STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Quảng Ngãi | An Dương Vương (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Hai Bà Trưng - Đến Phạm Quang Ảnh | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Quảng Ngãi | An Dương Vương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Hai Bà Trưng - Đến Phạm Quang Ảnh | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Quảng Ngãi | An Dương Vương (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Chu Văn An - Đến Trần Quốc Toản | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Quảng Ngãi | An Dương Vương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Chu Văn An - Đến Trần Quốc Toản | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Quảng Ngãi | Bà Triệu (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Quang Trung - Đến đường Đoàn Khắc Cung | 26.500.000 | 4.800.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Quảng Ngãi | Bà Triệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Quang Trung - Đến đường Đoàn Khắc Cung | 26.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Quảng Ngãi | Bà Triệu (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Đoàn Khắc Cung - Đến đường Trần Cẩm | 19.500.000 | 4.400.000 | 3.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Quảng Ngãi | Bà Triệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Đoàn Khắc Cung - Đến đường Trần Cẩm | 19.500.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Quảng Ngãi | Bà Triệu (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Đường Trần Cẩm - Đến Lê Trung Đình | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Quảng Ngãi | Bà Triệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Đường Trần Cẩm - Đến Lê Trung Đình | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Quảng Ngãi | Bắc Sơn (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Quang Trung - Đến 30 tháng 4 | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Quảng Ngãi | Bắc Sơn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Quang Trung - Đến 30 tháng 4 | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Quảng Ngãi | Bích Khê (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Đinh Tiên Hoàng - Đến Ngã tư Ba La (kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng) | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Quảng Ngãi | Bích Khê (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Đinh Tiên Hoàng - Đến Ngã tư Ba La (kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng) | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Quảng Ngãi | Bùi Tá Hán (Chiều sâu đường dưới 50m) | Khu dân cư phía đông Đường Nguyễn Chí Thanh - Đến hết đường nhựa (Khu TĐC Gò Xoài) | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Quảng Ngãi | Bùi Tá Hán (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Khu dân cư phía đông Đường Nguyễn Chí Thanh - Đến hết đường nhựa (Khu TĐC Gò Xoài) | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Quảng Ngãi | Bùi Thị Xuân (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Chu Văn An - Đến Lê Văn Sỹ | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Quảng Ngãi | Bùi Thị Xuân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Chu Văn An - Đến Lê Văn Sỹ | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Quảng Ngãi | Bùi Thị Xuân (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Lê Văn Sỹ - Đến hết đoạn thâm nhập nhựa | 7.000.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Quảng Ngãi | Bùi Thị Xuân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Lê Văn Sỹ - Đến hết đoạn thâm nhập nhựa | 7.000.000 | 2.300.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Quảng Ngãi | Cách Mạng Tháng 8 (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Nguyễn Nghiêm - Đến hết đường hiện trạng | 19.500.000 | 4.400.000 | 3.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Quảng Ngãi | Cách Mạng Tháng 8 (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Nguyễn Nghiêm - Đến hết đường hiện trạng | 19.500.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Quảng Ngãi | Cẩm Thành (Chiều sâu đường dưới 50m) | Cả Đường | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Quảng Ngãi | Cẩm Thành (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Cả Đường | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Quảng Ngãi | Cao Bá Quát (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Quang Trung - Đến 30 tháng 4 | 19.500.000 | 4.400.000 | 3.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Quảng Ngãi | Cao Bá Quát (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Quang Trung - Đến 30 tháng 4 | 19.500.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Quảng Ngãi | Cao Bá Quát (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ 30 tháng 4 - Đến Đinh Tiên Hoàng | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Quảng Ngãi | Cao Bá Quát (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ 30 tháng 4 - Đến Đinh Tiên Hoàng | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Quảng Ngãi | Chu Huy Mân (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Đường 11m (chưa đặt tên) - Đến Nguyễn Du | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Quảng Ngãi | Chu Huy Mân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Đường 11m (chưa đặt tên) - Đến Nguyễn Du | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Quảng Ngãi | Chu Văn An (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ ngã 5 Lê Lợi Nguyễn Trãi - Đến Hùng Vương | 19.500.000 | 4.400.000 | 3.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Quảng Ngãi | Chu Văn An (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ ngã 5 Lê Lợi Nguyễn Trãi - Đến Hùng Vương | 19.500.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Quảng Ngãi | Chu Văn An (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Hai Bà Trưng - Đến Tôn Đức Thắng | 19.500.000 | 4.400.000 | 3.