STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm (địa phận thành phố) - đến đường Phan Huy Ích (ĐH01) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ đường Phan Huy Ích - đến đường Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Châu | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.720.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Tuyền - đến Ngã ba đọ xá (Phố Trần Bình Trọng) | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ ngã ba Đọ Xá - đến đường phố Nguyễn Thị Định | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến Đinh Tiên Hoàng | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Phú | 16.000.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ đường Trần Phú - đến cầu Ba Đa (đường Lê Thánh Tông) | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ cầu Ba Đa - đến giáp thị xã Duy Tiên | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến UBND xã Lam Hạ | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) | Đoạn từ UBND xã Lam Hạ - đến hết địa phận xã Lam Hạ | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493 - Xã Tiên Hải | 1.500.000 | 900.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
12 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 35.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Châu Cầu | 25.000.000 | 15.000.000 | 10.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Biên Hoà | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Quy Lưu - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh | 35.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quy Lưu | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Lê Công Thanh | 18.000.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quy Lưu | Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quy Lưu | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trần Thị Phúc | 18.000.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Lê Công Thanh | 18.000.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến Trần Hưng Đạo | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ đường Quy Lưu - đến đến ngã ba Hồng Phú cũ (giao đường sắt và đường bộ) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ - đến đường Đinh Tiên Hoàng | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết đường Trần Thị Phúc | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Trần Thị Phúc - đến đường Lê Lợi (Ngã ba) | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường vào UBND phường Liêm Chính | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính - đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 491 - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ phường Liêm Chính - đến hết địa phận xã Liêm Tuyền | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 491 - Xã Đinh Xá | Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Tràng An (Bình Lục) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ - đến hết địa phận thành phố | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc - đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ - đến giáp huyện Thanh Liêm | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính | Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Yết Kiêu | 16.000.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính | Đoạn từ Phố Yết Kiêu - đến nút giao Liêm Tuyền | 18.000.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu | 35.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ đường Quy Lưu - đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng - đến đường Trần Thị Phúc | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu | 35.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ Quy Lưu - đến ngã ba phố Bùi Văn Dị | 28.000.000 | 16.800.000 | 11.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ phố Bùi Văn Dị - đến đường Trần Thị Phúc | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Châu Cầu | Từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Hưng Đạo | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Biên Hoà | 35.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Lê Lợi | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đầu Cầu Châu Giang - đến đường Nguyễn Chí Thanh | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Võ Nguyên Giáp | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp thị xã Duy Tiên | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 3 tháng 7 (đường D2) | Đoạn từ phố Trương Công Giai - đến phố Lê Thị Hồng Gấm | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 3 tháng 7 (đường D2) | Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm - đến phố Trương Minh Lượng | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1) | Từ phố Trương Công Giai - đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 2 | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Thánh Tông (Quốc lộ 21B) | Từ đường Lê Hoàn - đến xã Kim Bình | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quốc lộ 21B (Địa phận xã Kim Bình) | Đoạn từ giáp phường Quang Trung - đến giáp Thị trấn Quế | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ Cầu Hồng Phú - đến Cống Xì Dầu | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ Cống Xì Dầu - đến đường Lê Hoàn | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ cầu Hồng Phú - đến Cầu Châu Sơn | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Phú | Từ Bưu điện tỉnh - đến đường Lê Hoàn | 15.500.000 | 9.300.000 | 6.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn) | 13.000.000 | 7.800.000 | 5.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành Phố Phủ Lý | Quốc lộ 21A - Phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
73 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Trần Văn Chuông | 9.100.000 | 5.460.000 | 3.640.000 | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 24 tháng 8 | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Đề Yêm | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 24 tháng 8 | Đoạn từ phố Đề Yêm - đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hoàng Văn Thụ | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến phố Trần Văn Chuông | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hoàng Văn Thụ | Đoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh N5) | Từ đường Lê Chân - đến đường Lý Thường Kiệt | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Chân | Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á | 9.100.000 | 5.460.000 | 3.640.000 | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Chân | Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố - đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Công Tráng | Đoạn từ đường Lê Chân - đến đường phố Trần Bình Trọng | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Công Tráng | Đoạn từ phố Trần Bình Trọng - đến UBND phường Châu Sơn (mới) | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Công Tráng | Đoạn từ UBND phường Châu Sơn (mới) - đến hết địa phận thành phố Phủ Lý | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 498B (Địa bàn xã Kim Bình) | Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp thị trấn Quế | 1.300.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 497 (Địa bàn xã Trịnh Xá) | Đoạn từ xã Tràng An - đến giáp xã Đồn Xá | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493B - Xã Tiên Hiệp | Từ giáp xã Đọi Sơn - đến hết giáp xã Tiên Tân | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493B - Xã Tiên Tân | Đoạn từ đường sắt - đến Trạm Y tế xã (PL 7, thửa 27) | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493B - Xã Tiên Tân | Đoạn từ Trạm Y tế xã - đến giáp xã Tiên Hiệp | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ nút giao Liêm Tuyền - đến nút giao 2 cao tốc | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ nút giao hai cao tốc - đến giáp xã Đinh Xá | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Đinh Xá | Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Liêm Tiết | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tiết | Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Phong | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Phường Liêm Chính | Từ đường Lê Duẩn (đường N6) - đến giáp xã Liêm Chung | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Chung | Đoạn từ giáp phường Liêm Chính - đến giáp xã Liêm Tiết | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Chung | Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp xã Thanh Hà | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Tiết | Đoạn từ đường Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Chung | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành Phố Phủ Lý | Quốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) - Phường Thanh Tuyền | Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến Quốc lộ 1A | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Võ Nguyên Giáp (đường ĐT01 đường vào nhà thi đấu đa năng) | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Trạm dừng nghỉ cao tốc | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc Lộ 1A)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A), thuộc thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Lê Hoàn – Quốc Lộ 1A
Vị trí 1 – 6.000.000 đồng/m²
Tại đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm (thuộc địa phận thành phố Phủ Lý) đến đường Phan Huy Ích (ĐH01), giá đất ở đô thị tại vị trí 1 là 6.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển và thuận lợi giao thông của tuyến đường Lê Hoàn – Quốc Lộ 1A.
Vị trí 2 – 3.600.000 đồng/m²
Trên cùng đoạn đường từ giáp huyện Thanh Liêm đến đường Phan Huy Ích, giá đất tại vị trí 2 là 3.600.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1, phù hợp với những khu vực cách xa các trung tâm hoạt động kinh doanh và dịch vụ chính.
Vị trí 3 – 2.400.000 đồng/m²
Tại đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm đến đường Phan Huy Ích, giá đất ở đô thị tại vị trí 3 là 2.400.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, thường áp dụng cho các khu vực ngoại vi hoặc có ít lợi thế về mặt giao thông và tiện ích hơn.
Giá đất tại Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) – Thành phố Phủ Lý thể hiện sự phân cấp rõ rệt về giá trị đất theo từng vị trí, hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Chí Thanh (ĐT 493) – Xã Lam Hạ
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Nguyễn Chí Thanh (ĐT 493), đoạn từ Đường Lê Hoàn đến UBND xã Lam Hạ, thuộc thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Nguyễn Chí Thanh – Xã Lam Hạ
Vị trí 1 – 3.900.000 đồng/m²
Tại đoạn từ Đường Lê Hoàn đến UBND xã Lam Hạ, giá đất ở đô thị tại vị trí 1 là 3.900.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển và tiềm năng đầu tư của khu vực gần trung tâm xã.
Vị trí 2 – 2.340.000 đồng/m²
Ở cùng đoạn đường từ Đường Lê Hoàn đến UBND xã Lam Hạ, giá đất tại vị trí 2 là 2.340.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1, phù hợp với các khu vực xa trung tâm xã hơn.
Vị trí 3 – 1.560.000 đồng/m²
Tại đoạn từ Đường Lê Hoàn đến UBND xã Lam Hạ, giá đất ở đô thị tại vị trí 3 là 1.560.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, thường áp dụng cho các khu vực ngoại vi và ít phát triển hơn.
Giá đất tại Đường Nguyễn Chí Thanh (ĐT 493) – Xã Lam Hạ cho thấy sự phân cấp giá trị đất rõ ràng theo vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan hơn về thị trường bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 493
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường ĐT 493, xã Tiên Hải, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường ĐT 493 – Thành Phố Phủ Lý
Vị trí 1 – 1.500.000 đồng/m²
Tại đoạn từ Đường ĐT 493, giá đất ở đô thị tại vị trí 1 được quy định là 1.500.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có sự phát triển đô thị tốt, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2 – 900.000 đồng/m²
Tại đoạn từ Đường ĐT 493, giá đất ở đô thị tại vị trí 2 là 900.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh khu vực có sự phát triển đô thị vừa phải, có ít tiện ích hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3 – 800.000 đồng/m²
Tại đoạn từ Đường ĐT 493, giá đất ở đô thị tại vị trí 3 được quy định là 800.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp với các khu vực xa trung tâm hoặc có ít phát triển hạ tầng đô thị.
Giá đất tại Đường ĐT 493 cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá bất động sản đô thị trong thành phố Phủ Lý, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định đầu tư.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Lê Lợi, thuộc thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Lê Lợi
Vị trí 1 – 35.000.000 đồng/m²
Tại đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường Nguyễn Văn Trỗi, giá đất ở đô thị tại vị trí 1 là 35.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trên tuyến đường này, phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển kinh tế của khu vực.
Vị trí 2 – 21.000.000 đồng/m²
Trên cùng đoạn đường, giá đất tại vị trí 2 là 21.000.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1, phù hợp với những khu vực có ít lợi thế hơn nhưng vẫn nằm trong phạm vi phát triển của thành phố.
Vị trí 3 – 14.000.000 đồng/m²
Tại đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường Nguyễn Văn Trỗi, giá đất ở đô thị tại vị trí 3 là 14.000.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho những vị trí xa trung tâm hoạt động thương mại và dịch vụ hơn.
Giá đất tại Đường Lê Lợi – Thành phố Phủ Lý thể hiện sự phân cấp rõ rệt về giá trị đất theo từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng lựa chọn vị trí phù hợp với mục tiêu phát triển và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Biên Hòa, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Biên Hòa
Vị trí 1 – 35.000.000 đồng/m²
Tại đoạn đường từ đường Lê Hoàn đến đường Lê Công Thanh, giá đất ở đô thị tại vị trí 1 được quy định là 35.000.000 đồng/m². Mức giá cao này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực có hạ tầng tốt và vị trí thuận lợi.
Vị trí 2 – 21.000.000 đồng/m²
Tại cùng đoạn đường, giá đất ở đô thị tại vị trí 2 là 21.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện hạ tầng và vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn trong khu vực đô thị.
Vị trí 3 – 14.000.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 14.000.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện hạ tầng và vị trí ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn thuộc khu đô thị.
Giá đất tại khu vực Đường Biên Hòa thể hiện sự phân chia rõ ràng theo mức độ phát triển và vị trí, cung cấp thông tin chi tiết cho các nhà đầu tư và cư dân.