Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.002.371
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Bỉnh Khiêm Từ Mạc Cửu - Đến Lê Thị Hồng Gấm 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
2 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Bỉnh Khiêm Từ Lê Thị Hồng Gấm - Đến Huỳnh Thúc Kháng 14.000.000 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.000 Đất ở đô thị
3 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Bỉnh Khiêm Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Trần Phú 16.000.000 9.600.000 5.760.000 3.456.000 2.074.000 Đất ở đô thị
4 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Bỉnh Khiêm Từ Trần Phú - Đến Quang Trung 14.000.000 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.000 Đất ở đô thị
5 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Bỉnh Khiêm Từ Quang Trung - Đến Võ Trường Toản 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.000 Đất ở đô thị
6 Thành Phố Rạch Giá Mạc Cửu Từ cầu Bưu điện thành phố Rạch Giá - Đến Phạm Ngũ Lão 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
7 Thành Phố Rạch Giá Mạc Cửu Từ Phạm Ngũ Lão - Đến Lê Lai 11.000.000 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.426.000 Đất ở đô thị
8 Thành Phố Rạch Giá Mạc Cửu Từ Lê Lai - Đến Nguyễn Bỉnh Khiêm 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
9 Thành Phố Rạch Giá Mạc Cửu Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Cầu Số 1 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
10 Thành Phố Rạch Giá Mạc Cửu Từ cầu Số 1 - Đến Nghĩa trang liệt sĩ 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
11 Thành Phố Rạch Giá Mạc Cửu Từ Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Cầu Số 2 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
12 Thành Phố Rạch Giá Võ Văn Kiệt Từ Mạc Cửu - Đến Cầu Rạch Giá 1 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
13 Thành Phố Rạch Giá Võ Văn Kiệt Từ Cầu Rạch Giá 1 - Đến Cầu Rạch Giá 2 2.500.000 1.500.000 900.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
14 Thành Phố Rạch Giá Võ Văn Kiệt Cầu Rạch Giá 2 - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
15 Thành Phố Rạch Giá Võ Trường Toản Từ Lý Thường Kiệt - Đến Tú Xương 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
16 Thành Phố Rạch Giá Võ Trường Toản Từ Tú Xương - Đến Cầu Suối 1.760.000 1.056.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
17 Thành Phố Rạch Giá Võ Trường Toản Từ Cầu Suối - Đến Nguyễn Thái Bình 1.280.000 768.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
18 Thành Phố Rạch Giá Quang Trung Từ Lý Thường Kiệt - Đến Tú Xương 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
19 Thành Phố Rạch Giá Quang Trung Từ Tú Xương - Đến Cầu Suối 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
20 Thành Phố Rạch Giá Quang Trung Từ Cầu Suối - Đến Nguyễn Thái Bình 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
21 Thành Phố Rạch Giá Dương Minh Châu bên kênh Tắc Tô 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
22 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Phi Khanh bên kênh Tắc Tô 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
23 Thành Phố Rạch Giá Tú Xương 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.000 640.000 Đất ở đô thị
24 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thái Bình Từ Mạc Cửu - Đến Quang Trung 2.500.000 1.500.000 900.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
25 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thái Bình Từ Quang Trung - Đến Hết đường 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
26 Thành Phố Rạch Giá Đường Nguyễn Thái Bình bên kia kênh Từ Mạc Cửu - Đến Quang Trung 1.500.000 900.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
27 Thành Phố Rạch Giá Đường Nguyễn Thái Bình bên kia kênh Từ Quang Trung - Đến Hết đường 1.200.000 720.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
28 Thành Phố Rạch Giá Điện Biên Phủ Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Chợ nông sản 12.800.000 7.680.000 4.608.000 2.765.000 1.659.000 Đất ở đô thị
29 Thành Phố Rạch Giá Điện Biên Phủ Từ sau chợ nông sản - Đến Hết đường 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
30 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Tuân Nguyễn Tuân 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
31 Thành Phố Rạch Giá Huỳnh Thúc Kháng Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Cầu Vàm Trư 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
32 Thành Phố Rạch Giá Huỳnh Thúc Kháng Từ Cầu Vàm Trư - Đến Lộ Liên Hương 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
33 Thành Phố Rạch Giá Khu tái định cư phường Vĩnh Quang Các tuyến đường còn lại 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
34 Thành Phố Rạch Giá Lê Thánh Tôn 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
35 Thành Phố Rạch Giá Lý Thái Tổ 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
36 Thành Phố Rạch Giá Thủ Khoa Huân 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
37 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Tri Phương 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
38 Thành Phố Rạch Giá Hai Bà Trưng Từ Điện Biên Phủ - Đến Huỳnh Thúc Kháng 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
39 Thành Phố Rạch Giá Hai Bà Trưng Từ Điện Biên Phủ - Đến Huỳnh Thúc Kháng bên bờ kênh 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
40 Thành Phố Rạch Giá Hai Bà Trưng Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Hàn Thuyên 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
41 Thành Phố Rạch Giá Hai Bà Trưng Hàn Thuyên - Đến Mạc Cửu 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.000 640.000 Đất ở đô thị
42 Thành Phố Rạch Giá Hàn Thuyên 3.520.000 2.112.000 1.267.000 760.000 640.000 Đất ở đô thị
43 Thành Phố Rạch Giá Đặng Dung 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.000 640.000 Đất ở đô thị
44 Thành Phố Rạch Giá Dương Diện Nghệ 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
45 Thành Phố Rạch Giá Lý Chính Thắng 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
46 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cư Trinh Từ Cầu Vàm Trư - Đến Nguyễn Tuân 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
47 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cư Trinh Từ Nguyễn Tuân - Đến Lộ Liên Hương 2.500.000 1.500.000 900.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
48 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cư Trinh Từ Lộ Liên Hương - Đến Cầu Suối 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
49 Thành Phố Rạch Giá Nam Cao 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
50 Thành Phố Rạch Giá Lộ Liên Hương Từ Mạc Cửu - Đến Nguyễn Cư Trinh 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
51 Thành Phố Rạch Giá Lộ Liên Hương Từ Nguyễn Cư Trinh - Đến Quang Trung 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.000 640.000 Đất ở đô thị
52 Thành Phố Rạch Giá Ngọc Hân Công Chúa - Khu dân cư Cầu Suối Ngọc Hân Công Chúa 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
53 Thành Phố Rạch Giá Lê Quang Định - Khu dân cư Cầu Suối Lê Quang Định 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
