Quyết định 60/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung tại Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 60/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 05/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Trần Song Tùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2023/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 22 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2019/QĐ- UBND NGÀY 27 THÁNG 9 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 1 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 97/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 250/TTr- STNMT ngày 30/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 48/2019/QĐ- UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
Điều chỉnh giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh, giá đất thương mại dịch vụ đối với 489 vị trí, đoạn đường; bổ sung giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh, giá đất thương mại dịch vụ đối với 186 vị trí, đoạn đường và giữ nguyên đối với các vị trí, đoạn đường còn lại của 08 huyện, thành phố từ Bảng số 01 đến Bảng số 08 tại Phần II Bảng giá đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết Bảng điều chỉnh, bổ sung giá đất phi nông nghiệp kèm theo).
2. Sửa đổi khoản 6, khoản 7 Điều 1 như sau:
“6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp áp dụng mức giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở khu vực lân cận.
7. Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác áp dụng mức giá đất sản xuất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc khu vực lân cận.”
3. Bổ sung khoản 11 Điều 1 như sau:
“11. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng áp dụng mức giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất.”
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 10 năm 2023.
2. Các bảng từ Bảng số 01 đến Bảng số 08 tại Phần II Bảng giá đất phi nông nghiệp trong Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2023/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 22 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2019/QĐ- UBND NGÀY 27 THÁNG 9 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 1 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 97/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 250/TTr- STNMT ngày 30/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 48/2019/QĐ- UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
Điều chỉnh giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh, giá đất thương mại dịch vụ đối với 489 vị trí, đoạn đường; bổ sung giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh, giá đất thương mại dịch vụ đối với 186 vị trí, đoạn đường và giữ nguyên đối với các vị trí, đoạn đường còn lại của 08 huyện, thành phố từ Bảng số 01 đến Bảng số 08 tại Phần II Bảng giá đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết Bảng điều chỉnh, bổ sung giá đất phi nông nghiệp kèm theo).
2. Sửa đổi khoản 6, khoản 7 Điều 1 như sau:
“6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp áp dụng mức giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở khu vực lân cận.
7. Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác áp dụng mức giá đất sản xuất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc khu vực lân cận.”
3. Bổ sung khoản 11 Điều 1 như sau:
“11. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng áp dụng mức giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất.”
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 10 năm 2023.
2. Các bảng từ Bảng số 01 đến Bảng số 08 tại Phần II Bảng giá đất phi nông nghiệp trong Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHẦN II: BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 09 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
BẢNG SỐ 01: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ NINH BÌNH
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THÀNH PHỐ NINH BÌNH (Đô thị loại II)
ĐVT: 1.000 đồng/m²
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
Ghi chú |
||||||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
||||||
A. Đường giao thông trục chính |
|
|
|
|
||||||
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh giáp huyện Hoa Lư |
Cầu Lim |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh |
Đường Vạn Hạnh |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
||||
Đoạn 2 |
Đường Vạn Hạnh |
Đường Tràng An |
13.000 |
7.800 |
6.500 |
|
||||
Đoạn 3 |
Đường Tràng An |
Ngã tư Xuân Thành |
13.000 |
7.800 |
6.500 |
|
||||
Đoạn 4 |
Ngã tư Xuân Thành |
Cầu Lim |
23.500 |
14.100 |
11.750 |
|
||||
2 |
Đường 30 tháng 6 |
Cầu Lim |
Hết đất thành phố |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Cầu Lim |
Hồ Lâm sản |
16.900 |
10.140 |
8.450 |
|
||||
Đoạn 2 |
Hồ Lâm sản |
Đường Tuệ Tĩnh |
14.300 |
8.580 |
7.150 |
|
||||
Đoạn 3 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Đường Phan Chu Trinh |
11.700 |
7.020 |
5.850 |
|
||||
Đoạn 4 |
Đường Phan Chu Trinh |
Ngã ba cầu Vũng Trắm |
10.400 |
6.240 |
5.200 |
|
||||
Đoạn 5 |
Ngã ba cầu Vũng Trắm |
Cầu Vòm |
8.500 |
5.100 |
4.250 |
|
||||
Đoạn 6 |
Cầu Vòm |
Công ty CP Dầu khí Ninh Bình (Cây xăng Đại Dương cũ) |
7.200 |
4.320 |
3.600 |
|
||||
Đoạn 7 |
Công ty CP Dầu khí Ninh Bình (Cây xăng Đại Dương cũ) |
Hết đất thành phố |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
||||
3 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Vạn Hạnh |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Tràng An |
20.800 |
12.480 |
10.400 |
|
||||
Đoạn 2 |
Đường Tràng An |
Đường Trịnh Tú |
15.600 |
9.360 |
7.800 |
|
||||
Đoạn 3 |
Đường Trịnh Tú |
Đường Lưu Cơ |
13.000 |
7.800 |
6.500 |
|
||||
Đoạn 4 |
Đường Lưu Cơ |
Đường Vạn Hạnh |
8.500 |
5.100 |
4.250 |
|
||||
4 |
Đường Tôn Đức Thắng (phía Đông nhà thi đấu) |
|
|
|
|
|||||
Đoạn 1 |
Đường Lương Văn Thăng |
Đường Trịnh Tú |
14.300 |
8.580 |
7.150 |
|
||||
Đoạn 2 |
Đường Trịnh Tú |
Đường Lưu Cơ |
8.500 |
5.100 |
4.250 |
|
||||
Đoạn 3 |
Đường N1 khu đô thị Ninh Khánh |
Đường Vạn Hạnh |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
||||
5 |
Đường Vạn Hạnh |
Đường Phạm Hùng |
Đường ĐT477 |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Phạm Hùng |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
||||
Đoạn 2 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Trần Hưng Đạo |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
||||
Đoạn 3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết TT cai nghiện |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
||||
Đoạn 4 |
Hết TT cai nghiện |
Cống Vòm |
4.550 |
2.730 |
2.275 |
|
||||
Đoạn 5 (xã Ninh Nhất) |
Cống Vòm |
Nhà ông Thiều |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|
||||
Đoạn 6 |
Nhà ông Thiều |
Đường ĐT477 |
1.450 |
870 |
725 |
|
||||
6 |
Đường Lưu Cơ |
Đường Lê Thái Tổ |
Đường Phạm Hùng (Hết khu trung tâm Quảng trường) |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Lê Thái Tổ |
Đường Trần Hưng Đạo |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
||||
Đoạn 2 |
Đền Bình Yên |
Đường Phạm Hùng |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
||||
7 |
Đường Trịnh Tú |
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
Đường Phạm Hùng |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
Đường Lê Thái Tổ |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
||||
Đoạn 2 |
Đường Lê Thái Tổ |
Đường Trần Hưng Đạo |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
||||
Đoạn 3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
10.500 |
6.300 |
5.250 |
|
||||
Đoạn 4 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Tôn Đức Thắng |
9.800 |
5.880 |
4.900 |
|
||||
Đoạn 5 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Phạm Hùng |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
||||
8 |
Đường Nguyễn Bặc |
Đường Trục xã Ninh Nhất |
Đường Phạm Hùng |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
Đường Lê Thái Tổ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
||||
Đoạn 2 |
Đường Lê Thái Tổ |
Đường Trần Hưng Đạo |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
||||
Đoạn 3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết công ty xăng dầu |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
||||
Đoạn 4 |
Hết công ty xăng dầu |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
8.450 |
5.070 |
4.225 |
|
||||
Đoạn 5 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Phạm Hùng |
8.450 |
5.070 |
4.225 |
|
||||
Đoạn 6 (xã Ninh Nhất) |
Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
Đường trục xã |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
||||
9 |
Đường Đinh Điền |
Đường Lê Thái Tổ |
Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Lê Thái Tổ |
Ngõ 99 Đường Đinh Điền |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
||||
Đoạn 2 |
Ngô 99 đường Đinh Điền (Đường giáp nhà VH phố Bắc Thành) |
Đường Trần Hưng Đạo |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
||||
Đoạn 3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Tôn Đức Thắng (Hết Khu trung tâm Quảng trường) |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
||||
Đoạn 4 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đê sông Đáy |
5.800 |
3.480 |
2.900 |
Bổ sung |
||||
10 |
Đường Đinh Tất Miễn |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Lê Thái Tổ |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Trần Hưng Đạo |
10.400 |
6.240 |
5.200 |
|
||||
Đoạn 2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Thái Tổ |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
||||
11 |
Đường Tràng An |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Lê Thái Tổ |
17.000 |
10.200 |
8.500 |
|
|||
12 |
Đường Đào Duy Từ |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Tôn Đức Thắng |
13.000 |
7.800 |
6.500 |
|
|||
13 |
Đường Lê Thái Tổ (KTN phía Tây Thành phố) |
Đất Ninh Mỹ - Hoa Lư |
Nút giao thông N18 (khu Phúc Trì) |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đất Ninh Mỹ - Hoa Lư |
Đường Vạn Hạnh |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
||||
Đoạn 2 |
Đường Vạn Hạnh |
Đường Trịnh Tú |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
||||
Đoạn 3 |
Đường Trịnh Tú |
Đường Tràng An |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
||||
Đoạn 4 |
Đường Tràng An |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
||||
Đoạn 5 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Đường Phan Chu Trinh |
7.200 |
4.320 |
3.600 |
|
||||
Đoạn 6 |
Đường Phan Chu Trinh |
Nút giao thông N18 (khu Phúc Trì) |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
||||
14 |
Đường Lương Văn Thăng |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đầu cầu Non Nước mới |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã tư Đinh Tiên Hoàng |
19.500 |
11.700 |
9.750 |
|
||||
Đoạn 2 |
Ngã tư Đinh Tiên Hoàng |
Đầu cầu Non Nước mới |
17.000 |
10.200 |
8.500 |
|
||||
15 |
Đường Xuân Thành |
Đường Trần Hưng Đạo |
Cầu Ninh Xuân |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Thành Công |
11.700 |
7.020 |
5.850 |
|
||||
Đoạn 2 |
Đường Thành Công |
Đường Lê Thái Tổ |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
||||
Đoạn 3 |
Đường Lê Thái Tổ |
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
||||
Đoạn 4 |
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
Bưu điện Kỳ Vỹ |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
||||
Đoạn 5 |
Bưu điện Kỳ Vỹ |
Trạm biến thế Kỳ Vỹ (đầu đường trục xã) |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
||||
Đoạn 6 |
Trạm biến thế Kỳ Vỹ (đầu đường trục xã) |
Cầu Ninh Xuân |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
||||
16 |
Đường Tây Thành |
Đường Xuân Thành |
Đường 30/6 |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Xuân Thành |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
||||
Đoạn 2 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Hết khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
||||
Đoạn 3 |
Hết khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh |
Đường 30/6 |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
||||
17 |
Đường Thành Công |
Đường Đinh Điền |
Đường Xuân Thành |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Đinh Điền |
Đường Tràng An |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
||||
Đoạn 2 |
Ngõ 95 Đường Thành Công (Đường 1 phố Khánh Thành cũ) |
Đường Xuân Thành |
7.200 |
4.320 |
3.600 |
|
||||
18 |
Đường Đông Phương Hồng |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Đinh Điền |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Lương Văn Thăng |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
||||
Đoạn 2 |
Đường Lương Văn Thăng |
Đường Đào Duy Từ |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
||||
Đoạn 3 |
Đường Đào Duy Từ |
Đường Đinh Điền |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
||||
19 |
Đường Phạm Văn Nghị |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Lương Văn Thăng |
11.700 |
7.020 |
5.850 |
|
|||
20 |
Đường Chiến Thắng |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Ngô Quyền |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
||||
Đoạn 2 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Ngô Quyền |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|
||||
21 |
Đường Cát Linh |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngõ 28 Đường Cát Linh |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
||||
Đoạn 2 |
Ngõ 28 Đường Cát Linh (Công an phường Tân Thành cũ) |
Ngõ 60 Đường Cát Linh |
7.200 |
4.320 |
3.600 |
|
||||
Đoạn 3 |
Đường Lê Thái Tổ |
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
||||
Đoạn 4 |
Đường Tây Thành |
Đường Lê Thái Tổ |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
||||
22 |
Đường Ngô Quyền (Khu Cánh Võ mới, phố 4) |
Công ty cấp nước Ninh Bình |
Chân cầu non nước |
10.000 |
6.000 |
5.000 |
|
|||
23 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
Đường Cát Linh |
Đường Nam Thành |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Cát Linh |
Đường Lương Văn Tụy |
8.500 |
5.100 |
4.250 |
Chuyển từ phường lên, chia lại Đoạn |
||||
Đoạn 2 |
Đương Lương Văn Tụy |
Đường Nam Thành |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
|||||
24 |
Đường Nguyễn Văn Giản |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
25 |
Đường Nguyễn Thái Học |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Lương Bằng (đường Thành Công kéo dài) |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
||||
Đoạn 2 |
Ngữ 70 Đường Lương Văn Tụy (Nhà văn hóa Nhật Tân cũ) |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
||||
26 |
Đường Cù Chính Lan |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
||||
Đoạn 2 |
Ngõ 70 Đường Lương Văn Tụy |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
||||
27 |
Đường Lê Hồng Phong |
Ngã ba Đường Tràn Hưng Đạo |
Cầu Vân Giang |
24.700 |
14.820 |
12.350 |
|
|||
28 |
Đường Lương Văn Tụy |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Thánh Tông |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
15.600 |
9.360 |
7.800 |
|
||||
Đoạn 2 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
Đường Lê Thái Tổ |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
||||
Đoạn 3 |
Đường Lê Thái Tổ |
Đường Lê Thánh Tông |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
||||
29 |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường Lê Hồng Phong |
Cổng Cty cấp nước Ninh Bình |
15.600 |
9.360 |
7.800 |
|
|||
30 |
Đường Dương Vân Nga |
Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang) |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang) |
Chợ Rồng |
15.600 |
9.360 |
7.800 |
|
||||
Đoạn 2 |
Chợ Rồng |
Đường Trần Phú |
14.300 |
8.580 |
7.150 |
|
||||
Đoạn 3 |
Đường Trần Phú |
Đường Trần Hưng Đạo |
10.400 |
6.240 |
5.200 |
|
||||
31 |
Đường Phạm Hồng Thái |
Đường Lê Hồng Phong |
Phố 11 |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Vân Giang |
15.600 |
9.360 |
7.800 |
|
||||
Đoạn 2 |
Đường Vân Giang |
Phố 11 |
10.400 |
6.240 |
5.200 |
|
||||
32 |
Đường Phan Đình Phùng |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Vân Giang |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
|||
33 |
Đường Nam Thành |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Thái Tổ |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngõ 53 Lương Văn Tụy |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
||||
Đoạn 2 |
Ngõ 53 Lương Văn Tụy |
Ngõ 93 Lương Văn Tụy |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
||||
Đoạn 3 |
Ngõ 93 Lương Văn Tụy |
Đường Lê Thái Tổ |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
||||
34 |
Đường Phúc Thành |
Trương Hán Siêu |
Đường Lê Thái Tổ |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Trương Hán Siêu |
Đường Tây Thành |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Đường Tây Thành |
Đường Lê Thái Tổ |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
35 |
Trương Hán Siêu |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
15.600 |
9.360 |
7.800 |
|
|||
36 |
Đường Vân Giang |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba Lê Hồng Phong (NH Nông nghiệp TP) |
30.000 |
18.000 |
15.000 |
|
|||
37 |
Đường Kim Đồng |
Đường Trương Hán Siêu |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
9.800 |
5.880 |
4.900 |
|
|||
38 |
Đường Trần Phú |
Đường Dương Vân Nga |
Đường Phan Chu Trinh |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Dương Vân Nga |
Đường Trần Hưng Đạo |
13.000 |
7.800 |
6.500 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
10.400 |
6.240 |
5.200 |
|
|||
|
Đoạn 3 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Đường Phan Chu Trinh |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
|||
39 |
Đường Lý Tự Trọng |
Đường Trần Hưng Đạo (cột bưu điện) |
Đường Trương Hán Siêu |
11.100 |
6.660 |
5.550 |
|
|||
40 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Đường 30/6 |
Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường 30/6 |
Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh |
11.100 |
6.660 |
5.550 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh |
Đường Lê Thái Tổ |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
|||
|
Đoạn 3 |
Đường Lê Thái Tổ |
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
|
Đoạn 4 |
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
|||
|
Đoạn 5 |
Đường Nguyễn Hữu An |
Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
41 |
Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Nhà ông Sâm |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Hết trạm xá xã Ninh Tiến |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Hết trạm xá xã Ninh Tiến |
Cổng trường cấp 2 |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
|
Đoạn 3 |
Cổng trường cấp 2 |
Nhà ông Sâm |
1.450 |
870 |
725 |
|
|||
42 |
Đường Lê Đại Hành |
Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim) |
Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ) |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim) |
Cầu Vân Giang |
24.700 |
14.820 |
12.350 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Cầu Vân Giang (Cầu xi măng) |
Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ) |
15.600 |
9.360 |
7.800 |
|
|||
43 |
Đường Nguyễn Huệ |
Ngã tư cầu Lim |
Ngã 3 cầu Vũng Trăm |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Cầu Lim |
Rạp chiếu phim |
18.200 |
10.920 |
9.100 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Rạp chiếu phim |
Đường Cống Lọng |
15.600 |
9.360 |
7.800 |
|
|||
|
Đoạn 3 |
Đường Cống Lọng |
Hết đất phường Nam Bình |
13.000 |
7.800 |
6.500 |
|
|||
|
Đoạn 4 |
Hết đất phường Nam Bình |
Phía Bắc Cầu vượt |
11.700 |
7.020 |
5.850 |
|
|||
|
Đoạn 5 |
Phía Nam cầu vượt |
Ngã 3 cầu Vũng Trắm |
10.400 |
6.240 |
5.200 |
|
|||
44 |
Đường Lê Văn Tám |
Đường Lê Đại Hành |
Đường Lý Thái Tổ |
10.400 |
6.240 |
5.200 |
|
|||
45 |
Đường Hoàng Diệu |
Đường Lê Đại Hành |
Cổng CTy xếp dỡ đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Lê Đại Hành |
Đường Ngô Gia Tự |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Đường Ngô Gia Tự |
Cổng CTy xếp dỡ Đường thủy nội địa |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
|||
|
Đoạn 3 |
Cổng CTy xếp dỡ Đường thủy nội địa |
Cổng Xí Nghiệp 71 |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
46 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Lê Đại Hành |
Đường Ngô Gia Tự |
11.700 |
7.020 |
5.850 |
|
|||
47 |
Đường Lý Thái Tổ |
Ngã ba Lê Đại Hành (Đối diện Bảo tàng NB) |
Đường Hoàng Hoa Thám |
11.700 |
7.020 |
5.850 |
|
|||
48 |
Đường Trương Định |
Đường Hoàng Diệu |
Ngõ 306 Ngô Gia Tự (Ngõ 4 Ngô Gia Tự cũ) |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Hoàng Diệu |
Ngõ 186 Đường Ngô Gia Tự |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Ngõ 186 Đường Ngõ Gia Tự |
Đường Nguyễn Công Trứ |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
|||
|
Đoạn 3 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Ngõ 306 Ngô Gia Tự |
7.150 |
4.290 |
3.575 |
|
|||
49 |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Lê Đại Hành |
Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Lê Đại Hành |
Đường Nguyễn Công Trứ |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Bắc Liêu |
11.700 |
7.020 |
5.850 |
|
|||
|
Đoạn 3 |
Đường Bắc Liêu |
Đường Nguyễn Trãi |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
|||
|
Đoạn 4 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Hai Bà Trưng |
9.800 |
5.880 |
4.900 |
|
|||
|
Đoạn 5 |
Đường Hai Bà Trưng |
Bắc Cầu Vượt |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
|||
|
Đoạn 6 |
Nam Cầu Vượt |
Cầu Vũng Trắm |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
50 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
Đường Hoàng Diệu |
Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Hoàng Diệu |
Đường Nguyễn Công Trứ |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Hết nhà trẻ Hiền Tài |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
|||
|
Đoạn 3 |
Hết nhà trẻ Hiền Tài |
Đường Hai Bà Trưng |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|
|||
|
Đoạn 4 |
Đường Hai Bà Trưng |
Cầu vượt Ninh Phong |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|||
|
Đoạn 5 |
Cầu vượt Ninh Phong |
Hết đất Ninh Phong |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|
|||
51 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Ngã tư cầu Lim |
Hết địa phận xã Ninh Phúc |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Cầu Lim |
Hết SN 175 Đường Nguyễn Công Trứ |
15.600 |
9.360 |
7.800 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
SN 177 đường Nguyễn Công Trứ |
Giao với Đường Lý Nhân Tông |
16.900 |
10.140 |
8.450 |
|
|||
|
Đoạn 3 |
Đường Lý Nhân Tông |
Đường Vũ Duy Thanh |
11.700 |
7.020 |
5.850 |
|
|||
|
Đoạn 4 |
Đường Vũ Duy Thanh |
Đường Trần Nhân Tông |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
|
Đoạn 5 |
Đường Trần Nhân Tông |
Chợ Bợi |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
|||
|
Đoạn 6 |
Hết chợ Bợi |
Hết địa phận thành phố NB |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
52 |
Đường Nguyễn Từ Mẫn |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Ngô Gia Tự |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
53 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Ngô Gia Tự |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
54 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Ngô Gia Tự |
7.200 |
4.320 |
3.600 |
|
|||
55 |
Đường Hùng Vương |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Ngô Gia Tự |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
56 |
Đường Bà Triệu |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Ngô Gia Tự |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
57 |
Đường Bắc Liêu (cạnh rạp chiếu phim) |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Ngô Gia Tự |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
58 |
Đường Bùi Thị Xuân |
Đường Hùng Vương |
Rạp chiếu phim |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
59 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Ngô Gia Tự |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
60 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Đường 30/6 |
Đường Nguyễn Minh Không (Kênh Thống Nhất) |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường 30/6 |
Đường Lê Thái Tổ |
13.000 |
7.800 |
6.500 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Đường Lê Thái Tổ |
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
|
Đoạn 3 |
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
Đường Nguyễn Hữu An (Đường vào UB xã Ninh Tiến) |
7.000 |
4.200 |
3.500 |
|
|||
|
Đoạn 4 |
Đường Nguyễn Hữu An (Đường vào UB xã Ninh Tiến) |
Đường Nguyễn Minh Không (Kênh Thống Nhất) |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
|
|||
61 |
Đường Phan Chu Trinh |
Đường 30/6 |
Đường Lê Thái Tổ |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
|||
62 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường Nguyễn Huệ |
Ngã tư Phúc Lộc |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Ngô Gia Tự |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Đường sát phố Phong Đoài |
Cầu anh Trỗi |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
|
Đoạn 3 |
Cầu anh Trỗi |
Ngã tư Phúc Lộc |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
63 |
Đường Lý Nhân Tông |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ) |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Giáp trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh |
|
|
|
|
|||
|
|
KDC thuộc Phường Nam Bình |
|
8.600 |
5.160 |
4.300 |
|
|||
|
|
KDC thuộc Phường Bích Đàn |
|
8.600 |
5.160 |
4.300 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Giáp trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh |
Cầu Anh Trỗi |
|
|
|
|
|||
|
|
KDC thuộc Phường Nam Bình |
|
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
|
|
KDC thuộc Phường Ninh phong |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
||||
|
Đoạn 3 |
Cầu Anh Trỗi |
Đường T21 |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
|
Đoạn 4 |
Đường T21 |
Đường Trần Nhân Tông |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
|
Đoạn phía phường Thanh Bình |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Hết đường |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
|||
|
Đoạn phía phường Bích Đào |
Đường Lý Nhân Tông |
Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
|
Đoạn phía phường Ninh Sơn |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Hết đất phường Ninh Sơn |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
|
|||
64 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Đê sông Đáy |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
|||
|
Đoạn 3 |
Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) |
Đê sông Đáy |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
65 |
Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) |
Đường Lý Nhân Tông |
Đường Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Lý Nhân Tông |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Phạm Thận Duật |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
|
Đoạn 3 |
Đường Phạm Thận Duật |
Đường Trần Nhân Tông |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
66 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (T19) |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Lý Nhân Tông (Tuyến 16) |
Đường Vũ Duy Thanh |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Đường Vũ Duy Thanh |
Ngõ 497 Đường Nguyễn Công Trứ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
67 |
Đường Trần Nhân Tông |
Đường 30 tháng 6 |
Cảng Ninh Phúc |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường 30 tháng 6 |
Hết đất Ninh Phong |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Hết đất Ninh Phong |
Cảng Ninh Phúc |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
|
|||
68 |
Đường Du lịch Tam Cốc Bích Động |
Cầu Vòm |
Hết đất Thành phố |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
69 |
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
Ranh giới phía Bắc khu đô thị Xuân Thành |
Hết khu dân cư phía Đông đường trục xã Ninh Tiến |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Ranh giới phía Bắc khu đô thị Xuân Thành |
Đường Nguyễn Bặc kéo dài |
4.300 |
2.580 |
2.150 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Đường Xuân Thành |
Hết khu dân cư phía Đông đường trục xã Ninh Tiến |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
70 |
Đường Phạm Thận Duật |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
UBND phường Ninh Sơn cũ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
UBND phường Ninh Sơn cũ |
Đường Trần Nhân Tông |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
71 |
Đường Trần Quang Khải |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Cổng cảng công ty An Gia Bình |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Trường MN Ninh Sơn |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Trường MN Ninh Sơn |
Đường Trần Nhân Tông |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
|
Đoạn 3 |
Đường Trần Nhân Tông |
Cổng cảng công ty An Gia Bình |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
72 |
Đường Phạm Hùng |
Đường Đinh Điền |
Đường Vạn Hạnh |
|
|
|
|
|||
|
|
Đường Đinh Điền |
Đường Trịnh Tú |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
|||
|
|
Đường Trịnh Tú |
Đường Lưu Cơ |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
|
|||
|
|
Đường Lưu Cơ |
Đường Vạn Hạnh |
13.000 |
7.800 |
6.500 |
|
|||
73 |
Đường Nguyễn Minh Không (Đường ĐT 477) |
Đường vào khu du lịch Tam cốc - Bích Động |
Hết đất Thành phố |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Cầu Vòm |
Đường Tràng An |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Đường Tràng An |
Hết đất Thành phố |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
74 |
Đường Hoàng Quốc việt |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Phạm Hùng |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 (Tên đường cũ 20,5m) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
|
Đoạn 3 (Hiện trạng đường 3m) |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Đường Tôn Đức Thắng |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
75 |
Đường Vũ Duy Thanh |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Triệu Việt Vương |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
B. Khu dân cư Phường |
||||||||||
I |
Phường Vân Giang |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Ngõ 18 Lê Hồng Phong |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Vân Giang |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
2 |
Ngõ 12 Lê Hồng Phong |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Vân Giang |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
3 |
Ngõ 1 Phạm Hồng Thái |
Phạm Hồng Thái |
Hết ngõ |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
4 |
Ngõ 2 Phạm Hồng Thái |
Phạm Hồng Thái |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
5 |
Ngõ 8 Phạm Hồng Thái |
Phạm Hồng Thái |
Ngõ 923- Trần Hưng Đạo |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
6 |
Ngõ 9 Phạm Hồng Thái |
Phạm Hồng Thái |
Ngõ 18 Lê Hồng Phong |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
7 |
Ngõ 15 Phạm Hồng Thái |
Phạm Hồng Thái |
Ngõ 18 Lê Hồng Phong |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
8 |
Ngõ 22 Phạm Hồng Thái |
Phạm Hồng Thái |
Hết ngõ |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
9 |
Ngõ 23 Phạm Hồng Thái |
Phạm Hồng Thái |
Ngõ 18 Lê Hồng Phong |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
10 |
Ngõ 28 Phạm Hồng Thái |
Phạm Hồng Thái |
Ngõ 7 - Phan Đình Phùng |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
11 |
Ngõ 37 Phạm Hồng Thải |
Phạm Hồng Thái |
Đường Vân Giang |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
12 |
Ngõ 38 Phạm Hồng Thái |
Phạm Hồng Thái |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
13 |
Ngõ 83, Vân Giang |
Đường Vân Giang |
Đường Phan Đình Phùng |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
14 |
Ngõ 74, Vân Giang |
Đường Vân Giang |
Ngõ 42- Phạm Hồng Thái |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
15 |
Ngõ 52 Vân Giang |
Đường Vân Giang |
Đường Trần Phú |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
16 |
Ngõ 41,47 Phạm Hồng Thái |
Phạm Hồng Thái |
Dương Vân Nga |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
17 |
Ngõ 42 Phạm Hồng Thái |
Phạm Hồng Thái |
Hết ngõ |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
18 |
Ngõ 10 Trần Phú |
Trần Phú |
Ngõ 42- Phạm Hồng Thái |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
19 |
Ngõ 50 Trần Phú |
Trần Phú |
Hết ngõ |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
p |
Ngõ 01, Trần Phú |
Trần Phú |
Đường Dương Vân Nga |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
21 |
Ngõ 923 Trần Hưng Đạo |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngõ 8- Phạm Hồng Thái |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
22 |
Ngõ 947 Trần Hưng Đạo |
Trần Hưng Đạo |
Hết ngõ |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngõ 7 - Phan Đình Phùng |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Ngõ 7 - Phan Đình Phùng (ông Sự) |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
23 |
Ngõ 1015, 1047, 1089, 1109 Trần Hưng Đạo |
Trần Hưng Đạo |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
24 |
Ngõ 21, đường Vân Giang |
Đường Vân Giang |
Đường Phan Đình Phùng |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
25 |
Ngõ 7 - Phan Đình Phùng |
Đường Phan Đình Phùng |
Ngõ 947 Trần Hưng Đạo |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|
|||
26 |
Đất dân cư còn lại |
|
|
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
II |
Phường Đông Thành |
|
|
|
|
|||||
1 |
Ngõ 171 Trần Hưng Đạo phố 7 (Đ.Trung Nhất cũ) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngõ 70 Lương Văn Thăng (Đ.Trung Đông cũ) |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
2 |
Ngõ 105, 89, 83, 67 đường Trần Hưng Đạo phố 10 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết ngõ |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
3 |
Ngõ 185; 225; 265 Đường Trần Hưng Đạo phố 1, 5, 7 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
4 |
Ngõ 69 Lê Hồng Phong |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Chiến Thắng |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
5 |
Ngõ 70 Lương Văn Thăng phố 7 |
Đường Chiến Thắng (Đường Đông Nhất cũ) |
Lương Văn Thăng |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
6 |
Ngõ 77 Lương Văn Thăng phố 10 |
Đường Lương Văn Thăng |
Đường Đào Duy Từ |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
7 |
Ngõ 89, 125, 155, 25 Đường Lê Hồng Phong |
Đường Lê Hồng Phong |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
8 |
Các ngõ đường Lương Văn Thăng |
Đường Lương Văn Thăng |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
9 |
Ngõ 5, 21.27 đường Đinh Tiên Hoàng phố 2 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Hết phố |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
10 |
Ngõ 62; 50; 38; 24; 12 Đường Đinh Tiên Hoàng, ngõ 71 Đường Phạm Văn Nghị phố 3 (đường 1,2,3,4,5,6 phố 3 cũ) |
Đường Phạm Văn Nghị |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
11 |
Ngõ 2; 8; 10; 22; 36; 52; 70; 90 Đường Phạm Văn Nghị, phố 4 (đoạn trong khu phố cũ) |
Đường Phạm Văn Nghị |
Hết phố |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
12 |
Ngõ 22,36,52, 70.90 đường Phạm Văn Nghị phố 4 (Khu Cánh Võ) |
Đường Phạm Văn Nghị |
Hết phố |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
|||
13 |
Ngõ 85, đường Đinh Tiên Hoàng, phố 6 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
14 |
Ngõ 99,125,143, 161 Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Hết phố |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
15 |
Ngõ 124 đường Lương Văn Thăng phố 8 |
Đường Lương Văn Thăng |
Đường Chiến Thắng |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
16 |
Ngõ 100 đường Chiến Thắng, phố 6 |
Đường Chiến Thắng |
Đường Nguyễn Văn Giản |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
17 |
Ngõ 181,197 đường Đinh Tiên Hoàng (Các đường khu vườn Táo phố 9 cũ) |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Đông Phương Hồng |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
18 |
Ngõ 42,43 Đường Đào Duy Từ phố 11 (Khu Chùa Trẻ) |
Đường Tôn Đức Thắng |
Hết ngõ |
10.400 |
6.240 |
5.200 |
|
|||
19 |
Ngõ 1,2,3,4 Đường Tôn Đức Thắng phố 11 (khu Chùa Trẻ) |
Đường Tôn Đức Thắng |
Hết ngõ |
10.400 |
6.240 |
5.200 |
|
|||
20 |
Ngõ 181,185 Đường Đông Phương Hồng phố 12 (khu Vườn Am) |
Đường Đông Phương Hồng |
Hết ngõ |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
21 |
Ngõ 44,48, Đường Đinh Tất Miễn (Đường phố phía trong phố 12) |
Đường Đinh Tất Miễn |
Hết ngõ |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
22 |
Khu đô thị mới Hồ Cánh Võ (đấu giá năm 2014) |
10.400 |
6.240 |
5.200 |
|
|||||
23 |
Ngõ 130, 142, Đường Đào Duy Từ, phố 10 |
Đường Đào Duy Từ |
Hết ngõ |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
24 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
III |
Phường Tân Thành |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Ngõ 6 Đường Đinh Tất Miễn |
Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo |
Đường Đinh Tất Miễn |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
2 |
Ngõ 18 đường Đinh Tất Miễn |
Đường Đinh Điền |
Đường Đinh Tất Miễn |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
3 |
Ngõ 32 đường Đinh Tất Miễn |
Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo (Đường 4 Khánh Trung) |
Đường Đinh Tất Miễn |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
4 |
Ngõ 740 Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Thành Công |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
5 |
Ngõ 8 đường Thành Công |
Đường Thành Công |
Ngõ 30 Đường Xuân Thành |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
6 |
Ngõ 4, 6, 12, 14 đường Thành Công |
Đường Thành Công |
Ngõ 30 Đường Xuân Thành |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
7 |
Ngõ 2 đường Xuân Thành |
Đường Xuân Thành |
