HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2021/NQ-HĐND
|
Tuyên
Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 20/2019/NQ-HĐND
NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ
ĐẤT 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị
quyết số 816/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị
quyết số 1262/NQ-UBTVQH14 ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban thường vụ Quốc hội
về việc điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập các thị
trấn thuộc tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị định
số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định
số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá
đất;
Căn cứ Quyết định
số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh
sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông
tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất;
định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông
tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị
định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số
116/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020
- 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 174/BC-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các biểu ban hành kèm theo
Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục
giao thông chính:
a) Sửa đổi, bổ sung Mục 2, Mục 3, Mục 8 và bổ sung Mục 9, Mục 10 vào Biểu
số 01A/VGTC-TP: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông
chính tại địa bàn thành phố Tuyên Quang như sau:
TT
|
Tên đường phố, khu vực
|
Mốc xác định (Từ … đến …)
|
Mức giá
(Đồng/m2)
|
2
|
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội)
|
Từ cầu Bình Trù
đến Km 6 (đến hết thửa đất số 37, 83 tờ bản đồ địa chính số 18, thôn 7, xã Lưỡng
Vượng)
|
4.500.000
|
Từ tiếp giáp Km
6 đến Km 9
|
2.500.000
|
Từ tiếp giáp Km
9 đến Km 11
|
1.200.000
|
Từ Km 11 (từ thửa
số 25 tờ bản đồ địa chính số 03 phường Đội Cấn) đến Km 14 +500 (hết địa phận
phường Đội Cấn)
|
1.500.000
|
3
|
Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ)
|
Từ ngã ba giao
với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca đến ngã ba (đường rẽ vào trường THCS Lưỡng
Vượng)
|
1.500.000
|
Từ ngã ba đường
rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng đến hết dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng)
|
800.000
|
Từ giáp dốc
Võng đến giáp nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B, xã An Khang
|
400.000
|
Từ nhà văn hóa
thôn Phúc Lộc B đến bến phà Bình Ca
|
300.000
|
8
|
Đường Hồ Chí Minh
|
Đất liền cạnh
đường Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Bình Ca đến nhà bà Trần Thị Thực (thửa số 01 tờ
58), xã An Khang
|
350.000
|
Đất liền cạnh
đường Hồ Chí Minh đoạn từ Quốc lộ 2 (Km 10+300) nhà La Thị Bắc (thửa 28 tờ
23) đến nhà Phạm Văn Hiển (thửa 35 tờ 33) hết địa phận xã Thái Long (giáp xã
Lưỡng Vượng)
|
500.000
|
Đoạn từ ngã Tư
giao nhau với xã An Khang hộ ông Nguyễn Văn Minh thôn 3, xã Lưỡng Vượng (Từ
thửa đất số 10, tờ bản đồ số 68 đến giáp xã Thái Long hết địa phận xã Lưỡng
Vượng)
|
500.000
|
9
|
XÃ KIM PHÚ
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 37
|
Từ tiếp giáp
phường An Tường đến đường rẽ Quốc lộ 37 cũ đi Nhà máy Chè đen
|
2.500.000
|
Từ đầu đường rẽ
QL 37 cũ vào nhà máy chè đen đến đầu hồ số 6.
|
1.700.000
|
Từ đầu hồ số 6
đến Cầu Đen
|
1.200.000
|
Từ giáp cầu Đen
đến hết thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Ty
|
1.200.000
|
Từ tiếp giáp đất
ở nhà bà Nguyễn Thị Ty đến hết địa phận xã Kim Phú, giáp phường Phú Lâm (trừ
các lô quy hoạch khu dân cư thôn 17)
|
1.000.000
|
Khu quy hoạch
khu dân cư thôn 17, xã Kim Phú
|
2.500.000
|
9.2
|
Đường Thanh Niên
|
Từ giáp phường Ỷ
La (đơn vị Tăng Thiết giáp) đến hết Xóm 23.
|
1.800.000
|
Từ tiếp giáp
xóm 23 đến hết thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3)
|
1.200.000
|
Từ giáp thửa đất
ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3) đến giáp Trại tạm giam.
|
1.000.000
|
Từ Trại tạm
giam đến giáp Quốc lộ 37 mới
|
1.200.000
|
9.3
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Từ ngã ba giao
với đường Kim Quan đến giáp đường bê tông đi UBND xã Kim Phú.
|
1.600.000
|
Từ tiếp giáp đường
bê tông rẽ vào UBND xã đến giáp địa phận phường Ỷ La
|
1.800.000
|
9.4
|
Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai
|
- Từ đường rẽ
QL 37 cũ vào nhà máy chè đen đến đường rẽ số 4 Sông Lô (phía thành phố Tuyên
Quang)
|
1.800.000
|
- Từ đường rẽ
đi Km 4 Sông Lô đến Km7+500 (phía thành phố Tuyên Quang)
|
1.200.000
|
Từ Km7+500 đến
ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 37 mới
|
600.000
|
Từ ngã 3 số 10
đi bãi hủy đến giáp phường Phú Lâm
|
600.000
|
Từ nhà bà Hạnh
vào khoảng 120 m (Giáp Quốc lộ 37 mới)
|
1.000.000
|
10
|
XÃ LƯỠNG VƯỢNG
|
|
|
|
Đường từ km 129 +850 Quốc lộ 2 đến đường dẫn cầu An
Hoà (từ ngã ba gốc gạo đi Ruộc)
|
Đất liền cạnh
đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 theo đường đi Ruộc đến hết đất xã Lưỡng
Vượng (giáp xã An Khang)
|
1.000.000
|
b) Sửa đổi, bổ sung Mục 1, Mục 2, Mục 11.1, Mục 13.4, Mục 15.1, Mục
22.1 và bổ sung Mục 27, Mục 28, Mục 29 vào Biểu số 02A/VGTC-YS: Bảng giá đất ở
tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính tại địa bàn huyện Yên Sơn
như sau:
TT
|
Tên đường phố, khu vực
|
Mốc xác định (Từ … đến …)
|
Mức giá
(Đồng/m2)
|
1
|
Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội )
|
Từ Km 14+500
“giáp với phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang” đến giáp Km 15+500
|
1.200.000
|
Từ Km 15+500 đến
Km 16 + 500.
|
800.000
|
Từ Km 16+500 đến
đường rẽ vào Trường tiểu học Minh Cầm.
|
600.000
|
Từ đường rẽ vào
trường Tiểu học Minh Cầm đến đường rẽ vào nghĩa trang thôn Cầu Chéo, xã Đội
Bình
|
1.200.000
|
Từ đoạn tiếp
giáp đường rẽ vào nghĩa trang thôn Cầu Chéo đến hết địa phận xã Đội Bình,
giáp với xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
2.000.000
|
2
|
Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang)
|
Từ tiếp giáp
phường Ỷ La, Tân Hà đến hết đất trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên
Quang (cũ).
|
4.500.000
|
Từ giáp đất trường
Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang (cũ) đến hết đất Trường Đại học Tân
Trào.
|
4.000.000
|
Từ giáp đất Trường
Đại học Tân Trào đến hết cầu Nghiêng.
