11:58 - 10/01/2025

Bất động sản Hà Nam: Tâm điểm mới cho nhà đầu tư tại vùng cửa ngõ miền Bắc

Trong những năm gần đây, Hà Nam đã chứng minh tiềm năng vượt trội của mình khi trở thành điểm nóng trên bản đồ bất động sản khu vực phía Bắc. Với bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, tỉnh này không ngừng khẳng định vị thế thông qua hạ tầng phát triển, vị trí chiến lược, và sức hút từ các khu công nghiệp hiện đại.

Vùng đất năng động và chiến lược phát triển hạ tầng

Hà Nam sở hữu vị trí đắc địa, nằm trong tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc và cách Hà Nội chỉ hơn 60 km. Tỉnh đóng vai trò như một cửa ngõ quan trọng nối liền Thủ đô với các tỉnh miền Trung và miền Nam thông qua tuyến đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình và Quốc lộ 1A.

Không chỉ là điểm trung chuyển, Hà Nam còn đang tự mình trở thành trung tâm kinh tế năng động với nhiều khu công nghiệp lớn như Đồng Văn, Hòa Mạc và Châu Sơn.

Thành phố Phủ Lý, trái tim của tỉnh Hà Nam, đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự xuất hiện của nhiều dự án đô thị hiện đại. Các tuyến đường huyết mạch được nâng cấp, cùng với sự mở rộng của các khu đô thị mới, không chỉ tạo sự tiện nghi cho cư dân mà còn tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, Hà Nam còn nổi tiếng với các điểm du lịch tâm linh và sinh thái, điển hình như quần thể chùa Tam Chúc, hồ Tam Chúc, và các làng nghề truyền thống. Những giá trị văn hóa - du lịch này đã và đang thu hút lượng lớn du khách, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ phụ trợ.

Giá đất tại Hà Nam: Hợp lý và đầy triển vọng

Giá đất tại Hà Nam hiện nay được đánh giá là nằm trong nhóm hợp lý so với khu vực, dao động từ 25.000 đồng/m² đến 35.000.000 đồng/m². Thành phố Phủ Lý là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các trục đường lớn.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Duy Tiên và Lý Nhân có mức giá thấp hơn, nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng giá nhờ các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nam Định hay Thái Bình, giá đất tại Hà Nam vẫn ở mức cạnh tranh hơn, nhưng tốc độ phát triển của tỉnh lại đang nhanh chóng bắt kịp các khu vực dẫn đầu. Điều này tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là những người muốn tận dụng cơ hội để đón đầu sự tăng trưởng trong tương lai.

Tiềm năng bứt phá trong tương lai gần

Hà Nam không chỉ nổi bật bởi vị trí chiến lược mà còn nhờ vào chiến lược phát triển đồng bộ. Các dự án lớn như khu đô thị Green Pearl Phủ Lý, các dự án khu dân cư cao cấp, và các khu công nghiệp hiện đại đã và đang làm thay đổi diện mạo tỉnh. Điều này không chỉ gia tăng nhu cầu nhà ở mà còn tạo ra một hệ sinh thái kinh tế bền vững, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Với quần thể chùa Tam Chúc – biểu tượng văn hóa và tâm linh quốc gia, Hà Nam đang dần trở thành một trung tâm du lịch nổi bật. Sự phát triển này không chỉ tạo động lực cho bất động sản nghỉ dưỡng mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và các huyện lân cận.

Sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp hiện đại cũng tạo điều kiện để Hà Nam bứt phá mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể nhìn thấy rõ ràng tiềm năng sinh lời từ việc đầu tư vào các khu vực gần khu công nghiệp hoặc các vùng đang được quy hoạch đô thị hóa.

Hà Nam, với lợi thế vượt trội về vị trí, hạ tầng và chiến lược phát triển bền vững, đang là tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại miền Bắc.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm (địa phận thành phố) - đến đường Phan Huy Ích (ĐH01) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ đường Phan Huy Ích - đến đường Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Châu 6.800.000 4.080.000 2.720.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Tuyền - đến Ngã ba đọ xá (Phố Trần Bình Trọng) 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ ngã ba Đọ Xá - đến đường phố Nguyễn Thị Định 9.000.000 5.400.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến Đinh Tiên Hoàng 12.000.000 7.200.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
6 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Phú 16.000.000 9.600.000 6.400.000 - - Đất ở đô thị
7 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ đường Trần Phú - đến cầu Ba Đa (đường Lê Thánh Tông) 9.000.000 5.400.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ cầu Ba Đa - đến giáp thị xã Duy Tiên 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
9 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến UBND xã Lam Hạ 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
10 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) Đoạn từ UBND xã Lam Hạ - đến hết địa phận xã Lam Hạ 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
11 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 493 - Xã Tiên Hải 1.500.000 900.000 800.000 - - Đất ở đô thị
12 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Nguyễn Văn Trỗi 35.000.000 21.000.000 14.000.000 - - Đất ở đô thị
13 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Châu Cầu 25.000.000 15.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
14 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh 12.000.000 7.200.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
15 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Biên Hoà 9.000.000 5.400.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
16 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu 9.000.000 5.400.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
17 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Quy Lưu - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo 14.000.000 8.400.000 5.600.000 - - Đất ở đô thị
18 Thành Phố Phủ Lý Đường Biên Hòa Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh 35.000.000 21.000.000 14.000.000 - - Đất ở đô thị
19 Thành Phố Phủ Lý Đường Biên Hòa Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi 21.000.000 12.600.000 8.400.000 - - Đất ở đô thị
20 Thành Phố Phủ Lý Đường Biên Hòa Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính 8.000.000 4.800.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
21 Thành Phố Phủ Lý Đường Quy Lưu Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Lê Công Thanh 18.000.000 10.800.000 7.200.000 - - Đất ở đô thị
22 Thành Phố Phủ Lý Đường Quy Lưu Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi 20.000.000 12.000.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
23 Thành Phố Phủ Lý Đường Quy Lưu Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trần Thị Phúc 18.000.000 10.800.000 7.200.000 - - Đất ở đô thị
24 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Viết Xuân Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Lê Công Thanh 18.000.000 10.800.000 7.200.000 - - Đất ở đô thị
25 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Viết Xuân Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến Trần Hưng Đạo 20.000.000 12.000.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
26 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà 8.000.000 4.800.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
27 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
28 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ đường Quy Lưu - đến đến ngã ba Hồng Phú cũ (giao đường sắt và đường bộ) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
29 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ - đến đường Đinh Tiên Hoàng 8.000.000 4.800.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
30 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết đường Trần Thị Phúc 7.500.000 4.500.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
31 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Trần Thị Phúc - đến đường Lê Lợi (Ngã ba) 12.000.000 7.200.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
32 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường vào UBND phường Liêm Chính 8.000.000 4.800.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
33 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính - đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình 5.500.000 3.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
34 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 491 - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ phường Liêm Chính - đến hết địa phận xã Liêm Tuyền 5.500.000 3.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
35 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 491 - Xã Đinh Xá Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Tràng An (Bình Lục) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
36 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh 4.500.000 2.700.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
37 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
38 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở đô thị
39 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ - đến hết địa phận thành phố 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở đô thị
40 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc 7.800.000 4.680.000 3.120.000 - - Đất ở đô thị
41 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc - đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
42 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ - đến giáp huyện Thanh Liêm 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất ở đô thị
43 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Yết Kiêu 16.000.000 9.600.000 6.400.000 - - Đất ở đô thị
44 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính Đoạn từ Phố Yết Kiêu - đến nút giao Liêm Tuyền 18.000.000 10.800.000 7.200.000 - - Đất ở đô thị
45 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu 35.000.000 21.000.000 14.000.000 - - Đất ở đô thị
46 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ đường Quy Lưu - đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng 20.000.000 12.000.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
47 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng - đến đường Trần Thị Phúc 12.000.000 7.200.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
48 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà 20.000.000 12.000.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
49 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu 35.000.000 21.000.000 14.000.000 - - Đất ở đô thị
50 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ Quy Lưu - đến ngã ba phố Bùi Văn Dị 28.000.000 16.800.000 11.200.000 - - Đất ở đô thị
51 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ phố Bùi Văn Dị - đến đường Trần Thị Phúc 20.000.000 12.000.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
52 Thành Phố Phủ Lý Đường Châu Cầu Từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu 21.000.000 12.600.000 8.400.000 - - Đất ở đô thị
53 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Hưng Đạo 21.000.000 12.600.000 8.400.000 - - Đất ở đô thị
54 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Biên Hoà 35.000.000 21.000.000 14.000.000 - - Đất ở đô thị
55 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Lê Lợi 21.000.000 12.600.000 8.400.000 - - Đất ở đô thị
56 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đầu Cầu Châu Giang - đến đường Nguyễn Chí Thanh 14.000.000 8.400.000 5.600.000 - - Đất ở đô thị
57 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Võ Nguyên Giáp 9.500.000 5.700.000 3.800.000 - - Đất ở đô thị
58 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp thị xã Duy Tiên 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
59 Thành Phố Phủ Lý Đường 3 tháng 7 (đường D2) Đoạn từ phố Trương Công Giai - đến phố Lê Thị Hồng Gấm 3.200.000 1.920.000 1.280.000 - - Đất ở đô thị
60 Thành Phố Phủ Lý Đường 3 tháng 7 (đường D2) Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm - đến phố Trương Minh Lượng 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
61 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1) Từ phố Trương Công Giai - đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 2 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
62 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Thánh Tông (Quốc lộ 21B) Từ đường Lê Hoàn - đến xã Kim Bình 4.500.000 2.700.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
63 Thành Phố Phủ Lý Đường Quốc lộ 21B (Địa phận xã Kim Bình) Đoạn từ giáp phường Quang Trung - đến giáp Thị trấn Quế 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
64 Thành Phố Phủ Lý Đường Ngô Quyền Đoạn từ Cầu Hồng Phú - đến Cống Xì Dầu 7.500.000 4.500.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
65 Thành Phố Phủ Lý Đường Ngô Quyền Đoạn từ Cống Xì Dầu - đến đường Lê Hoàn 5.500.000 3.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
66 Thành Phố Phủ Lý Đường Ngô Quyền Đoạn từ cầu Hồng Phú - đến Cầu Châu Sơn 7.500.000 4.500.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
67 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Phú Từ Bưu điện tỉnh - đến đường Lê Hoàn 15.500.000 9.300.000 6.200.000 - - Đất ở đô thị
68 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn) 13.000.000 7.800.000 5.200.000 - - Đất ở đô thị
69 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự 7.800.000 4.680.000 3.120.000 - - Đất ở đô thị
70 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân 10.500.000 6.300.000 4.200.000 - - Đất ở đô thị
71 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất ở đô thị
72 Thành Phố Phủ Lý Quốc lộ 21A - Phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về) 4.500.000 2.700.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
73 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Trần Văn Chuông 9.100.000 5.460.000 3.640.000 - - Đất ở đô thị
74 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất ở đô thị
75 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất ở đô thị
76 Thành Phố Phủ Lý Đường 24 tháng 8 Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Đề Yêm 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
77 Thành Phố Phủ Lý Đường 24 tháng 8 Đoạn từ phố Đề Yêm - đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ 4.500.000 2.700.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
78 Thành Phố Phủ Lý Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến phố Trần Văn Chuông 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
79 Thành Phố Phủ Lý Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân 4.500.000 2.700.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
80 Thành Phố Phủ Lý Đường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh N5) Từ đường Lê Chân - đến đường Lý Thường Kiệt 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất ở đô thị
81 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Chân Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á 9.100.000 5.460.000 3.640.000 - - Đất ở đô thị
82 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Chân Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố - đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
83 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Công Tráng Đoạn từ đường Lê Chân - đến đường phố Trần Bình Trọng 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
84 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Công Tráng Đoạn từ phố Trần Bình Trọng - đến UBND phường Châu Sơn (mới) 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
85 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Công Tráng Đoạn từ UBND phường Châu Sơn (mới) - đến hết địa phận thành phố Phủ Lý 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất ở đô thị
86 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 498B (Địa bàn xã Kim Bình) Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp thị trấn Quế 1.300.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
87 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 497 (Địa bàn xã Trịnh Xá) Đoạn từ xã Tràng An - đến giáp xã Đồn Xá 2.300.000 1.380.000 920.000 - - Đất ở đô thị
88 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 493B - Xã Tiên Hiệp Từ giáp xã Đọi Sơn - đến hết giáp xã Tiên Tân 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở đô thị
89 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 493B - Xã Tiên Tân Đoạn từ đường sắt - đến Trạm Y tế xã (PL 7, thửa 27) 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
90 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 493B - Xã Tiên Tân Đoạn từ Trạm Y tế xã - đến giáp xã Tiên Hiệp 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất ở đô thị
91 Thành Phố Phủ Lý Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ nút giao Liêm Tuyền - đến nút giao 2 cao tốc 12.000.000 7.200.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
92 Thành Phố Phủ Lý Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ nút giao hai cao tốc - đến giáp xã Đinh Xá 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
93 Thành Phố Phủ Lý Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Đinh Xá Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Liêm Tiết 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
94 Thành Phố Phủ Lý Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tiết Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Phong 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
95 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Phường Liêm Chính Từ đường Lê Duẩn (đường N6) - đến giáp xã Liêm Chung 9.000.000 5.400.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
96 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Chung Đoạn từ giáp phường Liêm Chính - đến giáp xã Liêm Tiết 8.000.000 4.800.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
97 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Chung Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp xã Thanh Hà 7.000.000 4.200.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
98 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Tiết Đoạn từ đường Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Chung 7.000.000 4.200.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
99 Thành Phố Phủ Lý Quốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) - Phường Thanh Tuyền Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến Quốc lộ 1A 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất ở đô thị
100 Thành Phố Phủ Lý Đường Võ Nguyên Giáp (đường ĐT01 đường vào nhà thi đấu đa năng) Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Trạm dừng nghỉ cao tốc 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