14:24 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Thuận: Phân tích xu hướng giá trị và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Ninh Thuận với những lợi thế về vị trí địa lý, du lịch và sự phát triển hạ tầng, đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản. Bài viết này sẽ cho bạn cái nhìn tổng thể về bảng giá đất tại Ninh Thuận và tiềm năng khi đầu tư vào khu vực này.

Tổng quan về Ninh Thuận và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Ninh Thuận là một tỉnh nằm ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và sự phát triển mạnh mẽ về du lịch và nông nghiệp.

Tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh lớn như Bình Thuận, Khánh Hòa, và Lâm Đồng, cũng như bờ biển dài, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cảng biển và du lịch biển.

Một trong những yếu tố nổi bật của Ninh Thuận chính là sự kết nối giao thông tốt nhờ các tuyến đường cao tốc, quốc lộ và sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa) không quá xa.

Trong vài năm gần đây, Ninh Thuận được nhiều nhà đầu tư chú ý nhờ vào chính sách phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các dự án du lịch nghỉ dưỡng đang được triển khai.

Với các khu du lịch nổi tiếng như Vĩnh Hy, Ninh Chữ, các vịnh đẹp và các khu bảo tồn thiên nhiên, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế.

Hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án cao tốc kết nối Ninh Thuận với các thành phố lớn như TP. Hồ Chí Minh, Phan Thiết và Nha Trang, đang tạo ra cơ hội phát triển bất động sản lớn tại đây.

Ngoài du lịch, Ninh Thuận còn được biết đến với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là trồng nho, dưa hấu, và sản xuất điện gió.

Các lĩnh vực này không chỉ góp phần vào sự phát triển kinh tế địa phương mà còn tạo ra nhu cầu về đất cho sản xuất, nhà ở và các cơ sở hạ tầng công nghiệp. Chính những yếu tố này đang dần nâng cao giá trị bất động sản tại Ninh Thuận.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư tại Ninh Thuận

Giá đất tại Ninh Thuận đang có sự phân hóa rõ rệt, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Tại khu vực trung tâm thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, giá đất có thể dao động từ 12 triệu đến 30 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các trục đường lớn, các khu thương mại, dịch vụ.

Cũng tại thành phố này, các khu đất nằm gần các dự án nghỉ dưỡng hoặc các khu dân cư mới, có giá lên tới 40 triệu đồng/m².

Tại các khu vực ven biển như Vĩnh Hy, Ninh Chữ hay Bình Tiên, giá đất có sự chênh lệch lớn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, những khu đất này lại tiềm ẩn rất nhiều cơ hội đầu tư dài hạn. Đặc biệt với xu hướng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và sự gia tăng nhu cầu đất nền tại các khu vực ven biển, giá đất ở các khu vực này được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Mặc dù giá đất tại Ninh Thuận hiện còn khá mềm so với các tỉnh thành khác ở khu vực miền Trung, nhưng với tiềm năng du lịch và hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ, đây sẽ là một thị trường đầu tư hấp dẫn trong dài hạn.

Những khu đất ven biển, khu vực phát triển hạ tầng hoặc những khu vực có các dự án lớn về du lịch sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

So với các tỉnh khác trong khu vực như Bình Thuận hay Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Thuận hiện vẫn thấp hơn nhiều. Tuy nhiên, xét về tiềm năng phát triển du lịch và hạ tầng, Ninh Thuận đang có những bước đi mạnh mẽ để vươn lên, dự báo sẽ có sự tăng giá đáng kể trong thời gian tới.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực gần biển hoặc những khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn, Ninh Thuận chính là lựa chọn hấp dẫn.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, tiềm năng du lịch lớn và giá đất còn thấp so với các khu vực khác, Ninh Thuận đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản miền Trung. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Ninh Thuận, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng dài hạn của khu vực.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Cà Đú - Xã Thành Hải 500.000 450.000 375.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Công Thành, Thành Ý - Xã Thành Hải 420.000 400.000 375.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Tân Sơn 1, Tân Sơn 2 - Xã Thành Hải 825.000 660.000 500.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 11 - Phường Văn Hải 1.150.000 880.000 700.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 5, 6, 10 - Phường Văn Hải 600.000 540.000 500.000 - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 3 - Phường Mỹ Bình 1.300.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các khu phố còn lại - Phường Mỹ Bình 1.550.000 1.350.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu quy hoạch dân cư Bình Sơn - Phường Mỹ Bình 1.550.000 1.350.000 - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 1 - Phường Mỹ Hải 1.350.000 1.100.000 800.000 - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 2, 3 - Phường Mỹ Hải 950.000 850.000 600.000 - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 4,5 - Phường Mỹ Hải 850.000 700.000 550.000 - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Phú Thọ - Phường Đông Hải 600.000 550.000 500.000 - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các khu phố còn lại - Phường Đông Hải 900.000 650.000 550.000 - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 1, 2 (thôn Mỹ An) - Phường Mỹ Đông 1.050.000 900.000 650.000 - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Xóm Cồn (khu phố 3); thôn Đông Ba (khu phố 4, 5, 6) - Phường Mỹ Đông 600.000 550.000 500.000 - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Mỹ Nghĩa (khu phố 7, 8) - Phường Mỹ Đông 550.000 520.000 500.000 - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đất Mới (khu phố 9) - Phường Mỹ Đông 950.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Tấn Lộc (khu phố 4) - Phường Tấn Tài 800.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Nhơn Hội (khu phố 1) - Phường Đô Vinh 930.000 750.000 550.000 - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Xóm Dừa (khu phố 7) - Phường Đô Vinh 550.000 520.000 500.000 - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Xóm Lở (khu phố 1, bao gồm cả khu tái định cư) - Phường Bảo An 580.000 530.000 500.000 - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Tuyến Quốc lộ 1A Từ ngã ba Tân Hội đến cầu Mương Ngòi 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Tuyến Quốc lộ 1A Từ cầu Mương Ngòi đến hết địa phận Thành phố 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Tuyến Quốc lộ 27 Đoạn từ giáp trạm biến điện - hết địa phận phường Đô Vinh 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Tỉnh lộ 703 1.3. Tỉnh lộ 703 (Nam cầu móng đoạn thuộc thành phố) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Tỉnh lộ 704 (địa phận thành phố Phan Rang - Tháp Chàm) 950.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Phường Đông Hải Từ giáp đường Hải Thượng Lãn Ông (ngã tư) - cầu Hải Chữ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường đi Từ Tâm Từ đường Thống Nhất - hết địa phận thành phố 750.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường vào Trung tâm Giống thủy sản 750.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Từ ngã ba Tân Hội - cầu Bà Lợi (kênh Chà Là (bao gồm cả khu tái định cư đường đôi vào thành phố đoạn phía Bắc 6.650.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn giáp cầu Bà Lợi - ngã ba Ngô Gia Tự (bao gồm cả khu tái định cư đường đôi vào thành phố đoạn phía Bắc 8.350.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn giáp ngã ba Ngô Gia Tự - ngã tư Trần Phú 10.300.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn giáp ngã tư Trần Phú - cầu Ông Cọp 12.900.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn từ cầu Ông Cọp - ngã tư Quang Trung 12.300.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn từ ngã tư Quang Trung - đường Cao Thắng (đối diện là đường Võ Thị Sáu 14.500.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn từ giáp đường Cao Thắng - giáp cầu Đạo Long 1 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Từ nhà số 702 - giáp đường Yết Kiêu (đối diện nhà số 773 giáp đường Dã Tượng 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn từ số TN 02 - số TN 06 (đối diện là nhà Số TN 27 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn từ giáp nhà số TN 06 - hết địa phận thành phố 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đường phía Bắc chợ Phan Rang 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Hẻm phía Nam chợ Phan Rang (hết đường phía Đông chợ) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 16 tháng 4 Từ giáp đường Thống Nhất - ngã tư Ngô Gia Tự 12.100.