|
2.300.000
|
Từ tiếp giáp đầu
Cầu Nghiêng đến giáp đất thị trấn Yên Sơn (hết đất xã Trung Môn)
|
1.600.000
|
Từ tiếp giáp Km
14+950 đến Km 15+700
|
1.200.000
|
Từ tiếp giáp Km
15+700 đến đầu cầu Km 16
|
1.200.000
|
Từ tiếp giáp đầu
cầu Km 16 đến Km 17+300
|
700.000
|
Từ Km 17+300 đến
hết địa phận Yên Sơn (giáp xã Đức Ninh)
|
600.000
|
11
|
XÃ KIẾN THIẾT
|
|
11.1
|
Quốc lộ 2C
|
Từ giáp xã
Trung Trực đến Đập tràn khe Khuối Triển
|
250.000
|
Từ khe đập tràn
Khuổi Triển đến hết thửa đất ở nhà ông Hà Văn Cường thôn Đồng Phạ
|
500.000
|
Từ giáp nhà ở
ông Hà Văn Cường thôn Đồng Phạ đến hết địa phận xã Kiến Thiết (giáp huyện
Chiêm Hóa)
|
250.000
|
13
|
XÃ HOÀNG
KHAI
|
|
13.4
|
Tuyến Kim Phú – Hoàng Khai (phía huyện Yên Sơn)
|
Từ đường rẽ QL
37 cũ vào nhà máy chè đen đến đường rẽ số 4 Sông Lô
|
1.800.000
|
Từ đường rẽ đi
Km 4 Sông Lô đến hết địa phận xã Hoàng khai (Giáp xã Kim Phú Thành phố Tuyên
Quang)
|
1.200.000
|
15
|
XÃ MỸ BẰNG
|
|
15.1
|
Quốc lộ 37
|
Từ đỉnh dốc Đồng
Khoai (giáp phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang) đến UBND Mỹ Bằng.
|
1.100.000
|
Từ UBND xã Mỹ Bằng
đến Cây xăng
|
1.500.000
|
Từ giáp cây
xăng đến hết thửa đất ở nhà ông Khôi (ngã ba đường vào trại bò Quyết Thắng).
|
1.100.000
|
Từ tiếp giáp thửa
đất ở nhà ông Khôi (ngã ba đường vào trại bò Quyết Thắng) đến đường rẽ vào
xóm Cây Quýt “Đồi anh Trỗi”.
|
550.000
|
Từ tiếp giáp đường
rẽ vào xóm Cây Quýt “Đồi anh Trỗi” đến đập tràn (tiếp giáp Yên Bái)
|
300.000
|
22
|
XÃ HOÀNG
KHAI
|
|
22.1
|
Huyện lộ
|
Từ giáp các thửa
đất bám QL37 cũ nay là đường huyện lộ đến trạm y tế cũ
|
700.000
|
Từ trạm y tế cũ
đến ngã ba hết nhà ông Năm (thôn Yên Mỹ 2)
|
450.000
|
27
|
TUYẾN ĐƯỜNG
TỈNH LỘ ĐT 188
|
|
27.1
|
XÃ TỨ QUẬN
|
|
|
|
|
Đất ở liền cạnh
đường ĐT 188 đi Phúc Ninh, từ giáp đất ở các hộ bám QL2 (cầu Lẫm) đến đầu cầu
Tứ quận đi Phúc Ninh.
|
300.000
|
27.2
|
XÃ PHÚC NINH
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu cầu
Tứ Quận (phía đất Phúc Ninh) đến đỉnh dốc Khuôn Thống theo hướng đi xã Lực
Hành.
|
200.000
|
|
|
Đoạn từ đỉnh dốc
Khuôn Thống đến hết địa phận xã Phúc Ninh tiếp giáp xã Lực Hành.
|
150.000
|
27.3
|
XÃ LỰC HÀNH
|
|
|
|
|
Đất ở ven đường
ĐT 188 từ giáp xã Phúc Ninh đến hết xóm Minh Khai
|
200.000
|
|
|
Đất ở ven đường
ĐT 188 Từ giáp thôn Minh Khai đến giáp đất nhà bà Lương Thị Thao (Ngã ba vào
UBND xã)
|
150.000
|
|
|
Đất ở ven đường
ĐT 188 Từ Ngã ba vào UBND xã đến hết địa bàn xã (giáp xã Quý Quân)
|
130.000
|
27.4
|
XÃ QUÝ QUÂN
|
|
|
|
|
Đất ở liền đường
ĐT 188: giáp Lực Hành đến hết nhà bà Tiến thôn 2.
|
130.000
|
|
|
Đất ở liền đường
ĐT 188: đoạn từ giáp nhà bà Tiến thôn 2 đến hết đèo đất đỏ giáp xã Nhân lý,
huyện Chiêm Hoá.
|
100.000
|
28
|
TUYẾN ĐƯỜNG
TỈNH LỘ ĐT 185
|
|
28.1
|
XÃ KIM QUAN
|
|
|
|
|
Đoạn từ Km 28+20
QL2C rẽ vào đầu cầu Kim quan gồm các hộ bám theo trục đường đến hết nhà ông
Lương Đình Quý thôn Làng Hản.
|
130.000
|
|
|
Từ giáp nhà ô
Lương Đình Quý (Làng Hản) đến hết xã Kim Quan.
|
100.000
|
29
|
TUYẾN ĐƯỜNG
HUYỆN LỘ (ĐH09)
|
|
29.1
|
XÃ PHÚC NINH
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba
chợ Khuôn Thống đến nhà văn hóa thôn Khuôn Thống.
|
200.000
|
|
|
Đoạn từ nhà văn
hóa thôn Khuôn Thống đến hết địa phận xã Phúc Ninh tiếp giáp xã Chiêu Yên.
|
150.000
|
29.2
|
XÃ QUÝ QUÂN
|
|
|
|
|
Đất ở liền đường
huyện lộ: Đất ở từ ngã ba nhà Ông Ngọ thôn 4 đến hết đất Chợ Nhãu thôn 8.
|
130.000
|
|
|
Đất ở liền đường
huyện lộ: Đất ở từ nhà Ông Minh thôn 7 đến hết nhà Ông Bền thôn 5.
|
80.000
|
c) Sửa đổi, bổ sung Mục 1, Mục 4, Mục 6, Biểu số 03A/VGTC-SD: Bảng giá
đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính tại địa bàn huyện Sơn
Dương như sau:
TT
|
Tên đường phố/khu vực
|
Mốc xác định (Từ … đến …)
|
Mức giá
|
1
|
Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37)
|
Từ cống đập Bạch
Xa đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng.
|
1.000.000
|
Đoạn từ đường rẽ
vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi khai thác đá thôn Khuân Thê xã Phúc Ứng.
|
700.000
|
Đoạn từ bãi
khai thác đá thôn Khuân Thê đến đỉnh đèo Khuân Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo
Khuân Do).
|
600.000
|
Đoạn từ đỉnh đèo
Khuân Do đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Thanh Phát cũ.
|
120.000
|
Đoạn từ Vực Lửng
đến đường rẽ từ xã Tân Thanh đi UBND xã Thanh Phát cũ.
|
200.000
|
Đoạn từ đường rẽ
đi UBND xã Thanh Phát cũ đến hồ Cây Thị xã Tân Thanh (Nghĩa trang liệt sỹ xã
Tân Thanh (Tuân Lộ cũ).
|
400.000
|
Từ hồ Cây Thị
xã Tân Thanh (về phía UBND xã Tân Thanh) đến giáp địa phận xã Sơn Nam.
|
220.000
|
Đoạn từ địa phận
xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) đến đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam.
|
350.000
|
Từ đỉnh dốc Trường
THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn Nam.
|
2.400.000
|
Từ UBND xã Sơn
Nam đến hết Cầu Bâm xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc).
|
2.000.000
|
Từ Đầu cầu Bâm
đến hết địa phận xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc)
|
2.500.000
|
Đất ở bám 2 bên
đường Quốc lộ 2C (mới) đoạn từ ngã ba rẽ đi cầu Thiện Kế đến ngã ba tiếp giáp
đường Quốc lộ 2C cũ thôn Lõng Khu.
