STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Đồng Xoài | Quốc Lộ 14 - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Ngã tư Đồng Xoài - Đường Lê Duẩn | 27.000.000 | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | 5.400.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Đồng Xoài | Quốc Lộ 14 - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Văn Linh | 24.000.000 | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Đồng Xoài | Quốc Lộ 14 - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Văn Linh - Ranh giới phường Tiến Thành | 20.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Ngã tư Đồng Xoài - Đường Lý Thường Kiệt | 27.000.000 | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | 5.400.000 | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Trương Công Định | 24.000.000 | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trương Công Định - Đường Cách Mạng Tháng 8 | 20.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Hết ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su | 17.000.000 | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Giáp ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su - Ranh giới huyện Đồng Phú | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Trần Phú | 26.100.000 | 13.050.000 | 10.440.000 | 7.830.000 | 5.220.000 | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Chí Thanh | 20.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Bình | 16.000.000 | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Bình - Ranh phường Tiến Thành | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lê Duẩn - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Quốc lộ 14 - Đường Lý Thường Kiêt | 17.000.000 | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Đồng Xoài | Đường 6 tháng 1 - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Văn Linh | 12.500.000 | 6.250.000 | 5.000.000 | 3.750.000 | 2.500.000 | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Văn Cừ - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đao | 12.500.000 | 6.250.000 | 5.000.000 | 3.750.000 | 2.500.000 | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo | 12.500.000 | 6.250.000 | 5.000.000 | 3.750.000 | 2.500.000 | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Văn Linh - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Văn Linh - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Phạm Đình Hổ - Đường Hồ Xuân Hương | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Chí Thanh - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo | 9.600.000 | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Chí Thanh - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trần Hưng Đạo - Cuối đường | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Chánh - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo | 9.600.000 | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Bình - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lê Hồng Phong - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo | 13.000.000 | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Trường Chinh - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo | 13.000.000 | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Trường Chinh - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trần Hưng Đạo - Đập Suối Cam | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Hoàng Văn Thụ - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Lý Tự Trọng - Đường Trần Hưng Đạo | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lý Tự Trọng - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lê Hồng Phong | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Trần Văn Trà - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Thái Học - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trường Chinh - Đường Nguyễn Chí Thanh | 8.500.000 | 4.250.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Hoàng Văn Thái - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Bình | 8.500.000 | 4.250.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Thị Định - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Hoàng Văn Thụ - Đường Nguyễn Bình | 8.500.000 | 4.250.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Huỳnh Văn Nghệ - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Bình | 8.500.000 | 4.250.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Ngô Gia Tự - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường 6 tháng 1 - Đường Trần Hưng Đạo | 8.500.000 | 4.250.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Hà Huy Tập - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường 6 tháng 1 - Đường Trần Hưng Đạo | 8.500.000 | 4.250.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Hà Huy Tập - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phạm Đình Hổ | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Trần Phú | 12.600.000 | 6.300.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trần Phú - Ngã 3 đường Lê Duẩn - Đường Lý Thường Kiệt | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Ngã 3 đường Lê Duẩn - Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hàm Nghi | 12.500.000 | 6.250.000 | 5.000.000 | 3.750.000 | 2.500.000 | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Hàm Nghi - Đường Hồ Xuân Hương | 12.500.000 | 6.250.000 | 5.000.000 | 3.750.000 | 2.500.000 | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Trần Phú - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Quốc lộ 14 - Đường Lý Thường Kiệt | 13.500.000 | 6.750.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Bùi Hữu Nghĩa - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Chánh - Đường Nguyễn Bình | 10.500.000 | 5.250.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Trần Cao Vân - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Thượng Hiền - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo | 9.600.000 | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Thượng Hiền - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Hai Bà Trưng - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Quốc lộ 14 - Đường Trương Công Định | 13.000.000 | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Hai Bà Trưng - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trương Công Định - Đường Bùi Thị Xuân | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trường Chinh - Đường Hàm Nghi | 16.000.000 | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Hàm Nghi - Đường Lê Trọng Tấn | 17.000.000 | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Lê Trọng Tấn - Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 15.000.000 | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường N16 KDC Bắc Đồng Phú | 9.500.000 | 4.750.000 | 3.800.000 | 2.850.