54 Thành Phố Rạch Giá Lê Anh Xuân - Khu dân cư Cầu Suối Lê Anh Xuân 2.500.000 1.500.000 900.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
55 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Huy Tưởng - Khu dân cư Cầu Suối Nguyễn Huy Tưởng 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
56 Thành Phố Rạch Giá Ngô Tất Tố - Khu dân cư Cầu Suối Ngô Tất Tố 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
57 Thành Phố Rạch Giá Vũ Công Duệ - Khu dân cư Cầu Suối Vũ Công Duệ 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
58 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hiến Lê - Khu dân cư Cầu Suối Nguyễn Hiến Lê 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
59 Thành Phố Rạch Giá Phan Kế Bính - Khu dân cư Cầu Suối Phan Kế Bính 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
60 Thành Phố Rạch Giá Phan Văn Trường - Khu dân cư Cầu Suối Phan Văn Trường 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
61 Thành Phố Rạch Giá Tăng Bạc Hổ - Khu dân cư Cầu Suối Tăng Bạc Hổ 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
62 Thành Phố Rạch Giá Trần Mai Ninh - Khu dân cư Cầu Suối Trần Mai Ninh 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
63 Thành Phố Rạch Giá La Sơn Phu Tử - Khu dân cư Cầu Suối La Sơn Phu Tử 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
64 Thành Phố Rạch Giá Đường số 2 giáp khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
65 Thành Phố Rạch Giá Cao Xuân Dục - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện Từ đường Số 5 - Đến Đào Tấn 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
66 Thành Phố Rạch Giá Đào Tấn - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện Từ đường Số 4 - Đến Cao Xuân Dục 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
67 Thành Phố Rạch Giá Cầm Bá Thước - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện Từ Đào Tấn - Đến Đường số 9 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
68 Thành Phố Rạch Giá Bùi Hữu Nghĩa - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện Từ đường Số 3 - Đến Đường số 4 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
69 Thành Phố Rạch Giá Phan Văn Hớn - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện Từ đường Số 5 - Đến Đào Tấn 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
70 Thành Phố Rạch Giá Lãnh Binh Thăng - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện Từ đường Số 4 - Đến Cầm Bá Thước 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
71 Thành Phố Rạch Giá Đoàn Trần Nghiệp - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện Từ đường Số 9 - Đến Lộ Liên Hương 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
72 Thành Phố Rạch Giá Phan Liêm - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện Từ Phan Văn Hớn - Đến Cao Xuân Dục 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
73 Thành Phố Rạch Giá Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện Các tuyến đường còn lại trong khu dự án 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
74 Thành Phố Rạch Giá Phạm Thiều giáp khu dân cư - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
75 Thành Phố Rạch Giá Huỳnh Văn Nghệ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ đường Phạm Thiều - Đến Phạm Ngọc Thảo 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
76 Thành Phố Rạch Giá Phạm Ngọc Thảo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ đường số 1 - Đến Phạm Văn Bạch 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
77 Thành Phố Rạch Giá Kha Vạn Cân - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ đường Số 1 - Đến Phạm Văn Bạch 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
78 Thành Phố Rạch Giá Âu Dương Lân - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Phạm Văn Bạch - Đến Lộ Liên Hương 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
79 Thành Phố Rạch Giá Phạm Văn Bạch giáp khu dân cư - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
80 Thành Phố Rạch Giá Chu Manh Trinh - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Phạm Ngọc Thảo - Đến Kha Vạn Cân 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
81 Thành Phố Rạch Giá Vương Hồng Sến - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Nguyễn Phan Vinh - Đến Huỳnh Văn Nghệ 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
82 Thành Phố Rạch Giá Hồ Văn Huê - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Nguyễn Phan Vinh - Đến Huỳnh Văn Nghệ 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
83 Thành Phố Rạch Giá Phạm Viết Chánh giáp khu dân cư đến Ngô Nhân Tịnh - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
84 Thành Phố Rạch Giá Ngô Nhân Tịnh - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Nguyễn Phan Vinh - Đến Phạm Viết Chánh 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
85 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Phan Vinh - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Vương Hồng Sến - Đến Ngô Nhân Tịnh 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
86 Thành Phố Rạch Giá Đường Vàm Trư thuộc phường Vĩnh Quang - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
87 Thành Phố Rạch Giá Đặng Huy Trứ Giải Phóng 9 - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 2.500.000 1.500.000 900.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
88 Thành Phố Rạch Giá Lý Thường Kiệt - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Võ Trường Toản - Đến Trần Phú 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
89 Thành Phố Rạch Giá Lý Thường Kiệt - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Lê Thị Hồng Gấm - Đến Phạm Ngọc Thạch 7.500.000 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 Đất ở đô thị
90 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Công Trứ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
91 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Kiến - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
92 Thành Phố Rạch Giá Mạc Đỉnh Chi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
93 Thành Phố Rạch Giá Mậu Thân - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
94 Thành Phố Rạch Giá Trần Quốc Toản - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Mậu Thân - Đến Võ Thị Sáu 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
95 Thành Phố Rạch Giá Trần Quốc Toản - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Võ Thị Sáu - Đến Lê Thị Hồng Gấm 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
96 Thành Phố Rạch Giá Trần Bình Trọng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Mạc Cửu - Đến Trần Phú 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
97 Thành Phố Rạch Giá Trần Bình Trọng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Phú - Đến Võ Thị Sáu 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 842.000 Đất ở đô thị
98 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Huỳnh Đức - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
99 Thành Phố Rạch Giá Trương Tấn Bửu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
100 Thành Phố Rạch Giá Tự Do - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Nguyễn Bỉnh Khiêm

