STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Hai Bà Trưng | Toàn tuyến | 45.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Đồng Khởi | Toàn tuyến | 34.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 122 - Đường Đồng Khởi | Suốt hẻm | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường 3 tháng 2 | Toàn tuyến | 36.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Toàn tuyến | 29.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 33 - Đường Nguyễn Văn Trỗi | Suốt hẻm | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 33/3 - Đường Nguyễn Văn Trỗi | Suốt hẻm | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 45 - Đường Nguyễn Văn Trỗi | Suốt hẻm | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Đào Duy Từ | Toàn tuyến | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Hai Bà Trưng - Đường 3 tháng 2 | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Hai Bà Trưng - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | 23.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 36 - Đường Phạm Ngũ Lão | Suốt hẻm | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 51 - Đường Phạm Ngũ Lão | Suốt hẻm | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Phan Chu Trinh | Đường Hai Bà Trưng - Đường 3 tháng 2 | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Phan Chu Trinh | Đường Hai Bà Trưng - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | 22.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Phan Chu Trinh | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đường Đề Thám | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 124 - Đường Phan Chu Trinh | Suốt hẻm | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 124/5 - Đường Phan Chu Trinh | Suốt hẻm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 124/8 - Đường Phan Chu Trinh | Suốt hẻm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 59 - Đường Phan Chu Trinh | Suốt hẻm | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 109 - Đường Phan Chu Trinh | Suốt hẻm | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 119A - Đường Phan Chu Trinh | Suốt hẻm | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 97A - Đường Phan Chu Trinh | Suốt hẻm | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 118 - Đường Phan Chu Trinh | Suốt hẻm | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Hàm Nghi | Toàn tuyến | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Hoàng Diệu | Toàn tuyến | 35.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Hùng Phước | Toàn tuyến | 30.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Ngô Quyền | Toàn tuyến | 21.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Đinh Tiên Hoàng | Toàn tuyến | 18.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Văn Cừ | Toàn tuyến | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 12 - Đường Nguyễn Văn Cừ | Suốt hẻm | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 49 - Đường Nguyễn Văn Cừ | Suốt hẻm | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 15 - Đường Nguyễn Văn Cừ | Suốt hẻm | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Trần Minh Phú | Toàn tuyến | 22.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Hai Bà Trưng - Đường Nguyễn Du | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Hai Bà Trưng - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | 28.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Du - Đường Phan Đình Phùng | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đầu Voi | 15.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Phan Đình Phùng - Hết đất chùa Đại Giác | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Huệ | Giáp đất chùa Đại Giác - Đường Lê Duẩn | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 155 (P1) - Đường Nguyễn Huệ | Suốt hẻm | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 53 (P1) - Đường Nguyễn Huệ | Suốt hẻm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 79 (P1) - Đường Nguyễn Huệ | Suốt hẻm | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 103 (P1) - Đường Nguyễn Huệ | Suốt hẻm | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 31 (P1) - Đường Nguyễn Huệ | Suốt hẻm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 365 (P9) - Đường Nguyễn Huệ | Suốt hẻm | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 381A (P9) - Đường Nguyễn Huệ | Suốt hẻm | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 381B (P9) - Đường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Huệ - Hẻm 381A đường Nguyễn Huệ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 433 (P9) - Đường Nguyễn Huệ | Suốt hẻm | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 467 (P9) - Đường Nguyễn Huệ | Suốt hẻm | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 471 (P9) - Đường Nguyễn Huệ | Giáp đường Nguyễn Huệ - Giáp đường Mạc Đĩnh Chi | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh của hẻm 471 - Đường Nguyễn Huệ | Thửa đất số 52, tờ bản đồ số 08 - Hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 08 (P9) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 510 (P9) - Đường Nguyễn Huệ | Suốt hẻm | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 524 (P9) - Đường Nguyễn Huệ | Suốt hẻm | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 542 (lộ đal Xóm Chài, P9) - Đường Nguyễn Huệ | Suốt hẻm | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 598 (P9) - Đường Nguyễn Huệ | Suốt hẻm | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Du | Toàn tuyến | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 11 - Đường Nguyễn Du | Suốt hẻm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 13 - Đường Nguyễn Du | Suốt hẻm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Toàn tuyến | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 5, 129, 22, 44 - Đường Nguyễn Đình Chiểu | Suốt hẻm | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 89, 113 - Đường Nguyễn Đình Chiểu | Suốt hẻm | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Lê Lợi | Đường Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Tượng đài trung tâm | 28.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 63 - Đường Lê Lợi | Suốt hẻm | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Hùng Vương | Cổng chính Hồ Nước Ngọt (đường Dã Tượng) - Đường Trần Quốc Toản (hộ ông Trần Hoàng Dũng - thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10) | 36.