101 |
Huyện Châu Thành |
Đường Hùng Vương |
Ranh xã Đông Phước A - Mốc 1,5km |
1.540.000
|
924.000
|
616.000
|
308.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
102 |
Huyện Châu Thành |
Đường Hùng Vương |
Mốc 1,5km - Ngã tư Cái Dầu |
3.750.000
|
2.250.000
|
1.500.000
|
750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
103 |
Huyện Châu Thành |
Đường Hùng Vương |
Ngã tư Cái Dầu - Cầu Ngã Cạy |
1.320.000
|
792.000
|
528.000
|
264.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
104 |
Huyện Châu Thành |
Đường Hùng Vương |
Cầu Ngã Cạy - Cầu Cơ Ba |
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
250.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
105 |
Huyện Châu Thành |
Đường 30 Tháng 4 |
Hùng Vương - Khu dân cư (đường Võ Thị Sáu) |
1.980.000
|
1.188.000
|
792.000
|
396.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
106 |
Huyện Châu Thành |
Đường 3 Tháng 2 |
Khu dân cư - Ngã tư Cái Dầu |
1.980.000
|
1.188.000
|
792.000
|
396.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
107 |
Huyện Châu Thành |
Đường 3 Tháng 2 |
Ngã tư Cái Dầu - Cầu Cái Dầu |
3.750.000
|
2.250.000
|
1.500.000
|
750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
108 |
Huyện Châu Thành |
Đường 3 Tháng 2 |
Cầu Cái Dầu - Cổng chào Phú Hữu |
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
109 |
Huyện Châu Thành |
Đường Lê Văn Tám |
Hùng Vương - Đồng Khởi |
1.320.000
|
792.000
|
528.000
|
264.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
110 |
Huyện Châu Thành |
Đường Nguyễn Văn Quy |
Cầu Xẻo Chồi - Cầu Tràm Bông |
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
250.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
111 |
Huyện Châu Thành |
Đường cặp Sông Cái Dầu, Cái Muồng (phía chợ Ngã Sáu) |
Mốc 1,5Km - Cầu Cái Dầu |
1.100.000
|
660.000
|
440.000
|
250.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
112 |
Huyện Châu Thành |
Đường Nguyễn Việt Hồng |
Nguyễn Văn Quy - Đường 3 Tháng 2 |
1.100.000
|
660.000
|
440.000
|
250.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
113 |
Huyện Châu Thành |
Đường Kim Đồng |
Ngã ba Đường Nguyễn Việt Hồng - Trường Mầm non Ánh Dương |
1.100.000
|
660.000
|
440.000
|
250.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
114 |
Huyện Châu Thành |
Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 |
Cả khu |
1.125.000
|
675.000
|
450.000
|
250.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
115 |
Huyện Châu Thành |
Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 |
Các thửa đất tiếp giáp Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1) |
1.125.000
|
675.000
|
450.000
|
250.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
116 |
Huyện Châu Thành |
Khu Dân cư - Thương mại Thiện Phúc (gồm khu cũ và khu mới) |
Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền đường Hùng Vương) |
1.980.000
|
1.188.000
|
792.000
|
396.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
117 |
Huyện Châu Thành |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Cầu Cái Muồng (mới) - Đồng Khởi |
1.320.000
|
792.000
|
528.000
|
264.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
118 |
Huyện Châu Thành |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Đường 3 Tháng 2 - Hùng Vương |
1.980.000
|
1.188.000
|
792.000
|
396.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
119 |
Huyện Châu Thành |
Đường Đồng Khởi |
Cầu Xẻo Chồi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
1.320.000
|
792.000
|
528.000
|
264.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
120 |
Huyện Châu Thành |
Đường Đồng Khởi |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Kênh Tân Quới |
625.000
|
375.000
|
250.000
|
250.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
121 |
Huyện Châu Thành |
Đường về thị trấn Mái Dầm |
Cầu Thông Thuyền - Chợ Mái Dầm |
1.210.000
|
726.000
|
484.000
|
250.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
122 |
Huyện Châu Thành |
Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) |
Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền Đường tỉnh 925) |
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
250.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
123 |
Huyện Châu Thành |
Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) |
Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Thị Trấn Mái Dầm) |
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
250.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
124 |
Huyện Châu Thành |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Cầu Cái Dầu - Cầu Ngã Bát |
