12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hậu Giang: Vùng đất trỗi dậy với tiềm năng đầu tư vượt bậc

iá đất tại Hậu Giang, được ban hành theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, đang phản ánh sự chuyển mình của vùng đất này, đặc biệt khi các dự án hạ tầng và công nghiệp lớn đang dần hiện thực hóa.

Hậu Giang – Bức tranh tiềm năng từ kinh tế và hạ tầng

Hậu Giang sở hữu vị trí đắc địa, là cửa ngõ kết nối các tỉnh miền Tây với Thành phố Cần Thơ – trung tâm kinh tế lớn nhất khu vực. Thành phố Vị Thanh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, đang được đầu tư mạnh mẽ để trở thành đô thị hiện đại với các khu dân cư, trung tâm thương mại và khu công nghiệp mới.

Các dự án hạ tầng giao thông lớn như Quốc lộ 61, tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp, cùng các cầu nối mới đang giúp tỉnh tăng cường kết nối với khu vực lân cận, tạo động lực lớn cho sự phát triển bất động sản.

Hậu Giang còn nổi bật với các thế mạnh kinh tế như sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, công nghiệp chế biến, và du lịch sinh thái. Những đặc điểm này không chỉ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế mà còn làm gia tăng nhu cầu đất ở, đất thương mại và các dự án nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, khu công nghiệp Sông Hậu và khu đô thị mới tại Thành phố Vị Thanh đang trở thành điểm đến đầu tư đầy hứa hẹn, góp phần nâng cao giá trị đất trong khu vực.

Cơ hội đầu tư thông qua bảng giá đất hiện hành

Giá đất tại Hậu Giang dao động từ 45.000 đồng/m² đến 15.000.000 đồng/m², với mức trung bình là 1.610.982 đồng/m². Thành phố Vị Thanh là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, tập trung tại các khu vực trung tâm và gần các dự án lớn.

Trong khi đó, các huyện như Long Mỹ, Phụng Hiệp vẫn giữ mức giá thấp hơn, nhưng chính những khu vực này đang trở thành điểm đến lý tưởng cho nhà đầu tư nhờ vào quy hoạch bài bản và sự mở rộng của các khu công nghiệp.

Nếu so sánh với các địa phương lân cận như Sóc Trăng hay Bạc Liêu, giá đất tại Hậu Giang được xem là một lợi thế cạnh tranh lớn, đặc biệt khi tỉnh này đang dồn lực vào phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp quy mô lớn. Việc đầu tư vào Hậu Giang không chỉ là một lựa chọn an toàn mà còn mang lại tiềm năng sinh lời vượt trội trong dài hạn.

Hậu Giang, từ một vùng đất nông nghiệp yên bình, đang chuyển mình mạnh mẽ với những dự án hạ tầng và kinh tế đầy triển vọng. Đây không chỉ là cơ hội để đầu tư mà còn là lời khẳng định về một vùng đất đang dần định hình tương lai phát triển bền vững của miền Tây.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Ranh xã Đông Phước A - Mốc 1,5km 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Mốc 1,5km - Ngã tư Cái Dầu 3.750.000 2.250.000 1.500.000 750.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Ngã tư Cái Dầu - Cầu Ngã Cạy 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Cầu Ngã Cạy - Cầu Cơ Ba 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Châu Thành Đường 30 Tháng 4 Hùng Vương - Khu dân cư (đường Võ Thị Sáu) 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Châu Thành Đường 3 Tháng 2 Khu dân cư - Ngã tư Cái Dầu 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Châu Thành Đường 3 Tháng 2 Ngã tư Cái Dầu - Cầu Cái Dầu 3.750.000 2.250.000 1.500.000 750.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Châu Thành Đường 3 Tháng 2 Cầu Cái Dầu - Cổng chào Phú Hữu 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Châu Thành Đường Lê Văn Tám Hùng Vương - Đồng Khởi 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Quy Cầu Xẻo Chồi - Cầu Tràm Bông 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Châu Thành Đường cặp Sông Cái Dầu, Cái Muồng (phía chợ Ngã Sáu) Mốc 1,5Km - Cầu Cái Dầu 1.100.000 660.000 440.000 250.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Việt Hồng Nguyễn Văn Quy - Đường 3 Tháng 2 1.100.000 660.000 440.000 250.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Châu Thành Đường Kim Đồng Ngã ba Đường Nguyễn Việt Hồng - Trường Mầm non Ánh Dương 1.100.000 660.000 440.000 250.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Châu Thành Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 Cả khu 1.125.000 675.000 450.000 250.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Châu Thành Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 Các thửa đất tiếp giáp Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1) 1.125.000 675.000 450.000 250.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Châu Thành Khu Dân cư - Thương mại Thiện Phúc (gồm khu cũ và khu mới) Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền đường Hùng Vương) 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Châu Thành Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Cầu Cái Muồng (mới) - Đồng Khởi 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Châu Thành Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Đường 3 Tháng 2 - Hùng Vương 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Châu Thành Đường Đồng Khởi Cầu Xẻo Chồi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Châu Thành Đường Đồng Khởi Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Kênh Tân Quới 625.000 375.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Châu Thành Đường về thị trấn Mái Dầm Cầu Thông Thuyền - Chợ Mái Dầm 1.210.000 726.000 484.000 250.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Châu Thành Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền Đường tỉnh 925) 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Châu Thành Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Thị Trấn Mái Dầm) 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Cái Dầu - Cầu Ngã Bát 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Ngã Bát - Cầu Mái Dầm 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Mái Dầm - Cầu Cái Côn 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Châu Thành Khu tái định cư và dân cư thị trấn Ngã Sáu Cả khu 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Việt Dũng Suốt tuyến 1.970.000 1.182.000 788.000 394.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Châu Thành Đường Ngô Hữu Hạnh Suốt tuyến 1.970.000 1.182.000 788.000 394.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Châu Thành Đường Lý Tự Trọng Suốt tuyến 1.970.000 1.182.000 788.000 394.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Châu Thành Đường Võ Thị Sáu Suốt tuyến 1.970.000 1.182.000 788.000 394.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Châu Thành Khu trung tâm thương Mại Ngã Sáu Cả khu 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Châu Thành Đường về xã Phú An (cũ) Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) - Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) 600.000 360.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 927C Ranh xã Phú Tân - Quốc lộ Nam Sông Hậu 2.950.000 1.770.000 1.180.000 590.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Ranh xã Đông Phước A - Mốc 1,5km 1.232.000 739.000 493.000 246.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Mốc 1,5km - Ngã tư Cái Dầu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Ngã tư Cái Dầu - Cầu Ngã Cạy 1.056.000 634.000 422.000 211.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Cầu Ngã Cạy - Cầu Cơ Ba 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Châu Thành Đường 30 Tháng 4 Hùng Vương - Khu dân cư (đường Võ Thị Sáu) 1.584.000 950.000 634.000 317.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Châu Thành Đường 3 Tháng 2 Khu dân cư - Ngã tư Cái Dầu 1.584.000 950.000 634.000 317.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Châu Thành Đường 3 Tháng 2 Ngã tư Cái Dầu - Cầu Cái Dầu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Châu Thành Đường 3 Tháng 2 Cầu Cái Dầu - Cổng chào Phú Hữu 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Châu Thành Đường Lê Văn Tám Hùng Vương - Đồng Khởi 1.056.000 634.000 422.000 211.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Quy Cầu Xẻo Chồi - Cầu Tràm Bông 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Châu Thành Đường cặp Sông Cái Dầu, Cái Muồng (phía chợ Ngã Sáu) Mốc 1,5Km - Cầu Cái Dầu 880.000 528.000 352.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Việt Hồng Nguyễn Văn Quy - Đường 3 Tháng 2 880.000 528.000 352.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Châu Thành Đường Kim Đồng Ngã ba Đường Nguyễn Việt Hồng - Trường Mầm non Ánh Dương 880.000 528.000 352.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Châu Thành Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 Cả khu 900.000 540.000 360.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Châu Thành Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 Các thửa đất tiếp giáp Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1) 900.000 540.000 360.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Châu Thành Khu Dân cư - Thương mại Thiện Phúc (gồm khu cũ và khu mới) Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền đường Hùng Vương) 1.584.000 950.000 634.000 317.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Châu Thành Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Cầu Cái Muồng (mới) - Đồng Khởi 1.056.000 634.000 422.000 211.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Châu Thành Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Đường 3 Tháng 2 - Hùng Vương 1.584.000 950.000 634.000 317.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Châu Thành Đường Đồng Khởi Cầu Xẻo Chồi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 1.056.000 634.000 422.000 211.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Châu Thành Đường Đồng Khởi Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Kênh Tân Quới 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Châu Thành Đường về thị trấn Mái Dầm Cầu Thông Thuyền - Chợ Mái Dầm 968.000 581.000 387.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Châu Thành Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền Đường tỉnh 925) 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Châu Thành Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Thị Trấn Mái Dầm) 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Cái Dầu - Cầu Ngã Bát 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Ngã Bát - Cầu Mái Dầm 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Mái Dầm - Cầu Cái Côn 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Châu Thành Khu tái định cư và dân cư thị trấn Ngã Sáu Cả khu 1.584.000 950.000 634.000 317.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Việt Dũng Suốt tuyến 1.576.000 946.000 630.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Châu Thành Đường Ngô Hữu Hạnh Suốt tuyến 1.576.000 946.000 630.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Châu Thành Đường Lý Tự Trọng Suốt tuyến 1.576.000 946.000 630.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Châu Thành Đường Võ Thị Sáu Suốt tuyến 1.576.000 946.000 630.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Châu Thành Khu trung tâm thương Mại Ngã Sáu Cả khu 1.056.000 634.000 422.000 211.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Châu Thành Đường về xã Phú An (cũ) Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) - Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) 480.000 288.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 927C Ranh xã Phú Tân - Quốc lộ Nam Sông Hậu 2.360.000 1.416.000 944.000 472.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Ranh xã Đông Phước A - Mốc 1,5km 924.000 554.000 370.000 185.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Mốc 1,5km - Ngã tư Cái Dầu 2.250.000 1.350.000 900.000 450.000 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Ngã tư Cái Dầu - Cầu Ngã Cạy 792.000 475.000 317.000 158.000 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Cầu Ngã Cạy - Cầu Cơ Ba 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Châu Thành Đường 30 Tháng 4 Hùng Vương - Khu dân cư (đường Võ Thị Sáu) 1.188.000 713.000 475.000 238.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Châu Thành Đường 3 Tháng 2 Khu dân cư - Ngã tư Cái Dầu 1.188.000 713.000 475.000 238.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Châu Thành Đường 3 Tháng 2 Ngã tư Cái Dầu - Cầu Cái Dầu 2.250.000 1.350.000 900.000 450.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Châu Thành Đường 3 Tháng 2 Cầu Cái Dầu - Cổng chào Phú Hữu 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Châu Thành Đường Lê Văn Tám Hùng Vương - Đồng Khởi 792.000 475.000 317.000 158.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Quy Cầu Xẻo Chồi - Cầu Tràm Bông 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Châu Thành Đường cặp Sông Cái Dầu, Cái Muồng (phía chợ Ngã Sáu) Mốc 1,5Km - Cầu Cái Dầu 660.000 396.000 264.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Việt Hồng Nguyễn Văn Quy - Đường 3 Tháng 2 660.000 396.000 264.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Châu Thành Đường Kim Đồng Ngã ba Đường Nguyễn Việt Hồng - Trường Mầm non Ánh Dương 660.000 396.000 264.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Châu Thành Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 Cả khu 675.000 405.000 270.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Châu Thành Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 Các thửa đất tiếp giáp Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1) 675.000 405.000 270.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Châu Thành Khu Dân cư - Thương mại Thiện Phúc (gồm khu cũ và khu mới) Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền đường Hùng Vương) 1.188.000 713.000 475.000 238.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Châu Thành Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Cầu Cái Muồng (mới) - Đồng Khởi 792.000 475.000 317.000 158.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Châu Thành Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Đường 3 Tháng 2 - Hùng Vương 1.188.000 713.000 475.000 238.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Châu Thành Đường Đồng Khởi Cầu Xẻo Chồi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 792.000 475.000 317.000 158.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Châu Thành Đường Đồng Khởi Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Kênh Tân Quới 375.000 225.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Châu Thành Đường về thị trấn Mái Dầm Cầu Thông Thuyền - Chợ Mái Dầm 726.000 436.000 290.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Châu Thành Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền Đường tỉnh 925) 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Châu Thành Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Thị Trấn Mái Dầm) 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Cái Dầu - Cầu Ngã Bát 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Ngã Bát - Cầu Mái Dầm 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Mái Dầm - Cầu Cái Côn 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Châu Thành Khu tái định cư và dân cư thị trấn Ngã Sáu Cả khu 1.188.000 713.000 475.000 238.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Việt Dũng Suốt tuyến 1.182.000 709.000 473.000 236.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Châu Thành Đường Ngô Hữu Hạnh Suốt tuyến 1.182.000 709.000 473.000 236.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Châu Thành Đường Lý Tự Trọng Suốt tuyến 1.182.000 709.000 473.000 236.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Châu Thành Đường Võ Thị Sáu Suốt tuyến 1.182.000 709.000 473.000 236.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Châu Thành Khu trung tâm thương Mại Ngã Sáu Cả khu 792.000 475.000 317.000 158.000 - Đất SX-KD đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