STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Đồng Hới | Mẹ Suốt - Phường Hải Đình | Bờ sông Nhật Lệ - Quảng Bình Quan | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.250.000 | 8.575.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Đồng Hới | Quang Trung - Phường Hải Đình | Giáp Phường Phú Hải - Hùng Vương | 20.500.000 | 14.350.000 | 10.045.000 | 7.035.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Đồng Hới | Hùng Vương - Phường Hải Đình | Quang Trung - Lý Thường Kiệt | 20.500.000 | 14.350.000 | 10.045.000 | 7.035.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Đồng Hới | Quách Xuân Kỳ - Phường Hải Đình | Đường Hương Giang - Đường Trần Hưng Đạo | 18.800.000 | 13.160.000 | 9.215.000 | 6.455.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Hải Đình | Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Trãi | 18.800.000 | 13.160.000 | 9.215.000 | 6.455.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Đồng Hới | Lê Lợi - Phường Hải Đình | Quảng Bình Quan - Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 18.800.000 | 13.160.000 | 9.215.000 | 6.455.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Đồng Hới | Lê Lợi - Phường Hải Đình | Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Cống 10 | 15.500.000 | 10.850.000 | 7.595.000 | 5.320.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Đồng Hới | Hương Giang - Phường Hải Đình | Cầu Dài - Đường Huỳnh Côn | 14.500.000 | 10.150.000 | 7.105.000 | 4.975.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Đồng Hới | Hương Giang - Phường Hải Đình | Đường Huỳnh Côn - Đường Mẹ Suốt | 18.800.000 | 13.160.000 | 9.215.000 | 6.455.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Đồng Hới | Thanh Niên - Phường Hải Đình | Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Trãi | 12.400.000 | 8.680.000 | 6.080.000 | 4.260.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Đồng Hới | Lê Trực - Phường Hải Đình | Đường Quách Xuân Kỳ - Đường Quang Trung | 12.400.000 | 8.680.000 | 6.080.000 | 4.260.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Trãi - Phường Hải Đình | Đường Quách Xuân Kỳ - Giáp phường Đồng Phú | 12.400.000 | 8.680.000 | 6.080.000 | 4.260.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Hải Đình | Đường Hùng Vương - Sân vận động cũ | 10.500.000 | 7.350.000 | 5.145.000 | 3.605.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Đồng Hới | Cô Tám - Phường Hải Đình | Đường Quách Xuân Kỳ - Đường Thanh Niên | 10.500.000 | 7.350.000 | 5.145.000 | 3.605.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Đồng Hới | Lê Hoàn - Phường Hải Đình | Đường Lê Lợi - Đường Mạc Đỉnh Chi | 10.500.000 | 7.350.000 | 5.145.000 | 3.605.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Văn Trỗi - Phường Hải Đình | Đường Lê Lợi - Đường Quang Trung | 10.500.000 | 7.350.000 | 5.145.000 | 3.605.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Viết Xuân - Phường Hải Đình | Đường Hương Giang - Đường Thanh Niên | 10.500.000 | 7.350.000 | 5.145.000 | 3.605.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình | Đường Hương Giang - Đường Quang Trung | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Đồng Hới | Lâm Úy - Phường Hải Đình | Đường Nguyễn Trãi - Đường Huỳnh Côn | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Đồng Hới | Lưu Trọng Lư - Phường Hải Đình | Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Đồng Hới | Lương Thế Vinh - Phường Hải Đình | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lưu Trọng Lư | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Hải Đình | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lưu Trọng Lư | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Đồng Hới | Lê Văn Hưu - Phường Hải Đình | Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 7.400.000 | 5.180.000 | 3.630.000 | 2.545.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Đồng Hới | Mạc Đỉnh Chi - Phường Hải Đình | Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Văn Trỗi | 7.400.000 | 5.180.000 | 3.630.000 | 2.545.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Đồng Hới | Yết Kiêu - Phường Hải Đình | Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Lê Văn Hưu | 7.400.000 | 5.180.000 | 3.630.000 | 2.545.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Đồng Hới | Dã Tượng - Phường Hải Đình | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường Mạc Đỉnh Chi | 7.400.000 | 5.180.000 | 3.630.000 | 2.545.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Đồng Hới | Trần Hoàn - Phường Hải Đình | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Dã Tượng | 7.400.000 | 5.180.000 | 3.630.000 | 2.545.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Đồng Hới | Trần Bình Trọng - Phường Hải Đình | Đường Lê Văn Hưu - Đường Yết Kiêu | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Đồng Hới | Trần Bình Trọng - Phường Hải Đình | Đường Yết Kiêu - Đường Lê Lợi | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Đồng Hới | Trần Bình Trọng - Phường Hải Đình | Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Đồng Hới | Huỳnh Côn - Phường Hải Đình | Đường Hương Giang - Đường Thanh Niên | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Đồng Hới | Thạch Hãn - Phường Hải Đình | Đường Hương Giang - Đường Thanh Niên | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Đồng Hới | Tuệ Tĩnh - Phường Hải Đình | Đường Lê Hoàn - Đường Nguyễn Văn Trỗi | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Đồng Hới | Đường vòng quanh Hồ Trạm - Phường Hải Đình | Đường Nguyễn Trãi - Đường Lê Văn Hưu | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên Tổ dân phố 3 - Phường Hải Đình | Đường Trần Bình Trọng - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (cạnh TT Giới thiệu việc làm Hội Nông dân) | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên (TDP Đồng Đình) - Phường Hải Đình | Đường Lê Lợi - Đường Lưu Trọng Lư | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Đồng Hới | Huy Cận - Phường Hải Đình | Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Đồng Hới | Lương Đình Của - Phường Hải Đình | Đường Lương Thế Vinh - Đường Tuệ Tĩnh | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Đồng Hới | Phạm Ngọc Thạch - Phường Hải Đình | Đường Lương Thế Vinh - Đường Tuệ Tĩnh | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 05 Thanh Niên - Phường Hải Đình | Đường Thanh Niên - Đường Hương Giang | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.890.