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
125 |
Huyện Châu Thành |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Cầu Ngã Bát - Cầu Mái Dầm |
2.600.000
|
1.560.000
|
1.040.000
|
520.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
126 |
Huyện Châu Thành |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Cầu Mái Dầm - Cầu Cái Côn |
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
400.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
127 |
Huyện Châu Thành |
Khu tái định cư và dân cư thị trấn Ngã Sáu |
Cả khu |
1.980.000
|
1.188.000
|
792.000
|
396.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
128 |
Huyện Châu Thành |
Đường Nguyễn Việt Dũng |
Suốt tuyến |
1.970.000
|
1.182.000
|
788.000
|
394.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
129 |
Huyện Châu Thành |
Đường Ngô Hữu Hạnh |
Suốt tuyến |
1.970.000
|
1.182.000
|
788.000
|
394.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
130 |
Huyện Châu Thành |
Đường Lý Tự Trọng |
Suốt tuyến |
1.970.000
|
1.182.000
|
788.000
|
394.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
131 |
Huyện Châu Thành |
Đường Võ Thị Sáu |
Suốt tuyến |
1.970.000
|
1.182.000
|
788.000
|
394.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
132 |
Huyện Châu Thành |
Khu trung tâm thương Mại Ngã Sáu |
Cả khu |
1.320.000
|
792.000
|
528.000
|
264.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
133 |
Huyện Châu Thành |
Đường về xã Phú An (cũ) |
Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) - Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) |
600.000
|
360.000
|
250.000
|
250.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
134 |
Huyện Châu Thành |
Đường tỉnh 927C |
Ranh xã Phú Tân - Quốc lộ Nam Sông Hậu |
2.950.000
|
1.770.000
|
1.180.000
|
590.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
135 |
Huyện Châu Thành |
Đường Hùng Vương |
Ranh xã Đông Phước A - Mốc 1,5km |
1.232.000
|
739.000
|
493.000
|
246.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
136 |
Huyện Châu Thành |
Đường Hùng Vương |
Mốc 1,5km - Ngã tư Cái Dầu |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
137 |
Huyện Châu Thành |
Đường Hùng Vương |
Ngã tư Cái Dầu - Cầu Ngã Cạy |
1.056.000
|
634.000
|
422.000
|
211.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
138 |
Huyện Châu Thành |
Đường Hùng Vương |
Cầu Ngã Cạy - Cầu Cơ Ba |
800.000
|
480.000
|
320.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
139 |
Huyện Châu Thành |
Đường 30 Tháng 4 |
Hùng Vương - Khu dân cư (đường Võ Thị Sáu) |
1.584.000
|
950.000
|
634.000
|
317.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
140 |
Huyện Châu Thành |
Đường 3 Tháng 2 |
Khu dân cư - Ngã tư Cái Dầu |
1.584.000
|
950.000
|
634.000
|
317.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
141 |
Huyện Châu Thành |
Đường 3 Tháng 2 |
Ngã tư Cái Dầu - Cầu Cái Dầu |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
142 |
Huyện Châu Thành |
Đường 3 Tháng 2 |
Cầu Cái Dầu - Cổng chào Phú Hữu |
1.120.000
|
672.000
|
448.000
|
224.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
143 |
Huyện Châu Thành |
Đường Lê Văn Tám |
Hùng Vương - Đồng Khởi |
1.056.000
|
634.000
|
422.000
|
211.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
144 |
Huyện Châu Thành |
Đường Nguyễn Văn Quy |
Cầu Xẻo Chồi - Cầu Tràm Bông |
800.000
|
480.000
|
320.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
145 |
Huyện Châu Thành |
Đường cặp Sông Cái Dầu, Cái Muồng (phía chợ Ngã Sáu) |
Mốc 1,5Km - Cầu Cái Dầu |
880.000
|
528.000
|
352.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
146 |
Huyện Châu Thành |
Đường Nguyễn Việt Hồng |
Nguyễn Văn Quy - Đường 3 Tháng 2 |
880.000
|
528.000
|
352.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
147 |
Huyện Châu Thành |
Đường Kim Đồng |
Ngã ba Đường Nguyễn Việt Hồng - Trường Mầm non Ánh Dương |
880.000
|
528.000
|
352.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
148 |
Huyện Châu Thành |
Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 |
Cả khu |
900.000
|
540.000
|
360.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
149 |
Huyện Châu Thành |
Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 |
Các thửa đất tiếp giáp Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1) |
900.000
|
540.000
|
360.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
150 |
Huyện Châu Thành |
Khu Dân cư - Thương mại Thiện Phúc (gồm khu cũ và khu mới) |
Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền đường Hùng Vương) |
1.584.000
|
950.000
|
634.000
|
317.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
