STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ Mạc Cửu - Đến Lê Thị Hồng Gấm | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.555.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ Lê Thị Hồng Gấm - Đến Huỳnh Thúc Kháng | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.024.000 | 1.814.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Trần Phú | 16.000.000 | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.456.000 | 2.074.000 | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ Trần Phú - Đến Quang Trung | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.024.000 | 1.814.000 | Đất ở đô thị |
5 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ Quang Trung - Đến Võ Trường Toản | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.240.000 | 1.944.000 | 1.166.000 | Đất ở đô thị |
6 | Thành Phố Rạch Giá | Mạc Cửu | Từ cầu Bưu điện thành phố Rạch Giá - Đến Phạm Ngũ Lão | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.555.000 | Đất ở đô thị |
7 | Thành Phố Rạch Giá | Mạc Cửu | Từ Phạm Ngũ Lão - Đến Lê Lai | 11.000.000 | 6.600.000 | 3.960.000 | 2.376.000 | 1.426.000 | Đất ở đô thị |
8 | Thành Phố Rạch Giá | Mạc Cửu | Từ Lê Lai - Đến Nguyễn Bỉnh Khiêm | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | Đất ở đô thị |
9 | Thành Phố Rạch Giá | Mạc Cửu | Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Cầu Số 1 | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị |
10 | Thành Phố Rạch Giá | Mạc Cửu | Từ cầu Số 1 - Đến Nghĩa trang liệt sĩ | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
11 | Thành Phố Rạch Giá | Mạc Cửu | Từ Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Cầu Số 2 | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị |
12 | Thành Phố Rạch Giá | Võ Văn Kiệt | Từ Mạc Cửu - Đến Cầu Rạch Giá 1 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
13 | Thành Phố Rạch Giá | Võ Văn Kiệt | Từ Cầu Rạch Giá 1 - Đến Cầu Rạch Giá 2 | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
14 | Thành Phố Rạch Giá | Võ Văn Kiệt | Cầu Rạch Giá 2 - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
15 | Thành Phố Rạch Giá | Võ Trường Toản | Từ Lý Thường Kiệt - Đến Tú Xương | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
16 | Thành Phố Rạch Giá | Võ Trường Toản | Từ Tú Xương - Đến Cầu Suối | 1.760.000 | 1.056.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
17 | Thành Phố Rạch Giá | Võ Trường Toản | Từ Cầu Suối - Đến Nguyễn Thái Bình | 1.280.000 | 768.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
18 | Thành Phố Rạch Giá | Quang Trung | Từ Lý Thường Kiệt - Đến Tú Xương | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
19 | Thành Phố Rạch Giá | Quang Trung | Từ Tú Xương - Đến Cầu Suối | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
20 | Thành Phố Rạch Giá | Quang Trung | Từ Cầu Suối - Đến Nguyễn Thái Bình | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
21 | Thành Phố Rạch Giá | Dương Minh Châu | bên kênh Tắc Tô | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
22 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Phi Khanh | bên kênh Tắc Tô | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
23 | Thành Phố Rạch Giá | Tú Xương | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.152.000 | 691.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
24 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Thái Bình | Từ Mạc Cửu - Đến Quang Trung | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
25 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Thái Bình | Từ Quang Trung - Đến Hết đường | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
26 | Thành Phố Rạch Giá | Đường Nguyễn Thái Bình bên kia kênh | Từ Mạc Cửu - Đến Quang Trung | 1.500.000 | 900.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
27 | Thành Phố Rạch Giá | Đường Nguyễn Thái Bình bên kia kênh | Từ Quang Trung - Đến Hết đường | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
28 | Thành Phố Rạch Giá | Điện Biên Phủ | Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Chợ nông sản | 12.800.000 | 7.680.000 | 4.608.000 | 2.765.000 | 1.659.000 | Đất ở đô thị |
29 | Thành Phố Rạch Giá | Điện Biên Phủ | Từ sau chợ nông sản - Đến Hết đường | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
30 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Tuân | Nguyễn Tuân | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
31 | Thành Phố Rạch Giá | Huỳnh Thúc Kháng | Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Cầu Vàm Trư | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.555.000 | Đất ở đô thị |
32 | Thành Phố Rạch Giá | Huỳnh Thúc Kháng | Từ Cầu Vàm Trư - Đến Lộ Liên Hương | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
33 | Thành Phố Rạch Giá | Khu tái định cư phường Vĩnh Quang | Các tuyến đường còn lại | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
34 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Thánh Tôn | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.555.000 | Đất ở đô thị | |
35 | Thành Phố Rạch Giá | Lý Thái Tổ | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.555.000 | Đất ở đô thị | |
36 | Thành Phố Rạch Giá | Thủ Khoa Huân | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | Đất ở đô thị | |
37 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Tri Phương | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.555.000 | Đất ở đô thị | |
38 | Thành Phố Rạch Giá | Hai Bà Trưng | Từ Điện Biên Phủ - Đến Huỳnh Thúc Kháng | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị |
39 | Thành Phố Rạch Giá | Hai Bà Trưng | Từ Điện Biên Phủ - Đến Huỳnh Thúc Kháng bên bờ kênh | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
40 | Thành Phố Rạch Giá | Hai Bà Trưng | Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Hàn Thuyên | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
41 | Thành Phố Rạch Giá | Hai Bà Trưng | Hàn Thuyên - Đến Mạc Cửu | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.152.000 | 691.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
42 | Thành Phố Rạch Giá | Hàn Thuyên | 3.520.000 | 2.112.000 | 1.267.000 | 760.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
43 | Thành Phố Rạch Giá | Đặng Dung | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.152.000 | 691.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
44 | Thành Phố Rạch Giá | Dương Diện Nghệ | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