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 08 Thanh Niên - Phường Hải Đình | Đường Thanh Niên - Tường rào Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.890.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 22 Thanh Niên - Phường Hải Đình | Đường Thanh Niên - Ngã tư đường Quang Trung - đường Nguyễn Hữu Cảnh | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.890.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 05 Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình | Đường Nguyễn Phạm Tuân - Ngõ 22 đường Thanh Niên | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.890.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 02 Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình | Đường Nguyễn Phạm Tuân - Tường rào sau lưng Sở Khoa học & Công nghệ | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.890.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 10 Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình | Đường Nguyễn Phạm Tuân - Đường Thanh Niên | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.890.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 28 Mẹ Suốt - Phường Hải Đình | Đường Mẹ Suốt - Đường Cô Tám | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.890.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 2 Quách Xuân Kỳ - Phường Hải Đình | Đường Quách Xuân Kỳ - Ngõ 28 Mẹ Suốt | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.890.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 10 Lê Trực - Phường Hải Đình | Đường Lê Trực - Đường Thanh Niên | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.890.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 21 Quang Trung - Phường Hải Đình | Đường Quang Trung (Viện Kiểm sát nhân dân TP Đồng Hới) - Hàng rào Trường Tiểu học Hải Đình | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.890.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 35 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Hải Đình | Đường Trần Bình Trọng - Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.890.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 19 Mẹ Suốt - Phường Hải Đình | Đường Mẹ Suốt - Tường rào thửa đất ông Lợi (thửa đất số 93; tờ BĐĐC số 20) | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.890.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Đồng Hới | Văn Cao - Phường Hải Đình | Đường 23 - 8 - Đường Võ Thúc Đồng | 15.500.000 | 10.850.000 | 7.595.000 | 5.320.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Hữu Thọ - Phường Hải Đình | Đường 23 - 8 - Đường Lê Lợi | 15.500.000 | 10.850.000 | 7.595.000 | 5.320.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Đồng Hới | 43951 - Phường Hải Đình | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường 23 - 8 | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Đồng Hới | Trần Đại Nghĩa - Phường Hải Đình | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường 30 - 4 | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Đồng Hới | Tự Đức - Phường Hải Đình | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường 30 - 4 | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Đồng Hới | Hoàng Thị Loan - Phường Hải Đình | Đường Tự Đức - Đường 30 - 4 | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Đồng Hới | Tống Duy Tân - Phường Hải Đình | Đường Tự Đức - Đường 30 - 4 | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Đồng Hới | Tăng Bạt Hổ - Phường Hải Đình | Đường Trần Đại Nghĩa - Đường Lê Lợi | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Đồng Hới | Võ Thúc Đồng - Phường Hải Đình | Đường Hoàng Thị Loan - Đường Tống Duy Tân | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Đồng Hới | Đường 19-8 - Phường Hải Đình | Đường Tăng Bạt Hổ - Đường Tống Duy Tân | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Đồng Hới | Trần Hưng Đạo - Phường Đồng Mỹ | Cầu Nhật Lệ - Đường Lý Thường Kiệt | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.250.000 | 8.575.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Đồng Hới | Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Mỹ | Đường Hùng Vương - Đường Phan Bội Châu | 20.500.000 | 14.350.000 | 10.045.000 | 7.035.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Du - Phường Đồng Mỹ | Đường Quách Xuân Kỳ - Cầu Hải Thành | 18.800.000 | 13.160.000 | 9.215.000 | 6.455.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Đồng Hới | Lê Quý Đôn - Phường Đồng Mỹ | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Du | 15.500.000 | 10.850.000 | 7.595.000 | 5.320.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Đồng Hới | Phan Bội Châu - Phường Đồng Mỹ | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Du | 12.400.000 | 8.680.000 | 6.080.000 | 4.260.