08:46 - 17/01/2025

Bảng giá đất tại TP Hồ Chí Minh - Cơ hội đầu tư hấp dẫn

TP Hồ Chí Minh đã công bố bảng giá đất mới theo Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020. Theo đó, Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục duy trì vị thế dẫn đầu với giá đất cao nhất lên tới 687.200.000 đồng/m², tạo cơ hội cho những nhà đầu tư biết nắm bắt xu hướng.

Một số yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất tại TP Hồ Chí Minh

TP Hồ Chí Minh không chỉ nổi bật về mức độ phát triển kinh tế mà còn là một thị trường bất động sản sôi động, luôn đi đầu trong việc cải thiện và mở rộng các khu vực đô thị. Những quận trung tâm như Quận 1, Quận 3, Quận 7, và Quận Bình Thạnh,... luôn duy trì giá trị đất ở mức cao nhờ vào vị trí đắc địa, kết nối giao thông thuận tiện và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh.

Tuy nhiên, không chỉ có các khu vực trung tâm, các khu vực ngoại thành như Quận 12, Hóc Môn, Bình Chánh, Củ Chi,.. cũng đang thu hút sự chú ý của nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại TP Hồ Chí Minh chính là sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông. Các dự án giao thông trọng điểm như tuyến metro Bến Thành – Suối Tiên và các tuyến cao tốc đang hoàn thiện, giúp kết nối các khu vực ngoại thành với trung tâm thành phố.

Cùng với đó, các tuyến đường vành đai, các khu đô thị và khu công nghiệp đang mở rộng, tạo ra một mạng lưới hạ tầng khổng lồ, gia tăng sự thuận tiện cho người dân và các nhà đầu tư.

Một điểm nhấn đặc biệt trong những năm gần đây là việc thành lập Thành phố Thủ Đức trên cơ sở sát nhập Quận Thủ Đức, Quận 2 và Quận 9. Việc này đã mang đến một làn sóng đầu tư mới vào các dự án khu đô thị, khu công nghiệp cho khu vực phía đông Thành phố Hồ Chí Minh.

Các khu vực ven biển như Cần Giờ và Nhà Bè cũng đang chứng kiến sự gia tăng mạnh mẽ về giá trị đất nhờ vào các dự án phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Phân tích bảng giá đất tại TP Hồ Chí Minh và cơ hội đầu tư

Mức giá đất tại TP Hồ Chí Minh dao động mạnh, từ 33.000 đồng/m² cho các khu vực ít phát triển, đến mức giá 687.200.000 đồng/m² tại các vị trí đắc địa. Giá trung bình của đất tại thành phố là khoảng 21.847.625 đồng/m², tạo ra sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực nội thành và ngoại thành.

Những khu vực trung tâm như Quận 1, Quận 3, Quận 7, Quận Bình Thạnh,… giá đất luôn giữ mức cao, nhưng lại vẫn thu hút nhiều nhà đầu tư nhờ vào khả năng sinh lời nhanh chóng. Tuy nhiên, đối với các nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành như Quận 12, Hóc Môn, Củ Chi, Bình Chánh cũng đang là những lựa chọn hợp lý.

Lựa chọn các khu đất ngoại thành không chỉ có mức giá đất thấp hơn mà còn có tiềm năng phát triển lớn nhờ vào các dự án hạ tầng mới như các tuyến metro, cao tốc, và các khu đô thị mới. Do đó, việc đầu tư vào những khu vực này sẽ mang lại lợi nhuận ổn định trong tương lai.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh hiện đang dẫn đầu về mức giá đất cao, điều này cũng đồng nghĩa với việc đây là nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sẽ tiếp tục thu hút đầu tư.

