STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Tân | Đường vào Bộ đội Biên phòng - Hết ngã ba Sùng Đức + 100m | 3.312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Tân | Hết ngã ba Sùng Đức + 100m - Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Gia Nghĩa | Quốc lộ 14 - Phường Nghĩa Tân | Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) - Hết địa phận thành phố Gia Nghĩa | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường 23/3 - Phường Nghĩa Tân | Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội Biên phòng) - Tịnh xá Ngọc Thiền | 5.354.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường 23/3 - Phường Nghĩa Tân | Tịnh xá Ngọc Thiền - Cầu Đắk Nông | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Phạm Ngọc Thạch (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân | Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) - Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng) | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Phạm Ngọc Thạch (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân | Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) - Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng) | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Quang Trung (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân | Đường 23/3 - Ngã ba giao nhau với đường 3/2 | 5.610.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Quang Trung (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân | Đường 23/3 - Ngã ba giao nhau với đường 3/2 | 4.620.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Quang Trung - Phường Nghĩa Tân | Ngã ba giao nhau với đường 3/2 - Đường Đinh Tiên Hoàng | 3.564.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) - Phường Nghĩa Tân | Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức) - Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) | 3.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) - Phường Nghĩa Tân | Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) - Hết đường | 1.489.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Trần Hưng Đạo (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân | Đường Lê Duẩn - Đường Quang Trung (Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Trần Hưng Đạo (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân | Đường Lê Duẩn - Đường Quang Trung (Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính thành phố Gia Nghĩa (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân | Đường Quang Trung - Hết đường 3/2 | 2.790.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính thành phố Gia Nghĩa (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân | Đường Quang Trung - Hết đường 3/2 | 2.325.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Phan Kế Bính - Phường Nghĩa Tân | Đường Lê Duẩn - Hết đường Phan Kế Bính | 2.610.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tô Hiến Thành (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân | Đường Trần Hưng Đạo - Hết đường Tô Hiến Thành | 2.610.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tô Hiến Thành (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân | Đường Trần Hưng Đạo - Hết đường Tô Hiến Thành | 2.175.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường Nghĩa Tân | Đường Quang Trung - Đường Tô Hiến Thành | 1.740.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường Nghĩa Tân | Đường Tô Hiến Thành - Đường Lê Duẩn | 2.610.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Trung Trực (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 41 | 1.747.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Trung Trực (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 41 | 1.456.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Cao Bá Quát - Phường Nghĩa Tân | Đường Nguyễn Trung Trực - Đường Trần Hưng Đạo | 1.747.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Võ Văn Tần - Phường Nghĩa Tân | Hết đường | 1.747.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường vào TDP 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết đường nhựa | 1.420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường vào TDP 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết đường nhựa | 1.183.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) - Phường Nghĩa Tân | Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung - Thủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) - Phường Nghĩa Tân | Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã ba thủy điện) - Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) | 702.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tôn Thất Thuyết - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) | Trọn đường | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tôn Thất Thuyết - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy âm) | Trọn đường | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Văn An - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) | Trọn đường | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Văn An - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) | Trọn đường | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tạ Ngọc Phách - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) | Trọn đường | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tạ Ngọc Phách - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) | Trọn