn) |
900 |
II |
ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH (từ Quốc lộ 3 qua cầu Bắc Bé đến hết đất Phú Lương) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Bắc Bé |
2.000 |
2 |
Từ cầu Bắc Bé đến hết đất huyện Phú Lương |
1.000 |
III |
QUỐC LỘ 3 MỚI (từ Quốc lộ 3 cũ tại Km75+200, giáp đất xã Sơn Cẩm đến Km93 +320, hết đất Yên Lạc) |
|
1 |
Từ Km75 + 200 (giáp đất xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên) đến Km79 (hết đất xã Vô Tranh) |
2.500 |
2 |
Từ Km79 đến Km80+600 |
2.500 |
3 |
Từ Km80 + 600 đến Km81+ 400 |
3.000 |
4 |
Từ Km81+ 400 đến Km87 (hết đất xã Tức Tranh) |
2.500 |
5 |
Từ Km87 đến Km87 + 900 (hết đất xã Phú Đô) |
1.000 |
6 |
Từ Km87 + 900 đến Km88 + 700 |
2.000 |
7 |
Từ Km88 + 700 đến Km93 + 320 (hết đất xã Yên Lạc) |
780 |
IV |
QUỐC LỘ 37 (từ ngã ba Bờ Đậu đến hết đất xã Cổ Lũng) |
|
1 |
Từ ngã ba Bờ đậu đến 100m |
4.000 |
2 |
Qua 100m đến 500m |
3.000 |
3 |
Qua 500m đến cầu Lò Bát |
2.000 |
4 |
Từ cầu Lò Bát đến hết đất xã Cổ Lũng (giáp đất huyện Đại Từ) |
1.500 |
V |
QUỐC LỘ 3C (từ Quốc lộ 3 đi Định Hóa đến giáp đất huyện Định Hóa) |
|
1 |
Từ Km0 đến Km0 + 500 |
1.800 |
2 |
Từ Km0 + 500 đến Km2 |
1.000 |
3 |
Từ Km2 đến Km2 + 400 |
1.200 |
4 |
Từ Km2 + 400 đến giáp đất huyện Định Hóa |
800 |
B |
CÁC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
|
TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) |
|
1 |
Từ Km0 đến cầu tràn |
4.000 |
2 |
Từ cầu tràn đến Km1 + 300 (lối rẽ đi Cổ Cò) |
2.000 |
3 |
Từ Km1 + 300 đến Km1 + 700 (hết đất thị trấn Đu) |
1.500 |
4 |
Từ Km1 + 700 đến Km1 + 900 (hết đất xã Động Đạt) |
1.200 |
5 |
Từ Km1 + 900 đến Km3 |
1.000 |
6 |
Từ Km3 đến Km4 |
1.500 |
7 |
Từ Km4 đến Km7 + 300 |
1.000 |
8 |
Từ Km7 + 300 đến qua ngã tư Ôn Lương 100m |
2.000 |
9 |
Từ qua ngã tư Ôn Lương 100m đến hết đất xã Ôn Lương |
1.000 |
C |
CÁC ĐƯỜNG LIÊN XÃ |
|
I |
TỪ GIANG TIÊN - PHÚ ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3 |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Lồng Bồng (hết đất thị trấn Giang Tiên) |
2.500 |
2 |
Từ cầu Lồng Bồng đến Km2 |
1.500 |
3 |
Từ Km2 đến Km4 + 700m (giáp đất xã Tức Tranh) |
1.000 |
4 |
Từ Km4 + 700 đến Km5 + 200m (hết cánh đồng Ao Xanh) |
700 |
5 |
Từ Km5+ 200 đến Km6+ 100m (cầu Đồng Chùa, xã Tức Tranh) |
2.000 |
6 |
Km6 +100 đến Km7 + 300m (Xí nghiệp Chè) |
2.500 |
7 |
Từ Km7 + 300 đến Km7 + 600 (cầu tràn) |
1.000 |
8 |
Từ Km7 + 600 đến Km9 + 300 (ngã ba rẽ xóm Khe Vàng 1) |
800 |
9 |
Từ Km9 + 300 đến Km11 + 300 (ngã ba rẽ xóm Cúc Lùng) |
1.500 |
10 |
Từ Km11 + 300 đến Km16 + 600 (giáp đất xã Yên Lạc) |
500 |
11 |
Từ Km16 + 600 (giáp đất xã Phú Đô) đến Km17 + 800 |
1.500 |
12 |
Từ Km17 + 800 đến Km18 + 300 |
1.000 |
13 |
Từ Km18 + 300 đến hết đất xã Yên Lạc |
500 |
14 |
Từ giáp đất Yên Lạc đến ngã ba rẽ vườn ươm (Dự án 661) |
800 |
15 |
Từ ngã ba rẽ vườn ươm (Dự án 661) đến cổng nhà máy Chè |
1.000 |
16 |
Từ cổng nhà máy chè đến gặp Quốc lộ 3 |
1.500 |
II |
ĐƯỜNG PHẤN MỄ - TỨC TRANH |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 + 100m đi dốc Ông Thọ |
3.000 |
2 |
Sau 100m đến đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Hút |
2.000 |
3 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Đồng Hút đến ngã ba gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn |
2.500 |
III |
ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 3 (Phấn Mễ) - cầu Làng Giang - đến cầu treo Làng Cọ |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trường Trung học cơ sở Phấn Mễ 1 |
3.500 |
2 |
Từ cổng Trường Trung học cơ sở Phấn Mễ 1 đến qua ngã tư Làng Bò 100m đi Làng Giang |
2.500 |
3 |
Từ cách ngã tư Làng Bò 100m đến khu quy hoạch dân cư cầu Làng Giang |
1.500 |
4 |
Từ khu Quy hoạch dân cư cầu Làng Giang đến cầu treo Làng Cọ (giáp thị trấn Đu) |
2.000 |
IV |
ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 3 (thị trấn Đu) đi Làng Cọ |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 +200m |
4.000 |
2 |
Từ 200m đến cầu treo Làng Cọ (giáp đất xã Phấn Mễ) |
3.000 |
V |
ĐƯỜNG ĐU – YÊN LẠC |
|
1 |
Từ Bưu điện Phú Lương + 250m (đến ngã ba) |
4.000 |
2 |
Từ ngã ba đến hết đất thị trấn Đu (giáp xã Động Đạt) |
2.500 |
3 |
Từ giáp đất thị trấn Đu đến Km3 |
2.000 |
4 |
Từ Km3 đến hết đất Động Đạt |
1.500 |
5 |
Từ giáp đất Động Đạt đến cách UBND xã Yên Lạc 200m |
1.000 |
6 |
Từ cách UBND xã Yên Lạc 200m đến qua UBND xã Yên Lạc 200m |
2.000 |
7 |
Từ qua UBND xã Yên Lạc 200m đến gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn |
1.000 |
VI |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ TỨC TRANH - YÊN LẠC - YÊN ĐỔ |
|
1 |
Từ cổng làng xóm Yên Thủy 4 đến hết đất xóm Yên Thủy 4 |
1.000 |
2 |
Từ hết đất xóm Yên Thủy 4 đến cầu Ông Mạch |
600 |
3 |
Từ cầu Ông Mạch đến Nhà Văn hóa xóm Yên Thủy 2 + 100m |
1.000 |
4 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Yên Thủy 2 + 100m đến cầu Yên Thủy 1 |
600 |
5 |
Từ cầu Yên Thủy 1 đến Trung tâm UBND xã Yên Lạc (ngã 3 đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn) |
800 |
6 |
Từ ngã 3 đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đến cách chợ xóm Ó 300m |
600 |
7 |
Từ cách chợ xóm Ó 300m đến hết đất xã Yên Lạc |
800 |
VII |
TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ XÓM ĐỒNG BÒNG - YÊN LẠC ĐI XÓM QUYẾT THẮNG - TỨC TRANH |
|
1 |
Toàn tuyến |
600 |
VIII |
TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu tràn (đi Yên Trạch) |
1.200 |
2 |
Từ cầu tràn đến hết đất xã Yên Ninh |
800 |
3 |
Từ cách Trường Trung học cơ sở Yên Trạch 100m đến qua Trường Trung học cơ sở Yên Trạch 250m, hướng đi Phú Tiến |
1.200 |
4 |
Từ qua Trường Trung học cơ sở xã Yên Trạch 250m đến qua đường rẽ chợ Yên Trạch 100m, hướng đi xã Phú Tiến |
800 |
5 |
Từ ngã 3 rẽ Bản Héo + 50m đi Yên Ninh, từ ngã 3 rẽ Bản Héo + 100m đi xã Phú Tiến |
800 |
6 |
Các đoạn còn lại của đường Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến (thuộc địa phận xã Yên trạch) |
800 |
IX |
ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH - PHỦ LÝ |
|
1 |
Từ ngã ba Chợ Hợp Thành đến ngã ba Phú Thành |
1.800 |
2 |
Từ ngã 3 Phú Thành đến Bưu điện văn hóa xã |
1.000 |
3 |
Từ Bưu điện Văn hóa xã đi xóm Làng Mon đến giáp đất Phủ Lý |
800 |
4 |
Từ giáp đất xã Hợp Thành đến cầu Na Lậu (gặp Tỉnh lộ 263) |
1.000 |
X |
TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH |
|
1 |
Từ nút giao Tỉnh lộ 263 đến cầu tràn Na Dau |
1.000 |
2 |
Từ cầu tràn Na Dau đến hết đất xã Phủ Lý |
800 |
3 |
Từ địa phận xóm Hạ xã Yên Đổ (giáp đất xã Phủ Lý) đến hết đất xóm Trung |
800 |
4 |
Từ giáp đất xóm Trung qua Quốc lộ 3C đến cống xóm Thượng |
1.000 |
5 |
Từ cống xóm Thượng qua xóm An Thắng đến hết địa phận xóm Ao Then |
800 |
6 |
Từ hết địa phận xóm Ao Then đến Quốc lộ 3 |
1.000 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
I |
