Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Bắc Kạn

Giá đất cao nhất tại Bắc Kạn là: 22.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bắc Kạn là: 5.000
Giá đất trung bình tại Bắc Kạn là: 1.185.126
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bắc Kạn Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Đức Xuân Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn - đến ngã tư Đường Hùng Vương 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Bắc Kạn Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Đức Xuân Từ ngã tư Đường Hùng Vương - đến Cầu Bắc Kạn 19.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Bắc Kạn Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Đức Xuân Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga - đến cầu Thư viện tỉnh 19.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Bắc Kạn Đường Trường Chinh - Phường Đức Xuân Từ ngã ba Điện lực tỉnh - đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát 22.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Bắc Kạn Đường Hùng Vương - Phường Đức Xuân 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Bắc Kạn Đường Trần Hưng Đạo - Phường Đức Xuân 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Bắc Kạn Đường Kon Tum - Phường Đức Xuân Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo - đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Bắc Kạn Đường Kon Tum - Phường Đức Xuân Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn - đến giao với Đường Hùng Vương 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Bắc Kạn Đường Kon Tum - Phường Đức Xuân Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương - đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Bắc Kạn Đường Kon Tum - Phường Đức Xuân Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn - đến đầu Cầu Bắc Kạn 1 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Bắc Kạn Đường Kon Tum - Phường Đức Xuân Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo - đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp phường Phùng Chí Kiên) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Bắc Kạn Đường rẽ đi Mỹ Thanh - Phường Đức Xuân Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m - đến hết đất Tổ 1A 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn - Phường Đức Xuân Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m - đến Ngầm Bắc Kạn 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn - Phường Đức Xuân Từ Ngầm Bắc Kạn - đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) - Phường Đức Xuân Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m - đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) - Phường Đức Xuân Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan - đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) - Phường Đức Xuân Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy - đến ngã ba bãi rác (cũ) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn - Phường Đức Xuân Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m - đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh - Phường Đức Xuân Từ cầu Thư viện tỉnh - đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh - Phường Đức Xuân Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương - đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh - Phường Đức Xuân Từ nhà bà Trương Thị Mỹ - đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Bắc Kạn Đường phố Đức Xuân - Phường Đức Xuân Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m - đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Bắc Kạn Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa) - Phường Đức Xuân Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m - đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Bắc Kạn Đường song song với Đường Trường Chinh - Phường Đức Xuân 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Bắc Kạn Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3 - Phường Đức Xuân 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Bắc Kạn Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ) - Phường Đức Xuân 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Hầm thông tin - Phường Đức Xuân Từ nhà bà Hà Thị Minh - đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m - Khu dân cư Đức Xuân I - Phường Đức Xuân 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m - Khu dân cư Đức Xuân I - Phường Đức Xuân 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Bắc Kạn Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) - Phường Đức Xuân từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng - đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Bắc Kạn Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân - Phường Đức Xuân 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Bắc Kạn Trục đường nội bộ có lộ giới 15m - Khu dân cư Đức Xuân II - Phường Đức Xuân 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ còn lại Khu dân cư Đức Xuân II - Phường Đức Xuân 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Bắc Kạn Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ - Phường Đức Xuân 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Bắc Kạn Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III - Phường Đức Xuân 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Bắc Kạn Đường Nguyễn Văn Thoát - Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Dương Mạc Hiếu - Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Bắc Kạn Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m - Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên - Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Bắc Kạn Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ) - Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Bắc Kạn Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe - Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Bắc Kạn Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân Đường xuống Bảo hiểm thành phố - đến Nhà Văn hóa Tổ 7A 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Bắc Kạn Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12 - Phường Đức Xuân 700.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Bắc Kạn Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C - Phường Đức Xuân 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Bắc Kạn Tổ 8A, Tổ 10A - Phường Đức Xuân 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Bắc Kạn Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6 - Phường Đức Xuân 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Bắc Kạn Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn) - Phường Đức Xuân 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại - Phường Đức Xuân Các khu vực còn lại 700.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 - Phường Đức Xuân từ đường đi Ngầm Bắc Kạn - đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6 - Phường Đức Xuân Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Bắc Kạn Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên - Phường Đức Xuân đoạn nối từ đường Bản Áng - đến hết địa phận Phường Đức Xuân 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Bắc Kạn Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ) - Phường Phùng Chí Kiên Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn - đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) 19.000.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Bắc Kạn Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ) - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) - đến hết Đường Võ Nguyên Giáp 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Bắc Kạn Đường Phùng Chí Kiên - Phường Phùng Chí Kiên Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên - đến đường lên Đài Truyền hình 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Bắc Kạn Đường Phùng Chí Kiên - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình - đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Bắc Kạn Đường Phùng Chí Kiên - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 - đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Bắc Kạn Đường Thái Nguyên - Phường Phùng Chí Kiên Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố - đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Bắc Kạn Đường Thái Nguyên - Phường Phùng Chí Kiên Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) - đến hết đất phường Phùng Chí Kiên 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Bắc Kạn Đường Trường Chinh - Phường Phùng Chí Kiên Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát - đến ngã tư 244 22.000.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Bắc Kạn Đường Kon Tum - Phường Phùng Chí Kiên Tiếp từ ngã tư 244 - đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Bắc Kạn Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B) Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Bắc Kạn Đường Nguyễn Văn Thoát - Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Bắc Kạn Đường Dương Mạc Hiếu (30A) - Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m - Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m - Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m - Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh) - Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Bắc Kạn Đường Cứu quốc - Phường Phùng Chí Kiên Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn - đến hết quán Dũng Phượng 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Bắc Kạn Đường Cứu quốc - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất quán Dũng Phượng - đến hết địa phận phường Phùng Chí Kiên 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Bắc Kạn Đường Nguyễn Văn Tố - Phường Phùng Chí Kiên Đường Nguyễn Văn Tố 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường phụ - Phường Phùng Chí Kiên Từ đường rẽ Bưu điện - đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Bắc Kạn Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh - Phường Phùng Chí Kiên Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường phụ - Phường Phùng Chí Kiên Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) - đến hết đất phường Phùng Chí Kiên 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 2 - Phường Phùng Chí Kiên Cách đường nhánh Bưu điện 20m - đến chân kè Lâm Viên 800.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 2 - Phường Phùng Chí Kiên Cách đường nhánh Bưu điện 20m - đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần 800.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 2 - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần - đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng 600.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 3 - Phường Phùng Chí Kiên Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m - đến hết đất khe Bà Nhị 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Bắc Kạn Phường Phùng Chí Kiên Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh - đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 5 - Phường Phùng Chí Kiên Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m - đến hết đất quán Lá Cọ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 5 - Phường Phùng Chí Kiên Từ nhà ông Triệu Quang Bảo - đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 5 - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị - đến hết đất ông Bùi Quốc Vương 600.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 7 - Phường Phùng Chí Kiên Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên - đến hết khe Thiên thần 800.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 7 - Phường Phùng Chí Kiên Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m - đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 7 - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất bà Hoàng Thị Son - đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử 500.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 7 - Phường Phùng Chí Kiên Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m - đến hết đất bà Hà Thị Yến 600.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 8A - Phường Phùng Chí Kiên Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m - đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 8A - Phường Phùng Chí Kiên Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m - đến hết đất ông Hà Văn Bình 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 8B - Phường Phùng Chí Kiên Cách lộ giới đường Kon Tum 20m - đến hết đất Nguyễn Văn Tài 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 8B - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất Nguyễn Văn Tài - đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 8B - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài - đến hết đất bà Phạm Thị Dung 800.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 8B - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất bà Phạm Thị Dung - đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam 600.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 8B - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai - đến hết đất bà Bùi Thị Bích 800.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 8B - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất bà Bùi Thị Bích - đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh 600.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 8B - Phường Phùng Chí Kiên Từ đất ông Nông Văn Dũng - đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa 600.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 8B - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng - đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực 600.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 9 - Phường Phùng Chí Kiên Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m - đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 9 - Phường Phùng Chí Kiên Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m - đến hết đất bà Hạ Thị Sự 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 9 - Phường Phùng Chí Kiên Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m - đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 9 - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng - đến đất ông Triệu Huy Thực 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 9 - Phường Phùng Chí Kiên Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực - đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc 600.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Đức Xuân, Thành Phố Bắc Kạn

Bảng giá đất của Thành phố Bắc Kạn cho đoạn đường Võ Nguyên Giáp, Phường Đức Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Nguyên Giáp, Phường Đức Xuân có mức giá 20.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất cao do khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và có lưu lượng giao thông lớn.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Nguyên Giáp. Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời giúp đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trường Chinh, Phường Đức Xuân, Thành Phố Bắc Kạn

Bảng giá đất của Thành phố Bắc Kạn cho đoạn đường Trường Chinh - Phường Đức Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụ thể từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 22.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trường Chinh có mức giá 22.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất dựa trên vị trí đắc địa và sự phát triển của khu vực. Đoạn đường này nằm từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát, một khu vực với hạ tầng giao thông phát triển và tiếp cận thuận lợi đến các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Trường Chinh. Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời giúp đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Bắc Kạn: Đường Hùng Vương - Phường Đức Xuân

Bảng giá đất của Thành phố Bắc Kạn cho đoạn đường Hùng Vương thuộc phường Đức Xuân đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý về giao dịch và đầu tư bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương, loại đất ở đô thị, có mức giá 18.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao, phản ánh giá trị của khu vực có vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Mức giá này được áp dụng cho các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển tốt và thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và sinh hoạt.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường Hùng Vương, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đức Xuân, Thành Phố Bắc Kạn

Bảng giá đất của Thành phố Bắc Kạn cho đoạn đường Trần Hưng Đạo - Phường Đức Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá 18.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất dựa trên vị trí đắc địa và sự phát triển vượt bậc của khu vực. Đoạn đường này thuộc loại đất ở đô thị, với sự tiếp cận thuận lợi đến các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông hiện đại, làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo. Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời giúp đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Bắc Kạn: Đường Kon Tum - Phường Đức Xuân

Bảng giá đất của Thành phố Bắc Kạn cho khu vực Đường Kon Tum tại Phường Đức Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Đoạn đường từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3) có mức giá 8.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực này, cho thấy giá trị đất cao trong khu vực có vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực Đường Kon Tum - Phường Đức Xuân, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.