13:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Long An - Cơ hội để đầu tư bất động sản?

Theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất nơi đây đã có sự điều chỉnh, tạo ra cơ hội mới cho các nhà đầu tư.

Long An có vị trí đắc địa thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ

Long An là tỉnh cửa ngõ của miền Tây Nam Bộ, sở hữu vị trí địa lý thuận lợi, giáp ranh với TP HCM và các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp Long An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư mà còn thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Với mạng lưới giao thông ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến cao tốc TP HCM - Trung Lương, Bến Lức - Long Thành, Long An đang chuyển mình trở thành một trong những trung tâm công nghiệp, đô thị mới của khu vực. Các dự án bất động sản tại đây không chỉ nhắm đến phân khúc đất ở mà còn mở rộng sang các khu công nghiệp và khu đô thị vệ tinh.

Mặt khác, giá trị đất tại Long An đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào việc tăng trưởng dân số, các khu công nghiệp phát triển mạnh và sự quan tâm của các nhà đầu tư từ TP HCM.

Giá đất Long An liệu có phải là mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng lớn?

Giá đất tại Long An hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là các khu gần các tuyến giao thông lớn, giá đất dao động từ 10.000.000 đến 20.000.000 đồng/m².

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành như Đức Hòa, Bến Lức có mức giá thấp hơn, chỉ từ 3.000.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất nền với mức giá vừa phải nhưng lại có tiềm năng tăng giá lớn.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến cao tốc và khu công nghiệp như Long Hậu hay Đức Hòa sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu đất ven đô, nơi đang có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và đô thị, chắc chắn sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

So với các khu vực như TP HCM hay Bình Dương, giá đất tại Long An hiện nay có phần mềm hơn, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và cơ hội đầu tư lớn

Long An không chỉ thu hút đầu tư nhờ vào vị trí địa lý mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp như Long Hậu, Đức Hòa, Bến Lức.

Đây là những khu vực có mật độ dân cư ngày càng đông, nhu cầu nhà ở tăng cao, tạo nên sự gia tăng giá trị bất động sản mạnh mẽ.

Hơn nữa, các dự án phát triển hạ tầng giao thông như cao tốc TP HCM - Trung Lương và các dự án đô thị vệ tinh đang được triển khai rộng khắp.

