Thứ 6, Ngày 04/10/2024

Bảng giá đất Quảng Ninh

Giá đất cao nhất tại Quảng Ninh là: 84.500.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ninh là: 4.000
Giá đất trung bình tại Quảng Ninh là: 3.253.286
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 17.700.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng trên 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên, mặt đường đất - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên, mặt đường đất - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường đoạn từ đập tràn - vòng lên đầu phía Tây cầu Sông Sinh I 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường phố Lý Quốc Sư 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ Quốc lộ 18A đến ngã ba phố Thanh Sơn - Phường Thanh Sơn đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến ngã ba phố Thanh Sơn 11.600.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến ngã ba phố Thanh Sơn 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến ngã ba phố Thanh Sơn 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ hết đường đôi phía trước UBND thành phố đường đôi - Đến cầu Sông Sinh 2 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ hết đường đôi phía trước UBND thành phố đường đôi - Đến cầu Sông Sinh 2 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ hết đường đôi phía trước UBND thành phố đường đôi - Đến cầu Sông Sinh 2 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Thanh Sơn - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba rẽ xuống đập tràn - Đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo 16.600.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Thanh Sơn - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba phố Lý Thường Kiệt 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Thanh Sơn - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã ba phố Lý Thường Kiệt - Đến ngã ba phố Tuệ Tĩnh 7.900.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hoàng Hoa Thám - Phường Thanh Sơn 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Trần Quang Khải - Phường Thanh Sơn 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Lý Thường Kiệt - Phường Thanh Sơn từ ngã 3 phố Thanh Sơn - Đến ngã 3 phố Hoàng Quốc Việt 7.900.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hoàng Quốc Việt - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu Sông Sinh 3 - Đến hết của hàng Vinmart ngã 3 đường đi Bãi Dài 7.900.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hoàng Quốc Việt - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã 3 đường đi Bãi Dài - Đến ngã 3 lối rẽ vào Căng Thụy Điển 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hoàng Quốc Việt - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã 3 lối rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến phố Tuệ Tĩnh 7.900.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hữu Nghị - Phường Thanh Sơn từ phố Tuệ Tĩnh - Đến cổng phụ trường Cao đẳng nghề mỏ Hữu Nghị 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Việt Xô - Phường Thanh Sơn từ Quốc lộ 18A - Đến cổng chính trường cao đẳng nghề mỏ Hữu Nghị 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Phố Bãi Dài - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã ba đường Hoàng Quốc Việt - Đến hết trường Trần Hưng Đạo 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Phố Bãi Dài - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ trường Trần Hưng Đạo - Đến trạm biến áp 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Phố Bãi Dài - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ tiếp theo trạm biến áp - Đến nhà máy gạch Tuy- nel Thanh Sơn 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường chính phố Nguyễn Trãi - Phường Thanh Sơn từ trường THCS Nguyễn Trãi - Đến đường Trần Khánh Dư 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hồ Xuân Hương bờ kè Hồ Công Viên - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu Sông Sinh 2 - Đến Đập Tràn (Đến hết đất nhà bà Ái Ngắn) 9.200.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch cơ giới Thăng Long; Các ô quy hoạch từ trạm Đăng kiểm đến đường vào cổng chính trường Cao đằng nghề mỏ Hữu Nghị (trừ những ô bám mặt đường 18A và bám phố Việt Xô) - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường gom phía Bắc Quốc lộ 18A 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch cơ giới Thăng Long; Các ô quy hoạch từ trạm Đăng kiểm đến đường vào cổng chính trường Cao đằng nghề mỏ Hữu Nghị (trừ những ô bám mặt đường 18A và bám phố Việt Xô) - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 5.800.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư Đồi Đỉnh Viên, phía Bắc trường Lý Thường Kiệt, khu quy hoạch dân cư thuộc khu 3, khu 8 (Quy hoạch ao thực phẩm cũ) - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường) mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư Đồi Đỉnh Viên, phía Bắc trường Lý Thường Kiệt, khu quy hoạch dân cư thuộc khu 3, khu 8 (Quy hoạch ao thực phẩm cũ) - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường gom phía Bắc Quốc lộ 18A 11.200.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí nhà liên kề còn lại 8.200.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí biệt thự nhà vườn ô bám 1 mặt đường 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí biệt thự nhà vườn ô bám 2 mặt đường 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Uông Bí Các vị trí phía sau lô 1 đường Trần Nhân Tông thuộc khu 11 (phía Nam ga Uông Bí C) - Phường Thanh Sơn 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Trần Bình Trọng - Phường Thanh Sơn 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Trần Khánh Dư - Phường Thanh Sơn 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hải Thượng Lãn Ông - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường chính 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hải Thượng Lãn Ông - Phường Thanh Sơn Các vị trí nằm trong quy hoạch tập thể Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường lên chùa Ba Vàng - Các vị trí bám mặt đường - Phường Thanh Sơn đoạn từ tiếp theo nhà ông Lục - Đến cống qua đường (hết phần đất nhà bà Oanh) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường lên chùa Ba Vàng - Các vị trí bám mặt đường - Phường Thanh Sơn đoạn từ tiếp theo cống qua đường - Đến đường chính vào chùa Ba Vàng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường đi bãi rác khe Giang - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã 3 nhà máy gạch Tuynel Thanh Sơn - Đến cống qua đường (hết phần đất nhà ông Khoa) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hồ Xuân Hương - Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu sông Sinh 2 - Đến cầu sông Sinh 3 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu Sông Sinh 3 - Đến nhà bà Đặng Thị Nhân 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Uông Bí Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã nhà máy gạch tuynel Thanh Sơn - Đến hết đất nhà ông Khánh (đường rẽ vào tổ 5, khu 10) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Khu quy hoạch thanh lý công ty than cũ - Phường Thanh Sơn 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Uông Bí Các vị trí quy hoạch thuộc ngõ 56 - Phường Thanh Sơn đoạn từ đầu ngõ 56 - Đến đoạn tiếp giáp với phố Hoàng Hoa Thám thuộc tổ 6, khu 4 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Lương Thế Vinh - Phường Thanh Sơn Đoạn từ tiếp theo nhà bà Đoàn Thị Xuyến - Đến đoạn tiếp giáp với phố Tuệ Tĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Uông Bí Phường Thanh Sơn Các vị trí thuộc khu quy hoạch tổ 5, khu 7; tổ 7, khu 9 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 - Đến dưới 3m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 đến dưới 3m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 10 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 10 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 10 - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 700.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 2, khi 9 - Phường Thanh Sơn Các ô đất số: 1. 2, 3, 4, 5, 6 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Uông Bí Các ô còn lại - Khu quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 2, khi 9 - Phường Thanh Sơn Từ ô số 7 - Đến ô số 14 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Uông Bí Khu Quy hoạch cấp đất ở xen cư tự xây khu Lâm Trường Uông Bí (cũ) tại tổ 6, khu 3, phường Thanh Sơn - Phường Thanh Sơn Các ô đất số: 1,2,3,4 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Uông Bí Các ô đất còn lại - Khu Quy hoạch cấp đất ở xen cư tự xây khu Lâm Trường Uông Bí (cũ) tại tổ 6, khu 3, phường Thanh Sơn - Phường Thanh Sơn Từ ô số 5 - Đến ô 15 5.800.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Uông Bí Quy hoạch khu dân cư phường Thanh Sơn (gốm Thanh Sơn) - Phường Thanh Sơn Các vị trí nhà liên kề 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Uông Bí Quy hoạch khu dân cư phường Thanh Sơn (gốm Thanh Sơn) - Phường Thanh Sơn Các vị trí đất biệt thự 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Các vị trí bám mặt đường chính, - Phường Quang Trung đoạn từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Gẫy 34.000.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Các vị trí bám mặt đường chính, - Phường Quang Trung đoạn từ cầu Gẫy - Đến cầu Sông Uông 25.500.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường nhánh nhỏ hơn 3m, mặt đường đất 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường 18A mới - Phường Quang Trung từ cầu Sông Sinh - Đến cầu Sông Uông 16.800.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Nguyễn Du kéo dài - Phường Quang Trung từ đường sắt qua ngã tư đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng 19.000.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Nguyễn Du kéo dài - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung từ đường sắt qua ngã tư đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Nguyễn Du kéo dài - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung từ đường sắt qua ngã tư đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường chính phố Đồng Tiến - Phường Quang Trung từ ngã ba đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng 11.800.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Quốc Toản - Phường Quang Trung từ ngã ba đường Quang Trung - Đến Quốc lộ 18A mới 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Quốc Toản - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3 trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung từ ngã ba đường Quang Trung - Đến Quốc lộ 18A mới 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Quốc Toản - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung từ ngã ba đường Quang Trung - Đến Quốc lộ 18A mới 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Nhật Duật - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Quang Trung đoạn từ ngã ba khách sạn Sentosa - Đến Quốc lộ 18A mới 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Nhật Duật - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung đoạn từ ngã ba khách sạn Sentosa - Đến Quốc lộ 18A mới 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Nhật Duật - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung đoạn từ ngã ba khách sạn Sentosa - Đến Quốc lộ 18A mới 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Nhật Duật - Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba Quốc lộ 18A mới đến hết khu tập thể Lilama - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba Quốc lộ 18A mới - Đến hết khu tập thể Lilama 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Thương Mại - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Quang Trung Đoạn từ ngã ba Xổ số - Đến đường sắt 14.200.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Thương Mại - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung Đoạn từ ngã ba Xổ số - Đến đường sắt 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Thương Mại - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung Đoạn từ ngã ba Xổ số - Đến đường sắt 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Thương Mại - Phường Quang Trung Đoạn từ đường sắt - Đến Nhà văn hóa khu 12 cũ Đến kè sông Sinh 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quyết Tiến - Phường Quang Trung từ ngã 5 Cột đồng hồ - Đến ngã ba đường Bắc Sơn 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Tuyến Đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn - Mặt Đường Chính

Bảng giá đất tại thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, cho tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này áp dụng cho các vị trí dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, đặc biệt là mặt đường chính. Đoạn đường được xem xét từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 17.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 17.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Trần Nhân Tông từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến. Vị trí này nằm trên mặt đường chính, với mặt đường được trải bê tông hoặc nhựa. Khu vực này có vị trí đắc địa, thuận tiện cho việc giao thương và phát triển kinh doanh, điều này dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Tuyến Đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn - Các Vị Trí Bám Mặt Đường Nhánh Rộng Trên 3m (Kể Cả Lề Đường)

Bảng giá đất tại thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, cho tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này áp dụng cho các vị trí dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, bao gồm các mặt đường nhánh rộng trên 3m (kể cả lề đường), với mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa. Đoạn đường được xem xét từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Trần Nhân Tông từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến. Vị trí này nằm trên các mặt đường nhánh rộng trên 3m (kể cả lề đường), với mặt đường được trải bê tông hoặc nhựa. Khu vực này thường có giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Tuyến Đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn - Các Vị Trí Bám Mặt Đường Nhánh Rộng Từ 2 Đến Dưới 3m (Kể Cả Lề Đường)

Bảng giá đất tại thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, cho tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này áp dụng cho các vị trí dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, bao gồm các mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), với mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa. Đoạn đường được xem xét từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Trần Nhân Tông từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến. Vị trí này nằm trên các mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), với mặt đường được trải bê tông hoặc nhựa. Khu vực này có khả năng tiếp cận giao thông tốt và gần các tiện ích công cộng, điều này góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Tuyến Đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn - Các Vị Trí Bám Mặt Đường Nhánh Rộng Từ 3m Trở Lên, Mặt Đường Đất

Bảng giá đất tại thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, cho tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này áp dụng cho các vị trí dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, bao gồm các mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên, với mặt đường đất. Đoạn đường được xem xét từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Trần Nhân Tông từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến. Vị trí này nằm trên các mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên, với mặt đường đất. Mặc dù mặt đường không bằng bê tông hoặc nhựa, giá trị đất vẫn được duy trì ở mức cao nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Tuyến Đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn

Bảng giá đất tại thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, cho tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này áp dụng cho các vị trí dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, đặc biệt là các vị trí bám mặt đường từ đập tràn đến vòng lên đầu phía Tây cầu Sông Sinh I. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Trần Nhân Tông từ đập tràn đến vòng lên đầu phía Tây cầu Sông Sinh I. Vị trí này nằm trên các mặt đường chính, có khả năng tiếp cận thuận tiện với các khu vực xung quanh và các tiện ích công cộng. Giá trị đất tại đây cao hơn nhờ vào vị trí đắc địa và khả năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.