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Quảng Ngãi | Chu Văn An (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Hai Bà Trưng - Đến Tôn Đức Thắng | 19.500.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Quảng Ngãi | Đặng Thùy Trâm (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Phạm Văn Đồng - Đến Hà Huy Tập | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Quảng Ngãi | Đặng Thùy Trâm (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Phạm Văn Đồng - Đến Hà Huy Tập | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Quảng Ngãi | Đặng Văn Ngữ (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Lê Hữu Trác - Đến Nguyễn Đình Chiểu | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Quảng Ngãi | Đặng Văn Ngữ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Lê Hữu Trác - Đến Nguyễn Đình Chiểu | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Quảng Ngãi | Đinh Duy Tự (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Mạc Đăng Dung - Đến đường 11m chưa thi công | 7.000.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Quảng Ngãi | Đinh Duy Tự (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Mạc Đăng Dung - Đến đường 11m chưa thi công | 7.000.000 | 2.300.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Quảng Ngãi | Đinh Nhá (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Phạm Văn Đồng - Đến hết đường nhựa | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Quảng Ngãi | Đinh Nhá (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Phạm Văn Đồng - Đến hết đường nhựa | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Quảng Ngãi | Đinh Tiên Hoàng (Chiều sâu đường dưới 50m) | Cả Đường (Từ Lê Trung Đình - Đến Cao Bá Quát) | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Quảng Ngãi | Đinh Tiên Hoàng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Cả Đường (Từ Lê Trung Đình - Đến Cao Bá Quát) | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Quảng Ngãi | Đinh Triều (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Nguyễn Năng Lự - Đến Quang Trung | 7.000.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Quảng Ngãi | Đinh Triều (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Nguyễn Năng Lự - Đến Quang Trung | 7.000.000 | 2.300.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Quảng Ngãi | Đoàn Khắc Cung (Chiều sâu đường dưới 50m) | Cả Đường - Từ Bà Triệu - Đến Trần Nhân Tông | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Quảng Ngãi | Đoàn Khắc Cung (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Cả Đường - Từ Bà Triệu - Đến Trần Nhân Tông | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Quảng Ngãi | Đoàn Khắc Nhượng (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Đoàn Khắc Cung - Đến Khu dân cư Bà Triệu | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Quảng Ngãi | Đoàn Khắc Nhượng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Đoàn Khắc Cung - Đến Khu dân cư Bà Triệu | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Quảng Ngãi | Đường 14 tháng 8 (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Trương Quang Giao - Đến Trần Thị Hiệp | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Quảng Ngãi | Đường 14 tháng 8 (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Trương Quang Giao - Đến Trần Thị Hiệp | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Quảng Ngãi | Đường 30 tháng 4 (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Lê Thánh Tôn - Đến Cao Bá Quát | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Quảng Ngãi | Đường 30 tháng 4 (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Lê Thánh Tôn - Đến Cao Bá Quát | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Quảng Ngãi | Đường K2 (Trần Toại cũ) (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Quang Trung - Đến Vườn hoa Tổ 10 | 6.000.000 | 2.600.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Quảng Ngãi | Đường K2 (Trần Toại cũ) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Quang Trung - Đến Vườn hoa Tổ 10 | 6.000.000 | 2.000.000 | 1.960.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Quảng Ngãi | Đường K3 (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Nguyễn Thông - Đến ngã 3 Rừng Lăng | 7.000.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Quảng Ngãi | Đường K3 (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Nguyễn Thông - Đến ngã 3 Rừng Lăng | 7.000.000 | 2.300.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Quảng Ngãi | Đường Ngọc Cảnh (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Nguyễn Văn Trỗi - Đến Lý Chính Thắng | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Quảng Ngãi | Đường Ngọc Cảnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Nguyễn Văn Trỗi - Đến Lý Chính Thắng | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Quảng Ngãi | Đường xung quanh siêu thị Co.opmart (Chiều sâu đường dưới 50m) | (Trừ Đường Lê Khiết) | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Quảng Ngãi | Đường xung quanh siêu thị Co.opmart (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | (Trừ Đường Lê Khiết) | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Quảng Ngãi | Duy Tân (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Quang Trung - Đến Ngô Quyền | 26.500.000 | 4.800.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Quảng Ngãi | Duy Tân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Quang Trung - Đến Ngô Quyền | 16.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Quảng Ngãi | Hà Huy Tập (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Hoàng | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Quảng Ngãi | Hà Huy Tập (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Hoàng | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Quảng Ngãi | Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Quang Trung - Đến Trương Định | 26.500.000 | 4.800.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Quảng Ngãi | Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Quang Trung - Đến Trương Định | 26.