45 | Thành Phố Rạch Giá | Lý Chính Thắng | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
46 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Cư Trinh | Từ Cầu Vàm Trư - Đến Nguyễn Tuân | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
47 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Cư Trinh | Từ Nguyễn Tuân - Đến Lộ Liên Hương | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
48 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Cư Trinh | Từ Lộ Liên Hương - Đến Cầu Suối | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
49 | Thành Phố Rạch Giá | Nam Cao | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
50 | Thành Phố Rạch Giá | Lộ Liên Hương | Từ Mạc Cửu - Đến Nguyễn Cư Trinh | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị |
51 | Thành Phố Rạch Giá | Lộ Liên Hương | Từ Nguyễn Cư Trinh - Đến Quang Trung | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.152.000 | 691.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
52 | Thành Phố Rạch Giá | Ngọc Hân Công Chúa - Khu dân cư Cầu Suối | Ngọc Hân Công Chúa | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
53 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Quang Định - Khu dân cư Cầu Suối | Lê Quang Định | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
54 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Anh Xuân - Khu dân cư Cầu Suối | Lê Anh Xuân | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
55 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Huy Tưởng - Khu dân cư Cầu Suối | Nguyễn Huy Tưởng | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
56 | Thành Phố Rạch Giá | Ngô Tất Tố - Khu dân cư Cầu Suối | Ngô Tất Tố | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
57 | Thành Phố Rạch Giá | Vũ Công Duệ - Khu dân cư Cầu Suối | Vũ Công Duệ | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
58 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Hiến Lê - Khu dân cư Cầu Suối | Nguyễn Hiến Lê | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
59 | Thành Phố Rạch Giá | Phan Kế Bính - Khu dân cư Cầu Suối | Phan Kế Bính | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
60 | Thành Phố Rạch Giá | Phan Văn Trường - Khu dân cư Cầu Suối | Phan Văn Trường | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
61 | Thành Phố Rạch Giá | Tăng Bạc Hổ - Khu dân cư Cầu Suối | Tăng Bạc Hổ | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
62 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Mai Ninh - Khu dân cư Cầu Suối | Trần Mai Ninh | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
63 | Thành Phố Rạch Giá | La Sơn Phu Tử - Khu dân cư Cầu Suối | La Sơn Phu Tử | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
64 | Thành Phố Rạch Giá | Đường số 2 giáp khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
65 | Thành Phố Rạch Giá | Cao Xuân Dục - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện | Từ đường Số 5 - Đến Đào Tấn | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
66 | Thành Phố Rạch Giá | Đào Tấn - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện | Từ đường Số 4 - Đến Cao Xuân Dục | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
67 | Thành Phố Rạch Giá | Cầm Bá Thước - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện | Từ Đào Tấn - Đến Đường số 9 | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
68 | Thành Phố Rạch Giá | Bùi Hữu Nghĩa - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện | Từ đường Số 3 - Đến Đường số 4 | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
69 | Thành Phố Rạch Giá | Phan Văn Hớn - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện | Từ đường Số 5 - Đến Đào Tấn | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
70 | Thành Phố Rạch Giá | Lãnh Binh Thăng - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện | Từ đường Số 4 - Đến Cầm Bá Thước | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
71 | Thành Phố Rạch Giá | Đoàn Trần Nghiệp - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện | Từ đường Số 9 - Đến Lộ Liên Hương | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
72 | Thành Phố Rạch Giá | Phan Liêm - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện | Từ Phan Văn Hớn - Đến Cao Xuân Dục | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
73 | Thành Phố Rạch Giá | Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện | Các tuyến đường còn lại trong khu dự án | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
74 | Thành Phố Rạch Giá | Phạm Thiều giáp khu dân cư - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
75 | Thành Phố Rạch Giá | Huỳnh Văn Nghệ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ đường Phạm Thiều - Đến Phạm Ngọc Thảo | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
76 | Thành Phố Rạch Giá | Phạm Ngọc Thảo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ đường số 1 - Đến Phạm Văn Bạch | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
77 | Thành Phố Rạch Giá | Kha Vạn Cân - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ đường Số 1 - Đến Phạm Văn Bạch | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
78 | Thành Phố Rạch Giá | Âu Dương Lân - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Phạm Văn Bạch - Đến Lộ Liên Hương | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
79 | Thành Phố Rạch Giá | Phạm Văn Bạch giáp khu dân cư - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
80 | Thành Phố Rạch Giá | Chu Manh Trinh - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Phạm Ngọc Thảo - Đến Kha Vạn Cân | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
81 | Thành Phố Rạch Giá | Vương Hồng Sến - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Nguyễn Phan Vinh - Đến Huỳnh Văn Nghệ | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
82 | Thành Phố Rạch Giá | Hồ Văn Huê - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Nguyễn Phan Vinh - Đến Huỳnh Văn Nghệ | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
83 | Thành Phố Rạch Giá | Phạm Viết Chánh giáp khu dân cư đến Ngô Nhân Tịnh - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
84 | Thành Phố Rạch Giá | Ngô Nhân Tịnh - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Nguyễn Phan Vinh - Đến Phạm Viết Chánh | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
85 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Phan Vinh - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Vương Hồng Sến - Đến Ngô Nhân Tịnh | 2.080.000 | 1.248.000 | 749.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
86 | Thành Phố Rạch Giá | Đường Vàm Trư thuộc phường Vĩnh Quang - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
87 | Thành Phố Rạch Giá | Đặng Huy Trứ Giải Phóng 9 - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
88 | Thành Phố Rạch Giá | Lý Thường Kiệt - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Võ Trường Toản - Đến Trần Phú | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị |
89 | Thành Phố Rạch Giá | Lý Thường Kiệt - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Lê Thị Hồng Gấm - Đến Phạm Ngọc Thạch | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | Đất ở đô thị |
90 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Công Trứ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.555.000 | Đất ở đô thị | |
91 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Văn Kiến - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị | |
92 | Thành Phố Rạch Giá | Mạc Đỉnh Chi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị | |
93 | Thành Phố Rạch Giá | Mậu Thân - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.000 | Đất ở đô thị | |
94 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Quốc Toản - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Mậu Thân - Đến Võ Thị Sáu | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
95 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Quốc Toản - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Võ Thị Sáu - Đến Lê Thị Hồng Gấm | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
96 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Bình Trọng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Mạc Cửu - Đến Trần Phú | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.000 | Đất ở đô thị |
97 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Bình Trọng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Trần Phú - Đến Võ Thị Sáu | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.404.000 | 842.000 | Đất ở đô thị |
98 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Huỳnh Đức - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
99 | Thành Phố Rạch Giá | Trương Tấn Bửu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
100 | Thành Phố Rạch Giá | Tự Do - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Nguyễn Bỉnh Khiêm
Dưới đây là bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Bỉnh Khiêm tại Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang, theo quy định trong văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang:
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Bỉnh Khiêm. Khu vực này nổi bật với vị trí đắc địa, gần các tiện ích quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển, điều này lý giải mức giá cao nhất tại đây.
Vị trí 2: 7.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 7.200.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn được đánh giá cao nhờ vào sự thuận tiện về vị trí và các tiện ích xung quanh, giữ được giá trị đáng kể trong khu vực.
Vị trí 3: 4.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 4.320.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá trung bình so với các vị trí khác trong đoạn đường, vẫn đảm bảo sự thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng cơ bản.
Vị trí 4: 2.592.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.592.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Bỉnh Khiêm. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị nhờ vào các tiện ích và cơ sở hạ tầng có sẵn.
Thông tin trên được căn cứ theo các quy định của UBND tỉnh Kiên Giang, nhằm cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn Nguyễn Bỉnh Khiêm.
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Mạc Cửu
Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Mạc Cửu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 7.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 7.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần, nhưng không phải là trung tâm chính hoặc có mức độ tiện ích và hạ tầng phát triển thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 4.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù vẫn có tiềm năng phát triển, giá trị đất tại đây thường liên quan đến khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và trung tâm của đoạn đường.
Vị trí 4: 2.592.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.592.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm và tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Mạc Cửu, Thành phố Rạch Giá. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Võ Văn Kiệt
Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Võ Văn Kiệt, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Mạc Cửu đến Cầu Rạch Giá 1, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Văn Kiệt có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.440.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 864.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 864.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Văn Kiệt, Thành phố Rạch Giá. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Võ Trường Toản
Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Võ Trường Toản, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Lý Thường Kiệt đến Tú Xương, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Trường Toản có mức giá cao nhất là 2.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.728.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.728.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.037.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.037.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Trường Toản, Thành phố Rạch Giá. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Quang Trung - Từ Lý Thường Kiệt Đến Tú Xương
Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Quang Trung - từ Lý Thường Kiệt đến Tú Xương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quang Trung từ Lý Thường Kiệt đến Tú Xương có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này vẫn gần các tiện ích nhưng không đạt mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự giảm dần của giá trị bất động sản trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.296.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.296.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quang Trung từ Lý Thường Kiệt đến Tú Xương, Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.