THỊ TRẤN GIANG TIÊN |
|
1 |
Đất khu dân cư trong chợ Giang Tiên |
2.500 |
2 |
Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên |
|
2.1 |
Đường đấu nối với đường từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên, đến hết khu di tích Bazuka |
1.000 |
2.2 |
Từ Bãi than 3, Mỏ than Phấn Mễ rẽ hai phía đến hết đất thị trấn Giang Tiên |
1.000 |
2.3 |
Từ nhà cơ điện mỏ than đi xóm Làng Bún xã Phấn Mễ (hết đất thị trấn Giang Tiên) |
700 |
3 |
Các đường bê tông còn lại có đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m |
|
3.1 |
Từ Quốc lộ 3 vào 150m |
1.500 |
3.2 |
Từ sau 150m đến 300m |
1.000 |
4 |
Các đường bê tông còn lại không đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m |
800 |
5 |
Các đường còn lại không đấu nối với Quốc lộ 3: Đường đất rộng ≥ 2,5m |
600 |
II |
THỊ TRẤN ĐU |
|
1 |
Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) |
|
1.1 |
Từ Quốc lộ 3 (Km88 + 50 đi xóm Hoa 1, xã Phấn Mễ) đến hết đất thị trấn Đu |
2.500 |
1.2 |
Từ Quốc lộ 3 (Km89 + 700) đi tiểu khu Cầu Trắng, đến hết đường bê tông |
2.000 |
1.3 |
Từ Quốc lộ 3 (Km89 + 810) đi tiểu khu Cầu Trắng, vào 250m |
1.500 |
1.4 |
Từ Quốc lộ 3 (Km90 + 50, cạnh phía Nam Bệnh viện Đa khoa huyện) vào 150m |
1.500 |
1.5 |
Quốc lộ 3 (Km90 + 250, cạnh Điện lực Phú Lương) vào 250m |
2.000 |
1.6 |
Từ Quốc lộ 3 (Km90 + 500) vào 230m hướng đi Tiểu khu Cầu Trắng và Tiểu khu Thái An |
3.000 |
1.7 |
Từ Quốc lộ 3 vào kho 24+200m |
1.500 |
1.8 |
Từ Quốc lộ 3 (Km90 + 550) đến Nhà Văn hóa tiểu khu Thái An |
2.000 |
1.9 |
Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 50) vào đến đường Đu - Yên Lạc |
3.000 |
1.10 |
Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 580, đường vào Nhà máy nước) đến hết đất thị trấn Đu |
3.000 |
1.11 |
Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 690, đường vào Đền Liệt sỹ) vào đến hết đường bê tông |
3.000 |
1.12 |
Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 850, giáp Hạt Giao thông Quốc lộ 3) vào đến hết đường bê tông |
2.500 |
1.13 |
Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 950) đi tiểu khu Lê Hồng Phong vào đến hết đường bê tông |
3.000 |
1.14 |
Từ Quốc lộ 3 (Km92 + 230) đi tiểu khu Lê Hồng Phong đến hết đường bê tông |
2.000 |
1.15 |
Từ Quốc lô 3 (Km92 + 780) đi tiểu khu Lê Hồng Phong đến hết đường bê tông |
2.500 |
2 |
Trục phụ Tỉnh lộ 263 |
|
2.1 |
Tỉnh lộ 263 Km0 + 550 đi xóm Làng Chảo, xã Động Đạt) đến hết đường bê tông |
1.000 |
2.2 |
Tỉnh lộ 263 Km0 + 650 rẽ từ Tiểu khu Tân Lập đi tiểu khu Cây Châm) vào đến hết đường bê tông |
1.000 |
2.3 |
Tỉnh lộ 263 (Km0 + 950 đi xóm Đồng Nghè, xã Động Đạt) đến hết đất thị trấn Đu |
1.000 |
3 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng phân hiệu Trường Mầm non thị trấn Đu (tiểu khu Lân 2) |
2.500 |
4 |
Đường còn lại |
|
4.1 |
Đường bê tông rộng ≥ 3,5m |
1.300 |
4.2 |
Đường bê tông rộng < 3,5m nhưng ≥ 2,5m |
1.000 |
4.3 |
Đường đất rộng ≥ 3,5m |
800 |
4.4 |
Đường đất rộng < 3,5m nhưng ≥ 2,5m |
600 |
III |
XÃ PHẤN MẾ |
|
1 |
Từ ngã ba xóm Hoa 2 đi tiểu khu Lân 2, thị trấn Đu |
1.000 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Mai, Làng Bò |
|
2.1 |
Từ Quốc lộ 3 vào 300m |
2.200 |
2.2 |
Từ sau 300m đến ngã tư Làng Bò |
1.500 |
3 |
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Trò |
|
3.1 |
Từ Quốc lộ 3 vào 400m |
2.000 |
3.2 |
Từ sau 400m đến giáp đất xã Vô Tranh |
1.200 |
IV |
XÃ YÊN ĐỔ |
|
1 |
Các đường quy hoạch dân cư sau Chợ Trào, Yên Đổ |
1.500 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Kẻm (khu chợ xã Yên Đổ) gần nhà nghỉ Gia Linh) |
|
2.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 200 m |
1.500 |
2.2 |
Sau 200 m đến 500 m |
1.000 |
3 |
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Thanh Thế |
|
3.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 150 m |
2.000 |
3.2 |
Sau 150m đến Nhà Văn hóa xóm Làng |
1.500 |
4 |
Từ Quốc lộ 3 đi Trạm Y tế xã Yên Đổ đến Nhà Văn hóa xóm Thanh Thế |
|
4.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến Trạm Y tế xã Yên Đổ |
2.000 |
4.2 |
Từ Trạm Y tế xã Yên Đổ đến Nhà Văn hóa xóm Thanh Thế |
1.500 |
V |
XÃ ÔN LƯƠNG |
|
1 |
Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương |
|
1.1 |
Từ Tỉnh lộ 263 đến hết đất UBND xã Ôn Lương (ngã ba) |
2.000 |
1.2 |
Từ giáp đất UBND xã Ôn Lương (ngã ba) + 100m đi 2 nhánh |
1.500 |
2 |
Đường làng nghề xã Ôn Lương |
|
2.1 |
Từ ngã ba xóm Thâm Đông đi Nhà Văn hóa xóm Đầm Rum |
800 |
2.2 |
Đoạn đường còn lại thuộc đường làng nghề xã Ôn Lương |
700 |
2.3 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Na Tủn đến nhánh 3 đường làng nghề |
600 |
3 |
Nhánh rẽ Tỉnh lộ 263 + 200m đi Trạm Y tế xã Ôn Lương |
1.500 |
4 |
Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt |
|
4.1 |
Từ Tỉnh lộ 263 + 150m đi xóm Na Pặng |
1.000 |
4.2 |
Từ ngã ba xóm Thâm Đông + 100m đi hồ Na Mạt |
800 |
4.3 |
Từ qua ngã ba xóm Thâm Đông đi hồ Na Mạt đến 100m |
700 |
5 |
Nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy xã Ôn Lương đi xóm Cây Thị |
800 |
6 |
Đường bê tông nối nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy, xã ôn Lương đi đến giáp đất xóm Cây Thị |
600 |
7 |
Từ Tỉnh lộ 263 (Km8 + 780, xóm Khau Lai) đến ngã ba sau Trạm Y tế |
700 |
8 |
Từ Tỉnh lộ 263 (Km9 + 300) qua Nhà Văn hóa xóm Xuân Trường nối Tỉnh lộ 263 (Km9 + 900) |
600 |
VI |
XÃ HỢP THÀNH |
|
1 |
Từ ngã ba làng Mon đến Nhà Văn hóa Khuôn Lân + 400 |
700 |
2 |
Tuyến bê tông liên xóm Kết Tiến Thành (đường nối đường Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành) |
600 |
3 |
Tuyến trục B từ đất xóm Phú Thành đến giáp đất xóm Làng Mới |
700 |
4 |
Từ ngã 3 Đình Làng Mới + 100m đến giáp xóm Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ |
700 |
5 |
Đường bê tông liên xóm Tiến Bộ - Bo Chè (nối đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành đến nhà ông Tổng, xóm Bo Chè) |
600 |
6 |
Đường bê tông liên xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ (từ Nhà Văn hóa xóm Kết - Tiến Thành đến Bưu điện Văn hóa xã) |
600 |
7 |
Đường bê tông Đồng Đào - xóm Khuân Lân |
600 |
8 |
Đường bê tông trung tâm xóm Làng Mới |
600 |
9 |
Đường bê tông xóm Mãn Quang (nối đường trục B Phú Thành đi Làng Mới đến giáp xóm Phúc Sơn, xã Phúc Lương) |
600 |
10 |
Đường bê tông xóm Quyết Tiến (từ Trường Tiểu học Hợp Thành đến đường trục B Phú Thành đi Làng Mới |
600 |
11 |
Đường bê tông xóm Phú Thành (đường nối Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành) |
700 |
VII |
XÃ VÔ TRANH |
|
1 |
Từ ngã ba Bình Long + 100m đi UBND xã Vô Tranh |
1.500 |
2 |
Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng |
|
2.1 |
Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) vào 300m |
1.200 |
2.2 |
Từ qua 300m đến cầu Xoan Đào đi xóm Toàn Thắng |
1.000 |
2.3 |
Từ cầu Xoan Đào đến ngã ba đường rẽ đi xóm Thống Nhất |
1.100 |
3 |
Đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m |
|
3.1 |
Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) cũ vào 300m |
1.200 |
3.2 |
Đoạn còn lại đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m |
1.000 |
4 |
Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi Trại giam Phú Sơn 4 |
|
4.1 |
Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) + 400m |
1.400 |
4.2 |
Từ qua ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) 400m đến cổng phân trại K4, Phú Sơn 4 |
1.000 |
5 |
Từ qua ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) cũ 400m đến Cầu Húng (giáp xã Sơn Cẩm) |
1.000 |
6 |
Từ ngã ba (lớp mẫu giáo khu lẻ Trường mầm non xóm Thống Nhất 4, xã Vô Tranh) đến Phân trại K3, Phú Sơn 4 |
1.000 |
7 |
Từ ngã tư xóm Tân Bình 3 + 150m đi 3 phía (trừ phía đi xóm Tân Bình 4) |
1.100 |
8 |
Đường từ ngã ba đi xóm Toàn Thắng giáp Trạm biến áp xóm Toàn Thắng đi xã Tức Tranh |
800 |
VIII |
XÃ TỨC TRANH |
|
1 |
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến) |
|
1.1 |
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 200m |
1.300 |
1.2 |
Từ sau 200m đến hết đấu nối với Quốc lộ 3 mới |
1.000 |
2 |
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng) |
|
2.1 |
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 300m |
1.500 |
2.2 |
Từ sau 300m đến giáp đất xóm Đồng Lòng |
1.000 |
3 |
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Minh Hợp |
|
3.1 |
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m đi xóm Minh Hợp |
1.000 |
3.2 |
Từ sau 300m đến hết đường bê tông |
800 |
4 |
Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Thâm Găng |
|
4.1 |
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 300m |
1.000 |
4.2 |
Từ sau 300 đến hết đường bê tông xóm Thâm Găng |
800 |
5 |
Đường bê tông từ đường Dốc Võng - Vô Tranh - Tức Tranh đi xóm Ngoài Tranh - Đồng Lòng |
|
5.1 |
Từ giáp xã Vô Tranh đến hết đường bê tông xóm Ngoài Tranh |
1.000 |
5.2 |
Đoạn còn lại đến cầu tràn xóm Đồng Lòng |
1.000 |
6 |
Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Khe Xiêm |
|
6.1 |
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 300 m |
1.200 |
6.2 |
Sau 300m hết đường bê tông (giáp đất xóm Thâm Găng) |
800 |
7 |
Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Tân Thái |
|
7.1 |
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m đi xóm Tân Thái |
1.000 |
7.2 |
Từ sau 300m đến gặp đường Phẫn Mễ - Tức Tranh |
800 |
8 |
Đường Tức Tranh - Yên Thủy - Yên Đổ: Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đến cổng làng Yên Thủy |
1.000 |
9 |
Từ đường Tức Tranh - Yên Thủy - Yên Lạc đi xóm Bãi Bằng |
800 |
10 |
Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Đập Tràn |
|
10.1 |
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m đi xóm Đập Tràn |
1.000 |
10.2 |
Từ sau 300m đến hết đường bê tông (đến đập tràn) |
800 |
11 |
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Quyết Thắng |
|
11.1 |
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m đi xóm Quyết Thắng |
1.000 |
11.2 |
Từ sau 300m đến hết đường bê tông (giáp đất xã Yên Lạc) |
800 |
IX |
XÃ PHÚ ĐÔ |
|
1 |
Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn |
|
1.1 |
Đoạn Km9 đến hết xóm Khe Vàng 1 |
|
1.1.1 |
Từ Km9 + 300 đến hết đường bê tông xóm Khe Vàng 1 + 300m |
1.000 |
1.1.2 |
Đoạn còn lại đến hết xóm Khe Vàng 1 |
800 |
1.2 |
Đoạn Km9 + 700 đi xóm Khe Vàng 3 |
|
1.2.1 |
Từ Km9 + 700 đến hết đường bê tông xóm Khe Vàng 3 + 300m |
700 |
1.2.2 |
Đoạn còn lại đến hết xóm Khe Vàng 3 |
600 |
1.3 |
Đoạn Km9 + 800 đi hết các xóm Phú Nam 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Cúc Lùng và đến Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô) |
|
1.3.1 |
Từ Km9 + 800 đến cầu Phú Nam 2 |
700 |
1.3.2 |
Các tuyến còn lại |
600 |
1.4 |
Km10+ 400 đi đến hết Trường THCS Phú Đô (đi xóm Ao Cống) |
1.000 |
1.5 |
Từ Km10 + 600 đến hết trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã |
1.000 |
1.6 |
Đoạn Km10 + 800) đi nhà ông Hoàng Minh Luận đi Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô |
|
1.6.1 |
Từ Km10 + 800 đi hết nhà ông Hoàng Minh Luận |
800 |
1.6.2 |
Đoạn còn lại |
600 |
1.7 |
Đoạn Km10 + 800) đi Thao trường huấn luyện dân quân |
|
1.7.1 |
Từ Km10 + 800 vào 300m |
800 |
1.7.2 |
Đoạn còn lại |
600 |
1.8 |
Đoạn Km12 + 500 (ngã tư Bản Chang) đi xã Văn Lăng (trừ vị trí nằm trong đoạn từ Km11 + 300 đến Km12 + 700) |
800 |
1.9 |
Đoạn Km13 + 400 đi hết xóm Núi Phật |
|
1.9.1 |
Từ đoạn đấu nối +500m |
800 |
1.9.2 |
Đoạn còn lại đến hết xóm Núi Phật |
600 |
1.10 |
Đoạn Km15 + 300 (cầu tràn Phú Đô 2) đi hết xóm Phú Thọ |
|
1.10.1 |
Từ đoạn đấu nối + 300m |
800 |
1.10.2 |
Đoạn còn lại đến hết xóm Phú Thọ |
600 |
1.11 |
Đoạn Km15 + 600 đi hết xóm Na Sàng |
|
1.11.1 |
Từ đoạn đấu nối + 300m |
800 |
1.11.2 |
Đoạn còn lại đến hết xóm Na Sàng |
600 |
2 |
Đường từ cổng UBND xã Phú Đô đi cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 đến hết xóm Phú Nam 1 |
|
2.1 |
Từ UBND xã Phú Đô đến cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 |
1.000 |
2.2 |
Đoạn còn lại đến hết xóm Phú Nam 1 |
800 |
3 |
Đường bê tông từ Quốc lộ 3 mới đi hết xóm Phú Đô 1 |
|
3.1 |
Từ Quốc lộ 3 mới vào 200m (trừ vị trí nằm trong đoạn Từ Km87 đến Km87 + 900) |
800 |
3.2 |
Đoạn còn lại đến hết xóm Phú Đô 1 |
600 |
X |
XÃ CỔ LŨNG |
|
1 |
Quốc lộ 3 đi xóm Bá Sơn, xã Cổ Lũng |
|
1.1 |
Quốc lộ 3 đến 150 m |
2.000 |
1.2 |
Sau 150 m đến 500 m |
1.500 |
2 |
Quốc lộ 3 đi trụ sở cũ của UBND xã Cổ Lũng |
|
2.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 300 m |
2.500 |
2.2 |
Sau 300 m đến 500 m |
2.000 |
3 |
Quốc lộ 3 đi xóm Đường Goòng |
|
3.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 300 m |
2.500 |
3.2 |
Sau 300 m đến 500 m |
2.000 |
4 |
Quốc lộ 3 đi xóm Cổ Lũng |
|
4.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 300 m |
2.500 |
4.2 |
Sau 300 m đến 500 m |
2.000 |
5 |
Quốc lộ 37 đi xóm Cổng Đồn, Bãi Nha (gần Nhà Văn hóa xóm Cổng Đồn): Từ Quốc lộ 37 đến ngã ba |
1.000 |
XI |
CÁC KHU DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN |
|
1 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư Dương Tự Minh, thị trấn Đu, đường rộng 12,5m |
2.500 |
2 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư 677 - thị trấn Đu, đường rộng 11,5m |
2.000 |
3 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư xã Cổ Lũng, đường rộng 11,5m |
2.500 |
4 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư xóm Đồng Hút xã Tức Tranh, đường rộng 15m |
1.800 |
5 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư Trung tâm xã Động Đạt, đường rộng 11,5m |
1.500 |
6 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư Đồng Đình xã Yên Ninh, đường rộng 11,5m |
1.500 |
7 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư chợ Tức Tranh, đường rộng 7-8m |
1.500 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Thị trấn Đu |
450 |
430 |
410 |
390 |
Thị trấn Giang Tiên |
420 |
400 |
380 |
360 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ |
400 |
370 |
340 |
310 |
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ |
350 |
320 |
290 |
260 |
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc |
300 |
270 |
240 |
210 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở GIAI ĐOẠN 2020-2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số:
46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
Mức giá |
I |
TRỤC QUỐC LỘ 3C |
|
1 |
XÃ PHÚ TIẾN |
|
1.1 |
Từ Km2 + 950 (giáp đất Phú Lương) đến Km3+300 |
800 |
1.2 |
Từ Km3 + 300 đến Km4 |
900 |
1.3 |
Từ Km4 đến Km5+120 |
1.500 |
1.4 |
Từ Km5 + 120 đến Km8 |
900 |
1.5 |
Từ Km8 đến Km8 + 820 (giáp đất Bộc Nhiêu) |
1.000 |
2 |
XÃ BỘC NHIÊU |
|
2.1 |
Từ Km8 + 820 (giáp đất Phú Tiến) đến Km9 + 500 |
1.000 |
3 |
XÃ TRUNG HỘI |
|
3.1 |
Từ Km9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) đến Km10 + 900 |
700 |
3.2 |
Từ Km10 + 900 đến Km11 + 600 |
750 |
3.3 |
Từ Km11 + 600 đến Km12 + 200 |
800 |
3.4 |
Từ Km12 + 200 đến Km12 + 630 |
900 |
3.5 |
Từ Km12 + 630 đến Km13 + 30 |
1.000 |
3.6 |
Từ Km13 + 30 đến Km13 + 270 |
1.200 |
3.7 |
Từ Km13 + 270 đến Km13 + 500 |
1.500 |
3.8 |
Từ Km13 + 500 đến Km13 + 900 |
2.500 |
3.9 |
Từ Km13 + 900 đến cách Trung tâm ngã ba Quán Vuông 50m về phía Phú Tiến (Km14) |
3.000 |
3.10 |
Trung tâm ngã ba Quán Vuông đi các phía 50m (hướng đi Thái Nguyên; Chợ Chu; Bình Yên) |
5.000 |
3.11 |
Từ Trung tâm ngã ba Quán Vuông + 50m đến Km14 + 200 |
4.500 |
3.12 |
Từ Km14 + 200 đến Km14 + 300 |
4.000 |
3.13 |
Từ Km14 + 300 đến Km14 + 500 |
3.500 |
3.14 |
Từ Km14 + 500 đến Km14 + 800 |
3.000 |
3.15 |
Từ Km14 + 800 đến Km15 + 500 |
2.800 |
3.16 |
Từ Km15+ 500 đến Km16+ 400 (giáp đất Bảo Cường) |
1.000 |
4 |
XÃ BẢO CƯỜNG |
|
4.1 |
Từ Km16 + 400 (giáp đất Trung Hội) đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường Km16+500 (nhà ông Thao) |
1.300 |
4.2 |
Từ đường rẽ Bảo Cường Km16 + 500 đến Km17 |
1.800 |
4.3 |
Từ Km17 đến ngã ba đường rẽ xã Bảo Cường - Đồng Thịnh Km17+400 (nhà ông Sơn) |
2.800 |
4.4 |
Từ ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh Km17+400 đến cầu Ba Ngạc (giáp đất Chợ Chu) |
4.000 |
5 |
THỊ TRẤN CHỢ CHU (trục Quốc lộ 3C) |
|
5.1 |
Từ cầu Ba Ngạc đến đường rẽ vào xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường |
5.000 |
5.2 |
Từ đường rẽ xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 |
5.500 |
5.3 |
Từ đường rẽ xóm Bãi Á 2 đến qua ngã tư trung tâm huyện 50m |
7.000 |
5.4 |
Từ qua ngã tư Trung tâm huyện 50m đến qua ngã tư Lương thực 50m đi phía xã Kim Sơn và phía đi Thái Nguyên |
6.500 |
5.5 |
Từ qua ngã tư Lương thực 50m đến hết Cửa hàng xăng dầu số 22 |
6.000 |
5.6 |
Từ Cửa hàng xăng dầu số 22 đến qua ngã ba xóm Nà Lài 50 m |
5.000 |
5.7 |
Từ qua ngã ba Nà Lài 50m đến đường rẽ vào xóm Nà Lài (đường rẽ vào nhà ông Thình) |
3.500 |
5.8 |
Từ đường rẽ vào xóm Nà Lài đến đường rẽ Ao Nặm Cắm |
3.000 |
5.9 |
Từ đường rẽ Ao Nặm Cắm đến Km20 + 600 (giáp đất xã Kim Sơn) |
2.000 |
6 |
XÃ KIM SƠN |
|
6.1 |
Từ Km20 + 600 (giáp đất Chợ Chu) đến Km24 + 300m |
500 |
6.2 |
Từ Km24 + 300 đến Km24 + 700 (cách ngã ba Quy Kỳ 50m) |
650 |
6.3 |
Từ Km24 + 700 đến Km24 + 800 |
700 |
6.4 |
Từ Km24 + 800 đến Km25 |
450 |
6.5 |
Từ Km25 đến Km25 + 300 (giáp đất Quy Kỳ, đường đi Chợ Đồn) |
350 |
7 |
XÃ QUY KỲ |
|
7.1 |
Từ Km25 + 300 đến giáp đất huyện Chợ Đồn |
210 |
II |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C |
|
1 |
XÃ PHÚ TIẾN |
|
1.1 |
Đường Phú Tiến - Yên Trạch |
|
1.1.1 |
Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 200 m trên trục đường Phú Tiến - Yên Trạch |
800 |
1.1.2 |
Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 200 m đến đường rẽ Nhà Văn hóa xóm 1 |
600 |
1.1.3 |
Từ đường rẽ Nhà Văn hóa xóm 1 đến cầu Giáp Danh (giáp đất Yên Trạch) |
400 |
1.2 |
Đường Phú Tiến – Ôn Lương |
|
1.2.1 |
Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 400 m trên trục đường Phú Tiến - Ôn Lương |
800 |
1.2.2 |
Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 400 m đến ngã ba xóm 3, xóm 10 + 150 m |
700 |
1.2.3 |
Từ ngã ba xóm 3, xóm 10 + 150 m đến giáp đất Ôn Lương |
400 |
2 |
XÃ BẢO CƯỜNG |
|
2.1 |
Từ Quốc lộ 3C + 30m (cạnh nhà ông Thao) đến cách ngã tư trung tâm xã 50m |
800 |
3 |
THỊ TRẤN CHỢ CHU |
|
3.1 |
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 |
|
3.1.1 |
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Bãi Á 2 đến ngã ba đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ quán Hoa Sữa) |
2.500 |
3.1.2 |
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Bãi Á 2 đến ngã ba đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ rẽ từ quán Hiền Hà) |
2.500 |
3.1.3 |
Từ giáp đường nhựa Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Thâm Tý hết đất thị trấn Chợ Chu (giáp đất xã Bảo Cường) |
2.000 |
3.1.4 |
Các đoạn đường bê tông còn lại đi xóm Bãi Á 2 và xóm Bãi Á 3 |
1.500 |
3.2 |
Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy |
|
3.2.1 |
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đường bê tông cổng Huyện uỷ |
5.000 |
3.2.2 |
Nhánh rẽ từ đường bê tông Huyện ủy đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 (đường quanh nhà Thiếu nhi) |
3.500 |
3.2.3 |
Ngõ rẽ số 62 từ đầu đường bê tông đến hết đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập |
2.500 |
3.2.4 |
Từ giáp đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập đến hết đường vào khu dân cư phố Tân Lập |
1.500 |
3.2.5 |
Ngõ rẽ số 15 giáp đường bê tông vào Huyện ủy đến hết đường vào khu dân cư phố Tân Lập |
2.000 |
3.3 |
Đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài tưởng niệm |
|
3.3.1 |
Ngã tư trung tâm huyện đến cổng UBND huyện |
6.000 |
3.3.2 |
Từ cổng UBND huyện đến giáp Đài tưởng niệm |
5.000 |
3.4 |
Ngã tư trung tâm huyện đi phố Tân Thành |
|
3.4.1 |
Từ Ngã tư trung tâm huyện + 100m về hướng đi ngã ba Dốc Châu |
6.000 |
3.4.2 |
Cách ngã tư trung tâm huyện 100m đến ngã ba Dốc Châu |
5.000 |
3.5 |
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành |
|
3.5.1 |
Từ Quốc lộ 3C đến cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa |
4.000 |
3.5.2 |
Đoạn đường bê tông (từ đường vào Trường Trung học phổ thông Định Hóa sang đến đường vào UBND huyện) |
3.500 |
3.5.3 |
Đoạn giáp đường bê tông vào Trường Trung học phổ thông Định Hóa rẽ vào ngõ 110 đi hết đường bê tông khu dân cư phố Trung Thành |
2.000 |
3.5.4 |
Từ cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa đến giáp ngã ba ngõ số 131 rẽ sang 2 bên |
2.000 |
3.5.5 |
Các đoạn đường bê tông còn lại xóm Hợp Thành, chiều rộng ≥ 3m |
1.500 |
3.5.6 |
Đường bê tông từ giáp xóm Hợp Thành đi xóm Phúc Thành (từ hết xóm Hợp Thành đến giáp đập Đồng Phủ xóm Phúc Thành) |
1.000 |
3.6 |
Đường bê tông xóm Hồ Sen |
|
3.6.1 |
Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Hồ Sen đi đến giáp đường nội thị Chợ Chu đi Dốc Châu |
2.000 |
3.6.2 |
Các nhánh đường còn lại của xóm Hồ Sen, chiều rộng ≥ 3m |
1.500 |
3.7 |
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C |
|
3.7.1 |
Ngã 5 phố Trung Kiên đến cổng Bệnh viện đa khoa huyện (đường qua UBND thị trấn Chợ Chu) |
4.000 |
3.7.2 |
Cổng bệnh viện đa khoa huyện + 50m hướng đường bê tông xóm Trung Việt |
3.000 |
3.7.3 |
Đường bê tông xóm Trung Việt (tiếp theo) đến giáp đường nhựa Quốc lộ 3C |
1.500 |
3.8 |
Đường bê tông từ cổng Bệnh viện Đa khoa huyện đến giáp đường nội thị ATK (hướng đi cầu Gốc Găng ) |
5.000 |
3.9 |
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) |
|
3.9.1 |
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên (ngã tư Lương thực cũ) đến đường lên Nhà tù Chợ Chu |
6.000 |
3.9.2 |
Từ đường lên Nhà tù Chợ Chu đến đầu cầu Gốc Găng |
3.000 |
3.9.3 |
Từ cầu Gốc Găng đến cách Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết 50m (Gốc Đa Chợ Chu) |
3.500 |
3.9.4 |
Từ Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m (gốc Đa Chợ Chu) đi hết phố Hòa Bình, Thống Nhất |
3.000 |
3.9.5 |
Từ Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m (gốc Đa Chợ Chu) đi hết phố Đoàn Kết đến cầu Gốc Sung (hướng đi Tân Dương) |
3.000 |
3.9.6 |
Từ Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m đi hết phố Đoàn Kết đến giáp đường Hồ Chí Minh hướng đi Dốc Châu |
3.000 |
3.9.7 |
Từ giáp đường Hồ Chí Minh đến hết đất Chi cục thuế mới |
3.000 |
3.9.8 |
Từ giáp ngã tư Chi cục thuế đến ngã ba đường rẽ ra Quốc lộ 3C (cầu Ba Ngạc) |
3.500 |
3.10 |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư xóm Trường, xóm Dốc Trâu |
3.000 |
3.11 |
Đoạn đường từ Quốc lộ 3C đi qua chợ Tân Lập đến ngã tư Chi cục thuế mới |
4.500 |
3.12 |
Đường cầu gốc Sung đi Chùa Hang - Xóm Đồng Chùa |
|
3.12.1 |
Đoạn từ đường rẽ cầu Gốc Sung đi đến giáp đất Chùa Hang Chợ Chu |
1.800 |
3.12.2 |
Đường từ Chùa Hang Chợ Chu đi hết xóm Đồng Chùa |
1.500 |
3.13 |
Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu |
|
3.14.1 |
Đường rộng ≥ 3,5m (từ trục chính vào 150m) |
1.400 |
3.14.2 |
Đường rộng < 3,5m nhưng > 2,5m (từ trục chính vào 150m) |
1.000 |
4 |
XÃ KIM SƠN |
|
4.1 |
Từ ngã ba Quy Kỳ + 50m (đi chợ Quy Kỳ) |
700 |
4.2 |
Cách ngã ba Quy Kỳ 50m đến giáp đất Quy Kỳ (đường vào chợ Quy Kỳ) |
700 |
III |
ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) |
|
1 |
XÃ BÌNH THÀNH |
|
1.1 |
Từ Km12 + 800 (giáp Đại Từ) đến Km13 + 700 |
400 |
1.2 |
Từ Km13 + 700 đến Km14 + 600 |
350 |
1.3 |
Từ Km14 + 600 đến Km15 + 700 |
400 |
1.4 |
Từ Km15 + 700 đến Km16 + 500 |
350 |
1.5 |
Từ Km16 + 500 đến Km17 + 200 |
600 |
1.6 |
Từ Km17 + 200 đến Km17 + 900 |
400 |
1.7 |
Từ Km17 + 900 đến Km19 + 100 |
550 |
1.8 |
Từ Km19 + 100 đến Km19 + 600 (giáp đất Sơn Phú) |
400 |
2 |
XÃ SƠN PHÚ |
|
2.1 |
Từ Km19 + 600 (giáp đất Bình Thành) đến Km21 + 300 |
500 |
2.2 |
Từ Km21 + 300 đến Km21 + 700 |
700 |
2.3 |
Từ Km21 + 700 đến Km22 + 200 |
1.000 |
2.4 |
Từ Km22 + 200 đến Km22 + 700 |
800 |
2.5 |
Từ Km22 + 700 đến Km23 + 400 (giáp đất Trung Lương) |
600 |
3 |
XÃ TRUNG LƯƠNG |
|
3.1 |
Từ Km23 + 400 (giáp đất Sơn Phú) đến Km24+ 200 |
400 |
3.2 |
Từ Km24 + 200 đến Km24 + 900 |
600 |
3.3 |
Từ Km24 + 900 đến Km26 |
700 |
4 |
XÃ BÌNH YÊN |
|
4.1 |
Từ Km26 đến Km26 + 100 |
950 |
4.2 |
Từ Km26 + 100 đến Km26 + 200 |
1.500 |
4.3 |
Từ Km26 + 200 đến Km26 + 250 (cách ngã ba Bình Yên 50m) |
2.200 |
4.4 |
Từ Km26 + 250 đến Trung tâm ngã ba Bình Yên |
3.200 |
4.5 |
Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên đến Km26 + 400m (cách ngã ba Bình Yên 100m hướng đi Trung Hội) |
3.000 |
4.6 |
Từ Km26 + 400 đến Km26 + 600 |
3.000 |
4.7 |
Từ Km26 + 600 đến Km26 + 700 |
2.000 |
4.8 |
Từ Km26 + 700 đến Km26 + 800 |
1.600 |
4.9 |
Từ Km26 + 800 đến Km27 + 200 |
1.300 |
5 |
XÃ TRUNG LƯƠNG |
|
5.1 |
Từ Km27 + 200 đến Km28 + 800 |
1.200 |
5.2 |
Từ Km28 + 800 đến Km29 + 300 |
1.500 |
5.3 |
Từ Km29 + 300 đến Km29 + 800 (giáp đất Trung Hội) |
1.200 |
6 |
XÃ TRUNG HỘI |
|
6.1 |
Từ Km29 + 800 (giáp đất Trung Lương) đến Km30 + 400 |
1.500 |
6.2 |
Từ Km30 + 400 đến Km30 + 500 |
1.000 |
6.3 |
Từ Km30 + 500 đến Km30 + 850 |
1.700 |
6.4 |
Từ Km30 + 850 đến Km30 + 900 |
2.500 |
6.5 |
Từ Km30 + 900 đến Km30 + 950 (cách ngã ba Quán Vuông 50m) |
3.000 |
IV |
ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH |
|
1 |
XÃ BÌNH YÊN |
|
1.1 |
Từ Km0 (ngã ba Bình Yên) đến Km0 + 100 |
3.000 |
1.2 |
Từ Km0 + 100 đến Km0 + 300 |
2.700 |
1.3 |
Từ Km0 + 300 đến Km0 + 600 |
1.200 |
1.4 |
Từ Km0 + 600 đến Km 1 + 500 |
800 |
1.5 |
Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 900 |
700 |
1.6 |
Từ Km 1 + 900 đến Km2 (ngã ba Đá Bay) |
1.000 |
1.7 |
Từ Km2 (ngã ba Đá Bay) + 100 về các phía |
800 |
1.8 |
Từ Km2 + 100 đến Km3 (giáp đất xã Điềm Mặc) |
500 |
2 |
XÃ ĐIỀM MẶC |
|
2.1 |
Từ Km3 (giáp đất Bình Yên) đến Km4 + 400 |
500 |
2.2 |
Từ Km4 + 400 đến Km4 + 600 |
600 |
2.3 |
Từ Km4 + 600 đến Km4 + 900 |
700 |
2.4 |
Từ Km4 + 900 đến Km5 + 500 |
1.200 |
2.5 |
Từ Km5 + 500 đến Km5 + 600 |
1.000 |
2.6 |
Từ Km5 + 600 đến Km5 + 800 |
800 |
2.7 |
Từ Km5 + 800 đến Km5 + 900 |
650 |
2.8 |
Từ Km5 + 900 đến Km6 |
600 |
2.9 |
Từ Km6 đến giáp đất xã Phú Đình (Km6 + 900) |
500 |
3 |
XÃ PHÚ ĐÌNH |
|
3.1 |
Từ Km6 + 900 (giáp đất Điềm Mặc) đến Km7 + 100 |
500 |
3.2 |
Từ Km7 + 100 đến Km7 + 200 (cầu Nạ Tiển) |
600 |
3.3 |
Từ Km7 + 200 (Cầu Nạ Tiển) đến Km7 +750 |
700 |
3.4 |
Từ Km7 +750 đến Km8 +300 |
1.000 |
3.5 |
Từ Km8 + 300 đến Km8 + 900 |
1.100 |
3.6 |
Từ Km8 + 900 đến Km9 + 200 |
1.300 |
3.7 |
Từ Km9 + 200 đến Km9 + 600 |
2.000 |
3.8 |
Từ Km9 + 600 đến Km9 + 900 |
1.300 |
3.9 |
Từ Km9 + 900 đến Km10 + 150 |
1.000 |
3.10 |
Từ Km10 +150 đến Km11 + 800 |
800 |
3.11 |
Từ Km11+ 800 đến Km12 + 500 |
900 |
3.12 |
Từ Km12 + 500 đến Km13 + 750 (ngã ba đi Tuyên Quang) |
1.000 |
3.13 |
Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m đi các phía |
650 |
3.14 |
Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m đi Khuôn Tát (đến cây đa) |
400 |
3.15 |
Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m đến giáp đất Tuyên Quang |
300 |
V |
ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI |
|
1 |
Từ Km 204+500 (gần cầu Khe Sở) đến Km210+775 (Cầu Tà Hon) |
1.000 |
2 |
Từ Km210+775 (cầu Tà Hon) đến Km 212 (đường rẽ UBND xã) |
1.500 |
3 |
Từ Km 212 (đường rẽ UBND xã) đến Km 213+728 (cầu tràn hết đất Tân Dương) |
1.600 |
4 |
Từ giáp xã Tân Dương đến cầu Suối Nản |
2.000 |
5 |
Từ giáp cầu Suối Nản đến cầu Chợ Chu phố Trung Kiên |
3.000 |
10 |
Từ đầu cầu Chợ Chu đến ngã 5 phố Trung Kiên |