TP Hồ Chí Minh vẫn là một trong những thị trường bất động sản hấp dẫn và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực trung tâm cũng như ngoại thành, nơi giá trị đất đang gia tăng nhanh chóng nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án lớn.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Khánh Khu vực còn lại 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Khánh Khu vực còn lại 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Hòa Hưng Đất trồng cây hàng năm toàn xã 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Hòa Hưng Đất trồng cây hàng năm toàn xã 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thới Khu vực còn lại 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thạnh Khu vực còn lại 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
7 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Đức Khu vực còn lại 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
8 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Rạch Tổng Hợi về phía Tây giáp Mỹ Khánh 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Rạch Tổng Hợi về phía Tây giáp Mỹ Khánh 80.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Khánh Từ rạch Thông Lưu – Hết Đường tránh Long Xuyên 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
11 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Khánh Từ rạch Thông Lưu – Hết Đường tránh Long Xuyên 80.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Quý Khu vực còn lại 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thạnh Khu vực còn lại 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
14 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Khu vực còn lại 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
15 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Quý Khu vực còn lại 108.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
16 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thới Khu vực còn lại 108.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
17 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thạnh Khu vực còn lại 108.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
18 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Khu vực còn lại 108.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Đức Khu vực còn lại 108.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
20 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Khu vực còn lại 108.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
21 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Khu vực còn lại 108.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
22 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Hòa Hưng Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản toàn xã 108.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
23 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Hòa Hưng Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản toàn xã 108.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
24 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Quý Khu vực còn lại 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
25 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thới Khu vực còn lại 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
26 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Khu vực còn lại 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
27 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Đức Khu vực còn lại 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
28 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Khu vực còn lại 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
29 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Khánh Toàn xã 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
30 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Hòa Hưng Toàn xã 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
31 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Phước Toàn phường 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
32 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Phước Toàn phường 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
33 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Quý Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
34 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Quý Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
35 Thành phố Long Xuyên Phường Đông Xuyên Toàn phường 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
36 Thành phố Long Xuyên Phường Đông Xuyên Toàn phường 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
37 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thới Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
38 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thới Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
39 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thạnh Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
40 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thạnh Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
41 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
42 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
43 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Tây giáp Kênh ranh (bờ tả), từ rạch Mương Lộ chạy - cầu Mỹ Phú (bờ hữu) thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
44 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Tây giáp Kênh ranh (bờ tả), từ rạch Mương Lộ chạy - cầu Mỹ Phú (bờ hữu) thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
45 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Bắc giáp rạch Long Xuyên. Riêng khu vực từ Rạch Rích - thị trấn Phú Hòa cách chân lộ giới Đường tỉnh 943 hiện hữu 100 mét về phía Bắc 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
46 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Bắc giáp rạch Long Xuyên. Riêng khu vực từ Rạch Rích - thị trấn Phú Hòa cách chân lộ giới Đường tỉnh 943 hiện hữu 100 mét về phía Bắc 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
47 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Nam cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 300 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Ông Mạnh - rạch Mương Khai Lớn); cách chân lộ giới hiện hữ 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
48 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Nam cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 300 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Ông Mạnh - rạch Mương Khai Lớn); cách chân lộ giới hiện hữ 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
49 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Đức Từ Sông Hậu - Kênh Cây Dong 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
50 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Đức Từ Sông Hậu - Kênh Cây Dong 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
51 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Giới hạn từ khu Sao Mai - KDC Bình Khánh 5 - rạch Tổng Hợi – Sông Hậu 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
52 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Giới hạn từ khu Sao Mai - KDC Bình Khánh 5 - rạch Tổng Hợi – Sông Hậu 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
53 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Xuyên Toàn phường 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
54 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Xuyên Toàn phường 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
55 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Long Toàn phường 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
56 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Long Toàn phường 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
57 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Long Toàn phường 135.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
58 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Bình Toàn phường 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
59 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Bình Toàn phường 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
60 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 1 - Xã Mỹ Hòa Hưng Rạch Sung - Miếu Ông Hổ 144.000 86.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
61 Thành phố Long Xuyên Đường dal - Xã Mỹ Hòa Hưng Đường Mỹ Khánh 1 - Chùa Ông Hổ 144.000 86.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
62 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thới Sông Hậu – Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
63 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Phước Toàn phường 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
64 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Quý Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
65 Thành phố Long Xuyên Phường Đông Xuyên Toàn phường 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
66 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thạnh Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
67 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
68 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Tây giáp Kênh ranh (bờ tả), từ rạch Mương Lộ chạy - cầu Mỹ Phú (bờ hữu) thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
69 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Bắc giáp rạch Long Xuyên. Riêng khu vực từ Rạch Rích - thị trấn Phú Hòa cách chân lộ giới Đường tỉnh 943 hiện hữu 100 mét về phía Bắc 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
70 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Nam cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 300 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Ông Mạnh - rạch Mương Khai Lớn); cách chân lộ giới hiện hữ 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
71 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Đức Từ Sông Hậu - Kênh Cây Dong 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
72 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Nam giáp Phường Mỹ Bình và Phường Mỹ Hòa 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
73 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Bắc giáp Phường Bình Đức 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
74 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Đông giáp sông Hậu 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
75 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Tây giáp rạch Thông Lưu và rạch Trà Ôn 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
76 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Xuyên Toàn phường 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
77 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Bình Toàn phường 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
78 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 1 - Xã Mỹ Hòa Hưng Rạch Sung - Miếu Ông Hổ 168.000 100.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
79 Thành phố Long Xuyên Đường dal - Xã Mỹ Hòa Hưng Đường Mỹ Khánh 1 - Chùa Ông Hổ 168.000 100.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
80 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Chích 180.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 180.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Thành phố Long Xuyên Đường từ ranh Trung đoàn 3 - cầu khu dân cư Ba Khuỳnh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 180.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Sao Bờ Hồ (Long Hưng II) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Đường bờ Hồ 180.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại toàn xã - Xã Mỹ Khánh 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
85 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Chích 210.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 210.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Thành phố Long Xuyên Đường từ ranh Trung đoàn 3 - cầu khu dân cư Ba Khuỳnh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 210.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Sao Bờ Hồ (Long Hưng II) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Đường bờ Hồ 210.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Đình - giáp Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 210.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại toàn xã - Xã Mỹ Khánh 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
91 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Đình - Rạch Sung 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
92 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Trà Mơn Suốt đường 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
93 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ An 1, 2 Cầu Hai Diệm - Cầu Rạch Rích 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
94 Thành phố Long Xuyên Tuyến đường Cầu Sáu Ỵ - Bến phà Ô Môi 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
95 Thành phố Long Xuyên Tuyến đường phà Trà Ôn – Rạch Sung (cặp Sông Hậu) 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
96 Thành phố Long Xuyên Các đường trong Khu dân cư Mỹ Khánh 2 (vượt lũ) 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
97 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Chùa - Xã Mỹ Hòa Hưng Đường chính qua Trung tâm hành chính xã - Hết ranh Chùa Hưng Long 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
98 Thành phố Long Xuyên Đường nhựa ấp Mỹ Thạnh - Xã Mỹ Hòa Hưng Suốt đường 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
99 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Ranh Trung Đoàn 3 - Mương Ba Khuỳnh 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Bờ Hồ - cầu Phú Thuận - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