14:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Nam Định được quy định như thế nào?

Nam Định với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và kết nối giao thông, đang nổi lên là một điểm sáng trong thị trường bất động sản phía Bắc. Với mức giá hợp lý tại thời điểm hiện tại, đây là thời điểm vàng để thực hiện đầu tư.

Bảng giá đất tại Nam Định

Theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 của UBND tỉnh Nam Định, bảng giá đất tại tỉnh đã có sự điều chỉnh nhẹ nhằm phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội và đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường.

Mặc dù mức giá đất tại Nam Định vẫn thấp hơn nhiều so với các thành phố lớn như Hà Nội hay Hải Phòng, nhưng nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ, khu vực này đang chứng kiến sự gia tăng đáng kể về giá trị đất nền.

Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm của thành phố Nam Định có mức giao động từ 8.000.000 đến 15.000.000 đồng/m², tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Đối với các khu vực ngoại thành, giá đất có thể dao động từ 3.000.000 đến 5.000.000 đồng/m², nhưng đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm những mảnh đất có tiềm năng sinh lời trong tương lai khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện.

Các khu vực như thành phố Nam Định, thị xã Giao Thủy, huyện Ý Yên đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị. Dự án cao tốc Ninh Bình - Nam Định, cũng như các tuyến đường liên kết với Hà Nội và các tỉnh lân cận, đã tác động tích cực đến giá trị đất ở khu vực này.

Giá đất tại các khu vực gần các tuyến cao tốc, các khu công nghiệp, khu đô thị mới đã bắt đầu có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm qua.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần các tuyến giao thông lớn, khu công nghiệp và các khu đô thị mới là lựa chọn lý tưởng, vì khả năng sinh lời nhanh và ổn định.

Còn đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành hoặc các khu vực ven biển, nơi đang có tiềm năng phát triển mạnh về du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, chắc chắn sẽ mang lại nguồn lợi bền vững trong tương lai.

Việc kết hợp giữa yếu tố giá cả hợp lý và tiềm năng phát triển dài hạn khiến Nam Định trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ

Nam Định sở hữu một vị trí vô cùng đắc địa, nằm giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Hải Phòng, Thái Bình và Ninh Bình. Với sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc, Nam Định không chỉ đóng vai trò cầu nối giữa các khu vực mà còn có khả năng kết nối với các khu công nghiệp lớn, các thành phố phát triển trong khu vực phía Bắc.

Nằm trong Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Nam Định có nhiều lợi thế phát triển như sở hữu cơ sở hạ tầng đồng bộ, dân cư đông đúc và thị trường lao động dồi dào.

Tỉnh này cũng là điểm đến của nhiều dự án lớn, trong đó phải kể đến các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng trọng điểm.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại Nam Định chính là hệ thống giao thông đang được nâng cấp và mở rộng. Các dự án cao tốc, đường vành đai, đường quốc lộ kết nối Nam Định với các tỉnh thành lân cận không chỉ giúp giảm bớt thời gian di chuyển mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, thúc đẩy phát triển kinh tế.

Việc này đã và đang giúp Nam Định trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà đầu tư bất động sản đang tìm kiếm một thị trường đầy tiềm năng nhưng không quá "nóng" như Hà Nội hay các khu vực quanh Hà Nội.

Đặc biệt, tỉnh Nam Định còn nổi bật với những điểm đến du lịch hấp dẫn như Nhà thờ lớn Nam Định, bãi biển Thịnh Long, các làng nghề truyền thống... khiến nơi đây không chỉ là điểm đến lý tưởng cho du khách mà còn mang lại tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án du lịch và khu nghỉ dưỡng ven biển đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư, đặc biệt là các doanh nghiệp bất động sản lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá trị đất hợp lý và nhiều dự án trọng điểm đang triển khai, Nam Định hiện đang là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Hàng Thao 13.500.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ đường Hàng Thao - Đến ngõ Hai Bà Trưng 39.000.000 19.000.000 9.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ ngõ Hai Bà Trưng - Đến ngã tư Quang Trung 55.000.000 26.000.000 13.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ ngã tư Quang Trung - Đến đường Trường Chinh 45.000.000 22.000.000 11.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ đường Trường Chinh - Đến hết Công viên Tức Mạc 35.000.000 17.000.000 9.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ Công viên Tức Mạc - Đến đường Đông A 36.000.000 18.000.000 9.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Phan Đình Phùng 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Lê Hồng Phong 17.000.000 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Quang Trung 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Quang Trung - Đến đường Trường Chinh 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Nam Định Đường Hai Bà Trưng Từ đường Phan Đình Phùng - Đến Ngõ Nhà Thờ 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Nam Định Đường Hai Bà Trưng Từ Ngõ Nhà Thờ - Đến đường Lê Hồng Phong 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Nam Định Đường Hai Bà Trưng Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Bà Triệu 27.000.000 13.500.000 6.750.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Nam Định Đường Bà Triệu Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 28.000.000 12.000.000 6.500.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Nam Định Đường Bà Triệu Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Phạm Hồng Thái 35.000.000 17.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Nam Định Đường Hàng Tiện Từ chợ Diên Hồng - Đến đường Trần Hưng Đạo 42.000.000 21.000.000 10.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Nam Định Đường Hàng Cấp Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến chợ Diên Hồng 35.000.000 17.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Chánh Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Phạm Hồng Thái 36.000.000 18.000.000 9.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Nam Định Đường Phạm Hồng Thái Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Quốc Toản 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Nam Định Đường Phạm Hồng Thái Từ đường Trần Quốc Toản - Đến đường Quang Trung 30.000.000 15.000.000 7.500.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Nam Định Đường Phạm Hồng Thái Từ đường Quang Trung - Đến Trường Đại học Công Nghiệp 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Nam Định Đường Hàng Đồng Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Hoàng Văn Thụ 26.000.000 13.000.000 6.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Nam Định Đường Hàng Đồng Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 35.000.000 17.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Nam Định Đường Lê Hồng Phong Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Hùng Vương 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Nam Định Đường Lê Hồng Phong Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Du 23.000.000 11.500.000 5.500.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Nam Định Đường Lê Hồng Phong Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Hoàng Văn Thụ 32.000.000 12.500.000 6.800.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Nam Định Đường Lê Hồng Phong Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 38.000.000 19.000.000 9.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Nam Định Đường Trần Phú Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Ngã 6 Năng Tĩnh 27.000.000 13.500.000 6.500.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Nam Định Đường Hàn Thuyên Từ đường Trường Chinh - Đến đường Trần Nhật Duật 19.000.000 9.500.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Nam Định Đường Hàn Thuyên Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Hùng Vương 29.000.000 14.500.000 7.500.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Nam Định Đường Hàn Thuyên Từ đường Hùng Vương - Đến đường Mạc Thị Bưởi 32.000.000 16.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Nam Định Đường Quang Trung Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Hoàng Văn Thụ 30.000.000 15.000.000 7.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Nam Định Đường Quang Trung Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Thành Chung 36.000.000 18.000.000 9.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Nam Định Đường Thành Chung Từ đường Quang Trung - Đến đường Trường Chinh 30.000.000 15.000.000 7.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Nam Định Đường Mạc Thị Bưởi Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Trường Chinh 27.000.000 14.000.000 7.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Nam Định Đường Mạc Thị Bưởi Từ đường Trường Chinh - Đến đường Hưng Yên 24.000.000 12.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Nam Định Đường Trường Chinh Từ đường Thái Bình - Đến đường Phù Nghĩa 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Nam Định Đường Trường Chinh Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Nguyễn Đức Thuận (phía Bắc) và đường Hùng Vương (phía Nam) 21.000.000 11.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Nam Định Đường Trường Chinh Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Điện Biên 30.000.000 15.000.000 7.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Nam Định Đường Bắc Ninh Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Nguyễn Du 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Nam Định Đường Bắc Ninh Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Hoàng Văn Thụ 24.000.000 12.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Nam Định Đường Bắc Ninh Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 30.000.000 15.000.000 7.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Nam Định Đường Hùng Vương Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Lê Hồng Phong 14.000.000 6.500.000 3.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Nam Định Đường Hùng Vương Từ đường Lê Hồng Phong - Đến hết Khán Đài C sân vận động 22.000.000 9.500.000 5.000.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Nam Định Đường Hùng Vương Từ Khán Đài C SVĐ - Đến đường Trường Chinh 14.000.000 6.500.000 3.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Du (Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hồng Phong) Từ đường Hùng Vương - Đến đường Trần Tế Xương (đường đôi) 29.000.000 12.500.000 6.800.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Du (Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hồng Phong) Từ đường Trần Tế Xương - Đến đường Lê Hồng Phong 28.000.000 14.000.000 7.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Nam Định Đường Trần Đăng Ninh Từ Trần Hưng Đạo - Đến Tràng Thi 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Nam Định Đường Điện Biên Từ đường Trường Chinh - Đến đường Giải Phóng 27.000.000 14.000.000 7.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Nam Định Đường Điện Biên Từ đường Giải Phóng - Đến Địa phận Cty VT ô tô Nam Định 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Nam Định Phía không tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô - Đến Cầu ốc 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Nam Định Phía tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô - Đến Cầu ốc 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Nam Định Phía tiếp giáp đường sắt (Đoạn thuộc P. Lộc Hòa) - Đường Điện Biên Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô - Đến Cầu ốc 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Nam Định Phía không tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ Cầu ốc - Đến hết địa phận thành phố (P. Lộc Hòa) 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Nam Định Phía tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ Cầu ốc - Đến hết địa phận thành phố (P. Lộc Hòa) 3.500.000 2.500.000 1.700.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Nam Định Đường Hà Huy Tập Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Đăng Ninh 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Nam Định Đường Hà Huy Tập Từ đường Trần Đăng Ninh - Đến đường Thành Chung 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Nam Định Đường Phan Bội Châu Từ đường Tràng Thi - Đến Ngã 6 Năng Tĩnh 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Hiền (Phan Bội Châu cũ ) Từ đường Trần Đăng Ninh - Đến Ngã 6 Năng Tĩnh 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Nam Định Đường Lý Thường Kiệt Từ đường Bà Triệu - Đến đường Trường Chinh 22.000.000 11.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Nam Định Đường Trần Quốc Toản Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hoàng Hoa Thám 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Nam Định Đường Đông Kinh Nghĩa Thục Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Trần Phú 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Hoa Thám Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Đăng Ninh 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Nam Định Đường Cột Cờ Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Bến Thóc 14.000.000 6.500.000 3.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Quang Trung Từ đường Hàng Tiện - Đến đường Quang Trung 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Hữu Nam Từ đường Hàng Đồng - Đến đường Hoàng Văn Thụ 17.000.000 8.500.000 4.500.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Nam Định Đường Diên Hồng Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Quang Trung 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Nam Định Đường Trần Bình Trọng Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 21.000.000 11.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Văn Nhân Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Hai Bà Trưng 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Văn Nhân Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Trần Hưng Đạo 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Nhà Thờ Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Hai Bà Trưng 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Nhà Thờ Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Trần Hưng Đạo 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Nam Định Đường Tô Hiệu Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Trần Phú 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Nam Định Đường Hàng Thao Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Tô Hiệu 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Nam Định Đường Hàng Thao Từ đường Tô Hiệu - Đến đường Đinh Bộ Lĩnh 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Nam Định Đường Ngô Quyền Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Máy Tơ 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Nam Định Đường Phan Đình Phùng Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hai Bà Trưng 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Ngân Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hoàng Văn Thụ 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Nam Định Đường Bến Ngự Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Lê Hồng Phong 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Nam Định Đường Phan Chu Trinh Từ đường Bến Ngự - Đến đường Hàng Cau 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Nam Định Đường Hồ Tùng Mậu Từ đường Bến Ngự - Đến đường Hoàng Văn Thụ 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Nam Định Đường Máy Tơ Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Tô Hiệu 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Nam Định Đường Máy Tơ Từ đường Tô Hiệu - Đến Công ty Dệt Nam Định 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Nam Định Đường Cửa Trường Từ đường Bến Thóc - Đến đường Tô Hiệu 17.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Nam Định Đường Bến Thóc Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Trần Phú 17.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Tố Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Lê Hồng Phong 14.000.000 6.500.000 3.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Nam Định Đường Hàng Cau Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Phan Đình Phùng 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Nam Định Đường Máy Chai Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Bến Thóc 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thiện Thuật Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Hàng Cau 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Nam Định Đường Tống Văn Trân Từ phố Máy Chai - Đến phố Máy Tơ 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Nam Định Đường Huỳnh Thúc Kháng Từ phố Máy Chai - Đến đường Hàng Thao 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Nam Định Đường Phan Đình Giót Từ đường Hoàng Diệu - Đến đường Văn Cao 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Nam Định Đường Nguyên Hồng Từ đường Hoàng Diệu - Đến đường Phan Đình Giót 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Diệu Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Trần Phú 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Nam Định Đường Văn Cao Từ ngã 6 Năng Tĩnh - Đến Công ty dệt kim Thắng Lợi 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Nam Định Phía Nam Đường sắt - Đường Văn Cao Từ CT DK Thắng Lợi - Đến đường Song Hào 14.000.000 6.500.000 3.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Nam Định Phía Bắc Đường sắt - Đường Văn Cao Từ CT DK Thắng Lợi - Đến đường Song Hào 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu) 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Nam Định Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu) 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An) 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