Thứ 6, Ngày 04/10/2024

Bảng giá đất Nam Định

Giá đất cao nhất tại Nam Định là: 55.000.000
Giá đất thấp nhất tại Nam Định là: 30.000
Giá đất trung bình tại Nam Định là: 2.763.834
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Hàng Thao 13.500.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ đường Hàng Thao - Đến ngõ Hai Bà Trưng 39.000.000 19.000.000 9.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ ngõ Hai Bà Trưng - Đến ngã tư Quang Trung 55.000.000 26.000.000 13.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ ngã tư Quang Trung - Đến đường Trường Chinh 45.000.000 22.000.000 11.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ đường Trường Chinh - Đến hết Công viên Tức Mạc 35.000.000 17.000.000 9.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ Công viên Tức Mạc - Đến đường Đông A 36.000.000 18.000.000 9.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Phan Đình Phùng 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Lê Hồng Phong 17.000.000 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Quang Trung 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Quang Trung - Đến đường Trường Chinh 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Nam Định Đường Hai Bà Trưng Từ đường Phan Đình Phùng - Đến Ngõ Nhà Thờ 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Nam Định Đường Hai Bà Trưng Từ Ngõ Nhà Thờ - Đến đường Lê Hồng Phong 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Nam Định Đường Hai Bà Trưng Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Bà Triệu 27.000.000 13.500.000 6.750.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Nam Định Đường Bà Triệu Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 28.000.000 12.000.000 6.500.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Nam Định Đường Bà Triệu Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Phạm Hồng Thái 35.000.000 17.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Nam Định Đường Hàng Tiện Từ chợ Diên Hồng - Đến đường Trần Hưng Đạo 42.000.000 21.000.000 10.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Nam Định Đường Hàng Cấp Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến chợ Diên Hồng 35.000.000 17.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Chánh Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Phạm Hồng Thái 36.000.000 18.000.000 9.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Nam Định Đường Phạm Hồng Thái Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Quốc Toản 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Nam Định Đường Phạm Hồng Thái Từ đường Trần Quốc Toản - Đến đường Quang Trung 30.000.000 15.000.000 7.500.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Nam Định Đường Phạm Hồng Thái Từ đường Quang Trung - Đến Trường Đại học Công Nghiệp 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Nam Định Đường Hàng Đồng Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Hoàng Văn Thụ 26.000.000 13.000.000 6.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Nam Định Đường Hàng Đồng Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 35.000.000 17.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Nam Định Đường Lê Hồng Phong Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Hùng Vương 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Nam Định Đường Lê Hồng Phong Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Du 23.000.000 11.500.000 5.500.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Nam Định Đường Lê Hồng Phong Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Hoàng Văn Thụ 32.000.000 12.500.000 6.800.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Nam Định Đường Lê Hồng Phong Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 38.000.000 19.000.000 9.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Nam Định Đường Trần Phú Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Ngã 6 Năng Tĩnh 27.000.000 13.500.000 6.500.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Nam Định Đường Hàn Thuyên Từ đường Trường Chinh - Đến đường Trần Nhật Duật 19.000.000 9.500.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Nam Định Đường Hàn Thuyên Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Hùng Vương 29.000.000 14.500.000 7.500.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Nam Định Đường Hàn Thuyên Từ đường Hùng Vương - Đến đường Mạc Thị Bưởi 32.000.000 16.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Nam Định Đường Quang Trung Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Hoàng Văn Thụ 30.000.000 15.000.000 7.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Nam Định Đường Quang Trung Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Thành Chung 36.000.000 18.000.000 9.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Nam Định Đường Thành Chung Từ đường Quang Trung - Đến đường Trường Chinh 30.000.000 15.000.000 7.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Nam Định Đường Mạc Thị Bưởi Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Trường Chinh 27.000.000 14.000.000 7.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Nam Định Đường Mạc Thị Bưởi Từ đường Trường Chinh - Đến đường Hưng Yên 24.000.000 12.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Nam Định Đường Trường Chinh Từ đường Thái Bình - Đến đường Phù Nghĩa 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Nam Định Đường Trường Chinh Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Nguyễn Đức Thuận (phía Bắc) và đường Hùng Vương (phía Nam) 21.000.000 11.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Nam Định Đường Trường Chinh Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Điện Biên 30.000.000 15.000.000 7.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Nam Định Đường Bắc Ninh Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Nguyễn Du 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Nam Định Đường Bắc Ninh Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Hoàng Văn Thụ 24.000.000 12.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Nam Định Đường Bắc Ninh Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 30.000.000 15.000.000 7.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Nam Định Đường Hùng Vương Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Lê Hồng Phong 14.000.000 6.500.000 3.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Nam Định Đường Hùng Vương Từ đường Lê Hồng Phong - Đến hết Khán Đài C sân vận động 22.000.000 9.500.000 5.000.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Nam Định Đường Hùng Vương Từ Khán Đài C SVĐ - Đến đường Trường Chinh 14.000.000 6.500.000 3.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Du (Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hồng Phong) Từ đường Hùng Vương - Đến đường Trần Tế Xương (đường đôi) 29.000.000 12.500.000 6.800.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Du (Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hồng Phong) Từ đường Trần Tế Xương - Đến đường Lê Hồng Phong 28.000.000 14.000.000 7.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Nam Định Đường Trần Đăng Ninh Từ Trần Hưng Đạo - Đến Tràng Thi 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Nam Định Đường Điện Biên Từ đường Trường Chinh - Đến đường Giải Phóng 27.000.000 14.000.000 7.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Nam Định Đường Điện Biên Từ đường Giải Phóng - Đến Địa phận Cty VT ô tô Nam Định 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Nam Định Phía không tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô - Đến Cầu ốc 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Nam Định Phía tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô - Đến Cầu ốc 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Nam Định Phía tiếp giáp đường sắt (Đoạn thuộc P. Lộc Hòa) - Đường Điện Biên Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô - Đến Cầu ốc 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Nam Định Phía không tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ Cầu ốc - Đến hết địa phận thành phố (P. Lộc Hòa) 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Nam Định Phía tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ Cầu ốc - Đến hết địa phận thành phố (P. Lộc Hòa) 3.500.000 2.500.000 1.700.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Nam Định Đường Hà Huy Tập Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Đăng Ninh 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Nam Định Đường Hà Huy Tập Từ đường Trần Đăng Ninh - Đến đường Thành Chung 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Nam Định Đường Phan Bội Châu Từ đường Tràng Thi - Đến Ngã 6 Năng Tĩnh 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Hiền (Phan Bội Châu cũ ) Từ đường Trần Đăng Ninh - Đến Ngã 6 Năng Tĩnh 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Nam Định Đường Lý Thường Kiệt Từ đường Bà Triệu - Đến đường Trường Chinh 22.000.000 11.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Nam Định Đường Trần Quốc Toản Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hoàng Hoa Thám 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Nam Định Đường Đông Kinh Nghĩa Thục Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Trần Phú 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Hoa Thám Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Đăng Ninh 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Nam Định Đường Cột Cờ Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Bến Thóc 14.000.000 6.500.000 3.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Quang Trung Từ đường Hàng Tiện - Đến đường Quang Trung 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Hữu Nam Từ đường Hàng Đồng - Đến đường Hoàng Văn Thụ 17.000.000 8.500.000 4.500.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Nam Định Đường Diên Hồng Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Quang Trung 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Nam Định Đường Trần Bình Trọng Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 21.000.000 11.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Văn Nhân Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Hai Bà Trưng 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Văn Nhân Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Trần Hưng Đạo 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Nhà Thờ Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Hai Bà Trưng 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Nhà Thờ Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Trần Hưng Đạo 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Nam Định Đường Tô Hiệu Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Trần Phú 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Nam Định Đường Hàng Thao Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Tô Hiệu 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Nam Định Đường Hàng Thao Từ đường Tô Hiệu - Đến đường Đinh Bộ Lĩnh 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Nam Định Đường Ngô Quyền Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Máy Tơ 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Nam Định Đường Phan Đình Phùng Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hai Bà Trưng 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Ngân Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hoàng Văn Thụ 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Nam Định Đường Bến Ngự Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Lê Hồng Phong 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Nam Định Đường Phan Chu Trinh Từ đường Bến Ngự - Đến đường Hàng Cau 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Nam Định Đường Hồ Tùng Mậu Từ đường Bến Ngự - Đến đường Hoàng Văn Thụ 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Nam Định Đường Máy Tơ Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Tô Hiệu 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Nam Định Đường Máy Tơ Từ đường Tô Hiệu - Đến Công ty Dệt Nam Định 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Nam Định Đường Cửa Trường Từ đường Bến Thóc - Đến đường Tô Hiệu 17.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Nam Định Đường Bến Thóc Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Trần Phú 17.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Tố Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Lê Hồng Phong 14.000.000 6.500.000 3.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Nam Định Đường Hàng Cau Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Phan Đình Phùng 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Nam Định Đường Máy Chai Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Bến Thóc 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thiện Thuật Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Hàng Cau 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Nam Định Đường Tống Văn Trân Từ phố Máy Chai - Đến phố Máy Tơ 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Nam Định Đường Huỳnh Thúc Kháng Từ phố Máy Chai - Đến đường Hàng Thao 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Nam Định Đường Phan Đình Giót Từ đường Hoàng Diệu - Đến đường Văn Cao 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Nam Định Đường Nguyên Hồng Từ đường Hoàng Diệu - Đến đường Phan Đình Giót 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Diệu Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Trần Phú 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Nam Định Đường Văn Cao Từ ngã 6 Năng Tĩnh - Đến Công ty dệt kim Thắng Lợi 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Nam Định Phía Nam Đường sắt - Đường Văn Cao Từ CT DK Thắng Lợi - Đến đường Song Hào 14.000.000 6.500.000 3.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Nam Định Phía Bắc Đường sắt - Đường Văn Cao Từ CT DK Thắng Lợi - Đến đường Song Hào 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu) 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Nam Định Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu) 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An) 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Nam Định: Đường Trần Hưng Đạo

Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Trần Nhân Tông đến Hàng Thao, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá 13.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự phát triển đô thị và các tiện ích xung quanh. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực quan trọng và giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể vị trí này gần các tiện ích công cộng nhưng chưa đạt đến mức độ phát triển cao như vị trí 1.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù vậy, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản quy định cung cấp thông tin thiết thực giúp các cá nhân và tổ chức định giá chính xác và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Nam Định Thành phố Nam Định: Đoạn Đường Hoàng Văn Thụ

Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ, loại đất ở đô thị, đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến đường Phan Đình Phùng, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 14.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Văn Thụ có mức giá cao nhất là 14.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và các cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 7.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa trung tâm hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Hai Bà Trưng, Thành phố Nam Định

Bảng giá đất cho đoạn đường Hai Bà Trưng, Thành phố Nam Định, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hai Bà Trưng có mức giá cao nhất là 18.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác.

Vị trí 2: 9.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 9.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ thuận tiện và giá trị đất.

Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, tuy nhiên vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hai Bà Trưng, Thành phố Nam Định. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Nam Định - Đường Bà Triệu

Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho Đường Bà Triệu, đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 28.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Bà Triệu có mức giá cao nhất là 28.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến mức giá đất ở đô thị tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 12.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Giá trị này cho thấy khu vực này có vị trí tương đối thuận lợi và tiếp cận các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng khá tốt.

Vị trí 3: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh khoảng cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển không bằng các khu vực cao hơn.

Vị trí 4: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng hạn chế, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Đường Bà Triệu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Nam Định Thành phố Nam Định: Đoạn Đường Hàng Tiện

Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho đoạn đường Hàng Tiện, loại đất ở đô thị, đoạn từ chợ Diên Hồng đến đường Trần Hưng Đạo, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 42.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hàng Tiện có mức giá cao nhất là 42.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 21.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 21.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 10.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hàng Tiện, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.