Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 23/2019/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 20/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Lê Trường Lưu |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2019/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 9329/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024; Báo cáo thẩm tra của ban Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết định này Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2019 và Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2019 về điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết, công bố Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) theo các nội dung cụ thể đính kèm. Quá trình thực hiện nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung đảm bảo phù hợp theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2019/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 9329/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024; Báo cáo thẩm tra của ban Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết định này Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2019 và Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2019 về điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết, công bố Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) theo các nội dung cụ thể đính kèm. Quá trình thực hiện nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung đảm bảo phù hợp theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
7. Xác định giá đất cụ thể trong các trường hợp theo quy định tại Khoản 4 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.
1. Tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
2. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai.
3. Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Phân loại đất để định giá các loại đất
1. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất sau:
a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
b) Đất trồng cây lâu năm;
c) Đất rừng sản xuất;
d) Đất nuôi trồng thủy sản;
e) Đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất sau:
a) Đất ở gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;
b) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
c) Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác;
d) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;
đ) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng;
e) Đất phi nông nghiệp khác quy định tại Khoản 2, Điều 10 Luật Đất đai.
1. Đất được xác định theo 3 vùng sau đây:
a) Vùng đồng bằng: Là vùng tương đối rộng, có địa hình tương đối bằng phẳng và có độ chênh cao nhỏ so với mặt nước biển; mật độ dân số đông, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa thuận lợi hơn trung du, miền núi;
b) Vùng trung du: Là vùng có địa hình cao vừa phải (thấp hơn miền núi, cao hơn đồng bằng), bao gồm đại bộ phận diện tích là đồi; mật độ dân số thấp hơn đồng bằng, cao hơn miền núi, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn so với đồng bằng nhưng thuận lợi hơn miền núi;
c) Vùng miền núi: Là vùng có địa hình cao hơn vùng trung du, bao gồm đại bộ phận diện tích là núi cao, địa hình phức tạp; mật độ dân số thấp, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn trung du.
Địa bàn |
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
Thị xã Hương Trà |
Các xã, phường còn lại |
|
Các xã: Hương Thọ, Bình Thành, Bình Điền, Hương Bình, Hồng Tiến |
Thị xã Hương Thủy |
Các xã, phường còn lại |
Các xã: Dương Hòa, Phú Sơn |
|
Huyện Quảng Điền |
Toàn bộ các xã, thị trấn |
|
|
Huyện Phú Vang |
Toàn bộ các xã, thị trấn |
|
|
Huyện Phú Lộc |
Thị trấn và các xã còn lại |
|
Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa, Lộc Bình |
Huyện Nam Đông |
|
|
Toàn bộ các xã, thị trấn |
Huyện A Lưới |
|
|
Toàn bộ các xã, thị trấn |
Huyện Phong Điền |
|
- Xã Phong Mỹ bao gồm các thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hòa, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu |
- Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Mỹ |
|
- Xã Phong Xuân bao gồm các thôn: Phong Hòa, Tân Lập, Bình An |
- Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Xuân |
|
|
- Xã Phong Sơn bao gồm các thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn Quả, Công Thành |
- Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Sơn |
|
- Xã Phong An bao gồm các thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm |
- Các thôn còn lại xã Phong An |
|
|
- Xã Phong Thu bao gồm các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp |
- Các thôn còn lại xã Phong Thu |
|
|
- Thị trấn và các xã còn lại |
|
|
|
Thành phố Huế |
Toàn bộ các phường |
|
|
Điều 5. Xác định vị trí đất nông nghiệp
Việc xác định vị trí đất căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) được xác định 03 vị trí.
1. Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.
2. Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác kém hơn so với vị trí 1 (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm có xa hơn so với vị trí 1 (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất).
3. Vị trí 3: Là vị trí không thuận lợi về giao thông; năng suất cây trồng thấp; điều kiện tưới tiêu không chủ động; không có kết cấu hạ tầng và các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác; xa nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm.
Điều 6. Xác định khu vực, vị trí để xác định giá đất tại nông thôn
Việc xác định đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thì việc xác định vị trí đất theo từng đường, đoạn đường hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại và được phân thành nhiều nhất 3 khu vực, 3 vị trí.
Điều 7. Xác định loại đô thị, loại đường phố, vị trí đất và phân loại đường phố tại đô thị
1. Xác định loại đô thị: Căn cứ vào quyết định thành lập của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để phân loại:
a) Thành phố Huế: Đô thị loại I.
c) Các thị trấn (Phong Điền, Sịa, Phú Đa, Phú Lộc, Lăng Cô, Khe Tre, A Lưới) trong tỉnh: Đô thị loại V.
2. Xác định loại đường phố, vị trí đất:
- Đối với thành phố Huế, các phường thuộc thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà: Được xác định 5 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường loại A, B, C.
- Đối với thị trấn: Được xác định cho 4 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường A, B, C.
b) Xác định vị trí đất: Việc xác định vị trí đất theo từng đường; đoạn đường căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh và được xác định 04 vị trí để định giá đất.
3. Phân loại đường phố tại đô thị.
a) Đường phố loại 1: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, thuận lợi nhất; đặc biệt thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi đặc biệt cao.
b) Đường phố loại 2: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ thuận lợi; rất thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi rất cao.
c) Đường phố loại 3: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ; nhiều thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi cao.
d) Đường phố loại 4: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật tương đối đồng bộ; thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi khá cao.
đ) Đường phố loại 5: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật chủ yếu; tương đối thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi.
e) Đối với các tuyến đường chưa đủ tiêu chuẩn để phân loại theo các Điểm a, b, c, d, đ khoản 3 Điều này thì được xếp vào nhóm đường còn lại.
Điều 8. Điều chỉnh bảng giá đất, bổ sung giá đất trong bảng giá đất
1. Điều chỉnh bảng giá đất khi:
a) Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;
b) Giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.
2. Bổ sung giá đất trong bảng giá đất khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các đường, phố chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 9. Giá các loại đất nông nghiệp
1. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phân vùng |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đồng bằng |
30.000 |
26.000 |
22.000 |
2 |
Trung du |
23.000 |
19.000 |
17.000 |
3 |
Miền núi |
21.000 |
18.000 |
15.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phân vùng |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đồng bằng |
30.000 |
26.000 |
22.000 |
2 |
Trung du |
23.000 |
19.000 |
17.000 |
3 |
Miền núi |
21.000 |
18.000 |
15.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phân vùng |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đồng bằng |
5.200 |
4.500 |
4.100 |
2 |
Trung du |
4.500 |
3.800 |
3.400 |
3 |
Miền núi |
3.800 |
3.300 |
2.700 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phân vùng |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đồng bằng |
23.000 |
20.000 |
17.000 |
2 |
Trung du |
20.000 |
17.000 |
14.000 |
3 |
Miền núi |
17.000 |
14.000 |
12.000 |
Điều 10. Giá các loại đất nông nghiệp khác
1. Đất nông nghiệp khác được xác định bằng giá đất nông nghiệp liền kề bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.
2. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau thì được xác định bằng giá loại đất nông nghiệp có mức giá cao nhất.
3. Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề thì được xác định bằng giá đất nông nghiệp ở khu vực gần nhất.
Điều 11. Giá các loại đất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác nêu tại Điều 9, Điều 10 của quy định này là giá của thời hạn 70 năm (Bảy mươi năm).
Mục 2. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Điều 12. Vị trí đất để xác định giá đất ở tại nông thôn
Giá đất ở tại nông thôn được xác định theo từng địa bàn xã gắn với vị trí của đất (theo từng vùng đồng bằng, trung du, miền núi nêu tại khoản 2 Điều 4).
1. Giá đất ở tại nông thôn nằm ven đường giao thông có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh được phân 03 vị trí như sau:
a) Vị trí 1: Là vị trí có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường giao thông.
b) Vị trí 2: Là vị trí nằm liền kề vị trí 1, có ít nhất một mặt tiếp giáp với “đường kiệt” của đường giao thông, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị trí 1 đến 100 mét.
c) Vị trí 3:
- Là vị trí nằm liền kề vị trí 2, có ít nhất một mặt tiếp giáp với “đường kiệt” của đường giao thông, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị trí 2 đến 100 mét.
- Là vị trí nằm liền kề vị trí 1, có ít nhất một mặt tiếp giáp đường kiệt của đường giao thông, có mặt cắt đường < 2,5m, khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị trí 1 đến 100 mét.
Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo mức giá của tuyến đường có giá cao nhất.
2. Giá đất ở tại nông thôn còn lại: Được chia thành nhiều nhất 3 khu vực (có số thứ tự từ 1 đến 3). Việc xác định khu vực đất ở tại nông thôn căn cứ khả năng sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng.
a) Nguyên tắc xác định từng khu vực:
- Khu vực 1: Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông trong thôn, khả năng sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng tương đối thuận lợi.
- Khu vực 2: Đất ở nằm ven đường giao thông trong thôn, có các điều kiện kém thuận lợi hơn Khu vực 1.
- Khu vực 3: Đất ở các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
b) Phân vị trí đất theo khu vực: Mỗi khu vực được phân thành 2 vị trí căn cứ vào mức độ thuận lợi trong từng khu vực. Riêng khu vực 3 không phân vị trí.
- Vị trí 1: Là vị trí có mức độ thuận lợi hơn.
- Vị trí 2: Là vị trí còn lại;
Điều 13. Giá đất ở tại nông thôn.
Giá đất ở tại nông thôn được quy định tại Phụ lục 01 kèm theo.
Điều 14. Phân loại, xác định vị trí đất để xác định giá đất ở tại đô thị
1. Phân loại vị trí đất ở tại đô thị.
a) Vị trí 1: Tất cả các thửa đất ở mặt tiền đường phố trong đô thị, khoảng cách xác định cho vị trí 1 tính từ mặt tiếp giáp với đường phố kéo dài về sau đến 25 mét.
b) Vị trí 2:
- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 1 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường < 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 2 tính tại đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài thêm 25 mét.
- Các thửa đất mặt tiền thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 2 tính tại đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 đến dưới 100 mét.
c) Vị trí 3:
- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 2 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường < 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính tại đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 kéo dài thêm 25 mét.
- Các thửa đất mặt tiền thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính tại đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 đến hết đường kiệt.
- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 2 thuộc các đường kiệt của đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính từ đường phân vị trí 2 kéo dài tiếp theo đến dưới 100 mét.
d) Vị trí 4:
- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 3 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường <2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 4 tính từ đường phân vị trí 3 cho đến hết đường kiệt.
- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 3 thuộc các đường kiệt của đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 4 tính từ đường phân vị trí 3 kéo dài đến hết đường kiệt.
- Các thửa đất còn lại có điều kiện về giao thông và sinh hoạt kém hơn vị trí 3.
2. Xác định vị trí đất để tính giá đất cho một số trường hợp đặc thù:
a) Các thửa đất có chiều dài từ mặt tiếp giáp với đường phố về phía sau lớn hơn 25 mét được xác định theo 3 vị trí như sau:
- Vị trí 1: Từ mặt tiếp giáp với đường phố kéo dài về phía sau là 25 mét.
- Vị trí 2: Từ đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài về phía sau 20 mét.
- Vị trí 3: Từ đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 kéo dài về phía sau đến hết ranh giới thửa đất.
b) Các thửa đất mang tên đường phố nào thì xác định vị trí theo đường phố đó để áp giá đất.
c) Các thửa đất ở có vị trí từ 2 mặt đường phố trở lên thì việc xác định giá đất theo đường phố có giá đất cao nhất làm đơn giá chuẩn và cộng thêm vào đơn giá chuẩn (+) 5% đơn giá vị trí 1 của đường phố có giá cao thứ hai.
Trường hợp đặc biệt, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ vào tình hình thực tế để tham mưu UBND tỉnh quy định tăng hoặc giảm đối với thửa đất ở có các yếu tố thuận lợi hơn hoặc kém thuận lợi hơn về kích thước, hình thể, khả năng sinh lợi và các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá đất so với các thửa đất ở có cùng vị trí đất trong bảng giá đất
1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
2.500.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
1.000.000 |
Nhóm đường 1B |
1.650.000 |
990.000 |
830.000 |
660.000 |
Nhóm đường 1C |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
400.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
990.000 |
590.000 |
490.000 |
390.000 |
Nhóm đường 2B |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
280.000 |
Nhóm đường 2C |
650.000 |
390.000 |
330.000 |
260.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
630.000 |
380.000 |
320.000 |
250.000 |
Nhóm đường 3B |
560.000 |
340.000 |
280.000 |
230.000 |
Nhóm đường 3C |
510.000 |
310.000 |
260.000 |
200.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
500.000 |
300.000 |
250.000 |
200.000 |
Nhóm đường 4B |
450.000 |
270.000 |
230.000 |
180.000 |
Nhóm đường 4C |
400.000 |
240.000 |
200.000 |
160.000 |
Ghi chú: Phụ lục 02 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
3.600.000 |
2.160.000 |
1.260.000 |
1.020.000 |
Nhóm đường 1B |
1.870.000 |
1.320.000 |
750.000 |
600.000 |
Nhóm đường 1C |
1.340.000 |
780.000 |
680.000 |
550.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
1.000.000 |
700.000 |
610.000 |
490.000 |
Nhóm đường 2B |
910.000 |
640.000 |
560.000 |
455.000 |
Nhóm đường 2C |
870.000 |
585.000 |
520.000 |
420.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
820.000 |
530.000 |
455.000 |
380.000 |
Nhóm đường 3B |
730.000 |
480.000 |
430.000 |
340.000 |
Nhóm đường 3C |
650.000 |
430.000 |
380.000 |
310.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
610.000 |
400.000 |
350.000 |
290.000 |
Nhóm đường 4B |
530.000 |
360.000 |
310.000 |
260.000 |
Nhóm đường 4C |
470.000 |
325.000 |
290.000 |
230.000 |
Ghi chú: Phụ lục 03 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
4.160.000 |
2.080.000 |
1.459.000 |
837.000 |
Nhóm đường 1B |
3.350.000 |
1.675.000 |
1.170.000 |
665.000 |
Nhóm đường 1C |
2.680.000 |
1.294.000 |
937.000 |
541.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
2.280.000 |
1.147.000 |
796.000 |
459.000 |
Nhóm đường 2B |
2.000.000 |
1.000.000 |
693.000 |
400.000 |
Nhóm đường 2C |
1.770.000 |
885.000 |
621.000 |
357.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
1.460.000 |
761.000 |
537.000 |
312.000 |
Nhóm đường 3B |
1.300.000 |
675.000 |
475.000 |
288.000 |
Nhóm đường 3C |
1.140.000 |
589.000 |
426.000 |
251.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
980.000 |
526.000 |
370.000 |
227.000 |
Nhóm đường 4B |
890.000 |
469.000 |
337.000 |
204.000 |
Nhóm đường 4C |
790.000 |
419.000 |
299.000 |
192.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 |
|
|
|
|
Nhóm đường 5A |
590.000 |
370.000 |
266.000 |
174.000 |
Nhóm đường 5B |
450.000 |
277.000 |
208.000 |
150.000 |
Nhóm đường 5C |
310.000 |
241.000 |
195.000 |
138.000 |
Ghi chú: Phụ lục 04 Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã được ban hành kèm theo |
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
65.000.000 |
36.400.000 |
24.050.000 |
15.600.000 |
Nhóm đường 1B |
54.000.000 |
30.240.000 |
19.980.000 |
12.960.000 |
Nhóm đường 1C |
48.000.000 |
26.880.000 |
17.760.000 |
11.520.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
40.800.000 |
22.848.000 |
15.096.000 |
9.792.000 |
Nhóm đường 2B |
35.000.000 |
19.600.000 |
12.950.000 |
8.400.000 |
Nhóm đường 2C |
31.000.000 |
17.360.000 |
11.470.000 |
7.440.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
23.000.000 |
12.880.000 |
8.510.000 |
5.520.000 |
Nhóm đường 3B |
15.000.000 |
8.400.000 |
5.550.000 |
3.600.000 |
Nhóm đường 3C |
12.000.000 |
6.720.000 |
4.440.000 |
2.880.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
11.500.000 |
6.440.000 |
4.255.000 |
2.760.000 |
Nhóm đường 4B |
9.000.000 |
5.040.000 |
3.330.000 |
2.160.000 |
Nhóm đường 4C |
8.000.000 |
4.480.000 |
2.960.000 |
1.920.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 |
|
|
|
|
Nhóm đường 5A |
6.050.000 |
3.388.000 |
2.239.000 |
1.452.000 |
Nhóm đường 5B |
4.900.000 |
2.744.000 |
1.813.000 |
1.176.000 |
Nhóm đường 5C |
3.760.000 |
2.106.000 |
1.391.000 |
902.000 |
Nhóm đường còn lại |
2.500.000 |
1.400.000 |
925.000 |
600.000 |
Ghi chú: Phụ lục 05 Bảng giá đất ở của thành phố Huế được ban hành kèm theo |
5. Các phường thuộc thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
9.250.000 |
5.273.000 |
3.423.000 |
1.943.000 |
Nhóm đường 1B |
7.590.000 |
4.326.000 |
2.808.000 |
1.594.000 |
Nhóm đường 1C |
5.670.000 |
3.232.000 |
2.098.000 |
1.191.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
4.860.000 |
2.770.000 |
1.798.000 |
1.021.000 |
Nhóm đường 2B |
3.950.000 |
2.252.000 |
1.462.000 |
830.000 |
Nhóm đường 2C |
3.240.000 |
1.847.000 |
1.199.000 |
680.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
2.960.000 |
1.687.000 |
1.095.000 |
622.000 |
Nhóm đường 3B |
2.510.000 |
1.431.000 |
929.000 |
527.000 |
Nhóm đường 3C |
2.310.000 |
1.317.000 |
855.000 |
485.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
1.720.000 |
980.000 |
636.000 |
361.000 |
Nhóm đường 4B |
1.370.000 |
781.000 |
507.000 |
288.000 |
Nhóm đường 4C |
1.280.000 |
730.000 |
474.000 |
269.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 |
|
|
|
|
Nhóm đường 5A |
930.000 |
530.000 |
344.000 |
195.000 |
Nhóm đường 5B |
700.000 |
399.000 |
259.000 |
147.000 |
Nhóm đường 5C |
570.000 |
325.000 |
211.000 |
120.000 |
Ghi chú: Phụ lục 06 Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã được ban hành kèm theo |
6. Thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
1.965.000 |
1.080.000 |
750.000 |
615.000 |
Nhóm đường 1B |
1.770.000 |
975.000 |
675.000 |
540.000 |
Nhóm đường 1C |
1.470.000 |
810.000 |
570.000 |
450.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
1.320.000 |
735.000 |
510.000 |
405.000 |
Nhóm đường 2B |
1.170.000 |
645.000 |
450.000 |
360.000 |
Nhóm đường 2C |
1.065.000 |
600.000 |
420.000 |
330.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
890.000 |
483.000 |
332.000 |
272.000 |
Nhóm đường 3B |
795.000 |
435.000 |
300.000 |
240.000 |
Nhóm đường 3C |
720.000 |
390.000 |
285.000 |
225.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
645.000 |
360.000 |
255.000 |
195.000 |
Nhóm đường 4B |
585.000 |
330.000 |
225.000 |
176.000 |
Nhóm đường 4C |
540.000 |
300.000 |
210.000 |
165.000 |
Ghi chú: Phụ lục 07 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
7. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
615.000 |
405.000 |
280.000 |
224.000 |
Nhóm đường 1B |
595.000 |
377.000 |
276.000 |
218.000 |
Nhóm đường 1C |
545.000 |
363.000 |
252.000 |
196.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
475.000 |
307.000 |
224.000 |
182.000 |
Nhóm đường 2B |
445.000 |
292.000 |
195.000 |
167.000 |
Nhóm đường 2C |
405.000 |
265.000 |
182.000 |
154.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
390.000 |
251.000 |
181.000 |
153.000 |
Nhóm đường 3B |
365.000 |
239.000 |
168.000 |
154.000 |
Nhóm đường 3C |
320.000 |
223.000 |
153.000 |
139.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
295.000 |
211.000 |
155.000 |
140.000 |
Nhóm đường 4B |
260.000 |
173.000 |
144.000 |
122.000 |
Nhóm đường 4C |
230.000 |
158.000 |
120.000 |
108.000 |
Ghi chú: Phụ lục 08 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
8. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
1.794.000 |
1.261.000 |
884.000 |
611.000 |
Nhóm đường 1B |
1.378.000 |
962.000 |
676.000 |
468.000 |
Nhóm đường 1C |
1.235.000 |
871.000 |
611.000 |
429.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
1.105.000 |
767.000 |
546.000 |
377.000 |
Nhóm đường 2B |
1.001.000 |
702.000 |
494.000 |
338.000 |
Nhóm đường 2C |
884.000 |
624.000 |
429.000 |
299.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
845.000 |
598.000 |
416.000 |
286.000 |
Nhóm đường 3B |
793.000 |
559.000 |
390.000 |
273.000 |
Nhóm đường 3C |
702.000 |
494.000 |
338.000 |
234.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
689.000 |
481.000 |
338.000 |
234.000 |
Nhóm đường 4B |
636.500 |
447.000 |
311.000 |
217.000 |
Nhóm đường 4C |
546.000 |
377.000 |
273.000 |
182.000 |
Ghi chú: Phụ lục 09 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
9. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
3.010.000 |
2.110.000 |
1.470.000 |
1.040.000 |
Nhóm đường 1B |
2.548.000 |
1.780.000 |
1.250.000 |
870.000 |
Nhóm đường 1C |
2.268.000 |
1.580.000 |
1.110.000 |
780.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
1.833.000 |
1.290.000 |
900.000 |
620.000 |
Nhóm đường 2B |
1.716.000 |
1.200.000 |
850.000 |
590.000 |
Nhóm đường 2C |
1.573.000 |
1.110.000 |
770.000 |
530.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
1.188.000 |
830.000 |
590.000 |
410.000 |
Nhóm đường 3B |
1.068.000 |
740.000 |
530.000 |
370.000 |
Nhóm đường 3C |
948.000 |
660.000 |
470.000 |
320.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
924.000 |
650.000 |
460.000 |
310.000 |
Nhóm đường 4B |
828.000 |
580.000 |
410.000 |
290.000 |
Nhóm đường 4C |
744.000 |
520.000 |
360.000 |
250.000 |
Ghi chú: Phụ lục 10 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
10. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
1.250.000 |
691.000 |
382.000 |
206.000 |
Nhóm đường 1B |
1.100.000 |
615.000 |
336.000 |
186.000 |
Nhóm đường 1C |
1.000.000 |
544.000 |
309.000 |
176.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
750.000 |
399.000 |
223.000 |
128.000 |
Nhóm đường 2B |
580.000 |
327.000 |
179.000 |
95.000 |
Nhóm đường 2C |
505.000 |
284.000 |
158.000 |
95.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
481.000 |
260.000 |
143.000 |
78.000 |
Nhóm đường 3B |
455.000 |
243.000 |
138.000 |
63.000 |
Nhóm đường 3C |
350.000 |
187.000 |
105.000 |
58.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
290.000 |
150.000 |
90.000 |
50.000 |
Nhóm đường 4B |
260.000 |
140.000 |
80.000 |
40.000 |
Nhóm đường 4C |
240.000 |
130.000 |
70.000 |
36.000 |
Ghi chú: Phụ lục 11 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
11. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
1.309.000 |
594.000 |
352.000 |
198.000 |
Nhóm đường 1B |
1.166.000 |
528.000 |
319.000 |
176.000 |
Nhóm đường 1C |
1.034.000 |
462.000 |
275.000 |
154.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
946.000 |
429.000 |
253.000 |
143.000 |
Nhóm đường 2B |
847.000 |
385.000 |
231.000 |
121.000 |
Nhóm đường 2C |
748.000 |
341.000 |
198.000 |
110.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
605.000 |
253.000 |
132.000 |
77.000 |
Nhóm đường 3B |
561.000 |
242.000 |
132.000 |
66.000 |
Nhóm đường 3C |
495.000 |
209.000 |
121.000 |
55.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
484.000 |
198.000 |
110.000 |
55.000 |
Nhóm đường 4B |
429.000 |
176.000 |
99.000 |
44.000 |
Nhóm đường 4C |
385.000 |
165.000 |
88.000 |
39.000 |
Ghi chú: Phụ lục 12 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
Mục 4. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Điều 16. Giá đất thương mại, dịch vụ.
1. Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí.
2. Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí.
3. Việc xác định vị trí đất thương mại, dịch vụ được thực hiện theo khoản 1, khoản 2 Điều 12 và khoản 1, khoản 2 Điều 14 quy định này.
Điều 17. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.
1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí.
3. Việc xác định vị trí đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được thực hiện theo khoản 1, khoản 2 Điều 12 và khoản 1, khoản 2 Điều 14 quy định này.
Điều 18. Giá các loại đất nêu tại Điều 16, Điều 17 là giá của thời hạn 70 năm (Bảy mươi năm).
Điều 19. Giá các loại đất phi nông nghiệp khác
2. Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.
3. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản.
b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp khác kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.
4. Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác (trừ các trường hợp quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều này) áp dụng theo mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.
5. Giá các loại đất phi nông nghiệp khác là giá của thời hạn tương ứng với từng loại đất theo quy định này.
Mục 5. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH, KHU ĐÔ THỊ MỚI
Điều 20. Giá đất ở thuộc các đường trong khu quy hoạch, khu đô thị mới được quy định (trừ các trường hợp đã quy định giá đất ở tại Điều 21) như sau:
1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
|
Từ 19,50 m trở lên |
700.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
650.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
560.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
500.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
450.000 |
2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
|
Từ 19,50 m trở lên |
730.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
650.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
610.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
530.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
470.000 |
3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
|
Từ 19,50 m trở lên |
1.460.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
1.300.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
980.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
890.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
790.000 |
4. Thành phố Huế
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vĩa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
I |
Các phường: Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận. |
|
|
Từ 24,50 m trở lên |
12.000.000 |
|
Từ 22,50 đến 24,00 m |
10.500.000 |
|
Từ 20,00 đến 22,00 m |
9.000.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,50 m |
8.000.000 |
|
Từ 14,00 đến 16,50 m |
6.050.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,50 m |
4.900.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
3.700.000 |
II |
Các phường: Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận |
|
|
Từ 24,50 m trở lên |
8.000.000 |
|
Từ 22,50 đến 24,00 m |
6.900.000 |
|
Từ 20,00 đến 22,00 m |
6.400.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,50 m |
4.900.000 |
|
Từ 14,00 đến 16,50 m |
4.700.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,50 m |
3.500.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
2.500.000 |
III |
Các phường: Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa |
|
|
Từ 24,50 m trở lên |
6.050.000 |
|
Từ 22,50 đến 24,00 m |
4.900.000 |
|
Từ 20,00 đến 22,00 m |
4.500.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,50 m |
4.200.000 |
|
Từ 14,00 đến 16,50 m |
3.700.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,50 m |
3.320.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
1.900.000 |
5. Thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vĩa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
I |
Phường Thủy Dương, Thủy Phương, Phú Bài, Thủy Châu và Thủy Lương, xã Thủy Thanh và Thủy Vân |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
2.810.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
2.470.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
1.870.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
1.540.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
1.210.000 |
II |
Xã Thủy Bằng, Thủy Phù và Thủy Tân |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
1.540.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
1.210.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
1.010.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
830.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
630.000 |
6. Thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
|
Từ 19,50 mét trở lên |
1.170.000 |
|
Từ 17,00 mét đến 19,00 mét |
1.065.000 |
|
Từ 13,50 mét đến 16,50 mét |
890.000 |
|
Từ 11,00 mét đến 13,00 mét |
795.000 |
|
Dưới 10,50 mét |
720.000 |
7. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
|
Từ 19,50 m trở lên |
405.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
365.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
320.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
260.000 |
|
Từ dưới 10,50 m |
230.000 |
8. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
|
Từ 19,50 m trở lên |
845.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
793.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
689.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
637.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
546.000 |
9. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
|
Từ 19,50 m trở lên |
1.716.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
1.573.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
1.188.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
1.068.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
924.000 |
10. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
|
Từ 19,50 m trở lên |
715.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
650.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
505.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
481.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
455.000 |
11. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
|
Từ 19,50 m trở lên |
748.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
605.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
561.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
495.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
429.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
Stt |
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
I |
Thị trấn Phong Điền |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Tỉnh lộ 9 |
|
|
Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m) |
560.000 |
2 |
Khu quy hoạch dân cư Trạch Thượng 2 |
|
|
Đường có mặt cắt 13 m |
700.000 |
3 |
|
|
|
Đường có mặt cắt đường 13 m |
500.000 |
|
||
1 |
Khu quy hoạch dân cư kết hợp dịch vụ thương mại |
|
|
Tuyến 1-1 (rộng 27,0 m) |
450.000 |
|
Tuyến 2-2 (rộng 19,5 m) |
350.000 |
|
Tuyến 3-3 (rộng 16,5 m) |
300.000 |
|
Tuyến 4-4 (rộng 13,5 m) |
250.000 |
III |
Xã Điền Lộc |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã |
|
|
Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m) |
400.000 |
|
||
1 |
Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền |
|
|
Đường có mặt cắt 11,5 m |
2.000.000 |
|
Đường có mặt cắt 16,5 m |
2.500.000 |
2 |
Khu quy hoạch dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ |
|
|
Đường có mặt cắt 13,5 m |
2.000.000 |
|
Đường có mặt cắt 16,5 m |
2.500.000 |
3 |
Khu quy hoạch Tái định cư mở rộng Quốc lộ 1A |
|
|
Đường có mặt cắt từ 9 m đến 13,5 m |
3.000.000 |
V |
Xã Phong Xuân |
|
1 |
Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn |
|
|
Đường có mặt cắt 13,5 m |
110.000 |
|
Đường có mặt cắt 11,5 m |
100.000 |
V |
Xã Phong Mỹ |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã (tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn) |
|
|
Đường có mặt cắt từ 12 m đến 13 m |
120.000 |
VI |
Xã Phong Sơn |
|
1 |
Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn |
|
|
Đường có mặt cắt từ 9 m đến 12 m |
70.000 |
2. Huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
|
||
1 |
Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh |
|
|
Đường 11,5m |
2.060.000 |
|
Đường 5,0m |
1.340.000 |
2 |
Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền |
|
|
Đường 16,5m |
3.600.000 |
|
Đường 13,5m |
3.600.000 |
|
Đường 11,5m |
3.600.000 |
|
Đường 9,5m |
3.600.000 |
3 |
Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư kết hợp thương mại bến xe khách huyện |
|
|
Đường 16,5m |
1.340.000 |
II |
Xã Quảng Lợi |
|
1 |
Khu dân cư đông Quảng Lợi |
|
|
Đường 16,5m |
1.000.000 |
|
Đường 11,5m |
950.000 |
III |
Xã Quảng Vinh |
|
1 |
Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại, dịch vụ Quảng Vinh |
|
|
Đường 13,5m |
650.000 |
|
Đường 10,0m |
650.000 |
|
Đường 7,5m |
650.000 |
|
Đường 5,5m |
650.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
I |
Phường Tứ Hạ |
|
1 |
Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4 |
|
|
Đường gom tiếp giáp đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3 |
2.280.000 |
|
Đường 24,0m |
1.770.000 |
|
Đường 16,5m |
1.460.000 |
|
Đường 11,5m |
1.140.000 |
|
||
1 |
Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1 |
|
|
Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3 |
2.280.000 |
|
Đường 19,5m |
1.460.000 |
|
Đường 10,5m |
1.140.000 |
2 |
Khu quy hoạch Ruộng Cà |
|
|
Đường quy hoạch số 2, 3, 4 (Từ Ngô Kim Lân đến đường quy hoạch số 8) |
450.000 |
|
Đường quy hoạch số 5 (Từ Ngô Kim Lân đến hết đường) |
450.000 |
|
Đường quy hoạch số 8 (Từ đường quy hoạch số 5 đến Trần Văn Giàu) |
450.000 |
|
Đường quy hoạch số 11 (Từ đường quy hoạch số 2 đến Trần Văn Giàu) |
450.000 |
III |
Phường Hương Xuân |
|
1 |
Khu quy hoạch tái định cư phục vụ GPMB mở rộng Quốc lộ 1A qua phường |
|
|
Đường 30,0m |
1.460.000 |
|
Đường 10,5m |
790.000 |
2 |
Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Xuân |
270.000 |
IV |
Phường Hương An |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư Hương An |
|
|
Đường quy hoạch 11,5m |
1.770.000 |
V |
Phường Hương Vân |
|
1 |
Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Vân |
270.000 |
VI |
Xã Hương Thọ |
|
1 |
Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn xã Hương Thọ |
419.000 |
4. Thành phố Huế
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phường, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
I |
Phường An Cựu |
|
1 |
Khu nhà ở Tam Thai |
|
|
Đường 16,5m |
4.900.000 |
|
Đường 13,0m |
3.700.000 |
|
Đường 6,0m |
2.500.000 |
|
||
1 |
Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực 5 |
|
|
Đường 7,0m |
4.900.000 |
|
Đường 6,0m |
4.900.000 |
2 |
Khu tái định cư Đông Nam Thủy An |
|
|
Đường 26,0m |
8.000.000 |
|
Đường 24,0m |
6.900.000 |
|
Đường 12,0m |
4.900.000 |
3 |
Khu dân cư Đông Nam Thủy An |
|
|
Đường 12,0m |
4.900.000 |
4 |
Khu nhà ở An Đông |
|
|
Đường 12,0m |
4.900.000 |
|
Đường 11,5m |
3.700.000 |
|
Đường 11,25m |
3.700.000 |
|
Đường 8,0m |
2.500.000 |
|
Đường 7,5m |
2.500.000 |
|
Đường 5,0m |
2.500.000 |
5 |
Khu quy hoạch tái định cư kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông |
|
|
Đường 24m |
6.900.000 |
|
Đường 12m |
4.200.000 |
6 |
Khu quy hoạch dân cư TĐC2 |
|
|
Đường 19,5m |
4.900.000 |
|
Đường 16,5m |
4.700.000 |
|
Đường 13,5m |
4.200.000 |
|
||
|
Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1 và khu vực 2) |
|
|
Đường từ 24,5m trở lên |
6.050.000 |
|
Đường từ 20,0m đến 24,0m |
4.900.000 |
|
Đường từ 17,0m đến 19,5m |
4.200.000 |
|
Đường từ 14,0m đến 16,5m |
3.700.000 |
|
Đường từ 13,5m trở xuống |
3.320.000 |
IV |
Phường An Tây |
|
1 |
Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43 |
|
|
Đường 13,5m |
4.900.000 |
|
Đường 11,5m |
4.900.000 |
|
Đường 6,0m |
3.700.000 |
2 |
Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế |
|
|
Đường 13,5m |
3.320.000 |
|
Đường 11,5m |
3.320.000 |
|
Đường 10,5m |
3.320.000 |
3 |
Khu dân cư hai bên trục đường Quốc lộ 1A -Tự Đức |
|
|
Đường 19,5m |
4.200.000 |
|
Đường 13,5m |
3.320.000 |
V |
Phường Hương Long |
|
1 |
Khu dân cư và tái định cư phường Hương Long (giai đoạn 1) |
|
|
Đường 13,5m |
3.700.000 |
|
Đường 11,5m |
3.700.000 |
|
Đường 7,5m |
2.500.000 |
2 |
Khu quy hoạch Hương Long |
|
|
Đường 13,5m |
3.700.000 |
|
Đường 11,5m |
3.700.000 |
VI |
Phường Kim Long |
|
1 |
Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 5) |
|
|
Đường 16,5m |
3.700.000 |
|
Đường 13,5m |
3.700.000 |
|
Đường 11,5m |
3.700.000 |
|
Đường 9,5m |
2.500.000 |
2 |
Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 4) |
|
|
Đường 23,0m |
6.050.000 |
|
Đường 11,5m |
3.700.000 |
VII |
Phường Phú Hậu |
|
1 |
Khu dân cư phường Phú Hậu (giai đoạn 2) |
|
|
Đường 26m |
6.050.000 |
|
Đường 11,5m |
3.700.000 |
VIII |
Phường Phú Hiệp |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2) |
|
|
Đường 11,5 m |
3.320.000 |
IX |
Phường Phường Đúc |
|
|
Đường 26,0m |
8.000.000 |
|
Đường 19,5m |
4.900.000 |
|
Đường 16,5m |
4.900.000 |
|
Đường 13,5m |
4.900.000 |
|
Đường 12,0m |
3.700.000 |
|
Đường 11,5m |
3.700.000 |
|
Đường 6,0m |
2.500.000 |
X |
Phường Thủy Xuân |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3 |
|
|
Đường 13,5m |
3.700.000 |
|
Đường 7,0m |
2.500.000 |
1 |
Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng 3 |
|
|
Đường 13,5m |
3.700.000 |
|
Đường 11,5m |
3.700.000 |
2 |
Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1 |
|
|
Đường 26,0m |
8.000.000 |
|
Đường 19,5m |
4.900.000 |
|
Đường 17,0m |
4.900.000 |
|
Đường 13,5m |
4.900.000 |
2 |
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 |
|
|
Đường 19,5m |
4.900.000 |
|
Đường 13,5m |
3.700.000 |
XI |
Phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An |
|
1 |
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An |
|
|
Đường 26,0m |
8.000.000 |
|
Đường 19,5m |
4.900.000 |
|
Đường 13,5m |
3.700.000 |
|
Đường 12,0m |
3.700.000 |
2 |
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An |
|
|
Đường 19,5m |
4.900.000 |
|
Đường 13,0m |
3.700.000 |
|
Đường 12,0m |
3.700.000 |
XII |
Phường Vỹ Dạ |
|
1 |
Khu quy hoạch Tổ 15B |
|
|
Đường 11,5m |
4.900.000 |
XIII |
Phường Xuân Phú |
|
1 |
Khu quy hoạch tái định cư khu vực 4 |
|
|
Đường 13,5m |
6.864.000 |
|
Đường 11,5m |
4.680.000 |
2 |
Khu quy hoạch tái định cư TĐC1 |
|
|
Đường 13,5m |
6.864.000 |
|
Đường 11,5m |
4.200.000 |
3 |
Khu quy hoạch tái định cư chỉnh trang khu đất CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương |
|
|
Đường 13,5m |
6.864.000 |
|
Đường 12m |
4.200.000 |
|
Đường 9m |
3.320.000 |
5. Thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
|
||
1 |
HTKT khu tái định cư dọc đường Quang Trung |
|
|
Đường 11,5m |
1.540.000 |
2 |
Khu dân cư 6A, 6B |
|
|
Đường 15m |
1.870.000 |
|
Đường 11,5m |
1.540.000 |
3 |
Khu dân cư 7A, 7B, 7C |
|
|
Đường 15m |
1.870.000 |
|
Đường 12m |
1.540.000 |
|
Đường 8,5m |
1.210.000 |
|
Các tuyến ≤ 6,5m |
1.210.000 |
4 |
Khu quy hoạch tổ 9 |
|
|
Đường 15m |
1.870.000 |
|
Đường 8,5m |
1.210.000 |
5 |
HTKT khu dân cư Tổ 10 |
|
|
Đường 10,5m |
1.870.000 |
|
||
|
Đường 36m |
2.810.000 |
|
Đường 13,5m |
1.870.000 |
|
Đường 12,5m |
1.540.000 |
2 |
HTKT khu quy hoạch dân cư Bầu Được |
|
|
Đường 10,5m |
1.210.000 |
III |
Phường Thủy Dương |
|
1 |
Khu dân cư Vịnh Mộc |
|
|
Đường 11,5m |
2.470.000 |
|
Đường 9,5m |
1.870.000 |
|
Đường 7,5m |
1.870.000 |
|
||
|
Đường 56m |
7.290.000 |
|
Đường 16,5m |
5.670.000 |
|
Đường 11,5m |
4.860.000 |
|
Đường 10,5m |
4.860.000 |
3 |
Khu dân cư Tổ 12 |
|
|
Đường 13,5m |
2.470.000 |
|
Đường 12m |
2.470.000 |
4 |
Khu dân cư tiếp giáp Hói Cây Sen |
|
|
Đường 18,5m |
3.890.000 |
|
Đường 12m |
3.240.000 |
5 |
Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 |
|
|
Đường 24m |
4.860.000 |
|
Đường 19,5m |
3.890.000 |
|
Đường 13m |
3.240.000 |
6 |
Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 |
|
|
Đường 56m (Từ đường Thủy Dương - Thuận An đến thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5) |
7.290.000 |
|
Đường 18,5m (Từ thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5 |
5.670.000 |
|
Đường 15,5m: - Từ thửa đất số 294, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5 - Từ thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5 |
4.860.000 |
|
Đường 12m (Từ thửa đất số 244 , tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 277, 293, tờ bản đồ số 5 |
4.860.000 |
Áp giá đất theo thành phố Huế |
||
8 |
Khu nhà ở An Đông |
Áp giá đất theo thành phố Huế |
IV |
Phường Thủy Lương |
|
1 |
Khu dân cư Lương Mỹ |
|
|
Đường 26m |
2.810.000 |
|
Đường 12m |
1.540.000 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Thủy Lương |
|
|
Đường 19,5m |
2.810.000 |
|
Đường 13,5m |
1.870.000 |
|
Đường 13m |
1.540.000 |
|
Đường 12m |
1.540.000 |
|
Đường 11,5m |
1.540.000 |
|
Đường 7,5m |
1.210.000 |
|
||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật tổ 14 |
|
|
Tuyến đường 13,5m |
1.870.000 |
|
Tuyến đường 12,0m |
1.870.000 |
2 |
Khu tái định cư tổ 11 |
|
|
Đường 13,5m |
1.870.000 |
3 |
HTKT khu dân cư Thanh Lam |
|
|
Đường 36m |
2.810.000 |
|
Đường 24m |
2.810.000 |
|
Đường 19,5m |
2.810.000 |
|
Đường 12m |
1.870.000 |
|
Đường 5,5,m |
1.540.000 |
|
Đường 3,5m |
1.210.000 |
4 |
HTKT Khu dân cư Tổ 9 |
|
|
Đường 36m |
2.810.000 |
|
Đường 13,5m |
1.870.000 |
|
Đường 12m |
1.540.000 |
|
Đường 5m |
1.210.000 |
VI |
Xã Thủy Bằng |
|
1 |
Khu quy hoạch Đồng Cát |
|
|
Đường 15,5m |
1.870.000 |
|
Đường 11,5m |
1.540.000 |
2 |
Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn |
|
|
Đường quy hoạch 13,5 m. |
700.000 |
VII |
Xã Thủy Phù |
|
1 |
HTKT khu tái định cư thôn 8B |
|
|
Đường 16,5m và 13,5m |
1.210.000 |
|
Đường 11,5m và 10,5m |
1.010.000 |
VIII |
Xã Thủy Tân |
|
1 |
Khu dân cư trung tâm xã Thủy Tân |
|
|
Đường 11,5m |
630.000 |
|
||
|
Tuyến đường 26,0m |
5.670.000 |
|
Tuyến đường 19,5m |
Áp giá đất theo thành phố Huế |
|
Tuyến đường 16,5m |
|
|
Tuyến đường 13,5m |
|
2 |
Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3 |
|
|
Đường 19,5m |
3.890.000 |
|
Đường 18,5m |
3.890.000 |
|
Đường 16,5m |
3.890.000 |
|
Đường 15,5m |
3.890.000 |
|
Đường 13,5m |
3.240.000 |
|
Đường 12,0m |
3.240.000 |
|
Đường 10,5m |
3.240.000 |
3 |
Hạ tầng khu dân cư Trạm Bơm |
|
|
Đường 31m |
1.210.000 |
|
Đường 12m |
1.010.000 |
4 |
Khu quy hoạch Hói Sai Thượng |
|
|
Đường 15,5m |
2.810.000 |
|
Đường 13,5m |
2.470.000 |
|
||
1 |
Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1 tại xã Thủy Vân |
|
|
Đường 19,5m |
2.470.000 |
|
Đường 13,5m |
1.870.000 |
|
Đường 12m |
1.870.000 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4 |
|
|
Đường 36m |
3.240.000 |
|
Đường 16,5m |
2.810.000 |
|
Đường 13,5m |
2.470.000 |
|
Đường 12m |
2.470.000 |
|
||
|
Đường 36m |
3.240.000 |
|
Đường 13,5m |
2.810.000 |
|
Đường 10,5m |
2.470.000 |
4 |
Khu dân cư Dạ Lê |
|
|
Đường 19,5m |
2.470.000 |
|
Đường 11,5m |
1.540.000 |
|
Đường 9,5m |
1.210.000 |
|
Đường 8,0m |
1.210.000 |
XI |
Xã Phú Sơn |
|
1 |
Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn |
|
|
Đường quy hoạch 13,5 m. |
105.000 |
6. Huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
I |
Xã Phú Mỹ |
3.360.000 |
1 |
Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m |
2.880.000 |
2 |
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m |
|
II |
Xã Phú Thượng |
4.030.000 |
1 |
Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m |
3.360.000 |
2 |
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m |
3.360.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
|
||
1 |
Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô |
|
|
Tuyến đường số 01 (mặt cắt 3.0+7.5+3.0) |
1.188.000 |
|
Tuyến đường số 02 (mặt cắt 4.5+10.5+4.5) |
1.716.000 |
|
Tuyến đường số 03 (mặt cắt 3.0+3.0+1.5) |
1.068.000 |
|
Tuyến đường số 04 (mặt cắt 3.0+3.5+3.0) |
1.068.000 |
|
Tuyến đường số 05 (mặt cắt 1.5+5.5+3.0) |
1.068.000 |
|
Tuyến đường số 07 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0) |
1.068.000 |
|
Tuyến đường số 08 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0) |
1.068.000 |
|
Tuyến đường số 09 (mặt cắt 1.5+3.0+1.5) |
1.068.000 |
|
Tuyến đường số 10 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0) |
1.068.000 |
|
Tuyến đường số 11 (mặt cắt 1.5+5.0+1.5) |
1.068.000 |
|
Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 0.3+3.0+0.3) |
297.000 |
2 |
Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô |
|
|
Đường 19,5m |
1.716.000 |
|
Đường 13,5m |
1.573.000 |
|
Đường 11,5m |
1.573.000 |
|
||
1 |
Khu tái định cư Khu vực 5 |
|
|
Đường rộng 13,5m |
689.000 |
|
Đường rộng 11,5m |
637.000 |
III |
Xã Lộc An |
|
1 |
Khu tái định cư Xuân Lai |
|
|
Tuyến đường số 5 (từ 11,00m đến 13,5m) |
910.000 |
|
Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 11,0m đến 13,5m) |
806.000 |
IV |
Xã Lộc Bổn |
|
1 |
Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn |
|
|
Từ 24,50m trở lên |
1.560.000 |
|
Từ 11,00m đến 13,50m |
1.300.000 |
2 |
Khu tái định cư Lộc Bổn |
|
|
Từ 14,00m đến 16,50m |
1.150.000 |
|
Từ 11,00m đến 13,50m |
1.150.000 |
V |
Xã Lộc Điền |
|
1 |
Khu tái định cư Sư Lỗ Đông |
|
|
Tuyến đường số 02 (từ 11,0m đến 13,5m) |
1.150.000 |
|
Tuyến đường số 01 (rộng 4,0m đến 10,5m) |
1.150.000 |
2 |
Khu Tái định cư Bạch Thạch |
|
|
Tuyến đường số 02 (từ 11,00m đến 13,50m) |
1.000.000 |
|
||
1 |
Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng |
|
|
Tuyến đường số 01 (rộng 11,00m đến 13,50m) |
1.150.000 |
|
Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng 11,0m đến 13,5m) |
806.000 |
2 |
Khu dân cư Hạ Thủy Đạo |
|
|
Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 3-7,5-3) |
1.150.500 |
|
Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-0) |
1.150.500 |
|
Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-6,0-0) |
1.150.500 |
|
Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-6,0-3) |
1.150.500 |
VII |
Xã Lộc Thủy |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy |
|
|
Đường ven sông Bù Lu |
260.000 |
|
Đường 32,0m |
260.000 |
|
Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch |
247.000 |
VIII |
Xã Lộc Tiến |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến |
|
|
Đường 33,0m |
247.000 |
|
Đường 30,0m |
247.000 |
|
Đường 21,0m |
221.000 |
|
Đường 16,5m |
221.000 |
|
Đường 11,5m |
221.000 |
|
Đường 6,0m |
195.000 |
IX |
Xã Lộc Trì |
|
1 |
Khu tái định cư Lộc Trì (GĐ1 và GĐ2) |
|
|
Tuyến đường số 5 (từ 4,0m đến 10,5m) |
1.000.000 |
|
Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 1,0m đến 13,5m) |
702.000 |
X |
Xã Lộc Vĩnh |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh |
|
|
Đường 28,0m |
273.000 |
|
Đường 16,5m |
273.000 |
|
Đường 11,5m |
247.000 |
|
||
1 |
Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền |
|
|
Đường từ 4,0m đến 10,5m |
390.000 |
|
Đường từ 11,0m đến 13,5m |
546.000 |
|
Đường từ 14,0m đến 16,5m |
715.000 |
2 |
Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1 |
|
|
Đường từ 11,0m đến 13,5m |
390.000 |
|
Đường từ 14,0m đến 16,5m |
546.000 |
3 |
Khu Tái định cư Linh Thái |
|
|
Đường từ 4,0m đến 10,5m |
260.000 |
|
Đường từ 11,0m đến 13,5m |
325.000 |
|
Đường từ 14,0m đến 16,5m |
390.000 |
XII |
Xã Xuân Lộc |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1 |
|
|
Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 0,5-5,5-2,0) |
200.000 |
|
Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-3,0) |
200.000 |
|
Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0) |
200.000 |
|
Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0) |
200.000 |
8. Huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Thị trấn, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
|
Thị trấn Khe Tre |
|
|
Khu quy hoạch phân lô cụm dân cư Khu vực 1 |
|
|
Đường 11,5m |
9. Huyện A Lưới
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
|
Xã A Ngo |
|
|
Khu quy hoạch Bến xe A Lưới |
|
|
Đường 13,5m |
561.000 |
|
Đường 11,0m |
429.000 |
10. Khu kinh tế Chân Mây – Lăng Cô
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Khu chức năng |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Đất SXKDPNN không phải là đất TMDV |
1 |
Khu công nghiệp và khu phi thuế quan |
175.000 |
150.000 |
2 |
Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp |
396.000 |
340.000 |
3 |
Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An |
193.000 |
165.000 |
4 |
Khu vực Hói Mít, Hói Dừa |
140.000 |
120.000 |
5 |
Khu công nghiệp kỹ thuật cao |
140.000 |
120.000 |
6 |
Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo Sơn Chà |
175.000 |
150.000 |
7 |
Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận |
385.000 |
330.000 |
8 |
Khu du lịch Lăng Cô |
|
|
|
Lăng Cô 1: Đoạn từ núi Giòn đến giáp khu trung tâm du lịch. |
394.000 |
338.000 |
|
Lăng Cô 2: Đoạn từ Trung tâm du lịch đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An. |
473.000 |
405.000 |
|
Lăng Cô 3: Đoạn từ nhà thờ Loan Lý đến giáp làng Chài Lăng Cô. |
1.000.000 |
857.000 |
9 |
Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù |
270.000 |
231.000 |
Điều 22. Quy định cụ thể một số trường hợp đặc thù về giá đất
1. Đối với các thửa đất dùng để đầu tư các dự án thương mại, dịch vụ; sản xuất kinh doanh thuộc khu vực nông thôn nằm ven đường giao thông, khu dân cư, khu quy hoạch, khu đô thị mới, khu công nghiệp có diện tích từ 2.000 m2 trở lên thì vị trí và hệ số giá đất giữa các vị trí xác định như sau:
a) Vị trí:
- Vị trí 1: Tính từ mặt tiếp giáp đường giao thông đến chiều sâu tối đa là 25 mét.
- Vị trí 2: Tính từ đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài chiều sâu thêm 20 mét.
- Vị trí 3: Tính từ đường phân giới vị trí 2 và vị trí 3 kéo sâu đến hết ranh giới thửa đất.
b) Tỷ lệ xác định giá đất giữa các vị trí:
- Các thửa đất thuộc khu vực nông thôn nằm ven đường giao thông giá đất các vị trí xác định theo Điều 12.
- Các thửa đất nằm trong khu quy hoạch, khu đô thị mới, giá đất vị trí 2 tính bằng 60% giá đất vị trí 1; giá đất vị trí 3 tính bằng 40% giá đất vị trí 1.
2. Các thửa đất mặt tiền đường phố nhưng bị ngăn cách với đường phố bởi điều kiện tự nhiên (sông, hồ) hoặc các công trình công cộng khác như đường sắt, công viên... thì không tính giá theo vị trí 1 của đường phố đó mà tùy thuộc vào vị trí của thửa đất để áp giá theo Bảng giá đất này.
3. Việc xác định vị trí thửa đất có nguồn gốc từ hợp thửa của 2 hay nhiều thửa đất có vị trí khác nhau trong Bảng giá đất như sau:
a) Đối với đất ở nông thôn: Xác định vị trí theo khoản 1, khoản 2 Điều 12 Quy định này.
b) Đối với đất ở đô thị: Xác định vị trí theo khoản 1, khoản 2 Điều 14 Quy định này./.
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A từ Bắc cầu An Lỗ đến địa giới hành chính xã Phong An |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
2 |
Tỉnh 11A |
|||
|
Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến ranh giới huyện Quảng Điền |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.600.000 |
|
Từ Tỉnh lộ 11A đến hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.280.000 |
|
Từ hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) đến hết ranh giới thửa đất 655 tờ bản đồ 66 (trang trại ông Nguyễn Công Đàn) |
1.400.000 |
1.120.000 |
890.000 |
4 |
Đoạn Đường Cứu hộ - cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (qua xã Phong Hiền)từ ngã ba giao đường liên thôn đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền |
450.000 |
315.000 |
220.000 |
Đường tỉnh 9: Từ điểm giao với Đường Cứu hộ - cứu nạn đến hết rang giới xã Phong Hiền |
510.000 |
310.000 |
260.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn An Lỗ |
400.000 |
250.000 |
KV2 |
Các thôn: Khu vực Cao Ban cũ thuộc thôn Cao Ban-Truông Cầu- La Vần, Hiền Lương, Gia Viên, khu vực Thượng Hòa thuộc thôn Hưng Long-Thượng Hòa |
250.000 |
170.000 |
KV3 |
Bao gồm các thôn: Cao Xá, Cao Ban-Truông Cầu-La Vần, Sơn Tùng, Bắc Triều Vịnh, Hưng Long-Thượng Hòa, Xóm Hói và Xóm Cồn thuộc thôn Hiền Lương và các khu vực còn lại |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A |
|||
|
Từ Bắc cầu An Lỗ đến ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
|
Từ ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu đến Nam cầu Thượng An Trong |
2.100.000 |
1.700.000 |
1.300.000 |
|
Từ Bắc cầu Thượng An Trong đến Nam cầu Thượng An Ngoài |
2.200.000 |
1.800.000 |
1.400.000 |
|
Từ Bắc cầu Thượng An ngoài đến nhà máy tinh bột sắn |
1.500.000 |
1.200.000 |
960.000 |
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Mai đến ranh giới thị trấn Phong Điền |
1.500.000 |
1.200.000 |
960.000 |
2 |
Tỉnh lộ 11B |
|||
|
Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền |
2.200.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
|
Từ ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền đến cống tràn Kim Cang |
900.000 |
720.000 |
570.000 |
|
Từ cống tràn Kim Cang lên giáp ranh giới xã Phong Sơn |
550.000 |
440.000 |
350.000 |
3 |
Đường liên xã Phong An-Phong Xuân (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ) |
250.000 |
200.000 |
160.000 |
4 |
Tuyến Quốc lộ 1.A cũ (Điểm đầu giao với Quốc lộ 1.A đến Bắc cầu vượt đường sắt) |
198.000 |
165.000 |
121.000 |
5 |
Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh lộ 11C |
1.100.000 |
900.000 |
720.000 |
6 |
Tỉnh lộ 9: Từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đến giáp ranh giới xã Phong Xuân |
120.000 |
110.000 |
100.000 |
Đường liên xã Phong An - Phong Xuân: Từ nhà ông Thọ đến cầu Khe Té |
120.000 |
110.000 |
100.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Bồ Điền, Thượng An 1, Thượng An 2 và Phò Ninh |
135.000 |
125.000 |
KV2 |
Thôn Đông Lâm và Đông An |
125.000 |
115.000 |
KV3 |
Bao gồm các thôn: Vĩnh Hương, Phường Hóp, khu tái định cư Độn Hóc, xóm Ga, các khu vực còn lại |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A |
1.100.000 |
880.000 |
700.000 |
Đường liên xã (Phong Thu-Phong Mỹ) từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới thôn Trạch Hữu |
198.000 |
159.500 |
132.000 |
|
3 |
Tỉnh lộ 6 |
|||
|
Từ ranh giới thị trấn Phong Điền đến nhà ông Nguyễn Sỹ |
250.000 |
200.000 |
130.000 |
|
Từ nhà ông Nguyễn Sỹ đến hết địa giới hành chính xã Phong Thu |
165.000 |
140.000 |
130.000 |
4 |
Tỉnh lộ 9: Từ giáp địa giới hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Xuân |
165.000 |
140.000 |
130.000 |
5 |
Tỉnh lộ 17: Từ giáp Địa giới hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Mỹ |
165.000 |
140.000 |
130.000 |
6 |
Đường Tỉnh lộ 6B: Từ ngã ba giao với đường Tỉnh lộ 6 đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa |
165.000 |
140.000 |
130.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Tây Lái |
130.000 |
120.000 |
KV2 |
Các thôn: Vân Trạch Hòa, Huỳnh Liên, An Thôn |
120.000 |
110.000 |
KV3 |
Các khu vực, vị trí còn lại |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
|||
|
Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc) |
1.200.000 |
1.000.000 |
800.000 |
|
Từ thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc) đến giáp đư |
300.000 |
255.000 |
210.000 |
2 |
Đường TL 8C theo Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
Đoạn từ Đường tỉnh 22 đến hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông) |
120.000 |
110.000 |
100.000 |
|
Đoạn từ hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông) đến điểm giao với Quốc lộ 49B |
800.000 |
650.000 |
500.000 |
|
Từ Quốc lộ 49B đến hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) |
1.500.000 |
1.000.000 |
800.000 |
|
Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) đến giáp cầu Hòa Xuân 1 |
800.000 |
650.000 |
500.000 |
|
Từ phía Tây cầu Hòa Xuân 1 đến giáp địa giới hành chính xã Phong Chương |
200.000 |
150.000 |
110.000 |
3 |
Tỉnh lộ 22 |
120.000 |
110.000 |
100.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Bao gồm các thôn: Giáp Nam, Nhất Tây, Nhì Tây |
150.000 |
130.000 |
KV2 |
Bao gồm các thôn: Nhì Đông, Nhất Đông |
130.000 |
120.000 |
KV3 |
Bao gồm các thôn: Mỹ Hòa, Tân Hội và các khu vực, vị trí còn lại |
110.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
350.000 |
280.000 |
225.000 |
2 |
Tỉnh lộ 22 |
120.000 |
110.000 |
100.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) về kiệt ông Trần An (thôn 7) và thôn 6 |
200.000 |
160.000 |
KV2 |
Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) giáp đến địa giới hành chính xã Điền Lộc và các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8; từ kiệt ông Trần An (thôn 7) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hải |
180.000 |
145.000 |
KV3 |
Các thôn: 9, 10, 11 và đường ra biển thôn 4 |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
220.000 |
176.000 |
110.000 |
2 |
Tỉnh lộ 22 |
100.000 |
80.000 |
70.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Dọc trục đường liên xã điểm đầu giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Hương, điểm cuối giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Lộc |
150.000 |
120.000 |
KV2 |
Tính từ khu vực I kéo dài thêm 150m |
120.000 |
110.000 |
KV3 |
Các khu vực, vị trí còn lại |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
|||
|
Từ Chợ Ưu Điềm về đến cầu Vĩnh An 1 |
300.000 |
210.000 |
180.000 |
|
Từ cầu Vĩnh An 1 đến cầu Vân Trình |
240.000 |
192.000 |
144.000 |
2 |
Tỉnh lộ 4 |
|||
|
Từ cầu Mụ Tú (nhà ông Phan Công Ninh) thôn Vĩnh An về đến Nhà văn hóa thôn Triều Quý |
204.000 |
163.000 |
144.000 |
|
Từ nhà văn hóa thôn Triều Quý về đến trạm bơm Bình Chương |
165.000 |
132.000 |
110.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn Vĩnh An, Xóm Quán thôn Hòa Viện |
140.000 |
120.000 |
KV2 |
Thôn Tả Hữu Tự, thôn Tây Phú (Vân Trình), thôn Trung Thạnh, thôn Đông Phú |
120.000 |
110.000 |
KV3 |
Thôn Đông Mỹ, thôn Triều Quý, Thôn Rú Hóp, thôn Đông Trung Tây Hồ, thôn Tây Phú (Phò Trạch), xóm Đình thôn Hòa Viện, thôn Siêu Quần, xóm Tân Bình và các khu vực, vị trí còn lại |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
|||
|
Từ cầu Vân Trình đến cây xăng Điền Hương |
280.000 |
201.000 |
180.000 |
|
Từ cây xăng Điền Hương đến ngã tư chợ Điền Hương |
340.000 |
250.000 |
220.000 |
|
Từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp xã Điền Môn |
340.000 |
250.000 |
220.000 |
2 |
Quốc lộ 49C |
|||
|
Từ ngã tư chợ Điền Hương đến kiệt ông Trần Giám |
340.000 |
250.000 |
220.000 |
|
Từ kiệt ông Trần Giám đến giáp ranh giới xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
280.000 |
200.000 |
180.000 |
3 |
Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã Điền Môn |
120.000 |
110.000 |
100.000 |
4 |
Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
120.000 |
110.000 |
100.000 |
5 |
Tỉnh lộ 22 |
120.000 |
110.000 |
100.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Đường ra biển Điền Hương (từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp ranh với nhà ông Lê Quốc Tuấn) |
280.000 |
210.000 |
KV2 |
Tính từ khu vực I kéo dài thêm 50m |
240.000 |
192.000 |
KV3 |
Các thôn Trung Đồng, Thanh Hương Lâm, Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông và các vị trí, khu vực còn lại |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Phong Bình đến đường bê tông vào chùa Chí Long |
192.000 |
156.000 |
144.000 |
|
Từ đường bê tông vào chùa Chí Long đến HTX Nhất Phong |
220.000 |
180.000 |
150.000 |
|
Từ HTX Nhất Phong đến hết giáp ranh giới xã Quảng Thái |
192.000 |
156.000 |
144.000 |
2 |
Tuyến Tỉnh lộ 6: |
|
|
|
|
Từ vị trí giao Tỉnh lộ 4 (ngã ba xã) đến cống Am Bàu |
220.000 |
180.000 |
150.000 |
|
Từ cống Am Bàu đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa |
192.000 |
156.000 |
144.000 |
3 |
Tỉnh lộ 8C |
220.000 |
180.000 |
150.000 |
Đường cứu hộ - cứu nạn: Từ giao Tỉnh lộ 4 đến giáp ranh giới xã Phong Hiền |
192.000 |
156.000 |
144.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Dọc Tỉnh lộ 4 và Tỉnh lộ 6 (thuộc các thôn Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m. |
140.000 |
120.000 |
KV2 |
Các thôn: Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong và thôn Bàu |
120.000 |
110.000 |
KV3 |
Các thôn: Phú Lộc, Ma Nê, Xóm Đồng thuộc thôn Nhất Phong và các vị trí, khu vực còn lại |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
|||
|
Từ phía Bắc cầu Phước Tích đến phía Nam cầu Trạch Phổ |
220.000 |
180.000 |
160.000 |
|
Từ phía Nam cầu Trạch Phổ đến hết ranh giới xã Phong Hòa |
280.000 |
250.000 |
200.000 |
2 |
Tỉnh lộ 6 |
198.000 |
160.000 |
