11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Quang Diêu - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Lý Thường Kiệt 5.300.000 3.710.000 2.650.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Cao Lãnh Đường Đặng Văn Bình - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Cao Lãnh Đường giữa Ngân hàng BIDV - Sở LĐTB&XH - Phường 1 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Ngũ Lão (bên hông Công ty HIDICO) - Phường 1 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Cao Lãnh Đường Võ Trường Toản - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Định - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Đình Chiểu 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Định - Phường 1 Nguyễn Đình Chiểu - Lý Thường Kiệt 6.500.000 4.550.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Định - Phường 1 Lý Thường Kiệt - cuối tuyến (đường Đ.02 bên hông Trụ sở Viettel) 5.300.000 3.710.000 2.650.000 - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Quí Đôn - Phường 1 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường 1 Trương Định - Võ Trường Toản 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Bảnh - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Tre - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 5.300.000 3.710.000 2.650.000 - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Bình Trọng - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường 1 Nguyễn Quang Diêu - Lê Hồng Phong 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường 1 Lê Hồng Phong - cuối đường 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Phú - Phường 1 Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Phú - Phường 1 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Quang Diêu 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre 1.400.000 980.000 800.000 - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường nhựa mặt cắt 7m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 1.400.000 980.000 800.000 - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường nhựa mặt cắt 7m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường nhựa mặt cắt 3,5m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 900.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường nhựa mặt cắt 3,5m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Cao Lãnh Đường nhánh tổ 23, 24 - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Trần Hưng Đạo - 30 tháng 4 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Hồng Phong - Phường 1 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Cao Lãnh Phố chợ Mỹ Ngãi - Phường 1 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ Sở Xây dựng - Phường 1 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Thị Riêng - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 5.100.000 3.570.000 2.550.000 - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Cao Lãnh Đường 3,5m - Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3) - Phường 1 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Cao Lãnh Đường 5m - Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3) - Phường 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Cao Lãnh Đường 7m - Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3) - Phường 1 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Chánh, Nguyễn Long Xảo, Lê Thị Cẩn (7m) - Khu dân cư khóm 3 - Phường 1 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Cao Lãnh Đường Bùi Văn Dự, Phan Văn Bảy (5m) - Khu dân cư khóm 3 - Phường 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Cao Lãnh Đường cặp kênh Rạch Chùa - Phường 1 Võ Trường Toản - Ngô Thì Nhậm 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Tám - Phường 1 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ Công ty Sao Mai An Giang - Phường 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Chánh - Phường 1 Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Phú 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Cao Lãnh Đường 26 tháng 3 - Phường 1 Tôn Đức Thắng - Đặng Văn Bình 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Cao Lãnh Đường đan tổ 17 khóm 2 - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - cuối đường 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Cao Lãnh Đường tổ 3 khóm 1 - Phường 1 Lê Quí Đôn - Trương Định 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Cao Lãnh Đường Dương Văn Hòa (đoạn Đặng Văn Bình - Nguyễn Quang Diêu) - Phường 1 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Cao Lãnh Đường số 4 khu Lia 4, khóm 5 (7m) - Phường 1 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Cao Lãnh Đường số 2, số 3, số 5, số 7, số 8, khu Lia 4, khóm 5 (5,5m) - Phường 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Cao Lãnh Đường số 6 có dãy phân cách giữa, khu Lia 4, khóm 5 (14m) - Phường 1 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Cao Lãnh Hẻm số 1 và số 2, khu Lia 4, Khóm 5 - Phường 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Cao Lãnh Đường đan cặp sông Cao Lãnh (đoạn Chợ Mỹ Ngãi - cầu Kênh Cụt) - Phường 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Cao Lãnh Đường Đ.01 (đường bên hông Trụ sở Viettel) - Phường 1 Ngô Thì Nhậm - Cuối tuyến 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Cao Lãnh Đường Đ-03 - Phường 1 Trương Định - Đường Đ-04 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Cao Lãnh Đường Đ-04 - Phường 1 Ngô Thì Nhậm - Trần Hưng Đạo 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Cao Lãnh Đường phía sau Trung tâm Khuyến Nông, Khuyến Ngư - Phường 1 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa phía sau dãy phố Nguyễn Huệ - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Đình Chiểu 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Cao Lãnh Các tuyến nhựa nội bộ (Khu Shophouse Vincom) - Phường 1 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Hẻm khu kiến ốc cục 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Hẻm cặp hàng rào phụ nữ Tỉnh 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Hẻm vào Bệnh viện Y học dân tộc 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường Tôn Đức Thắng gồm khu tập thể, Bệnh viện, Đài truyền hình, Sở Khoa học và Công nghệ - Phường 1 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Cao Lãnh Đường Hùng Vương - Phường 2 Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Cao Lãnh Đường Hùng Vương - Phường 2 Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm 19.500.000 13.650.000 9.750.000 - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Cao Lãnh Đường Hùng Vương - Phường 2 Ngô Thì Nhậm - Ngô Quyền 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Du - Phường 2 Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Cao Lãnh Đường Tháp Mười - Phường 2 Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Lợi - Phường 2 Hai Bà Trưng - Lý Thường Kiệt 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Lợi - Phường 2 Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi 13.500.000 9.450.000 6.750.000 - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Lợi - Phường 2 Nguyễn Trãi - Ngô Quyền 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Cao Lãnh Đường Phan Văn Hân - Phường 2 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Cao Lãnh Đường Hai Bà Trưng - Phường 2 Nguyễn Huệ - Lê Lợi 13.200.000 9.240.000 6.600.000 - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Cao Lãnh Đường Hai Bà Trưng - Phường 2 Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên 7.700.000 5.390.000 3.850.000 - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Anh Xuân - Phường 2 Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi 13.500.000 9.450.000 6.750.000 - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Anh Xuân - Phường 2 Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm 11.600.000 8.120.000 5.800.000 - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Anh Xuân - Phường 2 Ngô Thì Nhậm - Ngô Quyền 6.500.000 4.550.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường 2 Nguyễn Trãi - Võ Thị Sáu 10.800.000 7.560.000 5.400.000 - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường 2 Ngô Thì Nhậm - Nguyễn Trãi 8.700.000 6.090.000 4.350.000 - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường 2 Ngô Quyền - Ngô Thì Nhậm 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Tự Trọng - Phường 2 Nguyễn Huệ - Lê Lợi 13.200.000 9.240.000 6.600.000 - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Cao Lãnh Đường Võ Thị Sáu - Phường 2 Nguyễn Huệ - Lê Lợi 13.200.000 9.240.000 6.600.000 - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Cao Lãnh Đường Đỗ Công Tường - Phường 2 Nguyễn Huệ - Hùng Vương 24.000.000 16.800.000 12.000.000 - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Thị Hồng Gấm - Phường 2 Hùng Vương - Nguyễn Du 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Minh Trí - Phường 2 Hùng Vương - Nguyễn Du 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Cao Lãnh Đường Phan Đình Phùng - Phường 2 Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Tri Phương - Phường 2 Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Cao Lãnh Đường Phan Chu Trinh - Phường 2 Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Cao Lãnh Đường Hoàng Văn Thụ - Phường 2 Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Cao Lãnh Đường Hoàng Hoa Thám - Phường 2 Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Cao Lãnh Đường Bùi Thị Xuân - Phường 2 Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Cao Lãnh Đường Đống Đa - Phường 2 Hai Bà Trưng - cuối đường 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Cao Lãnh Đường Bà Triệu (đoạn Phường 2) - Phường 2 Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Công Uẩn - Phường 2 Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Cao Lãnh Đường Chu Văn An - Phường 2 Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Cao Lãnh Đường Tô Hiến Thành - Phường 2 Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Hưu - Phường 2 Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Sĩ Liên - Phường 2 Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Cao Lãnh Đường Đoàn Thị Điểm - Phường 2 Nguyễn Tri Phương - Hoàng Văn Thụ 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Cao Lãnh Đường Tôn Thất Tùng - Phường 2 Cách Mạng Tháng Tám - Đốc Binh Kiều 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Cao Lãnh Đường Hồ Tùng Mậu - Phường 2 Lê Lợi - cuối đường 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Cao Lãnh Đường đan cặp Trường Tiểu học Chu Văn An - Phường 2 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Quang Khải - Phường 2 Nguyễn Văn Trỗi - Lê Anh Xuân 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Cao Lãnh Các hẻm nhỏ cắt các đường thuộc Phường 2 gồm: Nguyễn Huệ, Nguyễn Đình Chiểu (đoạn Nguyễn Huệ - Lê Lợi), Đốc Binh Kiều, cạnh nhà sách Nguyễn Văn Cừ, Đỗ Công Tường, Lý Thường Kiệt - Phường 2 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Cao Lãnh Hẻm 220 đường Nguyễn Huệ (ngang trường THPT thành phố) - Phường 2 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