151 |
Huyện Châu Thành |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Cầu Cái Muồng (mới) - Đồng Khởi |
1.056.000
|
634.000
|
422.000
|
211.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
152 |
Huyện Châu Thành |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Đường 3 Tháng 2 - Hùng Vương |
1.584.000
|
950.000
|
634.000
|
317.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
153 |
Huyện Châu Thành |
Đường Đồng Khởi |
Cầu Xẻo Chồi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
1.056.000
|
634.000
|
422.000
|
211.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
154 |
Huyện Châu Thành |
Đường Đồng Khởi |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Kênh Tân Quới |
500.000
|
300.000
|
200.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
155 |
Huyện Châu Thành |
Đường về thị trấn Mái Dầm |
Cầu Thông Thuyền - Chợ Mái Dầm |
968.000
|
581.000
|
387.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
156 |
Huyện Châu Thành |
Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) |
Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền Đường tỉnh 925) |
800.000
|
480.000
|
320.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
157 |
Huyện Châu Thành |
Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) |
Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Thị Trấn Mái Dầm) |
800.000
|
480.000
|
320.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
158 |
Huyện Châu Thành |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Cầu Cái Dầu - Cầu Ngã Bát |
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
159 |
Huyện Châu Thành |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Cầu Ngã Bát - Cầu Mái Dầm |
2.080.000
|
1.248.000
|
832.000
|
416.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
160 |
Huyện Châu Thành |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Cầu Mái Dầm - Cầu Cái Côn |
1.600.000
|
960.000
|
640.000
|
320.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
161 |
Huyện Châu Thành |
Khu tái định cư và dân cư thị trấn Ngã Sáu |
Cả khu |
1.584.000
|
950.000
|
634.000
|
317.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
162 |
Huyện Châu Thành |
Đường Nguyễn Việt Dũng |
Suốt tuyến |
1.576.000
|
946.000
|
630.000
|
315.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
163 |
Huyện Châu Thành |
Đường Ngô Hữu Hạnh |
Suốt tuyến |
1.576.000
|
946.000
|
630.000
|
315.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
164 |
Huyện Châu Thành |
Đường Lý Tự Trọng |
Suốt tuyến |
1.576.000
|
946.000
|
630.000
|
315.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
165 |
Huyện Châu Thành |
Đường Võ Thị Sáu |
Suốt tuyến |
1.576.000
|
946.000
|
630.000
|
315.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
166 |
Huyện Châu Thành |
Khu trung tâm thương Mại Ngã Sáu |
Cả khu |
1.056.000
|
634.000
|
422.000
|
211.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
167 |
Huyện Châu Thành |
Đường về xã Phú An (cũ) |
Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) - Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) |
480.000
|
288.000
|
200.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
168 |
Huyện Châu Thành |
Đường tỉnh 927C |
Ranh xã Phú Tân - Quốc lộ Nam Sông Hậu |
2.360.000
|
1.416.000
|
944.000
|
472.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
169 |
Huyện Châu Thành |
Đường Hùng Vương |
Ranh xã Đông Phước A - Mốc 1,5km |
924.000
|
554.000
|
370.000
|
185.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
170 |
Huyện Châu Thành |
Đường Hùng Vương |
Mốc 1,5km - Ngã tư Cái Dầu |
2.250.000
|
1.350.000
|
900.000
|
450.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
171 |
Huyện Châu Thành |
Đường Hùng Vương |
Ngã tư Cái Dầu - Cầu Ngã Cạy |
792.000
|
475.000
|
317.000
|
158.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
172 |
Huyện Châu Thành |
Đường Hùng Vương |
Cầu Ngã Cạy - Cầu Cơ Ba |
600.000
|
360.000
|
240.000
|
150.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
173 |
Huyện Châu Thành |
Đường 30 Tháng 4 |
Hùng Vương - Khu dân cư (đường Võ Thị Sáu) |
1.188.000
|
713.000
|
475.000
|
238.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
174 |
Huyện Châu Thành |
Đường 3 Tháng 2 |
Khu dân cư - Ngã tư Cái Dầu |
1.188.000
|
713.000
|
475.000
|
238.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
175 |
Huyện Châu Thành |
Đường 3 Tháng 2 |
Ngã tư Cái Dầu - Cầu Cái Dầu |
2.250.000
|
1.350.000
|
900.000
|
450.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
176 |
Huyện Châu Thành |
Đường 3 Tháng 2 |
Cầu Cái Dầu - Cổng chào Phú Hữu |
840.000
|
