Nghị quyết 14/2024/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND và 23/2023/NQ-HĐND

Số hiệu 14/2024/NQ-HĐND
Ngày ban hành 16/07/2024
Ngày có hiệu lực 26/07/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Lê Trường Lưu
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2024/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 04/2023/NQ-HĐND NGÀY 04 THÁNG 01 NĂM 2023 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 23/2023/NQ-HĐND NGÀY 20 THÁNG 10 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất và Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 6241/TTr-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 và Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -Ngân sách và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:

“Điều 1. Giá đất ở tại nông thôn.

Giá đất ở tại nông thôn được quy định tại Phụ lục I kèm theo.”

2. Bãi bỏ Điều 8.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 và Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:

1. Bãi bỏ Điều 1 quy định sửa đổi, bổ sung một số điểm tại phụ lục I giá đất ở tại nông thôn.

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:

“Điều 2. Giá đất ở đô thị:

1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

Đơn vị tính: Đồng/m²

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

3.500.000

2.100.000

1.750.000

1.400.000

Nhóm đường 1B

2.195.000

1.317.000

1.104.000

878.000

Nhóm đường 1C

1.250.000

750.000

625.000

500.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

Nhóm đường 2B

875.000

525.000

438.000

350.000

Nhóm đường 2C

813.000

488.000

413.000

325.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

788.000

475.000

400.000

313.000

Nhóm đường 3B

700.000

425.000

350.000

288.000

Nhóm đường 3C

638.000

388.000

325.000

250.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

625.000

375.000

312.500

250.000

Nhóm đường 4B

563.000

338.000

288.000

225.000

Nhóm đường 4C

500.000

300.000

250.000

200.000

Ghi chú: Phụ lục II Bảng giá đất ở của Thị trấn Phong Điền được ban hành kèm theo

2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền

Đơn vị tính: Đồng/m²

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

6.120.000

3.672.000

2.142.000

1.734.000

Nhóm đường 1B

3.179.000

2.244.000

1.275.000

1.020.000

Nhóm đường 1C

2.278.000

1.326.000

1.156.000

935.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

2.000.000

1.400.000

1.220.000

980.000

Nhóm đường 2B

1.820.000

1.280.000

1.120.000

910.000

Nhóm đường 2C

1.740.000

1.170.000

1.040.000

840.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

1.640.000

1.060.000

910.000

760.000

Nhóm đường 3B

1.460.000

960.000

860.000

680.000

Nhóm đường 3C

1.300.000

860.000

760.000

620.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

1.220.000

800.000

700.000

580.000

Nhóm đường 4B

1.060.000

720.000

620.000

520.000

Nhóm đường 4C

940.000

650.000

580.000

460.000

Ghi chú: Phụ lục III Bảng giá đất ở của Thị trấn Sịa được ban hành kèm theo

[...]