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Hồ Biểu Chánh - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hồ Xuân Hương | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Gia Thiều - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường Hồ Xuân Hương | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Xí - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Bạch Đằng - Đường Hồ Xuân Hương | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Hàm Nghi - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Hồ Xuân Hương - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Hàm Nghi - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường Trường Chinh | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Hồ Xuân Hương - Đường Triệu Quang Phục | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Ngô Thì Nhậm - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Bạch Đằng - Đường Hồ Xuân Hương | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Văn Siêu - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Hàm Nghi - Đường Hồ Xuân Hương | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Phạm Phú Thứ - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Bạch Đằng - Đường Hồ Xuân Hương | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Triệu Quang Phục - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trường Chinh - Đường Nguyễn Xí | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Bạch Đằng - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Lê Duẩn - Đường Trần Quang Diệu | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Bạch Đằng - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trần Quang Diệu - Đường Trường Chinh | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Phan Văn Đạt - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trần Quang Diệu - Đường Lê Duẩn | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Phạm Đình Hổ - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trần Quang Diệu - Đường Lê Duẩn | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Dương Bá Trạc - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường 26 tháng 12 | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Đồng Xoài | Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Đồng Xoài | Đường 26 tháng 12 - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Đặng Thai Mai | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Đồng Xoài | Đường 9 tháng 6 - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Dương Bá Trạc | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Hữu Huân - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường 9 tháng 6 - Đường số 4 | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Hồ Huấn Nghiệp - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường 26 tháng 12 - Đường 9 tháng 6 | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Mạc Đĩnh Chi - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường 9 tháng 6 | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Cách Mạng Tháng 8 - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Vũ Như Tô | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Đặng Thai Mai - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trương Công Định - Đường Phan Huy Ích | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Trương Công Định - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Đặng Thai Mai | 12.500.000 | 6.250.000 | 5.000.000 | 3.750.000 | 2.500.000 | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Trương Công Định - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Đặng Thai Mai - Đường Lê Trọng Tấn | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lê Trọng Tấn - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Bùi Thị Xuân - Đường Hồ Xuân Hương | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Bùi Thị Xuân - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Đặng Thai Mai | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Bùi Thị Xuân - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Đặng Thai Mai - Đường Lê Trọng Tấn | 8.500.000 | 4.250.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Đoàn Thị Điểm - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trương Công Định | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Hữu Cảnh - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Lê Lợi | 8.500.000 | 4.250.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Vũ Như Tô - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Bùi Thị Xuân - Cuối đường | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lương Văn Can - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Bùi Thị Xuân - Đường 26 tháng 12 | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Tăng Bạt Hổ - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Chu Văn An - Đường Lương Văn Can | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Hồ Hảo Hớn - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Chu Văn An - Đường Đặng Thai Mai | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Công Trứ - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Lê Trọng Tấn - Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lê Lợi - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Lê Trọng Tấn - Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lê Lợi - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Đặng Thai Mai - Đường Phạm Hùng | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Trần Nhật Duật - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Lê Trọng Tấn - Đường Nguyên Hữu Cảnh | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Tô Ngọc Vân - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Bùi Thị Xuân - Đường Trương Công Định | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lê Anh Xuân - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Hàn Thuyên - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Hai Bà Trưng nối dài - Đường Phạm Hùng | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Diên Hồng - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Phạm Hùng - Đường Đặng Thai Mai | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Chu Văn An - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trương Công Định - Đường 26 tháng 12 | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Phạm Hùng - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường 26 tháng 12 - Đường Lê Lợi | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Phan Huy Ích - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Phạm Hùng - Đường Đặng Thai Mai | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Đồng Khởi - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Quốc lộ 14 - Đường Bình Giã | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Bình Giã - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trần Phú - Đường Đồng Khởi | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Tôn Thất Tùng - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trần Phú - Đường Nguyễn Thượng Hiền | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Phạm Hữu Trí - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trần Phú - Đường Nguyễn Thượng Hiền | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lê Quang Định - PHƯỜNG TÂN PHÚ | Đường Trần Phú - Đường Đặng Trần Thi | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 14, Phường Tân Phú, TP. Đồng Xoài - Bình Phước: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại Quốc Lộ 14, Phường Tân Phú, Thành phố Đồng Xoài, Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ngã tư Đồng Xoài đến Đường Lê Duẩn, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 27.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn Quốc Lộ 14 có mức giá cao nhất là 27.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các nút giao thông quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 13.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 13.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất trong đoạn đường.