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 28 - Đường Hùng Vương | Đường Hùng Vương - Hẻm 2 đường Huỳnh Phan Hộ | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 28/11 - Đường Hùng Vương | Suốt hẻm | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 28/25 - Đường Hùng Vương | Suốt hẻm | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 63 - Đường Hùng Vương | Đường Hùng Vương - Rạch Trà Men | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 63/5 - Đường Hùng Vương | Suốt hẻm | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 63/8 - Đường Hùng Vương | Suốt hẻm | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 63/19 - Đường Hùng Vương | Suốt hẻm | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 93 - Đường Hùng Vương | Đường Hùng Vương - Hẻm 63 đường Hùng Vương | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 93/24 - Đường Hùng Vương | Suốt hẻm | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 3 - Đường Hùng Vương | Đường Hùng Vương - Giáp Hẻm 42 Yết Kiêu | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 3/4 - Đường Hùng Vương | Suốt hẻm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 7 - Đường Hùng Vương | Đường Hùng Vương - Điện Biên Phủ | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 7/15 - Đường Hùng Vương | Suốt hẻm | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 7/72 - Đường Hùng Vương | Suốt hẻm | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 7/80 - Đường Hùng Vương | Suốt hẻm | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 101, 121, 149 - Đường Hùng Vương | Đường Hùng Vương - Rạch Trà Men | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 121/11 - Đường Hùng Vương | Suốt hẻm | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 129 - Đường Hùng Vương | Suốt hẻm | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 135 - Đường Hùng Vương | Suốt hẻm | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 159 - Đường Hùng Vương | Đường Hùng Vương - Rạch Trà Men | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Lý Thánh Tông (Đường Vành Đai cũ) | Đường Hùng Vương - Hết thửa đất 472, tờ bản đồ số 31 Quách Tòng Lộc | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đường Lê Lợi - Đường 30/4 - Cổng Bộ đội Biên phòng | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 93 - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Suốt hẻm | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 83 - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Suốt hẻm | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 98 - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Suốt hẻm | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 76 - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Suốt hẻm | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 76/2 - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Suốt hẻm | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 76/11 - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Suốt hẻm | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 84 - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Suốt hẻm | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 48 - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Suốt hẻm | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 145 (P6) - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Giáp Hẻm 81 Ngô Gia Tự | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Đường Hai Bà Trưng - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | 26.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đường Nguyễn Văn Hữu | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 58 - Đường Cách Mạng Tháng Tám | Suốt hẻm | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đường Đồng Khởi | 25.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Đường Hai Bà Trưng
Bảng giá đất tại Đường Hai Bà Trưng, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho toàn tuyến Đường Hai Bà Trưng.
Vị trí 1: Giá 45.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn tuyến Đường Hai Bà Trưng với mức giá 45.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển cực kỳ thuận lợi và vị trí đắc địa. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, thích hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư quy mô lớn, phù hợp cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp lớn tìm kiếm cơ hội trong khu vực phát triển cao.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Hai Bà Trưng, Thành phố Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Đường Đồng Khởi
Bảng giá đất tại Đường Đồng Khởi, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho toàn tuyến Đường Đồng Khởi.
Vị trí 1: Giá 34.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn tuyến Đường Đồng Khởi với mức giá 34.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí rất thuận lợi và điều kiện phát triển tối ưu. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở quy mô lớn hoặc các đầu tư bất động sản có ngân sách cao.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Đồng Khởi, Thành phố Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Tỉnh Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Hẻm 122 - Đường Đồng Khởi
Bảng giá đất tại Hẻm 122 - Đường Đồng Khởi, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ suốt hẻm.
Vị trí 1: Giá 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn bộ khu vực tại Hẻm 122 - Đường Đồng Khởi, đoạn từ suốt hẻm. Mức giá 5.500.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển rất thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở đô thị với ngân sách đầu tư lớn và yêu cầu cao.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 122 - Đường Đồng Khởi, Thành phố Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Đường 3 Tháng 2
Bảng giá đất tại đường 3 Tháng 2, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho toàn bộ đoạn đường 3 Tháng 2.
Vị Trí 1: Giá 36.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn bộ đoạn đường 3 Tháng 2, với mức giá 36.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất tại khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trên tuyến đường chính, có mật độ giao thông lớn và điều kiện phát triển đô thị tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động kinh doanh, thương mại trong khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại đường 3 Tháng 2, Thành phố Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Đường Nguyễn Văn Trỗi
Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Văn Trỗi, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho toàn tuyến Đường Nguyễn Văn Trỗi.
Vị trí 1: Giá 29.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại toàn tuyến Đường Nguyễn Văn Trỗi, với mức giá 29.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại đoạn đường này. Mức giá này chỉ ra rằng khu vực có điều kiện phát triển tốt và tiềm năng cao cho các dự án xây dựng và đầu tư nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Văn Trỗi, Thành phố Sóc Trăng.