Luật Đất đai 2024

Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 59/2019/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành 06/12/2019
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước
Loại văn bản Nghị quyết
Người ký Trần Hồng Quảng
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/2019/NQ-HĐND

Ninh Bình, ngày 06 tháng 12 năm 2019

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình như sau:

1. Bảng giá đất nông nghiệp

a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;

b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

c) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;

d) Bảng giá đất rừng sản xuất.

2. Bảng giá đất phi nông nghiệp

a) Bảng giá đất ở đô thị và nông thôn;

b) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;

c) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn.

(có Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khoá XIV, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp;
- Ban Thường vụ các huyện ủy, thành ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Website Chính phủ;
- Lưu: VT, phòng TH.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quảng

63
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Tải văn bản gốc Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: 59/2019/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Lĩnh vực, ngành: Bất động sản,Tài chính nhà nước
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
Người ký: Trần Hồng Quảng
Ngày ban hành: 06/12/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản
Bảng số 01 đến Bảng số 08 tại Phần II Bảng giá đất phi nông nghiệp ban hành kèm theo Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 97/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung nội dung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

Điều chỉnh giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh, giá đất thương mại dịch vụ đối với 489 vị trí, đoạn đường; bổ sung giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh, giá đất thương mại dịch vụ đối với 186 vị trí, đoạn đường và giữ nguyên các vị trí, đoạn đường còn lại của 08 huyện, thành phố từ Bảng số 01 đến Bảng số 08 tại Phần II Bảng giá đất phi nông nghiệp

(Chi tiết Bảng điều chỉnh, bổ sung giá đất phi nông nghiệp kèm theo)
...
PHẦN II: BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình như sau:

1. Bảng giá đất nông nghiệp

a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;

b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

c) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;

d) Bảng giá đất rừng sản xuất.

2. Bảng giá đất phi nông nghiệp

a) Bảng giá đất ở đô thị và nông thôn;

b) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;

c) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn.

(có Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 kèm theo)
Một số Bảng giá đất ban hành kèm theo Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 30/10/2024
Điều 1. Điều chỉnh cục bộ giá đất, bổ sung giá đất một số vị trí trong Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình thông qua điều chỉnh, bổ sung nội dung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

Điều chỉnh cục bộ giá đất ở, giá đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh đối với 59 vị trí, đoạn đường; bổ sung giá đất ở, giá đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh đối với 161 vị trí, đoạn đường; điều chỉnh tên đối với 12 vị trí, đoạn đường thuộc phần II: Bảng điều chỉnh, bổ sung giá đất phi nông nghiệp, cụ thể:

Tại Bảng số 01: Bảng giá đất phi nông nghiệp thành phố Ninh Bình: Điều chỉnh 26 vị trí, đoạn đường; bổ sung 25 vị trí, đoạn đường và điều chỉnh tên đối với 08 vị trí, đoạn đường.

Tại Bảng số 02: Bảng giá đất phi nông nghiệp thành phố Tam Điệp: Điều chỉnh 05 vị trí, đoạn đường; bổ sung 09 vị trí, đoạn đường;

Tại Bảng số 03: Bảng giá đất phi nông nghiệp huyện Hoa Lư: Bổ sung 06 vị trí, đoạn đường;

Tại Bảng số 04: Bảng giá đất phi nông nghiệp huyện Gia Viễn: Điều chỉnh 04 vị trí, đoạn đường; bổ sung 14 vị trí, đoạn đường và điều chỉnh tên đối với 03 vị trí, đoạn đường.

Tại Bảng số 05: Bảng giá đất phi nông nghiệp huyện Nho Quan: Điều chỉnh 02 vị trí, đoạn đường; bổ sung 08 vị trí, đoạn đường;

Tại Bảng số 06: Bảng giá đất phi nông nghiệp huyện Yên Khánh: Điều chỉnh 06 vị trí, đoạn đường; bổ sung 17 vị trí, đoạn đường;

Tại Bảng số 07: Bảng giá đất phi nông nghiệp huyện Yên Mô: Điều chỉnh 08 vị trí, đoạn đường; bổ sung 41 vị trí, đoạn đường;

Tại Bảng số 08: Bảng giá đất phi nông nghiệp huyện Kim Sơn: Điều chỉnh 08 vị trí, đoạn đường; bổ sung 41 vị trí, đoạn đường và điều chỉnh tên đối với 01 vị trí, đoạn đường,

(Chi tiết tại Phụ lục số 1, Phụ lục số 2 và Phụ lục số 3 gửi kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ 1: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
...
PHỤ LỤC SỐ 2: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
...
PHỤ LỤC SỐ 3: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình như sau:

1. Bảng giá đất nông nghiệp

a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;

b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

c) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;

d) Bảng giá đất rừng sản xuất.