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 16 tháng 4 Đoạn giáp ngã tư Ngô Gia Tự - trục D3 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 16 tháng 4 Đoạn giáp trục D3 - trục D7 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 16 tháng 4 Đoạn giáp trục D7 - hết đường 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Du Giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 50 (đối diện là nhà số 21 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Du Đoạn từ nhà số 52 - nhà số 82 (đối diện là nhà số 59 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Du Đoạn từ nhà số 84 - hết đường 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Gia Tự Từ ngã ba Đài Sơn - ngã năm Thanh Sơn 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Gia Tự Đoạn ngã năm Thanh Sơn - giáp đường 16/4 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Gia Tự Đoạn giáp đường 16/4 - hết đường (giáp đường Thống Nhất 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Đăng Lưu Từ ngã ba đường Lê Duẩn - đến cầu Trắng 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Đăng Lưu Từ giáp cầu Trắng - đến cầu vượt đường sắt 3.750.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Đăng Lưu Từ cầu vượt đường sắt - đến giáp Quốc lộ 27A 3.150.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Quyền Từ nhà số 1 - nhà số 75 (đối diện nhà số 72 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Quyền Đoạn từ nhà số 77 - hết đường 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Đình Phùng Đường Phan Đình Phùng 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Bình Trọng Đường Trần Bình Trọng 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Thống Nhất - đến đường Nguyễn Thị Định 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Lợi Từ giáp đường Nguyễn Thị Định - đến đường Ngô Gia Tự 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Nhân Tông Đường Trần Nhân Tông 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Quang Trung Từ giáp đường 21 tháng 8 - đường Thống Nhất 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Quang Trung Đoạn giáp đường Thống Nhất - giáp đường Ngô Gia Tự 8.200.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Phú Đường Trần Phú 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Hồng Phong Từ nhà số 1 - nhà số 17 10.700.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ nhà số 17A - hết đường 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 21 tháng 8 Từ giáp đường Thống Nhất - đến ngã năm Phủ Hà 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 21 tháng 8 Từ giáp ngã năm Phủ Hà - Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 (đối diện là đường Pinăng Tắc 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 21 tháng 8 Đoạn giáp Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 - Trường tiểu học Bảo An I (đối diện là nhà số 594 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 21 tháng 8 Đoạn giáp Trường tiểu học Bảo An I - đường sắt 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 21 tháng 8 Đoạn giáp đường sắt - chợ Tháp Chàm (mới (đối diện là đường Bác Ái 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 21 tháng 8 Đoạn giáp chợ Tháp Chàm (mới) - hết địa phận thành phố (trạm biến thế điện 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Võ Nguyên Giáp Từ giáp ngã ba đường Yên Ninh và đường Võ Nguyên Giáp - đến phía Bắc cầu An Đông 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Võ Nguyên Giáp Từ phía Nam cầu An Đông - đến hết địa phận phường Đông Hải 950.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Yên Ninh Từ giáp thị trấn Khánh Hải - đường 16 tháng 4 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Yên Ninh Từ giáp đường 16 tháng 4 - đường Tấn Tài xóm Láng 5.800.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Yên Ninh Từ giáp đường Tấn Tài xóm Láng - hết đường 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Văn Nhu (đường D7 phía Bắc) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Khoái (đường D7 phía Nam) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Chích (đường D8 phía Bắc) 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Đức Cảnh (đường D8 phía Nam) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trương Văn Ly (đường D9 phía Bắc) 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Giới Sơn (đường D9 phía Nam) 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phạm Đình Hổ (đường D10 phía Bắc) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Đình Giót (đường D10 phía Nam) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đông Sơn 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đặng Quang Cầm 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Công Trứ 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Bùi Thị Xuân 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Huy Liệu 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Chu Trinh 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Kế Bính 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Văn Lân 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phạm Văn Hai 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Chí Thanh Đoạn đầu (N2 - 11m) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Chí Thanh Đoạn cuối (N2 - 7m) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Mạc Đỉnh Chi Đoạn đầu (N8 - 11m) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Mạc Đỉnh Chi Đoạn cuối (N8 - 9,4m) 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Mạc Thị Bưởi 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