STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Thường Kiệt | Từ đầu cầu Đáp Cầu - đến Công ty may Đáp Cầu | 11.770.000 | 7.060.000 | 4.590.000 | 3.210.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Thường Kiệt | Từ Công ty may Đáp Cầu - đến Trạm thuế Thị Cầu | 16.200.000 | 9.720.000 | 6.320.000 | 4.420.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Ngô Gia Tự | Từ Đội thuế Thị Cầu - đến giao đường Kinh Dương Vương | 22.800.000 | 13.680.000 | 8.890.000 | 6.220.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Ngô Gia Tự | Từ giao đường Kinh Dương Vương - đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo | 35.000.000 | 21.000.000 | 13.650.000 | 9.560.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Ngô Gia Tự | Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo - đến Cổng Ô | 45.000.000 | 27.000.000 | 17.550.000 | 12.290.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Văn Cừ | Từ Cổng Ô - đến UBND phường Võ Cường | 34.560.000 | 20.740.000 | 13.480.000 | 9.440.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Văn Cừ | Từ UBND phường Võ Cường - đến chân cầu vượt Quốc lộ 18 | 20.900.000 | 12.540.000 | 8.150.000 | 5.710.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Văn Cừ | Từ chân cầu vượt Quốc lộ 18 - đến địa phận huyện Tiên Du | 13.600.000 | 8.160.000 | 5.300.000 | 3.710.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Thái Tổ | 39.000.000 | 23.400.000 | 15.210.000 | 10.650.000 | - | Đất ở đô thị | |
10 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lê Thái Tổ | Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến giao đường Lý Anh Tông | 38.000.000 | 22.800.000 | 14.820.000 | 10.370.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lê Thái Tổ | Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ | 35.000.000 | 21.000.000 | 13.650.000 | 9.560.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Trãi | Từ ngã tư Cổng Ô - đến hết địa phận phường Võ Cường | 35.400.000 | 21.240.000 | 13.810.000 | 9.670.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Trãi | Từ tiếp giáp địa phận phường Võ Cường - đến hết DABACO | 19.200.000 | 11.520.000 | 7.490.000 | 5.240.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Trãi | Từ tiếp giáp DABACO - đến hết địa phận phường Khắc Niệm | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.850.000 | 4.100.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Trãi | Từ giáp địa phận phường Khắc Niệm - đến Km5+400 | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.210.000 | 2.950.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Trãi | Từ Km5 + 400 - đến tiếp giáp địa phận huyện Tiên Du | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.680.000 | 3.280.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Du | 29.250.000 | 17.550.000 | 11.410.000 | 7.990.000 | - | Đất ở đô thị | |
18 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Trần Hưng Đạo | Từ Km0 - đến đường Hoàng Ngọc Phách | 45.000.000 | 27.000.000 | 17.550.000 | 12.290.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Trần Hưng Đạo | Từ giao đường Hoàng Ngọc Phách - đến chân cầu Đại Phúc | 32.500.000 | 19.500.000 | 12.680.000 | 8.880.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Trần Hưng Đạo | Từ chân cầu Đại Phúc - đến hết tuyến | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.850.000 | 4.100.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Đăng Đạo | Từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 6 | 25.740.000 | 15.440.000 | 10.040.000 | 7.030.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Đăng Đạo | Từ ngã 6 - đến giao đường Văn Miếu | 21.450.000 | 12.870.000 | 8.370.000 | 5.860.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Đăng Đạo | Từ giao đường Văn Miếu - đến cầu chui cống hộp | 17.100.000 | 10.260.000 | 6.670.000 | 4.670.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Đăng Đạo | Từ cầu chui cống hộp - đến hết giao đường Ba Huyện | 11.560.000 | 6.940.000 | 4.510.000 | 3.160.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Đăng Đạo | Từ giao đường Ba Huyện - đến giao đường Tam Giang | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.740.000 | 2.620.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Gia Thiều | Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan | 45.000.000 | 27.000.000 | 17.550.000 | 12.290.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Gia Thiều | Từ giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan - đến giao đường Kinh Dương Vương | 39.000.000 | 23.400.000 | 15.210.000 | 10.650.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Cao | -Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Nguyễn Trãi | 40.000.000 | 24.000.000 | 15.600.000 | 10.920.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Cao | Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến giao đường Lý Anh Tông | 32.890.000 | 19.730.000 | 12.820.000 | 8.970.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Cao | Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Phạm Ngũ Lão | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.680.000 | 3.280.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Huyền Quang | Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến đường Nguyễn Cao | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.420.000 | 5.890.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Huyền Quang | Từ giao đường Nguyễn Cao - đến giao đường Lý Thái Tổ | 29.030.000 | 17.420.000 | 11.320.000 | 7.920.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Huyền Quang | Từ giao đường Lý Thái Tổ - đến giao đường Bình Than | 20.160.000 | 12.100.000 | 7.870.000 | 5.510.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Đỗ Trọng Vỹ | Từ giao đường Nguyễn Cao - đến đường Lý Thái Tổ | 22.980.000 | 13.790.000 | 8.960.000 | 6.270.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Hàn Thuyên | 21.770.000 | 13.060.000 | 8.490.000 | 5.940.000 | - | Đất ở đô thị | |
36 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Bình Than | Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo | 19.450.000 | 11.670.000 | 7.590.000 | 5.310.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Bình Than | Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo - đến giao đường Nguyễn Trãi | 23.130.000 | 13.880.000 | 9.020.000 | 6.310.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Bình Than | Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến hết tuyến | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.850.000 | 4.100.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Thiên Đức | Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Hồ Ngọc Lân | 19.600.000 | 11.760.000 | 7.640.000 | 5.350.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Thiên Đức | Từ giao đường Hồ Ngọc Lân - đến tiếp giáp dốc Đặng | 15.480.000 | 9.290.000 | 6.040.000 | 4.230.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Thiên Đức | Từ dốc Đặng - đến cống 5 cửa | 9.330.000 | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.550.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Hồ Ngọc Lân | Từ giao đường Thiên Đức - đến giao đường Lạc Long Quân | 19.960.000 | 11.980.000 | 7.790.000 | 5.450.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lê Phụng Hiểu | Từ giao đường Nguyễn Du - đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ | 11.260.000 | 6.760.000 | 4.390.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lê Phụng Hiểu | Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ - đến giao đường Thiên Đức | 9.280.000 | 5.570.000 | 3.620.000 | 2.530.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Thành cổ | 10.740.000 | 6.440.000 | 4.190.000 | 2.930.000 | - | Đất ở đô thị | |
46 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Hoàng Quốc Việt | Đoạn thuộc địa phận phường Đáp Cầu | 11.400.000 | 6.840.000 | 4.450.000 | 3.120.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Hoàng Quốc Việt | Đoạn thuộc địa phận phường Thị Cầu | 14.250.000 | 8.550.000 | 5.560.000 | 3.890.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Như Nguyệt | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.110.000 | 1.480.000 | - | Đất ở đô thị | |
49 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Bà Chúa Kho | 6.680.000 | 4.010.000 | 2.610.000 | 1.830.000 | - | Đất ở đô thị | |
50 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Cổ Mễ | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.110.000 | 1.480.000 | - | Đất ở đô thị | |
51 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Sông Cầu | Đoạn thuộc địa phận phường Vạn An | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.640.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Sông Cầu | Đoạn thuộc địa phận phường Hòa Long | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.370.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Trần Lựu | Từ Ngã 3 công ty May Đáp Cầu - đến giao Quốc lộ 1A | 10.530.000 | 6.320.000 | 4.110.000 | 2.880.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Trần Lựu | Từ giao Quốc lộ 1A - đến hết tuyến | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.110.000 | 1.480.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Đấu Mã | Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến ngã 3 vào trường Trung học Y tế | 15.220.000 | 9.130.000 | 5.930.000 | 4.150.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Đấu Mã | Từ ngã 3 lối vào trường Trung học Y tế - đến giao đường Hoàng Quốc Việt | 11.050.000 | 6.630.000 | 4.310.000 | 3.020.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Rạp Hát | 13.980.000 | 8.390.000 | 5.450.000 | 3.820.000 | - | Đất ở đô thị | |
58 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Thành Bắc | 19.170.000 | 11.500.000 | 7.480.000 | 5.240.000 | - | Đất ở đô thị | |
59 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Khả Lễ | 10.450.000 | 6.270.000 | 4.080.000 | 2.860.000 | - | Đất ở đô thị | |
60 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Hai Bà Trưng | Từ giao đường Kinh Vương - đến giao đường Trần Hưng Đạo | 24.800.000 | 14.880.000 | 9.670.000 | 6.770.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Kinh Dương Vương | Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Đấu Mã | 29.380.000 | 17.630.000 | 11.460.000 | 8.020.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Phù Đổng Thiên Vương | 16.200.000 | 9.720.000 | 6.320.000 | 4.420.000 | - | Đất ở đô thị | |
63 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lê Văn Thịnh | Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Hàn Thuyên | 31.200.000 | 18.720.000 | 12.170.000 | 8.520.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lê Văn Thịnh | Từ giao đường Hàn Thuyên - đến hết tuyến | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.190.000 | 5.730.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyên Phi Ỷ Lan | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.420.000 | 5.890.000 | - | Đất ở đô thị | |
66 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Cao Lỗ Vương | 11.060.000 | 6.640.000 | 4.320.000 | 3.020.000 | - | Đất ở đô thị | |
67 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Vũ Ninh | Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến cổng Bệnh viện Đa khoa cũ | 9.470.000 | 5.680.000 | 3.690.000 | 2.580.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Vũ Ninh | Đoạn còn lại | 5.920.000 | 3.550.000 | 2.310.000 | 1.620.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Phúc Sơn | Từ đường Ngô Gia Tự - đến đường sắt | 13.820.000 | 8.290.000 | 5.390.000 | 3.770.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Phúc Sơn | Đoạn bên kia đường sắt | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.280.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Văn Miếu | Từ giao đường Bình Than - đến chân dốc khu 10 | 17.640.000 | 10.580.000 | 6.880.000 | 4.820.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Đạo Thành | 16.800.000 | 10.080.000 | 6.550.000 | 4.590.000 | - | Đất ở đô thị | |
73 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Ngọc Hân Công Chúa | Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Trần Hưng Đạo | 25.440.000 | 15.260.000 | 9.920.000 | 6.940.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Quyền | Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến giao đường Trần Hưng Đạo | 19.450.000 | 11.670.000 | 7.590.000 | 5.310.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Quyền | Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến tiếp giáp cầu vượt Quốc lộ 18 | 18.000.000 | 10.800.000 | 7.020.000 | 4.910.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Thái Tông | Từ giao đường Cao Lỗ Vương - đến giao đường Kinh Dương Vương | 22.680.000 | 13.610.000 | 8.850.000 | 6.200.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Trường Chinh | Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Phù Đổng Thiên Vương | 10.080.000 | 6.050.000 | 3.930.000 | 2.750.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Trần Quốc Toản | Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến ngã 3 đường khu Đọ Xá | 20.400.000 | 12.240.000 | 7.960.000 | 5.570.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Cao Tông | Từ giao đường Nguyễn Cao - đến giao đường Lý Thái Tổ | 20.160.000 | 12.100.000 | 7.870.000 | 5.510.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Cao Tông | Từ giao đường Lý Thái Tổ - đến giao đường Bình Than | 16.130.000 | 9.680.000 | 6.290.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Ngô Tất Tố | Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ | 20.160.000 | 12.100.000 | 7.870.000 | 5.510.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Ngô Tất Tố | Từ giao Nguyễn Văn Cừ - đến giao phố Phạm Thịnh | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.850.000 | 4.100.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Nhân Tông | Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ | 20.160.000 | 12.100.000 | 7.870.000 | 5.510.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Nhân Tông | Từ giao Nguyễn Văn Cừ - đến giao phố Phạm Thịnh | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.850.000 | 4.100.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Hoàng Hoa Thám | Từ giao phố Phạm Thịnh - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ | 13.500.000 | 8.100.000 | 5.270.000 | 3.690.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Hoàng Hoa Thám | Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến giao đường Lê Thái Tổ | 27.000.000 | 16.200.000 | 10.530.000 | 7.370.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Hoàng Hoa Thám | Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Bình Than | 20.970.000 | 12.580.000 | 8.180.000 | 5.730.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Hoàng Hoa Thám | Từ giao đường Bình Than - đến giao đường Đoàn Phú Tứ | 16.100.000 | 9.660.000 | 6.280.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Luy Lâu | 16.160.000 | 9.700.000 | 6.310.000 | 4.420.000 | - | Đất ở đô thị | |
90 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Thần Tông | Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ | 19.350.000 | 11.610.000 | 7.550.000 | 5.290.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Thần Tông | Từ giao Nguyễn Văn Cừ - đến giao phố Phạm Thịnh | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.460.000 | 3.820.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Phạm Ngũ Lão | Từ đường Lý Quốc Sư - đến đường Lê Lai | 13.200.000 | 7.920.000 | 5.150.000 | 3.610.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Anh Tông | Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến giao đường Lê Thái Tổ | 20.900.000 | 12.540.000 | 8.150.000 | 5.710.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Anh Tông | Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Lê Lai | 22.000.000 | 13.200.000 | 8.580.000 | 6.010.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lê Thánh Tông | 11.200.000 | 6.720.000 | 4.370.000 | 3.060.000 | - | Đất ở đô thị | |
96 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Triệu Việt Vương | 14.540.000 | 8.720.000 | 5.670.000 | 3.970.000 | - | Đất ở đô thị | |
97 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Quốc Sư | 13.200.000 | 7.920.000 | 5.150.000 | 3.610.000 | - | Đất ở đô thị | |
98 | Thành phố Bắc Ninh | Đường từ cống 5 cửa đến tiếp giáp xã Tam Đa | Từ cống 5 cửa - đến tiếp giáp xã Tam Đa | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.110.000 | 1.480.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Bắc Ninh | Đường từ cống 5 cửa đến hết địa phận Vạn An (đường đi Tỉnh lộ 286) | Từ cống 5 cửa - đến hết địa phận Vạn An (đường đi Tỉnh lộ 286) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.640.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Công Hãng | Từ giao đường Rạp Hát - đến giao đường Âu Cơ | 11.250.000 | 6.750.000 | 4.390.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Lý Thường Kiệt
Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Lý Thường Kiệt, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đầu cầu Đáp Cầu đến Công ty May Đáp Cầu. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 11.770.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Thường Kiệt có mức giá cao nhất là 11.770.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm ở các vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng gần kề và giao thông thuận tiện. Vị trí này phản ánh sự đắc địa và giá trị cao nhất của khu vực.
Vị trí 2: 7.060.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.060.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 thường nằm gần các tiện ích quan trọng và có giao thông tốt, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 4.590.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.590.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 3.210.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lý Thường Kiệt, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan về thị trường bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Ngô Gia Tự
Bảng giá đất cho đoạn đường Ngô Gia Tự, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 22.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Gia Tự có mức giá cao nhất là 22.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng gần kề và giao thông thuận lợi. Mức giá cao phản ánh sự đắt giá và giá trị lớn của khu vực này.
Vị trí 2: 13.680.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 13.680.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 vẫn nằm gần các tiện ích quan trọng và có giao thông tốt, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 8.890.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.890.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 6.220.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Gia Tự, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở vững chắc để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý, phù hợp với nhu cầu và mục tiêu tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Nguyễn Văn Cừ
Bảng giá đất của Thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Nguyễn Văn Cừ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ Cổng Ô đến UBND phường Võ Cường. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 34.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Cừ có mức giá cao nhất là 34.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các điểm đắc địa với nhiều tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự phát triển và tầm quan trọng của khu vực trong mạng lưới đô thị, đồng thời là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 20.740.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 20.740.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn duy trì ở mức cao. Khu vực này có sự thuận tiện về giao thông và gần gũi với các dịch vụ tiện ích. Giá trị đất tại vị trí 2 vẫn đảm bảo sự ổn định và có tiềm năng phát triển tốt trong tương lai.
Vị trí 3: 13.480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 13.480.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất ở khu vực này thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Đây có thể là khu vực với ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và giá trị đất nằm trong mức hợp lý.
Vị trí 4: 9.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 9.440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Văn Cừ. Mức giá thấp này có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Cừ, Thành phố Bắc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Lý Thái Tổ
Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Lý Thái Tổ, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ đó giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 39.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Thái Tổ có mức giá cao nhất là 39.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí đắc địa với tiện ích công cộng, khu vực thương mại sầm uất và giao thông thuận tiện. Vị trí này phản ánh sự đắc địa và giá trị cao nhất trong đoạn đường.
Vị trí 2: 23.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 23.400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích quan trọng và có giao thông thuận lợi, dù không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 15.210.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 15.210.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể là nơi có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 10.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan về thị trường bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Lê Thái Tổ
Theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh, bảng giá đất tại đoạn đường Lê Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, đã được cập nhật cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 38.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Lê Thái Tổ có mức giá cao nhất là 38.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các trung tâm thương mại, cơ quan chính phủ, hoặc các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của vị trí, với khả năng tiếp cận thuận tiện và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Vị trí 2: 22.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 22.800.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, nhưng đây vẫn là một khu vực có giá trị cao, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua muốn tận hưởng sự phát triển tốt và các tiện ích công cộng gần gũi. Khu vực này có tiềm năng phát triển và thu hút nhiều cơ hội đầu tư.
Vị trí 3: 14.820.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 14.820.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn đảm bảo chất lượng và sự thuận tiện về vị trí. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong khu vực có sự phát triển tốt.
Vị trí 4: 10.370.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 10.370.000 VNĐ/m², là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Lê Thái Tổ. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tiết kiệm cho các cá nhân hoặc nhà đầu tư. Mức giá này phản ánh vị trí có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển chính.
Bảng giá đất tại đoạn đường Lê Thái Tổ cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư đất đai. Các mức giá phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.