Ngõ 30 đường Xuân Thành |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
8 |
Ngõ 810 Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngõ 137 đường Xuân Thành |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngõ 63 đường Xuân Thành |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Ngõ 63 Đường Xuân Thành |
Ngõ 137 Đường Xuân Thành |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
9 |
Ngõ 862 đường Trần Hưng Đạo |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường phía đông Sân vận động |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
10 |
Ngõ 850 đường Trần Hưng Đạo |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường phía đông Sân vận động |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
11 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Tây Thành |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
||||
Đoạn 2 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
Đường Tây Thành |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
||||
12 |
Ngõ 38 Đường Lương Văn Tụy |
Đường Lương Văn Tụy |
Đường Tô Vĩnh Diện |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
13 |
Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy |
Đường Lương Văn Tụy |
Đường Tô Vĩnh Diện |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
14 |
Ngõ 96 đường Lương Vân Tụy |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Đường Lương Văn Tụy |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
Bổ sung |
|||
15 |
Ngõ 46; 50 đường Tô Vĩnh Diện |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Hết ngõ |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
16 |
Ngõ 167; 177; 189; 193 đường Tây Thành |
Đường Tây Thành |
Hết ngõ |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
17 |
Ngõ 63 Đường Xuân Thành |
Đường Xuân Thành |
Ngõ 810 đường Trần Hưng Đạo |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
18 |
Ngõ 148 đường Xuân Thành |
Ngõ 55 đường Thành Công |
Đường Xuân Thành |
4.150 |
2.490 |
2.075 |
Bổ sung |
|||
19 |
Ngõ 214 Đường Tây thành |
Ngõ 137 Đường Xuân Thành |
Đường Lê Thái Tổ |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
20 |
Ngõ 202 Đường Tây Thành |
Ngõ 137 đường Xuân Thành |
Đường Lê Thái Tổ |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
21 |
Ngõ 137 đường Xuân Thành |
Đường Xuân Thành |
Ngõ 195 Đường Lê Thái Tổ |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
22 |
Ngõ 4, 8, 12, 16 đường Thành công |
Đường Thành Công |
Ngõ 99 Đường Đinh Điền |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
23 |
Ngõ 2 đường Tràng An |
Đường Tràng An |
Đường Đinh Tất Miễn |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
24 |
Đường phố trong khu Tây nam Đường Xuân Thành |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||||
25 |
Ngõ 195; 207 đường Lê Thái Tổ |
Đường Lê Thái Tổ |
Hết ngõ |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
26 |
Ngõ 251; 235; 219 đường Lê Thái Tổ |
Đường Lê Thái Tổ |
Hết ngõ |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
27 |
Ngách 1/55, 2/55 đường Thành Công |
Ngõ 55 Đường Thành Công |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
28 |
Đường phố trong khu đô thị Tân An |
7.200 |
4.320 |
3.600 |
|
|||||
29 |
Đường phố trong khu phía Nam Cát Linh |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||||
30 |
Ngõ 55 đường Thành Công (Đường trước cửa UBND phường cũ) |
Đường Lê Thái Tổ |
Đường Thành Công |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
|||
31 |
Khu Đồng Son |
|
|
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
32 |
Khu tái định cư Phúc Tân (bám mặt đường Cát Linh) |
|
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|
||||
33 |
Ngõ 50 Đường Đinh Tất Miễn |
Đường Đinh Tất Miễn |
Ngõ 16 Đường Thành Công |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
34 |
Ngõ 279 đường Xuân Thành |
Đường Xuân Thành |
Đường Lương Văn Tụy |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
35 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
IV |
Phường Phúc Thành |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Ngõ 928,952.976 Trần Hưng Đạo (3 ngõ Phố Phúc Trung cũ) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
2 |
Ngõ 53 đường Lương Văn Tụy |
Đường Lương Văn Tụy |
Đường Nam Thành |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
3 |
Ngữ 1028 Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết ngõ |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
4 |
Ngõ 1064, 1084 Trần Hưng Đạo (Các ngõ phố Phúc Trực cũ) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đền Trực Độ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
5 |
Ngõ 50 đường Trương Hán Siêu |
Đường Trương Hán Siêu |
Đường Nam Thành |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
6 |
Ngõ 4, 10, 14 đường Kim Đồng (Đường 1,2,3 phố Phúc Lộc cũ) |
Đường Trần Quốc Toản |
Đường Kim Đồng |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
7 |
Ngõ 65 đường Trần Phú (Ngõ 1 Trần Phú- phố Phúc Lộc cũ) |
Đường Trần Phú |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
8 |
Ngõ 37 đường Kim Đồng |
Đường Kim Đồng |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
9 |
Ngõ 1108 đường Trần Hưng Đạo |
Đường Kim Đổng |
Hết ngõ |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
10 |
Ngõ 43, 47, 51 đường Kim Đồng |
Đường Kim Đồng |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
11 |
Ngõ 55 đường Kim Đồng |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Kim Đồng |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
12 |
Ngõ 38 đường 30/6 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Kim Đồng |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
13 |
Ngõ 36, Đường Kim Đồng |
Đường Kim Đồng |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
14 |
Ngõ 44, Đường Kim Đồng |
Đường Kim Đồng |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
15 |
Ngõ 30, đường Kim Đồng |
Đường Kim Đồng |
Đường Trần Phú |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
16 |
Ngõ 96, Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Đường Lý Tự Trọng |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
17 |
Ngõ 158, 136 Trần Phú, Nghách 17/96 Hải Thượng Lãn Ông (Các đường ngõ phố Phúc Thiện cũ) |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
Hết ngõ |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
18 |
Ngõ 136, Đường Trần Phú |
Đường Trần Phú |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
19 |
Ngõ 191, đường Trương Hán Siêu |
Đường Trương Hán Siêu |
Hết ngõ |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
20 |
Ngõ 145, ngõ 161 đường Trương Hán Siêu |
Đường Trương Hán Siêu |
Đường Trần Phú |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
21 |
Ngách 2/77, ngách 8/77 đường Trương Hán Siêu |
Đường Trần Quốc Toản |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
22 |
Ngõ 77, Trương Hán Siêu |
Đường Trương Hán Siêu |
Đường Trần Phú |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
23 |
Ngõ 123, đường Trương Hán Siêu |
Đường Trương Hán Siêu |
Đường Trần Phú |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
24 |
Ngõ 102, đường Trương Hán Siêu |
Đường Trương Hán Siêu |
Hết đường |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
25 |
Ngõ 118, đường Trương Hán Siêu |
Đường Trương Hán Siêu |
Hết đường |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
26 |
Ngõ 31 đường Phúc Thành (Ngõ vào khu công an phố Phúc Hưng) |
Đường Trương Hán Siêu |
Hết đường |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
27 |
Ngõ 91, Đường Lương Văn Tụy |
Đường Lương Văn Tụy |
Đường Nam Thành |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
28 |
Ngõ 43, 55 Đường Phúc Thành (Các ngõ khu gia đình công an phố Phúc Nam) |
Đường Phúc Thành |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
29 |
Ngõ 139, đường Lương Văn Tụy |
Trường Lương Văn Tụy |
Đường Nam Thành |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
30 |
Ngõ 212, Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Đường Phúc Thành |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
31 |
Ngõ 135, ngõ 145 Đường Tây Thành |
Đường Tây Thành |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
32 |
Ngõ 119, ngõ 101 đường Tây Thành |
Đường Tây Thành |
Hết ngõ |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
33 |
Khu dân cư phía đông chùa Nội |
|
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
||||
34 |
Khu dân cư nam đường Lương Văn Tụy, phố Phúc Nam |
Đường Lê Lợi |
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
35 |
Khu dân cư phía Nam đường Lương Văn Tụy kéo dài (DG 2010) |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||||
36 |
Ngõ 179 đường Trương Hán Siêu |
Đường Trương Hán Siêu |
Ngõ 96 Đường Hải Thượng Lãn Ông |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
37 |
Ngõ 135 Đường Trương Hán Siêu |
Đường Trương Hán Siêu |
Hết ngõ |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
38 |
Đường Tân Hưng |
Đường Lương Văn Tụy |
Đường Nam Thành |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
|||
39 |
Các lô bám đường quy hoạch bên trong khu dân cư phía Đông đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) - Đấu giá năm 2022 |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
Bổ sung |
|||||
40 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
V |
Phường Nam Thành |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường vào hồ Lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Đường 30 tháng 6 |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Ngã tư hồ Lâm sản |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
2 |
2 ngõ đội Xây dựng - phố Võ Thị Sáu |
Ngã tư hồ Lâm sản |
Đường 30 tháng 6 |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
3 |
Ngõ 62 đường 30/6 |
Đường 30/6 |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
4 |
Các ngõ khu dân cư bánh kẹo |
Đường Tây chùa Phúc Chỉnh |
Hết ngõ |
2.340 |
1.404 |
1.170 |
|
|||
5 |
Ngõ vào khu vật liệu chất đốt - phố Minh Khai |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết ngõ |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
6 |
Đường Tây chùa Phúc Chỉnh |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Ngã 3 sân kho HTX Phúc Chỉnh |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
7 |
Các ngõ của phố Phúc Chỉnh |
2.350 |
1.410 |
1.175 |
|
|||||
8 |
5 đường phố Trung Thành |
2.350 |
1.410 |
1.175 |
|
|||||
9 |
Đường 1,2 giao 5 Đường phố Trung Thành |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Hết phố |
2.350 |
1.410 |
1.175 |
|
|||
10 |
Các ngõ phố Văn Miếu |
Đường 1 Phúc Chỉnh |
Hết phố |
2.350 |
1.410 |
1.175 |
|
|||
11 |
Các Đường khu tái định cư phố Yết Kiêu |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Hết ngõ |
3.250 |
1.950 |
1.625 |
|
|||
12 |
Các Đường khu tái định cư phố Bạch Đằng |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết khu dân cư |
3.250 |
1.950 |
1.625 |
|
|||
13 |
Đường cửa làng, phố Phúc Trì |
2.340 |
1.404 |
1.170 |
|
|||||
14 |
Khu dân cư cũ còn lại của phố Phúc Trì |
Đường Trần Hưng Đạo |
Chùa Phúc trì |
1.950 |
1.170 |
975 |
|
|||
15 |
Các Đường khu tái định cư 1 phố Hòa Bình |
2.340 |
1.404 |
1.170 |
|
|||||
16 |
Đường phố Hòa Bình |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||||
17 |
Các ngõ còn lại của phố Hòa Bình |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đến hết phố (nhà ông Vạn) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
18 |
Đường vào công ty Xây dựng số 9 - Đê sông Chanh |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||||
19 |
Khu dân cư Cánh Ngàn 1+2 Phố Phúc Trì |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết đất Nam Thành |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
20 |
Khu dân cư Cửa Đình |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|||||
21 |
Khu dân cư mới phố Phúc Trì (Các lô bên trong) |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||||
22 |
Khu dân cư đối diện Bệnh viện 700 giường |
5.850 |
3.510 |
2.925 |
|
|||||
23 |
Các lô đất của khu Cống Đá |
4.550 |
2.730 |
2215 |
|
|||||
24 |
Khu 83 lô phía Tây đường Trương Hán Siêu |
|
|
|
|
|||||
|
Các lô đất bám mặt Đường Trương Hán Siêu |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
|||||
|
Các lô đất bên trong |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||||
25 |
Các lô phía trong khu dân cư phía Tây Bệnh Viện Sản Nhi mới (phố Lê Lợi - khu đấu giá năm 2012) |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||||
26 |
Các lô phía trong khu dân cư phía Tây Bệnh Viện Sản Nhi mới (phố Lê Lợi - khu đấu giá năm 2014) |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||||
27 |
Các lô đất phía Tây Công ty xây dựng số 9 |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
|||||
28 |
Khu dân cư Hòa Bình (khu đấu giá năm 2021) |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
Bổ sung |
|||||
29 |
Các lô bám đường quy hoạch bên trong khu dân cư phía Đông Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) - Đấu giá năm 2022 |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
Bổ sung |
|||||
30 |
Đất khu dân cư còn lại |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||||
VI |
Phường Nam Bình |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Ngõ 304 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Nguyễn Huệ |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
2 |
Ngõ 306 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự |
Đường Ngô Gia Tự |
Ngõ 299 Nguyễn Du |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
3 |
Đường Hùng Vương 11 |
Đường Ngô Gia Tự |
Ngõ 3 Hùng Vương |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
4 |
Ngõ 3 - Hùng Vương - phố Lê Lợi |
Đường Hùng Vương |
Nguyễn Du |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
5 |
Ngõ 312 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền |
Ngô Gia Tự |
Nhà văn hóa Ngô Quyền |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
6 |
Ngõ 105 Nguyễn Huệ - Ngô Quyền |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Ngô Gia Tự |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
|||
7 |
Ngõ 2 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền |
Cửa nhà ông Vân |
Hết dân cư |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
8 |
Ngõ 4 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền |
Số nhà 04 (Giáp nhà bà Tuyến) |
Sau cây xăng |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
9 |
Các ngõ Đường Bùi Thị Xuân - phố Ngô Quyền |
Đường Bùi Thị Xuân |
Hết ngõ |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
10 |
Ngõ 348 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền |
Đường Ngô Gia Tự |
Hết ngõ |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
11 |
Ngõ 360 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Bùi Thị Xuân |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
12 |
Ngõ 376 Ngô Gia Tự - Phong Quang |
Đường Ngô Gia Tự |
Ngõ 17 Bắc Liêu |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
13 |
Ngõ 17, Ngõ 23 Bắc Liêu - phố Phong Quang |
Đường Bắc Liêu |
Ngõ 360 Ngô Gia Tự |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
14 |
Ngõ 10 Bắc Liêu - phố Phong Quang |
Đường Bắc Liêu |
Hết ngõ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
15 |
Ngõ 161 Nguyễn Huệ - phố Phong Quang |
Đường Nguyễn Huệ |
Ngõ 3 Bắc Liêu |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
16 |
Đường Phùng Hưng |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Ngô Gia Tự |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
17 |
Ngõ 28 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang |
Đường Nguyễn Trãi |
Giáp Đường Phùng Hưng |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
18 |
Ngõ 36 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang |
Đường Nguyễn Trãi |
Hết nhà ông Ập |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
19 |
Ngõ 16 Ngô Gia Tự - phố Ngọc Hà |
Ngõ 207 Nguyễn Huệ, Ngọc Hà |
Hết đường |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
20 |
Đường 27/7 |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Ngô Gia Tự |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
21 |
Ngõ 271 Nguyễn Huệ - Chu Văn An |
Đường Nguyễn Huệ |
Hết ngõ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
22 |
Đường Cống Long |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Ngô Gia Tự |
9.100 |
5.460 |
4.550 |
|
|||
23 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Ngô Gia Tự |
7.200 |
4.320 |
3.600 |
|
|||
24 |
Ngõ 474, 482, 494, 526, 548, 558 Ngô Gia Tự; Ngõ 9, 38 đường Cống Lọng - Ngọc Hà, Chu Văn An (khu tái định cư Đông Sông Vân) |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||||
25 |
Ngõ 15 Hai Bà Trưng - Chu Văn An |
Đường Hai Bà Trưng |
Hết Đường |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
26 |
Ngõ 19, ngách 2/19 Hai Bà Trưng - Chu Văn An |
Đường Hai Bà Trưng |
Đến nhà ông Nho |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
27 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ |
Ngõ 57 Nguyễn Văn Cừ |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
|
Đoạn 3 |
Đường 40m (TĐC đường sắt 2) |
Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
28 |
Đường Nam Bình (Đường 2 - Phú Xuân cũ) |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn 1 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Ngõ 7 |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Ngõ 7 |
Đường Hai Bà Trưng |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
|
|||
29 |
Ngõ 1,2 Đường Nam Bình - Phú Xuân, Đại Phong, Phong Sơn |
Đường Nam Bình (Đường 2) |
Hết đường |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
Sửa tên |
|||
30 |
Ngõ 3,4,5,6,7 đường 2, phố Phú Xuân, phố Đại Phong, Phong Sơn |
Đường Nam Bình (Đường 2)- Phú Xuân |
Ngõ 384 Nguyễn Công Trứ |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
Sửa tên |
|||
31 |
Ngõ 203,18,54, Nguyễn Văn Cừ |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
Đường Nam Bình (Đường 2) - Phú Xuân |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
32 |
Khu dân cư Đường 2 Phú Xuân |
|
|
|
|
|||||
|
Ngõ 56 Nguyễn Văn Cừ |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
Đường Nam Bình (Đường 2) |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|
|||
|
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Đường 2 Phú Xuân |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|
|||||
33 |
Ngõ 338, 326, phố Phong Sơn (Đường 1,2) |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Hết đường |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
34 |
Ngõ 314 (Đường 3 - Phong Sơn) |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Hết đường |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
35 |
Ngõ 354 Nguyễn Công Trứ - Phú Sơn |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Nhà văn hóa Phú Sơn |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
36 |
Ngõ 1,11, 25, 39 Lý Nhân Tông-Bắc Phong |
Đường Lý Nhân Tông |
Hết đường |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
37 |
Khu dân cư Bắc Phong |
|
|
|
|
|||||
- |
Ngõ 2, Đường Nguyễn Văn Cừ |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
Đường quy hoạch 17m |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|
|||
- |
Các lô đất còn lại trong khu dân cư Bắc Phong 1 |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
|
|||||
38 |
Ngõ 251 Nguyễn Văn Cừ- Chu Văn An (khu TĐC đường sắt) |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
Đường 2 |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
39 |
Ngõ 205,265 Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 88 đường 2, ngõ 95 Đường Hai Bà Trưng, ngách 1,2 ngõ 205 Nguyễn Văn Cừ |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||||
40 |
Ngõ 300, ngách 2/300 Lý Nhân Tông, ngõ 139 Hai Bà Trưng |
Đường Lý Nhân Tông |
Hết đường |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
41 |
Đường Vũ Duy Thanh |
Đường Hai Bà Trưng |
Hết đường |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
42 |
Ngõ 384 Nguyễn Công Trứ (Đường điện 35 KW) |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Ngõ 7, Đường 2 |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
43 |
Ngách 43 ngõ 314 Nguyễn Công Trứ |
Đường 3 Phong Sơn (ngõ 314) |
Ngõ 354 |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
44 |
Các đường ngõ trong khu TĐC đường sắt II |
Đường 2 Phú Xuân |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
45 |
Ngõ 288 Lý Nhân Tông phố Đông Phong, ngõ 57 Nguyễn Văn Cừ phố Chu Văn An |
Đường Lý Nhân Tông |
Đường Nam Bình |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|
|||
46 |
Các Đường phố phía trong khu đô thị mới Phong Sơn |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||||
47 |
Đất khu dân cư còn lại của phường |
1.600 |
960 |
800 |
|
|||||
48 |
Khu dân cư ngõ 228 (thực tế là ngõ 288) Lý Nhân Tông (Khu đấu giá) |
|
||||||||
Các lô đất bám đường tuyến T24 |
6.900 |
4.140 |
3.450 |
Bổ sung |
||||||
Các lô còn lại bám đường 17m và Đường 15m |
5.600 |
3.360 |
2.800 |
Bổ sung |
||||||
VII |
Phường Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Ngõ 118 đường Hoàng Diệu |
Đường Hoàng Diệu |
Trường Tiểu học Thanh Bình |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
2 |
Ngõ 29 Lê Đại Hành |
Đường Lê Văn Tám |
Đường Lê Đại Hành |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
|||
3 |
Ngõ 131, 119, 111, 97, 81, 69 Lê Đại Hành |
Đường Lê Đại Hành |
Đường Lý Thái Tổ |
8.500 |
5.100 |
4.250 |
|
|||
4 |
Ngõ 41 Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
|||||
Đoạn 1 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
||||
Đoạn 2 |
Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám |
Hết ngõ |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
||||
5 |
Ngách 2/41 Đường Hoàng Hoa Thám |
Ngõ 41 Đường Hoàng Hoa Thám |
Hết Đường |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
6 |
Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Ngõ 262 Ngô Gia Tự |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|||
7 |
Ngõ 266, 262, 256, 252, 248, đường Ngô Gia Tự |
Đường Ngô Gia Tự |
Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám (Đường ngõ nhà thờ cũ) |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
8 |
Ngõ 176, 186 Đường Ngô Gia Tự |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Lý Thái Tổ |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
9 |
Ngõ 198. 232, 244 đường Ngô Gia Tự |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Trương Định |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
10 |
Ngõ 212 Đường Ngô Gia Tự |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Lý Thái Tổ |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
11 |
Ngõ 136, 150, 162 đường Ngô Gia Tự |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Trương Định |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
12 |
Đường Hoàng Diệu B |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
Cổng chính nhà máy điện NB |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
13 |
Ngõ 1 đường Hoàng Diệu B |
Hoàng Diệu |
Lâm viên núi Cánh Diều |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
14 |
Ngõ 1, 13, 27 đường Hoàng Diệu |
Hoàng Diệu |
Tường Nhà máy Điện |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
15 |
Ngách 1/1, ngách 2/1 Đường Hoàng Diệu |
C.ty xếp dỡ đường thủy nội địa |
Đất nhà máy điện |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
16 |
Ngõ 29, 45 đường Hoàng Diệu |
Hoàng Diệu |
Tường phía cổng Nhà máy điện |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
17 |
Ngõ 17, 47, 57, 67, 77, 87, 101, 113, 125, 137, 149, 161 Đường Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Văn Cừ |
Lâm viên núi Cánh Diều |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
18 |
Ngõ 173 Đường Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Văn Cừ |
Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
19 |
Ngách 1/127 Đường Nguyễn Công Trứ |
Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ |
Hết đường |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
20 |
Ngõ 245 Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Lâm viên núi Cánh Diều |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
21 |
Ngõ 255 Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Ngõ 245 (Đường Đồng Hồ cũ) |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
22 |
Ngõ 259 Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Lâm viên núi Cánh Diều |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
23 |
Ngách 1/255, 2/255 Đường Nguyễn Công Trứ |
Ngõ 255 Nguyễn Công Trứ |
Phía Bắc khu nhà 5 tầng của nhà máy điện NB |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
24 |
Ngách 1/245,9/245, 17/245, Ngách 25/245 đường Nguyễn Công Trứ |
Ngõ 245 (đường Đông Hồ cũ) |
Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||
25 |
Ngõ 21 đường Hoàng Diệu |
Đường Hoàng Diệu |
Ngõ 47 Đường Nguyễn Văn Cừ |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
26 |
Ngách 6/1 đường Hoàng Diệu B |
Ngõ 21 đường Hoàng Diệu |
Ngõ 1 Đường Hoàng Diệu |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
27 |
Ngách 30/1 đường Hoàng Diệu B |
Ngõ 21 đường Hoàng Diệu |
Ngõ 1 đường Hoàng Diệu |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
28 |
Ngõ 63 đường Hoàng Diệu |
Đường Hoàng Diệu |
Hết đường |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
29 |
Khu dân cư còn lại |
|
|
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
VIII |
Phường Bích Đào |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Phạm Thận Duật |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Đê sông Đáy |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
2 |
Ngõ 5 Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
3 |
Ngõ 15 Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Lý Nhân Tông |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
4 |
Ngõ 36 Nguyễn Thị Minh Khai và ngõ 29 Lý Nhân Tông |
Đầu ngõ các đường Nguyễn Thi Minh Khai và Đường Lý Nhân Tông |
Cuối ngõ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
5 |
Ngõ 65, 77, 89, 105, 107 đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
6 |
Các Ngõ 22, Ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Cuối ngõ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
7 |
Các Ngách của ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân |
Đầu ngách |
Cuối ngách |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
8 |
Ngõ 122 Đường Nguyễn Viết Xuân kéo dài đến đường Phạm Thận Duật |
|
|
|
|
|||||
|
Đoạn 1 |
Đường Lý Nhân tông |
Đường Vũ Duy Thanh |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
|
Đoạn 2 |
Đường Vũ Duy Thanh |
Đường Phạm Thận Duật |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
9 |
Ngõ 96 Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Hết ngõ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
10 |
Khu tập thể cảng và phía tây Đài tưởng niệm phường |
Đầu ngõ, ngách thuộc các đường Nguyễn Viết Xuân, đường Triệu Việt Vương |
Hết ngõ, ngách |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
11 |
Ngõ 385 Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Nguyễn Thị Minh Khai |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
12 |
Ngỗ 361, 377, 373 đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Hết Ngõ |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
13 |
Ngõ 395 đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
14 |
Ngõ 447, 461, 487 Đường Nguyễn Công Trứ |
Đầu ngõ |
Hết ngõ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
15 |
Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Giáp trường Quân Sự |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
16 |
Ngõ 543 Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Triệu Việt Vương |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
17 |
Ngõ 515,517 đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Hết ngõ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
18 |
Ngách 31,41 ngõ 543 Đường Nguyễn Công Trứ |
Đầu ngõ 543 |
Hết ngõ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
19 |
Các ngõ hẻm còn lại phố Bích Sơn |
Đầu ngõ |
Hết ngõ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
20 |
Ngõ 631, 641, 675 đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Hết ngõ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
21 |
Ngõ 795, 825, 943, 919 Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Triệu Việt Vương |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
22 |
Đường vào cảng Ninh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Ngõ 969 Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường vào Cảng khô ICD |
2.350 |
1.410 |
1.175 |
|
|||
|
Đường vào Cảng khô ICD |
Đường Trần Nhân Tông |
Cảng khô ICD |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
23 |
Ngõ 2, 14,28,38,62 đường Triệu Việt Vương |
Đường Triệu Việt Vương |
Cuối ngõ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
24 |
Các ngõ, hẻm còn lại của phố Phúc Thịnh |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
25 |
Các lô đất cạnh nhà văn hóa phố Hưng Thịnh |
|
|
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
26 |
Ngõ 154, 172,184, 194, 196, 200 đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Hết ngõ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
27 |
Ngõ 61,62, 80, 82 Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết ngõ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
28 |
Khu dân cư phía Đông UBND phường (phố Bắc Sơn) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||||
29 |
Ngõ 4, 6 đường Vũ Duy Thanh |
Đường Vũ Duy Thanh |
Hết ngõ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
30 |
Khu dân cư phố Bích Sơn (đấu giá năm 2010) |
|
|
|
|
|||||
|
Ngõ 1, đường Phạm Thận Duật |
Đường Phạm Thận Duật |
Ngõ 27, đường Triệu Việt Vương |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
|
Ngõ 11,23,25 đường Phạm Thận Duật |
Đường Phạm Thận Duật |
Hết ngõ |
2.600 |
1.560 |
1300 |
|
|||
|
Ngõ 6, 34, 36 đường Phạm Thận Duật |
Đường Phạm Thận Duật |
Hết ngõ |
2.600 |
1.560 |
1300 |
|
|||
|
Ngõ 48, 60, 74, 88 đường Phạm Thận Duật |
Đường Phạm Thận Duật |
Hết ngõ |
2.600 |
1.560 |
1300 |
|
|||
31 |
Khu TĐC Nhà máy diện (đấu giá năm 2012): Các lô đất còn lại Khu TDC nhà máy điện (đấu giá năm 2012) |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||||
32 |
Khu dân cư Đông Sơn (khu đấu giá): Các lô đất bám mặt đường phía trong Khu dân cư Đông Sơn |
4.100 |
2.460 |
2.050 |
Điều chỉnh |
|||||
33 |
Khu dân cư Cảnh Đồng Quan |
3300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||||
34 |
Khu dân cư còn lại |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||||
IX |
Phường Ninh Phong |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Khu dân cư dãy trong Đường Nguyễn Huệ |
Phố Tương Lai |
Phố Đoàn Kết |
|
|
|
|
|||
|
Các lô phía Đông Đường Nguyễn Huệ |
|
|
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
|
Các lô phía Tây Đường Nguyễn Huệ |
|
|
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
2 |
Ngõ 704 đường 30/6 (Đường trục phố Vân Giang) |
|
|
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
3 |
Các ngõ phố Vân Giang |
|
|
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
4 |
Ngõ 178 Đường Hai Bà Trưng |
Ngã tư Phúc Lộc |
Đường T21 |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
Đường T21 |
Chùa Phúc Lộc |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||||
5 |
Ngõ 104 đường Hai Bà Trưng |
SN 104 Đường Hai Bà Trưng |
Cầu vượt Ninh Phong |
2.350 |
1.410 |
1.175 |
|
|||
6 |
Ngõ 1 đường 30/6 |
Đường 30/6 |
Cửa chùa An lạc |
2.350 |
1.410 |
1.175 |
|
|||
Cửa chùa An lạc |
Cầu Đức thế |
2.350 |
1.410 |
1.175 |
|
|||||
7 |
Ngõ 127 (ngõ 85 cũ) Đường Trần Nhân Tông |
Đường Trần Nhân Tông |
Đầu Phố Phúc Lai |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
8 |
Ngõ 3 đường Lý Nhân Tông |
Cầu Đức Thế |
SN 04 phố Đúc Thế (nhà ông Luân) |
1.600 |
960 |
800 |
|
|||
9 |
Khu dân cư 65 lô An Hòa |
Trạm biến thế An Hòa |
Đường bê tông |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
10 |
Khu dân cư Triều Cả |
|
|
|
|
|||||
|
Ngõ 11 đường Nguyễn Huệ (Đường cạnh Công ty Vật tư Nông nghiệp cũ) |
Công ty Vật tư Nông nghiệp |
Đường Ngô Gia Tự |
7.200 |
4.320 |
3.600 |
|
|||
|
Các lô đất còn lại KDC Triều Cả |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||||
|
Dãy 2 Đường Nguyễn Huệ |
|
|
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||
|
Các lô đất còn lại |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||||
11 |
Các lô dãy trong của khu Tái định cư Đường Trần Nhân Tông |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||||
12 |
Các lô dãy ngoài bám đường gom đường Trần Nhân Tông |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||||
13 |
Khu dân cư Phong Đoài |
Đường Hai Bà Trưng |
Cầu vượt |
|
|
|
|
|||
- |
Các lô đất bám mặt đường gom |
|
|
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|
|||
- |
Các lô bám mặt đường phố phía trong khu dân cư Phong Đoài |
|
|
4.500 |
2.700 |
2.250 |
|
|||
14 |
Đường Lê Duẩn (Tuyến T21 qua phố Nam Phong và Phong Đoài) |
|
|
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
15 |
Đường Vũ Duy Thanh |
Ngõ 178 đường Hai Bà Trưng (Ngã tư Phúc lộc) |
SN 30 (Nhà ông Tài) |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||
16 |
Các tuyến Đường còn lại trong Khu dân cư Phong Đoài II |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|
|||||
17 |
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư phía nam Đường Trần Nhân Tông - Đấu giá năm 2020 |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
Bổ sung |
|||||
18 |
Các 16 bám đường quy hoạch bên trong Khu dân cư phía Nam trụ sở UBND phường Ninh Phong (Đấu giá năm 2022) |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
Bổ sung |
|||||
19 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
1.450 |
870 |
725 |
|
|||
X |
Phường Ninh Khánh |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường vào Thảm Len |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết Đường |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
2 |
Đường giáp UBND phường |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Xa Liên Hậu |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||
3 |
Đất khu dân cư sau đình Voi Đá |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||||
4 |
Khu dân cư Xa Liên |
|
|
|
|
|||||
|
Các lô bám mặt Đường sau đường Trần Hưng Đạo |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||||
|
Các lô quy hoạch nhà vườn và các lô đất còn lại phía trong |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||||
5 |
Khu dân cư Xa Liên Hậu |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||||
6 |
Khu dân cư phía Tây Khánh Tân |
|
|
|
|
|||||
|
Các lô hàm mặt đường sau Đường Trần Hưng Đạo |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||||
|
Các lô đất còn lại phía trong |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||||
7 |
Khu dân cư Tiền Đồng |
|
|
|
|
|||||
|
Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||||
|
Các lô quy hoạch nhà vườn và các lô đất còn lại phía trong |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||||
8 |
Đất khu Quảng trường trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Khu dân cư QTTT 1 |
Các lô đất còn lại phía trong |
|
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|||
|
Đất khu QTTT 2 |
Các lô đất còn lại phía trong |
|
7.200 |
4.320 |
3.600 |
|
|||
9 |
Khu Trung tâm dịch vụ khách sạn |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
|
|||||
11 |
Khu dân cư Bắc quảng trường (Các lô đất còn lại) |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|||||
12 |
Khu TĐC trạm diện 220KV (Các lô đất còn lại phía trong) |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
|||||
13 |
Khu dân cư Vườn Sau (phố Trung Thành) |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||||
14 |
Khu dân cư mới Tây Xa Liên Hậu |
2.350 |
1.410 |
1.175 |
|
|||||
16 |
Khu dân cư Trung tâm Quảng trường Đinh Tiên Hoàng (Các lô còn lại phía trong) |
8.450 |
5.070 |
4.225 |
|
|||||
17 |
Khu dân cư Viên Nha (Các lô đất quy hoạch nhà vườn và các lô còn lại phía trong) |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||||
18 |
Khu dân cư Bình Hòa 2, 3 |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|
|||||
19 |
Khu dân cư Bình Hòa 4 |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|||||
20 |
Khu dân cư phố Trung Thành 2 |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|||||
21 |
Các lô đất bám đường phía trong khu đô thị Ninh Khánh |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
|||||
22 |
Các lô đất bám đường còn lại phía trong Khu đô thị Xuân Thành |
4.300 |
2.580 |
2.150 |
|
|||||
23 |
Đất dân cư còn lại |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||||
XI |
Phường Ninh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Ngõ 466,488 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 1,2 phố Thanh Bình) |
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) |
Hết Ngõ |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
2 |
Nghách 2,4,8 thuộc ngõ 466 Đường Nguyễn Công Trứ (Các ngõ thuộc đường 1 phố Thanh Bình cũ) |
2.350 |
1.410 |
1.175 |
|
|||||
3 |
Nghách 2,3,6,10,13 thuộc ngõ 488 Đường Nguyễn Công Trứ (Các ngõ thuộc đường 2 phố Thanh Bình cũ) |
2.350 |
1.410 |
1.175 |
|
|||||
4 |
Ngõ 914 đường Nguyễn Công Trứ (Đường Đông Thịnh cũ) |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Hết Ngõ |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||
5 |
Khu dân cư Chùa Chấm, Tây Đường Vành đai |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||||
6 |
Khu dân cư Giếng Mỹ, Vườn Am |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||||
7 |
Ngõ 522 Nguyễn Công Trứ (Các ngõ dọc cũ) |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Nhà ông Thịnh |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
8 |
Ngõ 548; 594; 632; 656; 688; 704; 754; 822; 860 Nguyễn Công Trứ (Các ngõ dọc cũ) |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Hết ngõ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||
9 |
Ngõ 57, 83, 141, 171, 189, 217, 249, 287, 319, 367, 381, 391, 399, 425, 465, 483, 503, 539, 565, 585 (Các ngõ ngang cũ) |
Đường Phạm Thận Duật |
Đường Nguyễn Quang Khải |
1.600 |
960 |
800 |
|
|||
10 |
Ngõ 47; 333; 345; 361 Đường Phạm Thận Duật (ngõ ngang cũ) |
Đường Phạm Thận Duật |
Hết Ngõ |
1.600 |
960 |
800 |
|
|||
11 |
Ngõ 51 đường Trần Quang Khải (khu DC Bắc Thịnh cũ) |
1.600 |
960 |
800 |
|
|||||
12 |
Đất khu dân cư các phố Thượng Lân, Bích Đào, Phong Đào, Bắc Thịnh |
1.600 |
960 |
800 |
|
|||||
13 |
Khu DC Dọc Bồng, Miếu Cậy |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|||||
14 |
Khu dân cư phía Nam, phía Bắc trụ sở UBND Phường Ninh Sơn |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|||||
15 |
Các Đường phố phía trong khu đô thị mới Phong Sơn |
4.600 |
2.760 |
2.300 |
|
|||||
16 |
Đường tuyến T29 |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|
|||||
17 |
Khu dân cư Vườn Trên |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|||||
18 |
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư dân cư Tây Vành Đai (Trần Nhân Tông) |
4.300 |
2.580 |
2.150 |
|
|||||
19 |
Ngõ 942 đường Nguyễn Công Trứ |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Hết ngõ |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|
|||
20 |
Ngõ 93, 141, 177, 221, 251 Đường Trần Quang Khải |
Đường Trần Quang Khải |
Hết ngõ |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|||
21 |
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư phía nam đường Trần Nhân Tông - Đấu giá năm 2020 |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
Bổ sung |
|||||
22 |
Khu tái định cư dự án xây dựng tuyến đường kết nối cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1A và dự án Khu công nghiệp Phúc Sơn |
3.800 |
2.280 |
1.900 |
Bổ sung |
|||||
23 |
Khu dân cư còn lại |
1.450 |
870 |
725 |
|
|||||
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC XÃ - THÀNH PHỐ NINH BÌNH (Đô thị loại II)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
Ghi chú |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||
A. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN CÁC XÃ |
|
|
|
|
|||
1 |
Xã Ninh Nhất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trục |
Bưu điện Kỳ Vỹ |
Trường Mầm non Kỳ Vỹ |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
|
Trường mầm non Kỳ Vỹ |
Đường Lê Thánh Tông |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
||
Trạm biến thế Kỳ Vỹ |
Cống đầm Ninh Nhất |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
||
Cống đầm Ninh Nhất |
Đường Vạn Hạnh (Chợ Ninh Nhất) |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
||
2 |
Khu dân cư Ích Duệ |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
||
3 |
Khu dân cư Đồng Cửa |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
|
||
4 |
Khu dân cư Đông Hậu |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
||
5 |
Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư |
Các lô bám đường Lương Vân Tụy kéo dài |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
Các lô đất phía trong |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|||
6 |
Khu tái định cư Cửa Bạc |
Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) |
Đường trục xã |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
Các lô đất còn lại phía trong |
1.200 |
720 |
600 |
|
|||
7 |
Khu TĐC Nguyên Ngoại |
Các lô đất phía trong |
|
1.800 |
1.080 |
900 |
|
8 |
Khu dân cư Cánh Đồng Dù |
Các 16 bám đường Lương Văn Tụy kéo dài |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
|
|
|
|
Các lô đất phía trong |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
9 |
Khu TĐC Ninh Nhất 1 và 2 |
Các lô đất phía trong |
|
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
II |
Xã Ninh Tiến |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trục chính xã |
Hết trạm xá xã |
Cầu Hoàng Sơn |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
Cầu Hoàng Sơn |
Đầu làng hết khu dân cư mới |
960 |
576 |
480 |
|
||
Đầu làng hết khu dân cư mới |
Cầu Khê Hạ |
720 |
432 |
360 |
|
||
2 |
Khu dân cư (mới) Đồng Sau thôn Phúc Sơn |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
|
||
3 |
Khu dân cư mới phía Đông Đường trục xã |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
||
4 |
Khu dân cư mới phía Tây đường trục xã |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
||
5 |
Khu dân cư mới phía Nam Đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
||
III |
Xã Ninh Phúc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Ninh Tổn (đường trục xã) |
Chợ Bợi |
UBND xã |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
UBND xã |
Hết Trạm xá xã Ninh Phúc |
1.200 |
720 |
600 |
|
||
Hết Trạm xá xã Ninh Phúc |
Phúc Trung |
1.000 |
600 |
500 |
|
||
Phúc Trung |
Sông Vạc |
720 |
432 |
360 |
|
||
Đường Nguyễn Công Trứ |
Chùa Gạo |
1.000 |
600 |
500 |
|
||
2 |
Đường vào cảng Ninh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào Cảng cũ |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường vào Cảng khô ICD |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
|
Đường vào Cảng khô ICD |
Đường Trần Nhân Tông |
Cảng khô ICD |
1.500 |
900 |
750 |
|
B. KHU DÂN CƯ CÁC XÃ |
|
|
|
|
|||
I |
Xã Ninh Nhất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất |
Chợ Ninh Nhất |
Đường Vạn Hạnh |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
Chợ Ninh Nhất |
Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
||
2 |
Khu dân cư Kỳ Vỹ |
1.100 |
660 |
550 |
|
||
3 |
Khu dân cư vùng lõi, vùng đệm (thôn Bình Khê) |
500 |
300 |
250 |
|
||
4 |
Khu dân cư còn lại xã Ninh Nhất |
850 |
510 |
425 |
|
||
5 |
Các tuyến Đường còn lại trong Khu dân cư Nguyên ngoại 2 (Đấu giá năm 2022) |
1.800 |
1.080 |
900 |
Bổ sung |
||
II |
Xã Ninh Tiến |
|
|
|
|
||
1 |
Khu dân cư Hoàng Sơn Đông, Hoàng Sơn Tây (Khu dân cư Hoàng Sơn cũ) |
600 |
360 |
300 |
|
||
2 |
Khu dân cư Phúc Sơn 1, Phúc Sơn 2, Cổ Loan Hạ 1, Cổ Loan Hạ 2 |
600 |
360 |
300 |
|
||
3 |
Khu dân cư Cổ Loan Trung 1, Cổ Loan Trung 2 |
Đường trục xã |
Khu đô thị mới Phúc Trì |
600 |
360 |
300 |
|
4 |
Đường 1 Cổ Loan Trung |
1.000 |
600 |
500 |
|
||
5 |
Khu dân cư Cổ Loan Thượng |
600 |
360 |
300 |
|
||
6 |
Đường trục thôn Cổ Loan Hạ |
Chợ xã Ninh Tiến |
Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) |
1.000 |
600 |
500 |
|
7 |
Khu dân cư Hòa Bình (khu đấu giá năm 2021 ) |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
Bổ sung |
||
8 |
Khu dân cư phía Tây thôn Cổ Loan Hạ (khu đấu giá năm 2022) |
1.200 |
720 |
600 |
Bổ sung |
||
III |
Xã Ninh Phúc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư HTX Yên Phúc, Khu dân cư Mả Lẻ, Nghĩa Trang |
600 |
360 |
300 |
|
||
2 |
Khu dân cư Đào Công, Phúc Trung |
500 |
300 |
250 |
|
||
3 |
Khu dân cư Phúc Hạ - Yên Khoái |
500 |
300 |
250 |
|
||
4 |
Khu dân cư phía Tây đường vành đai (các lô đất phía trong) |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
||
5 |
Khu dân cư phía Tây Đường vành đai (Trần Nhân Tông) |
4.300 |
2.580 |
2.150 |
|
||
6 |
Các tuyển Đường quy hoạch bên trong Khu dân cư phía Bắc Sân Vận Động Ninh Phúc (Khu đấu giá năm 2021 ) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Bổ sung |
||
7 |
Khu dân cư thôn Vĩnh Tiến (Khu đấu giá) |
|
|
|
|
||
Các lô bám đường gom DT 476, đường Bái Đính - Kim Sơn |
1.800 |
1.080 |
900 |
Bổ sung |
|||
Các lô bên trong |
1.500 |
900 |
750 |
Bổ sung |
|||
8 |
Khu tái định cư dự án xây dựng tuyến đường kết nối cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1A và dự án Khu công nghiệp Phúc Sơn |
3.800 |
2.280 |
1.900 |
Bổ sung |
BẢNG SỐ 02: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP (Đô thị loại III)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn Đường |
Giá đất |
Ghi chú |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||
I |
Phường Bắc Sơn |
|
|
|
|
||
1 |
Đường Quang Trung |
Đường Thiên Quan |
Cổng chi Cục thuế Tam Điệp |
10.000 |
6.000 |
5.000 |
|
Cổng chi Cục thuế Tam Điệp |
Cầu Lạnh Đông |
12.000 |
7.200 |
6.000 |
|
||
2 |
Đường Ngô Văn Sở |
Đường Thiên Quan |
Gặp Đường Phan Huy Ích |
|
|
|
|
Phía đồi |
|
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
||
Phía Suối |
|
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
||
Đường Phan Huy Ích |
Ngã 3 cổng trường dạy nghề gặp Đường Trần Phú và Đường Huỳnh Thúc Kháng |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
||
3 |
Đường Trương Hán Siêu |
Đường Quang Trung |
Ngã tư gặp Đường Trần Phú và Đường Vạn Xuân |
6.700 |
4.020 |
3.350 |
Điều chỉnh |
4 |
Đường Suối Ngầm |
Đường Quang Trung |
Gặp Đường Trần Phú |
4.400 |
2.640 |
2.200 |
Điều chỉnh |
5 |
Đường Tạ Uyên |
Đường Quang Trung |
Gặp cổng Trung tâm Y tế Tam Điệp |
5.100 |
3.060 |
2.550 |
Điều chỉnh |
Gặp cổng Trung tâm Y tế Tam Điệp |
Gặp Đường Vũ Duy Thanh |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
||
Gặp Đường Vũ Duy Thanh |
Gặp Đường Trần Phú |
1.800 |
1.080 |
900 |
Điều chỉnh |
||
6 |
Đường Đồng Giao |
Đường Quang Trung |
Đường rẽ vào khu tập thể xây dựng cũ (Cũ là Nhà văn hóa Tổ 10B) |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
Điều chỉnh |
|
|
Đường rẽ vào khu tập thể xây dựng cũ (Cũ là Nhà văn hóa Tổ 10B) |
Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt |
8.000 |
4.800 |
4.000 |
Điều chỉnh, sửa tên ngã tư đường Hoàng Quốc Việt (cũ hết cổng trường PTCS Đồng Giao) thành Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt |
Hết địa phận Phường Bắc Sơn |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
Điều chỉnh, sửa tên ngã tư đường Hoàng Quốc Việt (cũ hết cổng trường PTCS Đồng Giao) thành Ngã tư Đường Hoàng Quốc Việt |
7 |
Đường Trần Phú |
Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD |
Đường Tạ Uyên |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
Điều chỉnh |
Đường Tạ Uyên |
Ngã tư Đường Đồng Giao, Trần Phú |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
Điều chỉnh |
||
Ngã tư Đường Đồng Giao |
Đường Quang Trung |
6.700 |
4.020 |
3.350 |
Điều chỉnh |
||
8 |
Đường Thanh Niên |
Đường Quang Trung |
Ngã tư Gặp Đường Đồng Giao |
6.700 |
4.020 |
3.350 |
Điều chỉnh |
Ngã tư Đường Đồng Giao |
Đường Trần Hưng Đạo |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
Điều chỉnh |
||
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Xuân Thủy |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
||
Đường Xuân Thủy |
Đường Trần Phú |
2.200 |
1320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
||
9 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Trần Phú |
Đường Thanh Niên (cũ đường Tạ Uyên) |
4.400 |
2.640 |
2.200 |
Điều chỉnh |
Đường Thanh Niên |
Đường Hoàng Quốc Việt (Khu dân cư Trận địa pháo) |
2.900 |
1.740 |
1.450 |
Điều chỉnh |
||
10 |
Đường Kim Đồng |
Đường Trần Phú |
Đường Thanh Niên |
3.700 |
2.220 |
1.850 |
Điều chỉnh |
11 |
Đường Vạn Xuân |
Ngã tư Đường Trần Phú |
Đường Xuân Thủy |
2.900 |
1.740 |
1.450 |
Điều chỉnh |
12 |
Đường Phan Huy Ích (Đường Ngô Văn Sở nhánh 1) |
Đường Quang Trung |
Đường Ngô Văn Sở (hết đất bà Hiển) |
|
|
|
|
Phía đồi |
|
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
||
Phía Suối |
|
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
||
13 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD |
Đường Xuân Thủy |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
14 |
Đường Xuân Thủy |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường rộng 7,0m) |
Đường Thanh Niên nối dài |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
|
|
Đường Thanh Niên nối dài (đất nhà ông Chung) |
Đường Trần Hưng Đạo |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
15 |
Đường Thiên Quan (Quốc lộ 12B cũ) |
Đường Quang Trung |
Hết địa giới phường Bắc Sơn |
6.800 |
4.080 |
3.400 |
Điều chỉnh |
16 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Trần Phú |
Đường Thanh Niên |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
Đường Thanh Niên |
Ranh giới giữa Phường Bắc Sơn và xã Quang Sơn |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Điều chỉnh |
||
17 |
Đường Trần Quang Diệu (Đường Khu dân cư Đổi 3, Đường rộng >=7,0m) |
Đường Quang Trung |
Đường Nguyễn Trung Ngạn |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
18 |
Đường Nguyễn Trung Ngạn (Đi qua Khu dân cư tổ 2, tổ 4) |
Đường Trương Hán Siêu |
Trần Quang Diệu đường cũ là Đường Nguyễn Trung Ngạn |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
Trần Quang Diệu đường cũ là: đường Nguyễn Trung Ngạn |
Đường Phan Huy Ích (Qua Suối tổ 2) |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
||
19 |
Đường Trương Công Định (Đi qua Khu dân cư tổ 13, 6) |
Đường Quang Trung |
Ngã tư đường rẽ đi Trung tâm Y tế Tam Điệp |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
Ngã tư đường rẽ đi TT Y tế Tam Điệp |
Đường Vũ Duy Thanh |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
||
20 |
Đường Vũ Duy Thanh (Đi theo hướng tổ 10A) |
Đường Trần Phú |
Đường Tạ Uyên |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
Đường Tạ Uyên |
Đường Quang Trung |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
||
21 |
Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu dân cư phía Đông Đường Đồng Giao) |
Đường Thanh Niên |
Gặp Đường Nguyễn Du |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
22 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Đường Quang Trung |
Đường Đồng Giao |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
Đường Đồng Giao |
Hết Khu dân cư Dãy 15 |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Gộp đoạn từ đường Đồng Giao đến hết Khu dân cư Dãy 9 và đoạn từ hết Khu dân cư Dãy 10 đến hết Khu dân cư dãy 15 |
||
Dãy 16 |
Hết đường |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh |
||
23 |
Đường Lý Thường Kiệt (Khu dân cư phía Bắc đường Đồng Giao) |
Đường Đồng Giao |
Giao với Đường Trần Hưng Đạo (dãy 13) |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh, chia lại đoạn, củ là từ đường Đồng Giao đến hết dãy 9 |
Đường Trần Hưng Đạo (dãy 13) |
Hết đường |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh, chia lại đoạn, cũ là từ dãy 10 đến hết đường |
||
24 |
Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đồng Giao |
Đường Đồng Giao (dãy 2) |
Đường Trần Hưng Đạo (dãy 13) |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh, gộp đoạn, đổi tên |
Dãy 14, 15 |
|
1.800 |
1.080 |
900 |
Điều chỉnh |
||
Dãy 16, 17 |
|
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh, đổi tên, gộp đoạn |
||
25 |
Đường Đào Duy Từ (Khu dân cư Tổ 19.20) |
Đường Nguyễn Du |
Đường Đồng Giao |
3.100 |
1.860 |
1.550 |
Điều chỉnh, gộp đoạn đường rộng từ 5m trở lên và đường <5m) |
26 |
Đường trong Khu dân cư có quy hoạch Đường từ 5,0m trở lên đã được bê tông toàn bộ hoặc một phần bề mặt Đường |
Khu dân cư tổ 4; 5:6; 7; 8; 9; 10A: 10B; 11; 18; 19: 20 (cũ Khu dân cư tổ 10B; 11; 19; 20; 4; 9) |
|
1.300 |
780 |
650 |
Điều chỉnh |
Khu dân cư tổ 1,2, 3, 14, 15 (cũ là các khu dân cư còn lại) |
|
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
||
27 |
Đường có quy hoạch < 5.0m, Các ngách cụt vào nhà, các đường khác chưa có mặt bê tông (Trong tất cả các khu dân cư) |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
||
II |
Phường Trung Sơn |
|
|
|
|
||
1 |
Đường Quang Trung |
Ranh giới hành chính giáp phường Yên Bình |
Giáp Đường Voi Phục |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
Đối diện Đường Trương Hán Siêu |
Cầu Lạnh Đông |
11.000 |
6.600 |
5.500 |
|
||
Cầu Lạnh Đông |
Hết địa giới phường |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
|
||
2 |
Đường Quyết Thắng |
Đường Quang Trung |
Đường Lê Hồng Phong |
7.900 |
4.740 |
3.950 |
Điều chỉnh |
Đường Lê Hồng Phong |
Cổng Quân Đoàn I |
6.700 |
4.020 |
3.350 |
Điều chỉnh |
||
3 |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Quang Trung |
Cầu Ngô Thì Nhậm |
4.900 |
2.940 |
2.450 |
Điều chỉnh |
Cầu Ngô Thì Nhậm |
Đường Vũ Phạm Khải |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
Điều chỉnh |
||
4 |
Đường Núi Vàng |
Đường Quang Trung |
Đường Sắt |
5.100 |
3.060 |
2.550 |
Điều chỉnh |
Đường Sắt |
Đường Vũ Phạm Khải |
2.900 |
1.740 |
1.450 |
Điều chỉnh |
||
5 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Vũ Phạm Khải |
Hết địa phận P. Trung Sơn |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh |
6 |
Đường vào 2 bên chợ Đồng Giao |
Đường Quang Trung |
Đường Lê Đại Hành |
2.900 |
1.740 |
1.450 |
Điều chỉnh |
7 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Quyết Thắng |
Đường Ngô Thì Nhậm |
3.700 |
2.220 |
1.850 |
Điều chỉnh |
8 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Đường Quang Trung |
Đường Lê Đại Hành |
1.800 |
1.080 |
900 |
Điều chỉnh |
Đường Lê Đại Hành |
Hết đường |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
||
9 |
Đường Voi Phục |
Đường Quyết Thắng |
Đường Dốc Diệm |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
10 |
Đường Dốc Diệm |
Đường Lê Trọng Tấn |
Hết Đường thuộc phường |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
11 |
Đường Cảnh Hưng |
Đường Núi Vàng |
Đường Bạch Đằng |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
12 |
Đường Lê Đại Hành |
Đường Núi Vàng |
Nhà ông Mạo (Hết Đường, phía Tây Nam chợ Đồng Giao) |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
13 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Quang Trung (Hết Đường) |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
14 |
Đường Ngọc Hồi |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Núi Vàng |
1.800 |
1.080 |
900 |
Điều chỉnh |
15 |
Đường Bạch Đằng |
Đường Quang Trung |
Hết Đường |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
16 |
Đường Đô Đốc Long |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Lê Hồng Phong |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh |
17 |
Đường Đô Đốc Lân (Đường Ngô Thị Nhậm nhánh 2 cũ) |
Cầu Ngô Thì Nhậm |
Đường Vũ Phạm Khải |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
Điều chỉnh |
18 |
Đường Vũ Phạm Khải (Đường Núi Vàng cũ) |
Ngã ba trụ sở UBND Phường Trung Sơn (Đường Núi Vàng) |
Đường Ngô Thì Nhậm |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
Điều chỉnh |
19 |
Đường Nguyễn Khuyến (Nhánh 2 Đường Núi Vàng, đập tràn) |
Ngã 3 đi đập tràn |
Đường Núi Vàng |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
20 |
Đường Lê Trọng Tấn (Đường viện 145) |
Đường Quyết Thắng |
Đường Dốc Diệm |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh |
Đường Dốc Diệm |
Hết Đường thuộc phường |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
||
21 |
Đường Cao Bá Quát (cũ tuyến Đường đi qua tổ 13; 12; 11, mặt Đường BT. Đường rộng >=7,0m) |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Núi Vàng |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
22 |
Đường Chu Văn An (qua tổ 14,23, mặt Đường BT. Đường rộng >=7,0m) |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Núi Vàng |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
23 |
Đường Lý Nam Đế (qua dãy 2 tổ 17, mặt Đường BT, Đường rộng 7,0m) |
Đường Vành Đai |
Hết địa phận Phường Trung Sơn |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
24 |
Khu dân cư Núi Vàng (Khu trụ sở UBND Phường tổ 22, 23) |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
||
25 |
Đường ô tô vào được (Mặt đường bê tông, xi măng rộng >=7m) |
1.100 |
660 |
550 |
Điều chỉnh |
||
26 |
Khu dân cư còn lại |
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh |
||
III |
Phường Nam Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Quang Trung |
Ranh giới hành chính Phường Trung Sơn |
Đất nhà bà Lan (thửa số 12, tờ số 8) |
8.000 |
4.800 |
4.000 |
|
Thửa đất số 184 (giáp đất nhà bà Minh) |
Cổng UBND Phường Nam Sơn |
7.000 |
4.200 |
3.500 |
|
||
Cổng UBND Phường Nam Sơn |
Đường Ngô Thì Sỹ |
4.200 |
2,520 |
2.100 |
|
||
Đường Ngô Thì Sỹ |
Hết địa phận phường Nam Sơn |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
Điều chỉnh |
||
2 |
Đường gom dân sinh cầu Vượt |
Hết đất Nhà bà Lan (thửa 12, tờ bản đồ số 8) |
Hết đất số 184 (Giáp nhà Bà Minh tờ bản đồ số 12) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
3 |
Đường Ngô Thì Sỹ |
Đường Quang Trung |
Hết địa phận phường Nam Sơn |
1.300 |
780 |
650 |
Điều chỉnh |
4 |
Đường Thung Lang |
Đường Quang Trung |
Ngã ba hết nhà máy cán thép |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
Ngã ba hết nhà máy cán thép |
Hết đường |
1.000 |
600 |
500 |
|
||
5 |
Đường Lam Sơn (rẽ đi Đông Sơn) |
Đường Thung Lang (nhà Bát Cậy) |
Hết đường |
850 |
510 |
425 |
|
6 |
Đường Lê Lai (đường vào ga Đồng Giao) |
Đường Quang Trung |
Ga Đồng Giao |
1.100 |
660 |
550 |
|
7 |
Đường Choong Đèn |
Đường Quang Trung |
Hết Trường cấp 1 Nguyễn Trãi |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
|
Hết Trường cấp 1 Nguyễn Trãi |
Hết Đường |
750 |
450 |
375 |
|
8 |
Đường Thiên Lý |
Đường Quang Trung |
Đầu núi |
1.100 |
660 |
550 |
|
Đầu núi |
Hết đường |
750 |
450 |
375 |
|
||
9 |
Đường Bãi Đá |
Đương Quang Trung |
Hết đường |
700 |
420 |
350 |
|
10 |
Đường Hoàng Diệu (vào kho K894) |
Đường Ngô Thì Sỹ |
Vào kho K894, C302 |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
11 |
Đường Lê Hữu Trác (đường H13 đổi tên) |
Đường Quang Trung |
Cổng H13 |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
Cổng H13 |
Nhà văn hóa tổ 8 |
850 |
510 |
425 |
|
||
12 |
Đường Ngô Sỹ Liên (đường 27/7 cũ) |
Đường Quang Trung |
Đến hết đường |
1.300 |
780 |
650 |
Điều chỉnh |
13 |
Đường Phan Đình Phùng (đường rộng 7m) |
Đường Quang Trung |
Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ) |
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh |
14 |
Đường Đinh Công Trứ (Hoàng Hoa Thám cũ) Dãy 2 qua tổ 6,8,10 |
Đường Thung Lang |
Đường Quang Trung |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
15 |
Đường Nguyễn Hiền (10m) |
Đường Quang Trung |
Nhà máy nước |
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh |
16 |
Đường Nguyễn Bặc (Đường 7m, dãy 2,3 khu 11,12) |
Trụ sở UBND phường Nam Sơn |
Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ) |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ) |
Đến hết đường |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
||
17 |
Đường Đinh Điền (đường 7m, dãy 3,4 khu 11,12) |
Trụ sở UBND phường Nam Sơn |
Đường Trịnh Tú (đường Tô Hiến Thành cũ) |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ) |
Đến hết đường |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
||
18 |
Đường Trịnh Tú |
Đường Quang Trung |
Đến hết đường |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
19 |
Phạm Thuật Duật |
Đường Quang Trung |
Đến hết đường |
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh |
20 |
Đường Mai Hắc Đế |
Đường Quang Trung |
Hết đường |
800 |
480 |
400 |
Bổ sung |
21 |
Đường ô tô vào được, có mặt bê tông, đường >=7m từ tổ 2-23 |
800 |
480 |
400 |
|
||
22 |
Khu dân cư còn lại của phường |
700 |
420 |
350 |
|
||
IV |
Phường Tây Sơn |
|
|
|
|
||
1 |
Đường Quang Sơn |
Đường Quang Trung |
Ngã ba Hồ Xuân Hương |
2.900 |
1.740 |
1.450 |
Điều chỉnh |
Ngã ba Hồ Xuân Hương |
Ngã ba Tản Hạ |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
||
2 |
Đường Quang Trung (QL1A) |
Cầu lạnh đông |
Đường Quang Sơn |
7.300 |
4.380 |
3.650 |
Điều chỉnh |
Đường Quang Sơn |
Đất nhà ông Tự |
5.900 |
3.540 |
2.950 |
Điều chỉnh |
||
3 |
Đường gom dân sinh phía Bắc cầu Vượt (Cũ là Đường Quang Trung Đoạn từ Đường Quang Sơn đến Ngặt Kéo) |
Đất nhà ông Hóa (Đầu cầu vượt) |
Hết đất nhà Ông Dĩ |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
Điều chỉnh |
4 |
Đường Hồ Xuân Hương |
Đường Quang Trung |
Đường Quang Sơn |
2.900 |
1.740 |
1.450 |
Điều chỉnh |
5 |
Đường Ngọc Hân công chúa (Đường Z879 -Lữ 279) |
Đường Quang Trung |
Cổng Z879 - Lữ 279 |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
6 |
Đường Chi Lăng |
Đường Quang Trung |
Cổng nhà máy xi măng Tam Điệp |
2.700 |
1.620 |
1.350 |
Điều chỉnh |
7 |
Đường Đặng Tiến Đông |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường Quang Sơn |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
8 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường Đồng Giao |
Đường Quang Sơn |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
Điều chỉnh |
9 |
Đường Phan Bội Châu |
Đường Quang Sơn (Điểm đỗ xe nhà hàng Kim Sơn) |
Giáp suối |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
10 |
Đường Bùi Thị Xuân |
Đường Hồ Xuân Hương |
Đường Ngọc Hân Công Chúa |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
11 |
Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 19,20 phường Bắc Sơn và tổ 1 p. Tây Sơn) |
Đường Quang Trung |
Đường Đồng Giao |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
12 |
Đường Đồng Giao |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai) |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
Điều chỉnh |
Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai) |
Đường vào thôn Trại Vòng |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
||
13 |
Khu dân cư Phường Tây Sơn (Phía Nam Đường Đồng Giao) |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Hết trung tâm thể thao thành phố |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
Hết trung tâm thể thao thành phố |
Đường Phạm Văn Đồng |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
||
14 |
Khu dân cư mới trước và sau trụ sở UBND phường Tây Sơn |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
||
15 |
Khu dân cư phía Nam, phía Bắc Đường Quang Sơn tổ 7 (liền kề hiệu thuốc Sơn Tùng) - cũ thuộc Khu dân cư mới tổ 4, tổ 7 |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
||
16 |
Các lô dãy trong thuộc Quy hoạch dân cư mới thuộc tuyến bắt đầu Đường Phạm Văn Đồng Đường vành đai đến Đường vào thôn Trại Vòng |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
||
17 |
Đường còn lại ô tô vào được (Mặt Đường hiện trạng bê tông xi măng. Đường quy hoạch rộng >= 7,0m) |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
||
18 |
Khu dân cư còn lại của phường |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
||
19 |
Khu dân cư mới phường Tây Sơn (Đấu giá năm 2021) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Bổ sung |
||
V |
Phường Tân Bình |
|
|
|
|
||
1 |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quang Trung cũ) |
Cầu Do |
Đường Tôn Thất Tùng (Đường vào Bệnh viện Điều Dưỡng) |
5.500 |
|
|
Điều chỉnh |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Thiên Quan (cũ ngã 3 Chợ Chiều) |
7.300 |
4.380 |
3.650 |
Điều chỉnh |
||
2 |
Đường Thiên Quan (đường 12B) |
Đường Quang Trung |
Đường Ngô Văn Sở |
6.350 |
3.810 |
3.175 |
Điều chỉnh |
Đường Ngô Văn Sở |
Đường Vườn Chanh |
3.700 |
2.220 |
1.850 |
Điều chỉnh |
||
|
|
Đường Vườn Chanh |
Đường Tráng Sơn |
2.700 |
1.620 |
1.350 |
Điều chỉnh |
|
|
Đường Tráng Sơn |
Hết tổ dân phố 6 |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
Điều chỉnh |
|
|
Hết tổ dân phố 6 |
Cầu Thũng |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
3 |
Đường Tôn Thất Tùng (đường vào bệnh viện Điều Dưỡng) |
Đường Quang Trung |
Bệnh viện Điều Dưỡng |
2.900 |
1.740 |
1.450 |
Điều chỉnh |
Bệnh viện Điều Dưỡng |
Đường Thiên Quan |
1.800 |
1.080 |
900 |
Điều chỉnh |
||
4 |
Đường Đồng Quýt (thuộc tổ 3) |
Đường Thiên Quan |
Đường Quang Hiến |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
5 |
Đường Vườn Chanh (thuộc tổ 4) |
Đường Thiên Quan |
Cổng trụ sở Công ty VLXL Tam Điệp |
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh |
Cổng trụ sở công ty VLXL Tam Điệp |
Giao Đường Đồng Quýt và Đường Quang Hiển |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
||
6 |
Đường Quang Hiển (thuộc tổ dân phố 12) |
Đường Đồng Quýt |
Đầu Núi Cửa Khâu |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
Đầu Núi Cửa Khâu |
Đê sông Bến Đang |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
||
7 |
Đường Yên Quang (đi qua tổ 8,9,10) |
Đường Lý Quốc Sư |
Đường Tráng Sơn |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
8 |
Đường Tráng Sơn (thuộc tổ 10,11) |
Đường Thiên Quan |
Đền Tráng Sơn |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
9 |
Đường Cao Sơn (tổ 10 cũ) |
Đường Thiên Quan |
Đấu Núi Địa Lý |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
10 |
Đường Tiền Phong (thuộc tổ 11,12 cũ) |
Đường Tráng Sơn |
Đường Quang Hiển |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
11 |
Đường Lý Quốc Sư (thuộc tổ 8 cũ) |
Đường Thiên Quan |
Đường Yên Quang |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
Đường Yên Quang |
Đê sông Bến Đang |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
||
12 |
Đường Lưu Cơ (thuộc tổ 9 cũ) |
Đường Lý Quốc Sư |
Đầu Núi Gai |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
13 |
Đường Lương Quận Công (thuộc tổ 1; 2 cũ) |
Đường Quang Trung |
Đầu Núi Dóng Than |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
14 |
Đường Trần Nhật Duật (thuộc tổ 1 cũ) |
Đường Lương Quận Công |
Đường Quang Trung |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
15 |
Đường Vành Đai |
Đường Thiên Quan |
Giúp ranh Yên Sơn |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
16 |
Khu giao đất Đồi Me |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
||
17 |
Khu dân cư còn lại |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
||
18 |
Khu tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng đầu tư xây dựng Đường cao tốc đoạn Ninh Bình (Mai Sơn)-Thanh Hòa (Quốc lộ 45) |
900 |
540 |
450 |
Bổ sung |
||
19 |
Khu giao đất tổ 8 |
Đường rộng 42m |
|
1.200 |
720 |
600 |
Bổ sung |
Đường rộng 26m |
|
1.000 |
600 |
500 |
Bổ sung |
||
Đường rộng 15m |
|
900 |
540 |
450 |
Bổ sung |
||
VI |
Phường Yên Bình |
|
|
|
|
||
1 |
Đường Đinh Tiên Hoàng (cũ là đường Quốc Lộ 1A) |
|
|
|
|
|
|
|
Phía Tây |
Cầu Ghềnh |
Đường vào Khu dân cư đường vòng (hết đất bà Liễu) |
4.000 |
|
|
|
Đường vào khu dân cư Đường vòng (hết đất bà Thuỷ) |
Cầu Do |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
|
||
|
Phía Đông |
Cầu Ghềnh |
Đối diện Đường Thiên Quan |
500 |
300 |
250 |
|
2 |
Khu dân cư đường Vòng |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Ghềnh (cũ lả Đường vào nhà máy XM Duyên Hà) |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đầu cầu (Hết đất thành phố) |
1.200 |
|
|
|
|
Đường Vành Đai (rộng 35 m) |
Từ Đường Ghềnh |
Đến giáp phường Tân Bình |
700 |
420 |
350 |
|
|
Đường các lô bám đường quy hoạch |
Dãy thứ nhất tính từ đường Đinh Tiên Hoàng vào |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
|
Dãy thứ 2 tính từ đường Đinh Tiên Hoàng vào |
750 |
450 |
375 |
|
||
|
Các lô đất còn lại bám Đường quy hoạch |
600 |
360 |
300 |
|
||
4 |
Đường Đồi Cao (cù đường trưởng Cơ Giỏi) |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Cổng phụ phía Nam trường Cơ Giới |
1.200 |
720 |
600 |
|
|
|
Cổng phụ phía Nam trường Cơ Giới |
Đường Dốc Diệm |
750 |
450 |
375 |
|
5 |
Đường Lý Nhân |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đến hết đường |
1.200 |
720 |
600 |
|
6 |
Đường Dốc Diệm |
Nhà văn hoá tổ Quyết Thắng |
Đến hết đường |
1.000 |
600 |
500 |
|
7 |
Đường Lê Trọng Tấn (giáp hồ Yên Thắng phường Trung Sơn) |
Đất nhà ông Tâm |
Hết địa phận phường Yên Bình |
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh |
8 |
Đường Đàm Khánh (bên tả sông Khánh) |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Đồi Cao |
1.200 |
720 |
600 |
|
Đường Đồi Cao |
Đến hết đường |
600 |
360 |
300 |
|
||
9 |
Đường Đinh Huy Đạo (bên hữu sông Khánh) |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Lý Nhân |
550 |
330 |
275 |
|
10 |
Đường Đồi Gỗ |
Đường Đàm Khánh |
Đường Lê Trọng Tấn |
550 |
330 |
275 |
|
11 |
Đường Yên Bình |
Đường Lý Nhân |
Đường Đinh Huy Dạo |
1.500 |
900 |
750 |
|
12 |
Đường Đồng Xiêm |
Đường Lý Nhân |
Đường Đinh Huy Đạo |
1.300 |
780 |
650 |
|
13 |
Đường Giống Than |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Phường Tân Bình (hết đường) |
750 |
450 |
375 |
Bổ sung |
14 |
Khu trung tâm phường |
Tổ Lý Nhân, Tổ Đàm Khánh |
|
750 |
450 |
375 |
|
15 |
Trong Khu dân cư tổ dân phố Quyết Thắng |
550 |
330 |
275 |
|
||
16 |
Tất cả các đường nhánh trong khu dân cư đi ra trục chính của 6 tổ còn lại |
500 |
300 |
250 |
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN - THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
|
Giá đất |
Ghi chú |
||
|
|
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|
I |
Trục Đường giao thông chính |
|
|
|
|
||
1 |
Xã Đông Sơn |
|
|
|
|
||
- |
Đường Quyết Thắng |
Cổng Quân đoàn I |
Ngã 3 Đường Ngô Thì Nhậm và đầu Đường Ninh Tốn |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
- |
Đường Ninh Tốn (Cũ Đường Quyết Thắng) |
Ngã 3 Đường Ngô Thì Nhậm và đầu Đường Ninh Tốn |
Ngã tư Nông trường chè |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
- |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Hết địa giới phường Trung Sơn |
Đường Quyết Thắng |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
- |
Đường Ninh Tốn |
Ngã tư Nông trường chè |
Ngã 3 trường Văn Hóa |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
Ngã 3 trường Văn Hóa |
Ngã 3 đê hồ Mừng |
1.100 |
660 |
550 |
|
||
Ngã 3 đê hồ Mừng |
Hết đường |
450 |
270 |
225 |
|
||
- |
Đường đi 701 |
Ngã 3 trường Văn Hóa |
Hết đất 701 |
900 |
540 |
450 |
|
|
Cổng 701 |
Đê hồ Đồng Đèn |
550 |
330 |
275 |
|
|
- |
Đường Lam Sơn |
Ngã tư Đường Ninh Tốn |
Hết đường (giáp Phường Nam Sơn) |
800 |
480 |
400 |
|
- |
Đường Núi Vàng |
Ranh giới hành chính giáp phường Trung Sơn |
Đường Lam Sơn |
800 |
480 |
400 |
|
- |
Quốc lộ 21B |
Ngã ba Đê Hồ Mừng |
Giáp xã Yên Đồng (huyện Yên Mô) |
450 |
270 |
225 |
Bổ sung |
2 |
Xã Yên Sơn |
|
|
|
|
||
|
Đường Thiên Quan (Đường 12Đ cũ) |
Cầu Thủng |
Trường Tiểu học Yên Sơn |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
|
Trường Tiểu học Yên Sơn |
Hết thôn Vĩnh Khương |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh |
|
|
Hết thôn Vĩnh Khương |
Hết địa giới Thành phố Tam Điệp |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
|
3 |
Xã Quang Sơn |
|
|
|
|
||
- |
Đường Đồng Giao |
Đường Lê Lợi |
Đường Phạm Văn Đồng |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
Điều chỉnh |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường vào thôn Trại Vòng |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
||
Đường vào thôn Trại Vòng |
Hết địa giới Thành phố Tam Điệp |
800 |
480 |
400 |
Điều chỉnh |
||
- |
Đường Chi Lăng |
Hết đất lữ 279 |
Cổng nhà máy Xi măng Tam Điệp |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
Cổng nhà máy Xi măng Tam Điệp |
Ngã 3 Đường Ngô Thì Sỹ |
1.100 |
660 |
550 |
|
||
- |
Đường Ngô Thì Sỹ |
Ngã 3 đường Ngô Thì Sỹ |
Ngã 3 Đường Băng Tải |
700 |
420 |
350 |
|
Ngã 3 đường Băng tải |
Ngã 3 Tân Nhuận |
450 |
270 |
225 |
|
||
- |
Đường Quang Sơn |
Đường Lý Thái Tổ |
Đường rẽ Trạm cấp nước Quang Sơn |
1.600 |
960 |
800 |
|
Đường rẽ Trạm cấp nước Quang Sơn |
Ngã 3 Đường lên đền Thượng |
1.100 |
660 |
550 |
|
||
Ngã 3 đường lên đền Thượng |
Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn |
800 |
480 |
400 |
|
||
Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn |
Ngã 3 Đường Hồ Than |
550 |
330 |
275 |
|
||
- |
Đường thôn Bãi Sải |
Ngã 3 Đường Hồ than |
Ngã 3 Đường trục Bãi Sải |
550 |
330 |
275 |
|
Ngã 3 Đường trục Bãi Sải |
Đường thôn Hang Nước |
550 |
330 |
275 |
|
||
Ngã 3 đường trục thôn Bãi Sải |
Đường Đồng Giao |
600 |
360 |
300 |
Bổ sung |
||
- |
Đường thôn Tân Trung |
Chợ Quang Sơn |
Ngã 3 ông Sửu |
280 |
168 |
140 |
|
|
|
Ngã 3 ông Sửu |
Đường Trung Thượng |
400 |
240 |
200 |
|
- |
Đường Trung Thượng |
Đường Quang Sơn |
Đường Chi Lăng |
450 |
270 |
225 |
|
- |
Đường Đền Thượng |
Đường Quang Sơn |
Đền Thượng |
220 |
132 |
110 |
|
- |
Đường trường Tiểu học Quang Sơn |
Đường Quang Sơn |
Trường Tiểu học Quang Sơn |
350 |
210 |
175 |
|
- |
Đường thôn Tân Nhuận |
Từ cửa Mạnh Như |
Nhà ông Duyệt |
220 |
132 |
110 |
|
- |
Đường giáp khu chuyên gia Công ty xi măng Tam Điệp |
Các lô bám Đường bê tông |
|
550 |
330 |
275 |
|
Các lô dãy trong |
|
450 |
270 |
225 |
|
||
- |
Đường Lý Thái Tổ |
Đường Quang Sơn |
Đường trước cổng Công ty giày Adora (đất bà Liên) |
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh, đổi tên, cũ là Đường Téc nước |
Đường trước cổng Công ty giày Adora (đất bà Liên) |
Đường Chi Lăng |
1.500 |
900 |
750 |
Bổ sung |
||
- |
Đường trước cổng công ty giày Adora |
Nhà bà Liên |
Đường vành đai |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh, đổi tên, cũ là Đường Téc nước đoạn từ nhà ông Phòng đến Đường vành đai |
- |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Lợi |
Hết đường |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
Điều chỉnh |
- |
Đường vành đai Khu công nghiệp |
Đường Quang Sơn |
Đường Chi Lăng |
1.300 |
780 |
650 |
Điều chỉnh |
- |
Các lô đất dãy trong thuộc quy hoạch Khu dân cư mới phía Bắc đường Đồng Giao (trừ các lô bám Đường Đồng Giao và Đường Trần Hưng Đạo) |
1.800 |
1.080 |
900 |
Điều chỉnh |
||
- |
Các lô dãy trong Khu dân cư phía Đông đường Lý Thái Tổ |
1.300 |
780 |
650 |
Bổ sung |
||
- |
Các lô dãy trong giao đất tái định cư phía Bắc đường Đồng Giao |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Bổ sung |
||
- |
Các lô dãy trong Khu dân cư bám Đường vành đai khu công nghiệp |
1.200 |
720 |
600 |
Bổ sung |
||
- |
Khu dân cư mới xã Quang Sơn đấu giá năm 2021 |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Bổ sung |
||
- |
Khu dân cư mới phía Nam quảng trường Quang Trung (khu 20ha) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh |
||
II |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
||
1 |
Xã Quang Sơn |
|
|
|
|
||
- |
Thôn cận nhà máy xi măng (Thôn Tân Trung) |
350 |
210 |
175 |
|
||
- |
Thôn cận nhà máy xi măng (Thôn Tân Nam) |
350 |
210 |
175 |
|
||
- |
Thôn cận nội thị (thôn Tân Hạ) |
450 |
270 |
225 |
|
||
- |
Thôn cận nội thành (thôn Trại Vòng) |
600 |
360 |
300 |
Điều chỉnh |
||
- |
Thôn Thống Nhất |
300 |
180 |
150 |
Điều chỉnh |
||
- |
Thôn cận trung tâm xã (thôn Tân Thượng) |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
||
- |
Thôn Tân Nhuận, Bãi Sải |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
||
- |
Các thôn còn lại |
300 |
180 |
150 |
Điều chỉnh |
||
2 |
Xã Đông Sơn |
|
|
|
|
||
- |
Thôn 4A; 4B; 4C |
350 |
210 |
175 |
|
||
- |
Các thôn còn lại |
220 |
132 |
110 |
|
||
3 |
Xã Yên Sơn |
|
|
|
|
||
- |
Thôn trung tâm xã (thôn Vĩnh Khương, Đoàn Kết, Yên Phong) đường từ 7m trở lên |
600 |
360 |
300 |
Điều chỉnh |
||
- |
Các thôn còn lại đường nhỏ hơn 7m |
450 |
270 |
225 |
Điều chỉnh |
BẢNG SỐ 03: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN HOA LƯ
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN THIÊN TÔN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
Ghi chú |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||
1 |
Quốc lộ 1A (Đường Võ Nguyên Giáp) |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Giáp xã Ninh Giang |
Phía Bắc trạm xăng dầu Ptrolimex TT Thiên tôn |
7.100 |
4.260 |
3.550 |
|
|
Đoạn 2 |
Phía Bắc trạm xăng dầu Ptrolimex TT Thiên tôn |
Đến đường rẽ vào chợ Ninh Mỹ |
8.400 |
5.040 |
4.200 |
|
2 |
Đường ĐT478 (Đường 12C) - Đường Đại Cồ Việt |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Giáp Quốc lộ 1A |
Đường rẽ cấp 3 Hoa Lư A |
5.800 |
3.480 |
2.900 |
|
|
Đoạn 2 |
Đường rẽ cấp 3 Hoa Lư A |
Đường rẽ Động Thiên Tôn |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|
Đoạn 3 |
Đường rẽ Động Thiên Tôn |
Hết Cầu Thiên Tôn |
3.200 |
1.920 |
1.600 |
|
3 |
Đường Kênh Đô Thiên |
Giáp Ninh Giang |
Giáp Ninh Mỹ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
4 |
Đường nội thị |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đường Vĩnh Lợi |
Nam Vạn Xuân may mặc |
Đường rẽ làng Đa Giá (song song QL 1A) |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
|
4.2 |
Đường Phan Cự Lượng (Đường vào Trung tâm VH huyện) |
Giáp QL1A |
Giáp Đền hàng Tổng |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
Điều chỉnh |
Các đường trục chính |
Đường vào trường cấp II-Ninh Mỹ |
Giáp nhà bà Diếp |
1.500 |
900 |
750 |
|
|
Giáp Đường QL1A |
Giáp đất La Phù |
2.450 |
1.470 |
1.225 |
Điều chỉnh |
||
Đường Lê Xuân Phôi |
QL1A rẽ Trường DL Hoa Lư |
Giáp ngã tư nhà bà Diếp |
1.800 |
1.080 |
900 |
Điều chỉnh |
|
Đường Hoa Lư |
Dưỡng 12C (Đường vào trường cấp III Hoa Lư) |
Đến Chùa Hà (Ninh Mỹ) |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
2 đoạn gộp 1 |
|
|
Giáp ngã tư nhà bà Diếp |
Ngã tư vào làng Đa Giá (trạm biến áp) |
1.400 |
840 |
700 |
|
|
Đường Hoa Lư |
Đường rẽ 12C |
Núi Gai (Đường 24m) |
3.400 |
2.040 |
1.700 |
Điều chỉnh |
|
Đường Trần Minh Công |
|
|
3.500 |
2.100 |
1.750 |
Điều chỉnh |
|
Đường Phạm Hạc |
|
|
1.800 |
1.080 |
900 |
Điều chỉnh |
|
4.3 |
Các đường xung quanh khu vực UBND huyện và khu vực đường nội thị, Đường xương cá |
2.100 |
1.260 |
1.050 |
|
||
5 |
Khu dân cư Thổ Trì (Thổ trì 1, Chân mạ Thổ Trì, Đồng Ía ) |
|
|
|
|
||
Đường xuống UBND xã Ninh Khang và các Đường QH 24m |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
|
|||
Các Đường còn lại |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|
|||
|
Khu dân cư Trình Ngư |
Các lô đất giáp đường QH 15 m |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|
Các đường nhánh còn lại |
|
1.800 |
1.080 |
900 |
|
||
7 |
Khu dân cư Đông núi Gai |
|
2.800 |
1.680 |
1.400 |
Điều chỉnh |
|
8 |
Khu dân cư |
Khu dãy II Đồng ốc |
|
1.300 |
780 |
650 |
Điều chỉnh |
Khu vực Chợ Cầu Huyện |
|
2.100 |
1.260 |
1.050 |
Điều chỉnh |
||
Khu dân cư còn lại |
|
1.100 |
660 |
550 |
|
||
9 |
Khu dân cư Núi Voi, Đồng Quèn |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
||
10 |
Khu dân cư Núi sẻ |
|
|
2.100 |
1.260 |
1.050 |
Điều chỉnh |
11 |
Khu dân cư Vườn Non (trục Đường trong khu đấu giá) |
|
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Bổ sung |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên Đường |
Đoạn |
Giá đất |
Ghi chú |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||
Trục đường giao thông chính |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường 1A |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Giang |
Cầu Gián |
Hết địa giới xã Ninh Giang |
5.800 |
3.480 |
2.900 |
|
|
Xã Ninh Mỹ |
Phía Nam Đường rẽ vào chợ Ninh Mỹ |
Giáp đất Ninh Khánh |
7.800 |
4.680 |
3.900 |
|
|
Xã Ninh An |
Giáp cầu Yên |
Cắt ngang Đường sắt |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|
|
|
Cắt ngang Đường sắt |
Cầu Vỏ (Tây đường) |
4.800 |
2.880 |
2.400 |
|
2 |
Đường ĐT 38B (Đường 12C cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hết cầu Thiên Tôn |
Đến Quèn ổi |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|
|
Hết Quèn ổi |
Phú Thành Hoàng |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|
|
Hết Phú Thành Hoàng |
Giáp Trường Yên |
2.300 |
1.380 |
1.150 |
|
|
Xã Trường Yên |
Từ Cống Vọng |
Đến Phủ Thành Hoàng |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
|
|
Hết Phủ Thành Hoàng |
Cống trạm bơm Minh Hoa (hết nhà bà Tân) |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
|
Cống trạm bơm Minh Hoa (nhà ông Sáu) |
Cầu Đông |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|
|
|
Hết Cầu Đông |
Cầu Dền |
4.300 |
2.580 |
2.150 |
|
|
|
Hết Cầu Dền |
Nhà Ông Uyên |
3.200 |
1.920 |
1.600 |
|
|
|
Hết Nhà Ông Uyên |
Ngã ba đê |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|
|
Hết Ngã ba đê |
Núi Nghẽn |
2.100 |
1.260 |
1.050 |
|
|
|
Hết Núi Nghẽn |
Cầu Đen |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
3 |
Đường Du lịch Tam Cốc Bích Động |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Thắng |
Giáp đất Ninh Phong |
Cống Khai Hạ |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|
|
|
Cống Khai Hạ |
Bến xe Đồng Gừng |
3.700 |
2.220 |
1.850 |
|
|
Xã Ninh Hải |
Bến xe Đồng Gừng |
Hội trường Văn Lâm |
4.800 |
2.880 |
2.400 |
|
|
|
Hội trường Văn Lâm |
Cầu Chợ Ninh Hải |
4.300 |
2.580 |
2.150 |
|
|
|
Cầu Chợ Ninh Hải |
Trạm bơm Liên Trung |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
|
Trạm bơm Liên Trung |
Cầu Phướn chùa Đá |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
|
Cầu Phướn chùa Đá |
Chùa Bích Động |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
|
Đình Các |
Đền Thái Vi |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|
4 |
Đường -Ninh Xuân - Trường Yên - ĐT491B |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Xã Ninh Xuân |
Đình thôn Nội |
Chùa Hoa Lâm |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
|
|
Chùa Hoa Lâm |
Máng nước (giáp Trường Yên) |
750 |
450 |
375 |
|
|
|
Đền Nấm Khê Hạ |
Đình Thôn nội |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Hết Trạm bơm Khê Thượng |
Giáp đường trục chính Du lịch Tràng An |
1.500 |
900 |
750 |
|
4.2 |
Xã Trường Yên |
Hết Máng Nước |
Hết cầu Đá Bàn |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
|
Hết cầu Đá Bàn |
Đình Quèn Thụ Mộc |
1.300 |
780 |
650 |
|
|
|
Hết Cầu Ghềnh Tháp |
Đường 12C (bà Lốc) |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
5 |
Đường ĐT 477 - Đường tránh thành phố Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Xã Ninh Giang |
Giáp QL 1A |
Giáp Ninh Hòa |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
5.2 |
Xã Ninh Hòa |
Giáp Ninh Giang |
Giáp Ninh Mỹ |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
|
5.3 |
Xã Ninh Mỹ |
Giáp Ninh Hoà |
Trạm bơm Chùa La |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
|
5.4 |
Xã Ninh Thắng |
Đê Đồng Vạn |
Giáp đất Ninh Phong |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
|
6 |
Đường Tràng An |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Ninh Xuân |
Giáp đất TP Ninh Bình |
Đường rẽ vào khu bến thuyền |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|
6.2 |
Trường Yên |
Trung tâm bến thuyền |
Đền Vực |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
|
7 |
Đường Kênh Đô Thiên |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Ninh Hòa |
Giáp Ninh Giang |
Giáp Ninh Mỹ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
7.2 |
Ninh Mỹ |
Giáp Ninh Hòa.TT Thiên Tôn |
Giáp Ninh Khánh |
1.900 |
1.140 |
950 |
|
8 |
Đường trục các xã |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Trường Yên |
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã |
Ngã 3 ông Vết |
Giáp Đền Lê |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|
8.2 |
Ninh An |
|
|
|
|
|
|
|
Đường 1A đi Ninh Vân-Hệ Đường |
Đường QL 1A |
Đến Nhà máy phân lân |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|
|
|
Hết Nhà máy phân lân |
Giáp Ninh Vân (Đường mới) |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
|
Hết Nhà máy phân lân |
Giáp Ninh Vân (Đường cũ) |
3.000 |
1.800 |
1.500 ‘ |
|
8.3 |
Ninh Vân |
|
|
|
|
|
|
|
Đường 1A đi Ninh Vân - Hệ Dưỡng |
Ranh giới giáp Ninh Vân - Ninh An |
Ngã ba lương thực |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Điều chỉnh |
|
|
Nhà máy xi măng Hệ Dưỡng |
Giáp đất Ninh An |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Điều chỉnh |
|
Đường ĐT 477 tránh TP Ninh Bình đoạn Vũ Xá Ninh Vân |
Cống Vân An (Vũ Xá) |
Cầu Sông Vỏ |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
Đường ĐT 477 tránh TP Ninh Bình đoạn Phú Lăng Ninh Vân |
Giáp đất Mai Sơn |
Đường vào nhà máy xi măng Duyên Hà |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
8.4 |
Ninh Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 1A |
Chùa Hà (Trạm điện) |
3.200 |
1.920 |
1.600 |
|
|
|
Chùa Hà (Trạm điện) |
Ngã 4 nhà ông Thơ Nham |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
Điều chỉnh |
|
|
Chùa Hà (Trạm điện) |
Giáp KDC Đồng Sỉ |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
Bổ sung |
|
|
Đường 1A |
Núi Soi |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|
|
|
Giáp TT Thiên Tôn |
Nhà trẻ Liên Thành |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|
|
Nhà trẻ Liên Thành |
Núi Ngang |
1.300 |
780 |
650 |
|
|
|
Chùa Hà (Trạm điện) |
Nhà bà Ích |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|
Đường ngoài khu Dạ Tràng |
Nhà bà Ích |
Kho A04 |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|
|
Khu dân cư Thổ Trì giai đoạn 5 |
Trục Đường 30m khu đấu giá |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
Bổ sung |
|
|
Trục đường 24m khu đấu giá |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
Bổ sung |
||
|
Trục Đường 11m khu đấu giá |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
Bổ sung |
||
8.5 |
Xã Ninh Khang |
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục Bạch Cừ |
Trạm điện số 1 |
HT xóm Đông Phú |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
|
|
Cống Đồng Bún |
Hết Cầu 3 xã |
1.400 |
840 |
700 |
Điều chỉnh |
|
|
Hết Cầu 3 xã |
Đến giáp đất nhà bà Thoan (Tỵ) (Hội trường xóm Đông Phú) |
1.800 |
1.080 |
900 |
Điều chỉnh |
|
|
Đến giáp đất nhà bà Thoan (Tỵ) (Hội trường xóm Đông Phú) |
Đê (mốc giới) |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
Điều chỉnh |
|
|
Đấu Đường Quyết Thắng (nhà cô Sơn) |
Trường tiểu học Bạch Cừ |
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh |
|
|
Cầu 3 xã |
Kênh Chim (Đồng Quán) |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|
|
Kênh Chim (Đồng Quán) |
Trạm bơm tháng 10 |
3.850 |
2.310 |
1.925 |
|
|
|
Các đường xương cá khu ĐG Đồng Chằm |
3.800 |
2.280 |
1.900 |
Điều chỉnh |
|
|
|
Khu dân cư Bạch Cừ (đấu giá năm 2016) |
|
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|
8.6 |
Xã Ninh Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Đồng Đốt, Cửa Đình |
Đường du lịch Tam Cốc |
Đê sông Hệ (Đường 19m) |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|
|
Đường du lịch Tam Cốc |
Đê sông Hệ (Đường 12m + 15m ) |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
|
|
Các đường xương cá trong khu đấu giá |
|
1.400 |
840 |
700 |
|
Khu dân cư- nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Trường Yên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên 3 thôn (Trường Xuân, Trường Thịnh, Tân Hoa) |
Đê Hoàng Long |
Hết Cầu Dền |
1.400 |
840 |
700 |
|
|
|
Ngã 3 Trường Thịnh |
Hết Cầu Đông |
1.400 |
840 |
700 |
|
2 |
Đường trục thôn xóm |
Đường trục thôn Yên Trạch |
|
750 |
450 |
375 |
|
|
|
Đường trục thôn Tụ An |
|
650 |
390 |
325 |
|
|
|
Đường trục 6 thôn Thắng Thành: Đông, Tây, Nam, Bắc, Trung, Tam Kỳ |
850 |
510 |
425 |
|
|
|
|
Đường trục các thôn còn lại |
|
750 |
450 |
375 |
|
3 |
Khu dân cư |
Khu dân cư Yên Trạch |
|
650 |
390 |
325 |
|
|
|
Khu dân cư thôn Chi Phong |
|
450 |
270 |
225 |
|
|
|
Khu dân cư thôn Tụ An |
|
500 |
300 |
250 |
|
|
|
6 thôn Thắng Thành: Đông, Tây, Nam, Bắc, Trung, Tam Ký |
750 |
450 |
375 |
|
|
|
|
Khu dân cư các thôn còn lại |
|
700 |
420 |
350 |
|
4 |
Khu Tái định cư Hang Muối Cạn |
650 |
390 |
325 |
|
||
5 |
Khu TĐC Ngòi Gai |
Tuyến đường 1-1 |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
|
Các Đường nhánh còn lại |
400 |
240 |
200 |
|
|
6 |
Đất ở thuộc các thung |
350 |
210 |
175 |
|
||
II |
Ninh Hoà |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường 1-1 |
Từ nhà hàng Hoa Sơn |
Đến giáp đất Trường Yên |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
2 |
Đường liên thôn |
Đền Hành khiển |
Hết Trạm bơm Hồng Phong |
900 |
540 |
450 |
|
|
|
Đường 12C cũ (Nhà Ô Hưng) |
Hết Thanh Hạ |
850 |
510 |
425 |
|
|
|
Đường 12C cũ (Bưu điện) |
Hết Ngô Thượng |
850 |
510 |
425 |
|
|
|
Đường 12C cũ (Quèn Ối) |
Hết Thanh Hạ |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Đường 12C cũ (ông Lực) |
Nhà máy nước sạch |
850 |
510 |
425 |
|
|
|
Nhà máy nước sạch |
Xóm trại Áng Ngũ (Bà Hòe) |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Cuối làng Thanh Hạ |
Hết Ngô Hạ |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Đường 12C cũ (Chùa Quán Vinh) |
Đầu xóm Vinh Quang |
750 |
450 |
375 |
|
|
|
Đường 12C cũ (Chùa Quán Vinh) |
Hết Vinh Sơn (DT 477) |
650 |
390 |
325 |
|
|
|
Đường Thống Nhất |
Cầu Đại Áng |
850 |
510 |
425 |
|
3 |
Khu đấu giá Chiều Cửa Đại Áng |
1.600 |
960 |
800 |
Đổi tên từ KDC thôn Đại Áng |
||
4 |
Khu dân cư còn lại |
450 |
270 |
225 |
|
||
III. |
Xã Ninh Giang |
|
|
|
|
||
1 |
Đường trục xã |
Giáp đất nhà ông Trung (qua UBND xã) |
Đường 491 |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Điều chỉnh |
|
|
Đường 491 |
Ngã ba ông Tài - xóm Nam |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|
|
Trạm Y tế |
Giáp TT Thiên Tôn |
1.400 |
840 |
700 |
Điều chỉnh |
2 |
Đường 30 |
Giáp Đường 477 |
Xóm Đông thôn Trung trữ (Giáp nhà Ông Long) |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
3 |
Đường chiến lược |
Cống 30 |
Giáp đê Hoàng Long |
1.500 |
900 |
750 |
|
4 |
Đường giữa đồng |
Hết đất bà Thục (giáp rãnh thoát nước dãy 1) |
Giáp đê Hoàng Long |
1.400 |
840 |
700 |
|
5 |
Đường cống ông Sơn |
Giáp đường chiến lược |
Ngã ba nhà ông Huyền Bãi Trữ |
1.100 |
660 |
550 |
|
6 |
Đường thôn La Mai |
Cống làng |
Nhà văn hóa xóm 2 La Mai |
800 |
480 |
400 |
|
|
|
Nhà văn hóa xóm 2 La Mai |
Điện La Mai |
650 |
390 |
325 |
|
|
|
Chùa Thượng La Mai |
Giáp đê sông Đáy |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
|
Các nhánh đường còn lại |
|
550 |
330 |
275 |
|
7 |
Đường thôn La Vân |
Cổng làng |
Hết nhà Ông Thành cuối làng |
800 |
480 |
400 |
|
|
|
Nhà ông Thức |
Hết Chùa Phong Phú |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
|
Các nhánh đường còn lại |
|
550 |
330 |
275 |
|
8 |
Đường thôn Bãi Trữ |
Từ kênh Đô Thiên |
Ngã 4 ông Huyền |
1.300 |
780 |
650 |
|
|
|
Hết nhà ông Huyền |
Hết nhà ông Ly |
750 |
450 |
375 |
|
|
|
Hết nhà ông Ly |
Giáp đê sông Hoàng Long |
1.300 |
780 |
650 |
|
|
|
Giáp đất ông Huyến |
Đường Quai |
750 |
450 |
375 |
|
|
|
Giáp nhà ông Lương |
Hết nhà văn hóa thôn bãi Trữ |
750 |
450 |
375 |
|
|
|
Các nhánh Đường còn lại |
|
550 |
330 |
275 |
|
9 |
Đường thôn Trung Trữ |
Hết nhà Ông Hiền (xóm Tây) |
Hết nhà Ông Mây (xóm Nam) |
800 |
480 |
400 |
Điều chỉnh |
|
|
Hết nhà Ông Tài (xóm Nam) |
Hết nhà Ông Thành |
800 |
480 |
400 |
Điều chỉnh |
|
|
Đường 30 |
Hết nhà Bà Quế (xóm Tây) |
800 |
480 |
400 |
Điều chỉnh |
|
|
Hết đất ông Tài Luyện (xóm Nam) |
Hết đất bà tuyến Đắc, xóm Nam |
1.200 |
720 |
600 |
Bổ sung |
|
|
Giáp đường 30 (Đường Vườn Thiu) |
Giáp đường trục xã |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
|
|
Các nhánh đường còn lại |
|
700 |
420 |
350 |
Điều chỉnh |
|
Khu dân cư Cá Dũ |
Trục Đường 19m trong khu đấu giá |
1.200 |
720 |
600 |
Bổ sung |
|
|
Trục đường 15m trong khu đấu giá |
1.000 |
600 |
500 |
Bổ sung |
||
10 |
Đường thôn Phong Phú |
|
|
|
|
||
|
Đường phía Nam Làng |
Giáp đình Phong Phú |
Hết đất ao bà Dệt |
700 |
420 |
350 |
|
|
Đường giữa làng |
Giáp đình Phong Phú |
Hết đất ông Bốn |
750 |
450 |
375 |
|
|
Đường phía Tây Lảng |
Núi Dược |
Hết đất nhà ông Xứng |
750 |
450 |
375 |
|
|
Các Đường nhánh còn lại |
550 |
330 |
275 |
Điều chỉnh |
||
11 |
Đê sông Chanh |
Núi Gạc |
Trạm bơm Quan Vinh |
750 |
450 |
375 |
|
12 |
Khu dân cư còn lại |
450 |
270 |
225 |
|
||
IV |
Ninh Khang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trục La Phù |
Mốc chỉ giới (giáp Thị trấn) |
Đất ông Tam (Cháu) |
2.400 |
1.440 |
1200 |
Điều chỉnh |
|
|
Hết đất nhà ông Tam Châu |
Hết trạm điện cuối làng |
1.900 |
1.140 |
950 |
Điều chỉnh |
|
|
Cuối làng La phủ |
Giáp Đê |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
Điều chỉnh |
2 |
Đường trục Phú Gia |
Hết Nghĩa trang |
Hết Trạm xá |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
3 |
Các nhánh Đường còn lại |
800 |
480 |
400 |
Điều chỉnh |
||
4 |
Các khu dân cư còn lại trong toàn xã |
600 |
360 |
300 |
Điều chỉnh |
||
5 |
Khu dân cư Trung Lang - Trũng Trong (Đấu giá năm 2016) |
1.900 |
1.140 |
950 |
Điều chỉnh |
||
6 |
Khu dân cư Đồng Hộ |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
Điều chỉnh |
||
7 |
Khu dân cư Đồng Chằm |
|
|
3.800 |
2.280 |
1.900 |
Bổ sung |
V. |
Ninh Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trục đường xã |
Khu đấu giá Nam Bình Hà |
|
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|
|
Đường nhánh Khu đấu giá Dạ tràng |
|
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|
|
Các đường 2,3,4 khu ĐG núi Soi |
|
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Các trục đường còn lại |
|
700 |
420 |
350 |
|
2 |
Khu dân cư |
Khu vực dân cư tiếp giáp TT Thiên Tôn và thôn Đa giá |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
|
Thôn xóm còn lại (Vinh Viên, Thạch tác, Nam Chiêm, Nhân lý, Thạch quy, Quan đồng, Đông Đình, Tây đình) |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
|
Thôn xóm còn lại |
|
500 |
300 |
250 |
|
3 |
Trục Đường chính khu Đồng Si 24m |
6.200 |
3.720 |
3.100 |
|
||
4 |
Trục đường còn lại khu Đồng Si 23, Đường 15m |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|
||
5 |
Trục Đường 24 m khu dân cư đấu giá Thổ Trì (giai đoạn 3) |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
|
||
6 |
Trục Đường 30 m khu dân cư đấu giá Thổ Trì (giai đoạn 3) |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
||
7 |
Các trục Đường Khu dân cư đấu giá Thổ Trì (giai đoạn 3) |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|
||
VI. |
Xã Ninh Xuân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trục xã |
Đường trục xã |
Hang Múa |
750 |
450 |
375 |
|
|
|
Đầu làng thôn Ngoại |
Cây Đa ông Toang |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Đình Khê Thượng |
Trạm bơm Khê Thượng |
800 |
480 |
400 |
Điều chỉnh |
2 |
Đường Xuân Thành |
Cầu Xuân Thành |
Đình Thôn Nội |
1.650 |
990 |
825 |
|
3 |
Khu dân cư |
Khu dân cư toàn xã |
|
500 |
300 |
250 |
|
|
|
Khu dân cư ven núi |
|
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Khu Lò Vôi; Cửa Xi; Hang Diêm |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
|
Khu Mạ Đình Khê Thượng |
|
500 |
300 |
250 |
|
|
|
Khu Đường ngang Khê Thượng |
|
500 |
300 |
250 |
|
4 |
Đất ở thuộc các thung |
|
250 |
150 |
125 |
|
|
VII |
Ninh An |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trục Đường xa |
Đường QL 1A |
Giáp N. Vân (Đê sông Vó) |
1.600 |
960 |
800 |
|
|
|
Các đường xương cá trong khu đấu giá (đê sóng Vó) |
900 |
540 |
450 |
|
|
|
|
Trục đường thôn Bộ Đầu, Xuân Mai, Đông Trang |
800 |
480 |
400 |
|
|
|
|
Trục đường thôn Đông Thịnh, Đông Hội |
800 |
480 |
400 |
|
|
2 |
Đường Cán cờ |
QL1A |
Đến cống xã |
1.400 |
840 |
700 |
|
|
|
Cổng xã |
Trạm bơm Đò Chủ |
1.300 |
780 |
650 |
|
3 |
Khu dân cư |
Khu dân cư thôn Bộ Đầu, Xuân Mai, Đông Trang |
750 |
450 |
375 |
|
|
|
|
Khu dân cư thôn Đông Thịnh, Đông Hội |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
|
Khu dân cư Mạ Đồng thôn Đông Hội |
1.200 |
720 |
600 |
|
|
4 |
Khu Tái định cư Đông Hội, Đông Thịnh (trực đường trong khu tái định cư) |
|
1.300 |
780 |
650 |
Bổ sung |
|
VIII |
Xã Ninh Vân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trục Đường xã |
Ngã ba Lương thực (Đồng Quan) |
Hết làng nghề đá mỹ nghệ Ninh Vân |
800 |
480 |
400 |
Điều chỉnh |
|
|
Hết làng nghề đá mỹ nghệ Ninh Vân |
Cổng nhà máy XM Hệ Dưỡng |
800 |
480 |
400 |
Điều chỉnh |
|
|
Ngã ba Lương Thực (Đồng Quan) |
Ngã tư (cửa đền Vũ Xá) |
650 |
390 |
325 |
|
|
|
Ngã tư (cửa đền Vũ Xá) |
Ngã tư Chiến Mùi (Hệ) |
650 |
390 |
325 |
|
|
|
Ngã tư Chiến Mùi (Hệ) |
Hết trại giam Ninh Khánh |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Ngã ba ông Hiền (Đồng Quan) |
Ngã ba ông Hữu (Xuân Thành) |
500 |
300 |
250 |
|
|
|
Ngã ba ông Huyến (Xuân Phúc) |
Ngã 5 (thôn Thượng) |
500 |
300 |
250 |
|
|
|
Ngã 5 (thôn Thượng) |
Nhà ông Ban (Phú Lăng) |
500 |
300 |
250 |
|
|
|
Ngã 5 (thôn Thượng) |
Bờ Hồ XM Hệ Đường |
500 |
300 |
250 |
|
|
|
Ngã ba ông Đãn (thôn Thượng) |
Chợ Hệ |
500 |
300 |
250 |
|
|
|
Chợ Hệ |
Ngã 3 ông Đạt (Dưỡng Thượng) |
450 |
270 |
225 |
|
|
|
Cổng nhà máy XM Duyên Hà |
Mỏ Dứa (Ga Gềnh) |
450 |
270 |
225 |
|
|
|
Cầu Bến Đang |
Cổng 2 nhà máy XM Duyên Há |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
|
|
Ngã tư (cửa đến Vũ Xá) |
Ngã 3 ông Tân (Chẩn Lữ) |
500 |
300 |
250 |
|
|
|
Ngã 3 ông Tân (Chấn Lữ) |
Ngã 4 Cống Núi Am (thôn Thượng) |
500 |
300 |
250 |
|
|
|
Ngã 4 Cống Núi Am (thôn Thượng) |
Ngã 4 ông Bồng (thôn Hệ) |
450 |
270 |
225 |
|
|
|
Ngã 4 ông Bồng (thôn Hệ) |
Ngã 4 ông Lương (thôn Hệ) |
500 |
300 |
250 |
|
|
|
Ngã 4 ông Lương (thôn Hệ) |
Nhà Văn hóa (thôn Tân Dưỡng 2) |
500 |
300 |
250 |
|
2 |
Khu dân cư còn lại |
Khu dân cư thôn Xuân Phúc, Xuân Thành, Đông Quan, Tân dưỡng I, Tân dưỡng II |
450 |
270 |
225 |
|
|
|
|
Khu dân cư thôn Vũ xá, Chấn lữ, Thôn thượng, Phú Lăng, Vạn Lê, Hệ, Dưỡng hạ, Dưỡng thượng |
350 |
210 |
175 |
|
|
3 |
Khu dân cư Cống Tu - Vũ Xá |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
||
4 |
Khu dân cư Đồng Bề - Phú Lăng |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
||
5 |
Khu dân cư Thôn Xuân Phúc (đấu giá năm 2022) |
1.800 |
1.080 |
900 |
Bổ sung |
||
6 |
Khu tái định cư khu Đồng Bê trong |
1.700 |
1.020 |
850 |
Bổ sung |
||
IX |
Ninh Thắng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trục xã (Đường du lịch cũ) |
Giáp đất Ninh Phong |
Cống Khai Hạ |
850 |
510 |
425 |
|
|
|
Cây đa Ninh Thắng |
Chùa Khả Lương |
1.300 |
780 |
650 |
|
|
|
Chùa Khả Lương |
Giáp Ninh Xuân |
750 |
450 |
375 |
|
|
|
Đường du lịch cũ |
Bến đò Hành Cung |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Đường quai Vạc |
Sông Hộ |
850 |
510 |
425 |
|
|
|
Đường du lịch mới |
Bến đò Tuân Cáo |
750 |
450 |
375 |
|
|
|
Đường bê tông ông Long đội 4 |
Vườn tấm Khả Lương |
750 |
450 |
375 |
|
|
|
Trạm y tế xã |
Kênh cấp II Đông Cửa |
750 |
450 |
375 |
|
2 |
Khu dân cư còn lại |
|
|
650 |
390 |
325 |
|
3 |
Đất ở thuộc các thung |
|
|
300 |
180 |
150 |
|
X |
Ninh Hải |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trục Đường xã |
Ngã ba ông Nhật |
Cổng trường cấp I |
800 |
480 |
400 |
|
|
|
Ngã ba ông Nam |
Hết nghĩa trang cũ |
800 |
480 |
400 |
|
|
|
Nghĩa trang cũ |
Hết Chùa Sở đỏ Xước |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Ngã ba chùa Bích Động |
Trạm bơm Hải Nham |
750 |
450 |
375 |
|
2 |
Khu dân cư |
Thôn Văn Lâm |
|
750 |
450 |
375 |
|
|
|
Ven núi thôn Văn Lâm |
|
650 |
390 |
325 |
|
|
|
Thôn Hải Nham |
|
500 |
300 |
250 |
|
|
|
Thôn Khê Ngoài, Gôi Khê, Khê Trong |
|
500 |
300 |
250 |
|
3 |
Đất ở thuộc các thung |
450 |
270 |
225 |
|
||
4 |
Mặt Đường trục xã khu dân cư Khê Trong - Khê Ngoài (Khu đấu giá) |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
||
5 |
Các đường còn lại trong Khu dân cư Khê Trong - Khê Ngoài (khu đấu giá) |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
BẢNG SỐ 04: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN GIA VIỄN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN ME (Đô thị loại V)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đoạn |
Đoạn đường |
Giá đất |
Ghi chú |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||
1 |
Đường ĐT 477 |
Giáp đất xã Gia Phương |
Hết đất thị trấn |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|
2 |
Đường ĐT 477 mới |
Đường vào lò vôi |
Ngã 3 rẽ vào Trinh Phú xã Gia Thịnh (hết đường ĐT 477 mới) |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
3 |
Đường Tiến Yết |
Trạm điện Thị trấn |
Ngã 3 ông Tương |
1.100 |
660 |
550 |
|
4 |
Đường Hồng Dân |
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 (Đường Tái định cư) |
Đường ĐT477 cũ |
Đầu đường ĐT477 mới |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
|
|
Đoạn 2 (Đường vào khối cơ quan) |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
|
|||
5 |
Đường vào xã Liên Sơn |
Đường ĐT477 cũ |
Hết đất Thị trấn |
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Đường ĐT477 cũ |
Giáp cống chợ Me |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
|
Đoạn 2 |
Giáp cống chợ Me |
Hết đất Thị trấn |
1.600 |
960 |
800 |
|
|
6 |
Đường chuyên dùng của Nhà máy xi măng the Vissai. |
Đầu đồi Kẽm Chè |
Giáp đường ĐT 477 |
720 |
432 |
360 |
|
7 |
Đường ĐT477c (đường Thống Nhất) |
Ngã 3 bưu điện huyện |
Hết đất Thị trấn (ngã 4 Đường ĐT477c) |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
|
8 |
Đường phía đông bệnh viện |
Đường ĐT477 cũ |
Đường ĐT 477 mới |
1.200 |
720 |
600 |
|
9 |
Đường phía tây bệnh viện |
Đường ĐT477 cũ |
Đường ĐT 477 mới |
960 |
576 |
480 |
|
10 |
Đường sông Me |
Đường ĐT477 cũ |
Đường ĐT 477 mới |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
11 |
Đường vào Tế Mỹ |
Đường ĐT477 cũ |
Cầu cứng |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
Tách đoạn, Điều chỉnh, đoạn đường mới được nâng cấp và mở rộng |
|
|
Cầu cứng |
Giáp đất Gia Vượng |
1.500 |
900 |
750 |
Tách đoạn, Điều chỉnh, Đoạn đường mới được nâng cấp và mở rộng, giáp với Khu dân cư cũ |
12 |
Đường vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
Đường ĐT477 cũ |
Hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
1.500 |
900 |
750 |
|
13 |
Các Đường phố còn lại (Phố Mới, Phố Me, khu dân cư phố Tiến Yết) |
960 |
576 |
480 |
|
||
14 |
Đường vào bãi khai thác đá |
Đầu đường ĐT 477 mới |
Bãi khai thác đá |
780 |
468 |
390 |
|
15 |
Đường phía Bắc chợ Me |
|
|
1.800 |
1.080 |
900 |
|
16 |
Đường vào đồi Kẽm Chè (Đường ĐT 477B cũ) |
Đường ĐT 477 cũ |
Hết đất thị trấn |
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Đường ĐT 477 cũ |
Đầu đồi Kẽm Chè |
1.500 |
900 |
750 |
|
|
Đoạn 2 |
Đầu đồi Kẽm Chè |
Hết đất thị trấn |
960 |
576 |
480 |
|
|
17 |
Khu dân cư Đồng Xá |
1.500 |
900 |
750 |
|
||
18 |
Khu dân cư Phố Me |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
||
19 |
Đường liên thôn khác (xã Gia Vượng cũ) |
600 |
360 |
300 |
|
||
20 |
Khu dân cư sau trường Trung học cơ sở và Tiểu học cơ sở thị trấn Me |
1.000 |
600 |
500 |
|
||
21 |
Phố Thống Nhất |
1.200 |
720 |
600 |
|
||
22 |
Khu dân cư còn lại |
600 |
360 |
300 |
|
||
23 |
Đường Bái Đính Ba Sao |
Đường ĐT 477 cũ |
Hết đất thị trấn (Giáp đất xã Gia Hòa) |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
Bổ sung |
24 |
Đường ven đồi |
Giáp đường Bái Đính Ba Sao |
Hết đất thị trấn (Giáp đất xã Liên Sơn) |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
Bổ sung |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đoạn |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
Ghi chú |
||
I |
Đường 1A |
|
|
|
|
||
1 |
Xã Gia Thanh |
Cầu Khuất |
Hết đất Gia Thanh |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|
2 |
Xã Gia Xuân |
Giáp đất Gia Thanh |
Hết đất Gia Xuân |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|
3 |
Xã Gia Trần |
Giáp đất Gia Xuân |
Hết đất Gia Trần |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|
II |
Đường ĐT 477 |
|
|
|
|
||
1 |
Xã Gia Trần |
Bắt đầu của ngã 3 Gián vào Đường ĐT 477 |
Hết đất Gia Trần |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
Điều chỉnh |
2 |
Xã Gia Tân |
Giáp đất Gia Trấn |
Hết đất Gia Tân |
|
|
|
|
Giáp đất Gia Trấn |
Hết đường đôi |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
Tách đoạn, Điều chỉnh |
||
Hết đường đôi |
Hết đất Gia Tân |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
Tách đoạn, Điều chỉnh |
||
3 |
Xã Gia Lập |
|
|
|
|
||
|
Phía Nam đường ĐT 477 |
Giáp đất Gia Tân |
Hết đất Gia Lập |
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Giáp đất Gia Tân |
Đường vào Lăng Nội |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 2 |
Đường vào Lăng Nội |
Hết đất Gia Lập |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Điều chỉnh |
|
Phía Bắc đường ĐT 477 |
Giáp đất Gia Tân |
Hết đất Gia Lập |
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Giáp đất Gia Tân |
Đường vào Lăng Nội |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 2 |
Đường vào Lăng Nội |
Hết đất Gia Lập |
1.800 |
1.080 |
900 |
Điều chỉnh |
|
Xã Gia Vân |
|
|
|
|
||
Phía Nam đường ĐT 477 |
Giáp đất Gia Lập |
Hết đất Gia Vàn |
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Giáp đất Gia Lập |
Đường vào đền Vua Đinh |
1.650 |
990 |
825 |
|
|
Đoạn 2 |
Đường vào đền Vua Đinh |
Hết bưu điện xã Gia Vân |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|
Đoạn 3 |
Hết bưu điện xã Gia Vân |
Hết đất Gia Vân |
1.650 |
990 |
825 |
|
|
Phía Bắc đường ĐT 477 |
Giáp đất Gia Lập |
Hết đất Gia Vân |
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Giáp đất Gia Lập |
Đường vào Vân Long |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
Đoạn 2 |
Đường vào Vân Long |
Hết đất Gia Vân |
900 |
540 |
450 |
|
|
5 |
Xã Gia Phương |
Giáp đất Gia Vân |
Hết đất Gia Phương |
|
|
|
|
Phía Nam |
Giáp đất Gia Vân |
Hết đất Gia Phương |
1.350 |
810 |
675 |
|
|
Phía Bắc (Phía kênh) |
Giáp đất Gia Vân |
Hết đất Gia Phương |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
6 |
Xã Gia Thịnh |
Giáp đất Thị Trấn Me |
Hết đất Gia Thịnh |
1.350 |
810 |
675 |
|
7 |
Xã Gia Phú |
Giáp đất Gia Thịnh |
Hết đất Gia Phú |
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Giáp đất Gia Thịnh |
Đường vào thôn Đồi |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
Đoạn 2 |
Đường vào Thôn Đồi |
Đường vào thôn Kinh Trúc |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
Đoạn 3 |
Đường vào thôn Kinh Trúc |
Giáp Đê Hoàng Long |
1.100 |
660 |
550 |
|
III |
Đường ĐT477 mới |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Gia Vượng |
Giáp đường ĐT 477 cũ |
Giáp đất Thị trấn Me |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
Điều chỉnh |
IV |
Đường ĐT477B |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Xã Gia Hòa |
|
|
|
|
||
|
Phía Tây Đường |
|
|
|
|
||
|
Đoạn 1 |
Dốc Kẽm Chè (Giáp thị trấn Me) |
Cầu Thượng |
1.000 |
600 |
500 |
|
Đoạn 2 |
Cầu Thượng |
Đê Đầm Cút |
700 |
420 |
350 |
|
|
Đoạn 3 |
Đê Đầm Cút |
Giáp Hòa Bình |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Phía Đông Đường |
Cầu Thượng |
Đê Đầm Cút |
1.000 |
600 |
500 |
|
Đường Bái Đính - Ba Sao |
Giáp Thị trấn Me |
Đê Đầm Cút |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
Bổ sung |
|
4.2 |
Xã Gia Vượng |
|
|
|
|
||
|
Đường Tiến Yết |
Ngã 3 đường ĐT 477 |
Giáp đất Gia Phương |
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Ngã 3 đường ĐT 477 |
Ngã 3 đi Gia Trung |
2.300 |
1.380 |
1.150 |
|
|
Đoạn 2 |
Nga 3 đi Gia Trung |
Giáp đất Gia Phương |
1.650 |
990 |
825 |
|
|
Đường Tiến Yết dãy 2,3 |
|
|
700 |
420 |
350 |
|
4.3 |
Xã Gia Phương |
|
|
|
|
||
|
Đường Bái Đính - Ba Sao |
Giáp đất Gia Vượng |
Giáp đất Gia Thắng |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
Điều chỉnh, đổi tên đường, đường cũ là đường Tiến Yết, đường mới được mở rộng và nâng cấp |
4.4 |
Xã Gia Thắng |
|
|
|
|
||
|
Đường Bái Đính - Ba Sao |
Giáp đất Gia Phương |
Giáp đất Gia Tiến |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
Điều chỉnh, đổi tên đường, đường cũ là Đường Tiến Yết, đường mới được mở rộng và nâng cấp |
4.5 |
Xã Gia Tiến |
|
|
|
|
||
|
Đường Bái Đính - Ba Sao |
Giáp đất Gia Thắng |
Cầu Trường Yên |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
Điều chỉnh, gộp đoạn, đổi tên đường, đường mới được mở rộng và nâng cấp |
|
Đường Tiên Yết |
Từ giáp Đường Bái Đính - Ba Sao |
Giáp Đê Hoàng Long |
450 |
270 |
225 |
|
V |
Đường ĐT477C (Đường Thống Nhất) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Gia Vượng |
Giáp đất Thị Trấn Me |
Hết đất Gia Vượng |
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Giáp đất Thị Trấn Me |
Hết thôn Trại Đức |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
Đoạn 2 |
Hết thôn Trại Đức |
Hết đất Gia Vượng |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
|
2 |
Xã Gia Thịnh |
Giáp Gia Vượng |
Đê Hoàng Long |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
3 |
Xã Gia Lạc |
Giáp đê hữu sông Hoàng Long |
Hết đất Gia Lạc |
700 |
420 |
350 |
|
4 |
Xã Gia Phong |
Giáp đất xã Gia Lạc |
Hết đất Gia Phong |
600 |
360 |
300 |
|
VI |
Đường trục các xã |
|
|
|
|
||
6.1 |
Xã Gia Thanh |
|
|
|
|
||
1 |
Bám đường Đê Đáy |
Hết xứ đồng Cửa Lò |
Giáp Gia Xuân |
|
|
|
|
Đường xung quanh chợ Đò |
Dãy 1 |
|
1.650 |
990 |
825 |
|
|
Dãy 2 |
|
1.350 |
810 |
675 |
|
||
Dãy 3 |
|
1.000 |
600 |
500 |
|
||
2 |
Đường trục cầu Chẹm |
Đường chiến lược thôn Thượng Hòa |
Đường vào chợ Đò |
1.000 |
600 |
500 |
|
6.2 |
Xã Gia Trấn |
|
|
|
|
||
|
Đường cầu 30 |
Đầu Đường ĐT 477 |
Đê sông Hoàng Long |
|
|
|
|
Đoạn 1 (Phía đông) |
Phía đông đầu đường ĐT 477 |
Chùa Đỏ (Hết đất Gia Trấn) |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|
|
Đoạn 2 (Phía đông) |
Giáp đất xã Gia Tân |
Đê sông Hoàng Long |
600 |
360 |
300 |
|
|
6.3 |
Xã Gia Tân |
|
|
|
|
||
|
Đường cầu 30 |
Đầu đường ĐT 477 |
Đê sông Hoàng Long |
|
|
|
|
|
Đoạn 1 (Phía tây) |
Đầu đường ĐT 477 |
Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 2 (Phía tây) |
Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối |
Đê sông Hoàng Long |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh |
|
Phía Đông |
Chùa Đô |
Hết đất xã Gia Tân |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh |
6.4 |
Xã Gia Sinh |
|
|
|
|
||
1 |
Đường 12c (Đường 491, Anh Trỗi) |
Giáp đất Trường Yên (Hoa Lư) |
Đến nhà ông Hường (Đoạn Cầu Đen-xóm 11) |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
2 |
Đường 38B Tên cũ là Đường 12c (Đường 491, Anh Trỗi) |
Giáp đất Trường Yên (Hoa Lư) |
Hết đất Gia sinh |
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Giáp đất Trường Yên |
Đường rẽ vào hang Long ẩn (đi qua cổng chùa Mới) |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
Đoạn 2 |
Đường rẽ vào hang Long ẩn (đi qua cổng chùa Mới) |
Đường rẽ vào xóm 8 |
1.350 |
810 |
675 |
|
|
Đoạn 3 |
Đường rẽ vào xóm 8 |
Hết đất Gia Sinh |
900 |
540 |
450 |
|
|
3 |
Đường vào UBND xã |
Bưu điện xã |
Ngã 3 ông Hào |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
4 |
Khu Tái định cư |
|
|
|
|
||
|
Dãy 1 |
|
|
1.650 |
990 |
825 |
|
Dãy 2,3 |
|
|
1.000 |
600 |
500 |
|
|
5 |
Đường tuyến 8 (WB2) |
Giáp Đường 38B (tên cũ là Đường 12C) |
Đền Mom (xóm 4) -(Tên cũ là Đê Đồng Lâm) |
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Giáp đường 38B (tên cũ là Đường 12C) |
Ngã 3 hàng |
1.650 |
990 |
825 |
|
|
Đoạn 2 |
Ngã 3 hàng |
Ngã 4 ông Phương |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
Đoạn 3 |
Ngã 4 ông Phương |
Đền Mom (xóm 4) -(Tên cũ là Đê Đồng Lâm) |
1.650 |
990 |
825 |
|
6 |
Đường phân lô xóm 10 |
1.500 |
900 |
750 |
|
||
7 |
Đường vành hồ |
Đền Mom (xóm 4 - Đường 38B) -(Tên cũ là đường tuyến 8) |
Giáp tuyến 6 |
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Đền Mom (xóm 4 - Đường 38B) -(Tên cũ là Đường tuyến 8) |
Bưu điện xã |
1.650 |
990 |
825 |
|
Đoạn 2 |
Giáp Đường 38B (tên cũ là Đường 12C) |
Giáp tuyến 6 |
800 |
480 |
400 |
|
|
8 |
Đường Vành Nghè |
|
|
|
|
||
|
Đoạn 1 |
Nhà ông Ninh |
Nhà ông Sinh |
1.350 |
810 |
675 |
|
|
Đoạn 2 |
Đường 12C |
Giáp đường Vành Nghè |
1.350 |
810 |
675 |
|
9 |
Đường khu vực cửa Chữa Giếng Thần |
|
|
|
|
||
|
Vị trí 1 |
Cổng chùa cổ |
Ngã 3 nhà ông Chinh |
1.500 |
900 |
750 |
|
Vị trí 2 |
Ngã 3 nhà ông Hường |
Hết nhà ông Thơ |
1.500 |
900 |
750 |
|
|
10 |
Các vị trí còn lại khu vực cửa Chùa Giếng Thần |
700 |
420 |
350 |
|
||
6.4 |
Xã Gia Thắng |
|
|
|
|
||
|
Đoạn 1 |
Cống Đào Lâm |
Cống ông Vọng |
350 |
210 |
175 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 2 |
Cống Quốc Thanh |
Trường mầm non |
350 |
210 |
175 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 3 |
Cống Vân La |
Ngã 3 ông Thực |
350 |
210 |
175 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 4 |
Từ Miếu Văn Phú |
Đền Nguyễn |
350 |
210 |
175 |
Điều chỉnh |
II. Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|||
1 |
Xã Gia Thanh |
|
|
|
|
||
1 |
Đường vào chùa Địch Lộng |
Cầu Khuất |
Trạm bơm Phương |
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Cầu Khuất |
Chùa Địch Lộng |
800 |
480 |
400 |
|
|
Đoạn 2 |
Chùa Địch Lộng |
Trạm bơm Phưong |
450 |
270 |
225 |
|
|
2 |
Đường thôn Thượng Hỏa |
Đầu đường 1A |
Đê Đầm Cút |
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Đầu đường 1A |
Hết Khu dân cư |
700 |
420 |
350 |
|
|
Đoạn 2 |
Hết Khu dân cư |
Đê Đầm Cút |
350 |
210 |
175 |
|
|
3 |
Đường Xóm Hống (bám đê) |
Trạm bơm Phương Đông |
Hết xóm Hống |
350 |
210 |
175 |
|
4 |
Bám Đê Đầm Cút |
|
|
|
|
||
Đoạn 1 |
Trạm bơm Thượng Hòa |
Hết Xóm Ruốm |
550 |
330 |
275 |
|
|
Đoạn 2 |
Hết Xóm Ruốm |
Đồi Cung Sỏi |
400 |
240 |
200 |
|
|
5 |
Đường làng sông Địch Lộng |
Nhà máy gạch xã Gia Thanh |
Đền bà Mường thôn Địch Lộng |
450 |
270 |
225 |
|
6 |
Khu dân cư còn lại |
280 |
168 |
140 |
|
||
II. |
Xã Gia Xuân |
|
|
|
|
||
1 |
Đường vào thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía Nam |
Đầu đường 1A |
Giáp nhà thờ thôn Miễu Giáp |
1.100 |
660 |
550 |
|
2 |
Dãy 2 Đường vào thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía Nam |
700 |
420 |
350 |
|
||
3 |
Đường vào thôn Miễu Giáp phía Bắc |
Đầu đường 1A |
Giáp thôn Miễu Giáp |
800 |
480 |
400 |
|
4 |
Đường vào Đồng Xuân |
Đầu Đường 1A |
Hết UBND xã |
1.000 |
600 |
500 |
|
5 |
Khu dân cư mới (Vườn Thờ, Cửa Chùa) |
|
|
|
|
||
Dãy 1 |
Đầu đường UBND xã |
Giáp làng Vũ Đại |
550 |
330 |
275 |
|
|
Dãy 2 |
Đầu đường UBND xã |
Giáp làng Vũ Đại |
550 |
330 |
275 |
|
|
6 |
Khu dân cư mới Bái Đàn |
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh |
||
7 |
Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn |
1.350 |
810 |
675 |
|
||
8 |
Khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
||
III |
Xã Gia Trấn |
400 |
240 |
200 |
|
||
1 |
Đường vào làng Cung Quế |
Đầu đường 1A |
Đình Cung Quế |
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Đầu đường 1A |
Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã) |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
Đoạn 2 |
Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã) |
Đình Cung Quế |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
2 |
Khu dân cư mới |
Sau chợ Gián (Tên cũ: Giáp trụ sở UBND xã cũ) |
Kênh Vĩnh Thuận (Tên cũ: Kênh N2) |
1.100 |
660 |
550 |
|
3 |
Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn |
Giáp đất Gia Trấn |
Đê sông Đáy |
550 |
330 |
275 |
|
4 |
Vị trí bám sông Hoàng Long |
Cầu Gián |
Hết đất Gia Trấn |
550 |
330 |
275 |
|
5 |
Đê Đáy |
Cầu Gián |
Giáp đất Gia Xuân |
330 |
198 |
165 |
|
6 |
Các vị trí bám đường liên thôn khác còn lại |
330 |
198 |
165 |
|
||
7 |
Khu dân cư còn lại |
280 |
168 |
140 |
|
||
8 |
Khu Đinh Đô (Thôn 1, xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn) |
1.200 |
720 |
600 |
Bổ sung đấu giá T6/2020 |
||
IV |
Xã Gia Tân |
|
|
|
|
||
1 |
Đường trục xã (vào đến UBND xã) |
|
|
|
|
||
Đoạn 1 |
Đầu Đường ĐT 477 |
Đường cầu đất |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh, đường mới nâng cấp |
|
Đoạn 2 |
Đường cầu đất |
Ngã 3 UBND xã |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh, đường mới nâng cấp |
|
2 |
Đường ra cảng The Vissai |
Ngã 3 nối với đường trục |
Cảng The Vissai |
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh, đường mới nâng cấp |
3 |
Khu nhà ở Thanh Bình |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh |
||
4 |
Đường WB2 |
Điểm nối đường 30 |
Hết đất Gia Tân |
|
|
|
|
Điểm nối đường 30 |
Đầu làng Vân Thị |
550 |
330 |
275 |
|
||
Đầu làng Vân Thị |
Hết đất Gia Tân |
450 |
270 |
225 |
|
||
5 |
Dãy 2 bám đường ĐT477 |
Giáp đất Gia Trấn |
Hết đất Gia Tân |
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Giáp đất Gia Trấn |
Đường ra cảng Nhà máy xi măng The Vissai |
850 |
510 |
425 |
|
|
Đoạn 2 |
Đường ra cảng Nhà máy xi măng The Vissai |
Hết đất Gia Tân |
450 |
270 |
225 |
|
6 |
Vị trí bên Hữu sông Hoàng Long |
Giáp đất Tụ An (Trường Yên) |
Hết đất thôn Tân Hối |
400 |
240 |
200 |
|
7 |
Vị trí bám đê Hoàng Long |
Giáp đất Gia Trấn |
Hết đất Gia Tân |
330 |
198 |
165 |
|
8 |
Đường vào trạm diện |
Đầu Đường ĐT477 |
Giáp làng Thiện Hối |
550 |
330 |
275 |
|
9 |
Đường vào làng Tủy Hối |
Đầu Đường ĐT477 |
Góc cua đầu tiên (gần nghĩa trang) |
550 |
330 |
275 |
|
10 |
Đường phân lũ chậm lũ |
440 |
264 |
220 |
|
||
11 |
Các vị trí bám đường liên thôn còn lại |
330 |
198 |
165 |
|
||
12 |
Khu dân cư còn lại |
280 |
168 |
140 |
|
||
13 |
Khu tái định cư tại khu nhà ở Thanh Bình |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Bổ sung tính năng khu nhà ở Thanh Bình |
||
V. |
Xã Gia Lập |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào cầu Đài |
Đầu Đường ĐT477 |
Hết kho lương thực |
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh |
2 |
Đường đi Sào Long |
Đầu Đường ĐT477 |
Hết trạm Y tế xã |
1.100 |
660 |
550 |
Điều chỉnh |
3 |
Đường vào đền Vua Đinh |
Giáp đất Gia Vân (Đường ĐT 477) |
Giáp đất Gia Phương |
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Đầu đường ĐT477 |
Ngã 3 rẽ vào Lăng Ngoại |
700 |
420 |
350 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 2 |
Ngã 3 rẽ vào Lăng Ngoại |
Giáp đất Gia Phương |
500 |
300 |
250 |
Điều chỉnh |
4 |
Dãy 2 bám đường ĐT477 (Phía Nam) |
Giáp đất Gia Tân |
Hết đất Gia Lập |
550 |
330 |
275 |
|
5 |
Khu Dân cư mới Chiều Roi |
Chùa Cầu Đài |
Giáp trụ sở UBND xã |
|
|
|
|
Các lô bám Đường kênh |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh, đấu giá T11/2020 |
|||
Các lô nhà ở bên trong |
|
|
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh, đấu giá T11/2020 |
|
6 |
Đường vào Lăng Nội |
Đầu đường ĐT477 |
Đê Đầm Cút |
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Đầu đường ĐT477 |
200m |
1.300 |
780 |
650 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 2 |
201m |
Giáp đê Đầm Cút |
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh |
|
7 |
Ven đê Đầm Cút, các vị trí ven đường liên thôn còn lại |
450 |
270 |
225 |
|
||
8 |
Dãy 2 Đường vào Lăng Nội |
Từ Giáp Lâu đài ông dân |
Đến Đê Đầm Cút |
550 |
330 |
275 |
Điều chỉnh |
9 |
Dãy 2, 3 đường di Sào Long |
Đầu Đường ĐT477 |
Hết trạm Y tế xã |
400 |
240 |
200 |
|
10 |
Khu dân cư còn lại |
300 |
180 |
150 |
Điều chỉnh |
||
VI. |
Xã Gia Vân |
|
|
|
|
||
1 |
Đường vào Vân Long (Phía Đông) |
Đầu Đường ĐT477 |
Giáp đê Đầm Cút |
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Đầu đường ĐT477 |
Cầu vào trường học |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
Đoạn 2 |
Cầu vào trường học |
Giáp đê Đầm Cút |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
|
2 |
Đường vào Vân Long (Phía Tây qua kênh) |
Đầu đường ĐT477 |
Giáp đê Đầm Cút |
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Đầu đường ĐT477 |
Cầu vào trường học |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 2 |
Cầu vào trường học |
Ngã tư vào Trung Hòa |
1.850 |
1.110 |
925 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 3 |
Ngã tư vào Trung Hòa |
Giáp đê Đầm Cút |
1.600 |
960 |
800 |
Điều chỉnh |
3 |
Dãy 2 vào Vân Long (Phía Tây) |
400 |
240 |
200 |
|
||
4 |
Dãy 2 bám đường ĐT477 |
Giáp đất Gia Lập |
Hết đất Gia Vân |
450 |
270 |
225 |
|
5 |
Dãy 2 bám đường kênh |
Giáp đất Gia Lập |
Hết đất Gia Vân |
350 |
210 |
175 |
|
6 |
Đường vào Đền Vua Đinh |
Đầu đường ĐT477 |
Hết đất Gia Vân |
450 |
270 |
225 |
|
7 |
Đường quanh khu du lịch Văn Long |
450 |
270 |
225 |
|
||
8 |
Các vị trí ven đường liên thôn còn lại |
350 |
210 |
175 |
|
||
9 |
Giáp đê Đầm Cút bám khu du lịch |
450 |
270 |
225 |
|
||
10 |
Khu dân cư còn lại |
330 |
198 |
165 |
|
||
VII |
Xã Gia Phương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào đồi Kẽm Chè |
Đầu đường ĐT477 cũ |
Đồi Kẽm Chè |
350 |
210 |
175 |
|
2 |
Đường vào thôn Hoài Lai |
Đầu đường ĐT477 |
Giáp kênh Thanh Niên |
350 |
210 |
175 |
|
3 |
Đường vào thôn Đồi (thôn Phương Hưng) |
Đầu đường ĐT477 |
Thôn Đồi (thôn Phương Hưng) |
450 |
270 |
225 |
|
4 |
Đường trục liên thôn |
Đầu đường thôn Mã Bùi |
Hết Đường thôn Vinh Ninh |
350 |
210 |
175 |
|
5 |
Đường vào thôn Vĩnh Ninh |
Đầu Đường Tiến Yết |
Ngã 4 Đường trục (đầu thôn Vĩnh Ninh) |
350 |
210 |
175 |
|
6 |
Đường vào thôn Văn Bồng |
Đầu Đường Tiến Yết |
Ngã 3 đường trục liên thôn |
350 |
210 |
175 |
|
7 |
Đường vào thôn Văn Hà |
Đầu Đường Tiến Yết |
Ngã 3 đường trục liên thôn |
300 |
180 |
150 |
|
8 |
Đường vào kênh N9 |
Đầu Đường ĐT477 |
Giáp đường ĐT 477B cũ |
800 |
480 |
400 |
|
9 |
Khu dân cư còn lại |
280 |
168 |
140 |
|
||
VIII |
Xã Gia Vượng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường đi xã Gia Trung |
Ngã 3 đầu Đường Tiến Yết |
Hết đất Gia Vượng |
550 |
330 |
275 |
|
2 |
Đường đông bệnh viện xã Gia Vượng |
Đầu đường ĐT 477 cũ |
Đường ĐT 477 mới |
900 |
540 |
450 |
|
3 |
Đường phía Tây kênh Bản Đông |
Giáp trụ sở khu hành chính mới của huyện (Tên cũ: Kênh cứng (giáp đất TTMe) |
Giáp đất Gia Thịnh |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
Điều chỉnh do đường mới được mở rộng và nâng cấp |
4 |
Đường vào UBND xã |
Đường ĐT 477 mới |
Kênh giáp đất thị Trấn |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Gộp đoạn, điều chỉnh |
Dãy 2, 3 (đoạn 2) |
|
|
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh |
|
5 |
Khu quy hoạch điểm dân cư ĐT 477 mới (Đường 2,3) |
Giáp đất Gia Phương |
Giáp đất Gia Thịnh |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
6 |
ĐT 477B (tên cũ là đường của ông Rự) |
Đường ĐT477 mới |
Đầu đường ĐT477 cũ |
450 |
270 |
225 |
|
7 |
Vị trí ven đường liên thôn khác |
350 |
210 |
175 |
|
||
8 |
Đường sông Cụt |
Từ kênh T2 |
Giáp đất Gia Thịnh |
800 |
480 |
400 |
|
9 |
Khu dân cư còn lại |
280 |
168 |
140 |
|
||
10 |
Đường Bái Đính - Ba Sao |
Đường ĐT477 mới |
Đầu đường ĐT477 cũ |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
Bổ sung |
11 |
Khu dân cư mới Long Điền - Lô Mét |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Bổ sung, đấu giá T6/2020 |
||
IX |
Xã Gia Thịnh |
|
|
|
|
||
1 |
Đường trục xã |
Đường ĐT 477 mới |
Cổng Đình |
900 |
540 |
450 |
|
2 |
Đường Liên Thôn |
Đường ĐT 477 mới |
Đầu làng Trinh Phú |
700 |
420 |
350 |
|
3 |
Đường phía Tây kênh Bản Đông |
Giáp gia Vượng |
Thôn Đồng Chưa |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Điều chỉnh, cùng trục với Gia Vượng |
4 |
Đường Cầu Ngay |
Đầu thôn Liên Huy |
Đê Hoàng Long |
350 |
210 |
175 |
|
5 |
Đường sông Cụt |
Kênh T2 |
Hết sông cụt |
800 |
480 |
400 |
|
6 |
Khu dân cư mới xã Gia Thịnh |
|
|
|
|
||
Đoạn 1 (đường Hồng Dân keo dãi) |
Giáp Thị trấn Me |
Làng Đồng Chưa |
1.200 |
720 |
600 |
|
|
Đoạn 2 |
Toàn bộ Khu dân cư mới còn lại của xã Gia Thịnh |
1.000 |
600 |
500 |
|
||
Đường kênh T2 |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Bổ sung đấu giá T7/2020 |
|||
7 |
Các đường liên thôn còn lại |
350 |
210 |
175 |
|
||
8 |
Khu dân cư côn lại |
330 |
198 |
165 |
|
||
X |
Xã Gia Trung |
|
|
|
|
||
1 |
Đường trục giao thông xã |
Giáp đất Gia Vượng |
Giáp đất Gia Tiến |
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Giáp đất Gia Vượng |
Đường rẽ vào làng Chấn Hưng |
700 |
420 |
350 |
|
|
Đoạn 2 |
Đường rẽ vào làng Chấn Hưng |
Cống ông Giáo Chi Phong |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
Đoạn 3 |
Cống ông Giáo Chi Phong |
Nhà thờ họ Giang Sơn |
800 |
480 |
400 |
|
|
Đoạn 4 |
Nhà thờ họ Giang Sơn |
Giáp đê tả Hoàng Long (Giáp đất Gia Tiến) |
1.100 |
660 |
550 |
|
2 |
Các đường trục thôn |
|
|
|
|
||
Thôn Trung Đồng |
|
|
|
|
|||
Đoạn 1 |
Ngã 3 nhà Ông Báo |
Đoạn ngoặt về Chi Phong |
330 |
198 |
165 |
|
|
Đoạn 2 |
Nhà ông Mạnh |
Cống Nghệ Chi Phong |
400 |
240 |
200 |
|
|
Thôn Chấn Hưng |
Ngã 3 rẽ vào làng Chấn Hưng |
Giáp đê tả Hoàng Long |
500 |
300 |
250 |
|
|
3 |
Đường ra nhà thờ họ Giang Sơn (Nghĩa trang Điềm Khê) |
Nhà ông Trí (Liên) |
Nhà thờ họ Giang Sơn |
500 |
300 |
250 |
|
4 |
Các trục Đường mới quy hoạch khu Đồng Gôi |
400 |
240 |
200 |
|
||
5 |
Khu đường cống cửa nhà Ông Tài đi Đê Hoàng Long |
400 |
240 |
200 |
|
||
6 |
Khu Đồng La, Nam làng Đức Hậu, An Thái |
350 |
210 |
175 |
|
||
7 |
Khu dân cư Nam Điềm Khê (Khu chợ cũ) |
300 |
180 |
150 |
|
||
8 |
Khu Tây Đình Đức Hậu |
500 |
300 |
250 |
Điều chỉnh, đấu giá T6/2020 |
||
9 |
Các Đường trục thôn còn lại |
350 |
210 |
175 |
|
||
10 |
Khu Đê tả sông Hoàng Long |
350 |
210 |
175 |
|
||
11 |
Khu dân cư còn lại |
280 |
168 |
140 |
|
||
XI |
Xã Gia Tiến |
|
|
|
|
||
1 |
Đường liên xã |
Giáp đất Gia Tân |
Bưu điện Văn hóa xã |
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Giáp đất Gia Tân |
Ngã tư giao với đường Bái Đính - Ba Sao |
700 |
420 |
350 |
Điều chỉnh, phân đoạn mới |
|
Đoạn 2 |
Ngã tư giao với đường Bái Đính - Ba Sao |
Ngã tư phía Nam trụ sở UBND xã |
700 |
420 |
350 |
Điều chỉnh, phân đoạn mới |
|
|
Đoạn 3 |
Ngã tư phía Nam trụ sở UBND xã |
Bưu điện Văn hóa xã |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh, phân đoạn mới |
2 |
Đường Sách Khiếu |
Ngã ba giao với Đường Tiến Yết |
Ngã tư phía Đông Bắc nhà văn hóa thôn Xuân Lai |
700 |
420 |
350 |
Điều chỉnh, chuyển đoạn 2 sang đường Tâm Linh |
3 |
Bám đê tả Hoàng Long |
Giáp Gia Trung |
Hết đất Gia Tiến (Núi Cằm Gươm) |
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Giáp Gia Trung |
Đường rẽ thôn Xuân Lai |
1.100 |
660 |
550 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 2 |
Đường rẽ thôn Xuân Lai |
Hết đất Gia Tiến (Núi Cắm Gươm) |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
|
4 |
Đường Bát Giáp |
Đoạn giao nhau với Đường Tâm Linh |
Ngã tư phía Nam trụ sở UBND xã |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Đổi tên đoạn đường, điều chỉnh |
5 |
Đường Tâm Linh |
Từ đê tả Hoàng Long |
Đường Bát Giáp |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Đổi tên đoạn đường, điều chỉnh |
6 |
Khu dân cư Óc Hạ |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
||
7 |
Đường trục thôn |
Bưu điện văn hóa xã |
Đường nhánh Bái Đính - Ba Sao (đi qua |
800 |
480 |
400 |
Bổ sung |
8 |
Đường nối giữa đường trục xã và đường Sách khiếu |
Ngã tư phía Nam trụ sở UBND xã |
Đường Sách khiếu |
700 |
420 |
350 |
Bổ sung |
9 |
Khu dân cư Óc Thượng |
1.200 |
720 |
600 |
Bổ sung |
||
10 |
Khu dân cư Đồng Tum |
1.000 |
600 |
500 |
Bổ sung |
||
11 |
Các Đường trục thôn còn lại |
500 |
300 |
250 |
Bổ sung |
||
12 |
Khu dân cư còn lại |
350 |
210 |
175 |
Điều chỉnh |
||
XII |
Xã Gia Thắng |
|
|
|
|
||
1 |
Các trục Đường thôn |
350 |
210 |
175 |
|
||
2 |
Khu dân cư còn lại |
300 |
180 |
150 |
|
||
XIII |
Xã Gia Phú |
|
|
|
|
||
1 |
Đường vào Liên Sơn |
Giáp đất thị Trấn Me |
Giáp đất Liên Sơn |
800 |
480 |
400 |
|
2 |
Dãy 2 Đường vào Liên Sơn |
Giúp đất thị Trấn Me |
Giáp đất Liên Sơn |
400 |
240 |
200 |
|
3 |
Đường vào thôn Thượng |
Đầu đường ĐT 477 |
Giáp đê Hoàng Long |
450 |
270 |
225 |
|
4 |
Đường vào Liên Sơn |
Đầu đường ĐT 477 |
Giáp đất Liên Sơn |
400 |
240 |
200 |
|
5 |
Đường vào thôn Đoan Bình |
Đầu đường ĐT 477 |
Thôn Đoan Bình |
450 |
270 |
225 |
|
6 |
Đường vào thôn Đồi |
Đầu đường ĐT 477 |
Thôn Đồi |
450 |
270 |
225 |
|
7 |
Đường vào thôn Đồi |
Đầu đường ĐT 477 (Bưu điện) |
Thôn Đồi |
450 |
270 |
225 |
|
8 |
Đường vào thôn Kính Trúc |
Đường ĐT 477 |
Thôn Kính Trúc |
450 |
270 |
225 |
|
9 |
Dãy 2 bám đường ĐT 477 |
Giáp đất Gia Thịnh |
Giáp đê tả sông Hoàng Long |
350 |
210 |
175 |
|
|
|
Giáp đất Gia Thịnh |
Đầu làng thôn Đồi |
300 |
180 |
150 |
|
10 |
Đường Ngô Đồng Đồi đi Ngô Đồng Láng |
Cuối Thôn Đồi |
Giáp thôn Làng |
350 |
210 |
175 |
|
11 |
Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường Bái Đính -Ba Sao (sau đường vào Liên Sơn, đoạn từ giáp đất thị trấn Me đến giáp đất Liên Sơn) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Bổ sung |
||
12 |
Khu dân cư còn lại |
280 |
168 |
140 |
|
||
13 |
Khu đấu giá thuộc xã Liên Sơn và Gia Phú |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Bổ sung đấu giá tháng 10/2022, bằng giá khu tái định cư |
||
XIV |
Xã Liên Sơn |
|
|
|
|
||
1 |
Đường 5 xã |
Giáp đất Gia Phú |
Hết đất Liên Sơn |
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Giáp đất Gia Phú |
Ngã 3 sông Cù |
800 |
480 |
400 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 2 |
Ngã 3 sông Cù |
Hết đất Liên Sơn |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|
2 |
Đường vào UBND xã cũ |
Ngã 3 sông Cù |
UBND xã cũ (Thay bằng cầu xóm 7) |
600 |
360 |
300 |
Điều chỉnh |
3 |
Ven đê Đầm Cút |
350 |
210 |
175 |
|
||
4 |
Các đường trục |
Từ giáp đất Gia Phú |
Hết đất Liên Sơn |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
Từ đê Hoàng Long |
Hết đất Liên Sơn |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
||
Từ nhà máy nước |
Đến cầu xóm 11 |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
||
5 |
Đường đê Hoàng Long |
350 |
210 |
175 |
Bổ sung |
||
6 |
Các vị trí ven đường liên thôn còn lại |
280 |
168 |
140 |
|
||
7 |
Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường Bái Đính -Ba Sao |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Bổ sung |
||
8 |
Khu dân cư còn lại |
280 |
168 |
140 |
|
||
9 |
Khu đấu giá thuộc xã Liên Sơn và Gia Phú |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Bổ sung đấu giá tháng 10/2022, bảng giá khu tái định cư |
||
XV |
Xã Gia Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 5 xã |
Giáp đất Liên Son |
Đê Đầm Cút xã Gia Hòa |
450 |
270 |
225 |
|
2 |
Đường Sẽ Chè - Đá Hàn |
Cầu đồ Đá Hàn |
Giáp đất Gia Thanh |
350 |
210 |
175 |
|
3 |
Dãy 2 khu vực thôn Đá Hàn |
400 |
240 |
200 |
|
||
4 |
Đường trục xã |
|
|
|
|
||
Đoạn 1 |
Giáp đất Gia Vân |
Cầu Thượng |
450 |
270 |
225 |
|
|
Đoạn 2 |
Cầu Thượng |
UBND xã Gia Hòa |
550 |
330 |
275 |
|
|
Đoạn 3 |
UBND Xã Gia Hoà |
Đường 5 xã |
450 |
270 |
225 |
|
|
5 |
Các tuyến đường phân lũ |
400 |
240 |
200 |
|
||
6 |
Ven đê Đầm Cút |
400 |
240 |
200 |
|
||
7 |
Các vị trí ven đường liên thôn còn lại |
350 |
210 |
175 |
|
||
8 |
Nhà lô khu đấu giá, khu nhà vườn |
600 |
360 |
300 |
|
||
9 |
Khu dân cư còn lại |
280 |
168 |
140 |
|
||
XVI |
Xã Gia Hưng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đê tả sông Hoàng Long |
Giáp đất Liên Sơn |
K0 đập tràn |
|
|
|
|
Đoạn 1 (Khu chợ Viến) |
Giáp đất Liên Sơn |
Đường Quang Trung |
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 2 |
Ngã 3 đường Quang Trung |
K0 đập tràn |
500 |
300 |
250 |
Điều chỉnh |
|
2 |
Đê Đầm Cút |
K0 đập tràn |
Giáp đất Liên Sơn |
800 |
480 |
400 |
Điều chỉnh |
3 |
Đường Quang Trung |
Giáp đê Hoàng Long |
Đê Đầm Cút |
800 |
480 |
400 |
Điều chỉnh |
4 |
Khu Bia Cọt |
500 |
300 |
250 |
Điều chỉnh |
||
5 |
Đường Rừng Giang |
Ngã 3 ao Chăm |
Cầu rừng giang |
500 |
300 |
250 |
Điều chỉnh |
6 |
Đường Vua Đinh (Đi qua UBND xã) |
Cống Nhong Nhỏng |
Giáp Đường Quang Trung |
800 |
480 |
400 |
Điều chỉnh |
7 |
Khu dân cư còn lại |
280 |
168 |
140 |
|
||
XVII |
Xã Gia Sinh |
|
|
|
|
||
1 |
Đường 19-8 |
Đường 12c |
Âu Lê |
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Đường 12c |
Trạm xá xã |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
Đoạn 2 |
Đường vào Xóm 4 (sau khu TĐC) |
Âu Lê |
550 |
330 |
275 |
|
|
2 |
Đường tuyến 8b |
Ngã 3 hàng |
Trạm bơm Đồng Khám |
1.000 |
600 |
500 |
|
3 |
Đường quy hoạch |
Đầu đường tuyến 8b |
Ngã 4 nhà ông Thông |
1.000 |
600 |
500 |
|
4 |
Khu dân cư Ao hồ |
1.000 |
600 |
500 |
|
||
5 |
Đường tuyến 6 |
Đường 12c |
Hang Long ẩn |
700 |
420 |
350 |
|
6 |
Khu Vụng Son và Khu dân cư Xuân Trì |
1.000 |
600 |
500 |
|
||
7 |
Đường du lịch cửa Ui |
Đường 12c |
Cửa Ui |
550 |
330 |
275 |
|
8 |
Đường phân lũ chậm lũ |
Tuyến 8 |
Ngã 4 Quai Trại |
550 |
330 |
275 |
|
9 |
Vị trí ven đường liên thôn còn lại |
550 |
330 |
275 |
|
||
10 |
Đường phân lô xóm 2 |
Cổng nhà ông Việt |
Núi Lý |
550 |
330 |
275 |
|
11 |
Khu dân cư vườn cây xóm 5 |
550 |
330 |
275 |
|
||
12 |
Khu dân cư |
Nhà văn hóa xóm 7 |
Xóm 8 |
550 |
330 |
275 |
|
13 |
Khu dân cư còn lại |
330 |
198 |
165 |
|
||
XVIII |
Xã Gia Minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào khu du lịch Kênh Gà - Động Vân Trinh |
Đường ĐT477c |
Ngã 4 chợ Gia Minh |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh, đổi tên đường, tên cũ là Đường trục xã |
2 |
Đường trục xã |
Ngã 4 chợ Gia Minh |
Ngã 5 Đổng Trứng |
1.000 |
600 |
500 |
Bổ sung |
3 |
Đường trục xã (Đường Thống Nhất) |
Trạm Bơm Gia Minh |
Xóm Đòng Bái (Giáp đất Gia Phong) |
500 |
300 |
250 |
Điều chỉnh, đổi tên đường, tên cũ là Đường đi xã Gia Phong |
4 |
Đường trục xóm An - Hòa |
Đầu xóm An Hòa (Đình Chỉnh Đốn) |
Giáp đất thôn Minh Đường, xã Gia Lạc |
350 |
210 |
175 |
Đổi tên đường, tên cũ là Đường đi xóm Minh Đường xã Gia Lạc |
5 |
Phía trong đê hữu Hoàng Long |
Núi Bà Mật (giáp đất Gia Lạc) |
Nũi Mõ (Giáp đất Thượng Hòa, Nho Quan) |
350 |
210 |
175 |
Bổ sung |
6 |
Khu dân cư xóm Lò (Giáp Kênh Gà, Gia Thịnh) |
350 |
210 |
175 |
Bổ sung |
||
7 |
Khu dân cư còn lại |
280 |
168 |
140 |
|
||
XIX |
Xã Gia Lạc |
|
|
|
|
||
1 |
Đường vào xóm Đông Thắng |
Đầu đường ĐT477c |
Giáp xóm Đông Thắng |
350 |
210 |
175 |
|
2 |
Đường vào UBND xã mới |
Đầu đường ĐT477c |
Nhà ông Vương xóm Nam Ninh |
350 |
210 |
175 |
|
3 |
Đường trục thôn Mai Sơn |
Đầu đường ĐT477c |
Giáp đê Hoàng Long |
350 |
210 |
175 |
|
4 |
Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện |
Đê Hoàng Long |
Thôn Lạc Thiện |
350 |
210 |
175 |
|
5 |
Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện |
Đê Hoàng Long |
Trạm biến thế thôn Lạc Thiện |
350 |
210 |
175 |
|
6 |
Đường Đồng Vải |
Cửa nhà ông Tâm |
Chợ Lọc Khoái mới |
350 |
210 |
175 |
|
7 |
Phía Đông, Nam khu chợ Lạc Khoái mới |
350 |
210 |
175 |
|
||
8 |
Đường vào chùa Hương Khánh |
Đầu đường ĐT477c |
Hết đất chùa Hương Khánh |
350 |
210 |
175 |
|
9 |
Phía Đông đê bắc sông Rịa |
Đầu thôn Mai Sơn đi Gia Phong |
Hết đất Gia Lạc (Giáp đất Gia Phong) |
350 |
210 |
175 |
|
10 |
Đường 477c đi Gia Minh |
Ngã 4 Đường 477c đi Gia Minh |
Hết đất Gia Lạc (giáp đất Gia Minh) |
400 |
240 |
200 |
|
11 |
Khu đồng Cổng Ngãi |
Giáp Khu dân cư Lạc Khoái |
Mương tiêu khu đồng Vải |
350 |
210 |
175 |
|
12 |
Khu đồng Cổng Ngãi còn lại |
350 |
210 |
175 |
|
||
13 |
Phía trong đê hữu Hoàng Long |
Lò gạch Gia Lạc |
Đầu đập tràn |
400 |
240 |
200 |
|
14 |
Phía trong đê hữu Hoàng Long |
Đầu đập tràn |
Giáp Âu Lê |
350 |
210 |
175 |
|
15 |
Đường Đồng Nang |
Ngã tư đi Gia Minh |
Giáp đất Gia Phong, Gia Minh |
450 |
270 |
225 |
|
16 |
Khu dân cư Đồng Kênh |
280 |
168 |
140 |
|
||
17 |
Khu Tái định cư |
280 |
168 |
140 |
|
||
18 |
Khu dân cư còn tại |
280 |
168 |
140 |
|
||
19 |
Đường Du lịch Âu Lê Kênh Gà - Vân Trinh |
Từ Chợ Lê |
đến đường ĐT 477C |
1.500 |
900 |
750 |
Bổ sung |
XX |
Xã Gia Phong |
|
|
|
|
||
1 |
Đường vào xóm Ngọc Động |
Đầu đường ĐT477c |
Đầu xóm 2,3 Ngọc Động |
350 |
210 |
175 |
|
2 |
Đường vào cảnh chợ |
Đường sân kho Ngọc Động |
Đê Bắc Rịa |
350 |
210 |
175 |
|
3 |
Đường lên núi con Mèo |
Đầu đường ĐT477c |
Núi con Mèo |
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Đầu đường ĐT477c |
Chùa An Trạch |
350 |
210 |
175 |
|
|
Đoạn 2 |
Chùa An Trạch |
Núi con Mèo |
350 |
210 |
175 |
|
|
4 |
Làn sông Bắc Rịa |
Lò gạch ông Nguyên |
Giáp cống Gia Lạc 4 |
350 |
210 |
175 |
|
5 |
Đường liên xã |
Ngã tư lê |
Chợ Gia Minh |
400 |
240 |
200 |
|
6 |
Khu dân cư còn lại |
280 |
168 |
140 |
|
BẢNG SỐ 05: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN NHO QUAN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN NHO QUAN (Đô thị loại V)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
Ghi chú |
||
1 |
Đường 477 |
Cầu Nho Quan |
Hết bến xe khách TT Nho Quan |
9.000 |
5.400 |
4.500 |
|
2 |
Đường 12B |
Hết Bến xe khách TT Nho Quan |
Đến ngõ cổng Chợ dưới mới |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|
Ngõ cổng Chợ dưới mới |
Hộ ông Thêm (cũ) |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|
||
Hộ ông Thêm (cũ) |
Hết đất Thị trấn (mới) |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
|
||
Ngã tư bến xe |
Hết Trạm xá Thị Trấn (cũ) |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
|
||
Hết Trạm xá Thị Trấn (cũ) |
Bảng tin Phong Lạc (Lạng Phong cũ) |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|
||
Hết bảng tin Phong Lạc (Lạc Phong cũ) |
Đường rẽ Liêu Hạ |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
|
||
Đường rẽ Liêu Hạ |
Hết đất Thị trấn (Giáp Vân Phong) |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
|
||
3 |
Đường trước cổng UBND huyện |
Bưu điện |
Ngã tư Phong Lạc |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
Ngã tư Phong Lạc |
Khu Phong Nhất |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
||
4 |
Đường Thanh Niên |
Ngã ba Phong Lạc |
Hết trường mầm non Thị trấn |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
Hết trường mầm non Thị trấn |
Hết trường tiểu học Thị trấn |
1.500 |
900 |
750 |
|
||
Hết Trường tiểu học thị trấn |
Đường 477 (Ngã tư bến xe) |
1.500 |
900 |
750 |
|
||
5 |
Ngõ cổng chợ dưới |
Đường 12B |
Ngã ba vào chợ mới |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
Ngã ba vào chợ mới |
Giáp đường Đồng Phong (Cũ) |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
||
Giáp Đường Đồng Phong cũ |
Đến hết đất Thị Trấn (Mới) |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
||
6 |
Đường Phong Lạc |
Đường 477 |
Bảng tin Phong Lạc |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
7 |
Đường bến than |
Giáp Đường phong Lạc |
Bờ kè đê năm căn |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
Cửa tường đê năm căn |
Hồ Làng sào |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
||
8 |
Đường làng Bái |
Cửa hàng dược |
Giáp đường rẽ vào Trường mầm non Thị trấn |
1.000 |
600 |
500 |
|
9 |
Đường Vành Đai |
Đê năm căn |
Đường 12B khu Phong Lai |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Điều chỉnh |
10 |
Đường sau bệnh viện (tuyến 16) |
Đường 12B |
Giáp đất Đồng Phong (đường Vành đai) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
11 |
Đường vào chợ mới |
Đường 12B |
Cổng chợ mới |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
12 |
Khu dân cư Phong Nhất |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh |
||
13 |
Khu dân cư phố Tiên Lạo |
550 |
330 |
275 |
|
||
14 |
Khu dân cư bám trục đường xương cá |
800 |
480 |
400 |
|
||
15 |
Khu dân cư khu vực chợ mới |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
||
16 |
Đường trục bê tông nối đường 12B |
Điểm nối đường 12B (giáp đất ông Xuyên) |
Giáp khu dân cư Đồng Tâm - Nam Giang |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
17 |
Khu dân cư đấu giá Đồng Tâm - Nam Giang (năm 2022) |
Các lô tiếp giáp mặt đường Phước Long |
2.100 |
1.260 |
1.050 |
Bổ sung |
|
|
|
Các nằm tiếp giáp Đường nội bộ khu dân cư |
1.000 |
600 |
500 |
Bổ sung |
|
18 |
Khu dân cư bám đường đê năm căn |
1.000 |
600 |
500 |
Bổ sung |
||
19 |
Khu dân cư còn lại |
700 |
420 |
350 |
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
Ghi chú |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||
I |
Trục đường giao thông chính |
|
|
|
|
||
1 |
Đường 12B |
Hết đất Thị trấn |
Ngã tư đường du lịch Cúc Phương |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
|
Ngã tư đường du lịch Cúc Phương |
Cổng chợ trên |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
|
||
Cổng chợ trên |
Hết cửa hàng xăng dầu Đồng Phong |
4.400 |
2.640 |
2.200 |
|
||
Hết cửa hàng xăng dầu Đồng Phong |
Hết bờ máng nổi |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|
||
Hết bờ máng nổi |
Giáp Yên Thủy |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
||
Hết đất Thị trấn |
Đến đường rẽ làng Ngải |
2.700 |
1.620 |
1.350 |
Điều chỉnh |
||
Đường rẽ Làng Ngải |
Đường rẽ nghĩa trang Liệt Sỹ (VP) |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
Điều chỉnh |
||
Đường rẽ Nghĩa trang Liệt Sỹ (VP) |
Đường rẽ làng bến- Văn Phương |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
Điều chỉnh |
||
Đường rẽ làng bến- Văn Phương |
Trường Trung học Văn Phú |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
||
Trường Trung học Văn Phú |
Đường vào Công ty May Văn Phú |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh |
||
Đường vào Công ty May Văn Phú |
Đường Phùng Thượng |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
||
Đường Phùng Thượng |
CH xăng dầu-ông Hồng-Phú lộc |
3.700 |
2.220 |
1.850 |
|
||
CH xăng đầu-ông Hồng-Phú lộc |
Cổng Lữ đoàn 202 |
4.300 |
2.580 |
2.150 |
|
||
Cổng Lữ đoàn 202 |
Cầu Sòng Sanh |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
|
||
Cầu Sòng Sanh |
Dốc Võng (Nhà Ông Mỹ) |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
||
Dốc Võng (Nhà Ông Mỹ) |
Km 16+300 |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|
||
Km 16+300 |
Trạm điện Quỳnh Phong |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
||
Trạm điện Quỳnh Phong |
UBND xã Sơn Hà |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
||
UBND xã Sơn Hà |
Giáp thành phố Tam Điệp |
1.200 |
720 |
600 |
|
||
2 |
Đường 477 |
Cầu Nho Quan |
UBND xã Lạc Vân (cũ) |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
|
UBND xã Lạc Vân (cũ) |
Đường rẽ Phú Sơn |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
||
Đường rẽ Phú Sơn |
Cầu đế |
1.800 |
1.080 |
900 |
Điều chỉnh |
||
3 |
Quốc lộ 45 |
Ngã ba Phú Lộc |
Hết Đập tràn |
1.300 |
780 |
650 |
|
Hết Đập tràn |
Cầu gốc Sung (Chân dốc dá) |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
||
Cầu gốc Sung (Chân dốc đá) |
Giáp Thanh Hóa |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
||
4 |
Quốc lộ 38B (Đường 12C Anh Trỗi cũ) |
Ngã ba Anh Trỗi (Đường 12B) |
Cống Nông trường Quỳnh Sơn (cũ) |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
Cống N. trường Quỳnh Sơn (cũ) |
Hết đất làng Me |
1.500 |
900 |
750 |
|
||
Hết đất làng Me |
Giáp Gia Viễn |
1.000 |
600 |
500 |
|
||
5 |
Đường du lịch Cúc Phương |
Ngã tư Đồng Phong |
Đường rẽ thương Binh C |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
Đường rẽ thương Binh C |
Hết đất xã Đồng Phong |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
||
Hết đất xã Đồng Phong |
Hết đất xã Văn Phong |
1.700 |
1.020 |
850 |
Điều chỉnh |
||
Hết đất xã Văn Phong |
Đường rẽ Hồ 4 Yên Quang |
1.400 |
840 |
700 |
|
||
Đường rẽ Hồ 4 Yên Quang |
Chân dốc Sườn Bò |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
||
Chân dốc sườn bò |
Đường rẽ vào nước khoáng Cúc Phương |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
||
Đường rẽ vào nước khoáng Cúc Phương |
Bưu điện Cúc Phương |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
||
Bưu điện Cúc Phương |
Đường rẽ ao lươn |
700 |
420 |
350 |
Điều chỉnh |
||
Đường rẽ ao lươn |
Quốc lộ 45-Trại Ngọc (Phú long) |
350 |
210 |
175 |
|
||
Ngã 3 Đường rẽ vào UBND xã Cúc Phương |
Cổng khu du lịch Cúc Phương |
800 |
480 |
400 |
|
||
6 |
Đường 479 |
Ngã Ba Chạ |
Hết UBND xã Gia Lâm |
1.200 |
720 |
600 |
|
Hết UBND xã Gia Lâm |
Hết thôn 7 xã Gia Lâm |
1.100 |
660 |
550 |
|
||
Hết thôn 7 xã Gia Lâm |
Hết đất xã Gia Sơn |
700 |
420 |
350 |
Điều chỉnh |
||
Hết đất xã Gia Sơn |
Hết đất xã Xích Thố (Giáp Hòa Bình) |
900 |
540 |
450 |
|
||
7 |
Đường Phùng Thượng (Đường DL Núi Đính- Cúc Phương) |
Giáp đường 12B |
Hết đất xã Phú Lộc (Giáp Kỳ Phú) |
900 |
540 |
450 |
|
Hết đất xã Phú Lộc (Giáp Kỳ Phú) |
Hết Công ty Yên Phú (chân dốc Bệu) |
650 |
390 |
325 |
Điều chỉnh |
||
Công ty Yên Phú (chân dốc Bệu) |
Giáp đường Cúc Phương Trại Ngọc |
500 |
300 |
250 |
Điều chỉnh |
||
8 |
Đường du lịch Núi Đính |
Giáp đường 12 B |
Hết đất xã Sơn Lai |
900 |
540 |
450 |
|
9 |
Đường 477C Sơn Lai - Gia Phong Gia Viễn |
Km số 0 |
Giáp Gia Viễn Cầu Chàng |
1.100 |
660 |
550 |
|
10 |
Đường Lạc Vân - Thạch Bình |
Ngã ba đường (Đường 477) |
Hết xí nghiệp gạch Phú Sơn |
800 |
480 |
400 |
Điều chỉnh |
Xí nghiệp gạch Phú Sơn |
Đường rẽ J102 |
500 |
300 |
250 |
Điều chỉnh |
||
Đường rẽ J 102 |
Ngã ba Tôn Thinh rẽ vào thôn Thạch La |
350 |
210 |
175 |
Điều chỉnh đổi tên đoạn đường |
||
Ngã ba Tôn Thinh rẽ vào thôn Thạch La |
Hết đất Thạch Bình |
250 |
150 |
125 |
Điều chỉnh đổi tên đoạn đường |
||
11 |
Đường trước cửa Trường PTTH Đồng Phong |
Giáp đất Thị trấn (Đường vành đai) |
Giáp Đường du lịch Cúc Phương |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
12 |
Đường trục xã Đồng Phong |
Đường Vành Đai |
Đường du lịch Cúc Phương |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
Đường DL Cúc Phương |
Hết đất Đồng Phong (Giáp xã Yên Quang - qua Thương binh C) |
550 |
330 |
275 |
|
||
13 |
Đường Nông trường Đồng Giao đi Phùng Thượng |
Khe Gồi |
Quốc lộ 45 |
450 |
270 |
225 |
|
Quốc lộ 45 |
Đường Phùng Thượng (Trung Tâm) |
450 |
270 |
225 |
|
||
14 |
Đường Săm - Sạng - Vóng |
Đường Phùng Thượng (Đường Du lịch Núi Đính - Cúc Phương) |
Đường du lịch Cúc Phương (Đường rẽ vào nước khoáng Cúc Phương, bản Đồng Chạo, xã Kỳ Phú) |
220 |
132 |
110 |
Điều chỉnh đổi tên đoạn đường |
15 |
Đường trục xã Thanh Lạc |
Đường 12B |
Giáp Đường liên xã Thượng Hòa, Sơn Thành, Thanh Lạc. |
550 |
330 |
275 |
|
16 |
Đường liên xã Thượng Hòa, Sơn Thành, Thanh Lạc |
Đê hữu Hoàng Long |
Giáp đất Thanh Lạc (hết đất Thượng Hòa) |
600 |
360 |
300 |
Điều chỉnh |
17 |
Đường liên xã Gia Thủy, Gia Sơn |
Đường 479 |
Hết đất Gia Thủy, xã Gia Sơn |
550 |
330 |
275 |
|
18 |
Đường liên xã Gia Thủy, Gia Lâm |
Đường 479 |
Hết đất Gia Thủy, xã Gia Sơn |
350 |
210 |
175 |
|
19 |
Đường trục xã Phú Lộc |
Đường 12B |
Trạm xá mới Phú Lộc |
900 |
540 |
450 |
|
Đường trục qua UBND xã Phú Lộc |
Đường du lịch Cúc Phương |
1.100 |
660 |
550 |
|
||
20 |
Đường trục qua UBND xã Lạng Phong |
Đê Năm Căn |
Đường Vành Đai (giáp đất Thị trấn) |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
21 |
Đường đê Lợi Hà (sông Na) xã Gia Lâm |
Cầu Na |
Đường rẽ vào thôn 6 |
1.000 |
600 |
500 |
|
22 |
Đường trục chính xã Gia Thủy |
Cầu Canh Bầu |
Giáp đất ông Thanh thôn Mỹ Lộc |
800 |
480 |
400 |
|
Đất ông Thanh thôn Mỹ Lộc |
Giáp đất ông Tinh, ông Lương thôn Mỹ Thịnh |
1.000 |
600 |
500 |
|
||
Giáp đất Gia Sơn |
Ông Doanh thôn Mỹ Thượng |
800 |
480 |
400 |
|
||
Giáp đất ông Doanh thôn Mỹ Thượng |
Giáp đất xã Gia Lâm (đường 479) |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
||
Đất ông Lực thôn Chùa |
Giáp đất ông Doanh thôn Mỹ Thượng |
1.000 |
600 |
500 |
|
||
Đất ông Lực thôn Chùa |
Đi Đập Ông Thử thôn 7 Gia Lâm |
600 |
360 |
300 |
|
||
23 |
Đường liên xã Phú Lộc-Văn Phú-Văn Phương |
Hết đất xã Văn Phú |
Hết đất Văn Phương |
800 |
480 |
400 |
|
24 |
Đường liên xã Văn Phú-Thượng Hòa |
800 |
480 |
400 |
|
||
25 |
Đường 5 xã |
Thôn 1 Phú Sơn |
Thôn 4 Phú Sơn |
400 |
240 |
200 |
|
26 |
Đường tránh thị trấn Nho Quan đi qua địa bàn các xã Văn Phong, xã Đồng Phong |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
||
27 |
Đường trục chính xã Văn Phong |
Trạm Y tế xã |
Đường du lịch Cúc Phương |
1.000 |
600 |
500 |
|
Đường 12B |
Trạm bơm Tràng An |
600 |
360 |
300 |
|
||
Đường thống nhất từ nhà ông Thiệu thôn Ngải |
Đối diện nhà ông Truật thôn Thượng Đồng |
600 |
360 |
300 |
|
||
Đường 12B |
Thôn Thượng Đồng |
650 |
390 |
325 |
Điều chỉnh |
||
Đường 12B (phía Bắc nghĩa trang Liệt sỹ huyện) |
Nhà văn hóa thôn Chát |
300 |
180 |
150 |
Bổ sung |
||
|
|
Đường 477 giáp nhà ông Thái thôn Thống Nhất |
Đê Đức Long giáp nhà ông Hãng |
600 |
360 |
300 |
Điều chỉnh |
Giáp nhà ông Thiện thôn Cao Thắng |
Nhà ông Đức thôn Cao Thắng |
500 |
300 |
250 |
|
||
29 |
Đường liên xã Lạc Vân - Gia Tường |
Đường 477 đi thôn Lạc 1 |
Thôn Sơn Cao, xã Gia Tường |
500 |
300 |
250 |
Bổ sung |
II |
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
||
1 |
Quỳnh Lưu |
Đường trục chính của xã |
|
400 |
240 |
200 |
|
Đường trục thôn |
|
330 |
198 |
165 |
|
||
Các thôn còn lại |
|
220 |
132 |
110 |
|
||
2 |
Xã Thanh Lạc |
Đường trục chính của xã |
|
450 |
270 |
225 |
|
Đường trục thôn |
|
330 |
198 |
165 |
|
||
Các thôn còn lại |
|
300 |
180 |
150 |
|
||
Khu dân cư bám đường trục thôn Làng đi thôn Dùng (đấu giá năm 2022) |
|
400 |
240 |
200 |
Bổ sung |
||
3 |
Xã Xích Thổ |
Đường trục chính của xã |
|
350 |
210 |
175 |
|
Đường trục thôn |
|
220 |
132 |
110 |
|
||
Các thôn còn lại |
|
200 |
120 |
100 |
|
||
Khu dân cư Đồng Cạn, xã Xích Thổ |
|
250 |
150 |
125 |
Bổ sung |
||
4 |
Xã Đức Long |
|
|
|
|
|
|
Đường móng châu xã Đức Long |
Đường trục xã giáp nhà ông Toàn thôn Thống Nhất |
Đầu núi Lóng thôn Cổ Định |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|
Đường cột cờ xã Đức Long |
Từ Đường trục xã giáp nhã ông Tường thôn Hiền Quan 1 |
Giáp đất nhà ông Tuyền thôn Cổ Định |
350 |
210 |
175 |
|
|
Điểm canh đê Đức Long |
Đầu núi hang ma thôn Thần Lũy |
500 |
300 |
250 |
|
||
Đường trục thôn |
|
300 |
180 |
150 |
|
||
Các thôn còn lại |
|
250 |
150 |
125 |
Điều chỉnh |
||
Đường đê Lợi hà (sông Bôi) |
Cửa nhà ông Tính thôn Nho Phong |
Đầu núi Cóc thôn Thần Lũy |
600 |
360 |
300 |
Bổ sung |
|
Đường đê Lợi hà (sông Hoàng Long) |
Núi thung ông Kỳ |
Cống Mắt bạc thôn Sơn Lũy |
600 |
360 |
300 |
Bổ sung |
|
5 |
Xã Phú Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Các thôn cận nhà máy xi măng Phú Sơn |
440 |
264 |
220 |
|
||
Các lô đất dãy trong Đường 479B thuộc Khu dân cư Đồng Bông |
500 |
300 |
250 |
Bổ sung |
|||
6 |
Xã Đồng Phong |
|
|
|
|
||
|
Đường trục chính của xã |
450 |
270 |
225 |
|
||
Đường dãy 2 khu đấu giá sau cây xăng Đồng Phong |
1.000 |
600 |
500 |
|
|||
Khu đất đấu giá tại khu dân cư thôn Phong Lai 2 năm 2020 |
1.200 |
720 |
600 |
Bổ sung |
|||
Đường vành đai |
Đường 12B |
Đi đê Năm Căn |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Bổ sung |
|
Dãy 2 khu đấu giá Đường vành đai (năm 2012) |
1.100 |
660 |
550 |
Bổ sung |
|||
Khu dân cư Phong Thành |
600 |
360 |
300 |
|
|||
Đường trục thôn |
330 |
198 |
165 |
|
|||
Các thôn còn lại |
220 |
132 |
110 |
|
|||
7 |
Xã Gia Tường |
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên thôn xã Gia Tường |
Thôn Mỹ Quế |
Thôn Đầm Bái |
300 |
180 |
150 |
|
Thôn Sơn Cao |
Thôn Đầm Bái |
300 |
180 |
150 |
|
||
8 |
Xã Phú Lộc |
Đường trục chính của xã |
|
400 |
240 |
200 |
|
Đường trục thôn |
|
330 |
198 |
165 |
|
||
Các thôn còn lại |
|
220 |
132 |
110 |
|
||
Khu dân cư Vườn Lang (đấu giá năm 2021) |
|
1.200 |
720 |
600 |
Bổ sung |
||
9 |
Xã Gia Thủy |
|
|
|
|
||
Đường trước cửa UBND xã Gia Thủy |
Đường liên xã Gia Thủy, Gia Sơn |
Giáp hết đất nhà ông Thanh xóm Mỹ Lộc, xã Gia Thủy |
350 |
210 |
175 |
|
|
Đường trục Gia Thủy |
Đường trục xã |
550 |
330 |
275 |
|
||
|
Đường trục thôn |
330 |
198 |
165 |
|
||
|
Các thôn còn lại |
220 |
132 |
110 |
|
||
10 |
Xã Gia Sơn |
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã |
Đường 479 |
Giáp Gia Thủy |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh tách đoạn |
|
Đường 479 |
Cổng trường cấp 2 Gia Sơn |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh tách đoạn |
||
Đường mới ông Làng Đông Minh |
Đến bà Lẫm Xuân Long |
350 |
210 |
175 |
|
||
Đường trục thôn |
Đường 479 |
Đình Sào Long đến ông Lâm Xuân Long |
250 |
150 |
125 |
Điều chỉnh tách đoạn |
|
Đường 479 |
Đê đập tràn hạnh phúc |
250 |
150 |
125 |
Điều chỉnh tách đoạn |
||
Đường đê Vườn điều giáp Gia Lâm |
Giáp đất Xích Thổ |
250 |
150 |
125 |
Điều chỉnh |
||
Các thôn còn lại |
170 |
102 |
85 |
|
|||
11 |
Phú Long |
Đường trục chính của xã |
|
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
Đường trục thôn |
|
250 |
150 |
125 |
Điều chỉnh |
||
Đường trục thôn còn lại |
|
200 |
120 |
100 |
Điều chỉnh |
||
12 |
Xã Văn Phú |
Đường trục chính của xã |
|
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
Đường trục thôn |
|
250 |
150 |
125 |
Điều chỉnh |
||
Đường trục thôn còn lại |
|
200 |
120 |
100 |
Điều chỉnh |
||
13 |
Đường qua cổng trường THPT. Nho Quan C (xã Gia Lâm) |
500 |
300 |
250 |
|
||
14 |
Thượng Hòa |
Đường trục chính của xã |
|
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
Đường trục thôn |
|
250 |
150 |
125 |
Điều chỉnh |
||
Các thôn còn lại |
|
200 |
120 |
100 |
Điều chỉnh |
||
15 |
Xã Sơn Thành |
|
|
|
|
|
|
Đường đê Sơn Thành |
Cống Sầy |
Cống Ráy |
450 |
270 |
225 |
Điều chỉnh |
|
Đường trục Sơn Thành |
Cầu thôn Lạm |
Giáp đất Làng Dược xã Thanh Lạc |
350 |
210 |
175 |
Điều chỉnh |
|
Đường trục chính xã |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|||
Đường trục thôn Sơn Thành |
250 |
150 |
125 |
Điều chỉnh |
|||
Đường thôn còn lại |
200 |
120 |
100 |
Điều chỉnh |
|||
16 |
Đường liên thôn xã Phú Sơn |
Thôn 4 |
Thôn 5 |
400 |
240 |
200 |
|
17 |
Xã Văn Phong |
Đường trục xã |
|
550 |
330 |
275 |
|
Đường trục thôn |
400 |
240 |
200 |
|
|||
Các thôn còn lại |
220 |
132 |
110 |
|
|||
18 |
Đường Xích Thổ-Gia Sơn-Gia Thủy |
500 |
300 |
250 |
|
||
19 |
Xã Lạc Vân |
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã Lạc Vân |
Ngã 3 Đường ĐT 479B |
Đường ĐT 477 giáp nhà ông Năm |
800 |
480 |
400 |
|
|
|
Đường ĐT 477 giáp nhà ông Năm |
Đường trục thôn 4 giáp nhà bà Phương |
600 |
360 |
300 |
|
|
Đường trục thôn |
220 |
132 |
110 |
|
|||
Các thôn còn lại |
170 |
102 |
85 |
|
|||
Đường Đê Hiền Quan Lạc Vân đi Thượng Hòa |
Đường ĐT 477 |
Nhà văn hóa thôn Hiền Quan |
500 |
300 |
250 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Hiền Quan |
Đường đê Ráng Thượng Hòa |
500 |
300 |
250 |
|
||
Đường xóm 3 đi thôn Bình An (Lạc Vân) |
Đường ĐT 477 |
Đường rẽ vào nhà thờ xứ Vô Hốt |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
Đường rẽ vào nhà thờ xứ Vô Hốt |
Nhà thờ xứ Vô Hốt |
600 |
360 |
300 |
|
||
20 |
Xã Lạng Phong |
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai (Khu dân cư cũ) |
Đê Năm Căn |
Đinh Liêu Hạ |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Bổ sung |
|
|
Dãy 2 đường vành đai |
|
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
|
Đường trục chính của xã |
|
|
400 |
240 |
200 |
|
|
Đường trục thôn |
|
|
350 |
210 |
175 |
|
|
Đường trục thôn còn lại |
|
|
220 |
132 |
110 |
|
|
Đường đê năm căn |
Đầu kè thị trấn Nho Quan |
Giáp Văn Phong |
400 |
240 |
200 |
Bổ sung |
|
21 |
Xã Quảng Lạc |
Đường 12 B |
Giáo xứ An Ngải |
500 |
300 |
250 |
|
Đường 12 B |
Gốc Gạo |
500 |
300 |
250 |
|
||
Đường 12 B |
Nghĩa địa Đông Bài |
500 |
300 |
250 |
|
||
Đường trục chính của xã |
|
350 |
210 |
175 |
|
||
Đường trục thôn |
|
220 |
132 |
110 |
|
||
Các thôn còn lại |
|
170 |
102 |
85 |
|
||
22 |
Xã Sơn Lai |
Khu dân cư Đa Hàng (các lô nằm phía trong đường 477c) |
|
600 |
360 |
300 |
Bổ sung |
23 |
Xã Cúc Phương |
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục chính của xã |
350 |
210 |
175 |
|
||
Đường trục thôn |
250 |
150 |
125 |
Điều chỉnh |
|||
Các thôn còn lại |
200 |
120 |
100 |
Điều chỉnh |
|||
Điểm dân cư thôn Đồng Tâm |
600 |
|
|
Bổ sung |
|||
24 |
Kỳ Phú |
Đường trục chính của xã |
350 |
210 |
175 |
|
|
Đường trục thôn |
220 |
132 |
110 |
|
|||
Các thôn còn lại |
200 |
120 |
100 |
Điều chỉnh |
|||
25 |
Xã Sơn Hà, Sơn Lai, Yên Quang, Phú Sơn, Gia Tường, Gia Lâm, Văn Phương, Thạch Bình |
Đường trục chính của xã |
350 |
210 |
175 |
|
|
Đường trục thôn |
220 |
132 |
110 |
|
|||
Các thôn còn lại |
170 |
102 |
85 |
|
BẢNG SỐ 06: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN KHÁNH
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN NINH (ĐÔ THỊ LOẠI V)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
Ghi chú |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||
I |
KV1: Đường 483 |
|
|
|
|
||
|
Đoạn 1 |
Cổng Đầm Vít |
Hết ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân |
4.200 |
2.520 |
1.260 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 2 |
Giáp ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân |
Ngã tư đường vào Bệnh viện huyện |
4.800 |
2.880 |
1.440 |
|
|
Đoạn 3 |
Ngã tư đường vào Bệnh viện huyện |
Cầu Khương Thượng |
4.200 |
2.520 |
1.260 |
|
|
Đoạn 4 |
Hết Cầu Khương Thượng |
Giáp ranh xã Khánh Nhạc |
3.600 |
2.160 |
1.080 |
|
2 |
KV2: Đường Nội thị |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Đường Hồng Tiến: Giáp đường 483, hiệu sách đường cũ là: Đường 10 (Đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị) |
Giáp xã Khánh Hải (Hết trụ sở trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện- cũ) |
2.400 |
1.440 |
720 |
|
|
Đoạn 2 |
Đường Triệu Việt Vương: từ Ngã tư giáp đường 483 (đi Trung tâm Y tế huyện) đường cũ là giáp đường 10 (Đường Thanh Niên vào Trung tâm Y tế huyện) |
Ngã tư đường Quốc lộ 10: đường cũ là hết Doanh Nghiệp Cát Tường (Công ty may Excel) |
3.600 |
2.160 |
1.080 |
|
|
Đoạn 3 |
Đường Triệu Việt Vương từ ngã tư đường Quốc lộ 10: đường cũ là hết Công ty may Excel |
Giáp địa phận xã Khánh Hải |
3.000 |
1.800 |
900 |
|
|
Đoạn 4 |
Đường Triệu Việt Vương (đi cống Viếng) từ ngã tư Đường Lê Thánh Tông: đường cũ là Giáp Đường 10 (Đường đi cống Viếng) |
Ngã tư cống Viếng: Đường cũ là Hết Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn |
1.100 |
660 |
330 |
|
|
Đoạn 5 |
Giáp Đường đi vào TT BDCT (gần Tòa án) |
Hết Cống ông Tước |
800 |
480 |
240 |
|
|
Đoạn 6 |
Đường từ giáp CT KTCT thủy lợi |
Hết đường (đi xuống phía nam) |
800 |
480 |
240 |
|
|
Đoạn 7 |
Giáp Đường Lê Thánh Tông cổng chợ Ninh cũ; Đường cũ là: Giáp Đường 10 (đi Khánh Hải) |
Hết khuôn viên Chợ Ninh |
1.100 |
660 |
330 |
|
|
Đoạn 8 |
Đường Phạm Cự Lượng: Giáp Đường Lê Thánh Tông (ngân hàng NN cũ) Đường cũ là giáp đường 10 (ngân hàng Nông nghiệp) |
Ngã ba Đường Vũ Duy Thanh (QL10): Đường cũ là giáp địa phận Khánh hải |
900 |
540 |
270 |
|
|
Đoạn 9 |
Đường Vườn Chay từ giáp Đường Lê Thánh Tông (dưới trạm X.Khẩu) Đường cũ là giáp Đường 10 (Dưới trạm X. Khấu) |
Ngã ba hết đất ông Vũ: Đường cũ là giáp địa phận Khánh hải |
1.000 |
600 |
300 |
|
|
Đoạn 10 |
Đường Ninh Khánh từ giáp Đường cầu Rào (DT480B) hướng đi UBND xã Khánh Ninh cũ: Đường cũ là Giáp Đường 480B hướng đi UBND xã Khánh Ninh cũ |
Ngã ba Đường Triệu Việt Vương: Đường cũ là Ngã ba đường đi Chùa Tây |
850 |
510 |
255 |
|
|
Đoạn 11 |
Giáp đường Cầu Rào (DT480B) hướng đi xóm Thượng Đông: Đường cũ là Giáp Đường 480B hướng đi xóm Thượng Đông |
Ngã ba Đường Hồng Tiến: Đường cũ là Hết Đường xóm Thượng Đông |
800 |
480 |
240 |
|
|
Đoạn 12 |
Đường Trần Quốc Toản từ giáp đường Lê Thánh Tông (ngõ ông Thiêm, ông Sinh): đường cũ là giáp Đường 10 (ngõ ông Thiêm, ông Sinh) |
Ngã 3 Đường xuống trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn |
850 |
510 |
255 |
|
|
Đoạn 13 |
Giáp Trạm Xá Khánh Ninh (cũ) hướng đi đê Sông Vạc |
Hết Đường giáp đê sông Vạc |
800 |
480 |
240 |
|
|
Đoạn 14 |
Đường Khu Đông từ giáp đường Lê Thánh Tông (DT483): Đường cũ là giáp đường 10 (phố 5) |
Ngã tư đường Lê Đại Hành (T11): Đường cũ là Ngã tư Khu đông (giáp tuyến 11) |
850 |
510 |
255 |
|
|
Đoạn 15 |
Giáp Đường Lê Thánh Tông (DT483) (phố 6) Đường cũ là Giáp đường 10 (phố 6) |
Hết xí nghiệp Tiền Tiến (cũ) |
800 |
480 |
240 |
|
|
Đoạn 16 |
Đường Khương Thượng từ giáp phòng khám đa khoa Thành Tâm (Đường đê sông mới); đường cũ là giáp phòng khám đa khoa Thành Tâm (Đường đê sông mới) |
Ngã ba đường Lê Đại Hành (T11): đường cũ là hết tuyến Đường 11 (hướng đi Khánh Hội) |
1.200 |
720 |
360 |
|
|
Đoạn 17 |
Đường Khương Thượng từ ngã ba Đường Lê Đại Hành (T11): Đường cũ là Giáp tuyến Đường 11 (đường đê sông Mới Khương Thượng) |
Giáp xã Khánh Hội |
1.000 |
600 |
300 |
|
|
Đoạn 18 |
Đường Mặc Đăng Dung từ giáp đường Lê Thánh Tông (DT483) Đường cũ là giáp Đường 10 Nam sông Mới |
Giáp địa phận xã Khánh Nhạc (về hai phía Đông Tây) |
1.200 |
720 |
360 |
|
|
Đoạn 19 |
Đường Nguyễn Văn Giản từ BCHQS huyện: đường cũ là Giáp Đường quốc lộ 10 (giáp Nhà ông Tuấn Đường tuyến 32) |
Hết tuyến 32 giáp xã Khánh Hải |
1.800 |
1.080 |
540 |
|
|
Đoạn 20 |
Đường Lê Đại Hành từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Giản (T11) đường cũ là: Đầu tuyến 11 giáp tuyến 32 |
Ngã tư Đường Triệu Việt Vương (bệnh viện huyện); Đường cũ là Ngã ba đường hiệu sách đi TTBDCT huyện (Ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11 - cũ) |
1.400 |
840 |
420 |
|
|
Đoạn 21 |
Đường Lê Đại Hành từ ngã tư Đường Hồng Tiến (hiệu sách): Đường cũ (ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11 - cũ) |
Ngã tư Đường Triệu Việt Vương (Bệnh viện huyện): Đường cũ Giáp Đường khu tái định cư 2- cũ (hết trụ sở viện kiểm sát. |
1.500 |
900 |
450 |
|
|
Đoạn 22 |
Ngã tư Đường Triệu Việt Vương (Bệnh viện huyện): đường cũ là Ngã ba đường Bệnh viện huyện (Đường nhà ông Trạc (trường cấp I)- cũ) |
Hết ngã tư Đường Khu Đông |
1.400 |
840 |
420 |
|
|
Đoạn 23 |
Ngã tư đường Khu Đông |
Ngã ba Đường Khương Thượng (đê sông mới): Đường cũ là Đường đê sông mới (Đường Khương Thượng) |
1.100 |
660 |
330 |
|
|
Đoạn 24 |
Đường Khương Thượng từ giáp phòng Khám Thành Tâm |
Đến Đê Vạc (bắc sông mới) |
1.000 |
600 |
300 |
|
|
Đoạn 25 |
Đường Hồng tiến: Giáp Đường ĐT 483 (từ nhà ông Thịnh, ông Phú vào xóm Thượng Đông) |
Hết ngã tư ao cá phố Thượng Đông |
1.600 |
960 |
480 |
Bổ sung |
|
Hoạn 26 |
Đường Trần Quốc Toản: Từ giáp trụ sở UBND Thị trấn Yên Ninh |
Đến ngã 3 Đường Lê Đại Hành |
1.200 |
720 |
360 |
Bổ sung |
3 |
KV3: Đường Cầu Rào (DT 480B) |
|
|
|
|
||
|
Đoạn 27 |
Giáp Đường Lê Thánh Tông Đường cũ là Đường 10 |
Ngã ba Đường Khánh Ninh: Đường cũ là hết Trường Tiểu học Kim Đồng |
2.700 |
1.620 |
810 |
|
|
Hết Trường Tiểu học Kim Đồng |
Giáp ngã 3 vào trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ |
2.200 |
1.320 |
660 |
|
|
|
Đoạn 28 |
Ngã ba đường Khánh Ninh: Đường cũ là ngã 3 đường xuống trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ |
Cầu Rào |
1.500 |
900 |
450 |
|
4 |
KV4 |
Các Khu dân cư mới |
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới phía Đông Nam Đường Cầu kênh |
3.000 |
1.800 |
900 |
|
|
|
|
Khu tái định cư 2 sau viện kiểm sát huyện |
850 |
510 |
255 |
|
|
|
|
Khu dân cư sau trường Trần Quốc Toản |
1.800 |
1.080 |
540 |
|
|
|
|
Khu dân cư Tây Bắc Đường cầu Kênh |
4.000 |
2.400 |
1.200 |
|
|
5 |
KV5 |
Các đường còn lại |
600 |
360 |
180 |
|
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT. 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
Ghi chú |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMD |
Đất SXKD |
|||
1. Trục đường giao thông chính |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường QL10 |
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Giáp Thành phố Ninh Bình |
Hết cầu Yên vệ |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 2 |
Hết cầu Yên vệ |
Hết đất xã Khánh Phú |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|
|
Đoạn 3 |
Hết đất xã Khánh Phú |
Ngã 3 đường vào UBND xã Khánh An |
4.300 |
2.580 |
2.150 |
|
|
Đoạn 4 |
Ngã 3 đường vào UBND xã Khánh An |
Ngã 3 đường vào Trường Trung học phổ thông Yên Khánh B |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|
|
Đoạn 5 |
Ngã 3 đường vào Trường Trung học phổ thông Yên Khánh B |
Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Cư |
3.100 |
1.860 |
1.550 |
|
|
Đoạn 6 |
Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Cư |
Giáp ngã ba đường Quốc lộ 10 và đường 483 đường cũ là: hết Cống Ngòi 30 (Giáp ngã 3 Đường tránh Quốc lộ 10) |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|
|
Đoạn 7 |
Giáp ngã ba đường Quốc lộ 10 và đường 483 đường cũ là: Giáp đường Quốc lộ 10 (Khánh Cư) |
Hết sông Đầm Vít |
1.700 |
1.020 |
850 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 8 |
Giáp sông Đầm Vít |
Giáp Đường Chùa Chè |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 9 |
Giáp Đường Chùa Chè |
Giáp Cầu Khang Thượng Đường cũ là: Giáp đê sông Mới |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 10 |
Giáp Cầu Khang Thượng Đường cũ là: Giáp đê sông Mới |
Giáp ngã 4 Đường vào nhà văn hóa xóm 10A |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|
Đoạn 11 |
Giáp ngã 4 Đường vào nhà văn hóa xóm 10A |
Giáp ngã 3 giao Đường Quốc lộ 10 (Km 11) với đường ĐT483 |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
|
|
Đoạn 12 |
Ngã 3 giao đường Quốc lộ 10 (Km số 11) với đường ĐT483 Đường cũ là: Cầu giáp địa phận đất trại giống lúa Khánh Nhạc |
Giáp địa phận huyện Kim Sơn |
1.500 |
900 |
750 |
|
2 |
Đường ĐT 483 |
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Giáp ngã ba đường Quốc lộ 10 đường cũ là: Hết Cống ngòi 30 |
Hết Cống đầm Vít (Giáp địa phận Thị trấn Ninh) |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
Đoạn 2 |
Hết địa phận Thị trấn Yên Ninh |
Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Nhạc |
4.300 |
2.580 |
2.150 |
|
|
Đoạn 3 |
Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Nhạc |
Ngã tư Đường vào xóm 6 xã Khánh Nhạc |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|
|
Đoạn 4 |
Ngã tư Đường vào xóm 6 xã Khánh Nhạc |
Hết ao Miếu Thôn Đỗ |
2.300 |
1.380 |
1.150 |
|
|
Đoạn 5 |
Hết ao Miếu Thôn Đỗ |
Hết cầu ông Cúc |
1.600 |
960 |
800 |
|
|
Đoạn 6 |
Hết cầu ông Cúc |
Ngã ba đường Quốc lộ 10 (tại Km số 11) đường cũ là: Cầu giáp địa phận đất trại giống lúa Khánh Nhạc |
1.300 |
780 |
650 |
|
|
3 |
Đường 481B (Đường 58 cũ) |
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Ngã 3 Thông (giáp đất ở nhà ông Đức) |
Giáp ngã ba chùa Trung |
1.100 |
660 |
550 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 2 |
Ngã ba chùa Trung |
Ngã 4 đường 481B và Đường WB2 Khánh Lợi |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
|
Đoạn 3 |
Ngã 4 Đường 481B và đường WB2 Khánh Lợi |
Hết đất cây xăng Khánh Lợi |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
Đoạn 4 |
Hết đất cây xăng Khánh Lợi |
Ngã 4 đường vào UBND xã Khánh Thiện |
900 |
540 |
450 |
|
|
Đoạn 5 |
Ngã 3 đường vào UBND xã K.Thiện |
Giáp Cầu Âu |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
|
|
Đoạn 6 |
Cầu Âu |
Cầu Xanh |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
|
Đoạn 7 |
Cầu Xanh |
Ngã ba hết đất bà Hiên (hết nhà văn hóa xóm 2NC) |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
Đoạn 8 |
Ngã ba hết đất bà Hiên (hết nhà văn hóa xóm 2NC) |
Ngã ba hết đất ông Liên xóm 1NC |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
Đoạn 9 |
Ngã ba giáp đất ông Liên (khu vực cầu đầm) |
Ngã ba hết đất ông Tiếu |
1.400 |
840 |
700 |
|
|
Đoạn 10 |
Ngã ba hết đất ông Tiếu |
Hết cống 61 (giáp Khánh Trung) |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
Đoạn 11 |
Cống 61 (giáp Khánh Cường) |
Giáp Đường thôn 20 (hết đất ông Tuy) |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
Đoạn 12 |
Giáp Đường thôn 20 |
Giáp cống sang Khánh Mậu (hết đất ông Tâm đường thôn 21) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|
Đoạn 13 |
Cống Sang Khánh Mậu (giáp Đường thôn 21) |
Hết nhà thờ Khánh Thành |
900 |
540 |
450 |
|
|
Đoạn 14 |
Hết nhà thờ Khánh Thành |
Giáp đất ông Bảng |
1.400 |
840 |
700 |
|
|
Đoạn 15 |
Đất ông Bảng |
Hết bến xe Khánh Thành (giáp đất ông Hoàn) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|
Đoạn 16 |
Cầu dầm |
Ngã ba đường đi xóm 7 Khánh Mậu (hết đất ông Toàn, ông Bốn) |
1.400 |
840 |
700 |
|
|
Đoạn 17 |
Ngã ba đường đi xóm 7 Khánh Mậu (hết đất ông Toàn, ông Bốn) |
Cống sông Bốt (đường vào trường Trung học cơ sở Khánh Mậu) |
900 |
540 |
450 |
|
|
Đoạn 18 |
Cống sông Bốt Khánh Mậu (đất bà Đề) |
Ngã tư Đường đi xóm 2, xóm 10 (hết đất ông Thắng, ông Chinh) |
1.900 |
1.140 |
950 |
|
|
Đoạn 19 |
Ngã tư Đường đi xóm 2, xóm 10 Khánh Mậu |
Giáp trường Trung học cơ sở xã Khánh Hội |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
Đoạn 20 |
Trường Trung học cơ sở xã Khánh Hội |
Giáp kênh Đoạn cua tay áo |
1.300 |
780 |
650 |
|
|
Đoạn 21 |
Giáp kênh đoạn cua tay áo |
Hết Đường vào trường Trung học phổ thông Yên Khánh A |
1.400 |
840 |
700 |
|
|
Đoạn 22 |
Giáp đường vào trường Trung học phổ thông Yên Khánh A |
Hết trạm bơm Tam Châu xã Khánh Nhạc |
1.500 |
900 |
750 |
|
|
Đoạn 23 |
Trạm bơm Tam Châu xã Khánh Nhạc |
Giáp Trụ sở hợp tác xã nông nghiệp Đồng Tiến Khánh Nhạc |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|
Đoạn 24 |
Trụ sở hợp tác xã nông nghiệp Đồng Tiến Khánh Nhạc |
Ngã 3 Đường xuống xóm 8 (đường sau trụ sở UBND xã Khánh Nhạc) |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
|
|
Đoạn 25 |
Ngã 3 đường xuống xóm 8 (đường sau trụ sở UBND xã Khánh Nhạc) |
Ngã tư giáp đường 483 đường cũ là: Giáp địa phận đường Quốc lộ 10 |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|
Đoạn 26 |
Ngã tư giáp đường 483 đường cũ là Ngã tư giáp Đường quốc lộ 10 |
Giáp ranh giới Trường Vũ Duy Thanh, trung tâm giáo dục nghề đường cũ là giáp ranh giới Trường bán công huyện Yên Khánh |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
|
Đoạn 27 |
Giáp ranh giới Trường Vũ Duy Thanh. Trung tâm giáo dục nghề Đường cũ là Giáp ranh giới Trường bán công huyện Yên Khánh |
Ngã 4 gốc gạo Đường vào Chùa Nhạc (Xóm Chùa Khánh Nhạc) |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
|
|
Đoạn 28 |
Ngã 4 gốc gạo Đường vào Chùa Nhạc (Xóm chùa Khánh Nhạc) |
Trạm biến thế Trung gian Khánh Nhạc |
1.500 |
900 |
750 |
|
|
Đoạn 29 |
Trạm biến thế Trung gian Khánh Nhạc |
Hết cống Kỳ Giang (Khánh Nhạc) |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
Đoạn 30 |
Hết Cống Kỳ Giang (Khánh Nhạc) |
Hết Trụ sở UBND xã Khánh Hồng (cũ) |
1.400 |
840 |
700 |
|
|
Đoạn 31 |
Trụ sở UBND xã Khánh Hồng (cũ) |
Giáp Ngã 3 Đường đi Kim sơn (xã Khánh Hồng) |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
Đoạn 32 |
Ngã 3 đường đi Kim Sơn (xã Khánh Hồng) |
Trạm bơm cổ Quàng |
800 |
480 |
400 |
|
|
Đoạn 33 |
Ngã 3 thông giáp Quốc lộ 10 hướng đi UBND xã Khánh Cư |
Ngã 3 Đường vào UBND xã Khánh Cư |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
|
Ngã 3 Đường vào UBND xã Khánh Cư |
Ngã tư giáp Đường 480C |
1.400 |
840 |
700 |
|
||
4 |
Đường Bái Đính - Kim Sơn |
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Ngã ba đường cứu hộ đê Đáy (đầu Khu công nghiệp Khánh Cư) |
Đến giáp cầu qua sông Đáy tại xã Khánh Thiện |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
Đoạn 2 |
Cầu qua sông Đáy tại xã Khánh Thiện |
Cống Tiên Hoàng (khu Cổ Ngựa xóm 19) |
800 |
480 |
400 |
|
|
5 |
Đường 480C |
|
|
|
|
|
|
Đường 480C |
Đường Quốc lộ 10 |
Ngã ba đường vào UBND xã Khánh Cư |
1.900 |
1.140 |
950 |
|
|
|
Ngã ba đường vào UBND xã Khánh Cư |
Ngã 3 cư 2 đường sang chùa Mai Hoa |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
|
|
Ngã 3 cư 2 đường sang chùa Mai Hoa |
Giáp huyện Yên Mô |
1.400 |
840 |
700 |
|
|
II. Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Khánh Hoà |
|
|
|
|
|
|
Đường vào trụ sở UBND xã |
Giáp địa phận Đường quốc lộ 10 |
Ngã ba Đường vào đền Đông |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
Điều chỉnh |
|
|
Đường giao cao tốc xóm Thượng I và thượng II |
Cổng sân vận động Trung tâm xã |
1.900 |
1.140 |
950 |
Điều chỉnh |
|
|
Cổng sân vận động Trung tâm xã |
Ngã ba đường vào trụ sở hợp tác xã Yên Khang |
1.300 |
780 |
650 |
Điều chỉnh |
|
|
Ngã ba đường vào trụ sở hợp tác xã Yên Khang |
Giáp đường đê Sông Vạc |
1.300 |
780 |
650 |
Điều chỉnh |
|
|
Ngã ba giáp trụ sở UBND xã |
Ngã ba đường xóm Rậm hết đất ông Lộc |
1.600 |
960 |
800 |
Điều chỉnh |
|
|
Cống Sông Chanh giáp xã Khánh An |
Giáp Thành phố Ninh Bình (Đường đê sông Vạc) |
1.300 |
780 |
650 |
Điều chỉnh |
|
Các đoạn đường trục xã còn lại |
|
|
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
|
Khu dân cư |
Đường ô tô vào được |
600 |
360 |
300 |
Điều chỉnh |
||
Khu dân cư còn lại |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|||
Khu vực Hòn đá (Khu dân cư đấu giá sau trại giống) |
1.800 |
1.080 |
900 |
Điều chỉnh |
|||
Khu tái định cư A, B xóm Chợ Dầu, xóm Đông |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
Điều chỉnh |
|||
Khu dân cư mới giáp khu tái định cư B |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
Bổ sung |
|||
Khu tái định cư xóm Rậm |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Bổ sung |
|||
Đường trục xóm rậm |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Bổ sung |
|||
Đường kênh N4 |
Nhà ông Xốp (xóm Đông) |
Nhà ông Hội (xóm Chùa) |
800 |
480 |
400 |
Bổ sung |
|
2 |
Xã Khánh Phú |
|
|
|
|
|
|
Đường xã |
Giáp địa phận Đường Quốc lộ 10 |
Vào 500m các đường trục xã đường cũ là vào 300m (Các đường xã) |
1.650 |
990 |
825 |
|
|
Khu tái định cư |
900 |
540 |
450 |
|
|||
Các đoạn đường trục xã còn lại |
700 |
420 |
350 |
|
|||
Khu dân cư |
Đường ô tô vào được |
450 |
270 |
225 |
|
||
|
Khu dân cư còn lại |
300 |
180 |
150 |
|
||
3 |
Xã Khánh An |
|
|
|
|
|
|
Đường vào trụ sở UBND xã và Trường THPT Yên Khánh B |
Giáp địa phận Đường Quốc lộ 10 |
Hết trường THYKB |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh, tách đoạn. Đoạn cũ là: Giáp địa phận Đường QL 10 đến Hết trường THYKB và Hết trường mầm non Yên Văn |
|
Giáp địa phận Đường Quốc lộ 10 |
Hết trường mầm non Yên Văn |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
||
Hết trường mầm non Yên Văn |
Hết Trụ sở UBND xã Khánh An |
1.600 |
960 |
800 |
|
||
Từ Trụ sở UBND xã Khánh An |
Đến đình Yên Phú |
1.350 |
810 |
675 |
|
||
Từ đình Yên Phú |
Đến Cống Đá |
800 |
480 |
400 |
|
||
Từ Cống đá |
Hết Khu dân cư đấu giá |
1.500 |
900 |
750 |
Bổ sung |
||
Khu dân cư đấu giá |
Đê sông vạc |
1.000 |
600 |
500 |
Bổ sung |
||
|
|
Giáp địa phận đường Quốc lộ 10 (Trường Trung học phổ thông Yên Khánh B) Đường cũ là hết trường THYKB |
Ngã 3 Đường vào trụ sở UBND xã (cửa ông Hiếu) |
900 |
540 |
450 |
|
|
Đường dãy 2 Đường 10 |
1.400 |
840 |
700 |
|
||
Các đường trục xã còn lại |
500 |
300 |
250 |
|
|||
Khu dân cư |
Đường ô tô vào được |
|
330 |
198 |
165 |
|
|
Khu dân cư còn lại |
|
300 |
180 |
150 |
|
||
4 |
Xã Khánh Cư |
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào trường Trung học phổ thông Yên Khánh B (đoạn từ giáp Đường Quốc lộ 10) |
Đến ngã 3 giao với đường 480C (giáp đất ở nhà ông Đạt) |
1.200 |
720 |
600 |
|
|
Từ giáp Đường Quốc lộ 10 thôn Hạ Giá |
Đến giáp đường 481B (đường 58 cũ) thôn Trại |
1.500 |
900 |
750 |
|
||
|
Đường từ nhà văn hóa Yên Cư 1 |
Đốn đê sông Vạc |
800 |
480 |
400 |
|
|
Giáp đường Quốc lộ 10 (đường đò thông) |
Giáp đường Bái Đính - Kim Sơn |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
||
Từ ngã 3 giáp đường 481B quán bà Nhử |
Ngã 3 giáp đường tránh QL10 (Đường ngòi 30) |
1.400 |
840 |
700 |
|
||
Các đường trục xã còn lại |
|
550 |
330 |
275 |
|
||
|
Khu dân cư |
Đường ô tô vào được |
|
330 |
198 |
165 |
|
Khu dân cư còn lại |
|
300 |
180 |
150 |
|
||
|
Khu dân cư xóm trại (dãy 2 và dãy 3 Đường 481 B) đường cũ là Khu dân cư mới xóm Trai (đối diện khu công nghiệp Khánh Cư) |
1.100 |
660 |
550 |
|
||
Khu dân cư mới xóm Thông (dãy 2 đường Quốc lộ 10) |
1.400 |
840 |
700 |
|
|||
|
Khu dân cư mới hợp tác xã Xuân Thắng |
600 |
360 |
300 |
Bổ sung |
||
Đường đê sông Vạc |
Giáp Khánh An |
Giáp Khánh Vân (Ngòi 30) |
800 |
480 |
400 |
Bổ sung |
|
5 |
Xã Khánh Vân |
|
|
|
|
|
|
Đường vào trụ sở UBND xã |
Giáp địa phận đường Quốc lộ 10 |
Ngã tư Đường vào xóm 1 (giáp trạm điện Vân Tiến) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|
Ngã tư Đường vào xóm 1 (trạm Điện Vân Tiến) |
Ngã tư hết Trụ sở UBND xã |
1.400 |
840 |
700 |
|
||
Ngã tư hết Trụ sở UBND xã |
Đến giáp đê sông Vạc |
1.000 |
600 |
500 |
|
||
Đường cứu hộ (xóm 2 Xuân Tiến) |
Đến giáp đê sông Vạc |
900 |
540 |
450 |
|
||
Cống Đã xóm 3 Xuân Tiến |
Hết Chùa Yêm |
650 |
390 |
325 |
|
||
Ngã tư đối diện bưu điện xã |
Ngã 3 hết đất bà Kiều đường vào nhà thờ Đông Thịnh |
700 |
420 |
350 |
|
||
Ngã 3 đối diện trường Trung học cơ sở Khánh Vân |
Ngã tư Đường xóm Đông Thịnh hết đất ông Tiến |
700 |
420 |
350 |
|
||
Các đường trục xã còn lại |
|
550 |
330 |
275 |
|
||
Khu dân cư |
Đường ô tô vào được |
|
400 |
240 |
200 |
|
|
Khu dân cư còn lại |
|
300 |
180 |
150 |
|
||
Khu dân cư sau cây xăng Anh Nghĩa |
2.100 |
1.260 |
1.050 |
|
|||
6 |
Xã Khánh Hải |
|
|
|
|
|
|
Đường Vân Lai đi xóm lẻ |
Ngã ba giáp Đường Quốc lộ 10 (nhà ông Hiền) |
Giáp đường tránh Quốc lộ 10 (giáp đất ông Phước) |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
|
Giáp đường tránh Quốc lộ 10 đi Vân Lai |
Ngã ba hết đất ông Năng |
750 |
450 |
375 |
Điều chỉnh |
||
Đường Hiệu sách đi UBND xã |
Giáp thị trấn Yên Ninh |
Giáp Đường tránh Quốc lộ 10 |
1.400 |
840 |
700 |
Điều chỉnh |
|
|
Giáp Đường tránh Quốc lộ 10 |
Ngã tư hết Trụ sở UBND xã |
1.100 |
660 |
550 |
Điều chỉnh |
|
Đường xã |
Ngã tư hết Trụ sở UBND xã |
Ngã ba đường 481B |
1.800 |
1.080 |
900 |
Bổ sung |
|
Đường 480B (cũ: đường Thanh Niên) |
Giáp thị trấn Yên Ninh |
Đường xóm Đông Mai (hết đất ông Lai) |
1.800 |
1.080 |
900 |
Điều chỉnh |
|
|
Đường xóm Đông Mai (hết đất ông Lai) |
Giáp xã Khánh Lợi (trạm điện) |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
|
Đường chùa Chè |
Từ giáp Đường tránh Quốc lộ 10 |
Giáp Đường 481B |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
|
Các đường trục xã còn lại |
750 |
450 |
375 |
Điều chỉnh |
|||
Khu dân cư |
Đường ô tô vào được |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
||
Khu dân cư còn lại |
330 |
198 |
165 |
Điều chỉnh |
|||
Khu dân cư xóm Trung B Đông Mai |
1.100 |
660 |
550 |
Điều chỉnh |
|||
Khu dân cư mới đấu giá xóm Thượng Đông Mai |
1.100 |
660 |
550 |
Bổ sung |
|||
Khu dân cư mới Chùa Trung- Nhuận Hải (cũ là Khu dân cư mới xôm Trung B-Nhuận Hải) |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
|||
Khu dân cư xóm Thượng Vân Bòng |
1.600 |
960 |
800 |
Điều chỉnh |
|||
7 |
Xã Khánh Lợi |
|
|
|
|
||
|
Giáp xã Khánh Hải (Đường Thanh Niên) |
Ngã tư (cầu Bạc Liêu) |
800 |
480 |
400 |
|
|
|
Ngã tư (cầu Bạc Liêu) |
Giáp ngã ba đường 481B |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
|
Giáp đường 481B |
Giáp xã Khánh Thiện thuộc Đường Thanh Niên |
550 |
330 |
275 |
|
|
Các đường trục xã còn lại |
350 |
210 |
175 |
|
|||
Khu dân cư |
Đường ô tô vào được |
|
300 |
180 |
150 |
|
|
Khu dân cư còn lại |
|
250 |
150 |
125 |
|
||
Khu dân cư mới dãy 2, dãy 3 Đường Thanh Niên |
|
|
1.100 |
660 |
550 |
|
|
8 |
Xã Khánh Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
Giáp xã Khánh Thiện (Đường Thanh Niên) |
Đến Cống Đám Hát |
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh |
|
|
Cống Đám Hát |
Hết cửa hàng mua bán Tiền Phong cũ |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
|
|
Cổng UBND xã |
Giáp xã Khánh Thiện |
550 |
330 |
275 |
Điều chỉnh |
|
|
Giáp xã Khánh Thiện (đường Tiền Phong ) |
Chùa Thôn Nhi |
450 |
270 |
225 |
Điều chỉnh |
|
|
Cửa hàng mua bán Tiền Phong cũ |
Dốc đê chùa Thôn Năm |
450 |
270 |
225 |
Điều chỉnh |
|
Các đường trục xã còn lại |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|||
Khu dân cư |
Đường ô tô vào được |
|
300 |
180 |
150 |
|
|
|
Khu dân cư còn lại |
|
250 |
150 |
125 |
|
|
9 |
Xã Khánh Thiện |
|
|
|
|
||
Đường trục xã |
Giáp xã Khánh Lợi (Đường Thanh Niên) |
Giáp xã Khánh Tiên (đường Thanh Niên) |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
|
|
Ngã 3 đường vào 481B vào UBND xã Khánh Thiện (đường cũ Ngã 3 đường từ đường 58 vào UBND xã Khánh Thiện) |
Hết Trụ sở UBND xã Khánh Thiện |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Điều chỉnh |
|
|
|
Từ ngã ba đối diện nghĩa trang Liệt Sỹ |
Giáp đường Thanh Niên |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh |
Các đường trục xã còn lại |
750 |
450 |
375 |
Điều chỉnh |
|||
Khu dân cư |
Đường ô tô vào được |
|
600 |
360 |
300 |
Điều chỉnh |
|
Khu dân cư còn lại |
|
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
||
10 |
Xã Khánh Hội |
|
|
|
|
|
|
|
Giáp Chùa Lê |
Hết Trạm xá xã Khánh Hội |
900 |
540 |
450 |
|
|
|
Các đường trục xã còn lại |
|
650 |
390 |
325 |
|
|
Khu dân cư |
Đường ô tô vào được |
|
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Khu dân cư còn lại |
|
250 |
150 |
125 |
|
|
Khu dân cư mới (đoạn từ xóm Chạ đi Khánh Thủy) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh |
|||
Khu dân cư trung tâm (Đấu giá năm 2022) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Bổ sung |
|||
Đường đê sông dưỡng điềm |
1.500 |
900 |
750 |
Bổ sung |
|||
11 |
Xã Khánh Mậu |
|
|
|
|
||
|
|
Ngã ba đối diện UBND xã (Đường chợ Trung) |
Ngã ba cầu ông Phụ (hết đất ông Thủy) |
900 |
540 |
450 |
|
Ngã ba bưu điện xã (giáp đường 481B) |
Nhà văn hóa xóm 3 |
650 |
390 |
325 |
|
||
Ngã ba cầu ông Phụ |
Ngã ba đối diện nhà bà Năm |
500 |
300 |
250 |
|
||
Các Đường trục xã còn lại |
|
|
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Khu dân cư |
Đường ô tô vào được |
|
300 |
180 |
150 |
|
|
Khu dân cư còn lại |
|
250 |
150 |
125 |
|
|
Khu dân cư mới sau xã |
|
|
900 |
540 |
450 |
|
|
Khu dân cư mới xóm 2 |
|
|
1.000 |
600 |
500 |
Bổ sung |
|
12 |
Xã Khánh Nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
Giáp địa phận đường Quốc lộ 10 |
Vào 200 m (các đường xã trừ Đường 58) |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
|
|
Giáp địa phận đường 58 (cũ) |
Vào 100m các đường trục xã |
650 |
390 |
325 |
Điều chỉnh |
|
|
Khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp |
|
4.500 |
2.700 |
2.250 |
|
|
|
Khu dân cư mới phía Nam cụm công nghiệp |
|
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|
|
Các đường trục xã còn lại |
550 |
330 |
275 |
Điều chỉnh |
|||
|
Đường ô tô vào được |
500 |
300 |
250 |
Điều chỉnh |
||
Khu dân cư còn lại |
330 |
198 |
165 |
Điều chỉnh |
|||
Khu dân cư xóm Chùa |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
|||
Khu dân cư mới xóm 10A (dãy 2 đường Quốc lộ 10) |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
Điều chỉnh |
|||
Khu dân cư mới xóm 1B (sau hiệu in Thanh Tấn) |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|||
Khu dân cư mới 3C (sau trường C2) |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|||
Khu dân cư xóm Chùa (Khu Hào) |
1.200 |
720 |
600 |
Bổ sung |
|||
Khu dân cư mới đấu giá xóm 2B (Khu Rộc) |
1.200 |
720 |
600 |
Bổ sung |
|||
Khu dân cư Sảnh Tây |
- Các lô bám đường Quốc lộ 10 |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
Bổ sung |
||
- Các lô bám đường bên trong (dãy 2) |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
Bổ sung |
|||
- Các lô bám đường bên trong (dãy 3) |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
Bổ sung |
|||
Đường sông Đồng Tướt |
|
|
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Bổ sung |
|
Đường ĐT 482 |
Từ ngã ba Đường QL10 (Đường trại giống) |
Ngã ba đường DH 53 xã Khánh Thủy |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Bổ sung |
|
13 |
Xã Khánh Cường |
|
|
|
|
|
|
|
Ngã ba giáp đường 481B đi UBND xã |
Ngã ba (hết đất ông Cường) |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
|
Ngã ba (hết đất ông Cường) |
Hết trụ sở UBND xã |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Ngã 3 (cống xóm 6 nam cường nhà ông Quân) |
Ngã ba xóm 9 Nam cường (hết đất ông Hanh) |
600 |
360 |
300 |
Điều chỉnh |
|
|
Ngã ba xóm 9 Nam cường (hết đất ông Hanh) |
Hết Đường gạo giáp khánh Trung |
500 |
300 |
250 |
Điều chỉnh |
|
Các đường trục xã còn lại |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|||
Khu dân cư |
Đường ô tô vào được |
300 |
180 |
150 |
|
||
Khu dân cư còn lại |
250 |
150 |
125 |
|
|||
Khu dân cư mới giáo đường đi đò Tam Tỏa |
1.100 |
660 |
550 |
|
|||
Khu dân cư mới xóm 5 Nam Cường |
1.500 |
900 |
750 |
Bổ sung |
|||
Đường xã |
Đường 481B |
Ngã tư cống ông Quân |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Bổ sung |
|
14 |
Xã Khánh Trung |
|
|
|
|
||
|
Giáp đường 481C |
Ngã ba đường đi thôn 20 (hết đất bà Hoạt) |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Ngã ba đường đi thôn 20 (hết đất bà Hoạt) |
Ngã ba đường UBND xã (hết đất bà Đức) |
750 |
450 |
375 |
|
|
|
Ngã ba đường UBND xã (hết đất bà Đức) |
Cống ngã tư thôn 3 (hết đất nhà ông Hải) |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Ngã ba UBND xã đi Khánh Cường (đường gạo) |
Cống 61 giáp Khánh Cường |
450 |
270 |
225 |
|
|
Các đường trục xã còn lại |
350 |
210 |
175 |
|
|||
Khu dân cư |
Đường ô tô vào được |
|
350 |
210 |
175 |
|
|
Khu dân cư còn lại |
|
250 |
150 |
125 |
|
||
Khu dân cư thôn 20 (đối diện trường Yên Khánh C) |
900 |
540 |
450 |
|
|||
Khu dân cư mới đấu giá thôn 6 |
1.200 |
720 |
600 |
Bổ sung |
|||
Khu dân cư mới đấu giá thôn 4, thôn 5 |
1.100 |
660 |
550 |
Bổ sung |
|||
15 |
Xã Khánh Thành |
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã |
Giáp bến xe Khánh Thành |
Ngã tư đền xóm 8 |
900 |
540 |
450 |
|
|
Ngã tư đền xóm 8 (cống ông Quyền) |
Hết ngã ba cống ông Hào |
750 |
450 |
375 |
|
||
Ngã ba cống ông Hào |
Giáp đường 481D (Đường đi ô tô) |
400 |
240 |
200 |
|
||
Đò 10 (Đường 481D) |
Giáp huyện Kim Sơn |
650 |
390 |
325 |
|
||
|
Ngã tư cống nhà ông Quyền đi Khánh Trung |
Cống hết đất ông Kết |
400 |
240 |
200 |
|
|
Ngã tư cống nhà ông Quyền đi Khánh Công |
Giáp cống ông Hào |
400 |
240 |
200 |
|
||
Cống giao đường 481B (Đường sông Tiên Hoàng) |
Cầu xây (giáp ông Hưng - xóm 19) |
400 |
240 |
200 |
|
||
Cầu xây (giáp ông Hưng - xóm 19) |
Giáp đê sông Đáy |
350 |
210 |
175 |
|
||
Các đường trục xã còn lại |
300 |
180 |
150 |
|
|||
Khu dân cư |
Đường ô tô vào được |
300 |
180 |
150 |
|
||
Khu dân cư còn lại |
250 |
150 |
125 |
|
|||
Khu dân cư mới đấu giá xóm 8 |
800 |
480 |
400 |
Bổ sung |
|||
16 |
Xã Khánh Công |
|
|
|
|
||
|
Ngã 3 giáp Đường 58 |
Hết trụ sở UBND xã Khánh Công |
350 |
210 |
175 |
|
|
Các đường trục xã còn lại |
|
|
300 |
180 |
150 |
|
|
Khu dân cư |
Đường ô tô vào được |
270 |
162 |
135 |
|
||
Khu dân cư còn lại |
250 |
150 |
125 |
|
|||
17 |
Xã Khánh Thủy |
|
|
|
|
|
|
Đường DH 52 |
Cầu giáp Đường 58 (cống ông ái) |
Ngã tư (UBND xã) |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh, Gộp 02 đoạn: Cầu giáp Đường 58 (cống ông ái) đến Cống ông Quân hết đất ông Tiến; Giáp cống ông Quân đến Ngã tư (UBND xã) |
|
Ngã tư UBND xã đi Khánh Mậu |
Hết đất Khánh Thủy xóm mới (giáp Khánh Hội) |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh, Gộp 02 đoạn: Ngã tư UBND xã đi Khánh Mậu đến Ngã ba (hết đất ông Vinh); Ngã ba (hết đất ông Vinh) đến hết đất Khánh Thủy xóm mới (giáp Khánh Hội) |
||
Đường ĐT 482 |
Ngã tư UBND xã đi Trại giống lúa |
Ngã ba đường DH 53 (trạm điện xóm 2) |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh. Đổi tên, kéo dài tuyến: Tuyến cũ là Ngã tư UBND xã đi Trại giống lúa đến Cầu sông Tiến (nhà ông Khiển) |
|
|
Ngã tư UBND xã đi Chính Tâm |
Cổng trạm y tế cũ |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh, đổi tên đường, Gộp 03 đoạn của Khu vực chợ Chính Tâm: Ngã tư UBND xã đi Chính Tâm đến Ngã ba giáp ông Tần; Cống ba đi UBND xã đến Giáp ngã ba nhà ông Mương; Ngã ba nhà ông Hướng đến Ngã ba hết đất ông Tần |
|
|
Cổng trạm y tế cũ (đi chợ Khánh Thành |
Cầu ngã ba Đường ĐT 481C (chợ Khánh Thành) |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh, đổi tên đường, Gộp 03 đoạn của Khu vực chợ Chính Tâm: Cống sang chợ Khánh Thành (đường 58) đến Hết đất ông Giao; Hết đất ông Giao đến Giáp cống ông Chu; Giáp cống ông Chu đến Cống trạm xã cũ |
|
Đường DH 53, đường sông dưỡng điềm |
Đất Ông Sài xóm 1 (giáp đất xã Khánh Hội) |
Cống ông Tường xóm 9 |
1.200 |
720 |
600 |
Điều chỉnh, Đổi tên, kéo dài tuyến: Tuyến cũ là Ngã ba đường trại giống Khánh Nhạc đến Hết đất ông Sài (giáp Khánh Hội) |
|
Đường xã |
Nhà ông Công, Huệ giáp Chính Tâm |
Hết đất ông Thanh (cống ông Tường giáp xã Hồi Ninh) |
600 |
360 |
300 |
Điều chỉnh, Gộp 02 đoạn: Nhà ông Công, Huệ giáp Chính Tâm đến Hết nhà văn hóa xóm 8; Nhà văn hóa xóm 8 đến Hết đất ông Thanh (cống ông Tường giáp xã Hồi Ninh) |
|
Các Đường trục xã còn lại |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|||
Khu dân cư |
Đường ô tô vào được |
330 |
198 |
165 |
Điều chỉnh |
||
|
Khu dân cư còn lại |
300 |
180 |
150 |
Điều chỉnh |
||
Khu dân cư mới sau UBND xã |
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh |
|||
Khu dân cư mới đấu giá xóm 5 + xóm 10 |
1.000 |
600 |
500 |
Bổ sung |
|||
18 |
Xã Khánh Hồng |
|
|
|
|
||
|
Giáp đê sông Mới đi UBND xã |
Ngã 3 giáp đường 481B |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Đường đi UBND xã giáp Đường sông Hằng Giang |
Nhà văn hóa xóm 9 |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Giáp địa phận đường 481B (đường 58 cũ) |
Cách 100 m các đường xã |
650 |
390 |
325 |
|
|
Các đường trục xã còn lại |
500 |
300 |
250 |
|
|||
Khu dân cư |
Đường ô tô vào được |
400 |
240 |
200 |
|
||
Khu dân cư còn lại |
300 |
180 |
150 |
|
|||
Khu dân cư xóm 9 |
1.200 |
720 |
600 |
|
|||
Khu dân cư mới thôn 11, 12 Đức Hậu |
1.300 |
780 |
650 |
Bổ sung |
BẢNG SỐ 07: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN MÔ
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN YÊN THỊNH
ĐVT: 1.000/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
Ghi chú |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||
1 |
Quốc lộ 12B kéo dài (Đường 480 cũ) |
Cầu Yên Thổ 1 |
Đường vào nhà máy nước (Đường mới) |
2.100 |
1.260 |
1.050 |
|
Cầu Yên Thổ 1 |
Hết cây xăng (Đường cũ) |
1.300 |
780 |
650 |
|
||
Giáp Đường vào nhà máy nước |
Giáp cây xăng Phương Tấn |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|
||
Giáp cây xăng Phương Tấn |
Đường vào Bệnh viện huyện |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
||
Đường vào Bệnh viện huyện |
Ngã 3 đường ĐT480C với QL12B |
4.800 |
2.880 |
2.400 |
|
||
Ngã 3 đường ĐT480C với QL12B |
Đường vào Bồ Vi |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
||
Đường vào Bồ Vi |
Hết đất Thị trấn |
2.100 |
1.260 |
1.050 |
|
||
2 |
Đường đi Khánh Dương 480C |
Ngã tư thị trấn Yên Thịnh |
Đường vào cấp I thị trấn |
3.200 |
1.920 |
1.600 |
|
Đường vào cấp I thị trấn |
Cầu Kiệt |
2.100 |
1.260 |
1.050 |
|
||
3 |
Đường vào bệnh viện |
Đường 12B |
Hết Ngã tư |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
|
Hết Ngã Tư |
Cầu Lạc Hiền |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
Điều chỉnh Gần Chợ và sân vận động thị trấn |
||
4 |
Đường vào UBND Thị trấn |
Ngã tư Liên Đá |
Ngã tư UBND Thị trấn |
1.200 |
720 |
600 |
|
|
|
Ngã tư UBND Thị trấn |
Hết Trạm Bơm Yên Phú |
500 |
300 |
250 |
|
|
|
Ngã tư UBND Thị trấn |
Cầu chợ Chớp |
600 |
360 |
300 |
|
5 |
Đường vào trường THCS thị trấn Yên Thịnh |
Đường QL12B (Ngã 3 Xổ số) |
Đường vào cấp I thị trấn |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
sửa tên Đường vào nhà thi đấu thành đường vào trường THCS thị trấn Yên Thịnh |
6 |
Đường hông UBND huyện |
Đường Ngò - Khánh Dương (ĐT 480C) |
Ngã 3 cổng trường THCS thị trấn Yên Thịnh |
1.500 |
900 |
750 |
Sửa tên Đường vào phòng Giáo Dục đoạn từ Đường Ngò - Khánh Dương (ĐT 480C) đến Đường vào nhà thi đấu thành Đường hông UBND huyện đoạn từ Đường Ngò - Khánh Dương (ĐT 480C) đến ngã ba cổng trường THCS thị trấn Yên Thịnh |
7 |
Đường cạnh Đài truyền thanh |
Đường Ngò - Khánh Dương |
Đường vào nhà thi đấu |
1.200 |
720 |
600 |
|
8 |
Đường vào cấp I thị trấn |
Đường Ngò Khánh Dương |
Trường cấp I TT Yên Thịnh |
1.200 |
720 |
600 |
|
9 |
Đường vào trạm Y tế thị trấn |
Đường Ngò Khánh Dương |
Đình Vật (Yên Hạ) |
960 |
576 |
480 |
|
10 |
Đường đi Khương Dụ |
Đình Vật |
Giáp Yên Phong |
480 |
288 |
240 |
|
11 |
Đường khu 2 (Vào UBND TT cũ) |
Đường QL12B |
Đình Vật |
480 |
288 |
240 |
|
12 |
Đường khu I |
Cạnh nhà ông Chín |
Đường đi Khương Dụ |
360 |
216 |
180 |
|
13 |
Đường vào xóm Mậu Thịnh |
Đường QL12B |
Hết đất ông Vương |
360 |
216 |
180 |
|
14 |
Đường vào Bồ Vi |
Đường QL12B |
Hết đất ông Chinh |
360 |
216 |
180 |
|
15 |
Đường vào Trung Hậu |
Đường QL12B |
Hết đất TT Yên Thịnh (ông Khang) |
360 |
216 |
180 |
|
16 |
Đường cạnh ao nhà thờ Yên Thổ |
Đường QL12B |
Nhà Văn hóa xóm Yên Thô |
500 |
300 |
250 |
|
17 |
Đường cạnh anh Minh Yên Thổ |
Đường QL12B |
Hết đất TT Yên Thịnh |
500 |
300 |
250 |
|
18 |
Đi Đông Nhạc |
Giáp ông Tác |
Đường đi Khương Dụ |
360 |
216 |
180 |
|
19 |
Khu đấu giá |
Giáp ông Đương |
Hết khu đấu giá |
1.500 |
900 |
750 |
Sửa tên đoạn từ Giáp ông Tiền đến hết khu đấu giá thành Giáp ông Đương đến hết khu đấu giá |
|
|
Giáp ông Luyến |
Hết đường bê tông |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Giáp ông Quang |
Hết đường bê tông |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Giáp ông Quyết |
Hết đường bê tông |
1.000 |
600 |
500 |
|
20 |
Khu dân cư Phú Thịnh |
Khu 3 |
|
1.800 |
1.080 |
900 |
|
Khu 4 |
|
1.600 |
960 |
800 |
|
||
Khu 5 |
|
1.200 |
720 |
600 |
|
||
Khu 6 |
|
1.500 |
900 |
750 |
|
||
Khu 7 |
|
1.500 |
900 |
750 |
|
||
Trước cửa trung tâm Vệ sinh môi trường |
|
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
||
21 |
Khu Hưng Thượng |
|
|
2.400 |
1.440 |
1.200 |
(Trùng với đoạn Đường vào Bệnh viện từ (ngã 4 (dãy 2+3) đến cầu Lạc Hiền |
22 |
Khu dân cư còn lại |
Đường ô tô 4 chỗ vào được |
|
500 |
300 |
250 |
|
Khu dân cư còn lại |
|
360 |
216 |
180 |
Điều chỉnh |
||
23 |
Đường Tiên Hưng |
Ngã tư Quản lý Thị Trường |
Ngã 4 UBND thị trấn |
1.000 |
600 |
500 |
Bổ sung đường chưa có trong bảng giá |
24 |
Khu đấu giá (KDC Trung Yên) (đấu giá năm 2021) |
Bám đường quy hoạch 27m |
|
1.800 |
1.080 |
900 |
Bổ sung khu đấu giá KDC Trung Yên |
Bám đường quy hoạch 15m |
|
1.500 |
900 |
750 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
Ghi chú |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||
1. Trục Đường giao thông chính |
|
|
|
|
|||
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mai Sơn |
Cầu Ghềnh |
Giáp cây xăng Công an tỉnh |
5.200 |
3.120 |
2.600 |
|
|
|
Giáp cây xăng Công an tỉnh |
Giáp cây xăng số 2 |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
|
|
|
Giáp cây xăng số 2 |
Cầu Vó |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
|
|
Bên kia đường sắt |
Cầu Ghềnh (Phía Nam) |
Đường vào núi Mơ |
650 |
390 |
325 |
|
|
Bên kia đường sắt |
Đường vào núi Mơ (phía Nam) |
Cầu Vó |
700 |
420 |
350 |
|
2 |
Quốc lộ 12B (Đường 480 cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mai Sơn |
Ngã 3 Thanh Sơn (Đường sắt) |
Hết Cổng trại giam |
3.800 |
2.280 |
1.900 |
|
|
|
Hết Cống trại giam |
Hết nhà ông Nguyện xóm 3 |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|
|
Hết nhà ông Nguyện xóm 3 |
Hết Cống ông Tôn |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
|
Hết Cống ông Tôn |
Đường ngõ bà Cảnh |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
Xã Khánh Thượng |
Đường ngõ bà Cảnh |
Hết Cống Mơ |
2.700 |
1.620 |
1.350 |
Điều chỉnh |
|
|
Hết Cống Mơ |
Hết Cầu Yên Thổ 2 |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
Điều chỉnh |
|
|
Hết Cầu Yên Thổ 2 |
Đường vào UBND xã |
3.200 |
1.920 |
1.600 |
Điều chỉnh |
|
|
Đường vào UBND xã |
Cổng trường cấp 3 |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
Điều chỉnh |
|
|
Cổng trường cấp 3 |
Hết Cầu Yên Thổ 1 (Đường mới) |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
|
|
Cống ông Am |
Cầu Yên Thổ 1 (Đường cũ) |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
|
Xã Yên Phong |
Đường vào Trạm Máy Kéo |
Đường vào nhà máy nước Yên Phong |
3.400 |
2.040 |
1.700 |
|
|
|
Đường vào nhà máy nước Yên Phong |
Đường vào xóm Vân Mộng |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|
|
|
Đường vào xóm Vân Mộng |
Hết công ty Thủy Nông |
2.700 |
1.620 |
1.350 |
|
|
|
Hết công ty Thủy Nông |
Cây gạo Ngoại thương |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|
|
Cây gạo Ngoại thương |
Đền Phương Độ |
1.500 |
900 |
750 |
|
|
|
Đền Phương Độ |
Cầu Lồng mới (Đường Mới) |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
|
Đền Phương Độ |
Cầu Lồng Cũ (Đường cũ) |
850 |
510 |
425 |
|
|
Xã Yên Mỹ |
Cầu Lồng cũ |
Hết Cống Gõ (Đường cũ) |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
|
Hết Cống Gõ |
Hết Đường vào xí nghiệp gạch Yên Từ (Đường cũ) |
1.500 |
900 |
750 |
|
|
Xã Yên Từ |
Cầu Lồng mới (Đường Mái) |
Hết Đường vào xí nghiệp gạch Yên Từ |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|
|
|
Hết Đường vào xí nghiệp gạch Yên Từ |
Mộ Ông Đồng |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|
|
Xã Yên Mạc |
Mộ Ông Đồng |
Hết Đền Cây Đa |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
|
Xã Yên Mỹ |
Hết Đền Cây Đa |
Hết Ngân hàng khu vực Bút |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
|
|
|
Hết Ngân hàng khu vực Bút |
Hết Cầu Bút |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|
|
Xã Yên Mạc |
Hết Cầu Bút |
Hết Cống giáp trường cấp III B |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
|
|
|
Hết Cống giáp trường cấp III B |
Đường vào Đông Sơn (Ông Chính) |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|
|
|
Đường vào Đông Sơn (Ông Chính) |
Đường vào trạm Y tế xã Yên Mạc |
|
|
|
|
|
|
Hướng Tây Nam |
|
2.700 |
1.620 |
1.350 |
|
|
|
Hướng Đông Bắc |
|
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|
|
|
Đường vào trạm Y tế xã Yên Mạc |
Đường vào chùa Hang (Ông Tuấn) |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|
|
|
Đường vào chùa Hang (Ông Tuấn) |
Ngã ba Hồng Thắng |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|
|
Ngã ba Hồng Thắng |
Giáp Yên Lâm (Đường mới) |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|
|
Ngã ba Hồng Thắng |
Hết Cống Giếng Trại (Đường cũ) |
1.200 |
720 |
600 |
|
|
Xã Yên Lâm |
Giáp Yên Mạc |
Cầu Lợi Hòa |
3.800 |
2.280 |
1.900 |
|
|
Cầu Lợi Hòa |
Giáp đất Kim Sơn |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|
|
3 |
Đường 480B (Lồng - Cầu Rào) |
|
|
|
|
||
|
Đoạn 1 |
Ngã ba Lồng |
Giáp UBND xã Yên Phong |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|
Đoạn 2 |
Giáp UBND xã Yên Phong |
Giáp trường cấp II Yên Phong |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
|
Đoạn 3 |
Giáp trường cấp 11 Yên Phong |
Cầu Rào |
1.500 |
900 |
750 |
|
4 |
Đường ĐT 480C (Đường Yên Thịnh-Khánh Dương cũ) |
|
|
|
|
||
|
Xã Khánh Thịnh |
Cầu Kiệt |
Hết Đền xóm Gạo |
1.900 |
1.140 |
950 |
|
|
Xã Khánh Dương |
Hết Đền xóm Gạo |
Hét Cầu ông Trùy |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
|
|
Hết Cầu ông Trùy |
Cầu Trảng |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
5 |
Đường QL.21B (Cống Gõ - Tam Điệp) |
|
|
|
|
||
|
Xã Yên Mỹ |
Đường quốc lộ 12B (Cổng Gõ) |
Ngã4 (Đường vào xã) |
1.900 |
1.140 |
950 |
|
|
|
Ngã 4 (Đường vào xã) |
Hết Cầu Lộc |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
Xã Yên Thành |
Cống Dem |
Cống Quán |
750 |
450 |
375 |
|
|
|
Cống Quán |
Đê hồ Eo Bát |
850 |
510 |
425 |
|
|
|
Đê Eo Bát |
Giáp Yên Đồng |
750 |
450 |
375 |
Gộp đoạn (từ Đê Eo Bát đến Nhà Ông Thảo thôn 83 và đoạn từ Nhà ông Tháo Thôn 83 đến giáp Yên Đồng) |
|
Xã Yên Đồng |
Cống Đồi Cốc |
Ngã tư Tuổn |
500 |
300 |
250 |
|
6 |
Đường QL.21B (Yên Phong - Kim Sơn) |
|
|
|
|
||
|
Xã Yên Phong |
UBND xã Yên Phong |
Đường vào xóm Mỹ Thành |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
|
|
Đường vào xóm Mỹ Thành |
Trạm bơm Lái Bầu |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
|
|
Hết Trạm bơm Lái Bầu |
Giáp Yên Tử |
1.200 |
720 |
600 |
|
|
Xã Yên Từ |
Giáp Yên Phong |
Trạm Y tế xã Yên Từ |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
|
|
|
Trạm Y tế xã Yên Từ |
Hết nhà ông Hợp |
3.800 |
2.280 |
1.900 |
|
|
|
Hết nhà ông Hợp |
Đường vào Xuân Đồng |
2.700 |
1.620 |
1.350 |
|
|
|
Đường vào Xuân Đồng |
Hết Cầu Phương Nại |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|
Xã Yên Nhân |
Cầu Phương Nại |
Ngã Tư xóm Trung |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Ngã Tư xóm Trung |
Cầu ông San |
1.000 |
600 |
500 |
|
7 |
Đường trục các xã |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Đường trục xã Yên Từ |
Ngã tư chợ Quán |
Cổng làng Nộn Khê |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
|
|
|
Cổng làng Nộn Khê |
Hết ao đình Nộn Khê (ông Phú) |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|
|
Đường 12B kéo dài |
Cầu Nuốn |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
7.2 |
Đường trục xã Yên Hòa (Đường ĐT 480C) |
Hết UBND xã Yên Hòa |
Hết Cầu Lạc Hiển |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
7.3 |
Đường trục xã Yên Mạc (đi Yên Nhân) |
Đường quốc lộ I2B (Ngã 3 chợ Bút) |
Cầu Hà Thanh |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
7.4 |
Xã Yên Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã |
Giáp Cầu Tu |
Đường rẽ vào Vân Thượng 1 |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
|
|
Đường rẽ vào Vân Thượng 1 |
Hết Trường cấp II |
1.600 |
960 |
800 |
|
|
|
Hết Trường cấp II |
Ngã 4 xóm 3 |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Cầu Cọ |
Nông trường chè Tam Điệp |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Đồi Dù (Cống đầu kênh N2) |
Giáp đất Tam Điệp |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
|
Ngã 4 Quảng Thượng |
Đồng Quan |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Núi Cháy |
Giáp Yên Hòa |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Cầu Tu mới |
Kênh cấp I (Cống Ao rau) |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Kênh cấp I (Cống ao rau) |
Ngã tư Xóm 4 |
900 |
540 |
450 |
|
|
|
Ngã tư xóm 4 |
Cống Sỏi |
900 |
540 |
450 |
|
|
|
Cống Cai (Yên Thành) |
Cầu Cọ |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Kênh cấp 1 (Cống ao rau) |
Mã Cụ |
800 |
480 |
400 |
|
|
|
Mã Cụ |
Nhà bà Nghiêm |
450 |
270 |
225 |
|
7.5 |
Xã Yên Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
Đi Phù Xa |
Ngã 3 Lợi Hòa |
Trạm biến thế Phù Xa |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|
|
Hết Trạm biến thế Phù Xa |
Hết Chùa Hoa Khéo |
1.200 |
720 |
600 |
|
|
|
Hết Trạm biến thế Phù Xa |
Ngã Tư Đông Yên |
600 |
360 |
300 |
|
|
Đường ĐT 482 (Đi Yên Thái) |
Hội trường Ngọc Lâm |
Giáp Yên Thái |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|
Đường trục xã |
Cầu Lợi Hòa (đi đường dự án ngập lụt cấp bách) |
Hết đất ông Tức (đầu làng Nhân Phẩm) |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Đầu đường mới (đoạn giữa chùa Hoa Khéo đến đê sông Nhà Lê) |
Cầu Hào Nho |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Đất ông Phượng (đầu đường 12B đi đường 480 cũ) |
Giáp đất Yên Mạc |
550 |
330 |
275 |
|
7.6 |
Xã Khánh Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục |
Nhà máy nước |
Đến giáp ao ông Nhật |
1.100 |
660 |
550 |
|
7.7 |
Xã Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Đường 477 |
Từ cầu Duyên Hà |
Cầu sông Vó |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
|
|
Đường trục khác (thôn, xóm) |
Đoạn từ nhà bà Toàn (QL 1A) |
Nhà ông Đạt xóm 7 |
800 |
480 |
400 |
|
|
|
Từ nhà bà Lý đường 480 |
Sông Ghềnh |
700 |
420 |
350 |
|
|
Đường trục xã |
Nhà văn hóa xóm 5 |
Cống bà Phòng |
700 |
420 |
350 |
|
7.8 |
Xã Yên Thái |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT 482 (Đường trục xã) |
Nhà văn hóa xóm Dầu |
HTX nông nghiệp Quảng Công |
700 |
420 |
350 |
|
7.9 |
Xã Khánh Dương |
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục khác (thôn, xóm) |
Ngã tư Thạch Lỗi |
Hết xóm 1 |
450 |
270 |
225 |
|
II. Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xã Yên Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã WB2 |
Hết Cầu chợ Chớp |
Hết Chùa xóm Giò |
850 |
510 |
425 |
|
|
|
Hết Chùa xóm Giò |
Nhà máy nước |
650 |
390 |
325 |
|
|
|
Nhà máy nước |
Giáp Yên Mỹ |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Cống ông Chuôi |
Giáp cống vào UBND xã |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Giáp cống vào UBND xã |
Hết nhà ông Thông |
450 |
270 |
225 |
|
|
Đường đê sông Ghềnh |
Từ nhà ông Ới |
Trường cấp I |
350 |
210 |
175 |
|
|
Khu đấu giá năm 2021 |
Khu đấu giá xóm Giữa Đông |
|
500 |
300 |
250 |
Bổ sung Khu đấu giá T4/2021 |
|
Các tuyến dong xóm |
280 |
168 |
140 |
|
||
|
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) |
|
280 |
168 |
140 |
|
|
|
Khu dân cư còn lại |
|
|
220 |
132 |
110 |
|
2 |
Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào xã |
Ngã 4 (Đường vào xã) |
Hết Trạm biến thế |
1.320 |
792 |
660 |
|
|
|
Hết Trạm biến thế |
Hết bờ sông Bút |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Hết Trạm biến thế |
Hết Cống Mát Rồng |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
|
Hết Cống Mát Rồng |
Hết Đền Cây Đa |
800 |
480 |
400 |
|
|
|
Hết Trạm biến thế |
Hết Cống xóm 10 |
800 |
480 |
400 |
|
|
|
Hết Trạm biến thế |
Nhà ông Miên |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Nhà ông Miên |
Hết Cầu Lộc |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Nhà ông Hứa |
Nhà ông Vân xóm 9 |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Cầu Trạm xá |
Nhà ông Huân xóm 6 |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Cống quay xóm 5A |
Cống Mắt Rồng |
330 |
198 |
165 |
|
|
|
Cửa nhà ông Mùi |
Ngã tư Đồng Sáu |
330 |
198 |
. 165 |
|
|
|
Nhà ông Miên |
Gốc gạo xóm 10 |
330 |
198 |
165 |
|
|
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) |
330 |
198 |
165 |
|
||
|
Khu dân cư còn lại |
280 |
168 |
140 |
|
||
3 |
Xã Khánh Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã |
Cầu Kiệt (Ngã tư đường ĐT 480C) |
Hết Cống trạm bơm (ông Chánh) |
1.350 |
810 |
675 |
|
|
|
Hết Cống trạm bơm (ông Chánh) |
Hết Cống cửa ông Nhậm |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
|
|
Từ nhà ông Đạt (Ngã tư) |
Cổng nhà ông Huyên (xóm 11) |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Từ giáp nhà ông Chiêng |
Hết nhà ông Kiên |
950 |
570 |
475 |
|
|
|
Từ nhà máy nước |
Ao ông Nhật |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
|
Từ nhà ông Chuyên |
Cống Đồng Vôi |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Nhà ông Mậm |
Hết nhà ông Chu |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Nhà ông Chuyên |
Nhà ông Thiều |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Nhà ông Lập |
Sân vận động trung tâm |
800 |
480 |
400 |
|
|
|
Nhà văn hóa xóm I |
Đường trục Tá Biên |
800 |
480 |
400 |
|
|
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) |
330 |
198 |
165 |
|
||
|
Khu dân cư còn lại |
250 |
150 |
125 |
|
||
4 |
Xã Khánh Dương |
|
|
|
|
|
|
|
Ngã 3 xóm hàng đến giáp đê sông Vạc |
Ngã 3 xóm Hàng |
Hết xóm 2 |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Hết xóm 2 |
Giáp sông Vạc |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Ngã 4 Thạch Lỗi |
Hết xóm 4 |
450 |
270 |
225 |
|
|
|
Ngã 3 xóm Đình |
Chùa Tam Dương |
400 |
240 |
200 |
|
|
Đường đi Khánh Thịnh |
Giáp nhà anh Giao |
Giáp nhà anh Bốn |
680 |
408 |
340 |
|
|
|
Giáp nhà ông Toàn xóm 1 |
Giáp nhà ông Đượng |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Giáp Nhà ông Luân (cửa nhà bia) |
Hết Trạm Y tế xã |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Hết Trường cấp II |
Xóm 1 Thạch Lỗi |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Đường vào khu đấu giá Bệnh viện |
900 |
540 |
450 |
|
|
|
|
Chùa Tam Dương |
Xóm Trại |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Đường 480C |
Cống ông Huân |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Đường 480C xóm Cầu |
Cầu ông Hối |
600 |
360 |
300 |
|
|
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) |
350 |
210 |
175 |
|
||
|
Khu dân cư còn lại |
|
|
220 |
132 |
110 |
|
5 |
Xã Yên Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 12B |
Giáp xóm Vân Mộng |
700 |
420 |
350 |
|
|
Đường di Khánh Thịnh |
Khương Dụ (Ngã 3 ĐT 480C) |
Giáp Khánh Thịnh |
700 |
420 |
350 |
|
|
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) |
400 |
240 |
200 |
|
||
|
Khu dân cư còn lại |
330 |
198 |
165 |
|
||
6 |
Xã Yên Từ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục thôn |
Cổng làng Nộn Khê |
Hết chợ Nuốn |
1.300 |
780 |
650 |
|
|
|
Hết chợ Nuốn |
Hết Cầu Nuốn |
800 |
480 |
400 |
|
|
|
Hết ao đình Nộn Khê (ông Phú) |
Hết nhà ông Cam (Ao chăn nuôi) |
800 |
480 |
400 |
|
|
|
Ngã tư chợ Quán (giáp ông Hùng) |
Hết Nhà V.hóa xóm Đông |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Ngã 3 Phúc Lại |
Hội trường HTX Phúc Lại |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Đường quốc lộ 12B |
Chợ mới |
800 |
480 |
400 |
|
|
Khu dân cư Tây Kỳ Đồng Nuốn |
1.350 |
810 |
675 |
|
||
|
Khu dân cư Đồng Nuốn (Đường quy hoạch bên trong) |
800 |
480 |
400 |
Đổi tên Các lô đất nằm sau dãy 1 thảnh Khu dân cư Đồng Nuốn |
||
|
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) |
280 |
168 |
140 |
|
||
|
Khu dân cư còn lại |
|
|
250 |
150 |
125 |
|
7 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Hà Thanh |
Đường vào Quyết Trung |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
Đường trục xã |
Đường vào Quyết Trung |
Hết Nhà ông Toàn (Yên Sư) |
950 |
570 |
475 |
|
|
|
Nhà ông Toàn (Yên Sư) |
Ngã Tư xóm Trung (Liên Phương) |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Ngã Tư xóm Trung |
Đê Sông Vạc |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Hết Nhà ông Tặng |
Hết nhà ông Định |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Nhà ông Định |
Nhà ông Huỳnh, xóm Quyết Trung |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Hết Nhà ông Tạo |
Hết nhà ông Mậu |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Hết Chợ Điểm |
Hết nhà ông Nhật |
450 |
270 |
225 |
|
|
|
Hết Nhà ông Chinh |
Hết nhà ông Lộc |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Nhà ông Hồng |
Trạm bơm xóm Bắc |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Nhà ông Toàn (Liên Phương) |
Hết nhà ông Duy |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Nhà Văn hóa xóm ngoài |
Nhà ông Khoan (xóm ngoài) |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Từ ông Niên trước cửa UBND xã |
Sông sáu thôn |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Từ kênh cấp 1 sau nhà ông Từ xóm Đông Bình Hải |
Sông sáu thôn |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Từ kênh cấp 1 sau nhà ông Thạch xóm Vạn |
Sông sáu thôn |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Từ ông Định xóm Chí Bình |
ông Huỳnh xóm quyết trung |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Từ ông Trưởng xóm Tây Hà |
ông Tuấn xóm Đông Hà |
350 |
210 |
175 |
|
|
|
Từ ông Trưởng xóm Tây Hà |
ông Định xóm Tây Hà (bãi cát) |
350 |
210 |
175 |
|
|
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) |
280 |
168 |
140 |
|
||
|
Khu dân cư còn lại |
|
|
220 |
132 |
110 |
|
|
Khu dân cư Quyết Trung |
|
400 |
240 |
200 |
Bổ sung đấu giá T10/2020 |
|
8 |
Xã Yên Mạc |
|
|
|
|
|
|
|
Đi Tây Sơn |
Đường quốc lộ 12B |
Tây Sơn |
350 |
210 |
175 |
|
|
Đi Đông Sơn |
Đường quốc lộ 12B |
Nhà Ông Tiến (Đông Sơn) |
350 |
210 |
175 |
|
|
Đi Hồng Phong |
Đường quốc lộ 12B |
Hồng Phong (HTX) |
350 |
210 |
175 |
|
|
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) |
280 |
168 |
140 |
|
||
|
Khu dân cư còn lại |
|
|
220 |
132 |
110 |
|
|
Khu đấu giá năm 2020 |
Khu Nam cấp I (Dãy 2 bám đường bê tông) |
|
1.800 |
1.080 |
900 |
Bổ sung đấu giá Tháng 5/2020 |
9 |
Xã Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục |
Nhà khách Tỉnh đội |
Nhà ông Hoành xóm 7 |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Đường quốc lộ 12B (Cạnh nhà ông Bình) |
Hết Nhà ông Sinh xóm 3 |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Đường sắt cạnh nhà ông Liên |
Hết Nhà ông Hảo xóm 5 |
650 |
390 |
325 |
|
|
|
Đường sắt cạnh nhà ông Cừu |
Hết Nhà ông Hào |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Hết Nhà ông Sinh |
Hết Trạm Y tế xã |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Hát Trạm Y tế xã |
Hết Nhà ông Hào |
650 |
390 |
325 |
|
|
|
Hết Nhà bà Tính (Đường 480) |
Giáp trụ sở HTX |
800 |
480 |
400 |
|
|
|
Giáp nhà bà Tiếp |
Kho Lương Thực |
500 |
300 |
250 |
|
|
|
Trạm biến thế |
Hết nhà máy gạch |
550 |
330 |
275 |
|
|
Khu Đìa Ngoài (dãy 2) |
|
|
1.700 |
1.020 |
850 |
|
|
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) |
450 |
270 |
225 |
|
||
|
Khu dân cư còn lại |
|
|
250 |
150 |
125 |
|
10 |
Xã Khánh Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã |
Đường quốc lộ 12B |
UBND xã Khánh Thượng |
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh (nâng cấp vỉa hè và đổ nhựa áp phan) |
|
|
UBND xã Khánh Thượng |
Ngã 4 Đồng Phú (nhà máy nước sạch Khánh Thượng) |
700 |
420 |
350 |
Tách doanh, Điều chỉnh (nâng cấp vỉa hè và đổ nhựa áp phan) |
|
|
Ngã 4 Đồng Phú (nhà máy nước sạch Khánh Thượng) |
Ngã 4 Láng Xoan |
500 |
300 |
250 |
Tách đoạn (đổi tên Ngã 3 Láng Xoan thành Ngã 4 Láng Xoan) |
|
|
Ngã 4 Láng Xoan |
Cầu Mũi A (giáp xã Ninh An) |
500 |
300 |
250 |
Bổ sung đoạn mới (mở rộng Đường và đổ bê tông) |
|
|
Hết Chùa Tràng Linh |
Bến đò Bầu |
330 |
198 |
165 |
Điều chỉnh |
|
|
Đường quốc lộ 12B |
Đình Trung (Lam Sơn) |
350 |
210 |
175 |
Điều chỉnh |
|
|
Đường quốc lộ 12B |
Hết nhà ông Mẩn (xóm 1 Lam Sơn) |
350 |
210 |
175 |
Điều chỉnh |
|
|
Đường quốc lộ 12B |
Nhà ông Phú |
350 |
210 |
175 |
Điều chỉnh |
|
|
Đường quốc lộ 12B |
Nhà ông Thuyết (xóm 1 Lam Sơn) |
350 |
210 |
175 |
Điều chỉnh |
|
|
Nhà ông Bắc |
Chùa Lam Sơn |
300 |
180 |
150 |
Điều chỉnh |
|
Đi Tịch chân |
Ngã 4 Đồng Phú |
Núi Sậu |
350 |
210 |
175 |
Điều chỉnh |
|
Đi Thắng Động |
Ngã 4 Đồng Phú |
Thắng Động |
350 |
210 |
175 |
Điều chỉnh |
|
Đi Đồng Nhân |
Ngã 3 Láng Xoan |
Hết Nhà Ông Tuynh |
350 |
210 |
175 |
Điều chỉnh |
|
Đi Thái Hòa |
Ngã 3 Láng Xoan |
Chùa Tràng Linh |
350 |
210 |
175 |
Điều chỉnh |
|
Đường trục xã |
Đình Chung |
Núi Sậu |
600 |
360 |
300 |
Điều chỉnh |
|
|
Núi sậu |
Mai Sơn |
600 |
360 |
300 |
Điều chỉnh |
|
|
Núi sậu |
Bà Cảnh |
600 |
360 |
300 |
Điều chỉnh |
|
|
Xóm 5 Tịch Chân |
Mai Sơn |
650 |
390 |
325 |
Điều chỉnh |
|
|
Xóm 3 Đồng Phú |
Xóm 4 Tịch Trân |
400 |
240 |
200 |
Bổ sung (Nâng cấp đường + đổ bê tông rộng 5m) |
|
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) |
300 |
180 |
150 |
Điều chỉnh |
||
|
Khu dân cư còn lại |
|
|
250 |
150 |
125 |
Điều chỉnh |
11 |
Xã Yên Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục |
Ngã 4 xóm 3 |
Cầu Xã |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Cầu Xã |
Ngã 4 Quảng Thượng |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Ngã 4 Quảng Thượng |
Cống Mả La |
500 |
300 |
250 |
|
|
|
Ngã 4 Quảng Thượng |
Cầu Mễ |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Ngã 4 xóm 3 |
Cây gạo xóm 4 (Ao Đình) |
900 |
540 |
450 |
|
|
|
Ao cá tỉnh |
Hết đất ông Cừ (Giáp đê hồ Y. Thắng) |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Ngã ba rẽ vào Vân Thượng 1 |
TBA Vân Du Thượng |
440 |
264 |
220 |
|
|
|
Tuyến đường Mả Nhiêu |
|
330 |
198 |
165 |
|
|
|
Ao tượng đài |
Ngã tư UBND xã |
500 |
300 |
250 |
|
|
|
Đường Ngã tư UBND xã |
Đầu làng Vân Hạ |
500 |
300 |
250 |
|
|
Ven đê |
Cầu Cọ |
Đồi Dù |
700 |
420 |
350 |
|
|
Khu đấu giá năm 2021 |
Đường quy hoạch bên trong khu đấu giá Mả Nhiêu |
|
300 |
180 |
150 |
Bổ sung đấu giá năm 2021 |
|
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) |
|
|
280 |
168 |
140 |
|
|
Khu dân cư còn lại |
|
|
200 |
120 |
100 |
|
12 |
Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Đường 480C (cũ: Đường trục khác) |
Câdu Yên Thổ 2 |
Giáp ông Trung |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Cầu Yên Thổ 2 |
Gốc Gạo |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Giáp ông Roãn |
Trạm biến thế Trung Hòa |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Trạm biến thế Trung Hòa |
Giáp Yên Thắng |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Giáp ông Trung |
Hết UBND xã Yên Hòa |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|
|
Hết UBND xã Yên Hòa |
Hết Cống Đa Tản |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Hết Cống Đa Tản |
Giáp Yên Thành |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
|
Nhà ông Niệm |
Trạm Bơm Liên Trì |
800 |
480 |
400 |
Bổ sung đoạn mới (mở rộng Đường, đổ bê tông) |
|
|
Cầu Trinh Nữ |
Yên Thắng |
1.000 |
600 |
500 |
Bổ sung đoạn mới (mở rộng đường, đổ bê tông) |
|
Khu đấu giá năm 2021 |
Khu Bái Ngõng |
|
500 |
300 |
250 |
Bổ sung Đấu giá tháng 4/2021 |
|
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) |
440 |
264 |
220 |
|
||
|
Khu dân cư còn lại |
|
|
280 |
168 |
140 |
|
13 |
Xã Yên Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục |
Cống ông Cớt |
Đến đê Hồ |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Ngã 4 Tràng Yên |
Hết Cầu Đằng |
500 |
300 |
250 |
|
|
|
Ngã 4 Tràng Yên |
Trụ sở hợp tác xã Thống Nhất |
450 |
270 |
225 |
|
|
|
Hết Cầu Đằng |
Cống ông Sự |
380 |
228 |
190 |
|
|
|
Hết Cầu Đằng |
Ông Dĩ |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Ngã 3 ông Dĩ |
Cửa ông Bầm (Đông Sơn) |
350 |
210 |
175 |
|
|
|
Cống ông Cớt |
Cống ông Sự |
320 |
192 |
160 |
|
|
|
Cống Mới |
Đến ông Khánh |
300 |
180 |
150 |
|
|
|
Hết bà Nhũ |
Giáp ông Địa |
495 |
297 |
248 |
|
|
|
Cống ông Cốc |
Đến Khu Tuổn |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Trụ sở hợp tác xã Thống Nhất |
Đến đê (Bà Ngân cũ) |
385 |
231 |
193 |
|
|
|
Giáp ông Chi |
Giáp ông Châm |
350 |
210 |
175 |
|
|
|
Giáp ông Châm |
Đập tràn số 2 |
350 |
210 |
175 |
|
|
|
Giáp ông Chí |
Giáp bà Nhũ |
440 |
264 |
220 |
|
|
|
Nhà ông Lợi |
Cổng chào (hết nhà ông Hùng) |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Ông Công (Đường trục xã) |
Ông Diễm (QL 21) |
500 |
300 |
250 |
Bổ sung đoạn mới (mở rộng đường, đổ bê tông) |
|
|
Phong Lẫm Bắc (ông Nghĩa) |
Đê hồ (Bà Quyên) |
400 |
240 |
200 |
Bổ sung đoạn mới (mở rộng đường, đổ bê tông) |
|
|
Cổng Khê Hạ (Ông Quyết) |
Lò Gạch (Yên Thành) |
400 |
240 |
200 |
Bổ sung đoạn mới (mở rộng đường, đổ bê tông) |
|
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) |
280 |
168 |
140 |
|
||
|
Khu dân cư còn lại |
|
|
220 |
132 |
110 |
|
14 |
Xã Yên Thái |
|
|
|
|
|
|
|
ĐT482 |
Cầu Hội |
Giáp Yên Lâm |
750 |
450 |
375 |
Điều chỉnh |
|
|
Cầu Hội |
UBND xã Yên Thái |
750 |
450 |
375 |
Điều chỉnh |
|
Đường trung tâm |
Cầu Hội |
Đình Tiền Thôn |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Hết Đình Tiền Thôn |
Cống Bà Hường |
550 |
330 |
275 |
|
|
ĐT 482 |
Cầu Hội |
Trạm bơm 4000 |
550 |
330 |
275 |
|
|
Đường trung tâm |
Trạm bơm 4000 |
Giáp Phú Trì (Cống Sảnh) |
440 |
264 |
220 |
|
|
|
Giáp Phú Trì (Cống Sảnh) |
Cầu Giang Khương |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Cống Bà Hường |
Cống Thành Hồ |
550 |
330 |
275 |
|
|
ĐT 482 |
Trạm bơm 4000 |
Cống Yên Tế |
750 |
450 |
375 |
Điều chỉnh |
|
Đường trung tâm |
Trường Cấp 1 |
Nhà ông Phương |
600 |
360 |
300 |
|
|
|
UBND xã Yên Thái |
Hậu Thôn |
550 |
330 |
275 |
|
|
|
Núi Ô Rô |
Cầu Mà ổi |
440 |
264 |
220 |
|
|
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) |
330 |
198 |
165 |
|
||
|
Khu dân cư còn lại |
|
|
280 |
168 |
140 |
|
15 |
Xã Yên Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
Đi Đông Yên |
Đầu Đường quốc lộ 12B đường WB2 đi Đông Yên |
Cổng làng Đông Yên |
1.300 |
780 |
650 |
Điều chỉnh |
|
|
Cổng làng Đông Yên |
Cống Đầm Da |
900 |
540 |
450 |
|
|
|
Hết Chùa Hoa Khéo |
Đập Hào Nho |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Hết Chùa Hoa Khéo |
Cống Vũ Thơ |
700 |
420 |
350 |
|
|
|
Hết Chùa Hoa Khéo |
Đường mới giáp sông |
800 |
480 |
400 |
|
|
|
Trường cấp II |
Miếu Hạ |
1.400 |
840 |
700 |
|
|
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) |
440 |
264 |
220 |
|
||
|
Khu dân cư còn lại |
|
|
330 |
198 |
165 |
|
|
Các lô còn lại trong Khu phía Đông trường Mầm Non Khu B |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Bổ sung đấu giá tháng 05/2020 |
||
|
Các lô đất bám đường quy hoạch bên trong Khu đấu giá KDC Đỗi Tư (đấu giá năm 2021 & 2022) |
1.500 |
900 |
750 |
Bổ sung đấu giá tháng 03/2022 và tháng 11/2021 |
||
16 |
Xã Yên Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 21B |
Cầu Lộc |
Hết cống Quán |
700 |
420 |
350 |
|
|
Đi Trại Đanh |
Ngã ba Lộc |
Hết Cống miếu Đanh |
650 |
390 |
325 |
|
|
|
Hết Cống miếu Đanh |
Hết Cầu Giang Khương |
550 |
330 |
275 |
|
|
Đi Yên Hòa |
Cống Quán |
Giáp Yên Hòa |
500 |
300 |
250 |
|
|
Đường đê |
Cấu Thượng Phường |
Hết Cống cây Duối |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Cống Bạch Liên |
Hết Cống ông Nghị |
400 |
240 |
200 |
|
|
|
Cổng UBND xã |
Đê Hồ |
400 |
240 |
200 |
Đổi tên UBND Tiên Dương đến Đê Hồ thành Cổng UBND xã đến Đê Hồ |
|
|
Giáp đường 480D |
Cống Cai (Chân Đê) |
500 |
300 |
250 |
|
|
|
Ông Thủy - Yên Hóa |
Đê Hồ |
450 |
270 |
225 |
|
|
|
Cống Miếu Đanh |
Ngã Tư Lăng Miễu |
450 |
270 |
225 |
|
|
|
Nhà ông Thảo (thôn 83) |
Nhà ông Đức (thôn 83) |
800 |
480 |
400 |
Điều chỉnh giá |
|
Các lô đất bám đường quy hoạch bên trong Khu đấu giá Lủ La (đấu giá năm 2021) |
Khu dãy trong (bám đường quy hoạch bên trong) |
|
450 |
270 |
225 |
Bổ sung đấu giá tháng 12/2021 |
|
Các lô đất bám đường quy hoạch bên trong Khu đấu giá Nam Dòng Họ (đấu giá năm 2021) |
Khu dãy trong (bám đường quy hoạch bên trong) |
|
450 |
270 |
225 |
Bổ sung đấu giá tháng 12/2021 |
|
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) |
|
|
250 |
150 |
125 |
|
|
Khu dân cư còn lại |
|
|
220 |
132 |
110 |
|
BẢNG SỐ 08: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN KIM SƠN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN PHÁT DIỆM, THỊ TRẤN BÌNH MINH (Đô thị loại V)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
Ghi chú |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||
I. |
THỊ TRẤN PHÁT DIỆM |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 21B kéo dài (Quốc lộ 10 cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Công Trứ (phố Kiến Thái) |
Cầu Thủ Trung |
Cầu Kiến Thái (Phố Kiến Thái) |
9.600 |
5.760 |
4.800 |
Sửa tên Đường phố Kiến Thái (đường Nguyễn Công Trứ) thành đường Nguyễn Công Trứ (phố Kiến Thái) |
Đường Nguyễn Công Trứ (phố Tri Chính) |
Cầu Kiến Thái |
Đường số 3 (hết nhà ông Tiến) |
10.500 |
6.300 |
5.250 |
Sửa tên Đường phố Tri Chính (đường Nguyễn Công Trứ) thành đường Nguyễn Công Trứ (phố Tri Chính) |
|
|
Đường Nguyễn Công Trứ |
Đường số 3 (hết nhà ông Tiến) |
Giáp cầu Lưu Phương |
10.500 |
6.300 |
5.250 |
Gộp 3 đoạn và Sứa tên Đường phố Phát Diệm (đường Nguyễn Công Trứ) thành đường Nguyễn Công Trứ (phố Phát Diệm) |
2 |
Đường giữa Phát Diệm (Đường Phát Diệm) |
Giáp Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) |
Bờ hồ nhà thờ Đá Phát Diệm |
7.000 |
4.200 |
3.500 |
Sửa tên đoạn Giáp đường 10 thành đường Quốc lộ 21B (đường Nguyễn Công Trứ) |
|
Đường ngang khu Bờ Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Phát Diệm Tây |
Ngã ba Đường giữa Phát Diệm (giáp Hồ) |
Vòng quanh hồ đến cổng phía Tây nhà thờ |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
Sửa tên đường Bên Tây đường Phát Diệm Tây thành Đường Phát Diệm Tây, Sửa tên đoạn từ Cổng phía Tây Nhà thờ đến đường Phát Diệm Tây thành đoạn Cổng phía Tây Nhà Thờ đến Đường Trương Hán Siêu |
|
|
Cổng phía Tây nhà thờ |
Đường Trương Hán Siêu |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
Sửa tên Đường Bên Tây đường Phát Diệm Tây thành Đường Phát Diệm Tây, Sửa tên đoạn từ Cổng phía Tây Nhà thờ đến đường Phát Diệm Tây thành đoạn Cổng phía Tây Nhà Thờ đến Đường Trương Hán Siêu |
3 |
Đường ngang phía Tây Nam khu bờ hồ |
Đường Phát Diệm Tây |
Đường Trương Hán Siêu |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
Sửa tên đường Bên Tây Đường Phát Diệm Tây Đoạn từ Nhà ông Hiệp đến đường Phát Diệm Tây thành Đường Ngang Phía Tây Nam khu bờ hồ đoạn Đường Phát Diệm Tây đến Đường Trương Hán Siêu |
|
Đường Phát Diệm Đông |
Ngã ba Đường giữa Phát Diệm (giáp Hồ) |
Vòng quanh hồ đến Đường Nguyễn Văn Trỗi |
6.600 |
3.960 |
3.300 |
Sửa tên đường Bên Đông (Đường Phát Diệm Đông) đoạn từ Ngã ba đường giữa Phát Diệm (giáp Hồ) đến Vòng quanh hồ đến đường Phát Diệm Đông thành Đường Phát Diệm Đông Đoạn từ Ngã ba Đường giữa Phát Diệm (giáp Hồ) đến vòng quanh hồ đến Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
Đường ngang phía Đông Nam khu bờ hồ |
Đường Phát Diệm Đông |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
4.200 |
2.520 |
1100 |
Sửa tên Đường Bên Đông (Đường Phát Diệm Đông) đoạn từ nhà ông Cơ đến đường Phát Diệm Đông thành Đường ngang phía Đông Nam khu bờ hồ đoạn từ Đường Phát Diệm Đông đến Đường Nguyễn Văn Trỗi |
4 |
Đường Nam sông Ân (Đường Nguyễn Ngọc Ái) |
Đường Năm Dân |
Đường Thống Nhất |
8.500 |
5.100 |
4.250 |
Sửa tên Trạm thuế Nam Dân thành Đường Năm Dân; sửa tên Cầu Trần (cầu Ngói) +150m (hết đất bà Diệm) thành Cầu Trần (Cầu Ngói) +143m |
|
|
ĐườngThống Nhất |
Cầu Trần (Cầu Ngòi) |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|
|
|
Cầu trần (cầu Ngói) |
Cầu Trần (Cầu Ngòi) +143 m |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
|
|
|
Cầu Trần (Cầu Ngói) +143 m |
Cầu Lưu Phương |
3.700 |
2.220 |
1.850 |
|
5 |
Đường Thống Nhất |
Cầu Thống Nhất |
Trường THCS Thượng Kiệm |
4.800 |
2.880 |
2.400 |
|
6 |
Đường Thượng Kiệm |
Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) |
Đến hết đất Phát Diệm giáp xã Thượng Kiệm |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
Sửa tên Đoạn Đường 10 thành Đường Quốc lộ 21B (đường Nguyễn Công Trứ) |
7 |
Đường đê Hữu Vạc (Đường Triệu Việt Vương) |
Đường QL 21B ((Đường Nguyễn Công Trứ - cầu Trì Chính) |
Đến hết đất Phát Diệm giáp xã Thượng Kiệm |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Sửa tên đoạn đường 10 (đường Nguyễn Công Trứ cầu Trì Chính) thành đường Quốc lộ 21B (đường Nguyễn Công Trứ cầu Trì Chính) |
|
Đường đê Tả Vạc (Đường Trì Chính) |
Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ - cầu Trì Chính) |
Ngã 3 Đường trước Trường cấp 2 Kim Chính |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Sửa tên đoạn đường 10 (đường Nguyễn Công Trứ cầu Trì Chính) thành đường Quốc lộ 21B (đường Nguyễn Công Trứ cầu Trì Chính) |
9 |
Đường Kiến Thái (ĐT481B) |
Cầu Kiến Thái |
Đường vào Cổng nhà thờ Kiến Thái |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
Sửa tên Cổng nhà thờ Kiến Thái thành Đường vào cổng nhà thờ Kiến Thái |
Đường vào Cổng nhà thờ Kiến Thái |
Hết đất Phát Diệm |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|||
|
Đường Cống Tân Hưng (Đường Kim Đài) |
Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) |
Cống Tân Hưng |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
Sửa tên đoạn đường 10 thành đường Quốc lộ 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) |
10 |
|
Cống Tân Hưng chạy theo đê Tả vạc |
Hết địa phận TT Phát Diệm |
850 |
510 |
425 |
|
|
Đường Phạm Đình Nhương |
Cống Tân Hưng |
Vòng về phía đông thẳng đến cầu sang xã kim Chính |
1.800 |
1.080 |
900 |
Sửa tên Đường Cống Tân Hưng (Đường Kim Đài) đoạn từ Cống Tân Hưng đến Vòng về phía Đông hết nhà ông Vận thành Đường Phạm Đình Nhương đoạn từ Cống Tân Hưng đến Vòng về phía Đông thẳng đến cầu sang xã Kim Chính |
11 |
Đường vào T. tâm Y tế huyện (Đường Tuệ Tĩnh) |
Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) |
Hết trụ sở Toà án huyện |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
Sửa tên đoạn đường 10 thành Đường Quốc lộ 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) |
Hết trụ sở Tòa án huyện |
Cổng Trung Tâm Y tế |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
|
||
12 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) |
Đường QL 21B + 200 m (hết nhà ông Phùng) |
4.300 |
2.580 |
2.150 |
Sửa tên đường Phát Diệm Đông thành đường Nguyễn Văn Trỗi. |
Đường QL 21B + 200m (hết nhà ông Phùng) |
Giáp cầu sang TT Y tế |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
Đường 10 thành Quốc lộ 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) |
||
13 |
Đất xung quanh bến xe |
3 mặt trong khu vực bến xe |
3 mặt trong khu vực bến xe |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|
14 |
Đường phía Tây trường mầm non Hoa Hồng |
Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) |
Đầu ngõ 12C |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
Sửa tên Đường PK. Phương Đông (giáp nhà trẻ Hoa Hồng) Đoạn từ Đường 10 đến đầu ngõ 12C thành Đường Phía Tây trường Mầm non Hoa Hồng Đoạn đường Quốc lộ 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) đến đầu ngõ 12C |
15 |
Đường số 3 phố Trì Chính |
Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) |
Nhà thờ Trì Chính |
|
|
|
Sửa tên đoạn đường 10 thành Đường Quốc lộ 21B (Đường Nguyễn Công Trứ), sửa tên đoạn Hết nhà ông Bằng thành Đường QL 21B+ 127 m (hết nhà ông Bằng) |
Đoạn 1 |
Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) |
Đường QL 21B + 127 m (hết nhà ông Bằng) |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
||
Đoạn 2 |
Đường QL 21B + 127 m (hết nhà ông Bằng) |
Nhà thờ Trì Chính |
1.800 |
1.080 |
900 |
||
16 |
Đường số 1 (giáp phía Tây công ty Nam Phương) |
Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) |
Đường QL 21B + 125m (đường cắt ngang) |
1.600 |
960 |
800 |
Sửa tên Đường số 1 (giáp Lương Thực cũ) đoạn từ đường 10 đến Đường cắt ngang thành Đường số 1 (giáp Phía Tây công ty Nam Phương) Đoạn từ (Đường QL 21Đ (đường Nguyễn Công Trứ) đến Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) |
17 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) |
Hết khu dân cư |
1.700 |
1.020 |
850 |
Tách ra đường Kiến Thái (giáp Thủ Trung) thảnh 2 Đường: Đường Nguyễn Viết Xuân và đường vào nhà văn hóa phố Kiến Thái và sửa tên đoạn Đường 10 thành đường Quốc lộ 21B |
Đường vào Nhà văn hóa phố Kiến Thái |
Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) |
Ao nhà thờ Kiến Thái |
1.700 |
1.020 |
850 |
||
18 |
Đường Năm Dân |
Đường Nguyễn Ngọc Ai |
Hết Địa giới Phát Diệm |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Sửa Đường đê Hữu Vạc nam sông Ân đoạn từ Trạm Thuế Nam Dân đến Hết địa giới Phát Diệm thành Đường Năm Dân đoạn từ Đường Nguyễn Ngọc Ái đến Hết Địa giới Phát Diệm |
19 |
Đường ngõ 31 Năm dân |
Đường Nguyễn Ngọc Ái |
Đường Nguyễn Ngọc Ái +108 m |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Sửa Đường 31 Năm Dân Đoạn từ Đường Nam Sông Ân đến Hết đường thành Đường Ngõ 31 Năm Dân Đoạn từ đường Nguyễn Ngọc Ái đến đường Nguyễn Ngọc Ái +108m |
20 |
Đường Vinh Ngoại |
Đường Nguyễn Ngọc Ải |
Giáp đất xã Thượng Kiệm |
1.600 |
960 |
800 |
Tách Đường 1 - Năm Dân thành 2 Đường: Đường Vinh Ngoại vi đường ngang phố Năm Dân, đồng thời sửa tên đoạn |
Đường ngang phố Nam Dân |
Đường Thống nhất |
Đường Vinh Ngoại |
1.600 |
960 |
800 |
||
21 |
Đường cầu ngói |
Cầu Ngói |
Giáp đất xã Lưu Phương |
1.600 |
960 |
800 |
Sửa tên Đường Phát Diệm Nam thành đường Cầu ngói |
22 |
Đường Trương Hán Siêu |
Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) |
Cầu sang Trường THPT Kim Sơn A |
1.600 |
960 |
800 |
Sửa tên Đường Phát Diệm Tây thành đường Trương Hán Siêu, sửa tên đoạn từ Đường 10 thành Đường Quốc lộ 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) |
|
Cầu sang Trường THPT Kim Sơn A |
Đất xã Lưu Phương |
1.500 |
900 |
750 |
||
23 |
Đường phố Phú Vinh |
Đường QL21B |
Đường QL21B +227m |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
Sửa tên đoạn Đường 10 (nhà ông Tân) (Đường Phú Vinh) đến Đường 10 Nhà ông Tân +200m (hết nhà bà Mai) thành đoạn từ Đường QL21B đến Đường QL21B +227m |
|
|
Đường QL21B +227m |
Nhà hưu dưỡng - Tòa giám mục Phát Diệm |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Sửa tên đoạn từ Đường 10 nhà ông Tân +200m (hết đất nhà bà Mai) đến Khu tập thể Bệnh viện thành Đoạn từ đường QLQ21B +227m đến Nhà hưu dưỡng - Tòa giáo mục Phát Diệm |
24 |
Đường 4 Phát Diệm Tây |
Đường Giữa Phát Diệm |
Đường Trương Hán Siêu |
1.800 |
1.080 |
900 |
Sửa tên đoạn từ Đường giữa Phát Diệm đến Đường Phát Diệm Tây thành từ Đường giữa Phát Diệm đến Đường Trương Hán Siêu |
25 |
Đường số 2 Phát Diệm Đông |
Đường Phát Diệm |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
1.800 |
1.080 |
900 |
Sửa tên đoạn từ Đường giữa Phát Diệm đến Đường phía Đông Phát Diệm Đông thành từ đường giữa Phát Diệm đến Đường Nguyễn Văn Trỗi |
26 |
Đường trước Trường cấp 2 Kim Chính |
Đường Trì Chính |
Đường ĐT 481 B (Đường Kiến Thái) |
1.200 |
720 |
600 |
Sửa tên đoạn từ Đê sông Vạc đến Đường ĐT 481B thành Đường Trì Chính đến Đường ĐT 481B (đường Kiến Thái) |
27 |
Đường sau Huyện Đội |
Đường Trì Chính |
Đến hết Đường |
1.200 |
720 |
600 |
Sửa tên đoạn từ Đê Tả Vạc đến hết Đường thành Đường Trì Chính đến hết đường |
28 |
- Đường Chu Văn An |
Đường Nam sông Ân (Nguyễn Ngọc Ái) |
Hết đất Phát Diệm giáp Thượng Kiệm |
1.800 |
1.080 |
900 |
Bổ sung |
29 |
- Đường Tạ Uyên |
Đường Nam sông Ân (Nguyễn Ngọc Ái) |
Hết đất Phát Diệm giáp Lưu Phương |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Bổ sung |
30 |
Đường ngang phố Năm Dân |
Đường Chu Văn An |
Đường Vinh Ngoại |
1.600 |
960 |
800 |
Bổ sung |
Đường Thống Nhất (nhà ông Xuyên) |
Đường Năm Dân (nhà bà Xoan) |
1.600 |
960 |
800 |
Bổ sung |
||
Trường THCS Thượng Kiệm |
Đường Năm Dân |
1.600 |
960 |
800 |
Bổ sung |
||
31 |
Đường ngang phố Phát Diệm Nam |
Đường Tạ Uyên |
Đường Cầu Ngói |
1.800 |
1.080 |
900 |
Bổ sung |
32 |
Đường giữa phố Phát Diệm Tây |
đường Quốc lộ 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) |
Đường số 2 Phát Diệm Tây |
1.800 |
1.080 |
900 |
Bổ sung |
33 |
Đường số 2 Phát Diệp Tây |
Đường Trương Hán Siêu |
Đường Phát Diệm |
1.800 |
1.080 |
900 |
Bổ sung |
34 |
Đường ngang phố Phú Vinh |
Đường Phú Vinh (Nhà hưu dưỡng - Tòa giám mục Phát Diệm) |
Đường Thượng Kiệm (Doanh nghiệp Quang Minh) |
1.800 |
1.080 |
900 |
Bổ sung |
Đường Phú Vinh (nhà bà Mơ) |
Đường Thượng Kiệm (nhà ông Hoan) |
1.800 |
1.080 |
900 |
Bổ sung |
||
Đường Phú Vinh (nhà bà Đáo) |
Đường Thượng Kiệm (nhà bà ông Giang) |
1.800 |
1.080 |
900 |
Bổ sung |
||
35 |
Đường ngang phố Thượng Kiệm |
Công ty May |
Nhà khách liên đoàn lao động tỉnh |
1.800 |
1.080 |
900 |
Bổ sung |
36 |
Các khu vực còn lại |
|
|
800 |
480 |
400 |
Điều chỉnh |
II |
Thị trấn Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 12B kéo dài (Đường 481 cũ) |
Hết địa phận Kim Mỹ |
Hết cống Nông Trường |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
|
Hết cống Nông Trường |
Hết cống Nông Trường+ 100m |
4.800 |
2.880 |
2.400 |
|
||
Hết cống Nông Trường+ 100m |
Hết cống Nông Trường+ 200m |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
|
||
Hết cống Nông Trường+ 200m |
Cầu Tô Hiệu - 100m |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
||
Cầu Tô Hiệu - 100m |
Cầu Tô Hiệu + 100m |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
|
||
Cầu Tô Hiệu + 100m |
Giáp đê Bình Minh 1 |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
|
||
2 |
Đường nội Thị Trấn |
Cống Nông Trường |
Hết Đường liên khối I+ khối II |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
|
Hết Đường liên khối l+khối II |
Hết trường cấp III Bình Minh |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
||
3 |
Đường WB2 |
Hết trường Cấp III Bình Minh |
Cống C10 |
1.200 |
720 |
600 |
|
Giáp đường 481 |
Cống cuối kênh Cà màu 2 |
850 |
510 |
425 |
|
||
4 |
Đường Liên Khối |
Đường nội thị trường cấp I |
Khối 11 |
1.200 |
720 |
600 |
|
5 |
Đường nội thị liên xã |
Từ cống Mai An |
Cống giáp đê BM1 đi Kim Hải |
500 |
300 |
250 |
|
6 |
Các đường liên khối |
Trục chính TT Bình Minh |
|
1.200 |
720 |
600 |
|
7 |
Đường ngã 3 Tô Hiệu - Cồn Thoi |
Đường 481 |
Cống Điện Biên |
1.450 |
870 |
725 |
|
8 |
Đường Trường Chinh (Đường ven biển cũ) |
Cống Càn |
Giáp đường Đông Hải |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|
9 |
Đường Võ Nguyên Giáp (đường ven biển cũ) |
Giáp Đường Đông Hải |
Cống Kè Đông |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|
10 |
Đường nội thị trấn |
Khu điểm dân cư đô thị mới tại Khối 6 |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|
11 |
Đường Cà Mau |
Cống Mai An |
Cống Càn |
1.000 |
600 |
500 |
|
12 |
Ven các đường khác |
|
|
360 |
216 |
180 |
|
13 |
Các lô đất bám đường quy hoạch bên trong Khu dân cư xóm 10 (đấu giá 2022) |
1.800 |
1.080 |
900 |
Bổ sung đấu giá |
||
14 |
Các khu vực còn lại |
|
|
360 |
216 |
180 |
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN THUỘC CÁC XÃ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
Ghi chú |
||||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
||||
I. |
Trục đường giao thông chính |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 10 |
Đường Lý (Giáp địa giới Yên Khánh) |
Hết khu dân cư bắc Đường quan (ông Chi) |
1.200 |
720 |
600 |
|
|
Hết khu dân cư bắc Đường quan (ông Chi) |
Giáp đường quan |
1.300 |
780 |
650 |
|
|||
Giáp đường quan |
Giáp đường bản thôn |
1.400 |
840 |
700 |
|
|||
Giáp đường bản thôn |
Hết Trường Tiểu học xã Ân Hòa |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
|||
Hết Trường Tiểu học xã Ân Hòa |
Hết Nhà ông Kim |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|||
Hết Nhà ông Kim |
Hết nhà ông Tài |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|||
Hết nhà ông Tài |
Đường vào ruộng X5 (trước nhà ông Nhi) |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
|
|||
Đường vào ruộng X5 (trước nhà ông Nhi) |
Hết trung tâm Y tế Ân Hòa |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
|
|||
Hết trung tâm Y tế Ân Hòa |
Hết cầu Quy Hậu |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|
|||
2 |
Đường Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
|||
Xã Quang Thiện, Thượng Kiệm, Lưu Phương, Tân Thành |
Theo địa giới hành chính của 4 xã Quang Thiện, Thượng Kiệm, Lưu Phương, Tân Thành |
4.400 |
2.640 |
2.200 |
|
|||
Xã Ân Hòa, Hùng Tiến, Như Hòa, Đồng Hướng, Kim Chính |
Theo địa giới hành chính của 5 xã Ân Hòa, Hùng Tiến, Như Hòa, Đồng Hướng, Kim Chính |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
|
|||
Các xã Yên Lộc và Lai Thành |
Theo địa giới hành chính của 2 xã Yên Lộc và Lai Thành |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|||
3 |
Đường ĐT 481D (Đường Quốc lộ 10 cũ) |
Hết cầu Quy Hậu |
Hết cầu Chí Tĩnh |
9.000 |
5.400 |
4.500 |
|
|
|
|
Hết cầu Chí Tĩnh |
Hết cầu Như Độ |
7.200 |
4.320 |
3.600 |
|
|
|
|
Hết cầu Như Độ |
Hết cầu chợ Quang Thiện |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|
|
4 |
Đường Quốc lộ 21B (Đường Quốc lộ 10 cũ) |
Hết cầu chợ Quang Thiện |
Hết cầu Quang Thiện giáp Đồng Hướng |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|
|
Hết cầu Quang Thiện giáp Đồng Hướng |
Hết cầu Đồng Đắc |
7.200 |
4.320 |
3.600 |
|
|||
Hết cầu Đồng Đắc |
Đến cầu Kiến Trung |
8.400 |
5.040 |
4.200 |
|
|||
Giáp cầu Lưu Phương |
Hết khu Lương Thực cũ |
9.000 |
5.400 |
4.500 |
|
|||
Từ đường lên nhà thờ Phương Trung |
Giáp xã Tân Thành |
8.000 |
4.800 |
4.000 |
|
|||
Giáp xã Tân Thành |
Hết cầu Xuân Thành |
8.000 |
4.800 |
4.000 |
|
|||
Hết cầu Xuân Thành |
Hết địa phận xã Tân Thành |
6.600 |
3.960 |
3.300 |
|
|||
5 |
Đường Quốc lộ 21B (Đường Quốc lộ 10 cũ) |
Hết địa phận xã Tân Thành |
Hết cầu Yên Bình |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
|
|
Hết cầu Yên Bình |
Hết cầu Sắt giáp xã Lai Thành |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|
|||
6 |
Quốc lộ 12B kéo dài (Đường Quốc lộ 10 cũ) |
Hết cầu Sắt giáp xã Lai Thành |
Giáp Điền Hộ - 300 m (Đường vào xóm 10) |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
|
|
Giáp Điền Hộ - 300 m (Đường vào xóm 10) |
Giáp địa giới Nga Sơn - Thanh Hoá |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|
|||
7 |
Quốc lộ 21B kéo dài (Đường Tân Thành (DT 480E) cũ) |
Giáp Đường Quốc lộ 10 |
Hết Trạm điện Tân Thành |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|
Hết Trạm điện Tân Thành |
Hết Địa phận Tân Thành |
1.100 |
660 |
550 |
|
|||
8 |
Đường Quốc lộ 12B kéo dài (Đường ĐT 480 cũ) |
Ngã 3 Lai Thành (giáp đường quốc lộ 10) |
Hết trạm bơm xóm 5 |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
Điều chỉnh |
|
|
|
Hết trạm bơm xóm 5 |
Hết địa giới xã Lai Thành |
2.700 |
1.620 |
1.350 |
Điều chỉnh |
|
9 |
Quốc lộ 12B kéo dài (Đường DT 481) |
Giáp cầu Cà Mâu |
Hết địa giới xã Văn Hải |
|
|
|
|
|
Giáp cầu Cà Mâu |
Hết địa phận xã Yên Lộc |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh |
|||
Hết địa phận xã Yên Lộc |
Giáp địa giới Văn Hải |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh |
|||
Giáp địa giới Văn Hải |
Giáp chợ Văn Hải |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh |
|||
Giáp chợ Văn Hải |
Hết Ủy ban nhân dân xã Văn Hải |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Điều chỉnh |
|||
Hết Ủy ban nhân dân xã Văn Hải |
Hết Ủy ban nhân dân xã Văn Hải + 800m (Hết nhà ông Bình) |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
|||
Hết Ủy ban nhân dân xã Văn Hải + 800m (Hết nhà ông Bình) |
Hết cầu Kim Mỹ |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
|||
Hết cầu Kim Mỹ |
Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500 m (Hết nhà ông Tuấn) |
1.500 |
900 |
750 |
Điều chỉnh |
|||
Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500 m (Hết nhà ông Tuấn) |
Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300m (Hết nhà ông Hoà) |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
|||
Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300m (Hết nhà ông Hoà) |
Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 100m (Hết nhà ông Kỳ) |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
Điều chỉnh |
|||
Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 100m (Hết nhà ông Kỳ) |
Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
Điều chỉnh |
|||
Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi |
Ngã 3 chợ Cồn Thoi + 100m (Hết nhà ông Tuấn) |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
Điều chỉnh |
|||
Ngã 3 chợ Cồn Thoi + 100m (Hết nhà ông Tuấn) |
Giáp địa Phận Bình Minh |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
Điều chỉnh |
|||
10 |
Quốc lộ 12B kéo dài (Đường ĐT 481) |
Hết cổng Nông Trường |
Hết cổng Nông Trường+ 100m |
4.800 |
2.880 |
2.400 |
Điều chỉnh |
|
Hết cổng Nông Trường+ 100m |
Hết cổng Nông Trường + 200m |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
Điều chỉnh |
|||
Hết cổng Nông Trường+ 200m |
Cầu Tô Hiệu - 100m |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
Điều chỉnh |
|||
|
|
Cầu Tô Hiệu - 100m |
Cầu Tô Hiệu |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
Điều chỉnh |
|
Đê Bình Minh 1 |
Hết cầu kênh tưới +100 m (Hết nhà ô Bảy) |
4.800 |
2.880 |
2.400 |
|
|||
Hết cầu kênh tưới +100 m (Hết nhà ô Bảy) |
Đê BM2 - 600m (cầu trắng -200m) (hết nhà ông Khoan) |
2.640 |
1.584 |
1.320 |
|
|||
Đê BM2- 600m (cầu trắng -200m), hết nhà ông Khoan |
Giáp đê BM2 |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
|
|||
Cầu Tô Hiệu (Nhà ông Sơn) |
Đường trục xã nhà ông Thượng |
550 |
330 |
275 |
|
|||
Đường trục xã nhà ông Thượng |
Cống điện biên |
450 |
270 |
225 |
|
|||
11 |
Đường Định Hóa -Văn Hải - Kim Tân - Cồn Thoi (ĐWB2) |
Giáp Đường ngang Định Hoá |
Giáp cầu Tô Hiệu (Giáp đường 481) |
|
|
|
|
|
Giáp Đường ngang Định Hóa |
Giáp Đường ngang Định Hóa + 100m (Ngõ bà Dự) |
700 |
420 |
350 |
|
|||
Giáp Đường ngang Định Hoá + 100m (Ngõ bà Dự) |
Giáp cầu ông Chiên - 100m (Ngõ ông Dậu) |
700 |
420 |
350 |
|
|||
Giáp cầu ông Chiên - 100m (Ngõ ông Dậu) |
Giáp cầu ông Chiên + 100m (Ngõ ông Bảo) |
700 |
420 |
350 |
|
|||
Giáp cầu ông Chiên + 100m (Ngõ ông Bảo) |
Giáp địa phận xã Văn Hải |
450 |
270 |
225 |
|
|||
Giáp địa phận xã Văn Hải |
Giáp Cồn Thoi |
450 |
270 |
225 |
|
|||
Giáp Cồn Thoi |
Hết đường trục Cồn Thoi giáp ĐT 481 kéo dài từ cầu Tô Hiệu đi cống Điện Biên |
450 |
270 |
225 |
|
|||
12 |
Đường Quy Hậu đò 10 (Đường ĐT 481D) |
Cầu Quy Hậu |
Hết chi nhánh Ngân Hàng Nông Nghiệp |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|
|
Hết chi nhánh Ngân Hàng Nông Nghiệp |
Hết cầu Duy Hòa |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|
|||
Hết cầu Duy Hòa |
Hết cầu Hồi Thuần |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
Điều chỉnh |
|||
|
|
Hết cầu Hồi Thuần |
Hết cầu Chất Thành |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
Điều chỉnh |
|
Hết cầu Chất Thành |
Giáp địa phận Xuân Thiện |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Điều chỉnh |
|||
Giáp địa phận Xuân Thiện |
Giáp cầu Đen (hết địa phận Xuân Thiện) |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Điều chỉnh |
|||
Giáp Đường Quốc lộ 10 |
Hết nhà ông Công |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
|||
Hết nhà ông Công |
Hết cầu Duy Hòa - Ân Hòa |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
|||
Hết cầu Duy Hòa - Ân Hòa |
Hết cầu Tức Hưu (xã Kim Định) |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
|||
Hết cầu Tức Hưu |
Hết cầu Dục Đức |
1.400 |
840 |
700 |
|
|||
Hết cầu Dục Đức |
Hết cầu Định Hướng |
1.100 |
660 |
550 |
|
|||
Hết cầu Định Hướng |
Nhà thờ dưỡng điềm |
650 |
390 |
325 |
|
|||
Nhà thờ Dưỡng Điềm |
Hết địa giới xã Hồi Ninh |
700 |
420 |
350 |
|
|||
13 |
Đường Ngang liên xã tiểu khu 1 (Đường ngang liên xã Ân Hòa - Xuân Thiện) |
Hết địa giới xã Hồi Ninh |
Chất Bình giáp Chính Tâm |
900 |
540 |
450 |
Điều chỉnh |
|
Chất Bình giáp Chính Tâm |
Hết Thôn Hàm Phu |
550 |
330 |
275 |
|
|||
Hết Thôn Hàm Phu |
Giáp Xã Xuân Thiện |
550 |
330 |
275 |
|
|||
Giáp xã Xuân Thiện |
Giáp xã Khánh Thành - Yên Khánh |
450 |
270 |
225 |
|
|||
14 |
Đường Liên xã Lưu Phương - Định Hoá - Thượng Kiệm |
Giáp đường Nam sông Ân |
Nhà thờ Phương ngoại |
6.600 |
3.960 |
3.300 |
|
|
Nhà thờ Phương ngoại |
Đường N1 Lưu Phương |
6.100 |
3.660 |
3.050 |
|
|||
Đường N1 Lưu Phương |
Hết khu Trung tâm hành chính huyện |
6.100 |
3.660 |
3.050 |
|
|||
|
|
Hết khu Trung tâm hành chính huyện |
Hết Khu dân cư xóm 10 |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|
Ngã ba cống Tân An |
Đường trục Thượng Kiệm |
550 |
330 |
275 |
|
|||
Đường trục Thượng Kiệm |
Đê Hữu Vạc |
450 |
270 |
225 |
|
|||
Hết Khu dân cư xóm 10 |
Giáp cầu qua sông Cà Mâu |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
|||
15 |
Đường WB2 (liên 3 xã) |
Giáp Đường 481 |
300m về phía Đông giáp nhà ông Thu |
700 |
420 |
350 |
|
|
300m về phía Đông giáp nhà ông Thu |
Hết Ủy ban nhân dân xã Kim Trung |
700 |
420 |
350 |
|
|||
Hết Ủy ban nhân dân xã Kim Trung |
Giáp Đường BM5 |
400 |
240 |
200 |
|
|||
|
|
Cống Tôn Đạo |
Hết cầu chợ Quy Hậu |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
|
|
Hết cầu chợ Quy Hậu |
Giáp địa giới Quang Thiện |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
|||
Giáp địa giới Quang Thiện |
Giáp địa giới Kim Chính |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
|||
Giáp địa giới Kim Chính |
Hết Hợp tác xã nông nghiệp Thủ Trung (2 nhánh Đông Tây) |
1.200 |
720 |
600 |
|
|||
Hết Hợp tác xã nông nghiệp Thủ Trung (2 nhánh Đông Tây) |
Hết Khu dân cư |
350 |
210 |
175 |
|
|||
16 |
Đường Nam sông Ân (Đường Xuân Thiện - Lai Thành) |
Giáp cầu Lưu Phương |
Giáp cầu Lưu Phương +300m (Hết ông nhà ông Nghĩa) |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|
Giáp cầu Lưu Phương +300m (Hết ông nhà ông Nghĩa) |
Giáp cầu Tân Thành |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|||
Giáp cầu Tân Thành |
Giáp xã Yên Lộc |
1.700 |
1.020 |
850 |
|
|||
Giáp xã Yên Lộc |
Hết xóm 10 |
1.100 |
660 |
550 |
|
|||
Hồi Ninh giáp Chất Bình |
Giáp Chính Tâm (hết đất Chất Bình) |
650 |
390 |
325 |
Điều chỉnh |
|||
Chất Bình giáp Chính Tâm |
Giáp Xuân Thiện (Hết Chính Tâm) |
600 |
360 |
300 |
|
|||
Giáp địa phận Xuân Thiện |
Giáp xã Khánh Thành Yên Khánh |
450 |
270 |
225 |
|
|||
17 |
Đường 481B (Đường Kiến Thái) |
Giáp địa phận Phát Diệm (trạm xá Kim Chính) |
Hết nhà ông Đông (cũ: hết nhà bà Thu) |
1.200 |
720 |
600 |
|
|
Hết nhà bà Thu |
Hết Trụ sở Hợp tác xã Kiến Trung |
950 |
570 |
475 |
|
|||
Hết Trụ sở Hợp tác xã Kiến Trung |
Đường vào Miếu Kiến Thái |
600 |
360 |
300 |
|
|||
Đường vào Miếu Kiến Thái |
Giáp địa giới Yên Mật |
220 |
132 |
110 |
|
|||
Giáp địa giới Yên Mật |
Hết địa phận xã Yên Mật |
300 |
180 |
150 |
|
|||
18 |
Đường Trục xã Lưu Phương |
Giáp đường Quốc lộ 10 |
Hết nhà trẻ |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
|
Hết nhà trẻ |
Hết Khu dân cư liền kề |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|||
Giáp Đường Quốc lộ 10 |
Hết nhà thờ Lưu Phương |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|
|||
II. Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|||
|
Xã Xuân Thiện + Chính Tâm - Xuân Chính |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường trục xã Xuân Thiện cũ (Đường trục thôn Năng An) |
Đường đi đò 10 |
Hết nhà ông Tú (giáp Đường ngang Nghĩa trang thôn Năng An) |
500 |
300 |
250 |
Điều chỉnh |
|
2 |
Đường trục thôn Xuân Hồi |
Giáp Đường ĐT 481D đi đò 10 |
Hết nhà ông Phan |
500 |
300 |
250 |
Bổ sung |
|
3 |
Đường trục thôn Như Sơn |
Giáp đường ĐT481D đi đò 10 |
Hết nhà ông Vũ Văn Thạch (Sông sê giáp xã Khánh Thúy) |
500 |
300 |
250 |
Bổ sung |
|
4 |
Đường trục thôn Huệ Địch |
Giáp Nghĩa trang nhân dân thôn Huệ Địch |
Hết nhà ông Phạm Văn Huyến (giáp đường ngang nhà ròng thôn Thành Đức) |
500 |
300 |
250 |
Bổ sung |
|
5 |
Đương Thôn Mông Hưu - Chính Tâm |
Giáp đường đi đò 10 (Đường 481D) |
+ 1500 m về phía Bắc (Giáp Xuân Thiện) |
450 |
270 |
225 |
|
|
6 |
Đường Cách Tâm - Chính Tâm |
Bưu điện văn hóa xã |
Hết chợ Cách Tâm |
350 |
210 |
175 |
|
|
7 |
Đường thôn Lưu Thanh - Chính Tâm |
Giáp đường đi đò 10 (Đường 481D) |
+ 1200 về phía Bắc (Hết nhà ông Thới) |
220 |
132 |
110 |
|
|
8 |
Đường thôn Hàm Phu - Chính Tâm |
Giáp Đường đi đò 10 (đường 481D) |
+ 1200 về phía Bắc (Hết nhà ông Đức) |
220 |
132 |
110 |
|
|
9 |
Đường ngang xã Chính Tâm |
Thôn Lưu Thanh |
Thôn Mông Hưu |
450 |
270 |
225 |
|
|
10 |
Đường ngang xã Chính Tâm |
Bưu điện văn hóa xã |
Giáp Xuân Thiện |
550 |
330 |
275 |
|
|
11 |
Đường Thành Đức |
Đường ngang xã |
Giáp Đông xê |
220 |
132 |
110 |
|
|
12 |
Đường thôn Thanh Đức Chính Tâm |
Cầu Thành Đức |
+ 1200 về phía Bắc (giáp xã Khánh Thuỷ) |
220 |
132 |
110 |
|
|
|
Xã Chất Bình |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường trục Cộng Thành |
Đường liên xã |
Hết đường |
650 |
390 |
325 |
Điều chỉnh |
|
2 |
Đường trục Hợp Thành |
Ấp Khánh Thủy, Yên Khánh |
Đường ngang liên xã |
900 |
540 |
450 |
Tách đoạn, Điều chỉnh |
|
Đường ngang liên xã |
Đường ĐT 481D |
900 |
540 |
450 |
Tách đoạn, Điều chỉnh |
|||
Đường Nam Sông Ân |
Đò Chất Thành |
900 |
540 |
450 |
Tách đoạn, Điều chỉnh |
|||
3 |
Đường trục Cộng Nhuận |
Đường liên xã |
Đường Quy Hậu đò 10 (481D) |
600 |
360 |
300 |
Điều chỉnh |
|
4 |
Đường trục Quân Tiêm |
Đường liên xã |
Đường Quy Hậu đò 10 (481D) |
600 |
360 |
300 |
Điều chỉnh |
|
5 |
Đường trục liên xóm 6, xóm 7, xóm 8 |
Đường ngang liên xã |
Trạm điện Cộng Thành |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|
6 |
Đường trục liên xóm 7, xóm 8 |
Đường ngang liên xã |
Cầu ông Áng |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|
7 |
Đường trục xóm 5 |
Đường ngang liên xã |
Phía Đông Đinh Chất Thành |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|
Đường ngang liên xã |
Phía Tây Đinh Chất Thành |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|||
8 |
Đường trục xóm 4 |
Ấp Khánh Thủy, Yên Khánh |
Đường ngang liên xã |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|
9 |
Đường trục xóm 6 |
Ấp Khánh Thủy, Yên Khánh |
Đường ngang liên xã |
350 |
210 |
175 |
Điều chỉnh |
|
10 |
Đường liên xóm 1, xóm 2, xóm 3 |
Cầu đầu lãng Quân Triêm |
Hết đường |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|
11 |
Đường Quân Triêm |
Đường ngang liên xã |
Ấp Khánh Thủy, Yên Khánh |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|
12 |
Đường Quyết Bình |
Đường Nam Sông Ân |
Hết đường |
220 |
132 |
110 |
Điều chỉnh |
|
13 |
Đường ngang trạm điện Cộng Thành |
Trạm điện Cộng Thành |
Đường trục Cộng Thành |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|
|
Xã Hồi Ninh |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường trục xã |
Từ cầu bà Hiệu (đi đò 10) |
Đến nhà thờ Lục Bình |
400 |
240 |
200 |
|
|
Đến nhà thờ Lục Bình |
Đến ngã 3 Đường ngang liên xã đi Kim Định |
350 |
210 |
175 |
|
|||
2 |
Khu dân cư xóm 12 (giai đoạn 1) đấu giá năm 2022 |
Các lô đất bám đường trục Dĩ Ninh |
|
600 |
360 |
300 |
Bổ sung |
|
Các lô đất bám đường phía trong |
|
500 |
300 |
250 |
Bổ sung |
|||
3 |
Các khu vực còn lại |
Đường ô tô vào được |
300 |
180 |
150 |
|
||
Khu dân cư còn lại |
200 |
120 |
100 |
|
||||
|
Xã Kim Định |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường Tức Hưu (xóm 8) |
Đường đi đò 10 |
Đường ngang liên xã |
1.000 |
600 |
500 |
Điều chỉnh |
|
|
|
Phía Bắc giáp đường ngang |
Đến hết nhà ông Tuấn |
500 |
300 |
250 |
Bổ sung |
|
|
|
Phía Nam từ cầu ông Tốt |
Đến hết cầu 20 |
500 |
300 |
250 |
Bổ sung |
|
2 |
Các khu vực còn lại |
|
|
250 |
150 |
125 |
Bổ sung |
|
3 |
Đường Hy Nhiên từ phía Bắc |
Đường ngang |
Hết thổ nhà ông trung |
500 |
300 |
250 |
Bổ sung |
|
4 |
Đường Dục Đức phía Bắc |
Đường ĐT 481D |
Đến hết ông Đề |
500 |
300 |
250 |
Bổ sung |
|
5 |
Đường Định hướng phía Bắc |
Đường ĐT 481D |
Đến hết văn hóa xóm 7 |
500 |
300 |
250 |
Bổ sung |
|
6 |
Khu đấu giá xóm 11 (đấu giá năm 2020) |
|
|
500 |
300 |
250 |
Bổ sung |
|
|
Xã Ân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nam Sông Ân |
Giáp đường tránh Quốc lộ 10 |
Giáp xã Kim Định |
600 |
360 |
300 |
Bổ sung |
|
|
Xã Hùng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Chi Tĩnh - Hùng Tiến |
Giáp đường Quốc lộ 10 |
+ 500 m về phía Bắc (Hết nhà ông Hà) |
700 |
420 |
350 |
|
|
Giáp đường Quốc lộ 10 + 500 m lên phía Bắc (Hết nhà ông Hà) |
Hết dân cư |
550 |
330 |
275 |
|
|||
2 |
Đường Đông Quy Hậu |
Giáp đường Quốc lộ 10 |
+ 500 m về phía Bắc (hết nhà ông Hợp) |
950 |
570 |
475 |
|
|
Giáp đường Quốc lộ 10 + 500 m lên phía Bắc (hết nhà ông Hợp) |
Hết dân cư |
700 |
420 |
350 |
|
|||
3 |
Đường Tây Quy Hậu |
Giáp đường Quốc lộ 10 |
+ 500 m về phía Bắc (Hết nhà bà Cao) |
850 |
510 |
425 |
|
|
Giáp Đường Quốc lộ 10 + 500 m lên phía Bắc (Hết nhà bà Cao) |
Hết dân cư |
550 |
330 |
275 |
|
|||
4 |
Giáp đường Nam Sông Ân đến đường ngang 50 |
350 |
210 |
175 |
|
|||
5 |
Các đường ngang trong khu đất đấu giá năm 2017-2019 (thuộc địa bàn xóm 1) |
Giáp Đường Tây bể Chí Tĩnh |
Hết khu đất đấu giá năm 2019 |
400 |
240 |
200 |
Bổ sung |
|
|
Các lô đất bám đường quy hoạch bên trong Khu đấu giá xóm 2 (đấu giá năm 2020) |
300 |
180 |
150 |
Bổ sung |
|||
|
Xã Như Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Hòa Lạc |
Giáp đường Quốc lộ 10 |
Trường Tiểu học |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
2 |
Đường Tuần Lễ |
Giáp đường Quốc lộ 10 |
Ngang trường Tiểu học |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
3 |
Đường Như Độ |
Giáp đường Quốc lộ 10 |
Hết nhà ông Bắc |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
4 |
Đường trục Như Độ-Hòa Lạc-Tuần Lễ |
Giáp đường Nam sông Ân về phía Nam |
Đường Nam sông Ân về phía Nam +500 m |
|
|
|
|
|
5 |
Đường trục Như Độ |
Giáp đường Nam sông Ân |
Đến hết nhà ông Quốc |
450 |
270 |
225 |
|
|
Đến hết nhà ông Quốc |
Hết đường |
170 |
102 |
85 |
|
|||
6 |
Đường trục Hòa Lạc |
Giáp đường Nam sông Ân |
Đến hết nhà ông Phấn |
700 |
420 |
350 |
|
|
Đến hết nhà ông Phấn |
Hết đường |
450 |
270 |
225 |
|
|||
7 |
Đường trục Tuần Lễ |
Giáp Đường Nam sông Ân |
Đến nhà trẻ xóm 9 |
600 |
360 |
300 |
|
|
Đến nhà trẻ xóm 9 |
Đến nhà trẻ xóm 9 +500m |
350 |
210 |
175 |
|
|||
Đến nhà trẻ xóm 9 +500m |
Hết Đường |
220 |
132 |
110 |
|
|||
|
Các lô đất bám đường quy hoạch bên trong Khu đấu giá xóm 7 (đấu giá năm 2021) |
2.700 |
1.620 |
1.350 |
Bổ sung |
|||
9 |
Đường trục thôn Mật Như |
Đầu thôn Mật Như |
Cuối thôn Mật Như |
320 |
192 |
160 |
|
|
|
Xã Quang Thiện |
|
0 |
0 |
|
|||
1 |
Đường Lưu Quang -Lạc Thiện Ứng Luật - Phúc Điền |
Giáp Đường quốc lộ 10 (N-B) |
+ 500 m (Hết nhà ông Vi) |
450 |
270 |
225 |
|
|
|
+ 500 m (Hết nhà ông Vi) |
+ 500 m (Hết nhà ông Tường) |
280 |
168 |
140 |
|
||
|
Giáp đường Nam sông Ân (B-N) |
+ 300 m (Cống 15) |
450 |
270 |
225 |
|
||
|
+ 300 m (Cống 15) |
+ 200 m (Hết nhà ông Kiều) |
350 |
210 |
175 |
|
||
|
Các lô đất bám đường quy hoạch bên trong Khu dân cư mới xóm 13 (đấu giá năm 2020) |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
Bổ sung |
|||
|
Xã Đồng Hướng |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Hướng Đạo - Đồng Đắc |
Giáp đường Quốc lộ 10 |
Đường ngang trạm điện |
900 |
540 |
450 |
|
|
Đường ngang trạm điện |
Cầu xóm 3 |
650 |
390 |
325 |
|
|||
Đường cầu xóm 3 |
Hết dân cư |
400 |
240 |
200 |
|
|||
2 |
Đường bể Hướng Đạo |
Điểm đầu Cụm công nghiệp Đồng Hướng (tính từ sông ân về phía nam) |
Hết cụm công nghiệp Đồng Hướng |
600 |
360 |
300 |
|
|
Hết cụm công nghiệp Đồng Hướng |
+ 1200 m (cống đạc 20) |
500 |
300 |
250 |
|
|||
Cống Đạc 20 |
Đến Đê đáy |
400 |
240 |
200 |
|
|||
3 |
Đường bể Đông Bắc (X7) |
Giáp Đường nam sông Ân |
+ 1000 m (cống Đạc 20) xóm 7 |
600 |
360 |
300 |
|
|
- 1000 m (cống Đạc 20) xóm 7 |
Cổng đạc 50 |
350 |
210 |
175 |
|
|||
Cống đặc 50 |
Đê Đáy |
220 |
132 |
110 |
|
|||
4 |
Đường Tây sông 19/5 |
Giáp đường Quốc lộ 10 |
Hết đường dong số 1 xóm 5 |
650 |
390 |
325 |
Bổ sung |
|
Hết đường dong số 1 xóm 5 |
Hết cầu xóm 3 |
450 |
270 |
225 |
Bổ sung |
|||
Hết cầu xóm 3 |
Chùa Đồng Đắc |
300 |
180 |
150 |
Bổ sung |
|||
5 |
Các tuyến đường trong Khu dân cư mới xóm 14 |
500 |
300 |
250 |
Bổ sung |
|||
6 |
Các tuyến đường trong khu dân cư mới xóm 16 |
400 |
240 |
200 |
Bổ sung |
|||
|
Xã Kim Chính |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Kiến Trung |
Giáp Đường Quốc lộ 10 |
+300m (Hết khu dân cư) |
1.200 |
720 |
600 |
|
|
|
|
+300m (Hết khu dân cư) |
Giáp nhà văn hóa x6 |
1.000 |
600 |
500 |
|
|
2 |
Đường đê sông Vạc |
Cầu Đại Đồng |
Hết Miếu Trì Chính |
550 |
330 |
275 |
|
|
Hết Miếu Trì Chính |
Hết địa phận xóm 1 Kim Chính |
350 |
210 |
175 |
|
|||
3 |
Đường trục xã Yên Mật (cũ) |
Giáp đường 481 B |
Hết Đường |
320 |
192 |
160 |
|
|
4 |
Đường trục thôn Ninh Mật |
Đầu Đường Kiến Thái |
Đầu Thôn Ninh Mật |
320 |
192 |
160 |
|
|
5 |
Đường trục thôn Yên Thổ |
Đầu thôn Yên Thổ |
Hết Ủy ban nhân dân xã Yên Mật cũ |
320 |
192 |
160 |
|
|
6 |
Đường trục liên thôn |
Cuối thôn Yên Thổ |
Đến Giáp Khánh Hồng |
320 |
192 |
160 |
|
|
|
Các lô đất bám đường quy hoạch bên trong Khu Dân cư mới xóm 9 Kim chính (đấu giá năm 2021) |
2.700 |
1.620 |
1.350 |
Bổ sung |
|||
|
Xã Thượng Kiệm |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường trục Thượng Kiệm |
Xí Nghiệp Quang Minh |
Hết trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
|
Trường trung học cơ sở Thượng Kiệm (phía Nam) |
Hết trường Tiểu học |
1.800 |
1.080 |
900 |
|
|||
Hết trường Tiểu học (phía Nam) |
Hết Khu dân cư |
950 |
570 |
475 |
|
|||
Xóm An Cư |
Xóm 5 |
850 |
510 |
425 |
|
|||
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
Hết xóm 4 |
950 |
570 |
475 |
|
|||
Đường trục còn lại |
|
220 |
132 |
110 |
|
|||
2 |
Khu trung tâm hành chính xã Thượng Kiệm |
Đường N9 |
Đường 14 |
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Quay hướng Bắc |
|
1.350 |
810 |
675 |
|
||
|
Khu dân cư hướng Nam |
1.350 |
810 |
675 |
|
|||
3 |
Đường trong khu quy hoạch xã Thượng Kiệm |
Đường trục xã |
Trạm điện 110KW |
850 |
510 |
425 |
|
|
4 |
Đường trước trung tâm giáo dục thường xuyên Thượng Kiệm |
Đường trục xã phía Bắc |
Giáp đê Hữu Vạc |
700 |
420 |
350 |
|
|
5 |
Đường quy hoạch khu chăn nuôi |
Đường trục Thượng Kiệm |
Đê Hữu Vạc |
450 |
270 |
225 |
|
|
|
Đường trong Khu dân cư mới đấu giá xóm 5 xã Thượng Kiệm (đấu giá năm 2021) |
Khu dân cư hướng Đông (bám Đường quy hoạch 20,5m) |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
Bổ sung |
||
Khu dân cư hướng Nam, hướng Bắc |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
Bổ sung |
||||
|
Xã Lưu Phương |
|
|
|
|
|||
1 |
Các đường ngang qua khu Trung Tâm, hành chính, chính trị huyện |
Đường trục Lưu Phương - Định Hóa |
Giáp xã Tân Thành (đường Tân Thành - Định Hóa) |
|
|
|
|
|
Khu dân cư hướng Bắc (bên Ủy ban nhân dân xã) |
|
1.100 |
660 |
550 |
|
|||
|
|
Khu dân cư hướng Nam |
1.300 |
780 |
650 |
|
||
Đường trục Lưu Phương - Định Hóa |
Giáp Thượng Kiệm (đường cầu ngói di xuống) |
|
|
|
|
|||
Khu dân cư hướng Bắc (bên Chi Cục Thuế) |
1.000 |
600 |
500 |
|
||||
Khu dân cư hướng Nam |
1.100 |
660 |
550 |
|
||||
2 |
Các đường ngang khu dân cư nông thôn mới xóm 7 |
Khu dân cư hướng Bắc (bên Chi Cục Thuế) |
900 |
540 |
450 |
|
||
Khu dân cư hướng Nam (bên Chi Cục Thuế) |
1.000 |
600 |
500 |
|
||||
Khu dân cư hướng Đông (đấu giá năm 2020) |
1.100 |
660 |
550 |
Bổ sung |
||||
Khu dân cư hướng Tây (đấu giá năm 2020) |
1.000 |
600 |
500 |
Bổ sung |
||||
3 |
Đường Trục xã Lưu Phương xóm 6,7 giáp thị trấn phát Diệm |
Phía Đông từ nhà ông Thành |
Đến nhà ông Phát |
350 |
210 |
175 |
|
|
Phía Tây từ nhà ông Hiền |
Đến nhà ông Bình |
550 |
330 |
275 |
|
|||
4 |
Đường Trục Khu dân cư mới xóm 7 xã Lưu Phương |
Phía Đông từ giáp quốc lộ 10 |
Hết Khu dân cư nông thôn mới |
900 |
540 |
450 |
|
|
|
|
Phía Tây từ giáp quốc lộ 10 |
Hết Khu dân cư nông thôn mới |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
|
5 |
Đường trục Lưu Phương giáp Tân Thành |
Giáp đường quốc lộ 10 |
Giáp đường quốc lộ 10 10 +500 m |
550 |
330 |
275 |
|
|
Giáp Đường Nam Sông Ân |
Giáp khu Trung Tâm hành chính |
330 |
198 |
165 |
|
|||
6 |
Các đường ngang Khu dân cư nông thôn mới xóm 9 (bên phía công an huyện mới đấu giá năm 2020) |
Hướng Nam, hướng Bắc |
|
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Bổ sung |
|
Hướng Tây, hướng Đông |
|
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Bổ sung |
|||
7 |
Đường trục Khu dân cư nông thôn mới xóm 9, xã Lưu Phương (đấu giá năm 2020) |
Hướng Đông đoạn từ giáp quốc lộ 10 đến hết Khu dân cư nông thôn |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Bổ sung |
||
|
|
Hướng Tây đoạn từ giáp quốc lộ 10 đến hết Khu dân cư nông thôn |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Bổ sung |
||
8 |
Khu đấu giá xóm 5 (đấu giá năm 2020 & 2021) |
Đường N2 Đường 55 m |
|
6.000 |
3.600 |
3.000 |
Bổ sung |
|
Bám đường N8 |
|
5.000 |
3.000 |
2.500 |
Bổ sung |
|||
|
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Tân Thành (ĐT 480 E) |
Giáp Đường Quốc lộ 10 |
Hết Trạm điện Tân Thành |
900 |
540 |
450 |
|
|
Hết Trạm điện Tân Thành |
Hết Địa phận Tân Thành |
660 |
396 |
330 |
|
|||
2 |
Đường Trục Xuân Thành |
Giáp quốc lộ 10 |
Hết Trạm xá |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
Hết Trạm xá |
Giáp địa giới Yên Mô |
660 |
396 |
330 |
|
|||
3 |
Đường Nam sông Ân |
Giáp cầu Tân Thành |
Giáp xã Yên Lộc |
660 |
396 |
330 |
|
|
4 |
Đường trục Tân Thành giáp Lưu Phương |
Giáp đường quốc lộ 10 (nhà Liên Đá) |
Giáp đường quốc lộ 10 +500 m |
350 |
210 |
175 |
|
|
5 |
Khu dân cư còn lại |
220 |
132 |
110 |
|
|||
|
Xã Yên Lộc |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường cầu chùa Yên Lộc |
Chùa xóm 1 |
Xóm 9 (hết xóm 9) |
350 |
210 |
175 |
|
|
2 |
Đường Yên Bình - Yên Lộc |
Xóm 2 |
Xóm 3 (hết xóm 3) |
1.100 |
660 |
550 |
|
|
3 |
Đường Yên Hòa - Yên Lộc |
Chợ Yên Lộc |
Hết trường trung học cơ sở |
1.350 |
810 |
675 |
|
|
4 |
Đường sông 3 Yên Lộc |
Giáp Đường quốc lộ 10 |
Hết nhà ông Hoan xóm 13 |
550 |
330 |
275 |
|
|
5 |
Đường sông Cà Mâu |
Giáp đường quốc lộ 10 |
Hết nhà ông Kinh xóm 11 |
330 |
198 |
165 |
|
|
|
Xã Lai Thành |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường WB2 - Lai Thành |
Ngã 3 Đường quốc lộ 10 (Đường 12 B kco dải) |
Hết trạm bơm xóm 5 |
500 |
300 |
250 |
|
|
|
Xã Định Hóa |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường trục xóm 7.9 xã Định Hóa |
Giáp đường 481 B |
Giáp Đường ngang xã Định Hóa |
|
|
|
|
|
Giáp đường 481 |
Đập ông Thân |
700 |
420 |
350 |
|
|||
Giáp đập ông Thân |
Giáp đường ngang xã - 100m (ngõ ông Oanh) |
700 |
420 |
350 |
|
|||
Giáp đường ngang xã -100m (ngõ Ô. Oanh) |
Giáp đường ngang xã Định Hóa |
700 |
420 |
350 |
|
|||
2 |
Đường đê càn |
Giáp địa giới Lai Thành (đầu nghĩa địa) |
Giáp địa giới xã Văn Hải |
900 |
540 |
450 |
|
|
Đường xóm 1 |
Đất ông Dân |
Đất ông Mẫn |
500 |
300 |
250 |
Bổ sung |
||
Đường xóm 2 |
Đất Bà Hằng |
Đất bà Hồng |
500 |
300 |
250 |
Bổ sung |
||
3 |
Đường Nam sông (sông Ngang xã) |
Giáp đường trục xóm 3 (đất ông Uy) |
Giáp Đường trục xóm 5 (đất ông Anh) |
300 |
180 |
150 |
|
|
Giáo đường trục xóm 6 (đất bà Rói) |
Giáp cầu xóm 8 (thổ ông Học) |
300 |
180 |
150 |
|
|||
4 |
Đường liên xóm 3,5,6,8,10,11,12 (đường ngang xã 2) |
Giáp đường trục xóm 3 (đất ông Thanh) |
Giáp đường trục xóm 12 (hết đất ông Đệ) |
300 |
180 |
150 |
|
|
5 |
Các khu vực còn lại |
Đường ô tô vào được |
|
220 |
132 |
110 |
|
|
Khu dân cư còn lại |
|
200 |
120 |
100 |
|
|||
6 |
Khu đấu giá xóm 3, xóm 5 (đấu giá năm 2020) |
Dãy 1 |
|
750 |
450 |
375 |
Bổ sung |
|
|
|
Dãy 2 |
|
600 |
360 |
300 |
Bổ sung |
|
|
|
Dãy 3 |
|
500 |
300 |
250 |
Bổ sung |
|
|
Xã Văn Hải |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường ngang Đông Hải |
Giáp cầu Trung Chính |
Đường WB2 phía Bắc |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|
|
|
Khu dân cư mới giáp xóm Trung Chính |
Cống làng xóm Tây Cường (phía Nam) |
400 |
240 |
200 |
Bổ sung |
|
|
Xã Cồn Thoi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đấu giá xóm 7B (đấu giá năm 2020) |
|
|
600 |
360 |
300 |
Bổ sung |
|
|
Xã Kim Đông |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường mới phía Tây Đường 481 |
Chợ Kim Đông |
Chợ Kim Đông +200m (Hết nhà ông Sơn) |
800 |
480 |
400 |
|
|
2 |
(Dãy 2 song song với đường 481) |
Chợ Kim Đông +200m (Hết nhà ông Sơn) |
Hết đường |
700 |
420 |
350 |
|
|
3 |
Đường Kim Đông - Kim Trung |
Giáp đường 481 |
+300 m về phía Tây (Hết nhà ông Thu) |
600 |
360 |
300 |
Điều chỉnh |
|
4 |
Đường xương cá 3 phía đằng đông |
Tử nhà ông Hội xóm 4 |
Nhà ông Nam xóm 4 |
200 |
120 |
100 |
|
|
|
Xã Kim Trung |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Binh Minh 6 -Kim Trung |
Nam kênh tưới cấp 1 |
Đường xương cá 4 |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|
Đường xương cá 4 |
Giáp sóng tiêu mặn |
350 |
210 |
175 |
Điều chỉnh |
|||
2 |
Đường Bắc kênh cấp 1 |
Đầu đường Bình Minh 7 |
Giáp đường Bình Minh 6 |
600 |
360 |
300 |
Điều chỉnh |
|
|
|
Hết Ủy ban nhân dân xã Kim Trung |
Giáp đường Bình Minh 5 |
450 |
270 |
225 |
Điều chỉnh |
|
3 |
Đường Nam kênh cấp 1 |
Đầu đường Bình Minh 7 |
Giáp đường Bình Minh 6 |
350 |
210 |
175 |
Điều chỉnh |
|
Giáp đường Bình Minh 6 |
Giáp đường Bình Minh 5 |
250 |
150 |
125 |
Điều chỉnh |
|||
4 |
Đường Bình Minh 7 |
Giáp Đường Nam kênh cấp 1 |
Giáp sông tiêu mặn |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|
|
Xã Kim Hải |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường C10-Kim Hải |
Đê BM1 |
Đê ĐM2 |
750 |
450 |
375 |
Điều chỉnh |
|
2 |
Bắc kênh cấp 1 |
Đê BM2 |
Ủy ban nhân dân xã |
500 |
300 |
250 |
Điều chỉnh |
|
Ủy ban nhân dân xã |
Đường C10 |
550 |
330 |
275 |
Điều chỉnh |
|||
3 |
Đường BM1 |
Đê BM1 |
Đê ĐM2 |
500 |
300 |
250 |
Điều chỉnh |
|
4 |
Đường BM 2 |
Đê BM1 |
Đê ĐM2 |
550 |
330 |
275 |
Điều chỉnh |
|
5 |
Đường 700 |
Đê ĐM2 |
Đường C10 |
500 |
300 |
250 |
Điều chỉnh |
|
6 |
Đường Thanh Niên |
Đê BM1 |
Đường C10 |
400 |
240 |
200 |
Điều chỉnh |
|
7 |
Khu dân cư còn lại |
Đường ô tô vào được |
|
250 |
150 |
125 |
Điều chỉnh |
|
|
|
Khu dân cư còn lại |
|
200 |
120 |
100 |
Điều chỉnh |
|
|
Khu dân cư nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|||
1 |
Khu vực các xã Xuân Chính, Chất Bình, Kim Tân và từ xã Ân Hòa đến hết xã Lưu Phương có vị trí cách đường QL 10 trên 3 km về phía Nam, Khu vực từ xã Ân Hòa đến hết xã Yên Lộc phía Bắc đường Quy Hậu đò 10, đường Quốc lộ 10 tính từ tiếp giáp khuôn viên đất ven trục đường về phía Bắc 500m |
Đường ô tô vào được |
200 |
120 |
100 |
|
||
Khu dân cư còn lại |
170 |
102 |
85 |
|
||||
2 |
Các khu vực còn lại |
Đường ô tô vào được |
|
220 |
132 |
110 |
Điều chỉnh |
|
|
|
Khu dân cư còn lại |
|
200 |
120 |
100 |
Điều chỉnh |
|
3 |
Đường 481 nối dài |
Đê BM2 đến đê BM3 |
|
220 |
132 |
110 |
|
|
4 |
Khu vực còn lại đê BM2 đến đê BM3 |
|
150 |
90 |
75 |
|
||