Thứ 4, Ngày 09/10/2024

Bảng giá đất Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.799.035
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm (địa phận thành phố) - đến đường Phan Huy Ích (ĐH01) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ đường Phan Huy Ích - đến đường Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Châu 6.800.000 4.080.000 2.720.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Tuyền - đến Ngã ba đọ xá (Phố Trần Bình Trọng) 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ ngã ba Đọ Xá - đến đường phố Nguyễn Thị Định 9.000.000 5.400.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến Đinh Tiên Hoàng 12.000.000 7.200.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
6 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Phú 16.000.000 9.600.000 6.400.000 - - Đất ở đô thị
7 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ đường Trần Phú - đến cầu Ba Đa (đường Lê Thánh Tông) 9.000.000 5.400.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ cầu Ba Đa - đến giáp thị xã Duy Tiên 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
9 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến UBND xã Lam Hạ 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
10 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) Đoạn từ UBND xã Lam Hạ - đến hết địa phận xã Lam Hạ 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
11 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 493 - Xã Tiên Hải 1.500.000 900.000 800.000 - - Đất ở đô thị
12 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Nguyễn Văn Trỗi 35.000.000 21.000.000 14.000.000 - - Đất ở đô thị
13 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Châu Cầu 25.000.000 15.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
14 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh 12.000.000 7.200.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
15 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Biên Hoà 9.000.000 5.400.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
16 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu 9.000.000 5.400.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
17 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Quy Lưu - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo 14.000.000 8.400.000 5.600.000 - - Đất ở đô thị
18 Thành Phố Phủ Lý Đường Biên Hòa Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh 35.000.000 21.000.000 14.000.000 - - Đất ở đô thị
19 Thành Phố Phủ Lý Đường Biên Hòa Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi 21.000.000 12.600.000 8.400.000 - - Đất ở đô thị
20 Thành Phố Phủ Lý Đường Biên Hòa Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính 8.000.000 4.800.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
21 Thành Phố Phủ Lý Đường Quy Lưu Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Lê Công Thanh 18.000.000 10.800.000 7.200.000 - - Đất ở đô thị
22 Thành Phố Phủ Lý Đường Quy Lưu Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi 20.000.000 12.000.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
23 Thành Phố Phủ Lý Đường Quy Lưu Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trần Thị Phúc 18.000.000 10.800.000 7.200.000 - - Đất ở đô thị
24 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Viết Xuân Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Lê Công Thanh 18.000.000 10.800.000 7.200.000 - - Đất ở đô thị
25 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Viết Xuân Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến Trần Hưng Đạo 20.000.000 12.000.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
26 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà 8.000.000 4.800.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
27 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
28 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ đường Quy Lưu - đến đến ngã ba Hồng Phú cũ (giao đường sắt và đường bộ) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
29 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ - đến đường Đinh Tiên Hoàng 8.000.000 4.800.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
30 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết đường Trần Thị Phúc 7.500.000 4.500.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
31 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Trần Thị Phúc - đến đường Lê Lợi (Ngã ba) 12.000.000 7.200.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
32 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường vào UBND phường Liêm Chính 8.000.000 4.800.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
33 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính - đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình 5.500.000 3.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
34 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 491 - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ phường Liêm Chính - đến hết địa phận xã Liêm Tuyền 5.500.000 3.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
35 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 491 - Xã Đinh Xá Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Tràng An (Bình Lục) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
36 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh 4.500.000 2.700.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
37 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
38 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở đô thị
39 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ - đến hết địa phận thành phố 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở đô thị
40 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc 7.800.000 4.680.000 3.120.000 - - Đất ở đô thị
41 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc - đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
42 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ - đến giáp huyện Thanh Liêm 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất ở đô thị
43 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Yết Kiêu 16.000.000 9.600.000 6.400.000 - - Đất ở đô thị
44 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính Đoạn từ Phố Yết Kiêu - đến nút giao Liêm Tuyền 18.000.000 10.800.000 7.200.000 - - Đất ở đô thị
45 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu 35.000.000 21.000.000 14.000.000 - - Đất ở đô thị
46 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ đường Quy Lưu - đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng 20.000.000 12.000.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
47 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng - đến đường Trần Thị Phúc 12.000.000 7.200.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
48 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà 20.000.000 12.000.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
49 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu 35.000.000 21.000.000 14.000.000 - - Đất ở đô thị
50 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ Quy Lưu - đến ngã ba phố Bùi Văn Dị 28.000.000 16.800.000 11.200.000 - - Đất ở đô thị
51 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ phố Bùi Văn Dị - đến đường Trần Thị Phúc 20.000.000 12.000.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
52 Thành Phố Phủ Lý Đường Châu Cầu Từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu 21.000.000 12.600.000 8.400.000 - - Đất ở đô thị
53 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Hưng Đạo 21.000.000 12.600.000 8.400.000 - - Đất ở đô thị
54 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Biên Hoà 35.000.000 21.000.000 14.000.000 - - Đất ở đô thị