132.000 |
3 |
Tỉnh lộ 9 từ Tỉnh lộ 6 (thôn Đức Phú) đến ranh giới thị trấn Phong Điền và xã Phong Hiền |
198.000 |
160.000 |
132.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Phước Phú, Hòa Đức, Đông Thượng, thôn Tư, thôn Ba Bàu Chợ |
140.000 |
120.000 |
KV2 |
Các thôn: Cang Cư Nam, Thuận Hòa, khu vực Chùa thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Xóm Đình Rộc, xóm Tây Thuận thuộc thôn Trạch Phổ |
120.000 |
110.000 |
KV3 |
Các thôn: Niêm, khu vực Thiềm Thượng thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Trung Cọ-Mè, xóm Đông An thuộc thôn Trạch Phổ và các khu vực còn lại |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 11B |
200.000 |
160.000 |
130.000 |
2 |
Tuyến đường từ ranh giới xã Phong An đến Tỉnh lộ 11B |
120.000 |
110.000 |
100.000 |
3 |
Tuyến đường Cổ Xuân đến Tỉnh lộ 11B |
120.000 |
110.000 |
100.000 |
4 |
Tỉnh lộ 9 Từ giáp ranh xã Phong Mỹ (Vị trí giao nhau Tỉnh lộ 9 và Tỉnh lộ 11B) đến Dốc lá ngạnh |
120.000 |
110.000 |
100.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Khu vực Phong Hòa cũ thuộc thôn Hòa Xuân, Tân Lập, Bình An |
140.000 |
120.000 |
KV2 |
Các thôn: Thôn Hiền An-Bến Củi, thôn Cổ Xuân-Quảng Lộc, Xuân Lộc, Vinh Ngạn, Hòa Xuân, Quảng Lợi, Hiền An 2 |
90.000 |
80.000 |
KV3 |
Các thôn: Vinh Ngạn 2, Vinh Phú và các vị trí khu vực còn lại |
70.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tuyến đường Phong Hải - Điền Hải: Từ ranh giới xã Điền Hải đến biển. |
176.000 |
143.000 |
110.000 |
2 |
Tỉnh lộ 22 |
|||
|
Từ Bắc tuyến đường Phong Hải - Điền Hải đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hòa |
176.000 |
143.000 |
110.000 |
|
Từ Nam tuyến đường Phong Hải- Điền Hải đến giáp địa giới hành chính xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền |
176.000 |
143.000 |
110.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến phía Bắc trung tâm chợ Phong Hải 100 mét, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét |
200.000 |
160.000 |
KV2 |
Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến giáp thôn Hải Đông, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét; từ hết khu vực 1 kéo dài thêm 100 mét; phía Bắc chợ 100 mét đến phía Bắc nhà ông Trương Ý |
150.000 |
130.000 |
KV3 |
Các khu vực, vị trí còn lại |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tuyến đường trung tâm xã Điền Hải: Từ giáp Quốc lộ 49B đến hết chợ mới xã Điền Hải. |
330.000 |
230.000 |
165.000 |
2 |
Quốc lộ 49B |
330.000 |
260.000 |
190.000 |
3 |
Tỉnh lộ 68 (cũ) |
200.000 |
165.000 |
130.000 |
4 |
Tuyến đường Điền Hải-Phong Hải: Từ Quốc lộ 49B đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hải |
175.000 |
140.000 |
110.000 |
5 |
Tuyến đường trục xã: Từ Quốc lộ 49B đến điểm xử lý rác thải tập trung |
150.000 |
130.000 |
100.000 |
6 |
Đường liên thôn từ thôn 1 đến thôn 2: Từ thửa đất số 40, tờ BĐ số 4 (nhà ông Trương Như Mức) đến thửa đất số 31, tờ BĐ số 12 (nhà ông Nguyễn Xuân Chớ) |
120.000 |
110.000 |
100.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
(Không) |
||
KV2 |
(Không) |
||
KV3 |
Các khu vực, vị trí còn lại |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 9 |
|
|
|
|
Từ Hợp tác xã Hòa Mỹ đến địa giới hành chính xã Phong Xuân |
250.000 |
200.000 |
160.000 |
2 |
Tỉnh lộ 11B: Từ giáp xã Phong Xuân đến giáp ranh Tỉnh lộ 9 |
200.000 |
160.000 |
128.000 |
3 |
Tỉnh lộ 17 |
|||
|
Từ chợ Hòa Mỹ (giáp Tỉnh lộ 9) đến ngầm Ông Ô |
250.000 |
200.000 |
160.000 |
|
Từ ngầm ông Ô đến cầu Khe Trái |
150.000 |
120.000 |
110.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn Đông Thái, thôn Lưu Hiền Hòa, thôn Tân Mỹ |
140.000 |
120.000 |
Thôn Huỳnh Trúc, thôn Phong Thu, xóm Thái Mỹ của thôn Đông Thái, thôn Hưng Thái, thôn Phước Thọ |
120.000 |
110.000 |
|
KV3 |
Thôn Hòa Bắc, Xóm An Phong của thôn Tân Mỹ, xóm Phong Bình của thôn Tân Mỹ, bản Hạ Long, bản Khe Trăn, khu vực Khe Mạ và các khu vực, vị trí còn lại |
70.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 11B |
|||
|
Giáp xã Phong An đến cầu ông Vàng |
180.000 |
150.000 |
120.000 |
|
Từ cầu ông Vàng đến hết ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân |
190.000 |
152.000 |
122.000 |
|
Từ ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân đến ranh giới xã Phong Xuân |
160.000 |
130.000 |
110.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Đông Dạ, Hiền An |
140.000 |
120.000 |
KV2 |
Dọc Tỉnh lộ 11B (thôn Hiền Sĩ đến thôn Công Thành): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m |
120.000 |
110.000 |
KV3 |
Các thôn: Tứ Chánh, Phổ Lại, Phe Tư, Sơn Bồ và các khu vực, vị trí còn lại |
70.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa đền cầu Thủ Lễ (từ thửa số 286, tờ bản đồ số 15 đến thửa số 73, tờ bản đồ 19) |
460.000 |
270.000 |
195.000 |
|
Đoạn từ cầu Thủ Lễ đến giáp ranh xã Quảng Thọ (từ thửa số 622, tờ bản đồ số 19 đến thửa số 210, tờ bản đồ 24) |
390.000 |
230.000 |
190.000 |
2 |
Tuyến đường nội thị qua xã Quảng Phước |
|
|
|
|
Đoạn giáp ranh thị trấn Sịa đến Tỉnh Lộ 4 (cầu Bộ Phi) (từ thửa đất số 195, tờ bản đồ số 15 đến giáp thửa đất số 77, tờ bản đồ 19) |
700.000 |
420.000 |
300.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Ngô Nhân đến nhà thờ Phe Hữu (từ thửa số 780, tờ bản đồ số 15 đến thửa số 752, tờ bản đồ 19) |
540.000 |
330.000 |
230.000 |
|
Đoạn từ cầu Đan Điền (Ngô Căn) đến giáp ranh đường nội thị (ông Thủ) (từ thửa đất số 10, tờ bản đồ số 14 đến thửa đất số 233, tờ bản đồ 15) |
700.000 |
420.000 |
300.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Khuông Phò (xóm 1 đến xóm 7, xóm lăng); Thủ Lễ (xóm 1 đến xóm 15); Khuông Phò (xóm Ruộng Kiện, cửa Rào Bắc, xóm Chứa), thôn Thủ Lễ (xóm Bàu, xóm Đảo, cửa Rào Nam) |
195.000 |
160.000 |
KV2 |
Các thôn: Hà Đồ; Phước Lập; Phước Lâm; Phước Lý; Mai Dương |
160.000 |
120.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại của các thôn |
120.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 19 |
|
|
|
|
Từ giáp ranh thị trấn Sịa đến cầu Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 82, tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số 711, tờ bản đồ 07) |
430.000 |
260.000 |
180.000 |
|
Từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) - Cổng làng thôn La Vân Thượng (từ thửa đất số 943, tờ bản đồ số 7 đến thửa đất số 463, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 564, tờ bản đồ 11) |
845.000 |
510.000 |
360.000 |
|
Từ cổng làng thôn La Vân Thượng đến giáp ranh xã Hương Toàn (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 167, tờ bản đồ 17) |
470.000 |
280.000 |
195.000 |
2 |
Tỉnh lộ 4 (Giáp thôn Thủ Lễ, xã Quảng Phước đến cầu ông Lời) (từ thửa đất số 194, tờ bản đồ số 01 đến thửa đất số 85, tờ bản đồ 05) |
390.000 |
230.000 |
190.000 |
3 |
Tỉnh lộ 8A |
|
|
|
|
Đoạn từ cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) đến cầu Thanh Lương (từ thửa đất số 623, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 31, tờ bản đồ 19) |
470.000 |
280.000 |
195.000 |
|
Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phò Nam B (từ thửa đất số 710, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 562, tờ bản đồ 11) |
470.000 |
280.000 |
195.000 |
4 |
Tuyến đường Đập Mít - La Vân Hạ(từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 19 đến thửa đất số 336, tờ bản đồ 13) |
280.000 |
230.000 |
190.000 |
5 |
Tuyến đường WB2 (từ Tỉnh lộ 19 đến cống Phú Lương A) (từ thửa đất số 42, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 06, tờ bản đồ 14) |
230.000 |
1.950.000 |
160.000 |
6 |
Tuyến đường WB3 (từ Tỉnh lộ 19 đến cầu Ngã Tư) (từ thửa đất số 221, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 77, tờ bản đồ 04) |
280.000 |
230.000 |
190.000 |
7 |
Tuyến từ đình làng Niêm Phò đến Khu di tích Đại tướng Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 43, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 872, tờ bản đồ 04) |
280.000 |
230.000 |
190.000 |
8 |
Các tuyến đường nội bộ trung tâm chợ Quảng Thọ |
760.000 |
460.000 |
320.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Phước Yên, Tân Xuân Lai, Lương Cổ, La Vân Thượng, Niêm Phò; Phò Nam B, tuyến đường chính thôn Phò Nam A |
195.000 |
160.000 |
KV2 |
Thôn Phò Nam A, La Vân Hạ |
160.000 |
120.000 |
KV3 |
(Không) |
|
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 11A |
|
|
|
|
Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào thôn Đức Trọng (từ thửa số 29, tờ bản đồ số 26 đến thửa số 226 tờ bản đồ số 20) |
1.765.000 |
1.012.000 |
666.000 |
|
Đoạn từ cổng chào thôn Đức Trọng đến giáp ranh thị trấn Sịa (từ thửa số 759 tờ bản đồ số 21 đến giáp ranh thị trấn Sịa) |
2.482.000 |
1.418.000 |
982.000 |
2 |
Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh giới quy hoạch khu trung tâm thương mại xã (từ thửa số 462 tờ 29 đến thửa số 118 tờ bản đồ số 29) |
780.000 |
470.000 |
320.000 |
|
Đoạn từ ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã đến giáp Tỉnh lộ 11A (từ thửa số 118, tờ bản đồ số 29 đến thửa số 119, tờ bản đồ số 21) |
910.000 |
520.000 |
360.000 |
3 |
Tuyến đường Vinh - Lợi |
|
|
|
|
Đoạn từ tỉnh lộ 11A đến cống Truông (Phổ Lại) (từ thửa số 28, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 272, tờ bản đồ số 16) |
380.000 |
310.000 |
210.000 |
|
Đoạn từ cống Truông đến giáp xã Quảng Lợi (Bao gồm cả tuyến rẽ nhánh khu công nghiệp) (từ thửa số 272, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 10, tờ bản đồ số 7) |
310.000 |
210.000 |
170.000 |
4 |
Tuyến đường từ Tỉnh lộ 11A đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần |
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến cầu Bắc Vinh (từ thửa số 599, tờ bản đồ số 28 đến thửa số 721, tờ bản đồ số 15) |
380.000 |
310.000 |
210.000 |
|
Đoạn từ cầu Bắc Vinh đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần (từ thửa số 670, tờ bản đồ số 15 đến thửa 604, tờ bản đồ số 15) |
250.000 |
230.000 |
170.000 |
5 |
Tuyến đường Vinh - Phú |
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến nhà ông Hồ Nam (từ thửa số 797, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 890, tờ bản đồ số 21) |
380.000 |
310.000 |
210.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Hồ Nam đến giáp ranh xã Quảng Phú (từ thửa số 890, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 479, tờ bản đồ số 29) |
250.000 |
230.000 |
170.000 |
6 |
Tuyến đường Uất Mậu - Bao La (từ thửa số 143, tờ bản đồ số 18 đến thửa số 288, tờ bản đồ số 30) |
250.000 |
230.000 |
170.000 |
7 |
Tuyến giao Tỉnh lộ 11A đi Sơn Tùng đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến giáp đường Uất Mậu - Bao La (từ thửa số 631, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 589, tờ bản đồ số 22) |
380.000 |
310.000 |
210.000 |
8 |
Tuyến giáp Tỉnh lộ 11A (Đội 4 Phổ Lại) đến chùa thôn Phổ Lại (từ thửa số 886, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 342, tờ bản đồ số 21) |
250.000 |
230.000 |
170.000 |
9 |
Tuyến đường liên thôn Lai Trung - Cao Xá (từ thửa số 233, tờ bản đồ số 30 đến thửa số 859, tờ bản đồ số 21) |
|
|
|
|
Đoạn giáp ranh đường Uất Mậu - Bao La đi qua đình Lai Trung đến đường Vinh - Phú; đoạn từ nhà ông Văn Ngôn đến đường Vinh Phú |
220.000 |
195.000 |
160.000 |
10 |
Tuyến đường từ nhà Hồ Mãi (đội 10, Sơn Tùng) đến miếu Ngũ hành thôn Phe Ba; tuyến đường Uất Mậu Bao La - cống đường Quan - đường Uất Mậu - Bao La, thôn Đông Lâm; tuyến từ nhà ông Lê Minh đến giáp xóm 2 thôn Đức Trọng; tuyến từ đường tránh lũ đến cổng chào thôn Cổ Tháp; tuyến đường Cổ Tháp - Lai lâm (từ tỉnh lộ 11A đến nhà ông Nguyễn Tuấn), tuyến đường từ cống Lai Lâm đến nhà ông Trương Trọng Huynh; tuyến đường Lương Cổ - Phổ Lại (từ thửa số 465, tờ bản đồ số 23 đến thửa số 649, tờ bản đồ số 23) |
180.000 |
150.000 |
140.000 |
11 |
Tuyến đường liên thôn Phổ Lại - Nam Dương đoạn từ cổng chào thôn Phổ Lại đến chùa Nam Dương (từ thửa số 478, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 101, tờ bản đồ số 13) |
210.000 |
175.000 |
140.000 |
12 |
Tuyến đường liên thôn Đức Trọng - Ô Sa đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa số 233, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 45, tờ bản đồ số 19) |
210.000 |
175.000 |
140.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các đội: 1, 4 thôn Phổ Lại; đội 8, thôn Sơn Tùng; đội 1, thôn Đức Trọng; đội 6, thôn Lai Trung |
190.000 |
160.000 |
KV2 |
Thôn Lai Lâm; thôn Cổ Tháp; thôn Đồng Bào; đội 2, thôn Đức Trọng; thôn Ô Sa; đội 2, đội 3, đội 5, thôn Phổ Lại; đội 9, đội 10, thôn Sơn Tùng; thôn Đông Lâm; thôn Cao Xá; đội 7, thôn Lai Trung |
160.000 |
110.000 |
KV3 |
Các thôn: Nam Dương phe; Thanh Cần phe; Phe Ba |
110.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 11A |
|
|
|
|
Từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường tránh lũ xã Quảng Phú (từ thửa số 226, tờ bản đồ số 5 đến thửa 629, tờ bản đồ số 5 ) |
1.950.000 |
1.111.000 |
753.000 |
|
Từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào Đức Trọng, xã Quảng Vinh (từ thửa số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa số 1, tờ bản đồ số 6) |
1.500.000 |
818.000 |
573.000 |
2 |
Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Tứ Phú đến đình làng Bao La (từ thửa số 232, tờ bản đồ số 25 đến thửa số 142, tờ bản đồ số 20) |
975.000 |
540.000 |
360.000 |
|
Đoạn từ đình làng Bao La đến giáp ranh xã Quảng Vinh (từ thửa số 745, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 323, tờ bản đồ số 8) |
650.000 |
390.000 |
280.000 |
3 |
Tuyến đường liên xã Quảng vinh - Quảng Phú |
|
|
|
|
Từ Lai Lâm (nhà ông Trần Cuộc) đến giáp ranh chợ Quảng Phú (từ thửa số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa số 966, tờ bản đồ số 20) |
470.000 |
280.000 |
210.000 |
|
Từ chợ Quảng Phú đến cổng trường Sao Mai 1 (từ thửa số 967, 668, 969, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 519, tờ bản đồ số 20) |
710.000 |
390.000 |
280.000 |
|
Từ trường mầm non Sao Mai 1 đến giáp đường liên xã Vinh – Phú (từ thửa số 519, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 169, tờ bản đồ số 21) |
585.000 |
350.000 |
240.000 |
|
Từ đường Vinh - Phú đến cầu Xuân Tuỳ - Nghĩa Lộ (từ thửa số 593, tờ 21 đến thửa số 465, tờ bản đồ số 9); tuyến từ ngã ba (nhà bia liệt sĩ xã) đến cầu Đốc Trướng (từ thửa số 965, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 27, tờ bản đồ số 8); tuyến từ nhà ông Phạm Tín đến giáp đường liên xã Vinh - Phú (ruộng họ) (từ thửa số 39, tờ bản đồ số 15 đến thửa số 688, tờ bản đồ số 9); tuyến từ HTX mây tre Bao La đến hồ xóm chợ (từ thửa số 115, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 771, tờ bản đồ số 16). |
420.000 |
335.000 |
250.000 |
4 |
Tuyến đường ven sông Bồ từ Tỉnh lộ 11A đến nhà bia ghi danh liệt sĩ xã (từ thửa số 234, tờ bản đồ số 4 đến thửa số 965, tờ bản đồ số 21); từ trường mầm non Sao Mai 1 đến trạm bơm Vông đồng (từ thửa số 188, tờ bản đồ số 5 đến thửa số 272, tờ bản đồ số 13); từ ngã ba nhà ông Thạnh đến nhà bia liệt sĩ xã (từ thửa số 123, tờ bản đồ số 26 đến thửa số 990, tờ bản đồ số 26) |
520.000 |
380.000 |
270.000 |
5 |
Từ cầu Kẽm đến cầu Hiền Lương (từ thửa số 390, tờ bản đồ số 5 đến thửa số 359, tờ bản đồ số 5 ) |
280.000 |
230.000 |
190.000 |
6 |
Tuyến từ cổng chào Bác Vọng Tây đến cổng chào Bác Vọng Đông (từ thửa số 851, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 127, tờ bản đồ số 22); tuyến từ cổng chào Bác Vọng Đông đến xóm ông Nghệ (giáp Nam Phù) (từ thửa số 72, tờ bản đồ số 22 đến thửa số 103, tờ bản đồ số 18); tuyến từ hợp tác xã Phú Hòa đến cầu Tăng (từ thửa số 788, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 222, tờ bản đồ số 17) |
260.000 |
200.000 |
160.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến từ cầu Nghĩa Lộ đến giáp Tỉnh lộ 19; Tuyến đường liên xã Vinh Phú đến cống Chừng Nam Phù; Tuyến từ nhà ông Nghệ đến cửa khâu, thôn Phú Lễ, thôn Hạ Lang, thôn Hà Cảng, thôn Vạn Hạ Lang |
190.000 |
160.000 |
KV2 |
Các thôn: Bao La A, Bao La B, Bác Vọng Tây, Bác Vọng Đông, Đức Nhuận |
160.000 |
120.000 |
KV3 |
Các thôn: Xuân Tuỳ, Nghĩa Lộ, Nam Phù, Nho Lâm |
120.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 4 đoạn từ cầu ông Lời đến cầu ông Dụ (từ thửa số 693, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 853, tờ bản đồ số 22) |
975.000 |
510.000 |
330.000 |
2 |
Tuyến đường Mỹ Xá – Phú Lương B đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp đường WB3 ( Nhà ông Ngãi) (từ thửa số 691, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 579, tờ bản đồ số 11) |
390.000 |
230.000 |
170.000 |
3 |
Tuyến đường Đông Xuyên – Mỹ Ốn |
|
|
|
|
Từ cống Ba khẩu đến cống Rột Ngoài (từ thửa số 152, tờ bản đồ số 13 đến thửa số 525, tờ bản đồ số 13) |
390.000 |
230.000 |
170.000 |
|
Từ nhà Ông Đụng đến cống ông Ché (từ thửa số 525, tờ bản đồ số 12 đến thửa số 759, tờ bản đồ số 17) |
430.000 |
250.000 |
180.000 |
|
Từ cống Ông Ché đến cổng làng An Xuân – đường vào HTX An Xuân (từ thửa số 793, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 835, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 529, tờ bản đồ số 18) |
470.000 |
280.000 |
195.000 |
|
Từ cổng làng An Xuân đến tỉnh lộ 4 (tính từ vị trí 3) (từ thửa số 836, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 754, tờ bản đồ số 22) |
390.000 |
230.000 |
170.000 |
4 |
Tuyến đường WB3 đoạn từ giáp xã Quảng Phước đến đường Đông Xuyên – Mỹ Ốn (từ thửa số 100, tờ bản đồ số 10 đến thửa số 753,tờ bản đồ số 12) |
390.000 |
230.000 |
170.000 |
5 |
Tuyến đường từ cống Phú Lương A đến cầu HTX NN Đông Phú (từ thửa số 527, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 401, tờ bản đồ số 24) |
390.000 |
230.000 |
170.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến Đông Xuyên 1: từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến cống Phú Lương A; tuyến Đông Xuyên 2: từ cây Xăng (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp tuyến Đông Xuyên 1; tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến hết tổ 9; tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp đường Mỹ Xá - Phú Lương B |
230.000 |
160.000 |
KV2 |
Thôn Mỹ Xá; tổ 10, 11 thôn Đông Xuyên; tuyến Đông Xuyên 3: từ cống Phú Lương A đến hết đội 12; tuyến Phước Thanh: từ cầu ông Lời đến giáp ranh thôn Phú Lương; tuyến Phú Lương B1: từ giáp ranh thôn Phước Thanh đến nhà bà Tuần; tuyến Phú Lương B2: từ cầu đội 3 đến nhà ông Đúng; tuyến Phú Lương B3: từ nhà ông An đến miếu Âm hồn; tuyến An Xuân 1: từ sân đội 1 đến cầu bà Thúy; tuyến An Xuân 2: từ nhà ông Lĩnh đến nhà ông Tuấn; tuyến An Xuân 3: từ nhà bà Lùn đến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn (tính từ vị trí 3); tuyến An Xuân 4: từ nhà ông Chục đến cầu Cồn Bài |
160.000 |
120.000 |
KV3 |
Tổ 12, thôn Đông Xuyên; thôn Phước Thanh; thôn An Xuân; thôn Phú Lương |
120.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 4: Đoạn từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà |
1.170.000 |
610.000 |
390.000 |
2 |
Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bản (nhà ông Chua km 8 + 500) (từ thửa số 846, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 543, tờ bản đồ số 21); tuyến từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba |
585.000 |
360.000 |
290.000 |
3 |
Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cầu Kim Đôi (từ thửa số 102, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 532, tờ bản đồ số 03) |
520.000 |
330.000 |
260.000 |
4 |
Tuyến đường phía Tây: từ Tỉnh lộ 4 (nhà bà Phan Thị Hoa) đến Tỉnh lộ 4 (cống Thâm Điền) (từ thửa số 891, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 188, tờ bản đồ số 16) |
450.000 |
280.000 |
230.000 |
5 |
Tuyến từ cầu chợ Tây Ba đến nhà ông Đô (từ thửa số 1142, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 803, tờ bản đồ số 17); tuyến từ cống An Thành đi Thành Phước (điểm đầu nối với đường An Thành đến chợ Tây Ba) (từ thửa số 881, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 562, tờ bản đồ số 22); tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cầu Ruộng Cung (từ thửa số 820, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 650, tờ bản đồ số 16) |
420.000 |
265.000 |
210.000 |
6 |
Tuyến đường nhà Ông Đô đến cầu Thủy Điền (từ thửa số 803, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 33, tờ bản đồ số 18); tuyến đường đầu Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò (từ thửa số 222, tờ bản đồ số 13 đến thửa số 246, tờ bản đồ số 9) |
520.000 |
330.000 |
260.000 |
7 |
Tuyến đường đập Mưng từ Tỉnh lộ 4 đến hói Ngang (từ thửa số 1257, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 609, tờ bản đồ số 16) |
450.000 |
280.000 |
230.000 |
8 |
Tuyến từ cổng làng Phú Lương A đến cống Đông Xuyên (từ thửa số 406, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 05, tờ bản đồ số 14) |
390.000 |
240.000 |
195.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Tây Thành, Thanh Hà, An Thành Trên, Thành Trung, Phú Ngạn |
210.000 |
160.000 |
KV2 |
Các thôn: An Thành Dưới, Phú Lương A, Kim Đôi, Thủy Điền |
160.000 |
120.000 |
KV3 |
Thôn Quán Hòa |
120.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
|
Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến Trạm Y tế xã (từ thửa số 26, tờ bản đồ số 45 đến thửa số 203, tờ bản đồ số 33) |
910.000 |
550.000 |
290.000 |
|
Đoạn nối từ Tỉnh 4 đến cầu tàu Cồn Tộc (từ thửa số 08, tờ bản đồ số 45 đến thửa số 23, tờ bản đồ số 37) |
910.000 |
550.000 |
290.000 |
|
Đoạn Trạm Y tế xã đến nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái (từ thửa số 181, tờ bản đồ số 33 đến thửa số 12, tờ bản đồ số 13) |
470.000 |
280.000 |
210.000 |
2 |
Tuyến đường Thọ - Lợi: từ Bưu điện xã Quảng Lợi đến hết nhà ông Văn Hữu Đính (thôn Mỹ Thạnh) (từ thửa số 757, tờ bản đồ số 43 đến thửa số 14, tờ bản đồ số 47); - Tuyến đường Vinh - Lợi: từ Tỉnh lộ 4 (chợ Thủy Lập) đến giáp ranh trang trại ông Trần Lợi (từ thửa số 551, tờ bản đồ số 34 đến thửa số 329, tờ bản đồ số 42) |
430.000 |
250.000 |
210.000 |
3 |
Tuyến đường nối dài Nguyễn Vịnh đoạn đi qua xã Quảng Lợi (điểm đầu: từ thửa đất số 85 (tờ BĐ số 45), Điểm cuối: Giáp mương nước nội đồng) |
1.340.000 |
780.000 |
670.000 |
4 |
Tuyến đường nối dài Phạm Quang Ái đoạn đi qua xã Quảng Lợi (điểm đầu: Từ mương nước nội đồng, Điểm cuối: Giáp với Tỉnh lộ 4) |
870.000 |
560.000 |
510.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
(Không) |
|
|
KV2 |
Gồm các thôn: Mỹ Thạnh, Thủy Lập, Cổ Tháp, Đức Nhuận, Cư Lạc, Hà Lạc (từ các vị trí dọc theo 06 tuyến đường Titan từ Tỉnh lộ 4 đến đường tránh lũ) |
140.000 |
100.000 |
KV3 |
Các thôn: Sơn Công, Hà Công, Ngư Mỹ Thạnh; các vị trí riêng lẻ sau cồn cát của các thôn: Mỹ Thạnh, Thủy Lập, Cổ Tháp, Đức Nhuận, Hà Lạc. |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
|
Từ giáp ranh xã Quảng Lợi đến nghĩa trang Liệt sĩ xã (từ thửa đất số 77, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 369, tờ bản đồ số 17) |
330.000 |
195.000 |
160.000 |
|
Từ Cầu Cao đến giáp ranh xã Phong Chương (từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 02, tờ bản đồ số 10) |
340.000 |
200.000 |
170.000 |
|
Từ nghĩa trang Liệt sĩ xã đến Cầu Cao (từ thửa đất số 366, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 68, tờ bản đồ số 16) |
390.000 |
230.000 |
170.000 |
2 |
Tỉnh lộ 11C: đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 06, tờ bản đồ số 28) |
300.000 |
180.000 |
150.000 |
3 |
Đoạn giáp Tỉnh lộ 4 đến mương nước trạm bơm Tây Hưng 2 (đường kênh Vịnh) (từ thửa đất số 527, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 311, tờ bản đồ số 16) |
390.000 |
230.000 |
170.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
(Không) |
|
|
KV2 |
Các tuyến đường giao thông liên thôn trên địa bàn xã Quảng Thái |
160.000 |
120.000 |
KV3 |
Các thôn trên địa bàn xã Quảng Thái (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu) |
110.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
|
|
|
|
Từ giáp ranh xã Điền Hải đến điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thủy) (từ thửa đất số 04, tờ bản đồ 03 đến thửa đất số 245, tờ bản đồ 09); từ điểm cuối trường TH số 1 Quảng Ngạn đến điểm cuối giáo xứ Linh Thủy (từ thửa đất số 538, tờ bản đồ 10 đến thửa đất số 05, tờ bản đồ 17) |
330.000 |
195.000 |
160.000 |
|
Từ điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thủy) đến điểm cuối trường TH số 1 Quảng Ngạn (từ thửa đất số 245, tờ bản đồ 09 đến thửa đất số 538, tờ bản đồ 10); từ điểm cuối giáo xứ Linh Thủy đến giáp ranh xã Quảng Công (từ thửa đất số 05, tờ bản đồ 17 đến thửa đất số 278, tờ bản đồ 17) |
360.000 |
220.000 |
170.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
(Không) |
|
|
KV2 |
Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22 (thôn Tây Hải); tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến thôn 13 (Thủy An); tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22 (thôn Tân Mỹ A); tuyến đường Tỉnh 22 nối từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B và đoạn đường nối dài từ đường Tỉnh 22 đến bến đò Vĩnh Tu; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 (Tân Mỹ BC) đến thôn Đông Hải; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến bãi tắm thôn Tân Mỹ A; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến cổng chào thôn Tân Mỹ BC; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến cổng chào thôn Đông Hải; tuyến đường khu định canh định cư Tân Mỹ A (bắt đầu từ đường Tỉnh 22 đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22); tuyến nối từ Quốc lộ 49B (Trường THCS Phạm Quang Ái) đến thôn 13 |
160.000 |
110.000 |
KV3 |
Các thôn trên địa bàn xã Quảng Ngạn (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu) |
110.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B đoạn từ giáp ranh xã Quảng Ngạn đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am (từ thửa đất số 202, tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số 72, tờ bản đồ 09) |
330.000 |
195.000 |
160.000 |
2 |
Tuyến từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) (từ thửa đất số 72, tờ bản đồ 09 đến thửa đất số 215, tờ BĐ số 14) |
360.000 |
220.000 |
170.000 |
3 |
Tuyến từ điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) đến giáp ranh xã Hải Dương (từ thửa đất số 215, tờ bản đồ 14 đến thửa đất số 164, tờ bản đồ 16) |
330.000 |
195.000 |
160.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
(Không) |
|
|
KV2 |
Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối thôn Cương Gián; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Thiền; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Am; tuyến nối từ xóm cũ đến cuối xóm Mới; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Cũ; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân Lộc; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân An; tuyến đường liên thôn nối từ thôn 1 đến cuối thôn 4; tuyến đường khu định tái cư nối từ xóm Thiền đến xóm Am; tuyến đường khu tái định cư nối từ xóm Cũ đến xóm Tân Lộc; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến chợ Cồn Gai cũ; tuyến nối từ chợ Cồn Gai (mới) đến Họ Lê Nguyễn |
160.000 |
110.000 |
KV3 |
Các thôn trên địa bàn xã Quảng Công (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
110.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 8B |
|
|
|
|
Từ ranh giới phường Hương Chữ - Đường Nguyễn Chí Thanh |
960.000 |
480.000 |
290.000 |
|
Từ Đường Nguyễn Chí Thanh - ngã ba đường vào thôn An Thuận |
750.000 |
370.000 |
230.000 |
|
Đoạn còn lại của Tỉnh lộ 8B |
450.000 |
250.000 |
180.000 |
2 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
Từ ranh giới xã Quảng Thọ - Cầu Hương Cần |
750.000 |
370.000 |
230.000 |
|
Từ Cầu Hương Cần - Ranh giới phường Hương Sơ |
1.260.000 |
630.000 |
380.000 |
3 |
Đường giao thông liên xã |
|
|
|
|
Cầu Giáp Tây (sau vị trí 2 Tỉnh lộ 8B đoạn1) - cổng Thôn Cổ Lão |
420.000 |
230.000 |
170.000 |
|
Từ cổng thôn Cổ lão - cổng thôn Dương Sơn |
310.000 |
190.000 |
160.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn Giáp Thượng, và các vị trí còn lại của các thôn Giáp Tây, Giáp Đông, Giáp Trung, Triều Sơn Trung, (sau vị trí 3 của đường giao thông chính) |
210.000 |
160.000 |
KV2 |
Các vị trí còn lại của các thôn: An Thuận, Cổ Lão, Dương Sơn, Liễu Cốc Hạ và thôn Giáp Kiền (sau vị trí 3 đường giao thông chính) |
160.000 |
130.000 |
KV3 |
Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Cù, Nam Thanh (sau vị trí 3 đường giao thông chính) |
120.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Quốc phòng: Từ cầu Thanh Phước - Cầu Thảo Long |
300.000 |
160.000 |
150.000 |
2 |
Đường Quốc lộ 49B: Từ cầu Thảo Long - Cầu Ca Cút |
320.000 |
170.000 |
150.000 |
3 |
Đường giao thông liên xã: Từ cầu Thanh Phước - Quốc lộ 49B |
300.000 |
160.000 |
140.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các vị trí còn lại của các thôn: Thanh Phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai (sau vị trí 3 đường giao thông chính) |
140.000 |
130.000 |
KV2 |
Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Quật Đông, Thuận Hòa (sau vị trí 3 đường giao thông chính) |
130.000 |
120.000 |
KV3 |
Xóm dân cư Cồn Đình thôn Vân Quật Đông (gần Rú Chá) |
110.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Quốc lộ 49B |
|
|
|
|
Từ cầu Tam Giang (Ca Cút) đến Hết ranh giới khu dân cư thôn Vĩnh Trị |
320.000 |
170.000 |
150.000 |
|
Đoạn còn lại qua xã Hải Dương |
300.000 |
160.000 |
150.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Trục đường chính đường liên thôn: Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam |
200.000 |
150.000 |
KV 2 |
Các thôn: Thái Dương Thượng Tây, các vị trí còn lại của các thôn: Vĩnh Trị ,Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam (sau các vị trí của đường giao thông chính) |
130.000 |
110.000 |
KV3 |
Xóm biển thôn Vĩnh Trị, xóm biển thôn Thái Dương Hạ bắc, xóm Cồn dài, xóm Cồn Đâu, xã Hải Dương |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường phía tây Huế: Từ ranh giới phường Hương Hòa cầu Tuần |
Áp dụng giá đất tại đường Kim Phụng |
||
2 |
Đường Quốc lộ 49A: Xã Hương Thọ và Ranh giới xã Bình Thành |
510.000 |
250.000 |
125.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bải, Hải Cát 1, Hải Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính) |
100.000 |
70.000 |
KV 2 |
Các vị trí còn lại của các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn |
70.000 |
60.000 |
KV3 |
Thôn Sơn Thọ |
50.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
Đường Quốc lộ 49A: Từ ranh giới xã Hương Thọ - Ranh giới xã Bình Điền |
510.000 |
250.000 |
125.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Phú Tuyên, Tam Hiệp, và sau vị trí 3 đường Quốc lộ 49A qua xã Bình Thành |
100.000 |
70.000 |
KV2 |
Các thôn: Hiệp Hòa, Hòa Bình, Bình Dương, Hòa Cát, Hòa Thành |
70.000 |
60.000 |
KV3 |
Thôn Bồ Hòn |
50.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Quốc lộ 49A |
|
|
|
|
Trung tâm xã Bình Điền (Km34+500 đến Km36) |
1.020.000 |
510.000 |
260.000 |
|
Từ Cổng thôn Thuận Điền đến Ngã ba đường vào Trại Bình Điền |
720.000 |
360.000 |
180.000 |
|
Đoạn còn lại qua xã Bình Điền |
510.000 |
250.000 |
125.000 |
2 |
Tỉnh lộ 16 từ ranh giới xã Hương Bình đến Quốc lộ 49A (cả 02 tuyến) |
290.000 |
145.000 |
85.000 |
3 |
Đường trục chính đi từ đường Quốc lộ 49A |
|
|
|
|
Sau vị trí 3 : Tuyến 1 đến Cầu Mỏ Cáo, tuyến 2 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Điền, tuyến 3 đến Ngã ba đường đi thôn Bình Lộc |
170.000 |
90.000 |
60.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các vị trí còn lại của các thôn: Đông Hòa, Bình Lợi, Điền Lợi, Thuận Điền |
102.000 |
70.000 |
KV2 |
Các vị trí còn lại của các thôn: Vinh Điền, Phú Điền, Bình Thuận |
70.000 |
60.000 |
KV3 |
Các vị trí còn lại của các thôn: Bình Lộc, Vinh An |
50.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 16 |
|
|
|
|
Từ ranh giới phường Hương Xuân - Hương Bình à hết khu dân cư thôn Hương Sơn |
115.000 |
60.000 |
50.000 |
|
Từ ranh giới khu dân cư thôn Hương Sơn à Ranh giới xã Hương Bình - xã Bình Điền |
200.000 |
110.000 |
70.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Quang, Hải Tân, Tân Phong và Bình Toàn |
65.000 |
55.000 |
KV 2 |
Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Lộc, Bình Dương |
55.000 |
50.000 |
KV3 |
Các vị trí còn lại của thôn Hương Sơn |
45.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
Đường Quốc lộ 49A: Từ ranh giới xã Bình Điền - Hồng Tiến - Hết ranh giới xã Hồng Tiến |
200.000 |
110.000 |
70.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
(Không) |
|
|
KV 2 |
Các vị trí còn lại của các thôn: 2, 3, 4 |
55.000 |
50.000 |
KV3 |
Thôn 1, khu tái định cư thủy điện Hương Điền |
45.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
|
Từ Cầu Bao Vinh - Cống Địa Linh |
4.700.000 |
2.350.000 |
1.410.000 |
|
Từ Cống Địa Linh - Hết ranh giới thôn Minh Thanh |
3.650.000 |
1.825.000 |
1.186.000 |
|
Từ thôn Minh Thanh - Hết ranh giới thôn Triều Sơn Đông |
2.800.000 |
1.400.000 |
846.000 |
|
Đoạn còn lại qua xã Hương Vinh |
2.150.000 |
1.075.000 |
643.000 |
2 |
Đường WB |
|
|
|
|
Từ ranh giới phường Hương Sơ - Hói thôn Địa Linh |
4.700.000 |
2.350.000 |
1.410.000 |
|
Từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4 |
3.650.000 |
1.825.000 |
1.186.000 |
3 |
Đường Tản Đà và Đường Đặng Tất đoạn qua xã Hương Vinh |
Áp giá theo Bảng giá đất thành phố Huế. |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn Địa Linh, Minh Thanh; Thế Lại Thượng, Bao Vinh (sau các vị trí đường giao thông chính) |
520.000 |
390.000 |
KV2 |
Các thôn: La Khê, Triều Sơn Nam, Triều Sơn Đông (sau vị trí đường giao thông chính) |
390.000 |
290.000 |
KV3 |
Đội 12B, thôn Thủy Phú (sau vị trí 3 đường Tỉnh lộ 4 còn lại) |
227.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 15 đi Hai Nhánh: Từ ranh giới phường Phú Bài đến ranh giới xã Lộc Bổn |
115.000 |
90.000 |
80.000 |
2 |
Tuyến nối từ Tỉnh lộ 7 đến ranh giới xã Thủy Bằng (Lụ - Tân Ba) |
105.000 |
90.000 |
70.000 |
3 |
Tỉnh lộ 7: Từ ranh giới phường Thủy Phương đến ranh giới xã Dương Hòa |
115.000 |
90.000 |
80.000 |
4 |
Đường Lụ - Tre Giáo đi Thủy Phù |
105.000 |
90.000 |
70.000 |
5 |
Tuyến nối từ đường Lụ - Tre Giáo đến hết thửa đất số 85 (Nguyễn Quang Giỏi), tờ bản đồ số 47 |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ thửa 115 tờ bản đồ số 28 đến thửa 96 tờ bản đồ số 39 |
150.000 |
120.000 |
90.000 |
|
Đoạn 2: Từ thửa 113 tờ bản đồ số 39 đến thửa số 85 tờ bản đồ số 47 |
105.000 |
90.000 |
70.000 |
6 |
Tuyến Phú Sơn - Thủy Phù: Từ Tỉnh lộ 15 đến ranh giới xã Thủy Phù |
105.000 |
90.000 |
70.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Không |
|
|
KV2 |
Không |
|
|
KV3 |
Thôn 1, 2, 3 và 4 (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính; vị trí 1, 2 của khu vực 1, 2) |
65.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 7: Đoạn từ ngã tư đi xã Phú Sơn đến ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa |
173.000 |
140.000 |
120.000 |
2 |
Tuyến đường từ ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa đến chợ Dương Hòa |
115.000 |
90.000 |
80.000 |
3 |
Tuyến đường liên thôn từ Cầu 1 Thăng Long đến Bến đò Thôn Hộ |
105.000 |
90.000 |
70.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Không |
|
|
KV2 |
Không |
|
|
KV3 |
Thôn Hộ, thôn Thanh Vân, thôn Buồng Tằm, thôn Hạ, thôn Khe Sòng (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính |
58.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tuyến đường Thủy Dương - Thuận An |
4.500.000 |
1.880.000 |
1.130.000 |
2 |
Tuyến đường liên xã |
|
|
|
|
Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuân An) đến chùa Công Lương |
2.880.000 |
1.830.000 |
1.250.000 |
|
Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuân An) đến ranh giới xã Thủy Thanh |
2.500.000 |
1.590.000 |
1.080.000 |
|
Từ Chùa Công Lương đến giáp ranh giới xã Thủy Thanh (Trừ đoạn qua Khu quy hoạch Dạ Lê) |
1.900.000 |
1.190.000 |
820.000 |
3 |
Đường vào trường Mầm non Thủy Vân |
|
|
|
|
Thửa 09 tờ bản đồ số 5 đến thửa 207 tờ số 5 |
1.900.000 |
1.210.000 |
820.000 |
4 |
Đường nối Phạm văn Đồng đến Thủy Dương Thuận An |
|
|
|
|
Đường Thủy Dương - Thuận An đến đường liên xã |
4.800.000 |
3.050.000 |
2.080.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn Vân Dương, Xuân Hòa và Công Lương (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
1.200.000 |
1.010.000 |
KV2 |
Thôn Dạ Lê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
865.000 |
745.000 |
KV3 |
Không |
|
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 1 |
|
|
|
|
Từ cầu Lang Xá Cồn đến cầu Giữa |
2.450.000 |
1.550.000 |
1.060.000 |
|
Từ cầu Giữa (đi qua Bưu điện xã) đến cầu Phường Nam |
1.780.000 |
1.130.000 |
790.000 |
|
Từ Cầu Phường Nam đến ngã ba Tỉnh lộ 3 (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Trạm Bơm) |
1.190.000 |
760.000 |
530.000 |
2 |
Đường Thủy Dương -Thuận An |
5.290.000 |
2.200.000 |
1.320.000 |
3 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
Từ ranh giới xã Thủy Vân đến Cầu Sam |
1.485.000 |
950.000 |
660.000 |
|
Từ Cầu Sam đến Nghĩa trang Liệt sỹ |
990.000 |
630.000 |
440.000 |
|
Từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến cầu tránh cầu Ngói Thanh Toàn |
1.485.000 |
950.000 |
660.000 |
4 |
Đường liên thôn |
|
|
|
|
Tuyến đường từ thửa đất số 342 (Văn Đình Tuấn) đến thửa đất số 29 (Nguyễn Quang Xứ), tờ bản đồ số 7 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), qua cầu Vân Thê Đập đến giáp Trạm bơm đạt 9 |
1.580.000 |
1.010.000 |
700.000 |
|
Tuyến đường từ thửa đất số 246 (Trần Duy Chiến), tờ bản đồ số 09 (Theo bản đồ địa chính năm 2006) đến Cầu Văn Thánh |
1.780.000 |
1.130.000 |
790.000 |
|
Tuyến đường từ thửa đất số 260 (Đặng Văn Súng), tờ bản đồ số 09 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), đi qua Đình làng Thanh Thủy Chánh đến Tỉnh lộ 1 |
1.780.000 |
1.130.000 |
790.000 |
5 |
Đường Hoàng Quốc Việt nối dài |
|
|
|
|
Từ đường Kiệt nhà ông Ngô Viết Xuân đến đường Thủy Dương - Thuận An |
5.670.000 |
3.610.000 |
2.520.000 |
6 |
Đường Trung tâm xã |
|
|
|
|
Từ Tỉnh lộ 1 đến hết Trường Mầm non Thủy Thanh 2 |
1.800.000 |
1.140.000 |
800.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV 1 |
Thôn Lang Xá Cồn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
1.295.000 |
1.105.000 |
KV 2 |
Thôn Thanh Thủy, Thanh Toàn, Thanh Tuyền, Vân Thê Thượng và Vân Thê Trung (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
650.000 |
540.000 |
KV 3 |
Thôn Vân Thê Nam, Lang Xá Bàu (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
410.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 25 |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến Nhà hàng Ngọc Linh (Ngã ba vào đền thờ Huyền Trân Công Chúa) |
3.800.000 |
1.520.000 |
988.000 |
|
Đoạn 2: Từ Nhà hàng Ngọc Linh (Ngã ba vào đền thờ Huyền Trân Công Chúa) đến Ngã tư đường trung tâm xã |
2.000.000 |
700.000 |
430.000 |
|
Đoạn 3: Từ Ngã tư đường trung tâm xã đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang |
1.200.000 |
420.000 |
250.000 |
|
Đoạn 4: Từ ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 23 (BDĐC 2013) |
650.000 |
230.000 |
150.000 |
2 |
Quốc lộ 49 |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến hết thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) |
3.800.000 |
1.520.000 |
988.000 |
|
Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) |
2.000.000 |
700.000 |
420.000 |
|
Đoạn 3: Từ thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) đến Cầu Tuần |
1.000.000 |
350.000 |
230.000 |
3 |
Quốc lộ 1A phía Tây Huế |
970.000 |
400.000 |
250.000 |
4 |
Đường Trung tâm xã |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 |
1.440.000 |
500.000 |
300.000 |
|
Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế |
780.000 |
280.000 |
170.000 |
5 |
Đường Liên thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 49 đến Tỉnh lộ 25 |
1.200.000 |
420.000 |
250.000 |
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A phía Tây Huế đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) |
780.000 |
280.000 |
170.000 |
|
Đoạn từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) đến Nhà văn hóa thôn Dạ Khê |
540.000 |
190.000 |
110.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
780.000 |
660.000 |
KV2 |
Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
265.000 |
230.000 |
KV3 |
Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
145.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ ranh giới phường Phú Bài đến Tỉnh lộ 18 và đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường) (Theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004). |
3.600.000 |
1.630.000 |
960.000 |
|
Đoạn 2: Từ đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường), theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004) đến cầu Phù Bài |
2.880.000 |
1.310.000 |
770.000 |
|
Đoạn 3: Từ cầu Phù Bài đến ranh giới huyện Phú Lộc |
2.400.000 |
1.090.000 |
640.000 |
2 |
QL 1A phía Tây Huế |
1.210.000 |
420.000 |
290.000 |
3 |
Tỉnh lộ 18 (từ QL1A đến đường Lương Tân Phù) |
1.440.000 |
490.000 |
300.000 |
4 |
Đường Lương Tân Phù (Từ QL1A đến Tỉnh lộ 18) |
1.210.000 |
420.000 |
290.000 |
5 |
Đường Trung tâm xã (Từ Tỉnh lộ 18 đến đường Lương Tân Phù) |
1.210.000 |
420.000 |
290.000 |
6 |
Đường Thủy Phù đi Phú Sơn (Từ QL1A đến ranh giới xã Phú Sơn) |
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Cồn thôn 8A |
790.000 |
280.000 |
190.000 |
|
Từ ngã ba Cồn thôn 8A đến ranh giới xã Phú Sơn |
420.000 |
230.000 |
160.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn 1A, 1B, 3, 5, 8B và thôn 9 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) |
265.000 |
190.000 |
KV2 |
Thôn 2, 4, 6, 7, 8A (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) |
160.000 |
150.000 |
KV3 |
Thôn 10 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) |
145.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đoạn tiếp nối đường Võ Xuân Lâm (Đoạn từ ranh giới phường Phú Bài đến đường Lương Tân Phù) |
760.000 |
270.000 |
160.000 |
2 |
Tỉnh lộ 18 (Đoạn từ ranh giới xã Thủy Phù đến hết ranh giới thửa đất số 460 (Phạm Văn Sính), tờ bản đồ số 11 (Theo bản đồ địa chính năm 2005) |
1.320.000 |
460.000 |
300.000 |
3 |
Đường Lương Tân Phù |
|
|
|
|
Đoạn 1: Ranh giới phường Thủy Lương đến Cổng chào thôn Tân Tô |
1.010.000 |
370.000 |
240.000 |
|
Đoạn 2: Từ Cổng chào thôn Tân Tô đến Tỉnh lộ 18 |
760.000 |
280.000 |
180.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn Chiết Bi, thôn Tân Tô, thôn Tô Đà 1 và Tô Đà 2 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) |
240.000 |
190.000 |
KV2 |
Không |
|
|
KV3 |
Thôn Hòa Phong (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) |
130.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49A |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp phường Vỹ Dạ đến ngã tư Nhất Hồ |
9.250.000 |
5.088.000 |
3.562.000 |
|
- Đoạn từ ngã tư Nhất Hồ đến Trụ sở UBND xã |
7.250.000 |
3.985.000 |
2.790.000 |
|
- Đoạn từ Trụ sở UBND xã đến Phòng khám Đa khoa Bình An (cũ) |
5.800.000 |
3.190.000 |
2.235.000 |
|
- Đoạn từ Phòng khám Đa khoa Bình An đến giáp xã Phú Dương |
3.480.000 |
1.915.000 |
1.340.000 |
2 |
Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An |
|
|
|
|
- Đoạn từ Cầu Chợ Dinh đến Ngã ba Cây xăng Chợ Mai |
5.850.000 |
3.210.000 |
2.250.000 |
|
- Đoạn từ Ngã ba Cây xăng Chợ Mai đến Phòng khám Đa khoa Bình An |
4.900.000 |
2.695.000 |
1.885.000 |
3 |
Đường Nguyễn Sinh Cung nối dài từ Giáp phường Vỹ Dạ đến Cầu Chợ Dinh |
9.250.000 |
5.085.000 |
3.557.000 |
4 |
Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mậu |
|
|
|
|
- Đoạn từ Cầu Chợ Dinh đến Công ty Cổ phần NTTS TT-Huế |
2.100.000 |
1.470.000 |
1.030.000 |
|
- Đoạn từ Công ty Cổ phần NTTS TT-Huế đến Đập La Ỷ |
1.260.000 |
880.000 |
615.000 |
5 |
Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Lại Thế |
|
|
|
|
- Đoạn từ Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An đến Đình làng Lại Thế |
2.940.000 |
2.060.000 |
1.445.000 |
|
- Đoạn từ Đình làng Lại Thế đến Quốc lộ 49A |
3.280.000 |
2.295.000 |
1.605.000 |
6 |
Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh |
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 49A đến Ngã ba Xóm 6 |
3.400.000 |
2.380.000 |
1.665.000 |
|
- Đoạn từ Ngã ba Xóm 6 đến Cầu Ngọc Anh |
3.045.000 |
2.130.000 |
1.490.000 |
7 |
Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Chiết By |
2.185.000 |
1.530.000 |
1.070.000 |
8 |
Tỉnh lộ 10A |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Chợ Mai đến ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A |
4.410.000 |
2.425.000 |
1.700.000 |
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 49A – Tỉnh lộ 10A đến giáp xã Phú Mỹ |
5.600.000 |
3.080.000 |
2.155.000 |
9 |
Các đường xóm chính thôn Lại Thế |
1.625.000 |
1.140.000 |
800.000 |
10 |
Các đường xóm chính thôn Ngọc Anh |
2.185.000 |
1.530.000 |
1.070.000 |
11 |
Các đường xóm chính thôn Chiết By |
755.000 |
530.000 |
370.000 |
12 |
Đường xóm chính thôn Tây Thượng |
2.350.000 |
1.645.000 |
1.150.000 |
13 |
Đường xóm Chùa thôn Lại Thế |
2.350.000 |
1.645.000 |
1.150.000 |
14 |
Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49A (Nhà Bác sỹ Quý) thôn Lại Thế |
2.350.000 |
1.645.000 |
1.150.000 |
15 |
Đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn |
1.175.000 |
825.000 |
580.000 |
16 |
Các đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49A và Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An thôn Nam Thượng và thôn Trung Đông |
1.175.000 |
825.000 |
580.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính thôn Ngọc Anh, Lại Thế, Tây Thượng |
610.000 |
430.000 |
KV2 |
Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính thôn Chiết By, Nam Thượng, Trung Đông, Tây Trì Nhơn, La Ỷ |
430.000 |
300.000 |
KV3 |
Các khu vực dân cư còn lại |
290.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49A |
|
|
|
|
- Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng đến Trường THPT Phan Đăng Lưu |
2.940.000 |
2.060.000 |
1.445.000 |
|
- Đoạn từ Trường THPT Phan Đăng Lưu đến Cầu Lưu Khánh |
2.100.000 |
1.470.000 |
1.030.000 |
|
- Đoạn từ Cầu Lưu Khánh đến Giáp thị trấn Thuận An |
1.470.000 |
810.000 |
565.000 |
2 |
Tỉnh lộ 2 |
560.000 |
390.000 |
275.000 |
3 |
Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến Trường THPT Phan Đăng Lưu |
1.175.000 |
825.000 |
580.000 |
|
- Đoạn từ Trường THPT Phan Đăng Lưu đến Cầu Lưu Khánh |
755.000 |
530.000 |
370.000 |
|
- Đoạn từ Cầu Lưu Khánh đến giáp thị trấn Thuận An |
525.000 |
345.000 |
240.000 |
4 |
Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ: Đoạn từ Chợ Nọ đến Cầu Phò An |
455.000 |
315.000 |
220.000 |
5 |
Tuyến chính vào thôn Thạch Căn, Dương Nỗ Cồn, Phú Khê |
345.000 |
240.000 |
170.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các tuyến đường chính các thôn (Trừ thôn Mai Xuân) |
280.000 |
195.000 |
KV2 |
Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính |
225.000 |
160.000 |
KV3 |
Thôn Mai Xuân; Các khu vực còn lại |
135.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Thủy Dương - Thuận An |
2.940.000 |
1.615.000 |
1.130.000 |
2 |
Tỉnh lộ 10A |
|
|
|
|
- Từ giáp xã Phú Thượng đến Ngã tư Thủy Dương – Thuận An |
3.920.000 |
2.155.000 |
1.510.000 |
|
- Từ ngã tư Thủy Dương – Thuận An đến cầu Phước Linh (vùng quy hoạch Khu E – Đô thị An Vân Dương) |
1.260.000 |
880.000 |
615.000 |
|
- Từ cấu Phước Linh đến cầu Long |
525.000 |
345.000 |
240.000 |
|
- Từ cấu Long đến giáp xã Phú Xuân |
420.000 |
295.000 |
205.000 |
3 |
Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An |
420.000 |
295.000 |
205.000 |
4 |
Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ |
|
|
|
|
- Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng đến Đường Thủy Dương - Thuận An (Trong Khu C - An Vân Dương) |
1.570.000 |
1.100.000 |
770.000 |
|
- Đoạn từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Miếu Phước Linh |
605.000 |
425.000 |
300.000 |
|
- Đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ |
420.000 |
295.000 |
205.000 |
5 |
Các đường xóm chính thôn Dưỡng Mong (Khu C - Đô thị An Vân Dương) |
525.000 |
345.000 |
240.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ giáp xã đường Thủy Dương - Thuận An đến Miếu Phước Linh; Tuyến chính thôn Mong An |
280.000 |
195.000 |
KV2 |
Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính các thôn |
225.000 |
160.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
135.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
|
|
|
|
- Đoạn từ Giáp thị trấn Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An |
1.180.000 |
650.000 |
450.000 |
|
- Đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến Chợ Hòa Duân (mới) |
840.000 |
465.000 |
325.000 |
|
- Đoạn từ Chợ Hòa Duân (mới) đến Giáp xã Phú Hải |
630.000 |
345.000 |
240.000 |
2 |
Tuyến bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải |
|
|
|
|
- Đoạn từ Giáp đường ra Bãi tắm Phú Thuận đến Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng |
505.000 |
280.000 |
195.000 |
|
- Đoạn từ Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng đến Trại tôm giống Hải Tiến |
435.000 |
305.000 |
215.000 |
|
- Đoạn từ Trại tôm giống Hải Tiến đến giáp xã Phú Hải |
300.000 |
210.000 |
145.000 |
3 |
Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường bêtông liên thôn: Đoạn từ giáp thị trấn Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An |
435.000 |
305.000 |
215.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến Chợ Hòa Duân (mới) |
280.000 |
195.000 |
KV2 |
Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn đoạn từ Chợ Hòa Duân (mới) đến giáp xã Phú Hải; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính |
225.000 |
160.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
135.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 2 |
345.000 |
240.000 |
170.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến đường đi Cầu Thảo Long; Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2 (Cạnh Trụ sở UBND xã) |
225.000 |
160.000 |
KV2 |
Các tuyến rẽ nhánh từ Tỉnh lộ 2 đến các thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 |
180.000 |
125.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
110.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 2 |
345.000 |
240.000 |
170.000 |
2 |
Tuyến đường WB2 |
280.000 |
195.000 |
135.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các tuyến đường rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 2 đến các thôn; Tuyến chính thôn Mậu Tài (Ven hói); Các tuyến đường chính tại Khu Tái định cư Lại Tân |
225.000 |
160.000 |
KV2 |
Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 |
180.000 |
125.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
110.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An: Đoạn từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu (Thôn An Truyền) |
300.000 |
210.000 |
145.000 |
2 |
Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi thị trấn Thuận An: Đoạn từ Cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy |
300.000 |
210.000 |
145.000 |
3 |
Tuyến trục chính thôn Triều Thủy mới (Đi qua sân vận động xã Phú An) |
280.000 |
195.000 |
135.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An đoạn từ Cầu Đồng Miệu (An Truyền) đến Thôn Định Cư; Các tuyến đường rẽ nhánh của tuyến chính thôn Triều Thủy; Tuyến chính thôn Truyền Nam; Các tuyến rẽ nhánh của tuyến Liên xã Phú Mỹ - Phú An từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu |
225.000 |
160.000 |
KV2 |
Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính |
180.000 |
125.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
110.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 10A |
300.000 |
210.000 |
145.000 |
2 |
Tỉnh lộ 3 |
300.000 |
210.000 |
145.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Đa; Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Hồ |
225.00 0 |
160.000 |
KV2 |
Các tuyến chính của các thôn còn lại ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính |
180.00 0 |
125.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
110.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 10A |
300.000 |
210.000 |
145.000 |
2 |
Tỉnh lộ 10AC |
300.000 |
210.000 |
145.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến Bêtông Liên xã Phú Lương - Phú Hồ; Tuyến Bêtông ra UBND xã |
225.000 |
160.000 |
KV2 |
Các tuyến chính của các thôn còn lại ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính |
180.000 |
125.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
110.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 18 |
300.000 |
210.000 |
145.000 |
2 |
Tỉnh lộ 10C |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Cổng chào thôn Hà Trữ A |
300.000 |
210.000 |
145.000 |
|
- Đoạn từ Cổng chào thôn Hà Trữ A đến Giáp xã Vinh Hà |
280.000 |
195.000 |
135.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường Bêtông thôn Diêm Tụ; Tuyến đường Liên xã Vinh Thái - Vinh Phú; Tuyến đường Bêtông thôn Mong A; Tuyến đường Bêtông thôn Thanh Lam Bồ; Tuyến đường Bêtông thôn Hà Trữ A |
225.000 |
160.000 |
KV2 |
Các tuyến chính của các thôn còn lại ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính |
180.000 |
125.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
110.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 10C |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Vinh Thái đến Niệm Phật đường Hà Trung |
300.000 |
210.000 |
145.000 |
|
- Đoạn từ Niệm Phật đường Hà Trung đến Thôn Định cư Hà Giang |
280.000 |
195.000 |
135.000 |
2 |
Tỉnh lộ 10D |
280.000 |
195.000 |
135.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường giao thông dự án HCR |
225.000 |
160.000 |
KV2 |
Các tuyến rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 10C và Tỉnh lộ 10D; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 10C đoạn từ Trạm Y tế xã đến Niệm Phật đường Hà Trung |
180.000 |
125.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
110.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 18 |
300.000 |
210.000 |
145.000 |
2 |
Tỉnh lộ 10D |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Phú Đa đến Trường THCS Vinh Phú |
300.000 |
210.000 |
145.000 |
|
- Đoạn từ Trường THCS Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà |
280.000 |
195.000 |
135.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Trường THCS Vinh Phú; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Vinh Phú đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến hết thôn Trường Hà |
225.000 |
160.000 |
KV2 |
Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ Trường THCS Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Vinh Phú đoạn từ thôn Triêm Ân đến giáp xã Vinh Hà; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính |
180.000 |
125.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
110.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
525.000 |
345.000 |
240.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến đường Bêtông trước Trụ sở UBND xã; Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ Ngã ba nhà ông Lê Thế đến Cổng chào Định Hải; Các tuyến đường bao quanh Chợ An Bằng |
280.000 |
195.000 |
KV2 |
Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ giáp xã Vinh Thanh đến Ngã ba nhà ông Lê Thế và đoạn từ Cổng chào Định Hải đến giáp xã Vinh Hưng - Huyện Phú Lộc; Tuyến đường xuống Bến đò; Tuyến đường Bêtông Khu quy hoạch dân cư Cụm 1 - Hà Úc; Tuyến đường Bêtông ra Khu nuôi tôn công nghiệp; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B |
225.000 |
160.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
135.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
560.000 |
365.000 |
255.000 |
2 |
Tỉnh lộ 18 |
350.000 |
245.000 |
170.000 |
3 |
Tuyến đường ra Khu du lịch sinh thái (Tỉnh lộ 18 kéo dài) |
350.000 |
245.000 |
170.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến đường ra biển cạnh UBND xã đoạn từ Quốc lộ 49B đến nhà ông Nguyễn Màn; Tuyến đường chính xuống Chợ Vinh Thanh; Tuyến quy hoạch số 1 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bêtông dự án Bãi ngang); Tuyến quy hoạch số 2( Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bêtông dự án Bãi ngang) |
300.000 |
210.000 |
KV2 |
Tuyến đường ra biển cạnh UBND xã đoạn từ nhà ông Nguyễn Màn đến Đường bêtông Bãi ngang; Tuyến đường bêtông Liên thôn (Dự án Bãi ngang); Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường bêtông Bãi ngang; Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Phá Tam Giang; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B; Tuyến quy hoạch số 3; Tuyến quy hoạch số 5 |
245.000 |
170.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
145.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
525.000 |
345.000 |
240.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến đường rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Chợ Cột Dừa; |
280.000 |
195.000 |
KV2 |
Các Tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B; Tuyến đường Bêtông liên thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B |
225.000 |
160.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
135.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
525.000 |
345.000 |
240.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến hết đường vào Chợ Cầu |
280.000 |
195.000 |
KV2 |
Tuyến Bêtông chính thôn Kế Sung; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B; Tuyến Bêtông Liên thôn Khánh Mỹ - Phương Diên - Diên Lộc; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B |
225.000 |
160.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
135.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
525.000 |
345.000 |
240.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Bắc; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Phan Văn Dần (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Nguyễn Đức Thuận (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Văn Tịch (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Đông; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Quang Thái (Cự Lại Đông); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà bà Trương Thị Màu (Cự Lại Nam) |
280.000 |
195.000 |
KV2 |
Các tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B |
225.000 |
160.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
135.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 10A |
300.000 |
210.000 |
145.000 |
2 |
Tỉnh lộ 3 |
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngã tư Cây xăng Lộc Sơn đến Cầu Trung Chánh |
300.000 |
210.000 |
145.000 |
|
- Đoạn từ Cầu Trung Chánh giáp xã Thủy Thanh (Hương Thủy) |
280.000 |
195.000 |
135.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 3 sát Trụ sở UBND xã; Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ |
225.000 |
160.000 |
KV2 |
Các tuyến chính các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B |
180.000 |
125.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
110.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A |
1.644.000 |
1.150.000 |
806.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Bao gồm: Thôn Thuận Hóa (tính từ đường sắt trở về phía quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ Quốc lộ 1A - 3 điểm đấu nối đường ra cầu Mệ Trưởng Bác từ bờ sông Nong vào 300m), thôn Hòa Vang (tính từ Quốc lộ 1A về phía đường sắt 400m) và đường liên thôn Hòa Vang - Bên Ván (đoạn từ đường sắt đến hết nhà ông Nhã) giới hạn mỗi bên 200m; thôn Bình An (tính từ đường sắt kéo về phía Quốc lộ 1A 300m), đường liên thôn Bình An - thôn 10 (đoạn từ Quốc lộ 1A - hết nhà ông Võ Đại Nhượng) giới hạn mỗi bên 200m, thôn Hòa Mỹ (trục đường liên thôn tính từ đường sắt vào 200m). |
228.000 |
180.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
180.000 |
144.000 |
KV3 |
Bao gồm: thôn Bến Ván và các khu vực còn lại trong xã |
96.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A |
1.644.000 |
1.150.000 |
806.000 |
2 |
Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba La Sơn đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mới |
1.170.000 |
822.000 |
565.000 |
|
316.000 |
222.000 |
158.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, Vinh Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên 500m) |
228.000 |
180.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
180.000 |
144.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại trong xã |
96.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A |
1.644.000 |
1.150.000 |
806.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Bao gồm các thôn: Xuân Lai, Nam Phổ Hạ (tính từ Quốc lộ 1A kéo về phía Ủy ban nhân dân xã 500m) và thôn Nam đường về thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh (từ Quốc Lộc 1A « hết khu vực Nhà thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh) giới hạn mỗi bên 300m |
228.000 |
180.000 |
KV2 |
Các thôn, khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Hai Hà |
180.000 |
144.000 |
KV3 |
Bao gồm: thôn Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã |
96.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Đoạn giáp ranh xã Lộc An đến Bắc cầu Lương Điền |
1.644.000 |
1.150.000 |
806.000 |
|
Đoạn Nam cầu Lương Điền đến ranh giới thị trấn Phú Lộc |
1.430.000 |
1.000.000 |
700.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Bao gồm: thôn Đồng Xuân từ cầu Truồi lên trạm nước sạch (tính từ bờ sông Truồi vào 200m), thôn Đông An từ Quốc lộ 1A đến trạm bơm Đông Hưng (tính từ bờ sông Truồi vào 400m) |
228.000 |
180.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và Thôn Trung Chánh (khu tái định cư) |
180.000 |
144.000 |
KV3 |
Bao gồm: thôn Miêu Nha (xóm Lầm và xóm Trung Miêu) và các khu vực còn lại trong xã |
96.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Từ Nam cầu Cầu Hai đến điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ |
1.265.000 |
885.000 |
620.000 |
|
Từ điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ đến phía Bắc hầm Phước Tượng (đường không đèo) |
1.100.000 |
770.000 |
540.000 |
|
Từ chân cầu vượt đường sắt đến đỉnh Đèo Phước Tượng (tuyến đường đèo) |
770.000 |
540.000 |
380.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn Hòa Mậu (Tuyến đường từ Quốc lộ 1A - điểm đấu nối đường cầu Khe Thị, giới hạn mỗi bên 300m) |
228.000 |
180.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
180.000 |
144.000 |
KV3 |
Bao gồm: thôn Khe Su, các khu vực còn lại không có mặt cắt đường ≥ 2,5m của thôn Trung Phước |
96.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A |
1.242.000 |
870.000 |
606.000 |
2 |
Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Thủy) |
252.000 |
174.000 |
120.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Bao gồm: thôn Phú Cường, thôn Phước Hưng (từ Quốc lộ 1A kéo ra song song 500m về phía Chợ Lộc Thủy), thôn An Bàng (đường liên thôn từ đường sắt đến Nhà thờ Nước Ngọt giới hạn mỗi bên 300m) |
219.000 |
175.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
167.000 |
115.000 |
KV3 |
Bao gồm: Các khu vực còn lại của thôn Thủy Cam, thôn Nam Phước (khu vực từ Nhà máy xử lý rác thải vào hết ranh giới thôn) và các khu vực khác còn lại trong xã |
92.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ điểm giáp ranh xã Lộc Thủy đến hầm Phú Gia |
1.242.000 |
870.000 |
606.000 |
|
Đoạn 2: Từ điểm đấu nối đường dẫn vào hầm Phú Gia đến đỉnh đèo Phú Gia |
725.000 |
508.000 |
354.000 |
2 |
Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Tiến) |
252.000 |
174.000 |
120.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Bao gồm các thôn: Trung Kiền, Phước An, Thủy Tụ, Phước Lộc (từ Quốc lộ 1A kéo ra phía Ủy ban nhân dân xã 500m), thôn Thủy Tụ (dọc theo đường vào suối Voi từ đường sắt vào cầu Sen giới hạn mỗi bên 300m); thôn Phước Lộc đường vào Tái định cư Lộc Tiến (mỗi bên giới hạn 200m) |
228.000 |
180.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
180.000 |
144.000 |
KV3 |
Bao gồm: xóm Rú (thôn Trung Kiền), xóm Khe và khu vực cuối đường bê tông Khu kinh tế mới 327 (thôn Thủy Dương) và các khu vực còn lại |
96.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường ven biển Cảnh Dương (từ nhà ông Kỳ đến Hết đường bê tông ra biển) |
647.000 |
452.000 |
319.000 |
2 |
Các tuyến đường liên xã |
252.000 |
174.000 |
120.000 |
3 |
Đường ven biển Cảnh Dương (từ đường ven sông Thừa Lưu đến đường Cảng Chân Mây) |
411.000 |
285.000 |
201.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Dọc theo biển Cảnh Dương từ sông Bù Lu đến giáp tuyến đường về cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung tâm là UBND xã mở rộng bán kính 500m và từ điểm đấu nối với đường Ven biển Cảnh Dương đến giáp ngã ba đường bê tông ra biển Bình An, giới hạn mỗi bên 200m |
319.000 |
252.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
180.000 |
144.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
96.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B (đoạn nằm trong địa giới hành chính xã Vinh Hiền) |
517.000 |
363.000 |
253.000 |
2 |
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hiền |
200.000 |
140.000 |
100.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Dọc theo Quốc lộ 49B mở rộng về biển 500m, về phía đầm Cầu Hai 200m |
228.000 |
180.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
180.000 |
144.000 |
KV3 |
Bao gồm: thôn Đông Dương và các khu vực còn lại |
96.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
215.000 |
150.000 |
105.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Mỹ đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m |
198.000 |
160.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
160.000 |
127.000 |
KV3 |
Bao gồm: xóm Sát (thôn Đơn Chế), xóm Vạn Đò (thôn Nghi Xuân) và các khu vực còn lại |
88.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
215.000 |
150.000 |
105.000 |
2 |
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Mỹ |
160.000 |
112.000 |
80.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Bao gồm: Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Hưng đến giáp xã Vinh Giang giới hạn mỗi bên 300m, Trung tâm chợ mở rộng bán kính 500m |
198.000 |
160.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
160.000 |
127.000 |
KV3 |
Bao gồm: các khu vực còn lại |
88.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
564.000 |
396.000 |
276.000 |
2 |
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hưng |
200.000 |
139.000 |
100.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m |
273.000 |
216.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Trung Hưng |
216.000 |
172.000 |
KV3 |
Bao gồm: các khu vực còn lại |
96.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B đoạn cầu Tư Hiền đến hết ranh giới xã Lộc Bình |
238.000 |
168.000 |
119.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Bao gồm: Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Trì đến Bến đò cũ giới hạn mỗi bên 200m, thôn Tân Hải (Từ cầu Vinh Hiền về cuối thôn Tân An Hải) |
77.000 |
61.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
61.000 |
50.000 |
KV3 |
Bao gồm: các khu vực còn lại |
39.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
|
|
||
|
Đoạn 1: Từ hết ranh giới xã Lộc Sơn đến Km- 9+421m đến ranh giới xã Hương Phú |
253.000 |
178.000 |
126.000 |
|
Đoạn 2: Từ Km - 9 + 421m đến Km-10 + 652m (đường cong, cũ) |
110.000 |
78.000 |
55.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Dọc theo tuyến tuyến đường liên xã Lộc Hòa - Xuân Lộc nằm trong địa giới hành chính xã Xuân Lộc giới hạn mỗi bên 200m, Trung tâm trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ bán kính 300m |
77.000 |
61.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
61.000 |
50.000 |
KV3 |
Bao gồm: các khu vực còn lại |
39.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hải |
160.000 |
112.000 |
80.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Bao gồm: Trung tâm UBND xã mở rộng bán kính 500m |
208.000 |
168.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
160.000 |
127.000 |
KV3 |
Bao gồm: các khu vực còn lại |
88.000 |
a) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Điền đến Ban Quản lý hồ Truồi giới hạn mỗi bên 200m |
84.000 |
67.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
61.000 |
50.000 |
KV3 |
Bao gồm: Thôn 4 và các khu vực còn lại |
39.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
|
Đoạn giáp ranh thị trấn – Hương Phú (đường Khe Tre) đến ngã ba nhà ông Hiếu. |
460.000 |
250.000 |
165.000 |
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Hiếu đến hết trạm Y tế |
320.000 |
200.000 |
140.000 |
|
Đoạn từ cuối trạm Y tế đến ngã 3 vào Thác Mơ. |
180.000 |
120.000 |
85.000 |
|
Đoạn giáp ranh thị trấn – Hương Phú (đường Trường Sơn Đông) đến Tỉnh lộ 14B. |
430.000 |
208.000 |
120.000 |
|
Đoạn tuyến tránh TL14B giáp ranh thị trấn Khe Tre đến cầu Đa Phú- Phú Hòa |
190.000 |
130.000 |
95.000 |
|
Đoạn tuyến tránh TL14B cầu Đa Phú- Phú Hòa đến trục chính TL 14B (Cầu Phú Mậu) |
160.000 |
80.000 |
60.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Trục đường chính khu quy hoạch thôn Hà An và thôn Đa Phú; Trục đường chính từ ngã ba (đối diện nhà họp thôn Hà An) đến cầu (giáp nhà ông Phúc). |
90.000 |
75.000 |
KV2 |
Đường liên thôn K4 - Phú Mậu, Phú Nam - Xuân Phú - Phú Mậu 1; Đường liên thôn từ ngã tư cạnh trường Mầm non thôn Hà An đến ngã ba Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Trần Đáo). |
75.000 |
60.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại. |
40.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn – Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến ngã ba nhà ông Thịnh |
410.000 |
210.000 |
120.000 |
|
Đoạn ngã ba nhà ông Thịnh đến cầu Bản (nhà ông Sơn). |
300.000 |
170.000 |
105.000 |
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn – Hương Lộc (đường Đặng Hữu Khuê) đến Tỉnh lộ 14B. |
360.000 |
200.000 |
95.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Đường Tỉnh lộ 14B từ cầu Bản (nhà ông Sơn) đến chân đèo số 5. |
90.000 |
75.000 |
KV2 |
Trục đường chính các đường thôn |
75.000 |
60.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại |
40.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 14B đoạn từ đường Xã Rai đến ngã ba Thượng Lộ (thuộc đường Khe Tre). |
705.000 |
380.000 |
190.000 |
2 |
Đoạn từ Tỉnh lộ 14B đến đường Trần Văn Quang (thuộc đường Xã Rai); Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ. |
470.000 |
265.000 |
145.000 |
3 |
Đoạn từ ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ đến nhà văn hóa thôn Mụ Nằm. |
155.000 |
115.000 |
85.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Trục đường chính từ nhà văn hóa thôn Mụ Nằm đến hết trạm Y tế. |
90.000 |
75.000 |
KV2 |
Trục đường chính từ trạm Y tế đến hết đường nhựa (hết đất ông Túy). Trục đường chính thôn Cha Măng. |
75.000 |
60.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại |
40.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến cầu Nông Trường. |
540.000 |
290.000 |
165.000 |
|
Đoạn từ cầu Nông trường đến sân bóng Hương Hòa. |
425.000 |
240.000 |
110.000 |
|
Đoạn từ sân bóng Hương Hòa đến ngã ba cây số 0. |
260.000 |
160.000 |
100.000 |
|
Đoạn từ ngã ba cây số 0 đến giáp ranh giới xã Hương Hòa – Thượng Nhật. |
125.000 |
90.000 |
70.000 |
|
Đoạn từ ngã ba BCH quân sự huyện đến ngầm tràn Công ty Cao su; Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) đến ngã ba (nhà ông Quảng). |
190.000 |
130.000 |
90.000 |
|
Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh); Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) đến cầu Hương Hòa (mới). |
245.000 |
160.000 |
110.000 |
|
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ. |
490.000 |
260.000 |
140.000 |
|
Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) đến đường TL14 B (cạnh sân bóng Hương Hòa |
190.000 |
125.000 |
85.000 |
|
Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm đến TL14B cạnh nhà ông Hồng); Đường từ nhà ông Chuyên đến Nhà văn hóa Hương Hòa |
145.000 |
100.000 |
70.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch. - Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quảng) đến ngầm tràn Công ty Cao su. - Trục đường chính khu quy hoạch cụm CN - TTCN (phía sau trụ sở Trung tâm giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp Nam Đông). Trục đường chính từ ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) đến cầu Hương Sơn. |
90.000 |
75.000 |
KV2 |
- Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần. - Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11. |
75.000 |
60.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại |
40.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã Hương Hòa – Thượng Nhật đến Cầu Nam Đông cũ. |
125.000 |
90.000 |
70.000 |
|
Đoạn từ Cầu Nam Đông cũ đến cầu Trần Đức Lương. |
150.000 |
120.000 |
90.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Đoạn từ trường Tiểu học xã Thượng Nhật đến hết trạm Y tế. Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Nhật đến trạm Y tế. |
90.000 |
75.000 |
KV2 |
Trục đường chính các đường liên thôn. |
75.000 |
60.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại. |
40.000 |
a) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Đường từ cầu Hương Sơn đến cầu A2 (cầu thôn 7). |
90.000 |
75.000 |
KV2 |
Đường 74 từ ngã ba giáp trục đường cầu Hương Sơn - cầu A2 đến hết khu quy hoạch dân cư Tả Trạch. Trục đường chính các đường liên thôn. |
75.000 |
60.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại |
40.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Khu vực trung tâm xã Hương Giang đoạn từ cầu Nam Đông đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang – Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông đến cầu C9. |
156.000 |
117.000 |
85.000 |
2 |
Đoạn đường TL14B mới La Sơn-Nam Đông (từ cầu mới Hương Giang đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang-Hương Hữu) |
156.000 |
117.000 |
85.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
- Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh). - Trục đường chính từ ngã ba giáp UBND xã và phòng khám đa khoa xã đến ngã ba giáp ranh xã Hương Giang - Hương Hữu thuộc thôn Tây Lộc. |
90.000 |
75.000 |
KV2 |
Trục đường chính từ cầu C9 đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung. |
75.000 |
60.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại |
40.000 |
a) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Hương Hữu - Hương Giang đến giáp ranh Hương Hữu - Thượng Long. |
90.000 |
75.000 |
KV2 |
Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến trường mầm non xã Hương Hữu. Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến ngã ba (nhà văn hóa thôn 4). |
75.000 |
60.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại |
40.000 |
a) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh xã Thượng Long - Hương Hữu đến giáp ranh xã Thượng Long - Thượng Quảng. |
90.000 |
75.000 |
KV2 |
Cầu Thượng Long đến cầu A Kà và cầu Thượng Long đến trường mầm non xã Thượng Long. |
75.000 |
60.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại |
40.000 |
a) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Thượng Quảng - Thượng Long đến cầu khe Bó. |
90.000 |
75.000 |
KV2 |
Đoạn từ cầu khe Bó đến nhà máy xi măng. Từ đường vào nhà máy xi măng đến ngã tư (nhà ông Hồ Văn Nhà). Đoạn từ cầu khe Bó đến hết thôn 7. |
75.000 |
60.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại |
40.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo |
320.000 |
224.000 |
156.000 |
|
Trong phạm vi từ trên 500m đến 1000m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo. |
219.000 |
154.000 |
111.000 |
|
Trên 1000m từ giáp thị trấn A Lưới đến giáp xã Sơn Thủy |
209.000 |
146.000 |
103.000 |
2 |
Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi đến lò mổ tập trung của huyện |
160.000 |
100.000 |
84.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các Thôn: thôn 1, thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai |
79.000 |
66.000 |
KV2 |
Không |
|
|
KV3 |
Không |
|
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Từ giáp xã A Ngo đến Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) |
219.000 |
153.000 |
108.000 |
|
Từ Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) đến giáp xã Hồng Thượng |
208.000 |
145.000 |
104.000 |
|
Từ giáp xã Hồng Thượng đến ngã tư Bốt Đỏ |
700.000 |
300.000 |
160.000 |
2 |
Quốc lộ 49A |
|
|
|
|
Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng |
670.000 |
287.000 |
153.000 |
|
Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Sơn Thủy |
160.000 |
100.000 |
84.000 |
3 |
Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi UBND xã Hồng Thái đến hết địa giới xã Sơn Thủy |
84.000 |
69.000 |
62.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Quảng Phú, Quảng Hợp, Quảng Lộc, Quảng Thọ |
79.000 |
66.000 |
KV2 |
Thôn Vinh Lợi |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
Thôn Quảng Ngạn |
37.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Từ giáp xã Sơn Thủy đến đường vào trạm Khí tượng |
700.000 |
300.000 |
160.000 |
|
Từ đường vào trạm Khí tượng đến giáp xã Phú Vinh |
208.000 |
145.000 |
104.000 |
2 |
Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng từ ngã tư Bốt Đỏ theo hướng đi trường THCS Trần Hưng Đạo đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ |
594.000 |
251.000 |
144.000 |
3 |
Tuyến đường vào Đồn 629 từ đường Hồ Chí Minh đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ |
517.000 |
212.000 |
116.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Căn Sâm, Căn Tôm, Hợp Thượng, Ky Ré |
79.000 |
66.000 |
KV2 |
A Đên, A Xáp |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
Căn Te |
37.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Từ giáp xã Hồng Thượng đến cống gần trạm Y tế cũ |
208.000 |
145.000 |
104.000 |
|
Từ cống gần trạm Y tế cũ đến giáp xã Hương Phong |
167.000 |
105.000 |
87.000 |
2 |
Quốc lộ 49A |
|
|
|
|
Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng |
670.000 |
287.000 |
153.000 |
|
Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Phú Vinh |
160.000 |
100.000 |
84.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Phú Thành, Phú Xuân |
79.000 |
66.000 |
KV2 |
Thôn Phú Thượng |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
(Không) |
|
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
160.000 |
101.000 |
84.000 |
2 |
Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh theo đường đi Làng Thanh niên lập nghiệp đến cầu A Sáp |
80.000 |
66.000 |
59.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
(Không) |
|
|
KV2 |
Các thôn: Hương Thịnh, Hương Phú |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
Khu Quy hoạch làng Thanh niên lập nghiệp biên giới |
37.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi xã Hương Phong đến trường Mầm non xã |
200.000 |
139.000 |
99.000 |
|
Từ trường Mầm non xã đến giáp xã Hương Phong |
160.000 |
101.000 |
84.000 |
|
Từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi xã A Đớt đến đường bê tông gần bãi đá cũ |
200.000 |
139.000 |
99.000 |
|
Từ đường bê tông gần bãi đá cũ đến giáp xã A Đớt |
160.000 |
101.000 |
84.000 |
2 |
Tuyến đường từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi UBND xã Đông Sơn đến cầu A Sáp |
191.000 |
133.000 |
95.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
(Không) |
|
|
KV2 |
Các thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo, Ba Lạch, Liên Hiệp |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
Thôn Ka Nôn 2 |
37.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo đường đi xã A Roàng đến nhà ông Viễn bà Phúc |
200.000 |
139.000 |
99.000 |
|
Từ nhà ông Viễn bà Phúc đến giáp xã A Roàng |
160.000 |
101.000 |
84.000 |
|
Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng đến giáp xã Hương Lâm |
200.000 |
139.000 |
99.000 |
2 |
Các tuyến đường |
|
|
|
|
Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo hướng đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt |
191.000 |
133.000 |
95.000 |
|
Từ giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến hết địa giới xã A Đớt |
153.000 |
97.000 |
80.000 |
|
Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo đường đi UBND xã A Đớt đến Trường Tiểu học A Đớt |
80.000 |
66.000 |
59.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
(Không) |
|
|
KV2 |
Các thôn: A Đớt, Chi Lanh - A Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
Các thôn: Chi Hòa |
37.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
145.000 |
91.000 |
76.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
(Không) |
|
|
KV2 |
Các thôn: A Ka, Ka Lô, A Roàng 1, A Roàng 2, Ka Rôông - A Ho A Chi - Hương Sơn |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
Các thôn: A Min - C9 |
37.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 20 |
76.000 |
61.000 |
50.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
(Không) |
|
|
KV2 |
Các thôn: Ka Vá, Tru - Chaih |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
Các thôn: Loah - Tavai |
37.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49A |
155.000 |
98.000 |
81.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn Pa Hy |
79.000 |
66.000 |
KV2 |
Các thôn: A Rom, Pa Ring - Cân Sâm, Cân Tôm |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
Không |
|
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49A |
153.000 |
97.000 |
80.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
(Không) |
|
|
KV2 |
Các thôn: A Rí, Chi Đu Nghĩa, Giồng |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
Các thôn: Mu Nú Ta Rá |
37.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã Hồng Kim |
294.000 |
207.000 |
145.000 |
|
Trong phạm vi trên 500m từ giáp thị trấn A Lưới đến trụ sở UBND xã Hồng Kim |
220.000 |
154.000 |
112.000 |
|
Trong phạm vi 300m từ UBND xã Hồng Kim theo hướng đi xã Bắc Sơn |
192.000 |
117.000 |
95.000 |
|
Trong phạm vi trên 300m từ UBND xã Hồng Kim đến giáp xã Bắc Sơn. |
192.000 |
117.000 |
95.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: A Tia 2, Đút 1 |
79.000 |
66.000 |
KV2 |
Các thôn: A Tia 1, Đút 2 |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
(Không) |
|
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
184.000 |
112.000 |
91.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
A Đeeng Par Lieng 1 |
79.000 |
66.000 |
KV2 |
A Đeeng Par Lieng 2 |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
(Không) |
|
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
160.000 |
101.000 |
84.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
(Không) |
|
|
KV2 |
Các thôn Ta Ay Ta, A Niêng Lê Triêng 1, Đụt Lê Triêng 2 |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
Không |
|
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
160.000 |
101.000 |
84.000 |
2 |
Riêng ngã ba Hồng Vân đi cửa khẩu S3 trong bán kính 200m |
191.000 |
133.000 |
95.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn A Năm |
79.000 |
66.000 |
KV2 |
Các thôn: Kê, Ca Cú 1, Ca Cú 2, Ta Lo A Hố |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
(Không) |
|
|
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
150.000 |
101.000 |
84.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
(Không) |
|
|
KV2 |
Các thôn: Kê 1, Kê 2, La Ngà, Pâr Ay, Tru Pỉ |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
Các thôn: Pire 1, Pire 2 |
37.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Tỉnh 20 |
76.000 |
61.000 |
50.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
(Không) |
|
|
KV2 |
Các thôn: Lê Lộc 2, Lê Ninh, Ra Lóoc - A Sốc, Tân Hối |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
(Không) |
37.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng tại địa giới xã Hồng Quảng/Thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã Hồng Quảng đến cầu Hồng Quảng |
144.000 |
91.000 |
76.000 |
2 |
Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng |
144.000 |
91.000 |
76.000 |
3 |
Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) đến trường Tiểu học Hồng Quảng |
144.000 |
91.000 |
76.000 |
4 |
Đường Tỉnh 20 |
76.000 |
61.000 |
50.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
(Không) |
|
|
KV2 |
Các thôn: A Lưới, Pi Ây 1, Pất Đuh |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
Thôn Pi Ây 2 |
37.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Tỉnh 20 |
76.000 |
61.000 |
50.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn Tu Vay |
79.000 |
66.000 |
KV2 |
Thôn Y Reo |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
Các thôn: A Đâng, A La |
37.000 |
a) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
(Không) |
|
|
KV2 |
Các thôn: Kleng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Nhâm 2, Pa E, Tà Kêu, A Hưa |
66.000 |
53.000 |
KV3 |
Các thôn: Âr Bả Nhâm |
37.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ |
LOẠI ĐƯỜNG |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT |
|||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||||||
1 |
Phò Trạch |
Nam Cầu Phò Trạch |
Chu Cẩm Phong |
1A |
2.500.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
1.000.000 |
||
|
- nt - |
Chu Cẩm Phong |
Hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền |
1B |
1.650.000 |
990.000 |
830.000 |
660.000 |
||
2 |
Đường vào Đền Liệt sĩ |
Phò Trạch (Quốc lộ 1A) |
Đền Liệt sĩ |
2A |
990.000 |
590.000 |
490.000 |
390.000 |
||
3 |
Văn Lang |
Vân Trạch Hòa |
Hiền Lương |
1C |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
400.000 |
||
4 |
Vân Trạch Hòa |
Trục đường B11-B8 |
Chu Cẩm Phong |
2C |
650.000 |
390.000 |
330.000 |
260.000 |
||
5 |
Đông Du |
Văn Lang |
Hiền Lương |
2C |
650.000 |
390.000 |
330.000 |
260.000 |
||
6 |
Vân Trạch Hòa |
Phò Trạch (Quốc lộ 1A) |
Trục đường B11 - B8 |
2B |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
280.000 |
||
7 |
Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa-Thông tin |
Phò Trạch (Quốc lộ 1A) |
Vân Trạch Hòa |
2B |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
280.000 |
||
8 |
Trục đường B6 - B5 |
Vân Trạch Hòa |
Văn Lang |
2A |
990.000 |
590.000 |
490.000 |
390.000 |
||
9 |
Nguyễn Duy Năng |
Vân Trạch Hòa |
Đông Du |
2A |
990.000 |
590.000 |
490.000 |
390.000 |
||
10 |
Chu Cẩm Phong |
Phò Trạch |
Văn Lang |
2A |
990.000 |
590.000 |
490.000 |
390.000 |
||
11 |
Hồ Tá Bang |
Văn Lang |
Vân Trạch Hòa |
2B |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
280.000 |
||
12 |
Lê Nhữ Lâm |
Phò Trạch |
Đông Du |
2B |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
280.000 |
||
13 |
Bùi Dục Tài |
Phò Trạch |
Đặng Văn Hòa |
1C |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
400.000 |
||
14 |
Tỉnh lộ 6 |
Hiền Sỹ |
Đến hết thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) |
2B |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
280.000 |
||
|
- nt - |
Thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) |
Đến địa giới hành chính xã Phong Thu |
3C |
510.000 |
310.000 |
260.000 |
200.000 |
||
15 |
Hiền Lương |
Phò Trạch |
Vị trí 500 mét hướng đi Hòa Mỹ |
2A |
990.000 |
590.000 |
490.000 |
390.000 |
||
|
- nt - |
Vị trí 500 mét hướng đi Hòa Mỹ |
Địa giới hành chính xã Phong Mỹ |
3C |
510.000 |
310.000 |
260.000 |
200.000 |
||
|
- nt - |
Phò Trạch |
Đông Du |
2A |
990.000 |
590.000 |
490.000 |
390.000 |
||
|
- nt - |
Đông Du |
Địa giới hành chính xã Phong Hòa |
3C |
510.000 |
310.000 |
260.000 |
200.000 |
||
16 |
Đặng Văn Hòa |
Bùi Dục Tài |
Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6 |
3A |
630.000 |
380.000 |
320.000 |
250.000 |
||
17 |
Hoàng Ngọc Chung |
Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 |
Đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt |
3B |
560.000 |
340.000 |
280.000 |
230.000 |
||
18 |
Cao Hữu Dực |
Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 |
Đặng Văn Hòa |
3B |
560.000 |
340.000 |
280.000 |
230.000 |
||
19 |
Ô Lâu |
Phò Trạch |
Đất Đỏ |
2B |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
280.000 |
||
|
- nt - |
Đất Đỏ |
Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) |
2C |
650.000 |
390.000 |
330.000 |
260.000 |
||
|
- nt - |
Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) |
Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền |
3A |
630.000 |
380.000 |
320.000 |
250.000 |
||
20 |
Hiền Sỹ |
Hiền Lương |
Bùi Dục Tài |
2B |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
280.000 |
||
21 |
Đất Đỏ |
Ô Lâu |
Phò Trạch |
3C |
510.000 |
310.000 |
260.000 |
200.000 |
||
22 |
Phước Tích |
Phò Trạch |
Đất Đỏ |
3B |
560.000 |
340.000 |
280.000 |
230.000 |
||
23 |
Hải Thanh |
Phò Trạch |
Đất Đỏ |
3B |
560.000 |
340.000 |
280.000 |
230.000 |
||
|
- nt - |
Đất đỏ |
Đến hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) |
3C |
510.000 |
310.000 |
260.000 |
200.000 |
||
|
- nt - |
Từ hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) |
Đường Ô Lâu |
4B |
450.000 |
270.000 |
230.000 |
180.000 |
||
Tỉnh lộ 6 |
Đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 8 (nhà ông Nguyễn Hữu Thành ) |
3B |
560.000 |
340.000 |
280.000 |
230.000 |
||||
25 |
Dương Phước Vịnh |
Tỉnh lộ 6 |
Chùa Trạch Thượng 2(Thửa 388 tờ 9) |
3B |
560.000 |
340.000 |
280.000 |
230.000 |
||
Tỉnh lộ 6 |
Đến hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Hữu Thái) |
3B |
560.000 |
340.000 |
280.000 |
230.000 |
||||
27 |
Đường nội thị phía Tây |
Hiền Lương |
Cách điểm giao với đường Hiền Lương 1500m (Km01+500) |
2B |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
280.000 |
||
|
- nt - |
Km01+500 (nhà ông Tuấn) |
Ô Lâu |
4B |
450.000 |
270.000 |
230.000 |
180.000 |
||
28 |
Đường Tân Lập - Đồng Lâm |
Hiền Lương |
Đến hết địa giới hành chính thị trấn |
2C |
650.000 |
390.000 |
330.000 |
260.000 |
||
29 |
Phước Tích nối dài |
Đất đỏ |
Đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 20 (nhà ông Ngô Hóa) |
3C |
510.000 |
310.000 |
260.000 |
200.000 |
||
Vân Trạch Hòa |
Quốc lộ 1A |
2A |
990.000 |
590.000 |
490.000 |
390.000 |
||||
Vân Trạch Hòa |
Quốc lộ 1A |
2A |
990.000 |
590.000 |
490.000 |
390.000 |
||||
32 |
Đường quy hoạch DD6 |
Lê Nhữ Lâm |
Hiền Lương |
2B |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
280.000 |
||
33 |
Tuyến nội thị số 1 |
Văn Lang (Điểm Cạnh Chi cục thuế) |
Đường DD6 |
2B |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
280.000 |
||
34 |
Tuyến nội thị số 2 |
Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ) |
Đường DD6 |
2B |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
280.000 |
||
35 |
Tuyến nội thị số 3 |
Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền) |
Đường DD6 |
2B |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
280.000 |
||
Quốc lộ 1A |
Đường Xạ Biêu |
2B |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
280.000 |
||||
Hiền Lương |
Hoàng Minh Hùng |
2B |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
280.000 |
||||
38 |
Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam |
Văn Lang (Đài phát thanh huyện) |
Bùi Dục Tài |
2B |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
|||
Các tuyến đường còn lại |
||||||||||
1 |
Các trục đường trong khu nội thị phía Đông đường sắt |
3C |
510.000 |
310.000 |
260.000 |
200.000 |
||||
2 |
Các trục đường còn lại |
4C |
400.000 |
240.000 |
200.000 |
160.000 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|