Vị trí 3: 10.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 10.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 8.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Quốc Lộ 14, có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND mang lại cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Quốc Lộ 14, Phường Tân Phú, TP. Đồng Xoài. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phú Riềng Đỏ, Phường Tân Phú - Thành phố Đồng Xoài, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường Phú Riềng Đỏ thuộc Phường Tân Phú, Thành phố Đồng Xoài đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường Phú Riềng Đỏ từ Ngã tư Đồng Xoài đến Đường Lý Thường Kiệt.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 27.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Phú Riềng Đỏ có mức giá cao nhất là 27.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần Ngã tư Đồng Xoài và các tuyến đường chính khác. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự thuận tiện về giao thông, khả năng tiếp cận các tiện ích và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 13.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 13.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào vị trí gần các khu vực phát triển và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc phát triển với mức giá trung bình.
Vị trí 3: 10.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 10.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý với khả năng sinh lời lâu dài và cơ hội phát triển ổn định.
Vị trí 4: 8.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Phú Riềng Đỏ, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những người mua tìm kiếm giá đất tiết kiệm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phú Riềng Đỏ, Phường Tân Phú, Thành phố Đồng Xoài. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trần Hưng Đạo - Phường Tân Phú, Thành phố Đồng Xoài, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, Phường Tân Phú, Thành phố Đồng Xoài đã được cập nhật chi tiết. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị từ Đường Phú Riềng Đỏ đến Đường Trần Phú, nhằm cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 26.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 26.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Trần Hưng Đạo, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, khu vực thương mại sầm uất, và có giao thông thuận tiện. Mức giá cao tại đây phản ánh sự thuận lợi về vị trí và các yếu tố hạ tầng xung quanh.
Vị trí 2: 13.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 13.050.000 VNĐ/m². Dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, nhưng vị trí 2 vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và khu vực có giao thông thuận lợi. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn muốn ở gần các tiện ích thiết yếu.
Vị trí 3: 10.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 10.440.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể. Đây có thể là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 7.830.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.830.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Trần Hưng Đạo, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo - Phường Tân Phú, Thành phố Đồng Xoài. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lê Duẩn, Phường Tân Phú, Thành phố Đồng Xoài, Bình Phước
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Duẩn, từ Quốc lộ 14 đến đường Lý Thường Kiệt, có mức giá cao nhất là 17.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tuyến giao thông chính và tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực cùng với cơ sở hạ tầng hiện đại, làm cho đây trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 8.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 8.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Giá giảm có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích chính hoặc sự phát triển hạ tầng không bằng khu vực giá cao hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua với mức giá hấp dẫn.
Vị trí 3: 6.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 6.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng chú ý. Giá thấp hơn có thể do khu vực này có khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển chưa mạnh mẽ như các khu vực có giá cao hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 5.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 14 đến đường Lý Thường Kiệt. Giá thấp phản ánh sự xa cách với các tiện ích công cộng và giao thông chính hơn so với các khu vực khác, cũng như sự phát triển hạ tầng không bằng các khu vực có giá cao hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lê Duẩn, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài. Các mức giá tại từng vị trí phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố địa lý và cơ sở hạ tầng của khu vực. Việc hiểu rõ các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời đánh giá tiềm năng phát triển của từng khu vực trong tương lai.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường 6 Tháng 1, Phường Tân Phú, Thành phố Đồng Xoài, Bình Phước Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường 6 Tháng 1, từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh, thuộc phường Tân Phú, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 12.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 12.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn đường 6 Tháng 1 với giá trị đất cao nhất, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và vị trí thuận lợi. Giá trị đất cao tại vị trí 1 cho thấy đây là khu vực đắc địa, có tiềm năng phát triển và giá trị đầu tư cao.
Vị trí 2: 6.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Sự khác biệt về giá có thể do các yếu tố như vị trí trong đoạn đường hoặc sự phát triển hạ tầng ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn ở mức giá cao. Giá trị đất tại đây phản ánh sự đầu tư hạ tầng đáng kể, với giá đất phù hợp cho các nhu cầu đầu tư vừa phải trong khu vực phát triển.
Vị trí 4: 3.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 3.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Giá trị đất giảm có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường 6 Tháng 1, phường Tân Phú, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai chính xác, đồng thời hiểu rõ sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể