STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Hòa Bình | Đường Cù Chính Lan - Đường phố loại 1 - Phường Phương Lâm | Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình - Đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình) | 48.000.000 | 34.100.000 | 22.800.000 | 14.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Hòa Bình | Đường Cù Chính Lan - Đường phố loại 2 - Phường Phương Lâm | Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hóa TP) - Đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo | 42.000.000 | 30.000.000 | 20.100.000 | 12.600.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Hòa Bình | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Phương Lâm | Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) - Đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương | 42.000.000 | 30.000.000 | 20.100.000 | 12.600.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Hòa Bình | Đường Chi Lăng - Đường phố loại 2 - Phường Phương Lâm | từ đường Trần Hưng Đạo - Đến hết địa phận phường Phương Lâm | 42.000.000 | 30.000.000 | 20.100.000 | 12.600.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Hòa Bình | Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm - Đường phố loại 3 - Phường Phương Lâm | 35.000.000 | 22.500.000 | 15.000.000 | 11.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
6 | Thành phố Hòa Bình | Đường Nguyễn Trung Trực - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm | 18.000.000 | 13.600.000 | 10.000.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
7 | Thành phố Hòa Bình | Đường Mạc Thị Bưởi - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm | 18.000.000 | 13.600.000 | 10.000.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
8 | Thành phố Hòa Bình | Đường Điện Biên Phủ - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm | 18.000.000 | 13.600.000 | 10.000.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
9 | Thành phố Hòa Bình | Đường Chu Văn An - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm | 18.000.000 | 13.600.000 | 10.000.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
10 | Thành phố Hòa Bình | Đường Trần Phú - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm | 18.000.000 | 13.600.000 | 10.000.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
11 | Thành phố Hòa Bình | Đường Lê Lợi - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm | 18.000.000 | 13.600.000 | 10.000.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
12 | Thành phố Hòa Bình | Đường Ngô Quyền - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm | 18.000.000 | 13.600.000 | 10.000.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
13 | Thành phố Hòa Bình | Đường Nguyễn Huệ - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm | 18.000.000 | 13.600.000 | 10.000.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
14 | Thành phố Hòa Bình | Đường Hai Bà Trưng - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm | 18.000.000 | 13.600.000 | 10.000.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
15 | Thành phố Hòa Bình | Đường Đặng Dung - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm | 18.000.000 | 13.600.000 | 10.000.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
16 | Thành phố Hòa Bình | Đường bê tông giáp chợ Nghĩa Phương - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm | đoạn từ ngã ba giao với đường Điện Biên Phủ - Đến đường Trần Hưng Đạo | 18.000.000 | 13.600.000 | 10.000.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Hòa Bình | Đường An Dương Vương - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm | Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy | 18.000.000 | 13.600.000 | 10.000.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Hòa Bình | Đường Lý Tự Trọng - Đường phố loại 5 - Phường Phương Lâm | 10.800.000 | 7.800.000 | 6.600.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
19 | Thành phố Hòa Bình | Đường Hoàng Diệu - Đường phố loại 5 - Phường Phương Lâm | 10.800.000 | 7.800.000 | 6.600.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
20 | Thành phố Hòa Bình | Đường Hoà Bình - Đường phố loại 5 - Phường Phương Lâm | từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) - Đến hết địa giới Phường Phương Lâm | 10.800.000 | 7.800.000 | 6.600.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Hòa Bình | Đoạn đường An Dương Vương - Đường phố loại 5 - Phường Phương Lâm | Từ ngã ba Tỉnh ủy - Đến phường Thái Bình | 10.800.000 | 7.800.000 | 6.600.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Hòa Bình | Đường Trang Nghiêm - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.400.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
23 | Thành phố Hòa Bình | Đường Tô Hiến Thành - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.400.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
24 | Thành phố Hòa Bình | Đường Tăng Bạt Hổ - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.400.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
25 | Thành phố Hòa Bình | Đường An Hòa - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.400.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
26 | Thành phố Hòa Bình | Đường Lê Hồng Phong - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.400.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
