14:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Nam: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bảng giá đất tại Quảng Nam được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Với tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch, tỉnh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản giá trị.

Phân tích giá đất tại Quảng Nam và những yếu tố nổi bật

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Nam dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Tại thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần các trục đường lớn và trung tâm hành chính.

Trong khi đó, tại thành phố Hội An, nơi được UNESCO công nhận là di sản thế giới, giá đất có thể lên tới 70 triệu đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm du lịch và bãi biển.

Các huyện ven biển như Điện Bàn, Duy Xuyên và Thăng Bình có giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và khu đô thị ven biển.

Ở các huyện miền núi và vùng xa hơn như Nam Trà My hay Đông Giang, giá đất thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m², tạo cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các tỉnh thành lân cận như Đà Nẵng hay Thừa Thiên Huế, giá đất tại Quảng Nam còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tốc độ phát triển nhanh chóng về du lịch và hạ tầng, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực gần các dự án trọng điểm.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Nam cơ hội đầu tư từ hạ tầng và du lịch

Quảng Nam đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư hấp dẫn nhất tại khu vực miền Trung nhờ vào sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và du lịch.

Các dự án lớn như cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, sân bay Chu Lai, và các tuyến giao thông ven biển không chỉ thúc đẩy sự kết nối mà còn tạo ra tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Du lịch là ngành mũi nhọn của Quảng Nam, với các điểm đến nổi tiếng như phố cổ Hội An, Cù Lao Chàm, thánh địa Mỹ Sơn và hàng loạt bãi biển tuyệt đẹp như An Bàng, Cửa Đại.

Ngành du lịch đang kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn và khu vui chơi giải trí, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Quảng Nam còn có lợi thế từ khu kinh tế mở Chu Lai, nơi tập trung các dự án công nghiệp, logistics và năng lượng tái tạo.

Các khu vực xung quanh khu kinh tế này đang chứng kiến sự gia tăng về nhu cầu đất công nghiệp và nhà ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Có thể thấy, Quảng Nam không chỉ hấp dẫn với giá trị bất động sản hiện tại mà còn nhờ vào những tiềm năng phát triển dài hạn.