2. Bảng giá đất phi nông nghiệp

a) Bảng giá đất ở đô thị và nông thôn;

b) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;

c) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn.

(có Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 kèm theo)
Bảng số 01 đến Bảng số 08 tại Phần II Bảng giá đất phi nông nghiệp ban hành kèm theo Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 97/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023
Một số Bảng giá đất ban hành kèm theo Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 30/10/2024
Bảng số 01 đến Bảng số 08 tại Phần II Bảng giá đất phi nông nghiệp ban hành kèm theo Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 97/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung nội dung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

Điều chỉnh giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh, giá đất thương mại dịch vụ đối với 489 vị trí, đoạn đường; bổ sung giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh, giá đất thương mại dịch vụ đối với 186 vị trí, đoạn đường và giữ nguyên các vị trí, đoạn đường còn lại của 08 huyện, thành phố từ Bảng số 01 đến Bảng số 08 tại Phần II Bảng giá đất phi nông nghiệp

(Chi tiết Bảng điều chỉnh, bổ sung giá đất phi nông nghiệp kèm theo)
...
PHẦN II: BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình như sau:

1. Bảng giá đất nông nghiệp

a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;

b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

c) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;

d) Bảng giá đất rừng sản xuất.

2. Bảng giá đất phi nông nghiệp

a) Bảng giá đất ở đô thị và nông thôn;

b) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;

c) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn.

(có Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 kèm theo)
Một số Bảng giá đất ban hành kèm theo Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 30/10/2024
Điều 1. Điều chỉnh cục bộ giá đất, bổ sung giá đất một số vị trí trong Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình thông qua điều chỉnh, bổ sung nội dung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

Điều chỉnh cục bộ giá đất ở, giá đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh đối với 59 vị trí, đoạn đường; bổ sung giá đất ở, giá đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh đối với 161 vị trí, đoạn đường; điều chỉnh tên đối với 12 vị trí, đoạn đường thuộc phần II: Bảng điều chỉnh, bổ sung giá đất phi nông nghiệp, cụ thể:

Tại Bảng số 01: Bảng giá đất phi nông nghiệp thành phố Ninh Bình: Điều chỉnh 26 vị trí, đoạn đường; bổ sung 25 vị trí, đoạn đường và điều chỉnh tên đối với 08 vị trí, đoạn đường.

Tại Bảng số 02: Bảng giá đất phi nông nghiệp thành phố Tam Điệp: Điều chỉnh 05 vị trí, đoạn đường; bổ sung 09 vị trí, đoạn đường;

Tại Bảng số 03: Bảng giá đất phi nông nghiệp huyện Hoa Lư: Bổ sung 06 vị trí, đoạn đường;

Tại Bảng số 04: Bảng giá đất phi nông nghiệp huyện Gia Viễn: Điều chỉnh 04 vị trí, đoạn đường; bổ sung 14 vị trí, đoạn đường và điều chỉnh tên đối với 03 vị trí, đoạn đường.

Tại Bảng số 05: Bảng giá đất phi nông nghiệp huyện Nho Quan: Điều chỉnh 02 vị trí, đoạn đường; bổ sung 08 vị trí, đoạn đường;

Tại Bảng số 06: Bảng giá đất phi nông nghiệp huyện Yên Khánh: Điều chỉnh 06 vị trí, đoạn đường; bổ sung 17 vị trí, đoạn đường;

Tại Bảng số 07: Bảng giá đất phi nông nghiệp huyện Yên Mô: Điều chỉnh 08 vị trí, đoạn đường; bổ sung 41 vị trí, đoạn đường;

Tại Bảng số 08: Bảng giá đất phi nông nghiệp huyện Kim Sơn: Điều chỉnh 08 vị trí, đoạn đường; bổ sung 41 vị trí, đoạn đường và điều chỉnh tên đối với 01 vị trí, đoạn đường,

(Chi tiết tại Phụ lục số 1, Phụ lục số 2 và Phụ lục số 3 gửi kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ 1: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
...
PHỤ LỤC SỐ 2: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
...
PHỤ LỤC SỐ 3: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình như sau:

1. Bảng giá đất nông nghiệp

a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;

b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

c) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;

d) Bảng giá đất rừng sản xuất.

2. Bảng giá đất phi nông nghiệp

a) Bảng giá đất ở đô thị và nông thôn;

b) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;

c) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn.

(có Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 kèm theo)
Bảng số 01 đến Bảng số 08 tại Phần II Bảng giá đất phi nông nghiệp ban hành kèm theo Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 97/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023
Một số Bảng giá đất ban hành kèm theo Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 30/10/2024