11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Buôn Ma Thuột 10 tháng 3 Nguyễn Chí Thanh - Phan Bội Châu 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Buôn Ma Thuột 30 tháng 4 Phan Bội Châu - Phan Huy Chú 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Buôn Ma Thuột A Dừa Lê Duẩn - Săm Brăm 6.800.000 4.760.000 3.400.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Buôn Ma Thuột A Mí Đoan Đầu đường - Hết đường 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Buôn Ma Thuột A Tranh Y Nuê - Lê Chân 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Jhao Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương (Nối dài) 12.500.000 8.750.000 6.250.000 - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Khê Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương 14.000.000 9.800.000 7.000.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Khê Hùng Vương - Hết đường 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Pui Nguyễn Công Hoan - Nguyễn Đình Chiểu 12.500.000 8.750.000 6.250.000 - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Quang Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Sa Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Buôn Ma Thuột An Dương Vương Trương Công Định - Phan Đình Phùng 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Buôn Ma Thuột An Dương Vương Phan Đình Phùng - Hết đường 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Buôn Ma Thuột Âu Cơ Lê Duẩn - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Buôn Ma Thuột Bà Huyện Thanh Quan Lê Duẩn - Săm Brăm 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Buôn Ma Thuột Bà Triệu Lê Thánh Tông - Nguyễn Công Trứ 22.000.000 15.400.000 11.000.000 - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Buôn Ma Thuột Bạch Đằng Số 91, Giải Phóng - Hẻm 53 Giải Phóng 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Buôn Ma Thuột Bế Văn Đàn Bùi Hữu Nghĩa - Lê Duẩn 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Huy Bích Thăng Long - Đinh Tiên Hoàng 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Huy Bích Đinh Tiên Hoàng - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Hữu Nghĩa Mai Hắc Đế - Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23, TBĐ số 22) 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Hữu Nghĩa Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23, TBĐ số 22) - Hết đường 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Thị Xuân Nguyễn Tất Thành - Ama Khê 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Buôn Ma Thuột Cao Bá Quát Trần Văn Phụ - Trần Nhật Duật 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Buôn Ma Thuột Cao Đạt Nguyễn Tất Thành - Hết đường 8.500.000 5.950.000 4.250.000 - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Buôn Ma Thuột Cao Thắng Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Buôn Ma Thuột Cao Thắng Nguyễn Hữu Thọ - Đồng Khởi 10.500.000 7.350.000 5.250.000 - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Buôn Ma Thuột Cao Xuân Huy Trần Khánh Dư - Trần Nhật Duật 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Buôn Ma Thuột Cống Quỳnh Ngô Gia Tự - Chu Văn An 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Buôn Ma Thuột Chế Lan Viên Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Công Hoan 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Buôn Ma Thuột Chu Huy Mân Ngô Gia Tự - Chu Văn An 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Buôn Ma Thuột Chu Mạnh Trinh Mai Hắc Đế - Hết đường 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Buôn Ma Thuột Chu Văn An Nguyễn Chí Thanh - Lý Thái Tổ 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Buôn Ma Thuột Chu Văn An Lý Thái Tổ - Hà Huy Tập 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Buôn Ma Thuột Chu Văn Tấn Võ Văn Kiệt - Phan Huy Chú 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Buôn Ma Thuột Cù Chính Lan Đinh Tiên Hoàng - Hẻm 14 Cù Chính Lan 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Buôn Ma Thuột Cù Chính Lan Hẻm 14 Cù Chính Lan - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Buôn Ma Thuột Dã Tượng Làng văn hóa dân tộc - Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Buôn Ma Thuột Dã Tượng Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Buôn Ma Thuột Dương Vân Nga Mai Hắc Đế - Y Ngông 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Doãn Dịch Phan Bội Châu - Thủ Khoa Huân 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Duy Anh Võ Văn Kiệt - Hết thửa 21, TBĐ số 90 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Duy Anh Hết thửa 21, TBĐ số 90 - Hết đường 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Duy Từ Phan Bội Châu - Trần Phú 15.500.000 10.850.000 7.750.000 - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Duy Từ Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 9.500.000 6.650.000 4.750.000 - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Duy Từ Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 8.500.000 5.950.000 4.250.000 - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Tấn Trần Văn Phụ - Trần Nhật Duật 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Dung Nguyễn Đình Chiểu - Y Út Niê 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Nguyên Cẩn Đinh Tiên Hoàng - Hết đường 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Tất Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Thai Mai Phan Chu Trinh - Đặng Dung 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Thái Thân Mai Hắc Đế - Hẻm 40 Đặng Thái Thân 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Thái Thân Hẻm 40 Đặng Thái Thân - Giải Phóng 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Trần Côn Mai Hắc Đế - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Văn Ngữ Lê Duẩn - Săm Brăm 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Văn Ngữ Săm Brăm - Hết đường 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Vũ Hiệp Trần Khánh Dư - Trần Nhật Duật 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Buôn Ma Thuột Điện Biên Phủ Nguyễn Công Trứ - Hoàng Diệu 50.000.000 35.000.000 25.000.000 - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Buôn Ma Thuột Điện Biên Phủ Hoàng Diệu - Trần Phú 40.000.000 28.000.000 20.000.000 - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Buôn Ma Thuột Điện Biên Phủ Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 25.000.000 17.500.000 12.500.000 - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Buôn Ma Thuột Điện Biên Phủ Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl) 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Buôn Ma Thuột Điểu Văn Cải Lê Duẩn - Hết đường 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Công Tráng Quang Trung - Hết số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Công Tráng Hết ranh giới số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) - Nơ Trang Gưh 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Lễ Hà Huy Tập - Đường quy hoạch rộng 36m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Núp Ama Khê - Y Ni Ksơr 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Công Trứ 21.500.000 15.050.000 10.750.000 - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Công Trứ - Phạm Hồng Thái 17.500.000 12.250.000 8.750.000 - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Tiên Hoàng Phạm Hồng Thái - Lê Duẩn 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Văn Gió Y Ni K'sơr - Hết đường 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Buôn Ma Thuột Đoàn Khuê Nguyễn Chí Thanh - Tôn Đức Thắng 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Buôn Ma Thuột Đoàn Thị Điểm Lý Thường Kiệt - Tịnh xá Ngọc Quang (Thửa 102, TBĐ số 8) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Buôn Ma Thuột Đỗ Nhuận Hà Huy Tập - Đường quy hoạch rộng 36m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Buôn Ma Thuột Đỗ Xuân Hợp Y Moan Êñuôl - Mười Tháng Ba 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Buôn Ma Thuột Đồng Khởi Nguyễn Chí Thanh - Hà Huy Tập 13.500.000 9.450.000 6.750.000 - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Buôn Ma Thuột Đồng Khởi Hà Huy Tập - Y Moan Êñuôl 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Buôn Ma Thuột Đồng Khởi Y Moan Êñuôl - 10 tháng 3 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Buôn Ma Thuột Đồng Sỹ Bình Giải Phóng - Hẻm 40 Dương Vân Nga 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Buôn Ma Thuột Giải Phóng Lê Duẩn - Y Ngông 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Buôn Ma Thuột Giáp Hải Hải Triều - Trần Quang Khải 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Buôn Ma Thuột Giáp Hải Trần Quang Khải - Nguyễn Đình Chiểu 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Buôn Ma Thuột Hà Huy Tập Lê Thị Hồng Gấm - Đồng Khởi 17.500.000 12.250.000 8.750.000 - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Buôn Ma Thuột Hà Huy Tập Đồng Khởi - 10 tháng 3 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Buôn Ma Thuột Hà Huy Tập 10 tháng 3 - Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Buôn Ma Thuột Hà Huy Tập Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An - Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Buôn Ma Thuột Hai Bà Trưng Nơ Trang Long - Phan Bội Châu 40.000.000 28.000.000 20.000.000 - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Buôn Ma Thuột Hai Bà Trưng Phan Bội Châu - Trần Phú 30.000.000 21.000.000 15.000.000 - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Buôn Ma Thuột Hai Bà Trưng Trần Phú - Nguyễn Văn Trỗi 25.000.000 17.500.000 12.500.000 - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Buôn Ma Thuột Hải Thượng Lãn Ông Lê Thánh Tông - Giáp Hải 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Buôn Ma Thuột Hải Triều Lê Thánh Tông - Giáp Hải 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Buôn Ma Thuột Hàm Nghi Phan Bội Châu - Lê Công Kiều 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Buôn Ma Thuột Hàn Mặc Tử Lê Quý Đôn - Đoàn Khuê 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Buôn Ma Thuột Hàn Thuyên Trần Phú - Hết đường 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Lê Thánh Tông - Phan Chu Trinh 27.000.000 18.900.000 13.500.000 - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Phan Chu Trinh - Xô Viết Nghệ Tĩnh 45.000.000 31.500.000 22.500.000 - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Trãi 25.000.000 17.500.000 12.500.000 - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Nguyễn Trãi - Ngô Mây 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Ngô Mây - Trương Công Định 14.000.000 9.800.000 7.000.000 - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Đình Ái Tô Vĩnh Diện - Nguyễn Viết Xuân 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Hoa Thám Phan Bội Châu - Y Ngông 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