6.000 |
VI |
ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3C (Km17+400 nhà ông Sơn) vào 100m |
1.200 |
2 |
Cách Quốc lộ 3C 100m đến cách ngã tư trung tâm xã 50m |
1.000 |
3 |
Ngã tư trung tâm xã + 50m về các phía |
1.500 |
4 |
Từ qua ngã tư trung tâm xã Bảo Cường 50m + 100m tiếp theo |
1.200 |
5 |
Từ qua ngã tư trung tâm xã Bảo Cường 15m + 200m tiếp theo |
800 |
6 |
Đoạn còn lại đến giáp đất Đồng Thịnh |
500 |
7 |
Từ giáp đất Bảo Cường đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Đồng Thịnh |
400 |
8 |
Từ cổng Trường THCS đến đập tràn Thác Lầm |
600 |
9 |
Từ đập tràn Thác Lầm đến ngã ba An Thịnh 1 |
400 |
VII |
ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ |
|
1 |
Từ Km4 đến cầu Đồng Khiếu |
300 |
2 |
Từ cầu Đồng Khiếu đến cột điện cao thế 98 đường dây 376 |
400 |
3 |
Từ Cột điện cao thế 98 đường dây 376 đến trạm biến áp trung tâm |
500 |
4 |
Từ trạm biến áp trung tâm đến giáp đất Lam Vỹ |
350 |
5 |
Từ đất Lam Vỹ đến Cầu Nghịu |
400 |
6 |
Từ cầu Nghịu đến Km9 + 840 (cột điện hạ thế nhà ông Thanh) |
500 |
7 |
Từ Km9 + 840 (cột điện hạ thế nhà ông Thanh) đến Km10 (cột điện thoại nhà ông Xanh) |
1.000 |
8 |
Từ Km10 (cột điện thoại nhà ông Xanh) đến Km10 + 300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) |
1.200 |
9 |
Từ Km10 +300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) đến cầu Trung Tâm |
1.000 |
10 |
Từ Km10 + 600 (cầu Trung Tâm) đến đường rẽ Trường Tiểu học (Km10+700 ngã ba Trung Tâm) |
600 |
11 |
Từ Km10 + 700 (đường rẽ Trường Tiểu học) đến Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) |
300 |
12 |
Từ Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) đến Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) |
350 |
13 |
Từ Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) đến giáp đất xã Linh Thông |
300 |
14 |
Từ ngã ba Trung tâm đến cổng Trường THCS xã Lam Vỹ |
600 |
VIII |
ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH |
|
1 |
Từ đầm Đá bay đến cột cao thế 473/04 (xóm Khuổi Nghè) |
350 |
2 |
Từ cột cao thế 473/04 đến cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) |
300 |
3 |
Từ cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) đến cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) |
400 |
4 |
Từ cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) đến cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao |
450 |
5 |
Từ cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao đến cầu Phướn Thanh Xuân |
350 |
6 |
Từ cầu Phướn Thanh Xuân đến ngã ba Văn Lang + 100m hướng đi xã Bảo Linh |
400 |
7 |
Từ ngã ba Văn Lang + 100m đến cột hạ thế số 5 (xóm Nạ Chèn) |
350 |
8 |
Từ cột hạ thế số B9 xóm Nạ Chèn đến giáp đất xã Bảo Linh |
300 |
IX |
ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ |
|
1 |
Từ giáp đất Kim Sơn đến qua cổng chợ Quy Kỳ 100m |
650 |
2 |
Từ qua cổng chợ Quy Kỳ 100m đến cầu tràn Kim Phượng |
400 |
3 |
Từ cầu tràn Kim Phượng đến giáp Trạm Y tế xã Quy kỳ |
450 |
4 |
Từ Trạm Y tế xã Quy Kỳ đến hết cổng Trường Mầm non xã Quy Kỳ |
550 |
5 |
Từ trường Mầm non Quy Kỳ đến Km 4+200 (giáp đất xã Linh Thông) |
250 |
6 |
Từ Km 4 + 200 đến Km 11 (giáp đất xã Lam Vỹ) |
400 |
7 |
Nhánh từ cách ngã ba đường vào Trường Trung học cơ sở Quy Kỳ 30m đến cổng trường Trung học cơ sở Quy Kỳ (đường cạnh UBND xã Quy Kỳ) |
300 |
X |
ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH |
|
1 |
THỊ TRẤN CHỢ CHU |
|
1.1 |
Cách ngã ba Nà Lài 50m đến hết đất nhà ông Bạch |
2.000 |
1.2 |
Từ hết đất nhà ông Bạch đến giáp đất Phúc Chu |
1.500 |
2 |
XÃ PHÚC CHU |
|
2.1 |
Từ Km 0 + 660 (giáp đất Chợ Chu) đến Km 1+ 130 |
1.000 |
2.2 |
Từ Km 1 + 130 đến Km 2 |
1.500 |
2.3 |
Từ Km 2 đến Km 2 + 290 (cầu Suối Pàu) |
1.300 |
2.4 |
Từ Km 2 + 290 đến Km 3 + 60 (cầu Nà Khắt) |
1.000 |
2.5 |
Từ Km 3 + 60 qua cầu Nà Mòn đến Km 6 (hết đất Phúc Chu) |
800 |
3 |
XÃ ĐỒNG THỊNH |
|
3.1 |
Từ Km 6 + 200 đến đường rẽ đi Khuổi Chao |
500 |
3.2 |
Từ đường rẽ đi Khuổi Chao đến cầu đập chính (hồ Bảo Linh) |
600 |
4 |
XÃ ĐỊNH BIÊN |
|
4.1 |
Từ cầu đập chính đến ngã ba Đồng Rằm |
600 |
4.2 |
Từ ngã ba Đồng Rằm đi các phía 50m |
650 |
4.3 |
Từ cách ngã ba Đồng Rằm + 50m đến giáp đất Bảo Linh |
400 |
5 |
XÃ BẢO LINH |
|
5.1 |
Từ giáp đất Định Biên đến cách ngã ba trạm điện số 1 (100m) |
350 |
5.2 |
Từ cổng chợ trung tâm Cụm xã Bảo Linh đi Định Biên 50m; Đi UBND xã Bảo Linh 100m |
450 |
5.3 |
Cách chợ trung tâm cụm xã 100m đến cách ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh 100m |
350 |
5.4 |
Từ ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh về các phía 100m |
700 |
5.5 |
Từ ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh đi các phía 40 m |
650 |
5.6 |
Từ ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh + 40m đến cách đường rẽ lên chợ Bảo Hoa 177m |
350 |
5.7 |
Từ cổng chợ Bảo Hoa đi về UBND xã 177m, về phía xã Thanh Định 107m |
450 |
5.8 |
Từ qua cổng chợ Bảo Hoa 107m đến giáp đất xã Thanh Định |
350 |
6 |
ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH |
|
6.1 |
Xã Phúc Chu |
|
6.1.1 |
Đường nhánh vào Nà Lếch thôn Đồng Uẩn, xã Phúc Chu (dài 300m) |
450 |
6.1.2 |
Đường nhánh vào Làng Gày đến chân hồ Làng Gày |
300 |
6.1.3 |
Đường nhánh vào Cặm Quang + 300m |
400 |
6.1.4 |
Đường bê tông rộng ≥ 3m nhánh thôn Đồng Uẩn - Đồng Tủm |
500 |
6.2 |
Xã Bảo Linh |
|
6.2.1 |
Cách ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh 40m đến cổng Trường Tiểu học |
350 |
6.2.2 |
Đường vào nhà bia tưởng niệm bộ tổng tham mưu |
300 |
6.2.3 |
Các đường bê tông còn lại có mặt đường ≥ 3,5m |
300 |
6.2.4 |
Các đường bê tông còn lại có đường ≥ 2,5m nhưng < 3,5m |
250 |
XI |
ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH |
|
1 |
Từ Km 0 đến Km 0 + 60m |
1.000 |
2 |
Từ Km 0 + 60 m đến Km 0 + 200 |
600 |
3 |
Từ Km 0 + 200 đến Km 0 + 500 |
450 |
4 |
Từ Km 0 + 500 (giáp đất Trung Lương) đến Km 1 + 500 (cách chợ 100m) |
400 |
5 |
Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 700 |
700 |
6 |
Từ Km 1 + 700 đến Km2 + 100 |
500 |
7 |
Từ Km2 + 100 đến đến cách ngã ba cầu Vằng Chương 100m |
400 |
8 |
Từ cách ngã ba cầu Vằng Chương 100m đến đường rẽ xóm Noong Nia |
450 |
9 |
Từ đường rẽ xóm Noong Nia đến giáp đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh |
300 |
XII |
ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI |
|
1 |
Từ Km0 (cầu tràn Tân Dương) đến đường rẽ xóm Pải (nhà ông Việt) |
350 |
2 |
Từ Đường rẽ xóm Pải đến cách ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến 50m |
550 |
3 |
Ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m đi các phía |
650 |
4 |
Từ ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m đến Km4 |
300 |
5 |
Từ Km4 đến Km9 (giáp xã Trung Hội) |
300 |
6 |
Từ Km9 xã Phượng Tiến đến Quốc lộ 3C (xã Trung Hội) |
400 |
XIII |
ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ |
|
1 |
Đoạn đường bê tông ≥ 5m từ ngã ba khu tưởng niệm đến giáp đầu cầu Vườn Rau |
1.500 |
2 |
Đoạn đường bê tông ≥ 5m từ cầu xóm Vườn Rau đi đến giáp đất Kim Phượng |
1.000 |
3 |
Từ Km 0+800 (giáp chợ Chu) đến Km 1+400 |
300 |
4 |
Từ Km 1+400 đến Km 3+400 (gần trạm Y tế xã) |
350 |
5 |
Từ Km 3+400 đến Km 4+100 (cầu Bản Mới) |
500 |
6 |
Từ Km 4+100 đến Km 4+500 (Nhà Văn hóa bản Đa) |
300 |
7 |
Từ Km 4+500 đến Km 7+ 200 (nhà bà Lường Thị Thủy) |
250 |
8 |
Km 7+200 (Nhà bà Lường Thị Thủy) đến Km9+ 00(Nhà ông Hoàng Văn Quyền) |
300 |
9 |
Km 9 (nhà ông Hoàng Văn Quyền) đến Km10+400 (đường rẽ ông Quân làng Giản) |
250 |
10 |
Km 10+400 (đường rẽ nhà ông Quân làng Giản) đến cầu Trung tâm |
300 |
XIV |
ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ |
|
1 |
Từ Km4+100 đến Km4+500 (ngã ba cổng trường Tiểu học) |
350 |
2 |
Từ Km4+500 đến Km1+400 (cống tiêu nước đồng lác) |
300 |
3 |
Từ Km1+400 đến Km 2 +900 (giáp Quy Kỳ) |
250 |
4 |
Km2 +900 (giáp Kim Phượng) đến cầu tràn Kim Phượng (địa phận xã Quy Kỳ) |
400 |
XV |
ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH |
|
1 |
Từ trục Quốc lộ 3C rẽ đi Bộc Nhiêu + 50m đến Km4 + 200 |
345 |
2 |
Từ Km4 + 200 đến Km5 + 300 |
550 |
3 |
Từ Km5 + 300 đến Km8 + 400 (hết đất xã Bộc Nhiêu, giáp đất xã Bình Thành) |
280 |
4 |
Từ Km8 + 400 (giáp xã Bộc Nhiêu) đến Km8 + 800 (nhà ông Đào Đình Miện) |
250 |
5 |
Từ Km8 + 800 (nhà ông Đào Đình Miện) đến Km9 + 300 (nhà ông Hoàng Văn Sơn) |
250 |
6 |
Từ Km9 + 300 (nhà ông Hoàng Văn Sơn) đến đường 264 |
250 |
XVI |
ĐƯỜNG BÌNH THÀNH – PHÚ ĐÌNH |
|
1 |
Từ đường 264 Km12 + 900 (rẽ Bình Tiến) đến đến giáp đất Phú Đình |
250 |
XVII |
ĐƯỜNG SƠN PHÚ - ĐIỀM MẶC |
|
1 |
Từ đường ĐT 264 đến ngã ba đường rẽ vào thôn Sơn Vinh 2 |
250 |
2 |
Từ ngã ba đường rẽ vào thôn Sơn Vinh 2 đến giáp đất Điềm Mặc |
250 |
XVIII |
ĐƯỜNG SƠN PHÚ – PHÚ ĐÌNH |
|
1 |
Từ đường ĐT 264 đến giáp đất Phú Đình |
250 |
2 |
Từ giáp đất xã Sơn Phú đến giáp đường 264B |
300 |
XIX |
ĐƯỜNG SƠN PHÚ – BỘC NHIÊU |
|
1 |
Đoạn đường từ ĐT 264 đến giáp đất xã Bộc Nhiêu |
250 |
XX |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI |
|
1 |
Đường bê tông rộng ≥3m từ ngã tư trung tâm xã Bảo Cường + 200m tiếp theo (tuyến Cốc Lùng - Khấu Bảo) |
400 |
2 |
Đường bê tông rộng ≥ 3m từ Quốc lộ 3C (cạnh nhà ông Trọng) vào 150m |
500 |
3 |
Đường liên xóm Tân Dương |
|
3.1 |
Đường bê tông < 3,5m nhưng ≥ 2,5m |
250 |
3.2 |
Đường bê tông rộng ≥ 3,5m |
400 |
XXI |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ TÂN THỊNH |
|
1 |
Từ cầu tràn Tân Thịnh đến ngã ba rẽ đường bê tông vào xóm Thâm Yên |
250 |
2 |
Từ ngã ba rẽ đường bê tông vào xóm Thâm Yên đến giáp đất Khe Thí, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
250 |
XXII |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG |
|
1 |
Từ Ngã ba Bản Chang đến cầu Đông Khán |
350 |
2 |
Từ cầu Đông Khán đến ngã ba Cốc Móc |
500 |
3 |
Trục đường bê tông Bản Chang - Nà Lá - Nà Chú |
250 |
4 |
Trục đường bê tông Tân Vàng |
250 |
5 |
Trục đường nhựa Nà Mỵ - Tân Thái - Tân Trào |
250 |
6 |
Tuyến Nà Chát - Bản Lại - Làng Mới |
|
6.1 |
Đường bê tông rộng ≥ 3m từ nhà ông Chung đến nhà ông Vỹ |
300 |
6.2 |
Đường bê tông rộng ≥ 3m nhà ông Vỹ đến nhà ông Toan xóm Làng Mới |
250 |
XXIII |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN |
|
1 |
Đường liên thôn ngã ba Nạ Poọc đi xóm Héo đến hết đường nhựa (Nạ Poọc - Nà Lang - Xóm Héo) |
250 |
2 |
Từ Ngã ba trung tâm xã + 50m đi xóm Pa Goải, xóm Đình |
250 |
3 |
Ngã tư xóm Đình đến trạm biến áp xóm Đình |
300 |
4 |
Trạm biến áp xóm Đình đi xóm Tổ (đường nhựa 3,5m), xóm Mấu (đường bê tông rộng ≥ 3m) |
250 |
5 |
Đường bê tông rộng ≥ 3m Nạ Poọc, Héo, Nà Lang |
250 |
6 |
Đường bê tông ≥ 3m từ trạm thủy luân đến Nhà ông Sáng, từ nhà ông Việt đến hết đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Pải |
250 |
7 |
Đường bê tông ≥ 3m xóm Pải, Hợp Thành (các đoạn còn lại) |
250 |
8 |
Đường bê tông ≥ 3m xóm Pa Chò |
250 |
9 |
Đường Hồ Chí Minh (đường gom, thuộc xã Phượng Tiến) |
1.300 |
XXIV |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU |
|
1 |
Từ cầu trung tâm xã + 500m đi hướng xóm Vân Nhiêu |
350 |
2 |
Từ cầu trung tâm xã + 500m đến hết đất Vân Nhiêu |
280 |
3 |
Từ cầu trung tâm xã đi hướng xóm Dạo 1 |
350 |
4 |
Từ cầu trung tâm xã + 300m đi hướng xóm Chú 4 |
350 |
5 |
Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ Quốc lộ 3C qua Lạc Nhiêu, Dạo 2, Dạo 1 đến cầu trung tâm xã + 300m hướng đi xóm Dạo 1 |
250 |
6 |
Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ đường liên xã Bộc Nhiêu - Bình Thành rẽ đường Bục 3 - Minh Tiến đến hết đất Minh Tiến |
250 |
XXV |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỒNG THỊNH |
|
1 |
Đoạn từ cầu treo xóm Đèo Tọt đến ngã ba trường Mầm Non xã Đồng Thịnh |
400 |
XXVI |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN |
|
1 |
Đường bê tông rộng ≥ 3m từ đường rẽ xóm Noong Nia đến giáp đường liên xã Đồng Làn - Đồng Thịnh |
250 |
2 |
Từ ngã ba Vằng Chương đường bê tông đến giáp Bảo Hoa xã Bảo Linh |
250 |
3 |
Ngã Ba xóm Gốc Thông đến giáp đường Đồng Quang xã Bình Yên (đường bê tông) |
250 |
4 |
Ngã ba xóm Nà Dọ đến giáp đất xóm Bản Cái, xã Thanh Định |
250 |
XXVII |
ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) |
|
1 |
Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn ngã 3 ông Kỳ - Cầu Treo |
300 |
2 |
Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn Cầu Treo - Ngã 3 ông Đắc |
250 |
XXVIII |
TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) |
|
1 |
Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn cổng Trường Trung học cơ sở - Cầu Nà Viền |
300 |
2 |
Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn Cầu Nà Viền - Cây gạo Nà Tấc |
250 |
XXIX |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ |
|
1 |
Các tuyến đường nhánh thuộc Trung tâm cụm xã |
300 |
2 |
Thôn Làng Quyền: Từ đường nhựa - Nhà Văn hóa thôn |
250 |
3 |
Thôn Nà Toán: Theo nhánh đường bê tông Cầu Nà Buốc - Đường liên thôn đi Nà Tấc |
250 |
4 |
Thôn Nà Toán: Cầu Nà Viền Nhà Văn hóa thôn Nà Toán |
250 |
5 |
Đất ở bám theo các tuyến đường bê tông của các thôn còn lại |
250 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Thị trấn Chợ Chu |
400 |
380 |
360 |
340 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
240 |
230 |
220 |
210 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở GIAI
ĐOẠN 2020-2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số:
46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
Mức giá |
A |
QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ) |
|
1 |
Từ giáp đất Lạng Sơn Km100 + 500 đến Km102 |
500 |
2 |
Từ Km102 đến Km102 + 300 |
650 |
3 |
Từ Km102 + 300 đến Km102+600 |
850 |
4 |
Từ Km102 + 600 đến Km103 |
650 |
5 |
