STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Mặt đường chính - Phường Thanh Sơn | Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến | 17.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng trên 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn | Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn | Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên, mặt đường đất - Phường Thanh Sơn | Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên, mặt đường đất - Phường Thanh Sơn | Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn | Các vị trí bám mặt đường đoạn từ đập tràn - vòng lên đầu phía Tây cầu Sông Sinh I | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn | Các vị trí bám mặt đường phố Lý Quốc Sư | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ Quốc lộ 18A đến ngã ba phố Thanh Sơn - Phường Thanh Sơn | đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến ngã ba phố Thanh Sơn | 11.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn | đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến ngã ba phố Thanh Sơn | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn | đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến ngã ba phố Thanh Sơn | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn | từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn | từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn | từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn | Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn | Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn | Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn | Đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn | Đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn | Đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn | Đoạn từ hết đường đôi phía trước UBND thành phố đường đôi - Đến cầu Sông Sinh 2 | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn | Đoạn từ hết đường đôi phía trước UBND thành phố đường đôi - Đến cầu Sông Sinh 2 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn | Đoạn từ hết đường đôi phía trước UBND thành phố đường đôi - Đến cầu Sông Sinh 2 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc phố Thanh Sơn - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn | Đoạn từ ngã ba rẽ xuống đập tràn - Đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo | 16.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc phố Thanh Sơn - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn | Đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba phố Lý Thường Kiệt | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc phố Thanh Sơn - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn | đoạn từ ngã ba phố Lý Thường Kiệt - Đến ngã ba phố Tuệ Tĩnh | 7.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Hoàng Hoa Thám - Phường Thanh Sơn | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
27 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Trần Quang Khải - Phường Thanh Sơn | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
28 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Lý Thường Kiệt - Phường Thanh Sơn | từ ngã 3 phố Thanh Sơn - Đến ngã 3 phố Hoàng Quốc Việt | 7.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc tuyến phố Hoàng Quốc Việt - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn | đoạn từ cầu Sông Sinh 3 - Đến hết của hàng Vinmart ngã 3 đường đi Bãi Dài | 7.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc tuyến phố Hoàng Quốc Việt - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn | đoạn từ ngã 3 đường đi Bãi Dài - Đến ngã 3 lối rẽ vào Căng Thụy Điển | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc tuyến phố Hoàng Quốc Việt - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn | đoạn từ ngã 3 lối rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến phố Tuệ Tĩnh | 7.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Hữu Nghị - Phường Thanh Sơn | từ phố Tuệ Tĩnh - Đến cổng phụ trường Cao đẳng nghề mỏ Hữu Nghị | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Việt Xô - Phường Thanh Sơn | từ Quốc lộ 18A - Đến cổng chính trường cao đẳng nghề mỏ Hữu Nghị | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc đường Phố Bãi Dài - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn | đoạn từ ngã ba đường Hoàng Quốc Việt - Đến hết trường Trần Hưng Đạo | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc đường Phố Bãi Dài - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn | đoạn từ trường Trần Hưng Đạo - Đến trạm biến áp | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc đường Phố Bãi Dài - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn | đoạn từ tiếp theo trạm biến áp - Đến nhà máy gạch Tuy- nel Thanh Sơn | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường chính phố Nguyễn Trãi - Phường Thanh Sơn | từ trường THCS Nguyễn Trãi - Đến đường Trần Khánh Dư | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Hồ Xuân Hương bờ kè Hồ Công Viên - Phường Thanh Sơn | đoạn từ cầu Sông Sinh 2 - Đến Đập Tràn (Đến hết đất nhà bà Ái Ngắn) | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí thuộc khu quy hoạch cơ giới Thăng Long; Các ô quy hoạch từ trạm Đăng kiểm đến đường vào cổng chính trường Cao đằng nghề mỏ Hữu Nghị (trừ những ô bám mặt đường 18A và bám phố Việt Xô) - Phường Thanh Sơn | Các vị trí bám mặt đường gom phía Bắc Quốc lộ 18A | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí thuộc khu quy hoạch cơ giới Thăng Long; Các ô quy hoạch từ trạm Đăng kiểm đến đường vào cổng chính trường Cao đằng nghề mỏ Hữu Nghị (trừ những ô bám mặt đường 18A và bám phố Việt Xô) - Phường Thanh Sơn | Các vị trí còn lại | 5.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư Đồi Đỉnh Viên, phía Bắc trường Lý Thường Kiệt, khu quy hoạch dân cư thuộc khu 3, khu 8 (Quy hoạch ao thực phẩm cũ) - Phường Thanh Sơn | Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường) mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư Đồi Đỉnh Viên, phía Bắc trường Lý Thường Kiệt, khu quy hoạch dân cư thuộc khu 3, khu 8 (Quy hoạch ao thực phẩm cũ) - Phường Thanh Sơn | Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn | Các vị trí bám mặt đường gom phía Bắc Quốc lộ 18A | 11.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn | Các vị trí nhà liên kề còn lại | 8.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn | Các vị trí biệt thự nhà vườn ô bám 1 mặt đường | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn | Các vị trí biệt thự nhà vườn ô bám 2 mặt đường | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí phía sau lô 1 đường Trần Nhân Tông thuộc khu 11 (phía Nam ga Uông Bí C) - Phường Thanh Sơn | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
48 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Trần Bình Trọng - Phường Thanh Sơn | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
49 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Trần Khánh Dư - Phường Thanh Sơn | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
50 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc tuyến phố Hải Thượng Lãn Ông - Phường Thanh Sơn | Các vị trí bám mặt đường chính | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc tuyến phố Hải Thượng Lãn Ông - Phường Thanh Sơn | Các vị trí nằm trong quy hoạch tập thể Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường lên chùa Ba Vàng - Các vị trí bám mặt đường - Phường Thanh Sơn | đoạn từ tiếp theo nhà ông Lục - Đến cống qua đường (hết phần đất nhà bà Oanh) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường lên chùa Ba Vàng - Các vị trí bám mặt đường - Phường Thanh Sơn | đoạn từ tiếp theo cống qua đường - Đến đường chính vào chùa Ba Vàng | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường đi bãi rác khe Giang - Phường Thanh Sơn | đoạn từ ngã 3 nhà máy gạch Tuynel Thanh Sơn - Đến cống qua đường (hết phần đất nhà ông Khoa) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Hồ Xuân Hương - Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh - Phường Thanh Sơn | đoạn từ cầu sông Sinh 2 - Đến cầu sông Sinh 3 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh - Phường Thanh Sơn | đoạn từ cầu Sông Sinh 3 - Đến nhà bà Đặng Thị Nhân | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Uông Bí | Phường Thanh Sơn | Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã nhà máy gạch tuynel Thanh Sơn - Đến hết đất nhà ông Khánh (đường rẽ vào tổ 5, khu 10) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí thuộc Khu quy hoạch thanh lý công ty than cũ - Phường Thanh Sơn | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
59 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí quy hoạch thuộc ngõ 56 - Phường Thanh Sơn | đoạn từ đầu ngõ 56 - Đến đoạn tiếp giáp với phố Hoàng Hoa Thám thuộc tổ 6, khu 4 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Lương Thế Vinh - Phường Thanh Sơn | Đoạn từ tiếp theo nhà bà Đoàn Thị Xuyến - Đến đoạn tiếp giáp với phố Tuệ Tĩnh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Uông Bí | Phường Thanh Sơn | Các vị trí thuộc khu quy hoạch tổ 5, khu 7; tổ 7, khu 9 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn | Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn | Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn | Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 - Đến dưới 3m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn | Các vị trí còn lại | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn | Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn | Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn | Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 đến dưới 3m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn | Các vị trí còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí còn lại thuộc khu 10 - Phường Thanh Sơn | Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí còn lại thuộc khu 10 - Phường Thanh Sơn | Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí còn lại thuộc khu 10 - Phường Thanh Sơn | Các vị trí còn lại | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Uông Bí | Khu quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 2, khi 9 - Phường Thanh Sơn | Các ô đất số: 1. 2, 3, 4, 5, 6 | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Uông Bí | Các ô còn lại - Khu quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 2, khi 9 - Phường Thanh Sơn | Từ ô số 7 - Đến ô số 14 | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Uông Bí | Khu Quy hoạch cấp đất ở xen cư tự xây khu Lâm Trường Uông Bí (cũ) tại tổ 6, khu 3, phường Thanh Sơn - Phường Thanh Sơn | Các ô đất số: 1,2,3,4 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Uông Bí | Các ô đất còn lại - Khu Quy hoạch cấp đất ở xen cư tự xây khu Lâm Trường Uông Bí (cũ) tại tổ 6, khu 3, phường Thanh Sơn - Phường Thanh Sơn | Từ ô số 5 - Đến ô 15 | 5.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Uông Bí | Quy hoạch khu dân cư phường Thanh Sơn (gốm Thanh Sơn) - Phường Thanh Sơn | Các vị trí nhà liên kề | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Uông Bí | Quy hoạch khu dân cư phường Thanh Sơn (gốm Thanh Sơn) - Phường Thanh Sơn | Các vị trí đất biệt thự | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Các vị trí bám mặt đường chính, - Phường Quang Trung | đoạn từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Gẫy | 34.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Các vị trí bám mặt đường chính, - Phường Quang Trung | đoạn từ cầu Gẫy - Đến cầu Sông Uông | 25.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Phường Quang Trung | Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Phường Quang Trung | Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Phường Quang Trung | Các vị trí bám mặt đường nhánh nhỏ hơn 3m, mặt đường đất | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường 18A mới - Phường Quang Trung | từ cầu Sông Sinh - Đến cầu Sông Uông | 16.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Nguyễn Du kéo dài - Phường Quang Trung | từ đường sắt qua ngã tư đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng | 19.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Nguyễn Du kéo dài - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung | từ đường sắt qua ngã tư đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Nguyễn Du kéo dài - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung | từ đường sắt qua ngã tư đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường chính phố Đồng Tiến - Phường Quang Trung | từ ngã ba đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng | 11.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Trần Quốc Toản - Phường Quang Trung | từ ngã ba đường Quang Trung - Đến Quốc lộ 18A mới | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Trần Quốc Toản - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3 trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung | từ ngã ba đường Quang Trung - Đến Quốc lộ 18A mới | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Trần Quốc Toản - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung | từ ngã ba đường Quang Trung - Đến Quốc lộ 18A mới | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Trần Nhật Duật - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Quang Trung | đoạn từ ngã ba khách sạn Sentosa - Đến Quốc lộ 18A mới | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Trần Nhật Duật - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung | đoạn từ ngã ba khách sạn Sentosa - Đến Quốc lộ 18A mới | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Trần Nhật Duật - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung | đoạn từ ngã ba khách sạn Sentosa - Đến Quốc lộ 18A mới | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Trần Nhật Duật - Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba Quốc lộ 18A mới đến hết khu tập thể Lilama - Phường Quang Trung | Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba Quốc lộ 18A mới - Đến hết khu tập thể Lilama | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Thương Mại - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Quang Trung | Đoạn từ ngã ba Xổ số - Đến đường sắt | 14.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Thương Mại - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung | Đoạn từ ngã ba Xổ số - Đến đường sắt | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Thương Mại - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung | Đoạn từ ngã ba Xổ số - Đến đường sắt | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Thương Mại - Phường Quang Trung | Đoạn từ đường sắt - Đến Nhà văn hóa khu 12 cũ Đến kè sông Sinh | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Quyết Tiến - Phường Quang Trung | từ ngã 5 Cột đồng hồ - Đến ngã ba đường Bắc Sơn | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Tuyến Đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn - Mặt Đường Chính
Bảng giá đất tại thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, cho tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này áp dụng cho các vị trí dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, đặc biệt là mặt đường chính. Đoạn đường được xem xét từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 17.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 17.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Trần Nhân Tông từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến. Vị trí này nằm trên mặt đường chính, với mặt đường được trải bê tông hoặc nhựa. Khu vực này có vị trí đắc địa, thuận tiện cho việc giao thương và phát triển kinh doanh, điều này dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Tuyến Đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn - Các Vị Trí Bám Mặt Đường Nhánh Rộng Trên 3m (Kể Cả Lề Đường)
Bảng giá đất tại thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, cho tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này áp dụng cho các vị trí dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, bao gồm các mặt đường nhánh rộng trên 3m (kể cả lề đường), với mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa. Đoạn đường được xem xét từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Trần Nhân Tông từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến. Vị trí này nằm trên các mặt đường nhánh rộng trên 3m (kể cả lề đường), với mặt đường được trải bê tông hoặc nhựa. Khu vực này thường có giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Tuyến Đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn - Các Vị Trí Bám Mặt Đường Nhánh Rộng Từ 2 Đến Dưới 3m (Kể Cả Lề Đường)
Bảng giá đất tại thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, cho tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này áp dụng cho các vị trí dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, bao gồm các mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), với mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa. Đoạn đường được xem xét từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Trần Nhân Tông từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến. Vị trí này nằm trên các mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), với mặt đường được trải bê tông hoặc nhựa. Khu vực này có khả năng tiếp cận giao thông tốt và gần các tiện ích công cộng, điều này góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Tuyến Đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn - Các Vị Trí Bám Mặt Đường Nhánh Rộng Từ 3m Trở Lên, Mặt Đường Đất
Bảng giá đất tại thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, cho tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này áp dụng cho các vị trí dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, bao gồm các mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên, với mặt đường đất. Đoạn đường được xem xét từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Trần Nhân Tông từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến. Vị trí này nằm trên các mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên, với mặt đường đất. Mặc dù mặt đường không bằng bê tông hoặc nhựa, giá trị đất vẫn được duy trì ở mức cao nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Tuyến Đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn
Bảng giá đất tại thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, cho tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này áp dụng cho các vị trí dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, đặc biệt là các vị trí bám mặt đường từ đập tràn đến vòng lên đầu phía Tây cầu Sông Sinh I. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Trần Nhân Tông từ đập tràn đến vòng lên đầu phía Tây cầu Sông Sinh I. Vị trí này nằm trên các mặt đường chính, có khả năng tiếp cận thuận tiện với các khu vực xung quanh và các tiện ích công cộng. Giá trị đất tại đây cao hơn nhờ vào vị trí đắc địa và khả năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản dọc theo tuyến đường Trần Nhân Tông, Phường Thanh Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.