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Quảng Ngãi | Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Trương Định - Đến đường sắt | 19.500.000 | 4.400.000 | 3.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Quảng Ngãi | Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Trương Định - Đến đường sắt | 19.500.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Quảng Ngãi | Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Đường sắt - Đến Nguyễn Chí Thanh | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Quảng Ngãi | Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Đường sắt - Đến Nguyễn Chí Thanh | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Quảng Ngãi | Hồ Đắc Di (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Lê Hữu Trác - Đến Trần Tế Xương | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Quảng Ngãi | Hồ Đắc Di (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Lê Hữu Trác - Đến Trần Tế Xương | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Quảng Ngãi | Hồ Xuân Hương (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Quang Trung - Đến hết đường | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Quảng Ngãi | Hồ Xuân Hương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Quang Trung - Đến hết đường | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Quảng Ngãi | Hoàng Hoa Thám (Chiều sâu đường dưới 50m) | Cả Đường - từ ngã 4 Nguyễn Trãi Hoàng Văn Thụ - Đến địa giới huyện Tư Nghĩa | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Quảng Ngãi | Hoàng Hoa Thám (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Cả Đường - từ ngã 4 Nguyễn Trãi Hoàng Văn Thụ - Đến địa giới huyện Tư Nghĩa | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Quảng Ngãi | Hoàng Văn Thụ (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ ngã 4 Ông Bố - Đến Nguyễn Trãi | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Quảng Ngãi | Hoàng Văn Thụ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ ngã 4 Ông Bố - Đến Nguyễn Trãi | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Quảng Ngãi | Hoàng Văn Thụ (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Nguyễn Trãi - Đến kênh N6 | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Quảng Ngãi | Hoàng Văn Thụ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Nguyễn Trãi - Đến kênh N6 | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Quảng Ngãi | Hùng Vương (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Quang Trung - đến Ngã 3 Bồ Đề | 26.500.000 | 4.800.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Quảng Ngãi | Hùng Vương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Quang Trung - đến Ngã 3 Bồ Đề | 26.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Quảng Ngãi | Hùng Vương (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Ngã 3 Bồ Đề - đến ngã 5 Thu Lộ | 26.500.000 | 4.800.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Quảng Ngãi | Hùng Vương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Ngã 3 Bồ Đề - đến ngã 5 Thu Lộ | 26.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Quảng Ngãi | Huyền Trân Công Chúa (Chiều sâu đường dưới 50m) | Cả Đường | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Quảng Ngãi | Huyền Trân Công Chúa (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Cả Đường | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Quảng Ngãi | Huỳnh Công Thiệu (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Hùng Vương - Đến Nguyễn Tự Tân | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Quảng Ngãi | Huỳnh Công Thiệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Hùng Vương - Đến Nguyễn Tự Tân | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Quảng Ngãi | Huỳnh Thúc Kháng (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Quang Trung - Đến Trần Kỳ Phong | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Quảng Ngãi | Huỳnh Thúc Kháng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Quang Trung - Đến Trần Kỳ Phong | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Quảng Ngãi | Kim Đồng (Chiều sâu đường dưới 50m) | Cả Đường | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Quảng Ngãi | Kim Đồng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Cả Đường | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Quảng Ngãi | Lê Duẩn (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ đường sắt Bắc Nam - Đến đường Hoàng Văn Thụ | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Quảng Ngãi | Lê Duẩn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ đường sắt Bắc Nam - Đến đường Hoàng Văn Thụ | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Quảng Ngãi | Lê Đại Hành (Chiều sâu đường dưới 50m) | Cả Đường - từ Phan Đình Phùng - Đến Nguyễn Công Phương | 19.500.000 | 4.400.000 | 3.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Quảng Ngãi | Lê Đại Hành (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Cả Đường - từ Phan Đình Phùng - Đến Nguyễn Công Phương | 19.500.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Quảng Ngãi | Lê Đình Cẩn (Chiều sâu đường dưới 50m) | Cả Đường - Từ Lê Trung Đình - Đến Nguyễn Nghiêm | 19.500.000 | 4.400.000 | 3.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Quảng Ngãi | Lê Đình Cẩn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Cả Đường - Từ Lê Trung Đình - Đến Nguyễn Nghiêm | 19.500.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Quảng Ngãi: Đoạn Đường An Dương Vương (Chiều Sâu Đường Dưới 50m)
Bảng giá đất tại thành phố Quảng Ngãi cho đoạn đường An Dương Vương (chiều sâu đường dưới 50m), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn từ Hai Bà Trưng đến Phạm Quang Ảnh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường An Dương Vương từ Hai Bà Trưng đến Phạm Quang Ảnh có mức giá cao nhất là 13.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, cùng với tiềm năng phát triển đô thị lớn.
Vị trí 2: 3.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.700.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp với các dự án phát triển đô thị và nhà ở trong tương lai.
Thông tin trong bảng giá đất theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường An Dương Vương từ Hai Bà Trưng đến Phạm Quang Ảnh - Thành phố Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thành phố Quảng Ngãi: Đoạn Đường An Dương Vương (Chiều Sâu Đường từ 50m đến dưới 100m)
Bảng giá đất của thành phố Quảng Ngãi cho đoạn đường An Dương Vương (chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Hai Bà Trưng đến Phạm Quang Ảnh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường An Dương Vương có mức giá cao nhất là 13.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường, gần các tiện ích công cộng và khu vực thương mại chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển nhà ở cao cấp hoặc đầu tư bất động sản với nhu cầu vị trí chiến lược.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào sự thuận tiện về vị trí và các tiện ích xung quanh. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở hoặc thương mại với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm trung tâm và tiện ích chính, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc phát triển nhà ở với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường An Dương Vương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Quảng Ngãi: Đoạn Đường Bà Triệu (Chiều Sâu Đường Dưới 50m)
Bảng giá đất tại thành phố Quảng Ngãi cho đoạn đường Bà Triệu (chiều sâu đường dưới 50m), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn từ Quang Trung đến đường Đoàn Khắc Cung, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 26.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bà Triệu từ Quang Trung đến đường Đoàn Khắc Cung có mức giá cao nhất là 26.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các trung tâm thương mại, dịch vụ, và cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ. Giá cao phản ánh giá trị vượt trội của khu vực, phù hợp với các dự án đầu tư lớn và phát triển đô thị.
Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.800.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn nhiều so với giá trị đất trung bình trong khu vực. Địa điểm này vẫn nằm trong khu vực có nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, phù hợp với các nhu cầu đầu tư và phát triển đô thị.
Vị trí 3: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt. Khu vực này có thể phù hợp với các dự án nhỏ hơn hoặc các hoạt động kinh doanh và dịch vụ có quy mô vừa.
Thông tin trong bảng giá đất theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bà Triệu từ Quang Trung đến đường Đoàn Khắc Cung - Thành phố Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thành phố Quảng Ngãi: Đoạn Đường Bà Triệu (Chiều Sâu Đường từ 50m đến dưới 100m)
Bảng giá đất của thành phố Quảng Ngãi cho đoạn đường Bà Triệu (chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Quang Trung đến đường Đoàn Khắc Cung, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 26.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bà Triệu có mức giá cao nhất là 26.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí trung tâm và gần các tiện ích công cộng, khu vực thương mại chính. Giá cao phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực, làm cho đây trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư bất động sản cao cấp hoặc các doanh nghiệp cần vị trí chiến lược.
Vị trí 2: 3.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 3.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào sự thuận tiện về vị trí và các tiện ích xung quanh. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông quan trọng hoặc khu vực có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án nhà ở hoặc thương mại với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2 nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng chính, nhưng vẫn có giá trị đầu tư hợp lý cho các dự án với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bà Triệu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Quảng Ngãi: Đoạn Đường Bắc Sơn (Chiều Sâu Đường Dưới 50m)
Bảng giá đất tại thành phố Quảng Ngãi cho đoạn đường Bắc Sơn (chiều sâu đường dưới 50m), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn từ Quang Trung đến 30 tháng 4, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bắc Sơn từ Quang Trung đến 30 tháng 4 có mức giá cao nhất là 13.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này nhờ vào vị trí đắc địa, gần các trung tâm thương mại và dịch vụ quan trọng. Giá cao phản ánh giá trị vượt trội của khu vực, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển đô thị.
Vị trí 2: 3.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.700.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và khả năng tiếp cận đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng trong khu vực. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án hoặc hoạt động kinh doanh với quy mô vừa.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt. Khu vực này có thể phù hợp với các dự án nhỏ hơn hoặc các hoạt động kinh doanh với yêu cầu về giá đất thấp hơn.
Thông tin trong bảng giá đất theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bắc Sơn từ Quang Trung đến 30 tháng 4 - Thành phố Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.