|
3.000.000
|
4
|
Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa
phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh
|
Từ đường thôn Tân
Hòa cũ (giáp ranh giữa thôn Tân Hòa cũ, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc,
thị trấn Sơn Dương) đến Bến xe khách Sơn Dương
|
2.200.000
|
Đất liền cạnh
đường từ Bến xe khách Sơn Dương đến tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 37 và
Quốc lộ 2C
|
1.300.000
|
Đoạn từ tâm ngã
ba giao giữa đường Quốc lộ 37 và Quốc lộ 2C đến 200 m (theo hướng đi thành phố
Tuyên Quang).
|
1.300.000
|
Đoạn từ cách
tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 37 và Quốc lộ 2C từ 200m trở đi đến cống
thoát nước dốc áp Km 4.
|
800.000
|
Đoạn từ đường rẽ
vào thôn Phai Cày (thôn Tân Hòa cũ) (giáp ranh giữa thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng
với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) đến Cây xăng Tân Hòa
|
2.200.000
|
Đất liền cạnh
đường từ Cây Xăng Tân Hòa đến tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 2C với Quốc
lộ 37
|
1.300.000
|
Đoạn từ tâm ngã
ba giao giữa đường Quốc lộ 2C với Quốc lộ 37 200m (theo hướng đi thành phố
Tuyên Quang).
|
1.300.000
|
Từ chân dốc áp
Km 4 đến cầu Đa Năng, xã Tú Thịnh.
|
380.000
|
Từ cầu Đa Năng
đến ngã ba rẽ đi Đông Thọ.
|
350.000
|
Từ ngã ba đường
rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba đi bến Bình Ca thuộc địa phận xã Thượng Ấm.
|
600.000
|
Từ ngã ba đi bến
Bình Ca đến cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm.
|
350.000
|
Từ Cầu Xoan 2
trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm đến hết địa phận xã Thượng Ấm (về phía
thành phố Tuyên Quang)
|
450.000
|
6
|
Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên)
|
Từ ngã ba Thượng
Ấm rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh giáp suối đập Hà Sơn, xã Đông
Thọ.
|
130.000
|
Từ suối đập Hà
Sơn, xã Đông Thọ đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ.
|
160.000
|
Đoạn từ chân
đèo Y Nhân xã Đông Thọ qua đường rẽ đi xã Cấp Tiến đến chân đèo thuộc thôn
Khúc Nô (nay là thôn Đông Khê)
|
130.000
|
Đoạn từ giáp
chân đèo thuộc thôn Khúc Nô đến đạp tràn thôn Khúc Nô (nay là thôn Đông Khê)
tiếp giáp với đội trồng rừng đông Hữu
|
180.000
|
Từ đập tràn
thôn Khúc Nô đến hết địa phận xã Đông Thọ.
|
250.000
|
Từ tiếp giáp xã
Đông Thọ đến hết xã Đồng Quý
|
200.000
|
Từ tiếp giáp địa
phận xã Đồng Quý đến đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú.
|
120.000
|
Từ đường rẽ vào
Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú đến ngã ba đường rẽ đi xã Chi Thiết.
|
80.000
|
Từ đường rẽ đi
xã Chi Thiết đến Kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú).
|
250.000
|
Từ Kè Dâu Đồng
Dĩnh đến hết địa phận xã Chi Thiết (về phía Kim Xuyên)
|
130.000
|
d) Sửa đổi, bổ sung Mục 12.1, Mục 14 và bổ sung Mục 2.3, Mục 4.3 và Mục
18 vào Biểu số 04A/VGTC-HY: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục
giao thông chính tại địa bàn huyện Hàm Yên như sau:
TT
|
Tên đường phố/khu vực
|
Mốc xác định (Từ … đến …)
|
Mức giá
(Đồng/m2)
|
12
|
XÃ BẠCH XA
|
|
12.1
|
Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận)
|
Từ giáp đất xã
Minh Khương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Biên, thôn Phù Hương.
|
100.000
|
Từ nhà ông
Hoàng Văn Biên thôn Phù Hương đến Trạm Y tế xã (ngã ba đi Yên Thuận)
|
150.000
|
Từ ngã ba (đường
rẽ đi Yên Thuận) đến hết đất xã Bạch Xa (giáp xã Yên Thuận).
|
150.000
|
14
|
XÃ HÙNG ĐỨC
|
|
|
14.1
|
Huyện lộ: Đức Ninh - Hùng Đức (ĐH.02)
|
Từ giáp đất xã
Đức Ninh đến hết đất nhà ông Tuyển, thôn Làng Chẵng.
|
100.000
|
Từ giáp đất nhà
ông Tuyển thôn Làng Chẵng qua UBND xã đến hết đất nhà ông Sơn, thôn Uổm Tưởn.
|
150.000
|
Từ giáp đất nhà
ông Sơn, thôn Uổm Tưởn đến hết đất Trường Tiểu học Hùng Thắng.
|
100.000
|
Đất liền cạnh
đường liên thôn từ cổng Trường Tiểu học Hùng Thắng đến hết thôn Đèo Quân, xã
Hùng Đức (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Tuyên Bái)
|
80.000
|
14.2
|
Huyện lộ: Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái (ĐH.20)
|
Từ thôn Làng
Phan (tiếp giáp ĐH.02) qua thôn Hùng Xuân đến giáp xã Yên Thành, huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái
|
80.000
|
14.3
|
Huyện lộ: Hùng Đức - xã Tứ Quận (ĐH.19)
|
Từ Ngã 3 thôn Tân
Hùng (tiếp giáp ĐH.02) đi qua thôn Thị đến hết thôn Khánh Hùng (Giáp xã Tứ Quận,
huyện Yên Sơn)
|
110.000
|
2
|
XÃ THÁI HÒA
|
|
|
2.3
|
Huyện lộ (Km162+180, QL.2 - Trung Thành (ĐH.09)
|
Đất liền cạnh
đường từ ngã ba chợ Km 27 đến cổng nhà ông Đới thôn Làng Mãn 1
|
170.000
|
Đất ở liền cạnh
đường từ nhà ông Đới thôn Làng Mãn 1 đến hết đất hộ ông Đào Văn Công (thôn Đồng
Chùa)
|
160.000
|
Đất ở liền cạnh
đường từ nhà ông Đào Văn Công đến hết địa phận xã Thái Hòa (giáp xã Thành
Long)
|
150.000
|
4
|
THÀNH LONG
|
|
|
4.3
|
Huyện lộ (Km162+180, QL.2 - Trung Thành (ĐH.09)
|
Đất cạnh đường
liên thôn: Từ giáp xã Thái Hòa đi qua thôn 4, thôn 2 Trung Thành vào đến ngã
ba điểm trường Tiểu học đường sang nhà ông Thủy Mận thôn 1 Trung Thành.
|
110.000
|
18
|
Đường bờ
sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương (ĐH.07)
|
|
18.1
|
|
Các thửa đất
bám trục đường huyện lộ (đường huyện lộ ven sông Lô) từ giáp đất thôn Thụt,
xã Phù Lưu (từ nhà ông Trương Văn Kiển đến giáp đất thôn Ngòi Họp, xã Minh
Khương)
|
110.000
|
đ) Sửa đổi, bổ sung Mục 6.1, Mục 11.2, Mục 13.1, Mục 14.1, Mục 14.2, Mục
14.3, Mục 15.1, Mục 23.1 và bổ sung Mục 24.1, Mục 25.1, Mục 26.1, Mục 27.1 vào
Biểu số 05A/VGTC-CH: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao
thông chính tại địa bàn huyện Chiêm Hoá như sau:
TT
|
Tên đường phố, khu vực
|
Mốc xác định (Từ … đến …)
|
Mức giá
(Đồng/m2)
|
6
|
XÃ NGỌC HỘI
|
|
6.1
|
Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ)
|
Đoạn từ giáp địa
phận thị trấn Vĩnh Lộc đến giáp đường ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà)
|
500.000
|
Đoạn từ đường
ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà) đến Cầu Vật Nhèo (thôn Nà Tuộc)
|
250.000
|
Đoạn từ cầu Vật
Nhèo đến đường ngõ vào Nặm Bó (thôn Ngọc An)
|
350.000
|
Đoạn từ đường
ngõ vào Năm Bó (thôn Ngọc An) đến cột mốc Km 7 đường Chiêm Hóa - Na Hang
|
250.000
|
Đoạn từ cột mốc
Km7 đường Chiêm Hóa - Na Hang đến giáp đường rẽ đi Ba Luồng.
|
200.000
|
Từ giáp đường rẽ
đi Ba Luồng đến giáp Đền Đầm Hồng.
|
250.000
|
Đoạn từ đền Đầm
Hồng đến hết đất Trạm Kiểm Lâm.
|
350.000
|
Đoạn từ Trạm Kiểm
Lâm đến đường ngõ vào Mỏ Ăngtimoan
|
600.000
|
Đoạn từ đường
ngõ vào Mỏ Ăngtimoan đến giáp Thủy điện Chiêm Hóa
|
350.000
|
Đoạn từ giáp đất
Thủy điện Chiêm Hóa đến hết đất xã Ngọc Hội, giáp xã Yên Lập
|
200.000
|
11
|
XÃ PHÚC THỊNH
|
|
11.2
|
Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang)
|
Đoạn ngã ba đường
rẽ vào xã Tân An giáp QL3B đến hết đất hộ ông Phùng Vĩnh Dùng thôn Phúc Tâm
|
250.000
|
Đoạn từ giáp đất
hộ ông Phùng Vĩnh Dùng thôn Phúc Tâm đến hết đất xã Phúc Thịnh giáp xã Tân An
|
250.000
|
13
|
XÃ HÙNG MỸ
|
|
13.1
|
Đường tỉnh ĐT 188
|
Từ giáp đất xã
Xuân Quang đến hết đất nhà ông Ma Văn Đôi thôn Hùng Dũng.
|
250.000
|
Từ giáp đất nhà
ông Ma Văn Đôi thôn Hùng Dũng đến hết đất nhà ông Ma Văn Phúc thôn Nặm Kép.
|
160.000
|
Đoạn từ giáp
nhà ông Ma Văn Phúc đến nhà ông Ma Xuân Toản Thôn Nặm Kép giáp đất xã Tân Mỹ.
|
200.000
|
14
|
XÃ TÂN MỸ
|
|
14.1
|
Đường tỉnh 188
|
Từ giáp xã Hùng
Mỹ đến hết thửa đất ông Vũ Xuân Cậy (Pắc Có).
|
200.000
|
Từ giáp đất hộ
ông Vũ Xuân Cậy đến chân đèo Lai, thôn Nà Héc (hết đất hộ ông Quân Văn Chúc).
|
250.000
|
Đoạn từ chân
đèo Lai, thôn Nà Héc (Giáp đất ông Quân Văn Chúc) đến đỉnh đèo Lai (Giáp xã
Phúc Sơn)
|
200.000
|
14.2
|
Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà-Hồng Quang)
|
Đoạn từ giáp xã
Tân An đến hết đất xã Tân Mỹ giáp xã Hà Lang
|
120.000
|
14.3
|
Đường huyện (Đường Tân Mỹ- Hà Lang)
|
Đoạn giáp ĐT188
đến cầu treo thôn Bản Tụm
|
200.000
|
Đoạn từ Cầu
treo thôn Bản Tụm đến giáp đường huyện Phúc Thịnh - Trung Hà
|
100.000
|
15
|
XÃ LINH PHÚ
|
|
15.1
|
Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú)
|
Đoạn từ giáp xã
Trung Minh, huyện Yên Sơn đến cầu tràn Pác Lan, thôn Pác Cháng
|
160.000
|
Đoạn từ cầu
tràn Pác Lan, thôn Pác Cháng đến khe Khuổi Đấng
|
180.000
|
Đoạn từ khe Khuổi
Đấng đến cầu tràn Pác Lầy
|
160.000
|
Đoạn từ cầu
tràn Pác Lầy đến giáp xã Tri Phú
|
160.000
|
23
|
XÃ KIÊN ĐÀI
|
|
23.1
|
Đường tỉnh (ĐT 185)
|
Đoạn từ giáp xã
Phú Bình đến ngã ba đập tràn Pác Mạ
|
110.000
|
Từ ngã ba đập
tràn Pác Mạ đến hết đất trường tiểu học xã Kiên Đài
|
130.000
|
Từ cổng trường
Tiểu học đến ngã ba cầu Khun Miềng thôn Làng Khây 1.
|
110.000
|
24
|
XÃ TRUNG HÀ
|
|
|
24.1
|
Đường huyện (đường Trung Hà- Phù Lưu)
|
Đoạn từ ngã ba
Nà Coóng giáp đất ở nhà ông Ma Đức Sinh đến đỉnh Đèo Bụt
|
80.000
|
Đoạn từ đỉnh
Đèo Bụt đến hết đất đất Khuôn Nhòa
|
90.000
|
25
|
XÃ VINH QUANG
|
|
|
25.1
|
Đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH
06)
|
Đoạn từ đầu cầu
treo thôn Vĩnh Bảo đến hết địa phận thôn Soi Đúng giáp Bình Nhân
|
260.000
|
26
|
XÃ BÌNH NHÂN
|
|
|
26.1
|
Đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH
06)
|
Đất liền cạnh
đường từ Đèo Bụt giáp xã Vinh Quang đến hết trường Tiểu học và Trung học cơ sở
xã Bình Nhân
|
150.000
|
Đất liền cạnh
đường đoạn từ sau trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Bình Nhân đến hết đất
xã Bình Nhân giáp xã Kiến Thiết, Yên Sơn
|
120.000
|
27
|
XÃ KIÊN ĐÀI
|
|
|
27.1
|
Đường tỉnh (ĐT.185)
|
Đất ở liền cạnh
đường ĐT 185 đoạn từ cổng trường tiểu học xã Kiên Đài đến ngã ba đập tràn Pác
Mạ.
|
120.000
|
Đất ở liền cạnh
đường ĐT 185 từ ngã ba đập tràn Pác Mạ đến đất hộ ông Bàn Văn Tình thôn Nà
Chám.
|
100.000
|
Đất ở liền cạnh
đường ĐT 185 đoạn từ cổng trường Tiểu Học đến ngã ba cầu Khun Miềng thôn Làng
Khây 1
|
100.000
|
Đoạn từ đầu cầu
Khun Miềng dọc theo đường ĐT 185 đến nhà ông Vì Văn Khoá thôn Làng Khây 1
(Khun Miềng cũ).
|
95.000
|
e) Sửa đổi, bổ sung Mục 3.1, Mục 6.1, Mục 6.2, Mục 8.1 và bổ sung Mục
7.2, Mục 9, Mục 10 vào Biểu số 07A/VGTC-LB: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị
trí ven trục giao thông chính tại địa bàn huyện Lâm Bình như sau:
TT
|
Tên đường phố, khu vực
|
Mốc xác định (Từ … đến …)
|
Mức giá
(Đồng/m2)
|
3
|
XÃ BÌNH AN
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 188
|
Đoạn từ giáp xã
Thổ Bình đến cầu Khuổi Chướn
|
180.000
|
Đoạn từ cầu Khuổi
Chướn đến khe Tát Dạ
|
200.000
|
Đoạn từ khe Tát
Dạ đến hết đất hộ ông Hoàng Văn Hồi
|
180.000
|
Đoạn từ đất hộ
ông Hoàng Văn Tưởng (giáp ông Hoàng Văn Hồi) đến ngã ba đường vào thôn Tát
Ten
|
250.000
|
Từ Ngã ba đường
vào khu Minh Tân đến ngã ba đường vào thôn Tát Ten
|
180.000
|
Từ ngã ba đường
vào thôn Tát Ten đến giáp ranh thị trấn Lăng Can (hết địa phận xã Bình An)
|
120.000
|
6
|
XÃ THƯỢNG LÂM
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên)
|
Đất liền cạnh
đường từ chân đèo Ái Âu đến Km 24 thuộc các thôn (Nà Lung, Khun Hon, Bản Bó,
Nà bản, Nà Liềm).