Dưới đây là bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Bỉnh Khiêm tại Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang, theo quy định trong văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang:

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Bỉnh Khiêm. Khu vực này nổi bật với vị trí đắc địa, gần các tiện ích quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển, điều này lý giải mức giá cao nhất tại đây.

Vị trí 2: 7.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 7.200.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn được đánh giá cao nhờ vào sự thuận tiện về vị trí và các tiện ích xung quanh, giữ được giá trị đáng kể trong khu vực.

Vị trí 3: 4.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 4.320.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá trung bình so với các vị trí khác trong đoạn đường, vẫn đảm bảo sự thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng cơ bản.

Vị trí 4: 2.592.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 2.592.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Bỉnh Khiêm. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị nhờ vào các tiện ích và cơ sở hạ tầng có sẵn.

Thông tin trên được căn cứ theo các quy định của UBND tỉnh Kiên Giang, nhằm cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn Nguyễn Bỉnh Khiêm.


Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Mạc Cửu

Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Mạc Cửu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 7.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 7.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần, nhưng không phải là trung tâm chính hoặc có mức độ tiện ích và hạ tầng phát triển thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 4.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù vẫn có tiềm năng phát triển, giá trị đất tại đây thường liên quan đến khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và trung tâm của đoạn đường.

Vị trí 4: 2.592.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.592.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm và tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Mạc Cửu, Thành phố Rạch Giá. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Võ Văn Kiệt

Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Võ Văn Kiệt, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Mạc Cửu đến Cầu Rạch Giá 1, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Văn Kiệt có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.440.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 864.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 864.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Văn Kiệt, Thành phố Rạch Giá. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Võ Trường Toản

Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Võ Trường Toản, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Lý Thường Kiệt đến Tú Xương, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.880.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Trường Toản có mức giá cao nhất là 2.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.728.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.728.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.037.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.037.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Trường Toản, Thành phố Rạch Giá. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Quang Trung - Từ Lý Thường Kiệt Đến Tú Xương

Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Quang Trung - từ Lý Thường Kiệt đến Tú Xương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quang Trung từ Lý Thường Kiệt đến Tú Xương có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này vẫn gần các tiện ích nhưng không đạt mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự giảm dần của giá trị bất động sản trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.296.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.296.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quang Trung từ Lý Thường Kiệt đến Tú Xương, Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.