15:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Trị đã đến thời điểm để đầu tư?

Bảng giá đất tại Quảng Trị, theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh. Với lợi thế từ vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, Quảng Trị đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Trị và những cơ hội đầu tư

Quảng Trị, một tỉnh nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ, không chỉ được biết đến với lịch sử hào hùng mà còn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản.

Vị trí của Quảng Trị rất đặc biệt, nằm giữa các tỉnh Quảng Bình, Thành phố Huế, và giáp biển Đông, đồng thời là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam và Lào qua các cửa khẩu quốc tế như Lao Bảo và La Lay.

Sự phát triển hạ tầng giao thông đã và đang thúc đẩy giá trị bất động sản của Quảng Trị. Các dự án lớn như cao tốc Cam Lộ - La Sơn, đường quốc lộ 1A mở rộng, và các tuyến đường kết nối cảng biển Cửa Việt đã tạo ra động lực lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, sự ra đời của Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị đang thu hút nhiều dự án lớn về công nghiệp, logistics, và năng lượng, tạo ra nhu cầu ngày càng cao về đất đai.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy thị trường bất động sản Quảng Trị. Với các di tích lịch sử như Thành cổ Quảng Trị, cầu Hiền Lương và địa đạo Vịnh Mốc, cùng với các bãi biển đẹp như Cửa Tùng, Cửa Việt, tỉnh này đang dần khẳng định mình là điểm đến du lịch hấp dẫn.

Sự phát triển của các dự án nghỉ dưỡng ven biển, khu vui chơi giải trí và dịch vụ du lịch đã góp phần tăng giá trị đất ở những khu vực này.

Phân tích giá đất tại Quảng Trị và nhận định đầu tư

Giá đất tại Quảng Trị hiện nay vẫn ở mức hợp lý so với các tỉnh lân cận, nhưng đang có xu hướng tăng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế.

Theo bảng giá đất, giá đất tại các khu vực trung tâm như thành phố Đông Hà dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², đặc biệt tại các tuyến đường lớn hoặc gần trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có giá trị đất cao nhất, thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Tại các khu vực ven biển như Cửa Tùng, Cửa Việt, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với tiềm năng phát triển du lịch mạnh mẽ, những khu vực này đang trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Ở các huyện miền núi như Hướng Hóa và Đakrông, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², nhưng đây lại là những khu vực giàu tiềm năng dài hạn, đặc biệt với các dự án năng lượng tái tạo và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Bình hay Thành phố Huế, giá đất tại Quảng Trị hiện nay thấp hơn, nhưng kỳ vọng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Với lợi thế từ hạ tầng giao thông, khu kinh tế và du lịch, các khu vực như Đông Hà, Cửa Việt và Lao Bảo đang là những lựa chọn lý tưởng cho nhà đầu tư dài hạn.

Quảng Trị, với vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản miền Trung. 

