11:53 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bắc Ninh: Điểm sáng đầu tư bất động sản miền Bắc

Bắc Ninh, với mức giá đất trung bình 10.200.000 VNĐ/m², đang trở thành tâm điểm thu hút các nhà đầu tư bất động sản nhờ vị trí chiến lược và tốc độ phát triển mạnh mẽ. Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 21/06/2021 của UBND tỉnh đã cụ thể hóa khung giá đất, tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho hoạt động giao dịch và đầu tư tại địa phương.

Tổng quan về Bắc Ninh và yếu tố tác động đến giá đất

Bắc Ninh nằm tại vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, chỉ cách Hà Nội 30 km, là trung tâm công nghiệp và giao thương quan trọng. Thành phố Bắc Ninh cùng các khu công nghiệp lớn như Yên Phong, Quế Võ và VSIP đã tạo nên một hệ sinh thái công nghiệp hiện đại, thu hút lượng lớn lao động và nhu cầu đất ở.

Hạ tầng giao thông phát triển mạnh mẽ với các tuyến Quốc lộ 1A, Quốc lộ 18 và các tuyến cao tốc kết nối Hà Nội, Hải Phòng và Lạng Sơn. Bên cạnh đó, các dự án nâng cấp đô thị và quy hoạch khu công nghiệp tại Thị xã Từ Sơn và các huyện như Tiên Du, Gia Bình đang làm gia tăng giá trị bất động sản toàn tỉnh.

Ngoài ra, sự hiện diện của các tập đoàn lớn như Samsung, Canon, và Foxconn, Bắc Ninh đang tạo ra một hệ sinh thái kinh tế sôi động, kéo theo sự phát triển của thị trường nhà đất nơi đây.

Phân tích giá đất tại Bắc Ninh: Cơ hội đầu tư phù hợp

Giá đất tại Bắc Ninh dao động từ 3.500.000 VNĐ/m² tại các huyện vùng ven như Gia Bình, Lương Tài đến 55.000.000 VNĐ/m² tại trung tâm Thành phố Bắc Ninh và gần các khu công nghiệp lớn. Với sự phát triển công nghiệp hóa và hạ tầng đô thị, Bắc Ninh có mức giá đất cao hơn so với các tỉnh miền Bắc như Bắc Giang (3.835.905 VNĐ/m²) hay Hưng Yên (6.500.000 VNĐ/m²), nhưng vẫn rất hấp dẫn nhờ tốc độ tăng trưởng nhanh.

Nhà đầu tư ngắn hạn có thể nhắm đến các khu vực trung tâm Thành phố Bắc Ninh và Thị xã Từ Sơn với khả năng thanh khoản cao. Trong khi đó, các huyện ven đô như Lương Tài hay gần các dự án hạ tầng lớn là điểm đến lý tưởng cho đầu tư dài hạn.

Bắc Ninh đang khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản với sự phát triển toàn diện về công nghiệp, hạ tầng và đô thị. Đây là thời điểm lý tưởng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại tỉnh này.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thường Kiệt Từ đầu cầu Đáp Cầu - đến Công ty may Đáp Cầu 11.770.000 7.060.000 4.590.000 3.210.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thường Kiệt Từ Công ty may Đáp Cầu - đến Trạm thuế Thị Cầu 16.200.000 9.720.000 6.320.000 4.420.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Gia Tự Từ Đội thuế Thị Cầu - đến giao đường Kinh Dương Vương 22.800.000 13.680.000 8.890.000 6.220.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Gia Tự Từ giao đường Kinh Dương Vương - đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo 35.000.000 21.000.000 13.650.000 9.560.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Gia Tự Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo - đến Cổng Ô 45.000.000 27.000.000 17.550.000 12.290.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Văn Cừ Từ Cổng Ô - đến UBND phường Võ Cường 34.560.000 20.740.000 13.480.000 9.440.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Văn Cừ Từ UBND phường Võ Cường - đến chân cầu vượt Quốc lộ 18 20.900.000 12.540.000 8.150.000 5.710.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Văn Cừ Từ chân cầu vượt Quốc lộ 18 - đến địa phận huyện Tiên Du 13.600.000 8.160.000 5.300.000 3.710.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thái Tổ 39.000.000 23.400.000 15.210.000 10.650.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Thái Tổ Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến giao đường Lý Anh Tông 38.000.000 22.800.000 14.820.000 10.370.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Thái Tổ Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 35.000.000 21.000.000 13.650.000 9.560.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ ngã tư Cổng Ô - đến hết địa phận phường Võ Cường 35.400.000 21.240.000 13.810.000 9.670.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ tiếp giáp địa phận phường Võ Cường - đến hết DABACO 19.200.000 11.520.000 7.490.000 5.240.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ tiếp giáp DABACO - đến hết địa phận phường Khắc Niệm 15.000.000 9.000.000 5.850.000 4.100.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ giáp địa phận phường Khắc Niệm - đến Km5+400 10.800.000 6.480.000 4.210.000 2.950.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ Km5 + 400 - đến tiếp giáp địa phận huyện Tiên Du 12.000.000 7.200.000 4.680.000 3.280.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Du 29.250.000 17.550.000 11.410.000 7.990.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Hưng Đạo Từ Km0 - đến đường Hoàng Ngọc Phách 45.000.000 27.000.000 17.550.000 12.290.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Hưng Đạo Từ giao đường Hoàng Ngọc Phách - đến chân cầu Đại Phúc 32.500.000 19.500.000 12.680.000 8.880.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Hưng Đạo Từ chân cầu Đại Phúc - đến hết tuyến 15.000.000 9.000.000 5.850.000 4.100.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 6 25.740.000 15.440.000 10.040.000 7.030.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ ngã 6 - đến giao đường Văn Miếu 21.450.000 12.870.000 8.370.000 5.860.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ giao đường Văn Miếu - đến cầu chui cống hộp 17.100.000 10.260.000 6.670.000 4.670.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ cầu chui cống hộp - đến hết giao đường Ba Huyện 11.560.000 6.940.000 4.510.000 3.160.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ giao đường Ba Huyện - đến giao đường Tam Giang 9.600.000 5.760.000 3.740.000 2.620.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Gia Thiều Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan 45.000.000 27.000.000 17.550.000 12.290.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Gia Thiều Từ giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan - đến giao đường Kinh Dương Vương 39.000.000 23.400.000 15.210.000 10.650.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Cao -Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Nguyễn Trãi 40.000.000 24.000.000 15.600.000 10.920.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Cao Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến giao đường Lý Anh Tông 32.890.000 19.730.000 12.820.000 8.970.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Cao Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Phạm Ngũ Lão 12.000.000 7.200.000 4.680.000 3.280.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Bắc Ninh Đường Huyền Quang Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến đường Nguyễn Cao 21.600.000 12.960.000 8.420.000 5.890.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Bắc Ninh Đường Huyền Quang Từ giao đường Nguyễn Cao - đến giao đường Lý Thái Tổ 29.030.000 17.420.000 11.320.000 7.920.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Bắc Ninh Đường Huyền Quang Từ giao đường Lý Thái Tổ - đến giao đường Bình Than 20.160.000 12.100.000 7.870.000 5.510.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Bắc Ninh Đường Đỗ Trọng Vỹ Từ giao đường Nguyễn Cao - đến đường Lý Thái Tổ 22.980.000 13.790.000 8.960.000 6.270.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Bắc Ninh Đường Hàn Thuyên 21.770.000 13.060.000 8.490.000 5.940.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Bắc Ninh Đường Bình Than Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo 19.450.000 11.670.000 7.590.000 5.310.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Bắc Ninh Đường Bình Than Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo - đến giao đường Nguyễn Trãi 23.130.000 13.880.000 9.020.000 6.310.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Bắc Ninh Đường Bình Than Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến hết tuyến 15.000.000 9.000.000 5.850.000 4.100.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Bắc Ninh Đường Thiên Đức Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Hồ Ngọc Lân 19.600.000 11.760.000 7.640.000 5.350.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Bắc Ninh Đường Thiên Đức Từ giao đường Hồ Ngọc Lân - đến tiếp giáp dốc Đặng 15.480.000 9.290.000 6.040.000 4.230.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Bắc Ninh Đường Thiên Đức Từ dốc Đặng - đến cống 5 cửa 9.330.000 5.600.000 3.640.000 2.550.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Bắc Ninh Đường Hồ Ngọc Lân Từ giao đường Thiên Đức - đến giao đường Lạc Long Quân 19.960.000 11.980.000 7.790.000 5.450.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Phụng Hiểu Từ giao đường Nguyễn Du - đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ 11.260.000 6.760.000 4.390.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Phụng Hiểu Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ - đến giao đường Thiên Đức 9.280.000 5.570.000 3.620.000 2.530.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Bắc Ninh Đường Thành cổ 10.740.000 6.440.000 4.190.000 2.930.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Quốc Việt Đoạn thuộc địa phận phường Đáp Cầu 11.400.000 6.840.000 4.450.000 3.120.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Quốc Việt Đoạn thuộc địa phận phường Thị Cầu 14.250.000 8.550.000 5.560.000 3.890.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Bắc Ninh Đường Như Nguyệt 5.400.000 3.240.000 2.110.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Bắc Ninh Đường Bà Chúa Kho 6.680.000 4.010.000 2.610.000 1.830.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Bắc Ninh Đường Cổ Mễ 5.400.000 3.240.000 2.110.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Bắc Ninh Đường Sông Cầu Đoạn thuộc địa phận phường Vạn An 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Bắc Ninh Đường Sông Cầu Đoạn thuộc địa phận phường Hòa Long 5.000.000 3.000.000 1.950.000 1.370.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Lựu Từ Ngã 3 công ty May Đáp Cầu - đến giao Quốc lộ 1A 10.530.000 6.320.000 4.110.000 2.880.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Lựu Từ giao Quốc lộ 1A - đến hết tuyến 5.400.000 3.240.000 2.110.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Bắc Ninh Đường Đấu Mã Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến ngã 3 vào trường Trung học Y tế 15.220.000 9.130.000 5.930.000 4.150.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Bắc Ninh Đường Đấu Mã Từ ngã 3 lối vào trường Trung học Y tế - đến giao đường Hoàng Quốc Việt 11.050.000 6.630.000 4.310.000 3.020.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Bắc Ninh Đường Rạp Hát 13.980.000 8.390.000 5.450.000 3.820.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Bắc Ninh Đường Thành Bắc 19.170.000 11.500.000 7.480.000 5.240.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Bắc Ninh Đường Khả Lễ 10.450.000 6.270.000 4.080.000 2.860.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Bắc Ninh Đường Hai Bà Trưng Từ giao đường Kinh Vương - đến giao đường Trần Hưng Đạo 24.800.000 14.880.000 9.670.000 6.770.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Bắc Ninh Đường Kinh Dương Vương Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Đấu Mã 29.380.000 17.630.000 11.460.000 8.020.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Bắc Ninh Đường Phù Đổng Thiên Vương 16.200.000 9.720.000 6.320.000 4.420.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Văn Thịnh Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Hàn Thuyên 31.200.000 18.720.000 12.170.000 8.520.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Văn Thịnh Từ giao đường Hàn Thuyên - đến hết tuyến 21.000.000 12.600.000 8.190.000 5.730.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyên Phi Ỷ Lan 21.600.000 12.960.000 8.420.000 5.890.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Bắc Ninh Đường Cao Lỗ Vương 11.060.000 6.640.000 4.320.000 3.020.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Bắc Ninh Đường Vũ Ninh Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến cổng Bệnh viện Đa khoa cũ 9.470.000 5.680.000 3.690.000 2.580.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Bắc Ninh Đường Vũ Ninh Đoạn còn lại 5.920.000 3.550.000 2.310.000 1.620.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Bắc Ninh Đường Phúc Sơn Từ đường Ngô Gia Tự - đến đường sắt 13.820.000 8.290.000 5.390.000 3.770.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Bắc Ninh Đường Phúc Sơn Đoạn bên kia đường sắt 8.400.000 5.040.000 3.280.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Bắc Ninh Đường Văn Miếu Từ giao đường Bình Than - đến chân dốc khu 10 17.640.000 10.580.000 6.880.000 4.820.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Đạo Thành 16.800.000 10.080.000 6.550.000 4.590.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngọc Hân Công Chúa Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Trần Hưng Đạo 25.440.000 15.260.000 9.920.000 6.940.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Quyền Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến giao đường Trần Hưng Đạo 19.450.000 11.670.000 7.590.000 5.310.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Quyền Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến tiếp giáp cầu vượt Quốc lộ 18 18.000.000 10.800.000 7.020.000 4.910.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thái Tông Từ giao đường Cao Lỗ Vương - đến giao đường Kinh Dương Vương 22.680.000 13.610.000 8.850.000 6.200.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Bắc Ninh Đường Trường Chinh Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Phù Đổng Thiên Vương 10.080.000 6.050.000 3.930.000 2.750.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Quốc Toản Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến ngã 3 đường khu Đọ Xá 20.400.000 12.240.000 7.960.000 5.570.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Cao Tông Từ giao đường Nguyễn Cao - đến giao đường Lý Thái Tổ 20.160.000 12.100.000 7.870.000 5.510.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Cao Tông Từ giao đường Lý Thái Tổ - đến giao đường Bình Than 16.130.000 9.680.000 6.290.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Tất Tố Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 20.160.000 12.100.000 7.870.000 5.510.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Tất Tố Từ giao Nguyễn Văn Cừ - đến giao phố Phạm Thịnh 15.000.000 9.000.000 5.850.000 4.100.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Nhân Tông Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 20.160.000 12.100.000 7.870.000 5.510.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Nhân Tông Từ giao Nguyễn Văn Cừ - đến giao phố Phạm Thịnh 15.000.000 9.000.000 5.850.000 4.100.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám Từ giao phố Phạm Thịnh - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 13.500.000 8.100.000 5.270.000 3.690.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến giao đường Lê Thái Tổ 27.000.000 16.200.000 10.530.000 7.370.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Bình Than 20.970.000 12.580.000 8.180.000 5.730.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám Từ giao đường Bình Than - đến giao đường Đoàn Phú Tứ 16.100.000 9.660.000 6.280.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Bắc Ninh Đường Luy Lâu 16.160.000 9.700.000 6.310.000 4.420.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thần Tông Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 19.350.000 11.610.000 7.550.000 5.290.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thần Tông Từ giao Nguyễn Văn Cừ - đến giao phố Phạm Thịnh 14.000.000 8.400.000 5.460.000 3.820.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Bắc Ninh Đường Phạm Ngũ Lão Từ đường Lý Quốc Sư - đến đường Lê Lai 13.200.000 7.920.000 5.150.000 3.610.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Anh Tông Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến giao đường Lê Thái Tổ 20.900.000 12.540.000 8.150.000 5.710.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Anh Tông Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Lê Lai 22.000.000 13.200.000 8.580.000 6.010.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Thánh Tông 11.200.000 6.720.000 4.370.000 3.060.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Bắc Ninh Đường Triệu Việt Vương 14.540.000 8.720.000 5.670.000 3.970.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Quốc Sư 13.200.000 7.920.000 5.150.000 3.610.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Bắc Ninh Đường từ cống 5 cửa đến tiếp giáp xã Tam Đa Từ cống 5 cửa - đến tiếp giáp xã Tam Đa 5.400.000 3.240.000 2.110.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Bắc Ninh Đường từ cống 5 cửa đến hết địa phận Vạn An (đường đi Tỉnh lộ 286) Từ cống 5 cửa - đến hết địa phận Vạn An (đường đi Tỉnh lộ 286) 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Công Hãng Từ giao đường Rạp Hát - đến giao đường Âu Cơ 11.250.000 6.750.000 4.390.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