Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Biên Hòa Đường 30 tháng 4 Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) 40.000.000 16.000.000 13.000.000 9.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Biên Hòa Đường 30 tháng 4 Đoạn từ ngã năm Biên Hùng - đến hết ranh giới Trung tâm Giao dịch Bưu chính Viễn thông 35.000.000 14.000.000 10.000.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Biên Hòa Đường Cách mạng tháng 8 Đoạn từ ngã ba mũi tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) - đến đường Nguyễn Văn Trị 23.000.000 11.000.000 8.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Biên Hòa Đường Cách mạng tháng 8 Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị - đến đường Phan Chu Trinh 37.500.000 15.000.000 10.000.000 8.500.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Biên Hòa Đường Cách mạng tháng 8 Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Nguyễn Ái Quốc 27.500.000 11.000.000 8.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Biên Hòa Đường Hưng Đạo Vương Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - đến ngã năm Biên Hùng 32.000.000 16.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Biên Hòa Đường Hưng Đạo Vương Đoạn từ ngã năm Biên Hùng - đến Ga Biên Hòa 29.000.000 13.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Biên Hòa Đường Lữ Mành Đoạn 1: Từ đường Cách Mạng Tháng 8 (đường bên hông Trường Mầm non Thanh Bình) - đến đường Cách Mạng Tháng 8 (đường bên hông Chi cục Thuế Biên Hòa) 26.000.000 13.000.000 9.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Biên Hòa Đường Lữ Mành Đoạn 2: Từ đường Trần Minh Trí - đến giáp đoạn 1 23.000.000 13.000.000 9.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Biên Hòa Đường Lý Thường Kiệt 30.000.000 15.000.000 9.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Hiền Vương 29.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thị Giang 32.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thị Hiền 32.000.000 16.000.000 10.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Nguyễn Thị Hiền 35.000.000 16.000.000 10.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền - đến đường Nguyễn Văn Trị 30.000.000 15.000.000 9.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Trị Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 - đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo 30.000.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Trị Đoạn tiếp theo - đến đường Phan Chu Trinh 30.000.000 15.000.000 9.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Trị Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Nguyễn Ái Quốc 28.000.000 13.000.000 6.600.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Biên Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị - đến đường Cách Mạng Tháng 8 31.000.000 15.000.000 10.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Biên Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Phan Đình Phùng 27.000.000 14.000.000 9.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Biên Hòa Đường Phan Đình Phùng 29.000.000 15.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Biên Hòa Đường Quang Trung Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Phan Chu Trinh 27.000.000 14.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Biên Hòa Đường Quang Trung Đoạn từ Phan Chu Trinh - đến đường Lê Thánh Tôn 30.000.000 15.000.000 9.500.000 6.300.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Minh Trí 28.000.000 14.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Tánh 30.000.000 16.000.000 9.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Thánh Tôn 31.000.000 16.000.000 9.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Minh Châu 23.000.000 13.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Biên Hòa Đường Huỳnh Văn Lũy 29.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Biên Hòa Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến hẻm 337 đường Cách Mạng Tháng 8 20.000.000 10.000.000 6.200.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Dương - đến cầu Hóa An 22.000.000 10.000.000 4.900.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn từ cầu Hóa An - đến giáp Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai 25.000.000 13.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn từ đầu Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai - đến ngã 4 Tân Phong 30.000.000 13.000.000 8.500.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn từ ngã 4 Tân Phong - đến công viên 30 tháng 4 (bên trái: hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: hẻm chợ nhỏ khu phố 4) 27.000.000 13.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Ký 23.000.000 13.000.000 5.900.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Nghĩa 23.000.000 13.000.000 5.900.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Trỗi 21.000.000 13.000.000 5.900.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Biên Hòa Đường Hồ Văn Đại 29.000.000 11.000.000 6.500.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Biên Hòa Đường D9 (khu dân cư D2D từ đường Võ Thị Sáu - đến hết ranh thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 54 về bên phải và hết ranh thửa đất số 283, tờ BĐĐC số 54 về bên trái, phường Thống Nhất) 29.000.000 14.000.000 8.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Biên Hòa Đường D10 (khu dân cư D2D từ đường Võ Thị Sáu - đến đường N1 29.000.000 14.000.000 8.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Hoa Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận - đến hết trụ sở UBND phường Thống Nhất 21.000.000 11.000.000 6.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Hoa Đoạn từ trụ sở UBND phường Thống Nhất - đến đường Võ Thị Sáu 20.000.000 10.000.000 5.900.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Biên Hòa Đường N1 (khu dân cư D2D từ đầu thửa đất số 1169, tờ BĐĐC số 49 - đến hết ranh thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 54 về bên phải và hết ranh thửa đất số 283, tờ BĐĐC số 54 về bên trái, phường Thống Nhất) 29.000.000 14.000.000 8.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thành Đồng 23.000.000 13.000.000 8.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thành Phương 23.000.000 13.000.000 8.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Hà Huy Giáp 31.000.000 14.000.000 9.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Hà Huy Giáp - đến đường Phạm Văn Thuận 33.000.000 14.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Biên Hòa Đường Hà Huy Giáp Đoạn từ cầu Rạch Cát - đến đường Võ Thị Sáu 31.000.000 14.000.000 8.500.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Biên Hòa Đường Hà Huy Giáp Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) 38.000.000 16.000.000 10.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Biên Hòa Đường Trịnh Hoài Đức 31.000.000 13.000.000 9.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Công An 22.000.000 13.000.000 5.900.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Biên Hòa Đường Huỳnh Văn Hớn 20.000.000 11.000.000 8.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Biên Hòa Đường Đổng Khởi Đoạn từ Xa lộ Hà Nội - đến đường Phạm Văn Khoai 35.000.000 16.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Biên Hòa Đường Đổng Khởi Đoạn từ đường Phạm Văn Khoai - đến cầu Đồng Khởi 31.000.000 13.000.000 9.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Biên Hòa Đường Đổng Khởi Đoạn từ cầu Đồng Khởi - đến đường Nguyễn Văn Tiên 26.000.000 10.000.000 5.900.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Biên Hòa Đường Đổng Khởi Đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiên - đến đường vào Công ty Trấn Biên 21.000.000 10.000.000 5.200.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Biên Hòa Đường Đổng Khởi Đoạn từ đường vào Công ty Trấn Biên - đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu 17.000.000 8.000.000 4.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Quý Đôn (chạm đến đường vành đai sân vận động) 22.000.000 11.000.000 5.900.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn A Từ đường Đồng Khởi - đến hết ranh thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 17 về bên phải và hết ranh thửa đất số 469, tờ BĐĐC số 17 về bên trái, phường Tân Hiệp) 21.000.000 11.000.000 5.900.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Biên Hòa Đường Phạm Thị Nghĩa Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 23 về bên phải và hết ranh thửa đất số 59, tờ BĐĐC số 23 về bên trái, phường Tân Hiệp) 20.000.000 10.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Biên Hòa Đường Phạm Văn Khoai Từ đường Đồng Khởi chạm - đến đường vành đai sân vận động 22.000.000 11.000.000 5.900.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Biên Hòa Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng Nai Đoạn từ Xa lộ Hà Nội - đến Trường Đinh Tiên Hoàng 20.000.000 10.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Biên Hòa Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng Nai Đoạn từ đầu Trường Đinh Tiên Hoàng - đến Sân vận động Đồng Nai 23.000.000 10.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Biên Hòa Đường Bùi Văn Bình 18.000.000 10.000.000 4.600.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Biên Hòa Đường Hồ Hòa 19.000.000 9.000.000 5.900.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Biên Hòa Đường Lương Văn Nho Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến đường vào cư xá Tỉnh đội 19.000.000 9.000.000 5.900.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Biên Hòa Đường Lương Văn Nho Đoạn từ đường vào Cư xá Tỉnh đội - đến ngã rẽ giáp đường Hồ Hòa 17.000.000 8.000.000 5.200.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Hoài Từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến hết ranh thửa đất số 5, tờ BĐĐC số 46 về bên phải và hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 38 về bên trái, phường Tân Phong) 18.000.000 9.000.000 5.200.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Tiên Đoạn từ đường Đồng Khởi - đến hết ranh khu dân cư Hốc Bà Thức 14.000.000 7.000.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Tiên Đoạn từ khu dân cư Hốc Bà Thức - đến đường ranh tường rào sân bay 10.000.000 5.000.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Biên Hòa Đường Bùi Trọng Nghĩa Đoạn từ đường Đồng Khởi - đến ngã 3 cây xăng khu phố 3 - phường Trảng Dài 20.000.000 10.000.000 5.200.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Biên Hòa Đường Bùi Trọng Nghĩa Đoạn từ ngã ba cây xăng khu phố 3 - đến hết Trường Tiểu học Trảng Dài 17.000.000 8.000.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Văn Xã Từ đường Bùi Trọng Nghĩa - đến đường D2 - Khu dân cư Phú Gia 2 19.000.000 9.000.000 4.600.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thái Học Từ đường Nguyễn Khuyến - đến đường Thân Nhân Trung 15.000.000 7.000.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Khuyến (từ ngã tư Phú Thọ đến giáp xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu) Đoạn từ ngã 4 Phú Thọ - đến đường Trần Văn Xã (ngã tư Trường Nguyễn Khuyến) 18.000.000 8.000.000 4.600.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Khuyến (từ ngã tư Phú Thọ đến giáp xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu) Đoạn từ đường Trần Văn Xã (ngã tư Trường Nguyễn Khuyến) - đến ngã 4 Quang Thắng 17.000.000 8.000.000 4.600.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Khuyến (từ ngã tư Phú Thọ đến giáp xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu) Đoạn từ ngã 4 Quang Thắng - đến giáp ranh xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu 12.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã) Trong phạm vi bán kính 200 mét khu vực ngã tư Phú Thọ và chợ nhỏ Trảng Dài (giáp đường Trần Văn Xã) 17.000.000 8.000.000 4.600.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã) Đoạn còn lại 16.000.000 7.000.000 4.200.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Biên Hòa Đường nối tiếp từ đường Trần Văn Xã qua Văn phòng KP4 phường Trảng Dài đến đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ đường Trần Văn Xã - đến ngã ba Tư Lô (đầu hẻm 1, tổ 17, phường Trảng Dài) 16.000.000 8.000.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Biên Hòa Đường nối tiếp từ đường Trần Văn Xã qua Văn phòng KP4 phường Trảng Dài đến đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ ngã ba Tư Lô (đầu hẻm 1, tổ 17, phường Trảng Dài) - đến đường Nguyễn Thái Học 15.000.000 8.000.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Biên Hòa Đường từ ngã ba đi Văn phòng KP4 phường Trảng Dài đến đường Thân Nhân Trung (ngã ba Thanh Hóa) 15.000.000 8.000.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Biên Hòa Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến suối Săn Máu 16.000.000 7.000.000 4.200.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Biên Hòa Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ suối Săn Máu - đến Đường tỉnh 768B 15.000.000 7.000.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Biên Hòa Xa lộ Hà Nội Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải); hẻm chợ nhỏ khu phố 4 (bên trái) - đến cầu Sập 33.000.000 14.000.000 8.500.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Biên Hòa Xa lộ Hà Nội Đoạn từ cầu Sập - đến vòng xoay Tam Hiệp 31.000.000 13.000.000 6.500.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Biên Hòa Xa lộ Hà Nội Đoạn từ vòng xoay Tam Hiệp - đến hết ranh giới tỉnh Đồng Nai 26.000.000 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Biên Hòa Đường Tô Hiến Thành Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 170, tờ BĐĐC số 38 về bên phải và hết ranh thửa đất số 547, tờ BĐĐC số 38 về bên trái, phường Hố Nai 20.000.000 10.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Đại Hành 19.000.000 10.000.000 8.500.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Biên Hòa Đường Điểu Xiển Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết thửa đất số 22, tờ BĐĐC số 67, phường Long Bình 22.000.000 9.000.000 6.000.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 1 Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải); hẻm đền Thánh Hiếu (bên trái) - đến đường Phùng Khắc Khoan 33.000.000 14.000.000 6.500.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 1 Đoạn từ đường Phùng Khắc Khoan - đến hết chợ Thái Bình 25.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 1 Đoạn từ chợ Thái Bình - đến ranh giới huyện Trảng Bom 21.000.000 9.000.000 5.200.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Trường Tộ (đường vào Đền thánh Martin cũ) 17.000.000 8.000.000 4.200.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Biên Hòa Đường Ngô Sĩ Liên Từ Quốc lộ 1 - đến ranh thửa 18, tờ BĐĐC số 56, phường Tân Hòa 17.000.000 8.000.000 4.600.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Nguyễn Trường Tộ 16.000.000 8.000.000 4.200.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ - đến giáp ranh Nhà máy nước Thiện Tân 12.000.000 6.000.000 3.300.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới phường Tân Hòa (ranh giới giữa phường Tân Hòa với xã Thiện Tân) 8.000.000 5.000.000 2.900.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới thành phố Biên Hòa 6.000.000 3.000.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Biên Hòa Đường xóm 8 phường Tân Biên Từ Xa lộ Hà Nội - đến Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Đồng Nai 20.000.000 9.000.000 6.000.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Văn Mén 18.000.000 9.000.000 6.000.000 3.600.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Đường 30 Tháng 4