504.000
|
336.000
|
168.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
177 |
Huyện Châu Thành |
Đường Lê Văn Tám |
Hùng Vương - Đồng Khởi |
792.000
|
475.000
|
317.000
|
158.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
178 |
Huyện Châu Thành |
Đường Nguyễn Văn Quy |
Cầu Xẻo Chồi - Cầu Tràm Bông |
600.000
|
360.000
|
240.000
|
150.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
179 |
Huyện Châu Thành |
Đường cặp Sông Cái Dầu, Cái Muồng (phía chợ Ngã Sáu) |
Mốc 1,5Km - Cầu Cái Dầu |
660.000
|
396.000
|
264.000
|
150.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
180 |
Huyện Châu Thành |
Đường Nguyễn Việt Hồng |
Nguyễn Văn Quy - Đường 3 Tháng 2 |
660.000
|
396.000
|
264.000
|
150.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
181 |
Huyện Châu Thành |
Đường Kim Đồng |
Ngã ba Đường Nguyễn Việt Hồng - Trường Mầm non Ánh Dương |
660.000
|
396.000
|
264.000
|
150.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
182 |
Huyện Châu Thành |
Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 |
Cả khu |
675.000
|
405.000
|
270.000
|
150.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
183 |
Huyện Châu Thành |
Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 |
Các thửa đất tiếp giáp Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1) |
675.000
|
405.000
|
270.000
|
150.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
184 |
Huyện Châu Thành |
Khu Dân cư - Thương mại Thiện Phúc (gồm khu cũ và khu mới) |
Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền đường Hùng Vương) |
1.188.000
|
713.000
|
475.000
|
238.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
185 |
Huyện Châu Thành |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Cầu Cái Muồng (mới) - Đồng Khởi |
792.000
|
475.000
|
317.000
|
158.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
186 |
Huyện Châu Thành |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Đường 3 Tháng 2 - Hùng Vương |
1.188.000
|
713.000
|
475.000
|
238.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
187 |
Huyện Châu Thành |
Đường Đồng Khởi |
Cầu Xẻo Chồi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
792.000
|
475.000
|
317.000
|
158.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
188 |
Huyện Châu Thành |
Đường Đồng Khởi |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Kênh Tân Quới |
375.000
|
225.000
|
150.000
|
150.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
189 |
Huyện Châu Thành |
Đường về thị trấn Mái Dầm |
Cầu Thông Thuyền - Chợ Mái Dầm |
726.000
|
436.000
|
290.000
|
150.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
190 |
Huyện Châu Thành |
Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) |
Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền Đường tỉnh 925) |
600.000
|
360.000
|
240.000
|
150.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
191 |
Huyện Châu Thành |
Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) |
Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Thị Trấn Mái Dầm) |
600.000
|
360.000
|
240.000
|
150.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
192 |
Huyện Châu Thành |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Cầu Cái Dầu - Cầu Ngã Bát |
900.000
|
540.000
|
360.000
|
180.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
193 |
Huyện Châu Thành |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Cầu Ngã Bát - Cầu Mái Dầm |
1.560.000
|
936.000
|
624.000
|
312.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
194 |
Huyện Châu Thành |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Cầu Mái Dầm - Cầu Cái Côn |
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
195 |
Huyện Châu Thành |
Khu tái định cư và dân cư thị trấn Ngã Sáu |
Cả khu |
1.188.000
|
713.000
|
475.000
|
238.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
196 |
Huyện Châu Thành |
Đường Nguyễn Việt Dũng |
Suốt tuyến |
1.182.000
|
709.000
|
473.000
|
236.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
197 |
Huyện Châu Thành |
Đường Ngô Hữu Hạnh |
Suốt tuyến |
1.182.000
|
709.000
|
473.000
|
236.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
198 |
Huyện Châu Thành |
Đường Lý Tự Trọng |
Suốt tuyến |
1.182.000
|
709.000
|
473.000
|
236.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
199 |
Huyện Châu Thành |
Đường Võ Thị Sáu |
Suốt tuyến |
1.182.000
|
709.000
|
473.000
|
236.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
200 |
Huyện Châu Thành |
Khu trung tâm thương Mại Ngã Sáu |
Cả khu |
792.000
|
475.000
|
317.000
|
158.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |