Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 22/2022/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Lê Anh Quân |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2022/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 28 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Văn bản: Tờ trình số 28/TTr-STNMT ngày 28/02/2022; số 1371/STNMT-CCQLĐĐ ngày 21/4/2022; Báo cáo thẩm định số 14/BC-STP ngày 28/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá các loại đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố như sau:
1. Điều chỉnh Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại nông thôn, cụ thể:
1.1. Giá đất huyện An Dương: Bảng 6.1;
1.2. Giá đất huyện An Lão: Bảng 6.2;
1.3. Giá đất huyện Kiến Thụy: Bảng 6.3;
1.4. Giá đất huyện Tiên Lãng: Bảng 6.4;
1.5. Giá đất huyện Vĩnh Bảo: Bảng 6.5;
1.6. Giá đất huyện Cát Hải: Bảng 6.6;
1.7. Giá đất huyện Thủy Nguyên: Bảng 6.7;
2. Điều chỉnh Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị, cụ thể:
2.1. Giá đất quận Hồng Bàng: Bảng 7.1;
2.2. Giá đất quận Lê Chân: Bảng 7.2;
2.3. Giá đất quận Ngô Quyền: Bảng 7.3;
2.4. Giá đất quận Hải An: Bảng 7.4;
2.5. Giá đất quận Kiến An: Bảng 7.5;