Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND quy định về giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Số hiệu 44/2019/NQ-HĐND
Ngày ban hành 11/12/2019
Ngày có hiệu lực 01/01/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Vũ Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2019/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 2757/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 529/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh.

(Có bảng giá đất kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XIV Kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Văn Hoàn

 

BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Nghị quyết số 44 /2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ

ĐVT: 1.000/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

I.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

1.1

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

39

35

33

I.2

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

2.1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

40

36

35

2.2

Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

38

35

33

I.3

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

3.1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

39

35

33

3.2

Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần

37

34

32

3.3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

34

32

29

I.4

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

4.1

Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài

39

35

33

4.2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

37

34

32

4.3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng

34

32

29

4.4

Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm

32

29

27

I.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

5.1

Thị trấn Sìn Hồ

37

34

29

5.2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

35

33

28

5.3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

33

29

27

5.4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

29

27

25

I.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

6.1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

39

35

33

6.2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho

37

34

32

6.3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San.

34

32

29

I.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

7.1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

37

34

29

7.2

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban

35

33

28

7.3

Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì

33

29

27

I.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

8.1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

37

34

29

8.2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

35

33

28

8.3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

33

29

27

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ

  ĐVT: 1.000/m2

[...]