đường | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Đào Tấn - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) | Trọn đường | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Âu Cơ - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân | Đường Lê Duẩn - Cuối đường | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Quý Đôn (Đường vào Trung Tâm Huấn Luyện) - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) | Đường Lê Duẩn - Hết khu TĐC Sùng Đức | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Quý Đôn (Đường vào Trung Tâm Huấn Luyện) - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) | Đường Lê Duẩn - Hết khu TĐC Sùng Đức | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Ngô Quyền - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân | Đường Lê Duẩn - Cuối đường | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Gia Nghĩa | Nội các tuyến còn lại - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
42 | Thành phố Gia Nghĩa | Nội các tuyến còn lại - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy âm) | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
43 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Quý Đôn (Đường vào Trung Tâm Huấn Luyện) - Khu Tái định cư biên phòng - phường Nghĩa Tân | Giáp Khu tái định cư công an - Hết khu TĐC biên phòng | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Gia Nghĩa | Nội các tuyến còn lại - Khu Tái định cư biên phòng - phường Nghĩa Tân | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
45 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Tuân - Khu Tái định cư Công An - Phường Nghĩa Tân | Trọn đường | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nam Cao - Khu Tái định cư Công An - Phường Nghĩa Tân | Trọn đường | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Trần Khát Chân - Khu Tái định cư Công An - Phường Nghĩa Tân | Trọn đường | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lương Văn Can - Khu Tái định cư Công An - Phường Nghĩa Tân | Trọn đường | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tạ Quang Bửu - Khu Tái định cư Công An - Phường Nghĩa Tân | Trọn đường | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Cao - Khu Tái định cư Công An - Phường Nghĩa Tân | Trọn đường | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Quý Đôn (Đường vào Trung Tâm Huấn Luyện) - Khu Tái định cư Công An - Phường Nghĩa Tân | Đường Lê Duẩn - Hết khu TĐC công an | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Gia Nghĩa | Nội các tuyến còn lại - Khu Tái định cư Công An - Phường Nghĩa Tân | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
53 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Phó Đức Chính - Khu tái định cư ngân hàng - phường Nghĩa Tân | Đường Lê Duẩn (Công ty điện Lực) - Đường Lê Duẩn (Ngân Hàng chính sách) | 1.014.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Hữu Trác - Khu tái định cư ngân hàng - phường Nghĩa Tân | Đường số 113 - Đường số 108 | 1.014.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Trần Quang Khải - Khu tái định cư ngân hàng - phường Nghĩa Tân | Đường số 09 - Đường số 140 | 1.014.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Đặng Bốn - Khu tái định cư ngân hàng - phường Nghĩa Tân | Đường số 112 - Đường số 108 | 1.014.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Mai Thúc Loan - Khu tái định cư ngân hàng - phường Nghĩa Tân | Đường số 108 - Đường số 108 | 1.014.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Khu tái định cư ngân hàng - phường Nghĩa Tân | Đường số 107 - Đường số 108 | 1.014.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Phùng Đình Ấm - Khu tái định cư ngân hàng - phường Nghĩa Tân | Đường số 108 - Đường số 112 | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Chi Lăng - Khu tái định cư ngân hàng - phường Nghĩa Tân | Đường số 108 - Đường số 114 | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Gia Nghĩa | Nội các tuyến còn lại - Khu tái định cư ngân hàng - phường Nghĩa Tân | 1.014.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
62 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) - Phường Nghĩa Tân | Đường 23/3 - Suối Đắk Nông (cũ) | 5.425.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Tân | Tổ dân phố 1, 2 | 636.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Tân | Các tổ dân phố còn lại của phường | 624.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu còn lại - Phường Nghĩa Tân | Tổ dân phố 1, 2 | 468.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu còn lại - Phường Nghĩa Tân | Các tổ dân phố còn lại của phường | 408.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường đất cụt còn lại- Phường Nghĩa Tân | Tổ dân phố 1, 2 | 325.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường đất cụt còn lại- Phường Nghĩa Tân | Các tổ dân phố còn lại của phường | 297.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường nội bộ khu tái định cư Công an tỉnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4) - Phường Nghĩa Tân | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết các đường nội bộ | 2.203.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Thái Phiên (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân | Đường Quang Trung - Hết Công an thành phố | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Thái Phiên (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân | Đường Quang Trung - Hết Công an thành phố | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Thái Phiên (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân | Hết Công an thành phố - Đường Trần Hưng Đạo | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Thái Phiên (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân | Hết Công an thành phố - Đường Trần Hưng Đạo | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Võ Nguyên Giáp (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân | Giáp ranh phường Nghĩa Phú - Giáp ranh phường Nghĩa Trung | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Võ Nguyên Giáp (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân | Giáp ranh phường Nghĩa Phú - Giáp ranh phường Nghĩa Trung | 585.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Gia Nghĩa | Quốc lộ 14 cũ - Phường Nghĩa Tân | Ngã rẽ vào Công ty Văn Tứ - Đường Nguyễn Tất Thành | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Tân | Đất ở các khu dân cư còn lại | 189.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Phùng Khắc Khoan - Phường Nghĩa Tân | Nguyễn Tất Thành - Đường Thái Phiên | 636.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Đặng Văn Ngữ - Phường Nghĩa Tân | Nguyễn Tất Thành - Đường Thái Phiên | 636.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Trần Văn Trà (đường đi qua sân vận động tỉnh) - Phường Nghĩa Tân | Suối Đắk Nông - Đường Quang Trung | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Phú | Giáp ranh phường Quảng Thành - Khách sạn Hồng Liên | 1.728.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Phú | Khách sạn Hồng Liên - Đường Hai Bà Trưng | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Phú | Đường Hai Bà Trưng - Đường vào Bộ đội Biên phòng | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Phú | Đường vào Bộ đội Biên phòng - Cây xăng Nam Tây Nguyên | 3.312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Phú | Cây xăng Nam Tây Nguyên - Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Phú | Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ - Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) | 2.016.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Gia Nghĩa | Quốc lộ 14 - Phường Nghĩa Phú | Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) - Hết ranh giới thành phố Gia Nghĩa | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Hồng Phong (đường vào mỏ đá 739 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Phú | Đường vòng cầu vượt - Hết Công an phường Nghĩa Phú | 1.566.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Hồng Phong (đường vào mỏ đá 739 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Phú | Đường vòng cầu vượt - Hết Công an phường Nghĩa Phú | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Hồng Phong (đường vào mỏ đá 739 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Phú | Hết Công an phường Nghĩa Phú - Hết đường | 864.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Hồng Phong (đường vào mỏ đá 739 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Phú | Hết Công an phường Nghĩa Phú - Hết đường | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường vòng cầu vượt - Phường Nghĩa Phú | Cầu vượt - Đường Nguyễn Tất Thành | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường An Dương Vương (đường đi xã Đắk R’Moan) - Phường Nghĩa Phú | Tiếp giáp Quốc lộ14 - Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường An Dương Vương (đường đi xã Đắk R’Moan) - Phường Nghĩa Phú | Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan - Giáp ranh giới xã Đắk R'moan | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt) - Phường Nghĩa Phú | Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R’Moan - Bờ kè thủy điện Đắk R’Tih | 593.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Đồng Khởi - Phường Nghĩa Phú | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Giáp ranh giới phường Quảng Thành | 1.248.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tổ dân phố 2 - Phường Nghĩa Phú | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết Công an tỉnh | 1.109.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tổ dân phố 2 - Phường Nghĩa Phú | Hết Công an tỉnh - Dự án khu tái định cư Công an tỉnh | 605.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tổ dân phố 2 - Phường Nghĩa Phú | Dự án khu tái định cư Công an tỉnh - Giáp ranh giới phường Quảng Thành | 605.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tổ dân phố 3 (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Phú | Công an tỉnh - Doanh trại cơ quan quân sự thành phố | 954.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thành Phố Gia Nghĩa, Đắk Nông - Đường Nguyễn Tất Thành
Bảng giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông, theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị dọc theo đường Nguyễn Tất Thành, đoạn từ Đường vào Bộ đội Biên phòng đến hết ngã ba Sùng Đức + 100m. Bảng giá này hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc xác định giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.312.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tất Thành có mức giá cao nhất là 3.312.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản. Định giá chính xác tại khu vực này sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua nắm rõ giá trị bất động sản, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán một cách hợp lý.
