11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Hết địa phận P.Tam Thanh 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 1 Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Bông Lau - Đường Trần Phú 11.000.000 6.600.000 4.400.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 2 Đường Trần Phú - Bắc Cầu Lao Ly 2 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 3 Phía Nam Cầu Lao Ly 2 (Phường Vĩnh Trại) - Đường Ngô Gia Tự 22.000.000 13.200.000 8.800.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 4 Đường Ngô Gia Tự - Đường Lý Thái Tổ 13.000.000 7.800.000 5.200.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 5 Đường Lý Thái Tổ - Đường Nguyễn Đình Chiểu 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 6 Đường Nguyễn Đình Chiểu - Bắc Cầu 17 tháng 10 5.300.000 3.180.000 2.120.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Lạng Sơn Đường Bắc Sơn, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Phan Đình Phùng 21.000.000 12.600.000 8.400.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Lạng Sơn Đường Bắc Sơn, đoạn 2 Đường Phan Đình Phùng - Đường Minh Khai 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Lạng Sơn Đường Bắc Sơn, đoạn 3 Đường Minh Khai - Đường Trần Phú 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Lạng Sơn Đường Bắc Sơn, đoạn 4 Đường Trần Phú - Đường Trần Đăng Ninh 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Lạng Sơn Bến Bắc, đoạn 1 Ngã tư đường Phố Muối - Đường Nhị Thanh (cổng BV đa khoa tỉnh cũ) 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Lạng Sơn Bến Bắc, đoạn 2 Đường Nhị Thanh (cổng Bệnh viện đa khoa tỉnh cũ) - Ngầm Thác Trà 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Lạng Sơn Đường Bông Lau Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Bà Triệu - Đường sắt (giáp ranh huyện Cao Lộc) 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Lạng Sơn Đường Cao Thắng Rẽ đường Bắc Sơn - Đường Tản Đà 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 1 Ngã tư Bà Triệu - Lý Thái Tổ (Phường Đông Kinh) - Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An 5.300.000 3.180.000 2.120.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 2 Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An - Đường Phai Vệ 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 3 Đường Phai Vệ - Đường Lê Lợi 5.300.000 3.180.000 2.120.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 4 Đường Lê Lợi - Nhà văn hóa khối 5 phường Vĩnh Trại 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 5 Nhà văn hóa khối 5 phường Vĩnh Trại - Đường Bà Triệu 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Lạng Sơn Đường Chùa Tiên Đường Hùng Vương - Đường Phai Luông 4.600.000 2.760.000 1.840.000 920.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Lạng Sơn Đường Cửa Nam, đoạn 1 Đường Hùng Vương - Đến hết Nhà khách Tỉnh uỷ 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Lạng Sơn Đường Cửa Nam, đoạn 2 Hết nhà khách Tỉnh ủy - Đường Văn Miếu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Lạng Sơn Đường Dã Tượng Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Lạng Sơn Đường Đại Huề Đường Mai Thế Chuẩn - Đường Dã Tượng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Lạng Sơn Đường Đèo Giang, đoạn 1 Đường Trần Hưng Đạo - Ngã ba rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Lạng Sơn Đường Đèo Giang, đoạn 2 Ngã ba rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Đường Tổ Sơn 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Lạng Sơn Đường Đèo Giang, đoạn 3 Đường Tổ Sơn - Đường Văn Vỉ 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Lạng Sơn Đường Đinh Liệt Đường Ngô Quyền - Ngõ 1 Lê Đại Hành 6.200.000 3.720.000 2.480.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Lạng Sơn Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 1 Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Lạng Sơn Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 2 Đường Nguyễn Thái Học - Đường Trần Hưng Đạo 7.400.000 4.440.000 2.960.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Lạng Sơn Đường 17 tháng 10 Bắc đầu cầu Kỳ Cùng, Trần Đăng Ninh - Nga ba Lê Lợi, Nguyễn Du 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Lạng Sơn Phố Trần Đại Nghĩa Đường Lý Thường Kiệt - Phố Đinh Lễ 14.000.000 8.400.000 5.600.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Lạng Sơn Đường Lý Thường Kiệt Đường Lê Lợi - Đường Trần Phú 26.000.000 15.600.000 10.400.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn Tất cả thửa đất thuộc đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn 2.500.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Lạng Sơn Phố Phùng Hưng Đường Bà Triệu - Đường Bắc Sơn 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Lạng Sơn Phố Trần Xuân Soạn Phố Phùng Hưng - Nhà Văn hóa khối 2 và Trạm y tế phường Vĩnh Trại 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Lạng Sơn Phố Đoàn Thị Điểm Phố Trần Xuân Soạn - Phố Phùng Hưng 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 1 Đường Bà Triệu - Phố Thác Mạ 2 5.800.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 2 Phố Thác Mạ 1 - Phố Thác Mạ 5 5.800.000 3.480 2.320 1.160 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 3 Phố Thác Mạ 1 - Phố Thác Mạ 5 5.800.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 4 Phố Thác Mạ 3 - Phố Thác Mạ 2 5.800.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 5 (Đường 25m) Đường Bà Triệu - Phố Thác Mạ 2 6.500.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 6 Phố Thác Mạ 2 - Phố Thác Mạ 5 5.800.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 7 Phố Thác Mạ 5 - Phố Thác Mạ 5 5.800.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 8 Phố Thác Mạ 5 - Phố Thác Mạ 3 5.800.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Lạng Sơn Phố Tinh Dầu 1 Đường Phai Vệ - Phố Tinh Dầu 4 8.400.000 5.040.000 3.360.000 - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Lạng Sơn Phố Tinh Dầu 2 Phố Tinh Dầu 1 - Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu 8.400.000 5.040.000 3.360.000 - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Lạng Sơn Phố Tinh Dầu 3 Phố Tinh Dầu 1 - Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu 8.400.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Lạng Sơn Phố Tinh Dầu 4 Đường Chu Văn An - Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu 8.400.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Thế Vinh, đoạn 1 (Đ31m) Đường Lý Thường Kiệt - Ngã 3 đường Lương Thế Vinh 9.200.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Thế Vinh, đoạn 2 Ngã 3 đường Lương Thế Vinh - Đường Trần Phú 6.000.000 3.600 2.400 1.200 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Quốc Việt Đường Bà Triệu - Đường Lương Thế Vinh 9.200.000 5.520 3.680 1.840 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Lạng Sơn Đường Bùi Thị Xuân Đường Lương Thế Vinh - Đường Trần Phú 7.700.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Lạng Sơn Phố Đặng Dung Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lương Thế Vinh 7.700.000 4.620 3.080 1.540 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Lạng Sơn Phố Kim Đồng Đường Đinh Công Tráng - Đường Lương Thế Vinh 7.700.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Lạng Sơn Phố Lương Định Của Đường Lý Thường Kiệt - Công trình công cộng (sân bóng đá mi ni) 7.700.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Lạng Sơn Phố Linh Lang Đường Lý Thường Kiệt - Phố Lương Đình Của 7.700.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Lạng Sơn Phố Đặng Văn Ngữ Đường Lý Thường Kiệt - Phố Phùng Trí Kiên 7.700.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Lạng Sơn Phố Đinh Công Tráng Phố Đinh Lễ - Phố Đặng Văn Ngữ 7.700.000 4.620 3.080 1.540 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Lạng Sơn Phố Đinh Lễ Đường Lý Thường Kiệt - Phố Trần Đại Nghĩa 7.700.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Lạng Sơn Phố Lê Hữu Trác Đường Lý Thường Kiệt - Phố Đinh Lễ 7.700.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Lạng Sơn Phố Trương Định (Phường Vĩnh Trại) Đường Bùi Thị Xuân - Phố Cao Bá Quát 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Lạng Sơn Phố Ông Ích Khiêm (Phường Vĩnh Trại) Đường Bùi Thị Xuân - Phố Cao Bá Quát 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Lạng Sơn Phố Cao Bá Quát (Phường Vĩnh Trại) Phố Kim Đồng - Đường Hoàng Quốc Việt 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Lạng Sơn Phố Phùng Chí Kiên Đường Hoàng Quốc Việt - Phố Cầu Cuốn 6.000.000 3.600 2.400 1.200 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Khắc Cần Đường Trần Phú - Phố Lương Văn Can 6.000.000 3.600 2.400 1.200 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Lạng Sơn Phố Tô Hiệu Đường Trần Phú - Phố Lương Văn Can 6.000.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Hắc Đế Phố Tô Hiệu - Phố Lương Văn Can 6.000.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Lạng Sơn Phố Lương Văn Can Đường Bà Triệu - Giáp với khu vực đường tàu 6.000.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 1 Lương Văn Can - Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7) 6.000.000 3.600.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 2 Bà Triệu - Đường số 2 theo quy hoạch (giáp đường tàu khối 7) 6.000.000 3.600.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 3  Bông Lau 1 -  Bông Lau 4 6.000.000 3.600.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 4  Bông Lau 1 -  Bông Lau 2 6.000.000 3.600.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 5  Bông Lau 2 - Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7) 6.000.000 3.600.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 6  Bông Lau 5 - Đường số 6C theo quy hoạch (khối 7) 6.000.000 3.600.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Khắc Cần (kéo dài) Ngã tư Lương Văn Can - Nguyễn Khắc Cần - Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7) 6.000.000 3.600.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc II Tất cả các đường nội bộ còn lại 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc III Tất cả các đường nội bộ còn lại 6.000.000 3.600.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 1 Bùi Thị Xuân - Lương Thế Vinh 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 2 Bùi Thị Xuân - Cao Bá Quát 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 3 Bùi Thị Xuân - Cao Bá Quát 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Lạng Sơn Phố Hoàng Quốc Việt 1 Hoàng Quốc Việt - Bùi Thị Xuân 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Lạng Sơn Phố Đoàn Kết Lương Thế Vinh - Khu Bản Mới 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Lạng Sơn Phố Đào Duy Từ Lương Thế Vinh - Khu Bản Mới 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Lạng Sơn Phố Tôn Thất Tùng Trương Định - Ông Ích Khiêm 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 4 Lý Thường Kiệt - Bùi Thị Xuân 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 5 Lý Thường Kiệt - Bùi Thị Xuân 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Lạng Sơn Đường ĐH 99 (Song Giáp - Khánh Khê) Đường Bến Bắc - Hết địa phận phường Tam Thanh 900.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Lạng Sơn Đường Thành Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Thái Học 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 1 Ngã ba đường Đèo Giang rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Tường rào của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 2 Góc phía Đông bắc của Nhà đa năng Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Cổng chính Trường Cao đẳng Lạng Sơn 2.200.000 1.320.000 880.000 500.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoà Bình ĐườngTrần Đăng Ninh - Đường Phố Muối 8.300.000 4.980.000 3.320.000 1.660.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Diệu Đường Trưng Nhị - Đường Quang Trung 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Giong Đường Bắc Sơn - Đường Lê Lai 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Hoa Thám Đường Cửa Nam - Đường Phan Huy Chú 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Văn Thụ Đường Quang Trung - Đường Trần Hưng Đạo 8.300.000 4.980.000 3.320.000 1.660.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương, đoạn 1 Nam cầu Kỳ Cùng - Bắc cầu Thụ Phụ 15.600.000 9.360.000 6.240.000 3.120.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương, đoạn 2 Nam cầu Thụ Phụ - Đường Văn Vỉ 10.500.000 6.300.000 4.200.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương, đoạn 3 Đường Văn Vỉ - Bắc Cầu Rọ Phải 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