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Đồng Hới | Dương Văn An - Phường Đồng Mỹ | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phan Bội Châu | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.390.000 | 3.775.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Đồng Hới | Hồ Xuân Hương - Phường Đồng Mỹ | Đường Nguyễn Du - Đường Lý Thường Kiệt | 10.500.000 | 7.350.000 | 5.145.000 | 3.605.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Đồng Hới | Hàn Mạc Tử - Phường Đồng Mỹ | Đường Nguyễn Du - Đường Lý Thường Kiệt | 10.500.000 | 7.350.000 | 5.145.000 | 3.605.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Đồng Hới | Bà Huyện Thanh Quan - Phường Đồng Mỹ | Đường Nguyễn Du - Đường Lý Thường Kiệt | 10.500.000 | 7.350.000 | 5.145.000 | 3.605.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Đồng Hới | Đoàn Thị Điểm - Phường Đồng Mỹ | Đường Nguyễn Du - Đường Lý Thường Kiệt | 10.500.000 | 7.350.000 | 5.145.000 | 3.605.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Hàm Ninh - Phường Đồng Mỹ | Đường Nguyễn Du - Đường Lý Thường Kiệt | 7.400.000 | 5.180.000 | 3.630.000 | 2.545.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Đức Cảnh - Phường Đồng Mỹ | Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu | 7.400.000 | 5.180.000 | 3.630.000 | 2.545.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Đồng Hới | Phan Chu Trinh - Phường Đồng Mỹ | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Du | 7.400.000 | 5.180.000 | 3.630.000 | 2.545.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Đồng Hới | Cao Bá Quát - Phường Đồng Mỹ | Đường Dương Văn An - Đường Hồ Xuân Hương | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Đình Chiểu - Phường Đồng Mỹ | Đường Lê Quý Đôn - Đường Trần Văn Ơn | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Khuyến - Phường Đồng Mỹ | Đường Hồ Xuân Hương - Đường Phan Bội Châu | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Đồng Hới | Trần Văn Ơn - Phường Đồng Mỹ | Đường Dương Văn An - Đường Nguyễn Du | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Đồng Hới | Bùi Thị Xuân - Phường Đồng Mỹ | Đường Dương Văn An - Đường Phan Bội Châu | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Đồng Hới | Huyền Trân Công Chúa - Phường Đồng Mỹ | Đường Phan Chu Trinh - Đường Phan Bội Châu | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 93 Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Mỹ | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Huyền Trân Công Chúa | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 101 Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Mỹ | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Huyền Trân Công Chúa | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 107 Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Mỹ | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Huyền Trân Công Chúa | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 112 Dương Văn An - Phường Đồng Mỹ | Đường Dương Văn An - Đường Bùi Thị Xuân | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Đồng Mỹ | Ngõ 101 Lý Thường Kiệt - Ngõ 107 Lý Thường Kiệt | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 46 Bùi Thị Xuân - Phường Đồng Mỹ | Đường Bùi Thị Xuân - Đường Huyền Trân Công Chúa | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 14 Phan Chu Trinh - Phường Đồng Mỹ | Đường Phan Chu Trinh - Đường Phan Bội Châu | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 32 Phan Chu Trinh - Phường Đồng Mỹ | Đường Phan Chu Trinh - Đường Phan Bội Châu | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 37 Nguyễn Đức Cảnh - Phường Đồng Mỹ | Đường Nguyễn Đức Cảnh - Ngõ 32 đường Phan Chu Trinh | 3.570.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 66 Nguyễn Đức Cảnh - Phường Đồng Mỹ | Đường Nguyễn Đức Cảnh - Hết thửa đất ông Nghệ (thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 2) | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 860.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 34 Lê Quý Đôn - Phường Đồng Mỹ | Đường Lê Quý Đôn - Khu vực Nhà CB-CN máy nước | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 860.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Đồng Hới | Trần Hưng Đạo - Phường Đồng Phú | Cầu rào - Bưu điện tỉnh Quảng Bình | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.250.000 | 8.575.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Đồng Hới | Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Phú | Cầu Bệnh Viện - Đường Hùng Vương | 20.500.000 | 14.350.000 | 10.045.000 | 7.035.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Đồng Phú | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Trãi | 18.800.000 | 13.160.000 | 9.215.000 | 6.455.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Đồng Hới | 44066 - Phường Đồng Phú | Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Giáp Đức Ninh Đông | 15.500.000 | 10.850.000 | 7.595.000 | 5.320.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Đồng Hới | Văn Cao - Phường Đồng Phú | Đường Trần Phú - Đường Võ Thúc Đồng | 15.500.000 | 10.850.000 | 7.595.000 | 5.320.000 | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Đồng Hới | Trần Phú - Phường Đồng Phú | Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Văn Cao | 15.500.000 | 10.850.000 | 7.595.000 | 5.320.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Hữu Thọ - Phường Đồng Phú | Đường 23 - 8 - Giáp Hải Đình | 15.500.000 | 10.850.000 | 7.595.000 | 5.320.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Đồng Hới | 43951 - Phường Đồng Phú | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường 23 - 8 | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Đồng Hới | Tự Đức - Phường Đồng Phú | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường 30 - 4 | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình - Đoạn Mẹ Suốt - Phường Hải Đình
