STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Phúc Yên | Đường Hai Bà Trưng qua phường Hùng Vương (QL2A) - Phường Hùng Vương | 19.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | - | Đất ở | |
2 | Thành phố Phúc Yên | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Hùng Vương | Từ ngã tư bến xe - Đài phun nước | 22.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở |
3 | Thành phố Phúc Yên | Đường Lạc Long Quân - Phường Hùng Vương | 15.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở | |
4 | Thành phố Phúc Yên | Phố Xuân Thủy I - Phường Hùng Vương | Đoạn từ nhà hàng Bắc Béo - đến nhà ông Ngọc Ngôn | 6.500.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở |
5 | Thành phố Phúc Yên | Phố Xuân Thủy II - Phường Hùng Vương | Đoạn từ nhà bà Báu - đến nhà ông Trọng Linh | 6.500.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở |
6 | Thành phố Phúc Yên | Đường Nguyễn Trãi - Phường Hùng Vương | Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường rẽ bệnh viện 74 (Phố Triệu Thị Khoan Hòa) | 13.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở |
7 | Thành phố Phúc Yên | Đường Nguyễn Trãi - Phường Hùng Vương | Đến đường rẽ bệnh viện 74 (Phố Triệu Thị Khoan Hòa) - Ngã ba Thanh Tước | 10.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở |
8 | Thành phố Phúc Yên | Phố Tôn Thất Tùng - Phường Hùng Vương | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở | |
9 | Thành phố Phúc Yên | Phố Ngô Gia Tự - Phường Hùng Vương | Từ nhà bà Hoa - UBND phường Hừng Vương | 5.500.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.100.000 | - | Đất ở |
10 | Thành phố Phúc Yên | Phố Ngô Gia Tự - Phường Hùng Vương | Nhà ông Hưng - Nhà ông Trường Bùn | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | Đất ở |
11 | Thành phố Phúc Yên | Phố Nhuế Khúc - Phường Hùng Vương | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở | |
12 | Thành phố Phúc Yên | Phố Triệu Thị Khoan Hoà - Phường Hùng Vương | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở | |
13 | Thành phố Phúc Yên | Đường Trần Nguyên Hãn (Mặt đường quốc lộ 23) - Phường Hùng Vương | 8.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở | |
14 | Thành phố Phúc Yên | Phố Nội - Phường Hùng Vương | Từ nhà ông Kế - đến nhà ông Châu Bột | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở |
15 | Thành phố Phúc Yên | Lý Thường Kiệt - Phường Hùng Vương | Từ Triệu Thị Khoan Hòa - Lê Ngọc Hân | 6.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.100.000 | - | Đất ở |
16 | Thành phố Phúc Yên | Lê Ngọc Hân - Phường Hùng Vương | Từ Lý Thường Kiệt - Đến Lý Nam Đế | 6.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.100.000 | - | Đất ở |
17 | Thành phố Phúc Yên | Lý Nam Đế - Phường Hùng Vương | Từ QL2 - Đến phố Ngô Thì Nhậm | 6.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.100.000 | - | Đất ở |
18 | Thành phố Phúc Yên | Đoạn Quốc lộ 2 - Phường Phúc Thắng | Từ cổng UBND phường Phúc Thắng - Cầu xây mới (giáp ranh với Sóc Sơn, Hà Nội) | 12.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở |
19 | Thành phố Phúc Yên | Quốc lộ 2 - Phường Phúc Thắng | Từ cổng UBND phường Phúc Thắng - đến gầm cầu chui đầu đường Trần Phú | 7.000.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất ở |
20 | Thành phố Phúc Yên | Đường Trần Phú từ QL2 đến Trưng Nhị - Phường Phúc Thắng | Từ Quốc lộ 2 - Đến hết nhà ông Thế Anh | 7.000.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất ở |
21 | Thành phố Phúc Yên | Đường Trần Phú từ QL2 đến Trưng Nhị - Phường Phúc Thắng | Từ Công ty Giày Da Phúc Yên - Đến hết địa phận phường Phúc Thắng | 7.000.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất ở |