|
200.000
|
Toàn bộ các thửa
đất tiếp giáp với trục đường: Đoạn từ giáp thôn Bản Chợ đến Ngã ba đi xã
Khuôn Hà và đến hết ngã ba đi Trạm kiểm lâm (thôn Nà Tông).
|
200.000
|
6.2
|
Khu trung tâm thương mại
|
Chợ Thượng Lâm:
Khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã tại thôn Bản Chợ.
|
250.000
|
8
|
XÃ PHÚC YÊN
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên)
|
Đất liền cạnh
đường: Đoạn từ đầu cầu Bản Thàng đến hết cống thoát nước tiếp giáp thôn Bản Tấng,
|
100.000
|
Đất liền cạnh
đường: Đoạn từ cống thoát nước tiếp giáp thôn Bản Thàng đến chân đập nước thủy
lợi thôn Bản Tấng,
|
100.000
|
Đất liền cạnh
đường: Đoạn từ chân đập nước thủy lợi Bản Tấng đến tiếp giáp đường vào chợ
trung tâm xã Phúc Yên.
|
100.000
|
Đất liền cạnh
đường: Đoạn tiếp giáp đường vào chợ trung tâm xã Phúc Yên đến ngã ba đường
vào Homstay Bản Bon
|
100.000
|
Đất liền cạnh
đường: Đoạn từ ngã ba cầu tràn thôn Nà Khậu đến hết đèo Khau Cau, xã Phúc Yên
(tiếp giáp xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang).
|
100.000
|
7
|
XÃ KHUÔN HÀ
|
|
|
7.2
|
Đường giao thông từ trường tiểu học Khuôn Hà đến đèo
Kéo Ráo, thôn Nà Vàng
|
Đường giao
thông từ Trường tiểu học Khuôn Hà đến Đèo Kéo Ráo, thôn Nà Vàng
|
120000
|
9
|
XÃ MINH QUANG
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn từ giáp xã
Phúc Sơn đến suối Tá Nà Mạ
|
250.000
|
Đoạn từ giáp suối
Tá Nà Mạ đến hết đất thôn Nà Mè (cây đa thôn Nà Han cũ)
|
200.000
|
Từ giáp thôn Nà
Mè (cây đa thôn Nà Han cũ) đến giáp thôn Bản Đồn
|
160.000
|
Từ thôn Bản Đồn
đến hết xã Minh Quang giáp xã Hồng Quang
|
110.000
|
9.2
|
Đường tỉnh 188
|
Đoạn từ ngã ba
Minh Đức đến Km 30+300 (đến hết thửa đất hộ ông Giang).
|
160.000
|
Đoạn từ Km
30+300 đến Km 31+700 (giáp đất hộ ông Giang đến hết thửa đất hộ ông Tảo).
|
160.000
|
Đoạn từ Km
31+700 (giáp thửa đất hộ ông Tảo) đến giáp đất xã Thổ Bình.
|
110.000
|
10
|
XÃ PHÚC SƠN
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn từ giáp xã
Minh Quang đi qua khu tái định cư thôn Bản Câm đến hết Km 138+600 (hết đất
nhà ông Ma Phúc Tề, thôn Noong Cuồng).
|
250.000
|
Đoạn từ Km
138+600 (hết đất nhà ông Ma Phúc Tề thôn Noong Cuồng) đến chân Đèo đá thôn Tầng
(Km 135+500)
|
200.000
|
Đoạn từ chân
Đèo đá (Km 135+500) đến hết đất xã Phúc Sơn giáp xã Năng Khả, Na Hang
|
200.000
|
10.2
|
Đường tỉnh 188
|
Từ đỉnh đèo Lai
(giáp xã Tân Mỹ) đến tràn Nà Pết.
|
160.000
|
Từ giáp tràn Nà
Pết đến hết cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan.
|
200.000
|
Từ giáp cổng xưởng
tuyến Mỏ Măng gan đến ngã ba Bản Câm (giáp Quốc Lộ 279).
|
160.000
|
f) Bổ sung Mục 7.1 vào Biểu số 07A/VGTC-NH: Bảng giá đất ở tại nông
thôn các vị trí ven trục giao thông chính tại địa bàn huyện Na Hang:
TT
|
Tên đường phố, khu vực
|
Mốc xác định (Từ … đến …)
|
Mức giá
(Đồng/m2)
|
7
|
XÃ THANH
TƯƠNG
|
|
7.1
|
Quốc lộ 2C
|
Các thửa đất tiếp
giáp trục đường QL 2C đoạn từ Km11 (thuộc thôn Cổ Yểng, xã Thanh Tương) đến
giáp xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá
|
100.000
|
2. Bổ sung Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí còn lại:
a) Bổ sung Mục 7 vào Biểu số 06/ONT-TPTQ: Giá đất ở tại nông thôn các vị
trí còn lại địa bàn thành phố Tuyên Quang:
STT
|
Tên các xã và khu vực
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
7
|
XÃ KIM PHÚ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
|
|
Khu vực 2
|
250.000
|
180.000
|
|
Khu vực 3
|
120.000
|
|
b) Bổ sung Mục 33, Mục 34 vào Biểu số 06/ONT-SD: Giá đất ở tại nông
thôn các vị trí còn lại địa bàn huyện Sơn Dương:
STT
|
Tên các xã và khu vực
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
33
|
XÃ TÂN THANH
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
34
|
XÃ TRƯỜNG SINH
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
c) Bổ sung Mục 9, Mục 10 vào Biểu số 06/ONT-LB: Giá đất ở tại nông thôn
các vị trí còn lại địa bàn huyện Lâm Bình:
STT
|
|
Tên các xã và khu vực
|
Mức giá (đồng/m2)
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
9
|
|
XÃ PHÚC SƠN
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
10
|
|
XÃ MINH QUANG
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
3. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại đô thị:
a) Bổ sung Mục 5, Mục 6, Mục 7 vào Biểu số 07/OĐT-TPTQ: Giá đất ở tại
đô thị địa bàn thành phố Tuyên Quang:
TT
|
Mốc xác định (Từ … đến …)
|
Mức giá
(Đồng/m2)
|
5
|
PHƯỜNG MỸ
LÂM
|
|
|
Quốc lộ 37:
|
|
5.1
|
Đất ở liền cạnh
đường quốc lộ 37: Từ Km 12 đến Km 16 (Từ cầu bưu điện phường Mỹ Lâm đến ngã 3
giao với đường Hạ tầng kỹ thuật)
|
3.000.000
|
Đất ở liền cạnh
đường quốc lộ 37: Từ tiếp giáp địa phận xã Kim Phú đến Km 12 (Cầu bưu điện
phường Mỹ Lâm)
|
2.000.000
|
Đất ở liền cạnh
đường quốc lộ 37: Từ Km 16 đến Km 18 (Từ ngã 3 giao với đường Hạ tầng kỹ thuật
đến Giáp xã Mỹ Bằng)
|
2.000.000
|
Đất ở liền cạnh
đường quốc lộ 37 cũ: Từ thửa 118, tờ bản đồ 20 (đất nhà bà Đoàn Thị Nhâm) đến
hết thửa 138, tờ bản đồ 20 (giáp quốc lộ 37 mới, đất ở ông Nguyễn Văn Quang)
|
2.000.000
|
Đất ở liền cạnh
đường quốc lộ 37 cũ: Từ giáp đất (thửa 135, tờ bản đồ 20 (đất nhà ông Hùng) đến
thửa 13, tờ bản đồ 20 (giáp quốc lộ 37 mới, nhà ông Lương Văn Nhất)
|
2.000.000
|
Đất ở liền cạnh
đường liên thôn: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 1) đoạn giáp xã
Kim Phú vào đến Nhà Văn hóa Tổ 1, phường Mỹ Lâm
|
800.000
|
Đất ở liền cạnh
đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 4) đoạn giáp nhà
hàng Tùng Bách Quán vào đến ngã 3 giao với đường Hạ Tầng Kỹ Thuật, phường Mỹ
Lâm
|
800.000
|
Đất ở liền cạnh
đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 4) đoạn giáp ngã tư
nhà ông Nguyễn Văn Hoàn đi qua chùa Phú Lâm vào đến ngã 3 giao với đường Hạ Tầng
Kỹ Thuật, phường Mỹ Lâm
|
800.000
|
Đất ở liền cạnh
đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 4) đoạn giáp ngã tư nhà
ông Nguyễn Công Sơn đi qua NVH vào đến hết thửa 433, tờ bản đồ 18), Tổ 5 (nhà
ông Phạm Tiến Du)
|
800.000
|
Đất ở liền cạnh
đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 5) đoạn giáp thửa
28, tờ bản đồ 18 (nhà ông Nguyễn Trọng Oánh) đi vào đến hết thửa 64, tờ bản đồ
18 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ)
|
800.000
|
Đất ở liền cạnh
đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 5) đoạn giáp nhà ông
Nguyễn Trọng Bằng (giáp cầu Mỹ Lâm) đi vào đến khu TĐC Tổ 5.