Cùng với việc thu hút các nhà đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp và du lịch sinh thái, Long An đang trở thành một thị trường bất động sản tiềm năng với mức giá hợp lý và triển vọng tăng trưởng vượt bậc.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Long An là một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tham gia vào thị trường bất động sản tại tỉnh này.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa - Đến Ngã 3 Thủ Thừa 5.730.000 4.584.000 2.865.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Hết ngã ba Thủ Thừa - hết ranh phường 5 7.610.000 6.088.000 3.805.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Ranh phường 5 - Đến QL 62 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An QL 62 - Hết Trường Lý Tự Trọng 8.300.000 6.640.000 4.150.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Hết Trường Lý Tự Trọng - Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu 6.240.000 4.992.000 3.120.000 - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu - Đến Ranh Tiền Giang và Long An 4.840.000 3.872.000 2.420.000 - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Tân An Đường tránh thành phố Tân An Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Tân An QL 62 đoạn qua thành phố Tân An QL 1A - Đến Đường tránh thành phố Tân An 17.550.000 14.040.000 8.775.000 - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Tân An QL 62 đoạn qua thành phố Tân An Đường tránh thành phố Tân An - Đến Cống Cần Đốt 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) QL 1A - Đến Cầu Tổng Uẩn 4.310.000 3.448.000 2.155.000 - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) Cầu Tổng Uẩn - Đến Nguyễn Văn Bộ 3.810.000 3.048.000 1.905.000 - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) Nguyễn Văn Bộ - Hết ranh thành phố Tân An 3.560.000 2.848.000 1.780.000 - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Tân An ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa) QL 1A - Hết ranh thành phố Tân An 5.400.000 4.320.000 2.700.000 - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Tân An ĐT 827 Nguyễn Văn Rành - Đến Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) 8.010.000 6.408.000 4.005.000 - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Tân An ĐT 827 Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) - Hết ranh thành phố Tân An 5.650.000 4.520.000 2.825.000 - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Tân An Châu Thị Kim - đường liên phường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Huỳnh Văn Tạo 14.080.000 11.264.000 7.040.000 - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Tân An Châu Thị Kim - đường liên phường Huỳnh Văn Tạo - Đến Kênh Phường 3 11.850.000 9.480.000 5.925.000 - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Tân An Châu Thị Kim - đường liên phường Kênh phường 3 - Đến Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) 6.840.000 5.472.000 3.420.000 - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Tân An Châu Thị Kim - đường liên phường Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) - Đến Hết ranh phường 7 5.010.000 4.008.000 2.505.000 - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Tân An Châu Văn Giác (Bảo Định) Cổng sau Bến xe khách LA - Đến Hùng Vương 11.410.000 9.128.000 5.705.000 - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Tân An Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 - Bình Tâm) - đường liên phường Nguyễn Minh Trường - Đến Trần Văn Hý 3.900.000 3.120.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Tân An Đỗ Trình Thoại - đường liên phường QL 1A - Hết ranh thành phố 3.380.000 2.704.000 1.690.000 - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Huỳnh Văn Nhứt 35.490.000 28.392.000 17.745.000 - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Nguyễn Cửu Vân - Đến Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) 32.760.000 26.208.000 16.380.000 - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) - Đến QL 1A 45.000.000 36.000.000 22.500.000 - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường QL 1A - Đến QL 62 17.290.000 13.832.000 8.645.000 - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Quốc Lộ 62 - Đến Tuyến tránh QL 1A 24.980.000 19.984.000 12.490.000 - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Tuyến tránh QL 1A - Đến Cuối đường 21.000.000 16.800.000 10.500.000 - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Tân An Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân Hòa – P6) - đường liên phường QL 62 (phường 6) - Đến QL 1A 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Tân An Lê Anh Xuân - đường liên phường Thủ Khoa Huân - Đến Ranh phường 1 và phường 3 4.500.000 3.600.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Tân An Lê Anh Xuân - đường liên phường Ranh phường 1 và phường 3 - Đến Nguyễn Công Trung 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Tân An Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Hùng Vương - Đến Nguyễn Minh Đường 11.410.000 9.128.000 5.705.000 - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Tân An Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Nguyễn Minh Đường - Đến Đường vào nhà công vụ 7.990.000 6.392.000 3.995.000 - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Tân An Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Đường vào nhà công vụ - Đến Hết đường 4.910.000 3.928.000 2.455.000 - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Tân An Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Hùng Vương - Đến Nguyễn Minh Đường 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Tân An Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Nguyễn Minh Đường - Đến Đường vào nhà công vụ 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Tân An Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Đường vào nhà công vụ - Đến Hết đường 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Tân An Nguyễn Đình Chiểu - đường liên phường Trần Hưng Đạo - Đến Trương Định 13.690.000 10.952.000 6.845.000 - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Tân An Nguyễn Đình Chiểu - đường liên phường Trương Định - Đến Châu Thị Kim 25.540.000 20.432.000 12.770.000 - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Tân An Nguyễn Đình Chiểu - đường liên phường Châu Thị Kim - Đến Nguyễn Văn Rành 19.260.000 15.408.000 9.630.000 - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Tân An Nguyễn Huệ - đường liên phường Hoàng Hoa Thám - Đến Bạch Đằng 10.530.000 8.424.000 5.265.000 - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Tân An Nguyễn Huệ - đường liên phường Ngô Quyền - Đến Thủ Khoa Huân 10.530.000 8.424.000 5.265.000 - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Tân An Nguyễn Thái Bình - đường liên phường Thủ Khoa Huân - Đến ranh phường 1 và phường 3 7.370.000 5.896.000 3.685.000 - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Tân An Nguyễn Thái Bình - đường liên phường Ranh phường 1 và phường 3 - Đến Lê Văn Lâm 10.530.000 8.424.000 5.265.000 - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Tân An Nguyễn Thông - đường liên phường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Huỳnh Văn Đảnh 14.490.000 11.592.000 7.245.000 - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Tân An Nguyễn Thông - đường liên phường Huỳnh Văn Đảnh - Đến Trần Văn Nam 11.850.000 9.480.000 5.925.000 - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Tân An Nguyễn Thông - đường liên phường Nguyễn Minh Trường - Đến Lê Văn Lâm 6.590.000 5.272.000 3.295.000 - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Tân An Nguyễn Thông - đường liên phường Lê Văn Lâm - Hết UBND xã Bình Tâm 6.060.000 4.848.000 3.030.000 - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Tân An Nguyễn Thông - đường liên phường Hết UBND xã Bình Tâm - Hết ranh thành phố Tân An 4.050.000 3.240.000 2.025.000 - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Tân An Nguyễn Trung Trực - đường liên phường QL 1A - Đến Võ Văn Tần 40.370.000 32.296.000 20.185.000 - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Tân An Nguyễn Trung Trực - đường liên phường Võ Văn Tần - Đến Trương Định 42.120.000 33.696.000 21.060.000 - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Tân An Nguyễn Trung Trực - đường liên phường Trương Định - Đến Cách mạng tháng 8 28.430.000 22.744.000 14.215.000 - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Tân An Sương Nguyệt Anh - đường liên phường QL 62 - Đến Hùng Vương 8.420.000 6.736.000 4.210.000 - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Tân An Trần Minh Châu - đường liên phường Bến đò Chú Tiết - Đến ĐT 833 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Tân An Trương Định - đường liên phường Lý Thường Kiệt - Đến Nguyễn Đình Chiểu 17.550.000 14.040.000 8.775.000 - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Tân An Trương Định - đường liên phường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Nguyễn Trung Trực 33.700.000 26.960.000 16.850.000 - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Tân An Trương Định - đường liên phường Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Trương Định 32.640.000 26.112.000 16.320.000 - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Tân An Trương Định - đường liên phường Cầu Trương Định - Đến Võ Văn Tần 27.630.000 22.104.000 13.815.000 - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Tân An Trương Định - đường liên phường Võ Văn Tần - Đến QL 1A 23.660.000 18.928.000 11.830.000 - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Tân An Đường ven sông Bảo Định - đường liên phường Kênh vành đai Phường 3 - Đến ranh Phường 7 và xã An Vĩnh Ngãi 2.340.000 1.872.000 1.170.000 - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Tân An Nguyễn An Ninh (Đường Vành Đai Công viên phường 1 - phường 3) - đường liên phường Hùng Vương - Đến Hai Bà Trưng 25.740.000 20.592.000 12.870.000 - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Tân An Trần Văn Hý (Đường liên xã Bình Tâm - Bình Đông (Xóm vườn xa)) - đường liên phường Nguyễn Thông - Đến Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 Đến Bình Tâm) 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Tân An Lê Văn Tưởng (Phường 5 - Hướng Thọ Phú) - đường liên phường QL 1A - Đến Cống Cai Trung 4.050.000 3.240.000 2.025.000 - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Tân An Nguyễn Kim Công - đường liên phường Nguyễn Cửu Vân - Đến Hết khu nhà công vụ (đường nhựa) 3.640.000 2.912.000 1.820.000 - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Tân An Nguyễn Kim Công - đường liên phường Hết khu nhà công vụ (đường nhựa) - Đến ranh phường 4 và Tân Khánh 2.660.000 2.128.000 1.330.000 - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Tân An Nguyễn Kim Công - đường liên phường Ranh phường 4 và phường Tân Khánh - Đến Phạm Văn Thành 2.340.000 1.872.000 1.170.000 - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Tân An Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) - đường liên phường 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Tân An Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Hùng Vương - Đến hẻm 42 7.900.000 6.320.000 3.950.000 - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Tân An Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Hẻm 42 - Đến Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) 7.900.000 6.320.000 3.950.000 - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Tân An Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) - Đến Lưu Văn Tế (Đường số 5 (đường vào chùa Thiên Khánh)) 5.790.000 4.632.000 2.895.000 - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Tân An Đường nội bộ Công viên thành phố Tân An - đường liên phường 14.850.000 11.880.000 7.425.000 - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Tân An Riêng đường nội bộ tiếp giáp đường Hùng Vương - đường liên phường 23.960.000 19.168.000 11.980.000 - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Nhâm (Đường đê phường 5 – Nhơn Thạnh Trung) - đường liên phường Trần Minh Châu - Đến ranh P5 và xã Nhơn Thạnh Trung 2.020.000 1.616.000 1.010.000 - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) - P4 - P6) - đường liên phường QL1A - Đến QL62 6.980.000 5.584.000 3.490.000 - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Tân An Bùi Thị Đồng - Phường 1 Nguyễn Đình Chiểu - Đến Võ Công Tồn 11.160.000 8.928.000 5.580.000 - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Tân An Cách Mạng Tháng Tám - Phường 1 Phan Văn Đạt - Đến Nguyễn Huệ 8.420.000 6.736.000 4.210.000 - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Tân An Cách Mạng Tháng Tám - Phường 1 Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Trung Trực 12.640.000 10.112.000 6.320.000 - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Tân An Cách Mạng Tháng Tám - Phường 1 Nguyễn Trung Trực - Đến Hai Bà Trưng 12.640.000 10.112.000 6.320.000 - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Tân An Hai Bà Trưng - Phường 1 16.850.000 13.480.000 8.425.000 - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Tân An Lãnh Binh Tiến - Phường 1 Nguyễn Duy - Đến Nguyễn Trung Trực 18.950.000 15.160.000 9.475.000 - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Tân An Lê Lợi - Phường 1 Trương Định - Đến Ngô Quyền 25.270.000 20.216.000 12.635.000 - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Tân An Lý Công Uẩn - Phường 1 Trương Định - Đến Thủ Khoa Huân 9.480.000 7.584.000 4.740.000 - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Tân An Lý Thường Kiệt - Phường 1 5.050.000 4.040.000 2.525.000 - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Tân An Ngô Quyền - Phường 1 Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Huệ 16.850.000 13.480.000 8.425.000 - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Tân An Nguyễn Duy - Phường 1 Trương Định - Đến Ngô Quyền 25.270.000 20.216.000 12.635.000 - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Tân An Nguyễn Thái Học - Phường 1 7.370.000 5.896.000 3.685.000 - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Tân An Phan Bội Châu - Phường 1 6.320.000 5.056.000 3.160.000 - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Tân An Phan Văn Đạt - Phường 1 Cách Mạng Tháng Tám - Đến Nguyễn Huệ (Phía trên) 9.020.000 7.216.000 4.510.000 - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Tân An Phan Văn Đạt - Phường 1 Cách Mạng Tháng Tám - Đến Thủ Khoa Huân (Phía bờ sông) 5.150.000 4.120.000 2.575.000 - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Tân An Thủ Khoa Huân - Phường 1 Hai Bà Trưng - Đến Đầu hẻm 216 Thủ Khoa Huân 10.910.000 8.728.000 5.455.000 - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Tân An Thủ Khoa Huân - Phường 1 Hẻm 216 - đến hết đường Đến Phía trên 6.760.000 5.408.000 3.380.000 - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Tân An Thủ Khoa Huân - Phường 1 Hẻm 216 - đến hết đường Đến Phía bờ sông 3.690.000 2.952.000 1.845.000 - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Tân An Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Đình Chiểu - Đến Nguyễn Huệ 9.480.000 7.584.000 4.740.000 - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Tân An Trương Công Xưởng - Phường 1 Lê Lợi - Đến Nguyễn Đình Chiểu 12.640.000 10.112.000 6.320.000 - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Tân An Võ Công Tồn - Phường 1 Trương Định - Đến Cách Mạng Tháng Tám 11.890.000 9.512.000 5.945.000 - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Tân An Võ Công Tồn - Phường 1 Cách Mạng Tháng Tám - Đến Thủ Khoa Huân 10.840.000 8.672.000 5.420.000 - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Tân An Đường giữa chợ Tân An - P1 - Phường 1 Trương Định - Đến đầu nhà lồng chợ Tân An 25.270.000 20.216.000 12.635.000 - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Tân An Đường Bạch Văn Tư - Phường 1 Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An) - Đến hết đường 3.160.000 2.528.000 1.580.000 - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Bé - Phường 1 Lê Anh Xuân - đến cuối đường 2.900.000 2.320.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Bé - Phường 1 Các nhánh 1.580.000 1.264.000 790.000 - - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