Thứ 4, Ngày 09/10/2024

Bảng giá đất Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.582.932
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Nguyễn Công Trứ 9.000.000 6.300.000 4.500.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Nguyễn Huệ 25.000.000 17.000.000 11.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú 23.000.000 16.000.000 9.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Nguyễn Hữu Thọ 20.000.000 14.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ - Đến Lê Đài 17.000.000 11.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa - Đến Trần Hưng Đạo 12.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới phường 8 và phường 9 16.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 - Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 13.000.000 10.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú - Đến hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến đại lộ Hùng Vương 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường quy hoạch phía Tây rộng 16m 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến đường Độc Lập 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường số 11 cũ) 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Triệu Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đến đường Nguyễn Huệ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Triệu Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú 12.000.000 8.400.000 6.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ Cảng cá phường 6 - Đến đường Lê Duẩn 9.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đến đường Phan Đình Phùng 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 9.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Tuy Hòa Đường Cần Vương Đoạn từ đường Lê Thành Phương - Đến Nguyễn Thái Học 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Thắng 12.000.000 8.500.000 6.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Tuy Hòa Đường Chi Lăng Đoạn từ đường Trần Hào - Đến đường An Dương Vương 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Tuy Hòa Đường Chí Linh Đoạn từ đường Trần Hào - Đến đường An Dương Vương 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Mạnh Trinh 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường nội bộ 6m 12.000.000 8.500.000 6.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Văn An Đoạn từ đường nội bộ 6m - Đến giáp sân vận động 8.500.000 6.000.000 4.200.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía đông - Đường Đào Tấn Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng - Đến đường Trần Phú cũ 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Tuy Hòa Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ đường Độc Lập - Đến Đại lộ Hùng Vương 15.000.000 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Tuy Hòa Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương Đến đường NB4 cũ) 18.000.000 14.000.000 10.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập Đoạn còn lại 10.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Tuy Hòa Đường Đồng Khởi 12.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Tuy Hòa Đường Duy Tân Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Trần Hưng Đạo 16.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Tuy Hòa Đường Duy Tân Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đường Nguyễn Huệ cũ và đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến đường Điện Biên Phủ cũ - Gộp đoạn) 18.000.000 13.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Tuy Hòa Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Tuy Hòa Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Tuy Hòa Đường Hàm Nghi Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ - Đến đường Lê Trung Kiên 7.000.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Tuy Hòa Đường Hồ Xuân Hương 7.000.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Tuy Hòa Đường Hoàng Diệu 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Tuy Hòa Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương Đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 14.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Tuy Hòa Đường Huyền Trân Công Chúa 7.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Tuy Hòa Đường Huỳnh Thúc Kháng 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Đài Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Hà Huy Tập 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Trần Phú 16.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Nguyễn Hữu Thọ 13.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ - Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 11.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đến đường Trường Chinh 13.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến đại lộ Hùng Vương 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lai 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Duy Tân 20.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Duy Tân - Đường Phan Đình Phùng 23.000.000 13.000.000 9.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 14.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Quý Đôn 9.000.000 6.500.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thành Phương Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú 16.000.000 10.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thành Phương Đoạn từ đường Trần Phú - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 14.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thánh Tôn 15.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Trung Kiên Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành - Đến đường Tản Đà 10.000.000 7.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Trung Kiên Đoạn từ đường Tản Đà - Đến đường Trần Phú 15.000.000 11.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Tấn Thịnh Toàn tuyến 13.000.000 10.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Thế Vinh Toàn tuyến 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành phố - Đến đường Trần Hưng Đạo 12.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Huệ 15.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Tuy Hòa Đường Lưu Văn Liêu Đoạn từ đường Chí Linh - Đến đường Chi Lăng 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thái Tổ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đến giáp đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Lê Duẩn Đến đường Trường Chinh cũ) 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn đã đầu tư hạ tầng - Đến giáp rạch Bầu Hạ (Đoạn từ đường Trường Chinh Đến đại lộ Hùng Vương cũ) 11.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Duy Tân - Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Duy Tân Đến đường Lương Văn Chánh cũ) 11.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Tự Trọng 15.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Tuy Hòa Đường Mai Xuân Thưởng 11.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến Cầu Chùa Hồ Sơn cũ) 12.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - Đến ngã năm đường Đi phường 8, Ninh Tịnh (Đoạn từ Cầu Chùa Hồ Sơn Đến ngã năm đường Đi phường 8, Ninh Tịnh cũ) 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh - Đến giáp xã Bình Kiến 7.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Tuy Hòa Đường N2 Từ đường Độc Lập - Đến đường Lê Duẩn 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Tuy Hòa Đường N3 Từ đường Độc Lập - Đến đại lộ Hùng Vương 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 2 rộng 6m Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 4 rộng 6m Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 5 rộng 6m Đoạn từ đường Lương Văn Chánh - Đến đường Duy Tân 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền - Đến đường Trần Hưng Đạo 12.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi 16.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến đường Nguyễn Huệ 14.000.000 11.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Văn Sở (Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 14.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Chí Thanh 12.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Trần Hưng Đạo (đối diện Bệnh Viện sản nhi) (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đại lộ Hùng Vương cũ) 8.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đến đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương Đến đường Nguyễn Trãi cũ) 10.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo ) - Đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đường Nguyễn Trãi Đến đường Trần Hưng Đạo cũ 11.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Đình Chiểu 12.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Du 11.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Đức Cảnh Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng 7.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hào Sự Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ - Đến đường An Dương Vương (Đoạn từ số nhà G-L13-30 Đến đường An Dương Vương cũ và đoạn từ số nhà G-L13-30 Đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hoa Đoạn từ đường Chí Linh - Đến đường Chi Lăng 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Độc Lập - Đến đường Trường Chinh 14.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến Lê Trung Kiên 21.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ đường Độc Lập n - Đến tuyến đường bao phía tây Bệnh việ 13.500.000 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây Bệnh viện - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 8.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Mỹ Đoạn từ đường Chi Linh - Đến đường Chi Lăng 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Huệ 18.000.000 13.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú 16.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Phú Yên: Thành phố Tuy Hòa - Đại Lộ Hùng Vương

Bảng giá đất tại Đại lộ Hùng Vương, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, cho đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này.

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đại lộ Hùng Vương có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ, phản ánh vị trí đắc địa với giao thông thuận lợi và sự phát triển hạ tầng cao cấp.

Vị trí 2: 6.300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao nhờ vào vị trí gần các trục đường chính và các tiện ích đô thị.

Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.500.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm dần so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng cao nhờ vào sự kết nối với các khu vực lân cận và cơ sở hạ tầng đã được phát triển.

Vị trí 4: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và trục đường lớn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đại lộ Hùng Vương. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai hiệu quả tại khu vực đô thị của thành phố Tuy Hòa.


Bảng Giá Đất Phú Yên: Đại Lộ Nguyễn Tất Thành - Thành phố Tuy Hòa

Bảng giá đất của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn Đại lộ Nguyễn Tất Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn từ bắc cầu Sông Chùa đến Trần Hưng Đạo, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng hơn trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đại lộ Nguyễn Tất Thành, đoạn từ bắc cầu Sông Chùa đến Trần Hưng Đạo, có mức giá 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các trục đường chính và khu vực phát triển đô thị.

Vị trí 2: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 9.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt có thể do khoảng cách từ các điểm chính của khu vực hoặc điều kiện cụ thể của đất.

Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, phù hợp với những người tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa hơn các khu vực chính hoặc điều kiện đất đai không bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đại lộ Nguyễn Tất Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Phú Yên: Đường An Dương Vương - Thành phố Tuy Hòa

Bảng giá đất của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn Đường An Dương Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường An Dương Vương có mức giá 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa và điều kiện đô thị thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường An Dương Vương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Phú Yên: Thành phố Tuy Hòa - Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường số 11 cũ)

Bảng giá đất tại đường Bà Huyện Thanh Quan (trước đây là đường số 11), thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Bà Huyện Thanh Quan có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với giao thông thuận lợi và gần các tiện ích đô thị chính.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh và cơ sở hạ tầng đô thị.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị giảm dần nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý nhờ vào sự kết nối tốt với các tiện ích và dịch vụ đô thị.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự xa hơn từ các tiện ích chính và trục đường lớn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đường Bà Huyện Thanh Quan. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai hiệu quả trong khu vực đô thị của thành phố Tuy Hòa.


Bảng Giá Đất Phú Yên: Đường Bà Triệu - Thành phố Tuy Hòa

Bảng giá đất của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn Đường Bà Triệu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Bà Triệu có mức giá 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí trung tâm và điều kiện đô thị tốt.

Vị trí 2: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 7.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do khoảng cách từ các trục đường chính hoặc điều kiện đất đai cụ thể.

Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các khu vực chính hoặc điều kiện đất đai không bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Bà Triệu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.