|
800.000
|
Đất ở liền cạnh
đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 6) đoạn giáp nhà ông
Đặng Văn Chi (thửa 182, tờ bản đồ 25) đi vào đường Tiền Phong đến ngã 3 giao
đường đất (sang Tổ 9)
|
800.000
|
Đất ở liền cạnh
đường: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 8) đoạn giáp nhà bà Nguyễn
Thị Quế (thửa 267, tờ bản đồ 31) đi vào đường bê tông đến ngã 3 giáp đất bà
Phạm Thị Nụ (Tổ 8)
|
800.000
|
Đất ở liền cạnh
đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 8) đoạn giáp xưởng
chè ông Hoàng Văn Trí (thửa 54, tờ bản đồ 31) đi vào đường bê tông đến ngã 3
giáp nhà văn hóa Tổ 8
|
800.000
|
Đất ở liền cạnh
đường bê tông: Từ ngã 3 giao đường đất (sang Thôn Hang Hươu, Tổ 9) đi vào đường
Tiền Phong đến ngã 3 giao với xã Mỹ Bằng, Xã Kim Phú.
|
350.000
|
Đất ở liền cạnh
đường liên thôn: Từ Nhà Văn hóa Tổ 1 đi qua cầu Gò danh đến ngã 3 giao với đường
quốc lộ 2D
|
350.000
|
|
Đất ở liền cạnh
đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 2) đoạn giáp trường
Tiểu học, đi qua đình Ngòi Xanh vào đến nhà ông Phạm Tuấn Anh
|
350.000
|
Đất ở liền cạnh
đường bê tông: Từ nhà ông Phạm Tiến Du (thửa 433, tờ bản đồ 18) đến cuối đường
nhà ông Nguyễn Trung Dũng (thửa 01, tờ bản đồ 27), Tổ 5
|
350.000
|
Đất ở liền cạnh
các Ngõ, ngách còn lại
|
250.000
|
|
Đường tránh từ
QL37 đối diện cổng UBND phường Mỹ Lâm đến giáp Quốc lộ 37, tổ 7
|
|
5.2
|
Đất ở liền cạnh
đường bê tông Hạ Tầng Kỹ Thuật
|
1.500.000
|
Đất ở liền cạnh
đường bê tông: Từ đường Hạ Tầng Kỹ Thuật vào đến Nhà Văn Hóa Đát nước nóng Tổ
7, phường Mỹ Lâm
|
800.000
|
Đất liền cạnh
các Ngõ, ngách còn lại của đường Hạ Tầng Kỹ Thuật
|
350.000
|
|
Quốc Lộ 2D
|
|
5.3
|
Đất ở liền cạnh
đường liên xã của các hộ bám hai bên trục đường Quốc lộ 2D từ UBND phường Mỹ
Lâm đi đến ngã 3 giao với xã Kim Phú (đường vào NVH Tổ 9)
|
1.500.000
|
Đất ở liền cạnh
đường bê tông: Từ ngã 3 Quốc lộ 2D thuộc Tổ 9 (giáp nhà ông Vũ Minh Đức) đi
qua nhà văn hóa Tổ 9 vào đến ngã 3 giáp với đất ông Nga Văn Thắng (thửa 346,
tờ bản đồ 43), tổ 9
|
500.000
|
Đất ở liền cạnh
đường đất liên thôn: Từ ngã 3 giáp với đất ông Nga Văn Thắng (thửa 346, tờ bản
đồ 43), tổ 9, vào đến ngã 3 giao với đường vào Tiền Phong( đất thuộc Tổ 6,
phường Mỹ Lâm)
|
500.000
|
Đất ở liền cạnh
các Ngõ, ngách còn lại
|
250.000
|
|
Đường nội bộ
Khu Tái Định cư
|
|
5.4
|
Đất ở bám trục
đường nội bộ khu Tái định cư Tổ 5, phường Mỹ Lâm (Thôn 17 cũ)
|
1.500.000
|
Đất ở bám trục
đường nội bộ khu Tái định cư Tổ 3, phường Mỹ Lâm (Thôn 12, phú lâm cũ)
|
1.500.000
|
6
|
PHƯỜNG AN TƯỜNG
|
|
6.1
|
Quốc lộ 2 cũ
(Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND
thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù
|
|
Đất liền cạnh
đường Quốc Lộ 2
|
7.200.000
|
Đường nội bộ
Quy hoạch khu dân cư An Phú
|
3.000.000
|
Đất liền cạnh
đường từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh
huyện Yên Sơn cũ) đến ngã ba giao với đường Lê Đại Hành
|
3.000.000
|
Đất liền cạnh
đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2, qua Chợ Bình Thuận đến hết thửa đất
số 35, tờ bản đồ địa chính số 59
|
3.000.000
|
Đất liền cạnh đường
đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (vị trí cây xăng) đến hết thửa đất số 3, tờ
bản đồ địa chính số 66 (khu tập thể Mỏ đất chịu lửa);
|
3.000.000
|
Đất liền cạnh
đường từ ngã ba cổng UBND thành phố Tuyên Quang rẽ theo hai phía bao quanh trụ
sở UBND thành phố Tuyên Quang;
|
3.000.000
|
Đất liền cạnh
đường đoạn từ đường rẽ đối diện cổng UBND phường An Tường vào tổ 14 đến ngã
ba đường đi tổ 16
|
3.000.000
|
Đất liền cạnh
đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (cạnh UBND phường An Tường) đến hết
thửa số 22, tờ bản đồ địa chính số 98.