22 | Thành phố Phúc Yên | Đường Ngô Miễn từ QL2 đến hết Xuân Mai (đi Kim Hoa) - Phường Phúc Thắng | Từ Quốc lộ 2 - Đến hết Xuân Mai | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở |
23 | Thành phố Phúc Yên | Đường Ngô Miễn từ QL2 đến hết Xuân Mai (đi Kim Hoa) - Phường Phúc Thắng | Từ Trần Phú - Đến Quốc lộ 2 | 3.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở |
24 | Thành phố Phúc Yên | Từ đường sắt đến địa phận Hùng Vương (đường gom Quốc lộ 2) - Phường Phúc Thắng | 13.000.000 | 4.600.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | Đất ở | |
25 | Thành phố Phúc Yên | Từ siêu thị Pico đến hết Công ty Toyota - Phường Phúc Thắng | 13.000.000 | 4.600.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | Đất ở | |
26 | Thành phố Phúc Yên | Từ hết Công ty Toyota đến hết Công ty Tùng Chi (đường gom Quốc lộ 2) - Phường Phúc Thắng | 12.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở | |
27 | Thành phố Phúc Yên | Đường Triệu Việt Vương - Phường Phúc Thắng | Từ Quốc lộ 2 - đến hết đường | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở |
28 | Thành phố Phúc Yên | Đường Ngô Thì Nhậm - Phường Phúc Thắng | Từ đường Triệu Việt Vương - Đến nhà ông Thủy | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở |
29 | Thành phố Phúc Yên | Đường Ngô Thì Nhậm - Phường Phúc Thắng | Từ nhà ông Thủy - Đến đường Lý Nam Đế | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở |
30 | Thành phố Phúc Yên | Đường Lý Nam Đế - Phường Phúc Thắng | Từ nhà ông Thông - đến địa phận xã Thanh Lâm | 5.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở |
31 | Thành phố Phúc Yên | Đường đê Nguyệt Đức - Phường Phúc Thắng | Từ gốc bông đi Nam Viêm | 1.800.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở |
32 | Thành phố Phúc Yên | Đường phố Phùng Hưng - Phường Phúc Thắng | Từ nhà ông Điệt - đến nhà ông Sinh | 2.400.000 | 1.300.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở |
33 | Thành phố Phúc Yên | Đường phố Đại Phùng - Phường Phúc Thắng | Từ bờ Đê Nguyệt Đức - đến Nhà Thờ | 1.800.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở |
34 | Thành phố Phúc Yên | Đường Đỗ Nhân Tăng - Phường Phúc Thắng | Từ QL2 - đến ao ông Kỷ giáp đường Ngô Miễn | 2.400.000 | 1.300.000 | 900.000 | 650.000 | - | Đất ở |
35 | Thành phố Phúc Yên | Đường Trần Công Tước - Phường Phúc Thắng | Từ QL2 giáp nhà ông Khiển - đến nhà ông Quân | 3.600.000 | 1.500.000 | 900.000 | 650.000 | - | Đất ở |
36 | Thành phố Phúc Yên | Đường Xuân Biên - Phường Phúc Thắng | Từ Quốc lộ 2 - Ngã ba nhà ông Quân rẽ đi đường Ngô Miễn | 10.500.000 | 3.700.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | - | Đất ở |
37 | Thành phố Phúc Yên | Đường Xuân Biên - Phường Phúc Thắng | Ngã ba nhà ông Quân rẽ đi đường Ngô Miễn - Đường Ngô Miễn | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở |
38 | Thành phố Phúc Yên | Đường Xuân Biên - Phường Phúc Thắng | Từ nhà ông Quân - Đường 36m | 10.500.000 | 3.700.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | - | Đất ở |
39 | Thành phố Phúc Yên | Đường Xuân Giao - Phường Phúc Thắng | Từ nhà bà Mùi - đến nhà ông Mỡ | 2.000.000 | 1.100.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở |
40 | Thành phố Phúc Yên | Đường Phạm Hùng - Phường Phúc Thắng | Từ nhà bà Chế - đến Chùa Bến | 3.000.000 | 1.300.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở |
41 | Thành phố Phúc Yên | Phố Xuân Thượng - Phường Phúc Thắng | Từ cửa hàng xăng dầu tới nhà ông Hoạt | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | 650.000 | - | Đất ở |