Các dự án quy hoạch khu đô thị mới, cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu nhà ở, đang tạo ra động lực lớn cho thị trường bất động sản. Việc cải thiện hạ tầng, từ giao thông đến các dịch vụ tiện ích, giúp nâng cao chất lượng sống và giá trị bất động sản.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, du lịch và công nghiệp, Quảng Nam đang là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Tam Kỳ Quốc lộ 1A Đoạn từ cầu Ông Trang - đến Bến xe 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Tam Kỳ Ðường Phan Bội Châu 22.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Châu Trinh Đoạn từ đường Nguyễn Du - đến ngã tư Trần Cao Vân 35.700.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Châu Trinh Đoạn từ ngã tư Trần Cao Vân - đến ngã tư đường Tôn Đức Thắng - Duy Tân 27.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Châu Trinh Đoạn từ ngã tư đường Tôn Đức Thắng - Duy Tân - đến ngã tư đường Cao Hồng Lãnh - Nguyễn Văn Bổng 22.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Châu Trinh Đoạn từ ngã tư đường Cao Hồng Lãnh - Nguyễn Văn Bổng - đến cuối tuyến 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Tam Kỳ Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến đường Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Tam Kỳ Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Tôn Đức Thắng 20.500.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Tam Kỳ Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến cầu Tam Kỳ 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Tam Kỳ Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường Trần Hưng Đạo 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Tam Kỳ Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến cuối tuyến 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Hoàng Đoạn từ ngã ba Huỳnh Thúc Kháng - đến ngã tư Trần Cao Vân 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Hoàng Các đoạn đường còn lại 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến cầu Nguyễn Văn Trỗi 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Trỗi - đến ngã tư đường Lê Thánh Tông 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Tam Kỳ Đoạn từ ngã tư đường Lê Thánh Tông đến vườn ươm Đoạn từ ngã tư đường Lê Thánh Tông - đến vườn ươm 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến đường Hùng Vương 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thường Kiệt 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Hà Huy Tập 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến đường Hùng Vương 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hoàng 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến hết tường rào Nhà bảo tàng Tỉnh (còn dự án) 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú (nối dài) Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - đến hết ngã ba trục chính khu công nghiệp Thuận Yên 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú (nối dài) Đoạn từ ngã ba đường trục chính KCN Thuận Yên - đến giáp ranh huyện Phú Ninh (đường hiện trạng) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú (nối dài) Đoạn từ ngã ba đường trục chính KCN Thuận Yên - đến giáp ranh huyện Phú Ninh (đường dự án) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đoạn từ đường Bạch Đằng - đến đường Phan Bội Châu 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đọan từ đường Phan Bội Châu - đến Lý Thường Kiệt 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Hà Huy Tập 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường Nguyễn Hoàng 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - đến giáp nhà ông Võ Tùng 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Du Đường Nguyễn Du 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Tam Kỳ Đường Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Bạch Đằng - đến đường Phan Châu Trinh 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Tam Kỳ Đường Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến đường Hùng Vương 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Tam Kỳ Đường Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hoàng 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - đến Phan Châu Trinh 30.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến đường Hùng Vương 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường sắt 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường sắt - đến ngã tư Trường Xuân (nhà bà Bùi Thị Đạo) 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Tam Kỳ Đường Duy Tân Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến đường Bạch Đằng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Tam Kỳ Đường Duy Tân Đoạn từ Cầu 2 - đến giáp Cống 6 cửa cây u 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Tam Kỳ Đường Duy Tân Đoạn từ giáp Cống 6 cửa cây u - đến xã Tam Phú 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Hóa Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến Hùng Vương 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Hóa Đoạn từ Hùng Vương - đến đường sắt 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Hóa Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến giáp đường Ngô Thì Nhậm 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Hóa Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm - đến giáp xã Tam Phú 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Hồ Nghinh - đến giáp phường Phước Hòa 11.080.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ giáp phường Tân Thạnh - đến phía Bắc cầu Điện Biên Phủ 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ phía Bắc cầu Điện Biên Phủ - đến đường Duy Tân 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Duy Tân - đến đối diện nhà ông Trần Hoàng 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ đối diện nhà ông Trần Hoàng - đến cuối tuyến 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Tam Kỳ Đường Hà Huy Tập Đoạn từ Phan Bội Châu - đến đường Giang Văn Minh 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Tam Kỳ Đường Hà Huy Tập Đoạn từ Trương Chí Cương - đến cuối tuyến 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Tam Kỳ Đường Hà Huy Tập Đoạn từ Trưng Nữ Vương - đến đường Đặng Văn Ngữ 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Tam Kỳ Đường Đỗ Thế Chấp (Đường số 24) Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đến đường Trần Cao Vân 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Tam Kỳ Đường Đỗ Thế Chấp (Đường số 24) Đoạn thuộc phường An Sơn 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Tam Kỳ Đường Tôn Đức Thắng Đoạn từ Phan Chu Trinh - đến Hùng Vương 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Tam Kỳ Đường Tôn Đức Thắng Đoạn từ đường sắt - đến ngã tư Trường Xuân 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Tam Kỳ Đường Tiểu La 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Dung 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Tam Kỳ Đường Bà Huyện Thanh Quan 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Niên 4.040.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Tam Kỳ Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng Đường quy hoạch rộng 11,5m đến 14,5m 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Tam Kỳ Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng Đường quy hoạch rộng 15,5m đến 17,5m 11.500.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Tam Kỳ Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng Đường quy hoạch rộng rộng 19m 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Tam Kỳ Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng Đường Ngô Mây 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Tam Kỳ Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng Đường Tô Vĩnh Diện 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Tam Kỳ Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng Đường Lê Độ 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Tam Kỳ KDC đường gom Nguyễn Hoàng Đường quy hoạch rộng 19,5m 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Tam Kỳ KDC đường gom Nguyễn Hoàng Đường quy hoạch rộng 14,5m 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Tam Kỳ KDC đường gom Nguyễn Hoàng Đường quy hoạch rộng 11,5m 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Tam Kỳ Đường N10 Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Nguyễn Thái Học 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Tam Kỳ Đường N10 Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Bạch Đằng 18.500.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên Phủ - Phường An Phú 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên Phủ 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên Phủ - Phường Phước Hòa Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Hùng Vương 20.500.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên Phủ - Phường Phước Hòa Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thường Kiệt 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư, tái định cư dọc hai bên đường Điện Biên Phủ (phường An Mỹ và phường An Xuân) Đường quy hoạch rộng 11,5m 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư, tái định cư dọc hai bên đường Điện Biên Phủ (phường An Mỹ và phường An Xuân) Đường quy hoạch rộng 14,5m 11.500.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Lợi - Phường An Mỹ Đoạn đường từ Nguyễn Du - đến Lý Thường Kiệt 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Lợi - Phường An Mỹ Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến Nguyễn Hoàng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Tam Kỳ Đường quy hoạch rộng 27m (song song với đường Lê Lợi), thuộc KDC số 1 - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đường quy hoạch rộng 27m (song song với đường Lê Lợi), thuộc KDC số 1 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Tam Kỳ Đường Nam Trân - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đường Nam Trân 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Đình Tri - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đường Trần Đình Tri 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đường Nguyễn Trường Tộ 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Đình Chiểu - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đoạn từ đường Nguyễn Dục - đến đường Lê Lợi 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Đình Chiểu - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đoạn từ đường Lê Lợi - đến cuối đường 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Dục - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Trường Tộ 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Dục - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ - đến đường Lý Thường Kiệt 14.500.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Dục - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đăng Lưu - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đường Phan Đăng Lưu 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Duy Hiệu - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đường Nguyễn Duy Hiệu 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Tam Kỳ Đường Trương Định - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đường Trương Định 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Tam Kỳ Đường Chu Văn An - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đường Chu Văn An 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Thái Học - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đường Nguyễn Thái Học 10.130.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Tam Kỳ Đường Mạc Đỉnh Chi - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ Đường Mạc Đỉnh Chi 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Bình Trọng - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ Đường Trần Bình Trọng 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Quang Sung - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ Đường Lê Quang Sung 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Tam Kỳ Đường Phạm Ngũ Lão - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ Đường Phạm Ngũ Lão 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Tam Kỳ Đường Phạm Nhữ Tăng - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ Đường Phạm Nhữ Tăng 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Phụ Trần - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ đoạn từ đường Trần Bình Trọng - đến đường N10 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