55 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Lê Lợi 21.000.000 12.600.000 8.400.000 - - Đất ở đô thị
56 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đầu Cầu Châu Giang - đến đường Nguyễn Chí Thanh 14.000.000 8.400.000 5.600.000 - - Đất ở đô thị
57 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Võ Nguyên Giáp 9.500.000 5.700.000 3.800.000 - - Đất ở đô thị
58 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp thị xã Duy Tiên 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
59 Thành Phố Phủ Lý Đường 3 tháng 7 (đường D2) Đoạn từ phố Trương Công Giai - đến phố Lê Thị Hồng Gấm 3.200.000 1.920.000 1.280.000 - - Đất ở đô thị
60 Thành Phố Phủ Lý Đường 3 tháng 7 (đường D2) Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm - đến phố Trương Minh Lượng 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
61 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1) Từ phố Trương Công Giai - đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 2 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
62 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Thánh Tông (Quốc lộ 21B) Từ đường Lê Hoàn - đến xã Kim Bình 4.500.000 2.700.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
63 Thành Phố Phủ Lý Đường Quốc lộ 21B (Địa phận xã Kim Bình) Đoạn từ giáp phường Quang Trung - đến giáp Thị trấn Quế 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
64 Thành Phố Phủ Lý Đường Ngô Quyền Đoạn từ Cầu Hồng Phú - đến Cống Xì Dầu 7.500.000 4.500.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
65 Thành Phố Phủ Lý Đường Ngô Quyền Đoạn từ Cống Xì Dầu - đến đường Lê Hoàn 5.500.000 3.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
66 Thành Phố Phủ Lý Đường Ngô Quyền Đoạn từ cầu Hồng Phú - đến Cầu Châu Sơn 7.500.000 4.500.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
67 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Phú Từ Bưu điện tỉnh - đến đường Lê Hoàn 15.500.000 9.300.000 6.200.000 - - Đất ở đô thị
68 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn) 13.000.000 7.800.000 5.200.000 - - Đất ở đô thị
69 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự 7.800.000 4.680.000 3.120.000 - - Đất ở đô thị
70 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân 10.500.000 6.300.000 4.200.000 - - Đất ở đô thị
71 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất ở đô thị
72 Thành Phố Phủ Lý Quốc lộ 21A - Phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về) 4.500.000 2.700.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
73 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Trần Văn Chuông 9.100.000 5.460.000 3.640.000 - - Đất ở đô thị
74 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất ở đô thị
75 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất ở đô thị
76 Thành Phố Phủ Lý Đường 24 tháng 8 Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Đề Yêm 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
77 Thành Phố Phủ Lý Đường 24 tháng 8 Đoạn từ phố Đề Yêm - đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ 4.500.000 2.700.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
78 Thành Phố Phủ Lý Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến phố Trần Văn Chuông 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
79 Thành Phố Phủ Lý Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân 4.500.000 2.700.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
80 Thành Phố Phủ Lý Đường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh N5) Từ đường Lê Chân - đến đường Lý Thường Kiệt 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất ở đô thị
81 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Chân Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á 9.100.000 5.460.000 3.640.000 - - Đất ở đô thị
82 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Chân Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố - đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
83 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Công Tráng Đoạn từ đường Lê Chân - đến đường phố Trần Bình Trọng 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
84 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Công Tráng Đoạn từ phố Trần Bình Trọng - đến UBND phường Châu Sơn (mới) 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
85 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Công Tráng Đoạn từ UBND phường Châu Sơn (mới) - đến hết địa phận thành phố Phủ Lý 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất ở đô thị
86 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 498B (Địa bàn xã Kim Bình) Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp thị trấn Quế 1.300.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
87 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 497 (Địa bàn xã Trịnh Xá) Đoạn từ xã Tràng An - đến giáp xã Đồn Xá 2.300.000 1.380.000 920.000 - - Đất ở đô thị
88 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 493B - Xã Tiên Hiệp Từ giáp xã Đọi Sơn - đến hết giáp xã Tiên Tân 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở đô thị
89 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 493B - Xã Tiên Tân Đoạn từ đường sắt - đến Trạm Y tế xã (PL 7, thửa 27) 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
90 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 493B - Xã Tiên Tân Đoạn từ Trạm Y tế xã - đến giáp xã Tiên Hiệp 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất ở đô thị
91 Thành Phố Phủ Lý Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ nút giao Liêm Tuyền - đến nút giao 2 cao tốc 12.000.000 7.200.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
92 Thành Phố Phủ Lý Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ nút giao hai cao tốc - đến giáp xã Đinh Xá 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
93 Thành Phố Phủ Lý Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Đinh Xá Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Liêm Tiết 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
94 Thành Phố Phủ Lý Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tiết Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Phong 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
95 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Phường Liêm Chính Từ đường Lê Duẩn (đường N6) - đến giáp xã Liêm Chung 9.000.000 5.400.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
96 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Chung Đoạn từ giáp phường Liêm Chính - đến giáp xã Liêm Tiết 8.000.000 4.800.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
97 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Chung Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp xã Thanh Hà 7.000.000 4.200.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
98 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Tiết Đoạn từ đường Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Chung 7.000.000 4.200.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
99 Thành Phố Phủ Lý Quốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) - Phường Thanh Tuyền Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến Quốc lộ 1A 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất ở đô thị
100 Thành Phố Phủ Lý Đường Võ Nguyên Giáp (đường ĐT01 đường vào nhà thi đấu đa năng) Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Trạm dừng nghỉ cao tốc 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc Lộ 1A)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A), thuộc thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Lê Hoàn – Quốc Lộ 1A

Vị trí 1 – 6.000.000 đồng/m²

Tại đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm (thuộc địa phận thành phố Phủ Lý) đến đường Phan Huy Ích (ĐH01), giá đất ở đô thị tại vị trí 1 là 6.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển và thuận lợi giao thông của tuyến đường Lê Hoàn – Quốc Lộ 1A.

Vị trí 2 – 3.600.000 đồng/m²

Trên cùng đoạn đường từ giáp huyện Thanh Liêm đến đường Phan Huy Ích, giá đất tại vị trí 2 là 3.600.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1, phù hợp với những khu vực cách xa các trung tâm hoạt động kinh doanh và dịch vụ chính.

Vị trí 3 – 2.400.000 đồng/m²

Tại đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm đến đường Phan Huy Ích, giá đất ở đô thị tại vị trí 3 là 2.400.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, thường áp dụng cho các khu vực ngoại vi hoặc có ít lợi thế về mặt giao thông và tiện ích hơn.

Giá đất tại Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) – Thành phố Phủ Lý thể hiện sự phân cấp rõ rệt về giá trị đất theo từng vị trí, hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Chí Thanh (ĐT 493) – Xã Lam Hạ

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Nguyễn Chí Thanh (ĐT 493), đoạn từ Đường Lê Hoàn đến UBND xã Lam Hạ, thuộc thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Nguyễn Chí Thanh – Xã Lam Hạ

Vị trí 1 – 3.900.000 đồng/m²

Tại đoạn từ Đường Lê Hoàn đến UBND xã Lam Hạ, giá đất ở đô thị tại vị trí 1 là 3.900.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển và tiềm năng đầu tư của khu vực gần trung tâm xã.

Vị trí 2 – 2.340.000 đồng/m²

Ở cùng đoạn đường từ Đường Lê Hoàn đến UBND xã Lam Hạ, giá đất tại vị trí 2 là 2.340.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1, phù hợp với các khu vực xa trung tâm xã hơn.

Vị trí 3 – 1.560.000 đồng/m²

Tại đoạn từ Đường Lê Hoàn đến UBND xã Lam Hạ, giá đất ở đô thị tại vị trí 3 là 1.560.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, thường áp dụng cho các khu vực ngoại vi và ít phát triển hơn.

Giá đất tại Đường Nguyễn Chí Thanh (ĐT 493) – Xã Lam Hạ cho thấy sự phân cấp giá trị đất rõ ràng theo vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan hơn về thị trường bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 493

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường ĐT 493, xã Tiên Hải, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường ĐT 493 – Thành Phố Phủ Lý

Vị trí 1 – 1.500.000 đồng/m²

Tại đoạn từ Đường ĐT 493, giá đất ở đô thị tại vị trí 1 được quy định là 1.500.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có sự phát triển đô thị tốt, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2 – 900.000 đồng/m²

Tại đoạn từ Đường ĐT 493, giá đất ở đô thị tại vị trí 2 là 900.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh khu vực có sự phát triển đô thị vừa phải, có ít tiện ích hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3 – 800.000 đồng/m²

Tại đoạn từ Đường ĐT 493, giá đất ở đô thị tại vị trí 3 được quy định là 800.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp với các khu vực xa trung tâm hoặc có ít phát triển hạ tầng đô thị.

Giá đất tại Đường ĐT 493 cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá bất động sản đô thị trong thành phố Phủ Lý, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định đầu tư.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Lê Lợi, thuộc thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Lê Lợi

Vị trí 1 – 35.000.000 đồng/m²

Tại đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường Nguyễn Văn Trỗi, giá đất ở đô thị tại vị trí 1 là 35.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trên tuyến đường này, phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển kinh tế của khu vực.

Vị trí 2 – 21.000.000 đồng/m²

Trên cùng đoạn đường, giá đất tại vị trí 2 là 21.000.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1, phù hợp với những khu vực có ít lợi thế hơn nhưng vẫn nằm trong phạm vi phát triển của thành phố.

Vị trí 3 – 14.000.000 đồng/m²

Tại đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường Nguyễn Văn Trỗi, giá đất ở đô thị tại vị trí 3 là 14.000.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho những vị trí xa trung tâm hoạt động thương mại và dịch vụ hơn.

Giá đất tại Đường Lê Lợi – Thành phố Phủ Lý thể hiện sự phân cấp rõ rệt về giá trị đất theo từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng lựa chọn vị trí phù hợp với mục tiêu phát triển và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Biên Hòa, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Biên Hòa

Vị trí 1 – 35.000.000 đồng/m²

Tại đoạn đường từ đường Lê Hoàn đến đường Lê Công Thanh, giá đất ở đô thị tại vị trí 1 được quy định là 35.000.000 đồng/m². Mức giá cao này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực có hạ tầng tốt và vị trí thuận lợi.

Vị trí 2 – 21.000.000 đồng/m²

Tại cùng đoạn đường, giá đất ở đô thị tại vị trí 2 là 21.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện hạ tầng và vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn trong khu vực đô thị.

Vị trí 3 – 14.000.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 14.000.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện hạ tầng và vị trí ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn thuộc khu đô thị.

Giá đất tại khu vực Đường Biên Hòa thể hiện sự phân chia rõ ràng theo mức độ phát triển và vị trí, cung cấp thông tin chi tiết cho các nhà đầu tư và cư dân.