Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 06/2019/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Bùi Xuân Hòa |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2019/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 177/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về dự thảo Nghị quyết thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 300/BC-UBND ngày 09/12/219 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giải trình, làm rõ và bổ sung một số nội dung trình tại kỳ họp thứ 10 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể giá các loại đất, tiêu chí để xác định vị trí đối với từng loại đất, số lượng vị trí đất; hướng dẫn xác định giá đất theo quy định hiện hành; đồng thời chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các ngành chức năng thuộc tỉnh triển khai thực hiện.
Trong trường hợp có điều chỉnh địa giới hành chính, biến động về giá đất, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh bảng giá đất sau khi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XIII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ THỜI HẠN SỬ DỤNG 70 NĂM
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1. Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang |
120 |
117 |
114 |
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm |
90 |
87 |
84 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên |
78 |
75 |
72 |
2. Thành phố Sông Công |
|
|
|
Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò |
80 |
77 |
74 |
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn |
75 |
72 |
69 |
Xã Bình Sơn |
70 |
67 |
64 |
3. Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến |
78 |
75 |
72 |
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành |
75 |
72 |
69 |
Phường Bắc Sơn |
72 |
69 |
66 |
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân, Vạn Phái |
70 |
67 |
64 |
4. Huyện Phú Bình |
|
|
|
Thị trấn Hương Sơn |
77 |
74 |
71 |
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thụy, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn, Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá |
75 |
72 |
69 |
Các xã: Tân Đức, Tân Khánh |
70 |
67 |
64 |
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân Kim, Tân Thành |
65 |
62 |
59 |
5. Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau, xã Hóa Thượng |
67 |
64 |
61 |
Các xã: Minh Lập, Hóa Trung |
65 |
62 |
59 |
Các xã: Quang Sơn, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình |
64 |
61 |
58 |
Các xã: Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long, Văn Hán |
61 |
58 |
55 |
6. Huyện Đại Từ |
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn |
70 |
67 |
64 |
Thị trấn Quân Chu Các xã: Cù Vân, La Bằng, Hà Thượng |
67 |
64 |
61 |
Các xã: Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, An Khánh, Bình Thuận, Tân Thái, Tiên Hội, Khôi Kỳ, Hoàng Nông, Ký Phú, Lục Ba, Quân Chu |
64 |
61 |
58 |
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Na Mao, Minh Tiến |
61 |
58 |
55 |
7. Huyện Phú Lương |
|
|
|
Thị trấn Đu, thị trấn Giang Tiên |
70 |
67 |
64 |
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ |
67 |
64 |
61 |
Các xã: Động Đạt, Tức Tranh, Yên Đổ, Ôn Lương |
64 |
61 |
58 |
Các xã: Yên Ninh, Hợp Thành, Yên Lạc, Phủ Lý, Yên Trạch, Phú Đô |
57 |
54 |
51 |
8. Huyện Võ Nhai |
|
|
|
Thị trấn: Đình Cả |
61 |
58 |
55 |
Các xã: Lâu Thượng, Phú Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến |
57 |
54 |
51 |
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn |
52 |
49 |
46 |
9. Huyện Định Hóa |
|
|
|
Thị trấn Chợ Chu |
61 |
58 |
55 |
Các xã: Trung Hội, Tân Dương, Phúc Chu, Kim Phượng, Phú Tiến, Đồng Thịnh |
57 |
54 |
51 |
Các xã: Trung Lương, Kim Sơn, Bảo Cường, Bình Yên, Bộc Nhiêu, Thanh Định, Phượng Tiến, Tân Thịnh, Bình Thành, Linh Thông, Điềm Mặc, Phú Đình, Định Biên, Sơn Phú, Bảo Linh, Quy Kỳ, Lam Vỹ |
52 |
49 |
46 |
2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1. Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang |
120 |
117 |
114 |
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm |
90 |
87 |
84 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên |
78 |
75 |
72 |
2. Thành phố Sông Công |
|
|
|
Phường Lương Sơn |
80 |
77 |
74 |
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò |
78 |
75 |
72 |
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn |
69 |
66 |
63 |
Xã Bình Sơn |
64 |
61 |
58 |
3. Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến |
72 |
69 |
66 |
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành |
69 |
66 |
63 |
Phường Bắc Sơn |
66 |
63 |
60 |
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân, Vạn Phái |
63 |
60 |
57 |
4. Huyện Phú Bình |
|
|
|
Thị trấn Hương Sơn |
71 |
68 |
65 |
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thụy, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn, Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá |
68 |
65 |
62 |
Các xã: Tân Đức, Tân Khánh |
65 |
62 |
59 |
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân Kim, Tân Thành |
62 |
59 |
56 |
5. Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau, xã Hóa Thượng |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Minh Lập, Hóa Trung |
56 |
53 |
50 |
Các xã: Quang Sơn, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình |
54 |
51 |
48 |
Các xã: Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long, Văn Hán |
52 |
49 |
46 |
6. Huyện Đại Từ |
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn |
61 |
58 |
55 |
Thị trấn Quân Chu Các xã: Cù Vân, La Bằng, Hà Thượng |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, An Khánh, Bình Thuận, Tân Thái, Tiên Hội, Khôi Kỳ, Hoàng Nông, Ký Phú, Lục Ba, Quân Chu |
55 |
52 |
49 |
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Na Mao, Minh Tiến |
52 |
49 |
46 |
7. Huyện Phú Lương |
|
|
|
Thị trấn Đu, thị trấn Giang Tiên |
61 |
58 |
55 |
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Động Đạt, Tức Tranh, Yên Đổ, Ôn Lương |
55 |
52 |
49 |
Các xã: Yên Ninh, Hợp Thành, Yên Lạc, Phủ Lý, Yên Trạch, Phú Đô |
50 |
47 |
44 |
8. Huyện Võ Nhai |
|
|
|
Thị trấn Đình Cả |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Lâu Thượng, Phú Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến |
54 |
51 |
48 |
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn |
44 |
41 |
38 |
9. Huyện Định Hóa |
|
|
|
Thị trấn Chợ Chu |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Trung Hội, Tân Dương, Phúc Chu, Kim Phượng, Phú Tiến, Đồng Thịnh |
54 |
51 |
48 |
Các xã: Trung Lương, Kim Sơn, Bảo Cường, Bình Yên, Bộc Nhiêu, Thanh Định, Phượng Tiến, Tân Thịnh, Bình Thành, Linh Thông, Điềm Mặc, Phú Đình, Định Biên, Sơn Phú, Bảo Linh, Quy Kỳ, Lam Vỹ |
44 |
41 |
38 |