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ Nam Cầu Đông Hà - Đển tim Cầu Vượt 26.163.000 10.465.000 5.756.000 3.924.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ Nam Cầu Đông Hà - Đển đường Lê Thế Tiết 26.163.000 10.465.000 5.756.000 3.924.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ Tim Cầu Vượt - Đển đường Lý Thường Kiệt 23.546.000 9.419.000 5.180.000 3.532.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Phạm Hồng Thái 23.546.000 9.419.000 5.180.000 3.532.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Điện Biên Phủ 14.389.000 5.756.000 3.166.000 2.158.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ đường Phạm Hồng Thái - Đển đường Thuận Châu 14.389.000 5.756.000 3.166.000 2.158.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ Bắc Cầu Đông Hà - Đển đường Phạm Ngũ Lão 14.389.000 5.756.000 3.166.000 2.158.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển Nam Cầu Sòng 13.081.000 5.233.000 2.878.000 1.962.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn Phải tuyến Đoạn từ đường - Đển đường Điện Biên Phủ Đển cầu Lai Phước; 11.773.000 4.709.000 2.590.000 1.766.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn Trái tuyến Đoạn từ đường Thuận Châu - Đển cầu Lai Phước 11.773.000 4.709.000 2.590.000 1.766.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ Bưu điện Đông Hà - Đển đường Tôn Thất Thuyết 26.163.000 10.465.000 5.756.000 3.924.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Lý Thường Kiệt 23.546.000 9.419.000 5.180.000 3.532.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Đại Cồ Việt 20.930.000 8.372.000 4.605.000 3.140.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ đường Đại Cồ Việt - Đển đường Điện Biên Phủ 18.314.000 7.326.000 4.029.000 2.747.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - Đển giáp cầu Vĩnh Phước 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Phải tuyến Đoạn từ đường kẹp cầu vượt (đối diện công an thành phố) - Đển đường Trương Hán Siêu 26.163.000 10.465.000 5.756.000 3.924.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Trái tuyến Đoạn từ công Công an thành phố - Đển đường Chu Mạnh Trinh 26.163.000 10.465.000 5.756.000 3.924.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Phải tuyến Đoạn từ đường Trương Hán Siêu - Đển đường Trần Hưng Đạo 13.081.000 5.233.000 2.878.000 1.962.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Trái tuyến Đoạn từ đường Chu Mạnh Trinh - Đển đường Trần Hưng Đạo 13.081.000 5.233.000 2.878.000 1.962.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Đoạn từ đường Khóa Bảo - Đển đường Phù Đổng Thiên Vương 11.773.000 4.709.000 2.590.000 1.766.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Đoạn từ đường Phù Đổng Thiên Vương - Đển đường vào X334 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Đoạn từ Đường vào X334 - Đển cầu Bà Hai 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Đoạn từ Đường Lê Duẩn - Đển Bưu điện Đông Hà 26.163.000 10.465.000 5.756.000 3.924.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Phải tuyến Đoạn từ tường rào phía Đông Bưu điện Đông Hà - Đển đường Trần Nhật Duật 26.163.000 10.465.000 5.756.000 3.924.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Trái tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển Kiệt 103 đường Trần Hưng Đạo 26.163.000 10.465.000 5.756.000 3.924.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Phải tuyến Đoạn từ đường Trần Nhật Duật - Đển đường Khóa Bảo; 18.314.000 7.326.000 4.029.000 2.747.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Trái tuyến Đoạn từ Kiệt 103 đường Trần Hưng Đạo - Đển Quốc lộ 9 18.314.000 7.326.000 4.029.000 2.747.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Đông Hà Phan Châu Trinh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển Chợ Đông Hà 23.546.000 9.419.000 5.180.000 3.532.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Đông Hà Phan Bội Châu Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển Chợ Đông Hà 23.546.000 9.419.000 5.180.000 3.532.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Đông Hà Lê Quý Đôn Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Trần Hưng Đạo 23.546.000 9.419.000 5.180.000 3.532.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Đông Hà Lê Lợi Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Lê Thánh Tông 20.930.000 8.372.000 4.605.000 3.140.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Đông Hà Lê Lợi Đoạn từ Lê Thánh Tông - Lý Thường Kiệt 18.314.000 7.326.000 4.029.000 2.747.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Đông Hà Lê Hồng Phong Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Ngô Quyền 20.930.000 8.372.000 4.605.000 3.140.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Đông Hà Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Tôn Thất Thuyết 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Phải tuyến Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lê Lợi 20.930.000 8.372.000 4.605.000 3.140.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Phải tuyến Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Hùng Vương 18.314.000 7.326.000 4.029.000 2.747.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Phải tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Hàm Nghi 15.698.000 6.279.000 3.453.000 2.355.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lê Lợi nối dài 20.930.000 8.372.000 4.605.000 3.140.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Lợi nối dài - Đển đường Hùng Vương nối dài 18.314.000 7.326.000 4.029.000 2.747.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Trái tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương nối dài - Đển đường Hàm Nghi Đển hết thửa đất nhà số 171 đường Lý Thường Kiệt 15.698.000 6.279.000 3.453.000 2.355.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Phải tuyến Đoạn từ đường Hàm Nghi - Đển đường Nguyễn Du 10.465.000 4.186.000 2.302.000 1.570.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Trái tuyến Đoạn từ phía Tây thửa đất nhà số 171 đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Nguyễn Du 10.465.000 4.186.000 2.302.000 1.570.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Đông Hà Nguyễn Tri Phương Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển Hùng Vương 20.930.000 8.372.000 4.605.000 3.140.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Đông Hà Nguyễn Tri Phương Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Lê Lợi 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Đông Hà Hàm Nghi Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đển Bắc cống Đại An 15.698.000 6.279.000 3.453.000 2.355.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Đông Hà Hàm Nghi Đoạn từ Cống Đại An - Đển đường Lý Thường Kiệt 11.773.000 4.709.000 2.590.000 1.766.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Đông Hà Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Hùng Vương 15.698.000 6.279.000 3.453.000 2.355.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Đông Hà Nguyễn Huệ Hùng Vương - Đển Lê Hữu Phước (trừ đoạn qua nhà ông Lợi và bà Xuân được tính theo mặt cắt hiện trạng) 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Đông Hà Huyền Trân Công Chúa Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Lê Quý Đôn 14.389.000 5.756.000 3.166.000 2.158.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Đông Hà Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Đặng Tất 14.389.000 5.756.000 3.166.000 2.158.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Đông Hà Nguyễn Trãi Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Đặng Tất 13.081.000 5.233.000 2.878.000 1.962.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Đông Hà Ngô Quyền Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Hàm Nghi 14.389.000 5.756.000 3.166.000 2.158.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Đông Hà Hai Bà Trưng Đoạn từ Đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Hiền Lương 13.081.000 5.233.000 2.878.000 1.962.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Đông Hà Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Hiền Lương - Đển đường Bùi Dục Tài 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Đông Hà Lê Văn Hưu Đoạn từ Đường Lê Duẩn - Đển gác chắn đường sắt (Quốc lộ 9 cũ) 13.081.000 5.233.000 2.878.000 1.962.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Đông Hà Lê Văn Hưu Đoạn từ gác chắn đường sắt (Quốc lộ 9 cũ) - Đển Ga Đông Hà 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Đông Hà Nguyễn Công Trứ Cả đường (Quốc lộ 9 - Đển đường Tôn Thất Thuyết) 13.081.000 5.233.000 2.878.000 1.962.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Đông Hà Nguyễn Khuyến Cả đường 13.081.000 5.233.000 2.878.000 1.962.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Đông Hà Đào Duy Từ Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Hàm Nghi 13.081.000 5.233.000 2.878.000 1.962.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Đông Hà Lê Thế Hiếu Đoạn từ đường Trần Phú - Đển đường Hàm Nghi 13.081.000 5.233.000 2.878.000 1.962.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Đông Hà Lê Thế Hiếu Đoạn từ Hàm Nghi - Đển đường Trương Hán Siêu 10.465.000 4.186.000 2.302.000 1.570.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Đông Hà Nguyễn Bỉnh Khiêm Cả đường (từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Nguyễn Huệ) 13.081.000 5.233.000 2.878.000 1.962.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Đông Hà Lê Thánh Tông Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Hàm Nghi 13.081.000 5.233.000 2.878.000 1.962.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Đông Hà Lê Thánh Tông Đoạn từ đường Trần Phú - Đển đường Lê Lợi 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Đông Hà Tạ Quang Bửu Cả đường 11.773.000 4.709.000 2.590.000 1.766.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Đông Hà Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Lê Thế Hiếu - Đển đường Nguyễn Trãi 11.773.000 4.709.000 2.590.000 1.766.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Đông Hà Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Lưu Hữu Phước 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Đông Hà Đặng Tất Cả đường (từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Nguyễn Huệ) 11.773.000 4.709.000 2.590.000 1.766.