Từ Km 103 đến Cầu Vẽ (Km106) |
850 |
6 |
Từ Km106 (Cầu Vẽ) đến Km107 + 150 (cầu Suối Cạn) |
1.700 |
7 |
Từ Km107+ 150 (cầu Suối Cạn) đến Km107+ 550 (cầu Nà Trang) |
4.500 |
8 |
Từ Km107 + 550 (cầu Nà Trang) đến Km107 + 750 (ngã tư thị trấn Đình Cả) |
5.000 |
9 |
Từ Km107 + 750 (ngã tư thị trấn Đình Cả) đến Km108 + 120 (đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn Đình Cả) |
7.000 |
10 |
Từ Km108 + 120 (đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn Đình Cả) đến Km108 + 700 (Cầu Rắn) |
6.500 |
11 |
Từ Km108 + 700 (Cầu Rắn) đến Km109 + 400 (đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Võ Nhai) |
3.400 |
12 |
Từ Km109 + 400 (rẽ Trường Trung học phổ thông Võ Nhai) đến Km109 + 900 (Trường Tiểu học Đông Bắc xã Lâu Thượng) |
1.700 |
13 |
Từ Km109 + 900 (cổng Trường Tiểu học Đông Bắc xã Lâu Thượng) đến Km111 + 800 |
900 |
14 |
Từ Km111 + 800 đến Km112 + 400 (đường rẽ vào Trường Trung học cơ sở Lâu Thượng) |
1.700 |
15 |
Từ Km112 + 400 (đường rẽ vào Trường Trung học cơ sở Lâu Thượng) đến Km115 + 500 |
700 |
16 |
Từ Km115 + 500 đến cổng khu công nghiệp Trúc Mai |
800 |
17 |
Từ cổng khu công nghiệp Trúc Mai đến Km119 + 400 |
700 |
18 |
Từ Km119 + 400 đến Km124 + 100 (trạm Y tế xã La Hiên) |
800 |
19 |
Từ Km124 + 100 (Trạm Y tế xã La Hiên) đến Km124 + 800 (đường rẽ vào Trường Trung học cơ sở La Hiên) |
1.500 |
20 |
Từ Km124 + 800 (đường rẽ vào Trường Trung học cơ sở xã La Hiên) đến Km125 + 80 (đường rẽ vào UBND xã La hiên) |
2.500 |
21 |
Từ Km125 + 80 (đường rẽ vào UBND xã La hiên) đến Km125+200 (cầu La Hiên) |
4.500 |
22 |
Từ Km125 + 200 (cầu La Hiên) đến Km126 + 300 (nhà máy nước khoáng AVA La Hiên) |
2.500 |
23 |
Từ Km126 + 300 (nhà máy nước khoáng AVA La Hiên) đến Km128 + 100 (giáp đất huyện Đồng Hỷ) |
1.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ rẽ khu dân cư xóm Mỏ Gà, từ Quốc lộ 1B vào 300m |
500 |
2 |
Ngõ rẽ cạnh Trường Phổ thông dân tộc nội trú Nguyễn Bỉnh Khiêm, từ Quốc lộ 1B rẽ vào 300m |
700 |
3 |
Từ Quốc lộ 1B (Km107 + 380) vào đến đường Bãi Lai |
2.000 |
4 |
Từ Quốc lộ 1B (Km107 + 465) vào đến đường Bãi Lai |
1.800 |
5 |
Từ Quốc lộ 1B (Km108) vào đến sau Trường Tiểu học Đình Cả |
2.000 |
6 |
Từ cầu Sông Đào đến khu dân cư số 3, thị trấn Đình Cả |
2.500 |
7 |
Từ Quốc lộ 1B (Km108 + 120) đến Trường Tiểu học Đình Cả |
3.000 |
8 |
Từ Quốc lộ 1B (Km108 + 650) đến Trung tâm Y tế Võ Nhai |
3.500 |
9 |
Từ Quốc lộ 1B (Km109 + 400) đến Trường THPT Võ Nhai |
2.000 |
10 |
Từ Quốc lộ 1B đến Trung tâm bồi dưỡng Chính trị Võ Nhai |
4.000 |
11 |
Các trục phụ đường bê tông ≥ 3m còn lại thuộc thị trấn Đình Cả từ Quốc lộ 1B vào 200m |
500 |
12 |
Các trục phụ đường bê tông ≥ 3m còn lại thuộc các xã La Hiên, Lâu Thượng, Phú Thượng từ Quốc lộ 1B vào 200m |
450 |
B |
TUYẾN TỈNH LỘ |
|
I |
TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG |
|
1 |
Từ ngã tư Đình Cả đến cầu Sông Đào |
6.200 |
2 |
Từ cầu Sông Đào đến cầu Đá Mài |
1.500 |
3 |
Từ cầu Đá Mài đến cầu Suối Lũ |
500 |
4 |
Từ cầu Suối Lũ đến Km7 (Trường Tiểu học Tràng Xá) |
600 |
5 |
Từ Km7 (Trường Tiểu học Tràng Xá) đến Km8 (cầu Bắc Bén) |
800 |
6 |
Từ Km8 (cầu Bắc Bén) đến Km8 + 400 (bưu điện xã Tràng Xá) |
1.700 |
7 |
Từ Km8 + 400 (bưu điện xã Tràng Xá) đến Km10 + 400 |
1.400 |
8 |
Từ Km10 + 400 đến Km10 + 800 (cổng Trường Trung học cơ sở Tràng Xá + 200m về 2 phía) |
1.000 |
9 |
Từ Km10 + 800 đến Km15 + 100 |
500 |
10 |
Từ Km15 + 100 đến Km15 + 500 (cổng chợ Dân Tiến + 200m về 2 phía ) |
1.400 |
11 |
Từ Km15 + 500 đến Km16 + 500 |
1.000 |
12 |
Từ Km16 + 500 đến Km21 + 100 |
550 |
13 |
Từ Km21+100 đến Km21+700 (chợ Bình Long+ 300m về 2 phía) |
1.000 |
14 |
Từ Km21 + 700 đến giáp đất huyện Hữu Lũng - Lạng Sơn |
500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ Tỉnh lộ 265 (hiệu thuốc Tràng Xá) đến Trạm đa khoa khu vực |
1.200 |
C |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
|
I |
ĐƯỜNG TRÀNG XÁ - PHƯƠNG GIAO |
|
1 |
Cổng chợ Mủng + 250m về 2 phía |
1.000 |
2 |
Các đoạn còn lại của đường Tràng Xá - Dân Tiến - Phương Giao |
500 |
3 |
Cổng UBND xã Phương Giao + 400m về 2 phía |
600 |
II |
ĐƯỜNG ĐÔNG BO XÃ TRÀNG XÁ - PHƯƠNG GIAO |
|
1 |
Cổng chợ Đông Bo + 200m về hai phía |
600 |
2 |
Các đoạn còn lại |
400 |
III |
ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN |
|
1 |
Từ Quốc lộ 1B đến Km0 + 150m |
3.000 |
2 |
Từ Km0 + 150 đến Km 1 (dốc Suối Đát) |
1.500 |
3 |
Từ Km 1 (dốc Suối Đát) đến Km7 + 600 (đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Trần Phú) |
600 |
4 |
Từ Km7 + 600 (đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Trần Phú) đến Km8 + 100 (ngã ba Cúc Đường) |
1.500 |
5 |
Từ Km8 + 100 (ngã ba Cúc Đường) đến qua UBND xã Cúc Đường 100m |
800 |
6 |
Từ Km8 + 100 (ngã ba Cúc Đường) đi tiếp 200m đường đi Thần Sa, Thượng Nung |
800 |
7 |
Từ qua UBND xã Cúc Đường 100m đến Km 9 (trạm Y tế xã Cúc Đường) |
750 |
8 |
Từ Km9 đến Trường Mầm non xã Vũ Chấn |
400 |
9 |
Từ Trường Mầm non xã Vũ Chấn đến đường rẽ vào xóm Khe Rịa |
500 |
10 |
Từ đường rẽ vào xóm Khe Rịa đi xã Nghinh Tường đến hết đất xã Vũ Chấn |
400 |
IV |
KHU VỰC CHỢ ĐÌNH CẢ |
|
1 |
Từ đường Đình Cả Bình Long (Tỉnh lộ 265) đến hết đất Trường Trung học cơ sở Đình Cả |
4.000 |
2 |
Từ đường Đình Cả Bình Long (Tỉnh lộ 265) vòng ra cổng chợ sau chợ (cổng phía đông) |
4.000 |
3 |
Từ cổng sau chợ (cổng phía đông) + 150m đường đi Bãi Lai |
3.000 |
4 |
Đoạn còn lại từ đường Bãi Lai đến Quốc lộ 1B |
2.500 |
5 |
Từ cầu vào Chợ Đình Cả theo đường bê tông rẽ về hai phía |
4.000 |
V |
ĐƯỜNG NGÃ TƯ ĐÌNH CẢ - CỔNG HUYỆN UỶ |
|
1 |
Từ ngã tư Đình Cả đến Ban Chỉ huy quân sự huyện Võ Nhai |
4.500 |
2 |
Từ Ban Chỉ huy quân sự huyện đến cổng Huyện uỷ Võ Nhai |
3.500 |
VI |
ĐƯỜNG TRÀNG XÁ - LIÊN MINH - ĐÈO NHÂU |
|
1 |
Từ cầu tràn Tràng Xá đi Liên Minh + 300m |
500 |
2 |
Từ cổng UBND xã Liên Minh + 100 m về hai phía |
550 |
3 |
Các đoạn còn lại thuộc đường Tràng Xá - Liên Minh - Đèo Nhâu |
400 |
VII |
ĐƯỜNG THƯỢNG NUNG - SẢNG MỘC |
|
1 |
Từ Cổng Chợ Thượng Nung + 500 m về hai phía |
500 |
2 |
Các đoạn còn lại nằm trên trục đường Thượng Nung - Sảng Mộc |
300 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ đường Thượng Nung - Sảng Mộc đến cổng Trường Trung học cơ sở Thượng Nung |
300 |
VIII |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ NGHINH TƯỜNG - SẢNG MỘC |
|
1 |
Từ trạm Kiểm lâm Nghinh Tường đến cầu Na Mao |
500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ cầu Na Mao đến cổng UBND xã Nghinh Tường |
400 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Thị trấn Đình Cả |
350 |
330 |
310 |
290 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Các xã: La Hiên, Lâu Thượng, Phú Thượng, Tràng Xá, Dân Tiến |
260 |
230 |
200 |
180 |
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn |
230 |
200 |
180 |
170 |