Việc hiểu rõ bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND giúp các bên liên quan có cái nhìn chính xác về giá trị đất trong khu vực Thành phố Gia Nghĩa. Điều này không chỉ hỗ trợ trong việc định giá và ra quyết định mua bán mà còn cung cấp thông tin hữu ích cho các kế hoạch đầu tư dài hạn, từ đó tối ưu hóa cơ hội và giảm thiểu rủi ro trong giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Tại Quốc Lộ 14, Phường Nghĩa Tân, Thành Phố Gia Nghĩa, Đắk Nông
Bảng giá đất tại Quốc lộ 14, phường Nghĩa Tân, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho đoạn đường từ hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) đến hết địa phận thành phố Gia Nghĩa. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Quốc lộ 14, từ hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) đến hết địa phận thành phố Gia Nghĩa, có mức giá 2.160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị bất động sản cao, có thể do vị trí nằm trên trục quốc lộ chính, thuận tiện cho giao thông và kết nối với các khu vực khác.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 14, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý và chính xác. Thông tin này là công cụ hữu ích cho việc lập kế hoạch phát triển và quản lý tài sản tại thành phố Gia Nghĩa.
Bảng Giá Đất Đô Thị Đoạn Đường 23/3 Tại Thành Phố Gia Nghĩa, Đắk Nông - Cập Nhật Theo Quyết Định Số 08/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, bảng giá đất đối với loại đất ở đô thị tại đoạn đường 23/3, Phường Nghĩa Tân, thành phố Gia Nghĩa đã được cập nhật chi tiết. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho từng đoạn của đường 23/3, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.354.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 23/3, từ Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội Biên phòng) đến Tịnh xá Ngọc Thiền, có mức giá 5.354.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại vị trí này. Khu vực này có thể được coi là có vị trí đắc địa, với các yếu tố như gần các công trình công cộng, giao thông thuận lợi và môi trường sống tốt, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại đoạn đường 23/3, Phường Nghĩa Tân, thành phố Gia Nghĩa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thành Phố Gia Nghĩa, Đắk Nông - Đường Phạm Ngọc Thạch
Bảng giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông, theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị dọc theo đường Phạm Ngọc Thạch (Tà luy dương), đoạn từ Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) đến Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng). Bảng giá này là công cụ hữu ích cho người dân và các nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư phù hợp.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.840.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Ngọc Thạch có mức giá là 3.840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao trong đoạn đường này, phản ánh giá trị bất động sản cao do sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng lớn với các yếu tố như giao thông thuận tiện, gần các điểm giao thương quan trọng và các tiện ích phục vụ đời sống. Giá đất cao ở khu vực này thường đi kèm với sự tăng trưởng đô thị nhanh chóng và nhu cầu cao từ các nhà đầu tư và người mua.
Nắm rõ bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các bên liên quan trong việc đánh giá giá trị đất tại Thành phố Gia Nghĩa. Điều này giúp định giá, mua bán và đầu tư bất động sản hiệu quả, đồng thời cung cấp cơ sở để lập kế hoạch đầu tư thông minh, tối ưu hóa cơ hội và giảm thiểu rủi ro trong các giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phạm Ngọc Thạch (Tà luy âm), Thành phố Gia Nghĩa, Tỉnh Đắk Nông Theo Quyết Định Số 08/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất đoạn đường Phạm Ngọc Thạch (Tà luy âm), thuộc Phường Nghĩa Tân, Thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 của đoạn đường Phạm Ngọc Thạch (Tà luy âm) từ Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) đến Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng) là 3.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực này. Giá trị đất tại vị trí này cao hơn do khu vực có lợi thế về giao thông và gần các tiện ích công cộng, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển thương mại và đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức trong việc định giá bất động sản và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị đất tại các khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định chính xác và hiệu quả trong các giao dịch bất động sản.