Bảng giá đất của thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường 30 Tháng 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá đất và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.

Vị trí 1: 40.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 30 Tháng 4 có mức giá cao nhất là 40.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại hoặc các khu vực phát triển sầm uất. Giá trị cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 16.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 16.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông quan trọng, mặc dù không đạt mức giá của vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị tốt cho đầu tư.

Vị trí 3: 13.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 13.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các trung tâm thương mại hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường 30 Tháng 4, thành phố Biên Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Đường Cách Mạng Tháng 8

Bảng giá đất của thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã ba mũi tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) đến đường Nguyễn Văn Trị. Thông tin này rất quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể định giá đất chính xác và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư.

Vị trí 1: 23.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 có mức giá cao nhất là 23.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm ở các vị trí đắc địa gần ngã ba mũi tàu và các tuyến giao thông quan trọng. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao và gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, nên giá trị đất ở đây cao hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 11.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 11.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận lợi. Mặc dù không đạt mức giá của vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho đầu tư hoặc mua bán.

Vị trí 3: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường Cách Mạng Tháng 8. Giá thấp có thể do vị trí xa các trung tâm thương mại, tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi như các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, thành phố Biên Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Đoạn Đường Hưng Đạo Vương

Bảng giá đất của Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai cho đoạn đường Hưng Đạo Vương, loại đất ở đô thị, từ đường Phan Đình Phùng đến ngã năm Biên Hùng, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 32.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hưng Đạo Vương có mức giá cao nhất là 32.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, và giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 16.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 16.000.000 VNĐ/m². Khu vực này, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, vẫn duy trì giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích quan trọng hoặc có giao thông thuận tiện, nhưng không nằm ở các điểm đắc địa nhất.

Vị trí 3: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hưng Đạo Vương. Mức giá này phản ánh sự xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hưng Đạo Vương, Thành phố Biên Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Đoạn Đường Lữ Mành

Bảng giá đất của Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai cho đoạn đường Lữ Mành đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này kéo dài từ đường Cách Mạng Tháng 8 (bên hông Trường Mầm non Thanh Bình) đến đường Cách Mạng Tháng 8 (bên hông Chi cục Thuế Biên Hòa). Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 26.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lữ Mành có mức giá cao nhất là 26.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng quan trọng như Trường Mầm non Thanh Bình và các cơ quan hành chính như Chi cục Thuế Biên Hòa. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác do sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 13.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 13.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Có thể khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng nhưng không ở vị trí trung tâm nhất của đoạn đường.

Vị trí 3: 9.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 9.500.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị hợp lý nhưng vẫn có sự phát triển ổn định.

Vị trí 4: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 6.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn do có thể xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá đất hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lữ Mành, Thành phố Biên Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Lý Thường Kiệt, Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất trên đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Biên Hòa, được phân chia theo các vị trí khác nhau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các điểm khác nhau trên đoạn đường này, phục vụ cho mục đích đầu tư, mua bán và quản lý bất động sản.

Vị trí 1: 30.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Lý Thường Kiệt, là 30.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 15.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm gần các tiện ích thiết yếu và có khả năng phát triển tốt. Khu vực này thường có giá trị đất ổn định và phù hợp với nhiều loại hình đầu tư.

Vị trí 3: 9.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 9.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó, thường nằm xa hơn các trung tâm dịch vụ và tiện ích. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất có giá thấp hơn nhưng vẫn giữ được khả năng phát triển.

Vị trí 4: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường Lý Thường Kiệt, là 6.500.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm giá đất thấp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch trên đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Biên Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc lựa chọn đầu tư và đánh giá giá trị thực của bất động sản trong khu vực.