27 | Thành phố Hòa Bình | Đường Cao Bá Quát - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.400.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
28 | Thành phố Hòa Bình | Đường Trần Quang Khải - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.400.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
29 | Thành phố Hòa Bình | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.400.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
30 | Thành phố Hòa Bình | Đường Trần Bình Trọng - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.400.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
31 | Thành phố Hòa Bình | Đường Ngô Thị Nhậm - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.400.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
32 | Thành phố Hòa Bình | Đường Nguyễn Du - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.400.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
33 | Thành phố Hòa Bình | Phố Trần Nguyên Hãn - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.400.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
34 | Thành phố Hòa Bình | Đường Ngô Sỹ Liên - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.400.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
35 | Thành phố Hòa Bình | Đường Phan Chu Trinh - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.400.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
36 | Thành phố Hòa Bình | Đường Yết Kiêu - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.400.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
37 | Thành phố Hòa Bình | Đường Lê Quý Đôn - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.400.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
38 | Thành phố Hòa Bình | Đường Đồng Nhân - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.400.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
39 | Thành phố Hòa Bình | Đường xung quanh chợ Nghĩa Phương (thuộc tờ 16) - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.400.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
40 | Thành phố Hòa Bình | Đường Tỉnh hội Phụ nữ - Đường phố loại 7 - Phường Phương Lâm | 6.800.000 | 5.400.000 | 4.450.000 | 2.650.000 | - | Đất ở đô thị | |
41 | Thành phố Hòa Bình | Đường Triệu Quang Phục - Đường phố loại 8 - Phường Phương Lâm | 4.900.000 | 3.900.000 | 3.100.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
42 | Thành phố Hòa Bình | Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản) - Đường phố loại 8 - Phường Phương Lâm | 4.900.000 | 3.900.000 | 3.100.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
43 | Thành phố Hòa Bình | Các đường còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng đường trên 2,5m đến 4m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 - Đường phố loại 9 - Phường Phương Lâm | 2.800.000 | 2.200.000 | 1.900.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
44 | Thành phố Hòa Bình | Các đường thuộc khu Thủy sản - Đường phố loại 9 - Phường Phương Lâm | 2.800.000 | 2.200.000 | 1.900.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
45 | Thành phố Hòa Bình | đường vào khu tập thể ngân hàng Nông Nghiệp (sau rạp Hoà Bình) thuộc tổ 7A (nay là tổ 7) - Đường phố loại 9 - Phường Phương Lâm | 2.800.000 | 2.200.000 | 1.900.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
46 | Thành phố Hòa Bình | Đường khu Thủy sản trên 4m - Đường phố loại 9 - Phường Phương Lâm | 2.800.000 | 2.200.000 | 1.900.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
47 | Thành phố Hòa Bình | Đường Nguyễn Viết Xuân - Đường phố loại 10 - Phường Phương Lâm | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.450.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị | |
48 | Thành phố Hòa Bình | Đường khu thủy sản có độ rộng hiện trạng từ 2,5 m đến 4 m - Đường phố loại 11 - Phường Phương Lâm | 1.900.000 | 1.550.000 | 1.250.000 | 770.000 | - | Đất ở đô thị | |
49 | Thành phố Hòa Bình | Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng trên 1,5m đến 2,5m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản) - Đường phố loại 11 - Phường Phương Lâm | 1.900.000 | 1.550.000 | 1.250.000 | 770.000 | - | Đất ở đô thị | |
50 | Thành phố Hòa Bình | Các đường ngõ chính của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng từ 2,5m trở lên, thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh) - Đường phố loại 11 - Phường Phương Lâm | 1.900.000 | 1.550.000 | 1.250.000 | 770.000 | - | Đất ở đô thị | |
51 | Thành phố Hòa Bình | Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng từ 1,5mét trở xuống (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản) - Đường phố loại 12 - Phường Phương Lâm | 1.600.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị | |
52 | Thành phố Hòa Bình | Các đường ngõ của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng dưới 2,5m thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh) - Đường phố loại 12 - Phường Phương Lâm | 1.600.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị | |
53 | Thành phố Hòa Bình | Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2,5 mét trở xuống - Đường phố loại 13 - Phường Phương Lâm | 1.100.000 | 880.000 | 550.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị | |
54 | Thành phố Hòa Bình | Các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc các khu dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 - Đường phố loại 13 - Phường Phương Lâm | 1.100.000 | 880.000 | 550.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị | |
55 | Thành phố Hòa Bình | Đường Chi Lăng - Đường phố loại 1 - Phường Đồng Tiến | Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan - Đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp với ranh giới xã Sủ Ngòi cũ) | 42.000.000 | 30.000.000 | 22.600.000 | 16.600.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Hòa Bình | Đường Cù Chính Lan - Đường phố loại 1 - Phường Đồng Tiến | Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình - Đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú | 42.000.000 | 30.000.000 | 22.600.000 | 16.600.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Hòa Bình | Đường Cù Chính Lan - Đường phố loại 2 - Phường Đồng Tiến | Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú - Đến đầu cầu đen | 27.500.000 | 19.800.000 | 16.000.000 | 13.200.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Hòa Bình | Đường Trần Hưng Đạo - Đường phố loại 2 - Phường Đồng Tiến | Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đi về phía UBND tỉnh Hòa Bình - Đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp ranh với xã Sủ Ngòi cũ) | 27.500.000 | 19.800.000 | 16.000.000 | 13.200.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Hòa Bình | Đường Cù Chính Lan - Đường phố loại 3 - Phường Đồng Tiến | Từ cuối cầu Đen - Đến đầu cầu Trắng | 22.000.000 | 16.200.000 | 12.000.000 | 9.500.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Hòa Bình | Đường Trần Hưng Đạo - Đường phố loại 3 - Phường Đồng Tiến | Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm - Đến điểm giao nhau với đường Cù Chính Lan | 22.000.000 | 16.200.000 | 12.000.000 | 9.500.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Hòa Bình | Đê Đà Giang - Đường phố loại 4 - Phường Đồng Tiến | từ đầu cầu Hòa Bình - Đến Cầu Đen | 18.000.000 | 14.400.000 | 11.800.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Hòa Bình | Đường nội bộ trong khu dân cư Vincom - Đường phố loại 4 - Phường Đồng Tiến | 18.000.000 | 14.400.000 | 11.800.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
63 | Thành phố Hòa Bình | Khu QH dân cư Vĩnh Hà - Đường phố loại 4 - Phường Đồng Tiến | Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 15m và 10,5m; 15m và 15m (lòng đường 7,5m và 5,5m) | 18.000.000 | 14.400.000 | 11.800.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Hòa Bình | Đường Cù Chính Lan - Đường phố loại 5 - Phường Đồng Tiến | Từ đầu cầu trắng - Đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh | 15.000.000 | 11.600.000 | 9.500.000 | 5.800.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Hòa Bình | Khu QH dân cư Vĩnh Hà - Đường phố loại 5 - Phường Đồng Tiến | Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 10,5 và 10,5 (lòng đường 5,5m) | 15.000.000 | 11.600.000 | 9.500.000 | 5.800.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Hòa Bình | Khu QH dân cư Vĩnh Hà - Đường phố loại 5 - Phường Đồng Tiến | Các lô đất thuộc khu tái định cư cầu Hòa Bình 2 (trừ những lô tiếp giáp đường Cù Chính Lan) | 15.000.000 | 11.600.000 | 9.500.000 | 5.800.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Hòa Bình | Khu QH dân cư Vĩnh Hà - Đường phố loại 6 - Phường Đồng Tiến | Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 15m (lòng đường 7,5m) | 13.200.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Hòa Bình | Đường Trần Quốc Toản - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến | 8.300.000 | 6.200.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
69 | Thành phố Hòa Bình | Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ) - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến | 8.300.000 | 6.200.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
70 | Thành phố Hòa Bình | Đường Phan Huy Chú - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến | 8.300.000 | 6.200.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
71 | Thành phố Hòa Bình | Đường Nguyễn Thái Học - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến | 8.300.000 | 6.200.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
72 | Thành phố Hòa Bình | Đường Nguyễn Khuyến - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến | 8.300.000 | 6.200.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
73 | Thành phố Hòa Bình | Đường Phan Đình Phùng - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến | 8.300.000 | 6.200.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
74 | Thành phố Hòa Bình | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến | 8.300.000 | 6.200.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
75 | Thành phố Hòa Bình | Đường Trần Nhật Duật - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến | 8.300.000 | 6.200.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
76 | Thành phố Hòa Bình | Phố Kim Đồng - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến | 8.300.000 | 6.200.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
77 | Thành phố Hòa Bình | Đường Nguyễn Trãi - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến | 8.300.000 | 6.200.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
78 | Thành phố Hòa Bình | Đường thuộc khu tập thể Bệnh viện - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến | 8.300.000 | 6.200.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
79 | Thành phố Hòa Bình | Đường Nguyễn Công Trứ (giáp khu 4,9ha xã Sủ Ngòi) - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến | 8.300.000 | 6.200.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
80 | Thành phố Hòa Bình | Đường Minh Khai - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến | 8.300.000 | 6.200.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
81 | Thành phố Hòa Bình | Đường vào cổng phụ trường tiểu học Lê Văn Tám - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến | 8.300.000 | 6.200.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
82 | Thành phố Hòa Bình | Khu QH dân cư Vĩnh Hà - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến | Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 10,5m (lòng đường 5,5m) | 8.300.000 | 6.200.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Hòa Bình | Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến | Đường từ điểm giao nhau với đường Nguyễn Bình Khiêm và đường Nguyễn Công Trứ - Đến đường Trần Hưng Đạo | 8.300.000 | 6.200.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Hòa Bình | Đường hiện trạng trên 4m - Đường phố loại 8 - Phường Đồng Tiến | đoạn từ Cầu Hòa Bình - Đến đầu cầu Đen (trừ Đường Nguyễn Đình Chiểu; đường Tôn Thất Thuyết) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Hòa Bình | Đường tránh QL6 - Đường phố loại 8 - Phường Đồng Tiến | từ suối Can (tiếp giáp thửa đất 20, tờ bản đồ số 20) - Đến hết địa phận phường Đồng Tiến | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Hòa Bình | Các thửa đất thuộc khu dân cư tổ 12, tổ 13 có mặt tiếp giáp với đường báo quanh khu tái định cư cầu Hòa Bình 2 - Đường phố loại 8 - Phường Đồng Tiến | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
87 | Thành phố Hòa Bình | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường phố loại 9 - Phường Đồng Tiến | 4.400.000 | 3.550.000 | 2.900.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
88 | Thành phố Hòa Bình | Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m - Đường phố loại 10 - Phường Đồng Tiến | đoạn từ cầu Hòa Bình - Đến Cầu Đen | 3.300.000 | 2.200.000 | 2.000.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Hòa Bình | Đường ngõ có độ rộng trên 4m - Đường phố loại 10 - Phường Đồng Tiến | đoạn từ cầu Đen - Đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh | 3.300.000 | 2.200.000 | 2.000.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Hòa Bình | Đường Lê Ngọc Hân - Đường phố loại 10 - Phường Đồng Tiến | 3.300.000 | 2.200.000 | 2.000.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị | |
91 | Thành phố Hòa Bình | Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 13 - Đường phố loại 10 - Phường Đồng Tiến | 3.300.000 | 2.200.000 | 2.000.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị | |
92 | Thành phố Hòa Bình | Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5m - Đường phố loại 11 - Phường Đồng Tiến | từ cầu Hòa Bình - Đến đầu cầu Đen | 2.200.000 | 1.450.000 | 1.250.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Hòa Bình | Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m - Đường phố loại 11 - Phường Đồng Tiến | đoạn từ Cầu Đen - Đến giáp phường Trung Minh | 2.200.000 | 1.450.000 | 1.250.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Hòa Bình | Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 14 - Đường phố loại 12 - Phường Đồng Tiến | 1.700.000 | 1.100.000 | 990.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị | |
95 | Thành phố Hòa Bình | Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5 m - Đường phố loại 13 - Phường Đồng Tiến | đoạn từ Cầu Đen - Đến giáp phường Trung Minh | 1.100.000 | 770.000 | 660.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Hòa Bình | Các đường ngõ thuộc đường Tôn Thất Tuyết - Đường phố loại 13 - Phường Đồng Tiến | 1.100.000 | 770.000 | 660.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị | |
97 | Thành phố Hòa Bình | Đường Chi Lăng - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh | Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái Sông Đà) - Đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông | 24.000.000 | 18.000.000 | 13.200.000 | 9.600.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Hòa Bình | Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh | đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông - Đến cổng chợ Tân Thịnh | 24.000.000 | 18.000.000 | 13.200.000 | 9.600.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Hòa Bình | đường Đại lộ Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh | 24.000.000 | 18.000.000 | 13.200.000 | 9.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
100 | Thành phố Hòa Bình | Đường Trương Hán Siêu - Đường phố loại 2 - Phường Tân Thịnh | 18.000.000 | 15.000.000 | 12.800.000 | 9.200.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Cù Chính Lan, Phường Phương Lâm, Thành phố Hòa Bình
Bảng giá đất cho đoạn đường Cù Chính Lan, thuộc Phường Phương Lâm, Thành phố Hòa Bình, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 48.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cù Chính Lan có mức giá cao nhất là 48.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trong đoạn đường, với giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng quan trọng như nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình. Giá cao phản ánh giá trị đất đắt đỏ và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này.
Vị trí 2: 34.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 34.100.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích công cộng và có giao thông tốt, nhưng không đạt được mức giá đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 22.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể có ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí đắc địa hơn.
Vị trí 4: 14.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 14.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cù Chính Lan, Phường Phương Lâm, Thành phố Hòa Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Cù Chính Lan, Phường Phương Lâm, Thành phố Hòa Bình
Bảng giá đất cho đoạn đường Cù Chính Lan, thuộc Phường Phương Lâm, Thành phố Hòa Bình, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hóa TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 42.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cù Chính Lan có mức giá cao nhất là 42.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trong đoạn đường này, với giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng quan trọng như nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình. Giá cao phản ánh giá trị đất đắt đỏ và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Vị trí 2: 30.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 30.000.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích công cộng và có giao thông tốt, nhưng không đạt được mức giá đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 20.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 20.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí đắc địa hơn.
Vị trí 4: 12.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 12.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cù Chính Lan, Phường Phương Lâm, Thành phố Hòa Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Hòa Bình: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo - Phường Phương Lâm
Bảng giá đất của thành phố Hòa Bình cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, thuộc phường Phương Lâm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 42.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 42.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng lớn, trung tâm thương mại hoặc các nút giao thông chính, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 30.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 30.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông thuận tiện nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 20.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 20.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.
Vị trí 4: 12.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 12.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Hòa Bình: Đoạn Đường Chi Lăng
Bảng giá đất tại Thành phố Hòa Bình cho đoạn đường Chi Lăng, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí dọc theo đường Chi Lăng, thuộc Phường Phương Lâm. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực này.
Vị trí 1: 42.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Chi Lăng có mức giá cao nhất là 42.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực đắc địa với vị trí thuận lợi. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, hoặc các điểm giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 30.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 30.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển tốt nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, mặc dù giá trị không cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 20.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 20.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý trong khu vực. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng so với các vị trí cao hơn, điều này dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 12.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 12.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Chi Lăng. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng phát triển kém hơn so với các vị trí khác, làm giảm giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Chi Lăng, Phường Phương Lâm, Thành phố Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Đê Đà Giang, Phường Phương Lâm, Thành phố Hòa Bình
Bảng giá đất cho đoạn đường Đê Đà Giang, thuộc Phường Phương Lâm, Thành phố Hòa Bình, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 35.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đê Đà Giang có mức giá cao nhất là 35.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và khả năng tăng giá trong tương lai. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 22.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 22.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có giao thông thuận tiện và nằm gần các khu vực dân cư hoặc các tiện ích công cộng, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 15.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít tiện ích công cộng hơn hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn.
Vị trí 4: 11.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 11.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Đê Đà Giang, Phường Phương Lâm, Thành phố Hòa Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.