Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 10/2021/NQ-HĐND
Ngày ban hành 20/12/2021
Ngày có hiệu lực 01/01/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Phạm Thị Minh Xuân
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2021/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 20/2019/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 816/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Nghị quyết số 1262/NQ-UBTVQH14 ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập các thị trấn thuộc tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 174/BC-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các biểu ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính:

a) Sửa đổi, bổ sung Mục 2, Mục 3, Mục 8 và bổ sung Mục 9, Mục 10 vào Biểu số 01A/VGTC-TP: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính tại địa bàn thành phố Tuyên Quang như sau:

TT

Tên đường phố, khu vực

Mốc xác định (Từ … đến …)

Mức giá
(Đồng/m2)

2

Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội)

Từ cầu Bình Trù đến Km 6 (đến hết thửa đất số 37, 83 tờ bản đồ địa chính số 18, thôn 7, xã Lưỡng Vượng)

4.500.000

Từ tiếp giáp Km 6 đến Km 9

2.500.000

Từ tiếp giáp Km 9 đến Km 11

1.200.000

Từ Km 11 (từ thửa số 25 tờ bản đồ địa chính số 03 phường Đội Cấn) đến Km 14 +500 (hết địa phận phường Đội Cấn)

1.500.000

3

Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ)

Từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca đến ngã ba (đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng)

1.500.000

Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng đến hết dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng)

800.000

Từ giáp dốc Võng đến giáp nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B, xã An Khang

400.000

Từ nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B đến bến phà Bình Ca

300.000

8

Đường Hồ Chí Minh

Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Bình Ca đến nhà bà Trần Thị Thực (thửa số 01 tờ 58), xã An Khang

350.000

Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh đoạn từ Quốc lộ 2 (Km 10+300) nhà La Thị Bắc (thửa 28 tờ 23) đến nhà Phạm Văn Hiển (thửa 35 tờ 33) hết địa phận xã Thái Long (giáp xã Lưỡng Vượng)

500.000

Đoạn từ ngã Tư giao nhau với xã An Khang hộ ông Nguyễn Văn Minh thôn 3, xã Lưỡng Vượng (Từ thửa đất số 10, tờ bản đồ số 68 đến giáp xã Thái Long hết địa phận xã Lưỡng Vượng)

500.000

9

XÃ KIM PHÚ

 

 

9.1

Quốc lộ 37

Từ tiếp giáp phường An Tường đến đường rẽ Quốc lộ 37 cũ đi Nhà máy Chè đen

2.500.000

Từ đầu đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen đến đầu hồ số 6.

1.700.000

Từ đầu hồ số 6 đến Cầu Đen

1.200.000

Từ giáp cầu Đen đến hết thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Ty

1.200.000

Từ tiếp giáp đất ở nhà bà Nguyễn Thị Ty đến hết địa phận xã Kim Phú, giáp phường Phú Lâm (trừ các lô quy hoạch khu dân cư thôn 17)

1.000.000

Khu quy hoạch khu dân cư thôn 17, xã Kim Phú

2.500.000

9.2

Đường Thanh Niên

Từ giáp phường Ỷ La (đơn vị Tăng Thiết giáp) đến hết Xóm 23.

1.800.000

Từ tiếp giáp xóm 23 đến hết thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3)

1.200.000

Từ giáp thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3) đến giáp Trại tạm giam.

1.000.000

Từ Trại tạm giam đến giáp Quốc lộ 37 mới

1.200.000

9.3

Đường Nguyễn Chí Thanh

Từ ngã ba giao với đường Kim Quan đến giáp đường bê tông đi UBND xã Kim Phú.

1.600.000

Từ tiếp giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã đến giáp địa phận phường Ỷ La

1.800.000

9.4

Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai

- Từ đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen đến đường rẽ số 4 Sông Lô (phía thành phố Tuyên Quang)

1.800.000

- Từ đường rẽ đi Km 4 Sông Lô đến Km7+500 (phía thành phố Tuyên Quang)

1.200.000

Từ Km7+500 đến ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 37 mới

600.000

Từ ngã 3 số 10 đi bãi hủy đến giáp phường Phú Lâm

600.000

Từ nhà bà Hạnh vào khoảng 120 m (Giáp Quốc lộ 37 mới)

1.000.000

10

XÃ LƯỠNG VƯỢNG

 

 

 

Đường từ km 129 +850 Quốc lộ 2 đến đường dẫn cầu An Hoà (từ ngã ba gốc gạo đi Ruộc)

Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 theo đường đi Ruộc đến hết đất xã Lưỡng Vượng (giáp xã An Khang)

1.000.000

b) Sửa đổi, bổ sung Mục 1, Mục 2, Mục 11.1, Mục 13.4, Mục 15.1, Mục 22.1 và bổ sung Mục 27, Mục 28, Mục 29 vào Biểu số 02A/VGTC-YS: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính tại địa bàn huyện Yên Sơn như sau:

TT

Tên đường phố, khu vực

Mốc xác định (Từ … đến …)

Mức giá
(Đồng/m2)

1

Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội )

Từ Km 14+500 “giáp với phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang” đến giáp Km 15+500

1.200.000

Từ Km 15+500 đến Km 16 + 500.