|
3.000.000
|
Đất liền cạnh
đường từ ngã ba (thửa số 23 và 19 tờ bản đồ địa chính số 111) đến hết thửa số
58, tờ bản đồ địa chính số 111
|
3.000.000
|
Đất ở tại tổ 5
|
3.000.000
|
Các thửa đất liền
cạnh mặt đường các ngõ còn lại tiếp giáp với đường Quốc lộ 2 và đất ở tại các
vị trí còn lại tại tổ 1, 6,12,13
|
2.000.000
|
6.2
|
Quốc lộ 37
cũ (Tuyên Quang đi Yên Bái): Đường Lê Đại Hành đoạn từ ngã ba Bình Thuận đến
ngã tư giao với Quốc lộ 37 (phía bên phường An Tường)
|
|
Đất liền cạnh mặt
đường
|
7.200.000
|
Đất liền cạnh
đường gom đoạn từ ngã ba giao với đường Lê Đại Hành đến thửa đất số 3, tờ bản
đồ số 103
|
3.000.000
|
Đất liền cạnh
đường đoạn từ ngã ba giao với đường Lê Đại Hành từ thửa đất số 51, tờ bản đồ
số 15 qua Ban chỉ huy quân sự thành phố đến tiếp giáp Quốc lộ 2 tránh (thuộc
tổ 10).
|
3.000.000
|
Đất liền cạnh
đường đoạn từ giao với đường Lê Đại Hành đến giao với đường Trung tâm hành
chính thành phố (đường tránh lũ)
|
3.000.000
|
Đất ở còn lại tại
tổ 2
|
3.000.000
|
Đất ở còn lại tại
tổ 3,4, 10.
|
2.000.000
|
Quốc lộ 37
cũ (Tuyên Quang đi Yên Bái): Đường Quốc lộ 37 đoạn từ ngã tư giao với đường
Lê Đại Hành đến hết địa phận thành phố Tuyên Quang
|
|
Đất liền cạnh mặt
đường
|
5.000.000
|
Đất ở các vị trí
còn lại tổ 11
|
2.000.000
|
6.3
|
Đường Trung
tâm hành chính thành phố: Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 đến đường Nguyễn Tất Thành
(Quốc lộ 2 tránh)
|
|
Đất liền cạnh mặt
đường
|
5.000.000
|
Đất liền cạnh đường
từ ngã ba đường Trung tâm hành chính thành phố đến ngã tư tiếp giáp Quốc lộ 2
tránh (khu tái định cư tổ 16)
|
3.000.000
|
Đất ở tại tổ 9
|
2.000.000
|
6.4
|
Đoạn đường Bệnh
viện Yên Sơn đi Trung tâm sát hạch lái xe: Từ ngã ba giao Quốc lộ 2 (vị trí
xây xăng km 4) đi qua khu tái định cư tổ 16 đến ngã tư giao với Quốc lộ 2
tránh
|
|
Đất liền cạnh mặt
đường
|
5.000.000
|
Các thửa đất liền
cạnh mặt đường các ngõ tiếp giáp với đoạn đường Bệnh viện Yên Sơn đi Trung tâm
sát hạch lái xe (Từ thửa đất số 162, tờ bản đồ 96 đến thửa đất số 25, tờ bản
đồ số 106; từ thửa đất số 131, tờ bản đồ 96 đến thửa đất số 35, tờ bản đồ số
106; từ thửa đất số 69, tờ bản đồ số 95 đến thửa đất số 123, tờ bản đồ số 95;
từ thửa đất số 66 đến thửa đất số 92 tờ bản đồ số 94; từ thửa đất số 82 đến
thửa đất số 125 tờ bản đồ số 95; từ thửa đất số 77 đến thửa đất số 95, tờ bản
đồ số 94.
|
3.000.000
|
Đất ở các vị
trí còn lại tổ 15, 16 và đất ở tại tổ 14
|
2.000.000
|
6.5
|
Đoạn Trung
tâm sát hạch lái xe đến hết địa phận phường An Tường:
Từ ngã tư giao với Quốc lộ 2 tránh đi qua Bệnh viện lao phổi đến hết thửa đất
số 195, tờ bản đồ số 37
|
|
Đất liền cạnh mặt
đường
|
3.000.000
|
Đất ở các vị
trí còn lại tại tổ 17 và đất liền cạnh đường liên tổ của các tổ 18, 19.
|
2.000.000
|
Đất ở các vị
trí còn lại tổ 18, 19.
|
1.500.000
|
6.6
|
Đường Viên
Châu: Từ ngã ba Viên Châu đến cổng xí nghiệp vật liệu
xây dựng số 3 Tuyên Quang (nhà máy gạch Tuynel cũ)
|
|
Đất liền cạnh mặt
đường
|
3.000.000
|
Các thửa đất liền
cạnh mặt đường các ngõ tiếp giáp với đường Viên Châu.
|
2.000.000
|
Đất ở các vị
trí còn lại tổ 7,8
|
1.500.000
|
7
|
PHƯỜNG ĐỘI CẤN
|
|
7.1
|
Quốc lộ 2 cũ
(Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+500
|
|
Đất liền cạnh mặt
đường.
|
3.000.000
|
Các thửa đất ở liền
cạnh đường bê tông đoạn từ ngã ba đường QL 2 đến hết thửa đất số số 84, tờ bản
đồ địa chính số 55 (Thuộc tổ 8, 9 ).
|
1.500.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường bê tông đoạn từ ngã ba QL 2 từ thửa đất số 21 tờ bản đồ số 12
đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ địa chính số 102 (thuộc tổ 11 ).
|
1.500.000
|
Từ thửa đất số
52 tờ bản đồ địa chính số 15 đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 17 (thuộc
tổ 11).
|
1.500.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường bê tông đoạn từ ngã ba QL 2 từ thửa đất số 17 tờ bản đồ số 20
đến hết thửa đất số 240 tờ bản đồ địa chính số 101 (thuộc tổ 12 ).
|
1.500.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường từ ngã ba QL 2 đến cổng nhà máy Z113 và khu quy hoạch dân cư
tổ 17, 18.
|
1.500.000
|
Đường nội bộ QH
khu dân cư tổ 10.
|
1.500.000
|
Từ thửa đất số
51 tờ bản đồ địa chính số 24 đến hết thửa đất thửa đất số 23 tờ bản đồ số 23 (thuộc
tổ 13).
|
1.500.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 90 tờ bản đồ số 27 đến thửa đất số 66,
tờ bản đồ địa chính số 23.
|
800.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 140 tờ bản đồ số 27 đến thửa đất số
78, tờ bản đồ địa chính số 23.
|
800.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 150 tờ bản đồ số 27 đến thửa đất số 9,
tờ bản đồ địa chính số 26.
|
800.000
|
Các thửa đất ở liền
cạnh đường bê tông từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 23 đến thửa đất số 2, tờ bản
đồ địa chính số 26 và thửa đất số 87 tờ bản đồ số 120 (Tổ 15 ).
|
800.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 3 tờ bản đồ địa chính số 23 đến hết thửa
đất số 22 tờ bản đồ địa chính số 110 (thuộc tổ 15).
|
800.000
|
Đường nội bộ
quy hoạch khu dân cư tổ 5.
|
800.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 110 tờ bản đồ số 6, đến thửa đất số
29, tờ bản đồ địa chính số 8 (Thuộc tổ 9 ).
|
800.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 8 đến thửa đất số 36, tờ bản đồ địa
chính số 8 (Thuộc tổ 9 ).
|
800.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 84 đến thửa đất số 88, tờ bản đồ địa
chính số 8 (Thuộc tổ 10 ).
|
800.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 9 đến thửa đất số 1, tờ bản đồ địa
chính số 10 (Thuộc tổ 10 ).
|
800.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số số 73 tờ bản đồ số 16, đến thửa đất số
45, tờ bản đồ địa chính số 113 và thửa đất số 2, 79, 80 tờ 18, thửa đất số
136 tờ 16 (Thuộc tổ 12).
|
800.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 35 tờ bản đồ số 18 đến thửa đất số 12,
tờ bản đồ địa chính số 112 (Thuộc tổ 12,13 ).
|
800.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 90 tờ bản đồ số 18 đến thửa đất số 12,
tờ bản đồ địa chính số 112 (Thuộc tổ 12, 13 ).
|
800.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 6, đến thửa đất số 16,
tờ bản đồ địa chính số 7 (Thuộc tổ 9 ).
|
800.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 106 tờ bản đồ số 6, đến thửa đất số
22, tờ bản đồ địa chính số 7 (Thuộc tổ 9 ).
|
800.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 8, đến thửa đất số 26,
tờ bản đồ địa chính số 7 (Thuộc tổ 9, 10 ).
|
800.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 44 đến thửa đất số 42, tờ bản đồ địa
chính số 7 (Thuộc tổ 10 ).
|
800.000
|
Các thửa đất ở
còn lại thuộc các tổ 7, 8, 9, 10, 11, 12 , 13, 14, 15, 16, 19, 20, 21, 22,
23, 24.
|
500.000
|
Quốc lộ 2 cũ
(Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km14+500 đến hết địa phận phường Đội Cấn
|
|
Đất liền cạnh mặt
đường.
|
2.500.000
|
7.2
|
Quốc lộ 2D
(Đường DT186 cũ): Đoạn từ ngã ba đường rẽ QL 2 đến cầu An Hoà
|
|
Đất liền cạnh mặt
đường.
|
1.500.000
|
Tất cả các thửa
đất ở nằm các tờ bản đồ địa chính số: 30, 35, 45, 37, 38, 39, 48, 49, 50, 64,
80 và các thửa đất số 14, 17, 18, 20, 24, 28 tờ bản đồ số 79.
|
500.000
|
|
Đường nội bộ
khu công nghiệp Long Bình An: Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 đến hết
đất nhà ông Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, phường
Đội Cấn) và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 45, phường
Đội Cấn)
|
500.000
|
Các thửa đất ở
liền cạnh đường liên tổ đoạn từ thửa đất số 38, tờ bản đồ địa chính số 102 đến
hết ngã ba đường ĐT 186 (Gồm các tờ bản đồ địa chính số 89, 90, 91, 102, 103,
76, 75, 59) thuộc tổ 4, 5, 6.
|
350.000
|
Các thửa đất ở liền
cạnh đường bê tông liên tổ từ ngã ba giáp đường ĐT 186 vào các tổ 4, 3, 1 thuộc
tờ bản đồ địa chính số: 60, 61, 77, 92, 93, 94, 107, 116.
|
350.000
|
Đất ở còn lại
các ngõ, ngách thuộc các tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6.
|
250.000
|
Đoạn từ cổng
Trường cấp III Sông Lô 2 đến hết địa phận phường Đội Cấn.
|
|
Các thửa đất ở
liền cạnh mặt đường.
|
650.000
|
b) Sửa đổi, bổ sung Biểu 07/OĐT-H: Giá đất ở tại đô thị địa bàn các huyện:
TT
|
Loại đường
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Huyện Yên Sơn
|
Huyện Sơn Dương
|
Huyện Hàm Yên
|
Huyện Chiêm Hoá
|
Huyện Na Hang
|
Huyện Lâm Bình
|
1
|
ĐƯỜNG LOẠI I
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
2.000.000
|
4.000.000
|
2.200.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.700.000
|
|
Vị trí 2
|
1.600.000
|
2.200.000
|
1.100.000
|
1.800.000
|
1.000.000
|
900.000
|
|
Vị trí 3
|
1.200.000
|
1.300.000
|
500.000
|
1.000.000
|
550.000
|
350.000
|
|
Vị trí 4
|
|
600.000
|
230.000
|
600.000
|
250.000
|
|
2
|
ĐƯỜNG LOẠI II
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
1.500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
|
Vị trí 2
|
1.200.000
|
1.200.000
|
800.000
|
1.000.000
|
700.000
|
600.000
|
|
Vị trí 3
|
1.000.000
|
600.000
|
380.000
|
600.000
|
400.000
|
250.000
|
|
Vị trí 4
|
|
350.000
|
180.000
|
350.000
|
|
100.000
|
3
|
ĐƯỜNG LOẠI III
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
800.000
|
1.700.000
|
1.000.000
|
1.200.000
|
500.000
|
500.000
|
|
Vị trí 2
|
700.000
|
800.000
|
550.000
|
700.000
|
300.000
|
250.000
|
|
Vị trí 3
|
500.000
|
350.000
|
400.000
|
400.000
|
150.000
|
130.000
|
|
Vị trí 4
|
400.000
|
230.000
|
230.000
|
230.000
|
|
100.000
|
4
|
ĐƯỜNG LOẠI IV
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
400.000
|
|
400.000
|
|
|
|
|
Vị trí 2
|
300.000
|
|
180.000
|
|
|
|
|
Vị trí 3
|
280.000
|
|
120.000
|
|
|
|
|
Vị trí 4
|
250.000
|
|
80.000
|
|
|
|
4. Sửa đổi, bổ sung điểm 1 Mục I, điểm 1, 2 Mục V, điểm 2 Mục VI Biểu số
08/SON-TQ: Bảng giá đất sông, suối, mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích
phi nông nghiệp hoặc phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang như sau:
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Mức giá
(Đồng/m2)
|
I
|
Huyện Lâm
Bình
|
|
1
|
Các xã: Bình
An, Thổ Bình và thị trấn Lăng Can
|
40.000
|
V
|
Huyện Yên
Sơn
|
|
1
|
Các xã: Thị trấn
Yên Sơn, Trung Môn, Hoàng Khai, Tứ Quận
|
70.000
|
2
|
Các xã: Đội
Bình, Mỹ Bằng, Tân Long, Thái Bình, Chân Sơn, Lang Quán, Xuân Vân, Phúc Ninh
|
45.000
|
VI
|
Huyện Sơn
Dương
|
|
2
|
Các xã: Vĩnh Lợi,
Cấp Tiến, Quyết Thắng, Hồng Lạc, Đông Thọ, Vân Sơn, Trường Sinh
|
45.000
|
Điều 2. Bãi bỏ một số nội dung của các biểu ban hành kèm theo Nghị quyết
số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang như
sau:
1. Mục 1 Biểu số 01A/VGTC-TP: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí
ven trục giao thông chính địa bàn thành phố Tuyên Quang.
2. Mục 13.1, Mục 13.2, Mục 13.3, Mục 14, Mục 25, Mục 26 Biểu số
02A/VGTC-YS: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính
địa bàn huyện Yên Sơn.
3. Mục 1, Mục 2 Biểu số 05A/VGTC-CH: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị
trí ven trục giao thông chính địa bàn huyện Chiêm Hoá.
4. Mục 4 Biểu số 07A/VGTC-LB: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí
ven trục giao thông chính địa bàn huyện Lâm Bình.
5. Mục 2, Mục 3 Biểu số 06/ONT-TPTQ: Giá đất ở tại nông thôn các vị trí
còn lại địa bàn thành phố Tuyên Quang.
6. Mục 4 Biểu số 06/ONT-LB: Giá đất ở tại nông thôn các vị trí còn lại
địa bàn huyện Lâm Bình.
7. Mục 8, Mục 24 Biểu số 06/ONT-CH: Giá đất ở tại nông thôn các vị trí
còn lại địa bàn huyện Chiêm Hoá.
8. Mục 2, Mục 6, Mục 7, Biểu số 06/ONT-YS: Giá đất ở tại nông thôn các
vị trí còn lại địa bàn huyện Yên Sơn.
9. Mục 6, Mục 18, Mục 21, Mục 28 Biểu số 06/ONT-SD: Giá đất ở tại nông
thôn các vị trí còn lại địa bàn huyện Sơn Dương.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được
Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16
tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh uỷ; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; Công báo Tuyên Quang;
- Trang Thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|