Bảng giá đất của thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Mẹ Suốt - Phường Hải Đình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Mẹ Suốt - Phường Hải Đình có mức giá cao nhất là 25.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng chính, bờ sông Nhật Lệ và các khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 17.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 17.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc vị trí không gần bờ sông Nhật Lệ bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 12.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 12.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 8.575.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.575.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng chính hoặc vị trí không thuận tiện như các khu vực khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Mẹ Suốt - Phường Hải Đình, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đoạn Đường Quang Trung, Phường Hải Đình, Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình
Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường Quang Trung, từ giáp Phường Phú Hải đến Hùng Vương, thuộc Phường Hải Đình, Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 20.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quang Trung có mức giá cao nhất là 20.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, thường nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, và giao thông thuận lợi. Khu vực này có thể tiếp cận tốt các dịch vụ và tiện ích đô thị, làm cho giá trị đất tại đây nổi bật hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 14.350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 14.350.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị, nhưng không bằng vị trí 1 về sự thuận tiện hoặc mức độ phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 10.045.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 10.045.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có lợi thế về vị trí hoặc tiềm năng phát triển trong tương lai, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 7.035.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.035.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện hạ tầng không phát triển bằng các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Quang Trung, Phường Hải Đình, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình Cho Đoạn Đường Hùng Vương - Phường Hải Đình
Bảng giá đất của Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Hùng Vương - Phường Hải Đình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 20.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương có mức giá cao nhất là 20.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí đắc địa với lợi thế về giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá cao này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực này.
Vị trí 2: 14.350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 14.350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng chưa đạt mức giá cao nhất như ở vị trí 1.
Vị trí 3: 10.045.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 10.045.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 7.035.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.035.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực ở các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương - Phường Hải Đình, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Phường Hải Đình, Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình
Bảng giá đất tại Phường Hải Đình, Thành phố Đồng Hới, khu vực Quách Xuân Kỳ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 18.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường Hương Giang đến Đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 18.800.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 13.160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 13.160.000 VNĐ/m². Mặc dù vẫn giữ được giá trị cao, vị trí này có thể thiếu một số tiện ích so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 9.215.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 9.215.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 6.455.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Quách Xuân Kỳ, Phường Hải Đình, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình - Đoạn Đường Nguyễn Hữu Cảnh
Bảng giá đất của Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình cho đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Hải Đình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai chính xác hơn.
Vị trí 1: 18.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh có mức giá cao nhất là 18.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí đắc địa với nhiều tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Sự đắt giá của đất tại đây phản ánh tiềm năng phát triển và nhu cầu cao trong khu vực.
Vị trí 2: 13.160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 13.160.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng có thể không thuận lợi bằng vị trí 1 về một số yếu tố như khả năng tiếp cận hoặc mật độ phát triển.
Vị trí 3: 9.215.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 9.215.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm mức giá vừa phải với khả năng sinh lời cao trong tương lai.
Vị trí 4: 6.455.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh, Phường Hải Đình, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể