14:36 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Phú Yên liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Phú Yên được ban hành theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Với tiềm năng từ du lịch, hạ tầng và kinh tế, Phú Yên đang là điểm sáng trên thị trường bất động sản miền Trung.

Tổng quan về tỉnh Phú Yên và những yếu tố thúc đẩy giá trị đất

Phú Yên, nằm ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ, được ví như "viên ngọc thô" của Việt Nam với vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, thơ mộng. Với vị trí giáp biển Đông và các tỉnh Bình Định, Gia Lai, Khánh Hòa, tỉnh này sở hữu nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế, du lịch và giao thương.

Phú Yên còn được biết đến với bờ biển dài hơn 190 km, nhiều danh lam thắng cảnh như Gành Đá Đĩa, Bãi Xép, Đầm Ô Loan, và vịnh Xuân Đài, thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.

Hạ tầng giao thông tại Phú Yên đã và đang được đầu tư mạnh mẽ. Cảng hàng không Tuy Hòa được nâng cấp để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của du khách trong và ngoài nước.

Các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 29, và tuyến đường sắt Bắc Nam kết nối Phú Yên với các trung tâm kinh tế lớn, đặc biệt là TP HCM và Đà Nẵng.

Bên cạnh đó, tuyến cao tốc Bắc Nam đoạn qua Phú Yên cũng đang trong quá trình xây dựng, hứa hẹn rút ngắn thời gian di chuyển và thúc đẩy sự phát triển toàn diện của khu vực.

Các dự án lớn trong lĩnh vực du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tại Phú Yên như khu đô thị Nam Tuy Hòa, khu nghỉ dưỡng ven biển Sông Cầu, và các dự án nhà ở thương mại tại Tuy Hòa đã tạo nên sức hút đặc biệt cho thị trường bất động sản.

Với sự phát triển này, giá đất tại Phú Yên đang dần được định vị lại, trở thành một trong những điểm đầu tư hấp dẫn của khu vực miền Trung.

Phân tích bảng giá đất tại Phú Yên và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Phú Yên hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và các vùng nội địa.

Tại thành phố Tuy Hòa, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất ở các khu vực trung tâm và ven biển dao động từ 20 triệu đến 50 triệu đồng/m², đặc biệt là các tuyến đường lớn như Hùng Vương, Nguyễn Huệ, và Trần Phú. Những khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển thương mại, dịch vụ và du lịch.

Tại các khu vực ven biển như Sông Cầu, Đông Hòa, giá đất thấp hơn, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m², nhưng lại mang tiềm năng lớn trong dài hạn. Đây là những địa điểm lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.

Ở các huyện nội địa như Sơn Hòa, Đồng Xuân, và Tuy An, giá đất thấp hơn, dao động từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m². Những khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp.

Đặc biệt, với quy hoạch mở rộng đô thị và các dự án hạ tầng đang được triển khai, giá đất tại đây có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

So với các tỉnh thành lân cận như Khánh Hòa hay Bình Định, giá đất tại Phú Yên vẫn còn khá mềm, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức chi phí hợp lý.

Tuy nhiên, với sự phát triển nhanh chóng của du lịch, hạ tầng và kinh tế, giá đất tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt ở các khu vực gần biển và trung tâm hành chính.

Phú Yên đang trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào lợi thế vị trí, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng từ ngành du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Phú Yên, với nhiều cơ hội sinh lời trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Nguyễn Công Trứ 9.000.000 6.300.000 4.500.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Nguyễn Huệ 25.000.000 17.000.000 11.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú 23.000.000 16.000.000 9.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Nguyễn Hữu Thọ 20.000.000 14.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ - Đến Lê Đài 17.000.000 11.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa - Đến Trần Hưng Đạo 12.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới phường 8 và phường 9 16.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 - Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 13.000.000 10.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú - Đến hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến đại lộ Hùng Vương 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường quy hoạch phía Tây rộng 16m 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến đường Độc Lập 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường số 11 cũ) 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Triệu Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đến đường Nguyễn Huệ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Triệu Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú 12.000.000 8.400.000 6.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ Cảng cá phường 6 - Đến đường Lê Duẩn 9.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đến đường Phan Đình Phùng 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 9.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Tuy Hòa Đường Cần Vương Đoạn từ đường Lê Thành Phương - Đến Nguyễn Thái Học 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Thắng 12.000.000 8.500.000 6.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Tuy Hòa Đường Chi Lăng Đoạn từ đường Trần Hào - Đến đường An Dương Vương 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Tuy Hòa Đường Chí Linh Đoạn từ đường Trần Hào - Đến đường An Dương Vương 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Mạnh Trinh 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường nội bộ 6m 12.000.000 8.500.000 6.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Văn An Đoạn từ đường nội bộ 6m - Đến giáp sân vận động 8.500.000 6.000.000 4.200.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía đông - Đường Đào Tấn Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng - Đến đường Trần Phú cũ 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Tuy Hòa Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ đường Độc Lập - Đến Đại lộ Hùng Vương 15.000.000 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Tuy Hòa Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương Đến đường NB4 cũ) 18.000.000 14.000.000 10.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập Đoạn còn lại 10.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Tuy Hòa Đường Đồng Khởi 12.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Tuy Hòa Đường Duy Tân Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Trần Hưng Đạo 16.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Tuy Hòa Đường Duy Tân Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đường Nguyễn Huệ cũ và đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến đường Điện Biên Phủ cũ - Gộp đoạn) 18.000.000 13.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Tuy Hòa Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Tuy Hòa Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Tuy Hòa Đường Hàm Nghi Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ - Đến đường Lê Trung Kiên 7.000.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Tuy Hòa Đường Hồ Xuân Hương 7.000.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Tuy Hòa Đường Hoàng Diệu 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Tuy Hòa Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương Đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 14.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Tuy Hòa Đường Huyền Trân Công Chúa 7.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Tuy Hòa Đường Huỳnh Thúc Kháng 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Đài Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Hà Huy Tập 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Trần Phú 16.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Nguyễn Hữu Thọ 13.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ - Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 11.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đến đường Trường Chinh 13.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến đại lộ Hùng Vương 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lai 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Duy Tân 20.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Duy Tân - Đường Phan Đình Phùng 23.000.000 13.000.000 9.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 14.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Quý Đôn 9.000.000 6.500.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thành Phương Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú 16.000.000 10.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thành Phương Đoạn từ đường Trần Phú - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 14.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thánh Tôn 15.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Trung Kiên Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành - Đến đường Tản Đà 10.000.000 7.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Trung Kiên Đoạn từ đường Tản Đà - Đến đường Trần Phú 15.000.000 11.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Tấn Thịnh Toàn tuyến 13.000.000 10.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Thế Vinh Toàn tuyến 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành phố - Đến đường Trần Hưng Đạo 12.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Huệ 15.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Tuy Hòa Đường Lưu Văn Liêu Đoạn từ đường Chí Linh - Đến đường Chi Lăng 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thái Tổ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đến giáp đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Lê Duẩn Đến đường Trường Chinh cũ) 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn đã đầu tư hạ tầng - Đến giáp rạch Bầu Hạ (Đoạn từ đường Trường Chinh Đến đại lộ Hùng Vương cũ) 11.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Duy Tân - Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Duy Tân Đến đường Lương Văn Chánh cũ) 11.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Tự Trọng 15.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Tuy Hòa Đường Mai Xuân Thưởng 11.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến Cầu Chùa Hồ Sơn cũ) 12.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - Đến ngã năm đường Đi phường 8, Ninh Tịnh (Đoạn từ Cầu Chùa Hồ Sơn Đến ngã năm đường Đi phường 8, Ninh Tịnh cũ) 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh - Đến giáp xã Bình Kiến 7.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Tuy Hòa Đường N2 Từ đường Độc Lập - Đến đường Lê Duẩn 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Tuy Hòa Đường N3 Từ đường Độc Lập - Đến đại lộ Hùng Vương 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 2 rộng 6m Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 4 rộng 6m Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 5 rộng 6m Đoạn từ đường Lương Văn Chánh - Đến đường Duy Tân 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền - Đến đường Trần Hưng Đạo 12.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi 16.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến đường Nguyễn Huệ 14.000.000 11.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Văn Sở (Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 14.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Chí Thanh 12.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Trần Hưng Đạo (đối diện Bệnh Viện sản nhi) (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đại lộ Hùng Vương cũ) 8.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đến đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương Đến đường Nguyễn Trãi cũ) 10.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo ) - Đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đường Nguyễn Trãi Đến đường Trần Hưng Đạo cũ 11.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Đình Chiểu 12.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Du 11.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Đức Cảnh Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng 7.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hào Sự Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ - Đến đường An Dương Vương (Đoạn từ số nhà G-L13-30 Đến đường An Dương Vương cũ và đoạn từ số nhà G-L13-30 Đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hoa Đoạn từ đường Chí Linh - Đến đường Chi Lăng 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Độc Lập - Đến đường Trường Chinh 14.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến Lê Trung Kiên 21.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ đường Độc Lập n - Đến tuyến đường bao phía tây Bệnh việ 13.500.000 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây Bệnh viện - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 8.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Mỹ Đoạn từ đường Chi Linh - Đến đường Chi Lăng 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Huệ 18.000.000 13.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú 16.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