800.000

Từ Km 16+500 đến đường rẽ vào Trường tiểu học Minh Cầm.

600.000

Từ đường rẽ vào trường Tiểu học Minh Cầm đến đường rẽ vào nghĩa trang thôn Cầu Chéo, xã Đội Bình

1.200.000

Từ đoạn tiếp giáp đường rẽ vào nghĩa trang thôn Cầu Chéo đến hết địa phận xã Đội Bình, giáp với xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

2.000.000

2

Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang)

Từ tiếp giáp phường Ỷ La, Tân Hà đến hết đất trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang (cũ).

4.500.000

Từ giáp đất trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang (cũ) đến hết đất Trường Đại học Tân Trào.

4.000.000

Từ giáp đất Trường Đại học Tân Trào đến hết cầu Nghiêng.

2.300.000

Từ tiếp giáp đầu Cầu Nghiêng đến giáp đất thị trấn Yên Sơn (hết đất xã Trung Môn)

1.600.000

Từ tiếp giáp Km 14+950 đến Km 15+700

1.200.000

Từ tiếp giáp Km 15+700 đến đầu cầu Km 16

1.200.000

Từ tiếp giáp đầu cầu Km 16 đến Km 17+300

700.000

Từ Km 17+300 đến hết địa phận Yên Sơn (giáp xã Đức Ninh)

600.000

11

XÃ KIẾN THIẾT

 

11.1

Quốc lộ 2C

Từ giáp xã Trung Trực đến Đập tràn khe Khuối Triển

250.000

Từ khe đập tràn Khuổi Triển đến hết thửa đất ở nhà ông Hà Văn Cường thôn Đồng Phạ

500.000

Từ giáp nhà ở ông Hà Văn Cường thôn Đồng Phạ đến hết địa phận xã Kiến Thiết (giáp huyện Chiêm Hóa)

250.000

13

XÃ HOÀNG KHAI

 

13.4

Tuyến Kim Phú – Hoàng Khai (phía huyện Yên Sơn)

Từ đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen đến đường rẽ số 4 Sông Lô

1.800.000

Từ đường rẽ đi Km 4 Sông Lô đến hết địa phận xã Hoàng khai (Giáp xã Kim Phú Thành phố Tuyên Quang)

1.200.000

15

XÃ MỸ BẰNG

 

15.1

Quốc lộ 37

Từ đỉnh dốc Đồng Khoai (giáp phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang) đến UBND Mỹ Bằng.

1.100.000

Từ UBND xã Mỹ Bằng đến Cây xăng

1.500.000

Từ giáp cây xăng đến hết thửa đất ở nhà ông Khôi (ngã ba đường vào trại bò Quyết Thắng).

1.100.000

Từ tiếp giáp thửa đất ở nhà ông Khôi (ngã ba đường vào trại bò Quyết Thắng) đến đường rẽ vào xóm Cây Quýt “Đồi anh Trỗi”.

550.000

Từ tiếp giáp đường rẽ vào xóm Cây Quýt “Đồi anh Trỗi” đến đập tràn (tiếp giáp Yên Bái)

300.000

22

XÃ HOÀNG KHAI

 

22.1

Huyện lộ

Từ giáp các thửa đất bám QL37 cũ nay là đường huyện lộ đến trạm y tế cũ

700.000

Từ trạm y tế cũ đến ngã ba hết nhà ông Năm (thôn Yên Mỹ 2)

450.000

27

TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH LỘ ĐT 188

 

27.1

XÃ TỨ QUẬN

 

 

 

 

Đất ở liền cạnh đường ĐT 188 đi Phúc Ninh, từ giáp đất ở các hộ bám QL2 (cầu Lẫm) đến đầu cầu Tứ quận đi Phúc Ninh.

300.000

27.2

XÃ PHÚC NINH

 

 

 

 

Đoạn từ đầu cầu Tứ Quận (phía đất Phúc Ninh) đến đỉnh dốc Khuôn Thống theo hướng đi xã Lực Hành.

200.000

 

 

Đoạn từ đỉnh dốc Khuôn Thống đến hết địa phận xã Phúc Ninh tiếp giáp xã Lực Hành.

150.000

27.3

XÃ LỰC HÀNH

 

 

 

 

Đất ở ven đường ĐT 188 từ giáp xã Phúc Ninh đến hết xóm Minh Khai

200.000

 

 

Đất ở ven đường ĐT 188 Từ giáp thôn Minh Khai đến giáp đất nhà bà Lương Thị Thao (Ngã ba vào UBND xã)

150.000

 

 

Đất ở ven đường ĐT 188 Từ Ngã ba vào UBND xã đến hết địa bàn xã (giáp xã Quý Quân)

130.000

27.4

XÃ QUÝ QUÂN

 

 

 

 

Đất ở liền đường ĐT 188: giáp Lực Hành đến hết nhà bà Tiến thôn 2.

130.000

 

 

Đất ở liền đường ĐT 188: đoạn từ giáp nhà bà Tiến thôn 2 đến hết đèo đất đỏ giáp xã Nhân lý, huyện Chiêm Hoá.

100.000

28

TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH LỘ ĐT 185

 

28.1

XÃ KIM QUAN

 

 

 

 

Đoạn từ Km 28+20 QL2C rẽ vào đầu cầu Kim quan gồm các hộ bám theo trục đường đến hết nhà ông Lương Đình Quý thôn Làng Hản.

130.000

 

 

Từ giáp nhà ô Lương Đình Quý (Làng Hản) đến hết xã Kim Quan.

100.000

29

TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ (ĐH09)

 

29.1

XÃ PHÚC NINH

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba chợ Khuôn Thống đến nhà văn hóa thôn Khuôn Thống.

200.000

 

 

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Khuôn Thống đến hết địa phận xã Phúc Ninh tiếp giáp xã Chiêu Yên.

150.000

29.2

XÃ QUÝ QUÂN

 

 

 

 

Đất ở liền đường huyện lộ: Đất ở từ ngã ba nhà Ông Ngọ thôn 4 đến hết đất Chợ Nhãu thôn 8.

130.000

 

 

Đất ở liền đường huyện lộ: Đất ở từ nhà Ông Minh thôn 7 đến hết nhà Ông Bền thôn 5.

80.000

c) Sửa đổi, bổ sung Mục 1, Mục 4, Mục 6, Biểu số 03A/VGTC-SD: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính tại địa bàn huyện Sơn Dương như sau:

TT

Tên đường phố/khu vực

Mốc xác định (Từ … đến …)

Mức giá

1

Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37)

Từ cống đập Bạch Xa đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng.

1.000.000

Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi khai thác đá thôn Khuân Thê xã Phúc Ứng.

700.000

Đoạn từ bãi khai thác đá thôn Khuân Thê đến đỉnh đèo Khuân Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo Khuân Do).

600.000

Đoạn từ đỉnh đèo Khuân Do đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Thanh Phát cũ.

120.000

Đoạn từ Vực Lửng đến đường rẽ từ xã Tân Thanh đi UBND xã Thanh Phát cũ.

200.000

Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã Thanh Phát cũ đến hồ Cây Thị xã Tân Thanh (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Thanh (Tuân Lộ cũ).

400.000

Từ hồ Cây Thị xã Tân Thanh (về phía UBND xã Tân Thanh) đến giáp địa phận xã Sơn Nam.

220.000

Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) đến đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam.

350.000

Từ đỉnh dốc Trường THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn Nam.

2.400.000

Từ UBND xã Sơn Nam đến hết Cầu Bâm xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc).

2.000.000

Từ Đầu cầu Bâm đến hết địa phận xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc)

2.500.000

Đất ở bám 2 bên đường Quốc lộ 2C (mới) đoạn từ ngã ba rẽ đi cầu Thiện Kế đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 2C cũ thôn Lõng Khu.

3.000.000

4

Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh

Từ đường thôn Tân Hòa cũ (giáp ranh giữa thôn Tân Hòa cũ, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) đến Bến xe khách Sơn Dương

2.200.000

Đất liền cạnh đường từ Bến xe khách Sơn Dương đến tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 37 và Quốc lộ 2C

1.300.000

Đoạn từ tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 37 và Quốc lộ 2C đến 200 m (theo hướng đi thành phố Tuyên Quang).

1.300.000

Đoạn từ cách tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 37 và Quốc lộ 2C từ 200m trở đi đến cống thoát nước dốc áp Km 4.

800.000

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Phai Cày (thôn Tân Hòa cũ) (giáp ranh giữa thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) đến Cây xăng Tân Hòa

2.200.000

Đất liền cạnh đường từ Cây Xăng Tân Hòa đến tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 2C với Quốc lộ 37

1.300.000

Đoạn từ tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 2C với Quốc lộ 37 200m (theo hướng đi thành phố Tuyên Quang).

1.300.000

Từ chân dốc áp Km 4 đến cầu Đa Năng, xã Tú Thịnh.

380.000

Từ cầu Đa Năng đến ngã ba rẽ đi Đông Thọ.

350.000

Từ ngã ba đường rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba đi bến Bình Ca thuộc địa phận xã Thượng Ấm.

600.000

Từ ngã ba đi bến Bình Ca đến cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm.

350.000

Từ Cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm đến hết địa phận xã Thượng Ấm (về phía thành phố Tuyên Quang)

450.000

6

Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên)

Từ ngã ba Thượng Ấm rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh giáp suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ.

130.000

Từ suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ.

160.000

Đoạn từ chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ qua đường rẽ đi xã Cấp Tiến đến chân đèo thuộc thôn Khúc Nô (nay là thôn Đông Khê)

130.000

Đoạn từ giáp chân đèo thuộc thôn Khúc Nô đến đạp tràn thôn Khúc Nô (nay là thôn Đông Khê) tiếp giáp với đội trồng rừng đông Hữu

180.000

Từ đập tràn thôn Khúc Nô đến hết địa phận xã Đông Thọ.

250.000

Từ tiếp giáp xã Đông Thọ đến hết xã Đồng Quý

200.000

Từ tiếp giáp địa phận xã Đồng Quý đến đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú.

120.000

Từ đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú đến ngã ba đường rẽ đi xã Chi Thiết.

80.000

Từ đường rẽ đi xã Chi Thiết đến Kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú).

250.000

Từ Kè Dâu Đồng Dĩnh đến hết địa phận xã Chi Thiết (về phía Kim Xuyên)

130.000

d) Sửa đổi, bổ sung Mục 12.1, Mục 14 và bổ sung Mục 2.3, Mục 4.3 và Mục 18 vào Biểu số 04A/VGTC-HY: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính tại địa bàn huyện Hàm Yên như sau:

TT

Tên đường phố/khu vực

Mốc xác định (Từ … đến …)

Mức giá
(Đồng/m2)

12

XÃ BẠCH XA

 

12.1

Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận)

Từ giáp đất xã Minh Khương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Biên, thôn Phù Hương.

100.000

Từ nhà ông Hoàng Văn Biên thôn Phù Hương đến Trạm Y tế xã (ngã ba đi Yên Thuận)

150.000

Từ ngã ba (đường rẽ đi Yên Thuận) đến hết đất xã Bạch Xa (giáp xã Yên Thuận).

150.000

14

XÃ HÙNG ĐỨC

 

 

14.1

Huyện lộ: Đức Ninh - Hùng Đức (ĐH.02)

Từ giáp đất xã Đức Ninh đến hết đất nhà ông Tuyển, thôn Làng Chẵng.

100.000

Từ giáp đất nhà ông Tuyển thôn Làng Chẵng qua UBND xã đến hết đất nhà ông Sơn, thôn Uổm Tưởn.

150.000

Từ giáp đất nhà ông Sơn, thôn Uổm Tưởn đến hết đất Trường Tiểu học Hùng Thắng.

100.000

Đất liền cạnh đường liên thôn từ cổng Trường Tiểu học Hùng Thắng đến hết thôn Đèo Quân, xã Hùng Đức (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Tuyên Bái)

80.000

14.2

Huyện lộ: Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (ĐH.20)

Từ thôn Làng Phan (tiếp giáp ĐH.02) qua thôn Hùng Xuân đến giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

80.000

14.3

Huyện lộ: Hùng Đức - xã Tứ Quận (ĐH.19)

Từ Ngã 3 thôn Tân Hùng (tiếp giáp ĐH.02) đi qua thôn Thị đến hết thôn Khánh Hùng (Giáp xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn)

110.000

2

XÃ THÁI HÒA

 

 

2.3

Huyện lộ (Km162+180, QL.2 - Trung Thành (ĐH.09)

Đất liền cạnh đường từ ngã ba chợ Km 27 đến cổng nhà ông Đới thôn Làng Mãn 1

170.000

Đất ở liền cạnh đường từ nhà ông Đới thôn Làng Mãn 1 đến hết đất hộ ông Đào Văn Công (thôn Đồng Chùa)

160.000

Đất ở liền cạnh đường từ nhà ông Đào Văn Công đến hết địa phận xã Thái Hòa (giáp xã Thành Long)

150.000

4

THÀNH LONG

 

 

4.3

Huyện lộ (Km162+180, QL.2 - Trung Thành (ĐH.09)

Đất cạnh đường liên thôn: Từ giáp xã Thái Hòa đi qua thôn 4, thôn 2 Trung Thành vào đến ngã ba điểm trường Tiểu học đường sang nhà ông Thủy Mận thôn 1 Trung Thành.

110.000

18

Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương (ĐH.07)

 

18.1

 

Các thửa đất bám trục đường huyện lộ (đường huyện lộ ven sông Lô) từ giáp đất thôn Thụt, xã Phù Lưu (từ nhà ông Trương Văn Kiển đến giáp đất thôn Ngòi Họp, xã Minh Khương)

110.000

[...]