42 | Thành phố Phúc Yên | Đường Trần Mỹ Cơ - Phường Phúc Thắng | Từ Trạm bơm - đến cổng Đông | 1.800.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở |
43 | Thành phố Phúc Yên | Đoạn QL2 (cũ) - Phường Phúc Thắng | Từ ngã ba QL2 đi - đến cầu Xây (cũ) - Nguyễn Tôn Miệt | 4.500.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở |
44 | Thành phố Phúc Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Phúc Thắng | Đoạn từ QL2 - đến hết địa phận phường Phúc Thắng | 9.000.000 | 3.200.000 | 2.300.000 | 1.400.000 | - | Đất ở |
45 | Thành phố Phúc Yên | Khu đất dịch vụ, đất đấu giá Xuân Mai mặt cắt <13,5 - Phường Phúc Thắng | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
46 | Thành phố Phúc Yên | Khu đất dịch vụ, đất đấu giá Xuân Mai mặt cắt >= 13,5 - Phường Phúc Thắng | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
47 | Thành phố Phúc Yên | Đường mới mở - Phường Phúc Thắng | Từ đường Trần Phú đi Xuân Phương | 5.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở |
48 | Thành phố Phúc Yên | Quốc lộ 2A - Phường Tiền Châu | Kho Bạc - Ngã ba chợ Đám | 18.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | Đất ở |
49 | Thành phố Phúc Yên | Quốc lộ 2A - Phường Tiền Châu | Ngã ba chợ Đám - hết cầu Tiền Châu | 12.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở |
50 | Thành phố Phúc Yên | Quốc lộ 23 - Phường Tiền Châu | Ngã ba Quốc lộ 2 - Đến hết cầu Đen | 8.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.500.000 | - | Đất ở |
51 | Thành phố Phúc Yên | Quang Trung - Phường Tiền Châu | Quốc lộ 2 - Trạm y tế | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở |
52 | Thành phố Phúc Yên | Tỉnh lộ 308 - Phường Tiền Châu | Từ Quốc lộ 2 - Đến Quốc lộ 2 đi Tiến Thắng | 7.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.500.000 | - | Đất ở |
53 | Thành phố Phúc Yên | Hoàng Quốc Việt - Phường Tiền Châu | Đầu đường - Cuối đường | 6.300.000 | 2.200.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở |
54 | Thành phố Phúc Yên | Từ Quốc lộ 23 đến cổng chùa Phú Thứ (thuộc Tổ dân phố Đạm Phú) - Phường Tiền Châu | 2.200.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở | |
55 | Thành phố Phúc Yên | Đường trục chính Tổ dân phố Soi - Phường Tiền Châu | Từ Quốc lộ 2 - Nhà ông Bái | 2.200.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở |
56 | Thành phố Phúc Yên | Đường Bà Triệu - Phường Tiền Châu | Từ đường Quang Trung đi qua tổ dân phố Kim Xuyến - Đến ngã ba Chùa Cấm | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở |
57 | Thành phố Phúc Yên | Đường Bà Triệu - Phường Tiền Châu | Từ ngã ba Chùa Cấm chạy qua Tổ dân phố Tiên Thịnh, Tổ dân phố Đại Lợi - Đến hết địa phận Tổ dân phố Tân Lợi | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở |
58 | Thành phố Phúc Yên | Đường 17/10 - Phường Tiền Châu | Từ lò gạch Ông Bắc - Đến trường mầm non cũ Thịnh Kỷ | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở |
59 | Thành phố Phúc Yên | Đường từ ngã ba Bà Triệu qua khu đất đấu giá Thịnh Kỷ đến Ghi Tàu - Phường Tiền Châu | Từ ngã ba Bà Triệu qua khu đất đấu giá Thịnh Kỷ - Đến Ghi Tàu | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở |
60 | Thành phố Phúc Yên | Trục chính tổ dân phố Đạm Xuyên bên sông (qua cầu) - Phường Tiền Châu | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | - | Đất ở | |
61 | Thành phố Phúc Yên | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thôn Thịnh Kỷ (Không bao gồm các lô tiếp giáp đường 17/10) - Phường Tiền Châu | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
62 | Thành phố Phúc Yên | Khu tập thể chi nhánh điện thị xã Phúc Yên - Phường Tiền Châu | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
63 | Thành phố Phúc Yên | Khu đất thực phẩm cũ (Không bao gồm các lô tiếp giáp đường Quốc lộ 2) - Phường Tiền Châu | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
64 | Thành phố Phúc Yên | Khu đất đấu giá, tái định cư, dịch vụ Cửa Đình (Không bao gồm các lô tiếp giáp đường Quang Trung) - Phường Tiền Châu | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
65 | Thành phố Phúc Yên | Khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 23) - Phường Tiền Châu | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
66 | Thành phố Phúc Yên | Tuyến đường trục chính TDP Soi - Phường Tiền Châu | Nhà ông Bái - điểm cuối đường trục chính cổng hộ ông Nguyễn Viết Loan | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | 650.000 | - | Đất ở |
67 | Thành phố Phúc Yên | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Trưng Trắc | Đoạn từ nhà ông Lan khu Tập thể NHNN & PTNT Phúc Yên - Nhà ông Nguyễn Hữu Tạo | 25.000.000 | 8.800.000 | 6.300.000 | 3.800.000 | - | Đất ở |
68 | Thành phố Phúc Yên | Phố Yết Kiêu - Phường Trưng Trắc | 12.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở | |
69 | Thành phố Phúc Yên | Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Trưng Trắc | 18.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | Đất ở | |
70 | Thành phố Phúc Yên | Đường Sóc Sơn - Phường Trưng Trắc | Từ vườn hoa Phúc Yên - đến nhà ông Châu | 18.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | Đất ở |
71 | Thành phố Phúc Yên | Đường Trưng Trắc - Phường Trưng Trắc | 18.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | Đất ở | |
72 | Thành phố Phúc Yên | Đường Nguyễn Chí Thanh (Không bao gồm khu đô thị Đồng Sơn) - Phường Trưng Trắc | 9.000.000 | 3.200.000 | 2.300.000 | 1.400.000 | - | Đất ở | |
73 | Thành phố Phúc Yên | Đường Chu Văn An - Phường Trưng Trắc | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.900.000 | 1.600.000 | - | Đất ở | |
74 | Thành phố Phúc Yên | Đường Trưng Nhị - Phường Trưng Trắc | 18.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | Đất ở | |
75 | Thành phố Phúc Yên | Đường Phan Bội Châu: - Phường Trưng Trắc | 13.000.000 | 4.600.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | Đất ở | |
76 | Thành phố Phúc Yên | Phố Mê Linh - Phường Trưng Trắc | Nhà bà Chung - Nhà ông Hùng (Điện tử) | 13.000.000 | 4.600.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | Đất ở |
77 | Thành phố Phúc Yên | Đường Lạc Long Quân - Phường Trưng Trắc | Từ Bưu điện thị xã Phúc Yên - Đến nhà ông Nguyễn Phú Chỉ | 16.000.000 | 5.000.000 | 3.300.000 | 2.700.000 | - | Đất ở |
78 | Thành phố Phúc Yên | Đường Xuân Thủy - Phường Trưng Trắc | Từ nhà ông Doãn - Đến nhà ông Minh (Hùng). | 12.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở |
79 | Thành phố Phúc Yên | Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Trưng Trắc | Từ UBND phường Trưng Trắc - Đến nhà ông Đỗ Văn Thực (khu vực bờ hồ bán nước | 9.000.000 | 3.200.000 | 2.300.000 | 1.400.000 | - | Đất ở |
80 | Thành phố Phúc Yên | Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Trưng Trắc | Từ nhà bà Hà Thị Ích - Đến nhà bà Trần Thị Hồng | 9.000.000 | 3.200.000 | 2.300.000 | 1.400.000 | - | Đất ở |
81 | Thành phố Phúc Yên | Phố An Dương Vương - Phường Trưng Trắc | Từ ghi tàu - Đến hộ ông Phạm Trung Bình | 7.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | Đất ở |
82 | Thành phố Phúc Yên | Phố An Dương Vương - Phường Trưng Trắc | Từ trường cao đẳng công nghiệp - Đến hộ bà Bùi Thị Trường (khu vực cuối chợ Phúc Yên) | 9.000.000 | 3.600.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở |
83 | Thành phố Phúc Yên | Đường Lưu Quý An - Phường Trưng Trắc | Từ ô đấu giá Trạm xá (nhà bà Hoài Kỳ) - Đến nhà ông Tường Duy Mạnh. | 9.000.000 | 3.200.000 | 2.300.000 | 1.400.000 | - | Đất ở |
84 | Thành phố Phúc Yên | Đường Lưu Quý An - Phường Trưng Trắc | Từ ông Tường Duy Đồng - Đến nhà ông Can | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.400.000 | - | Đất ở |
85 | Thành phố Phúc Yên | Đường Thành Đỏ - Phường Trưng Trắc | 10.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở | |
86 | Thành phố Phúc Yên | Phố Trần Phú - Phường Trưng Nhị | Từ ghi tàu - Đến hết nhà máy cổ phần in | 7.000.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất ở |
87 | Thành phố Phúc Yên | Phố Trần Phú - Phường Trưng Nhị | Hết nhà máy cổ phần in - Hết địa phận phường Trưng Nhị | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | - | Đất ở |
88 | Thành phố Phúc Yên | Phố An Dương Vương - Phường Trưng Nhị | Từ ghi tàu - Trường TH Trưng Nhị | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở |
89 | Thành phố Phúc Yên | Phố An Dương Vương - Phường Trưng Nhị | Trường TH Trưng Nhị - Hết địa phận phường Trưng Nhị | 9.000.000 | 3.600.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở |
90 | Thành phố Phúc Yên | Phố Nguyễn Văn Trỗi - Phường Trưng Nhị | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | - | Đất ở | |
91 | Thành phố Phúc Yên | Phố Tháp Miếu - Phường Trưng Nhị | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | - | Đất ở | |
92 | Thành phố Phúc Yên | Phố Lý Tự Trọng - Phường Trưng Nhị | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | - | Đất ở | |
93 | Thành phố Phúc Yên | Phố Chùa Cấm (Từ trường Cao đẳng công nghiệp 3 đến sông Cà Lồ) - Phường Trưng Nhị | Tử Trần Hưng Đạo - Đến Hoàng Diệu | 9.600.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 2.900.000 | - | Đất ở |
94 | Thành phố Phúc Yên | Phố Chùa Cấm (Từ trường Cao đẳng công nghiệp 3 đến sông Cà Lồ) - Phường Trưng Nhị | Tử Hoàng Diệu - Đến hết đường | 6.600.000 | 3.300.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất ở |
95 | Thành phố Phúc Yên | Đường Hoàng Diệu (Phố Đầm Sen) - Phường Trưng Nhị | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | - | Đất ở | |
96 | Thành phố Phúc Yên | Khu trung tâm phường Trưng Nhị (gồm cả đất dịch vụ) (Không bao gồm những đường có tên trong bảng giá) - Phường Trưng Nhị | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
97 | Thành phố Phúc Yên | Đường Chu Văn An - Phường Trưng Nhị | Từ giáp phường Trưng Trắc - Đến An Dương Vương | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.900.000 | 1.600.000 | - | Đất ở |
98 | Thành phố Phúc Yên | Đường Chu Văn An - Phường Trưng Nhị | Từ An Dương Vương - Đến cổng trường mầm non | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | - | Đất ở |
99 | Thành phố Phúc Yên | Đường Chu Văn An - Phường Trưng Nhị | Từ cổng trường mầm non - Đến Chùa Cấm phường Trưng Nhị | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | - | Đất ở |
100 | Thành phố Phúc Yên | Tô Ngọc Vân - Phường Trưng Nhị | Từ An Dương Vương - Đến Triệu Thái | 4.800.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Thành Phố Phúc Yên, Vĩnh Phúc: Đường Hai Bà Trưng Qua Phường Hùng Vương (QL2A)
Bảng giá đất tại Đường Hai Bà Trưng qua Phường Hùng Vương (QL2A), Thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 19.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Hai Bà Trưng qua Phường Hùng Vương có mức giá cao nhất là 19.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không bằng khu vực giá cao nhất về mặt đắc địa hoặc sự phát triển.
Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc chưa được phát triển đồng bộ như các khu vực có giá cao hơn.
Vị trí 4: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Hai Bà Trưng qua Phường Hùng Vương, Thành phố Phúc Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành phố Phúc Yên, Vĩnh Phúc - Đoạn Đường Trần Hưng Đạo - Phường Hùng Vương
Bảng giá đất của Thành phố Phúc Yên, Vĩnh Phúc cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, từ ngã tư bến xe đến Đài phun nước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 22.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo, từ ngã tư bến xe đến Đài phun nước, có mức giá cao nhất là 22.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các điểm đắc địa nhất với giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Giá trị cao tại vị trí này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Vị trí 2: 7.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.000.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo - Phường Hùng Vương, Thành phố Phúc Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Phúc Yên, Vĩnh Phúc - Đoạn Đường Lạc Long Quân - Phường Hùng Vương
Bảng giá đất của Thành phố Phúc Yên, Vĩnh Phúc cho đoạn đường Lạc Long Quân - Phường Hùng Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lạc Long Quân có mức giá cao nhất là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những điểm đắc địa, gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận lợi. Giá trị cao tại vị trí này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển vượt trội của khu vực.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lạc Long Quân - Phường Hùng Vương, Thành phố Phúc Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Phố Xuân Thủy I - Phường Hùng Vương, Thành phố Phúc Yên
Dựa trên Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và sửa đổi bổ sung theo văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022, bảng giá đất cho phố Xuân Thủy I tại Phường Hùng Vương, Thành phố Phúc Yên được quy định cụ thể như sau. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và phân chia theo các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ nhà hàng Bắc Béo đến nhà ông Ngọc Ngôn.
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 6.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Mức giá này áp dụng cho đoạn đường gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng quan trọng, phản ánh giá trị cao của đất tại vị trí này. Đoạn đường từ nhà hàng Bắc Béo đến những khu vực trung tâm hoặc gần các dịch vụ công cộng chính sẽ có mức giá này.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm so với vị trí 1, áp dụng cho các đoạn đường có điều kiện và tiện ích tương đối tốt nhưng không phải là mức cao nhất. Giá này cho thấy đất tại vị trí này vẫn có giá trị đáng kể do sự kết nối với các tiện ích gần đó.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các đoạn đường có điều kiện và tiện ích kém hơn so với các vị trí cao hơn. Đoạn đường tại vị trí này có giá trị ổn định nhưng ít thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn, phản ánh sự giảm dần về giá trị đất.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 1.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đoạn đường này nằm ở khu vực có điều kiện phát triển kém hơn hoặc xa hơn các tiện ích chính. Giá đất thấp hơn tại vị trí này phản ánh sự hạn chế về tiện ích và điều kiện phát triển.
Thông tin bảng giá đất trên phố Xuân Thủy I tại Phường Hùng Vương cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất theo từng vị trí trên đoạn đường từ nhà hàng Bắc Béo đến nhà ông Ngọc Ngôn. Mức giá dao động từ 1.500.000 VNĐ/m² đến 6.500.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về vị trí và các yếu tố liên quan đến giá trị đất.
Bảng Giá Đất Vĩnh Phúc - Thành phố Phúc Yên: Phố Xuân Thủy II
Bảng giá đất tại Phố Xuân Thủy II, Phường Hùng Vương, Thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ nhà bà Báu đến nhà ông Trọng Linh, cung cấp thông tin quan trọng cho các giao dịch và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích, cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển cao. Giá cao phản ánh giá trị và sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy khu vực này vẫn có giá trị cao nhưng không bằng vị trí 1. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng nhưng không ở vị trí đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Đây là khu vực có mức giá hợp lý hơn, có thể nằm ở vị trí không thuận lợi bằng các vị trí trên, hoặc có ít tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng xung quanh.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm ở xa các tiện ích, cơ sở hạ tầng hoặc có vị trí không thuận lợi như các vị trí trên. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm bất động sản với mức chi phí thấp hơn.
Thông tin giá đất tại Phố Xuân Thủy II, Phường Hùng Vương, theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này. Việc nắm bắt thông tin giá đất theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư