Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Bình Thuận

Giá đất cao nhất tại Bình Thuận là: 1.400.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Thuận là: 9.800
Giá đất trung bình tại Bình Thuận là: 6.376.081
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Phan Thiết Âu Dương Lân Cả con đường 4.030.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Phan Thiết Bà Triệu Hải Thượng Lãn Ông - Lê Thị Hồng Gấm 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Phan Thiết Bùi Thị Xuân Cả con đường 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Phan Thiết Bùi Viện Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Phan Thiết Cao Bá Quát Ngư Ông - Trưng Trắc 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Phan Thiết Cao Hành Cả con đường 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Phan Thiết Cao Thắng Thủ Khoa Huân - Trần Hưng Đạo 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Phan Thiết Cao Thắng Trần Hưng Đạo - Võ Thị Sáu 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Phan Thiết Cống Quỳnh Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Phan Thiết Cường Để Cả con đường 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Phan Thiết Châu Văn Liêm Cả con đường 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Phan Thiết Chu Văn An Lý Thường Kiệt - Trần Hưng Đạo 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Phan Thiết Chu Văn An Phần còn lại 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Phan Thiết Dã Tượng Cả con đường 3.375.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Phan Thiết Đào Duy Anh Cả con đường 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Phan Thiết Đào Duy Từ Cả con đường 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Phan Thiết Đào Tấn Võ Văn Kiệt - Nguyễn Gia Tú 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Phan Thiết Đặng Tất Thủ Khoa Huân - KDC Khu phố D 3.425.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Phan Thiết Đặng Thị Nhu Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Phan Thiết Đặng Trần Côn Cả con đường 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Phan Thiết Đặng Văn Lãnh Cả con đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Phan Thiết Đặng Văn Ngữ Cả con đường 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Phan Thiết Đinh Công Tráng Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Phan Thiết Đinh Tiên Hoàng Lý Thường Kiệt - Trần Quốc Toàn 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Phan Thiết Đinh Tiên Hoàng Phần còn lại 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Phan Thiết Đoàn Thị Điểm Phan Đình Phùng - Lê Lai 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Phan Thiết Đỗ Hành Nguyễn Gia Tú - Siêu thị Lotte 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Phan Thiết Đội Cung Trần Phú - Lê Lai 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Phan Thiết Đường 19/4 Cầu Sở Muối - Tôn Đức Thắng 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Phan Thiết Đường 19/4 Tôn Đức Thắng - Cầu Bến Lội 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Phan Thiết Đường 19/4 Cầu Bến Lội - Giáp ranh Hàm Thuận Bắc 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Phan Thiết Hà Huy Tập Đoạn đã trải nhựa - Phường Đức Thắng 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Phan Thiết Hải Thượng Lãn Ông Lê Hồng Phong - Sân vận động 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Phan Thiết Hải Thượng Lãn Ông Cây xăng H52 - Trường Chinh 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Phan Thiết Hàn Thuyên Trần Hưng Đạo - Ngư Ông 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Phan Thiết Hàn Thuyên Đoạn còn lại 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Phan Thiết Hiền Vương Cả con đường 10.360.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Phan Thiết Hoàng Bích Sơn Đào Tấn - Tôn Thất Tùng 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Phan Thiết Hoàng Diệu Cả con đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Phan Thiết Hoàng Hoa Thám Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Phan Thiết Hoàng Văn Thụ Cả con đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Phan Thiết Hồ Đắc Di (KDC 19/4) Cả con đường 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Phan Thiết Hồ Ngọc Lầu Cả con đường 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Phan Thiết Hùng Vương Trần Hưng Đạo - Châu Văn Liêm 35.000.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Phan Thiết Hùng Vương Đoạn còn lại 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Phan Thiết Huỳnh Thị Khá Cả con đường 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Phan Thiết Kim Đồng Trần Quốc Toản - Lý Thường Kiệt 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Phan Thiết Lâm Đình Trúc Tôn Đức Thắng - Châu Văn Liêm 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Phan Thiết Lâm Hồng Long Cả con đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Phan Thiết Lê Đại Hành Tôn Đức Thắng - Đường giáp nội bộ Quảng trường 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Phan Thiết Lê Đại Hành Đường giáp nội bộ Quảng trường - Tôn Thất Tùng 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Phan Thiết Lê Hồng Phong Cả con đường 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Phan Thiết Lê Duẩn Trường Chinh - Nguyễn Hội 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Phan Thiết Lê Duẩn Nguyễn Hội - Vòng xoay Tượng đài chiến thắng 30.000.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Phan Thiết Lê Lai Cả con đường 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Phan Thiết Lê Lợi Nguyễn Tất Thành - Trường CĐCĐ 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Phan Thiết Lê Lợi Trường CĐCĐ - Võ Thị Sáu 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Phan Thiết Lê Ngọc Hân Đường Vạn Thủy Tú - Hà Huy Tập 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Phan Thiết Lê Phụng Hiểu (KDC Văn Thánh) Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Phan Thiết Đống Đa (KDC Văn Thánh)  Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Phan Thiết Chi Lăng (KDC Văn Thánh)  Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Phan Thiết Đặng Dung (KDC Văn Thánh)  Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Phan Thiết Lê Quý Đôn Cả con đường 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Phan Thiết Lê Thánh Tôn Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Phan Thiết Lê Thị Hồng Gấm Trần Phú - Võ Văn Tần 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Phan Thiết Lê Văn Hưu Cả con đường 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Phan Thiết Lê Văn Phấn Cả con đường 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Phan Thiết Lương Đình Của Cả con đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Phan Thiết Lương Ngọc Quyến Cả con đường 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Phan Thiết Lương Thế Vinh Cả con đường 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Phan Thiết Lương Văn Năm Đoạn trải nhựa 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Phan Thiết Lý Công Uẩn Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Phan Thiết Lý Đạo Thành Cả con đường 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Phan Thiết Lý Tự Trọng Cả con đường 17.500.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Phan Thiết Lý Thường Kiệt Nguyễn Thái Học - Nguyễn Du 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Phan Thiết Lý Thường Kiệt Phần còn lại 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Phan Thiết Mạc Đĩnh Chi Đường bê tông 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Phan Thiết Mậu Thân Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng 11.500.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Phan Thiết Ngô Quyền Cả con đường 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Phan Thiết Ngô Sỹ Liên Lý Thường Kiệt - Nguyễn Tri Phương 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Phan Thiết Ngô Sỹ Liên Nguyễn Tri Phương - Trần Phú 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Phan Thiết Ngô Sỹ Liên Trần Hưng Đạo - Lý Thường Kiệt 17.500.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Phan Thiết Ngô Sỹ Liên Trần Hưng Đạo - Ngư Ông 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Phan Thiết Ngô Thì Nhậm Cả con đường 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Biểu Cả con đường (đường bê tông)  5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Công Trứ Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Cư Trinh Cả con đường 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Du Cả con đường 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Gia Tú Cả con đường 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Hội Hải Thượng Lãn Ông - Đặng Văn Lãnh 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Hội Đặng Văn Lãnh - Trường Chinh 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Hội Trường Chinh - Cầu ông Quý 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Huệ Cả con đường 69.000.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Hữu Tiến Cả con đường 3.425.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Phan Thiết Nguyến Khuyến Thủ Khoa Huân - KDC Khu phố C 5.125.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Phúc Chu Cả con đường 8.750.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Phúc Nguyên (KDCTTTM Bắc Phan Thiết) Nguyễn Gia Tú - Cuối dãy G KDC TTTM Bắc Phan Thiết 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Sắc Kim Cả con đường 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Tất Thành Cả con đường 17.500.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Tương Tuyên Quang - Lê Văn Phấn 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận: Đoạn Âu Dương Lân

Bảng giá đất của Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận cho đoạn Âu Dương Lân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Cả con đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.030.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Âu Dương Lân có mức giá là 4.030.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện giá trị đất cao do vị trí đắc địa, thuận lợi về giao thông, tiện ích công cộng và các yếu tố khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Âu Dương Lân, Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận: Đoạn Bà Triệu

Bảng giá đất của Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận cho đoạn Bà Triệu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Hải Thượng Lãn Ông đến Lê Thị Hồng Gấm, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Bà Triệu có mức giá là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện giá trị đất rất cao nhờ vào vị trí đắc địa, thuận lợi về giao thông, gần các tiện ích công cộng và khu vực phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Bà Triệu, Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Thiết, Bình Thuận: Đoạn Bùi Thị Xuân

Bảng giá đất của Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Bùi Thị Xuân đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ Cả con đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Thị Xuân có mức giá 7.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được cập nhật cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong toàn bộ đoạn đường từ Cả con đường. Mức giá cao cho thấy khu vực này có giá trị lớn, điều này có thể do vị trí đắc địa, phát triển hạ tầng, hoặc sự gần gũi với các tiện ích công cộng và khu vực kinh doanh sầm uất.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Bùi Thị Xuân, Thành phố Phan Thiết. Việc hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận: Đoạn Bùi Viện

Bảng giá đất của Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận cho đoạn Bùi Viện, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Cả con đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Bùi Viện có mức giá là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa, thuận lợi về giao thông, gần các tiện ích công cộng và khu vực phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Bùi Viện, Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận: Đoạn Cao Bá Quát

Bảng giá đất của Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận cho đoạn Cao Bá Quát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ngư Ông đến Trưng Trắc, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Cao Bá Quát có mức giá là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện giá trị đất cao do vị trí đắc địa, thuận lợi về giao thông, gần các tiện ích công cộng và khu vực phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Cao Bá Quát, Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.