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Đông Hà Văn Cao Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển Thư viện tỉnh 11.773.000 4.709.000 2.590.000 1.766.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Đông Hà Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ Đường Phan Bội Châu - Đển Cống thoát nước 11.773.000 4.709.000 2.590.000 1.766.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Đông Hà Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ phía Nam cống thoát nước (gần nhà ông Hàn) - Đển đường Bùi Dục Tài 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Đông Hà Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Bùi Dục Tài - Đển mương thủy lợi 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Đông Hà Hiền Lương Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Hai Bà Trưng 11.773.000 4.709.000 2.590.000 1.766.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Đông Hà Hiền Lương Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển Đinh Tiên Hoàng 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Đông Hà Tôn Thất Thuyết Đoạn từ đường Nguyễn Du - Đển đường Trần Phú 11.773.000 4.709.000 2.590.000 1.766.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Đông Hà Nguyễn Du Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Lý Thường Kiệt 10.465.000 4.186.000 2.302.000 1.570.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Đông Hà Nguyễn Du Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt (từ thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28 của phường 5) - Đển đường Trần Bình Trọng 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Đông Hà Hoàng Diệu Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đển đường Phạm Ngũ Lão 10.465.000 4.186.000 2.302.000 1.570.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Đông Hà Hoàng Diệu Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển đường sắt 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Đông Hà Hoàng Diệu Đoạn từ cầu đường sắt - Đển giáp địa phận Cam Lộ (trừ các thửa đất chưa bàn giao mặt bằng) 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Đông Hà Hoàng Diệu Các thửa đất chưa bàn giao mặt bằng đoạn từ cầu đường sắt - Đển đường nối Hoàng Diệu Đển khu du lịch sinh thái Miền Trung 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Đông Hà Đại Cồ Việt Từ đường Hùng Vương - Đển đường Hà Huy Tập 9.157.000 3.663.000 2.015.000 1.374.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Đông Hà Đặng Dung Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Ngô Sỹ Liên 10.465.000 4.186.000 2.302.000 1.570.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Đông Hà Đặng Dung Đoạn từ đường Ngô Sỹ Liên - Đển đường Mạc Đĩnh Chi 9.157.000 3.663.000 2.015.000 1.374.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Đông Hà Đặng Dung Đoạn từ Mạc Đĩnh Chi - Đển cuối tuyến 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Đông Hà Bùi Thị Xuân Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Hải đội 2 10.465.000 4.186.000 2.302.000 1.570.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Đông Hà Điện Biên Phủ Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Hùng Vương 10.465.000 4.186.000 2.302.000 1.570.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Đông Hà Điện Biên Phủ (9D) Từ đường Hùng Vương - Đển phía Đông đường vào Nghĩa địa Đông Lương 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Đông Hà Đường vào Trạm xá Công An Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Lê Thế Hiếu 10.465.000 4.186.000 2.302.000 1.570.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Đông Hà Trần Phú Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đển Cầu vượt đường sắt 10.465.000 4.186.000 2.302.000 1.570.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Đông Hà Trần Phú Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Trần Hưng Đạo 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Đông Hà Thái Phiên Cả đường (từ đường Nguyễn Huệ - Đển đường Trần Phú) 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Đông Hà Trần Quang Khải Từ đường Lương Khánh Thiện - Đển đường Trần Bình Trọng 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Đông Hà Lê Chưởng Từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Lê Quý Đôn 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Đông Hà Nguyễn Chí Thanh từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Lý Thường Kiệt 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Đông Hà Trường Chinh Đoạn từ đường Hàm Nghi - Đển đường Hùng Vương 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Đông Hà Trường Chinh Hùng Vương - Đển hết khu liên hợp thể dục thể thao 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Đông Hà Trường Chinh Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển cống thoát nước Trường Phan Đình Phùng 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Đông Hà Đinh Công Tráng Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - Đển Huyền Trân Công Chúa 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Đông Hà Trần Hữu Dực Từ đường Hùng Vương - Đển Hà Huy Tập 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