101 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường 30 tháng 4 |
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) |
40.000.000
|
16.000.000
|
13.000.000
|
9.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
102 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường 30 tháng 4 |
Đoạn từ ngã năm Biên Hùng - đến hết ranh giới Trung tâm Giao dịch Bưu chính Viễn thông |
35.000.000
|
14.000.000
|
10.000.000
|
7.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
103 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Cách mạng tháng 8 |
Đoạn từ ngã ba mũi tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) - đến đường Nguyễn Văn Trị |
23.000.000
|
11.000.000
|
8.000.000
|
6.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
104 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Cách mạng tháng 8 |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị - đến đường Phan Chu Trinh |
37.500.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
8.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
105 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Cách mạng tháng 8 |
Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Nguyễn Ái Quốc |
27.500.000
|
11.000.000
|
8.500.000
|
6.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
106 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Hưng Đạo Vương |
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - đến ngã năm Biên Hùng |
32.000.000
|
16.000.000
|
9.000.000
|
6.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
107 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Hưng Đạo Vương |
Đoạn từ ngã năm Biên Hùng - đến Ga Biên Hòa |
29.000.000
|
13.000.000
|
9.000.000
|
6.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
108 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Lữ Mành |
Đoạn 1: Từ đường Cách Mạng Tháng 8 (đường bên hông Trường Mầm non Thanh Bình) - đến đường Cách Mạng Tháng 8 (đường bên hông Chi cục Thuế Biên Hòa) |
26.000.000
|
13.000.000
|
9.500.000
|
6.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
109 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Lữ Mành |
Đoạn 2: Từ đường Trần Minh Trí - đến giáp đoạn 1 |
23.000.000
|
13.000.000
|
9.500.000
|
6.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
110 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
30.000.000
|
15.000.000
|
9.500.000
|
6.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
111 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Hiền Vương |
|
29.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
112 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Thị Giang |
|
32.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
113 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Thị Hiền |
|
32.000.000
|
16.000.000
|
10.000.000
|
7.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
114 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Trãi |
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Nguyễn Thị Hiền |
35.000.000
|
16.000.000
|
10.000.000
|
7.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
115 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Trãi |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền - đến đường Nguyễn Văn Trị |
30.000.000
|
15.000.000
|
9.500.000
|
6.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
116 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Văn Trị |
Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 - đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo |
30.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
117 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Văn Trị |
Đoạn tiếp theo - đến đường Phan Chu Trinh |
30.000.000
|
15.000.000
|
9.500.000
|
6.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
118 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Văn Trị |
Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Nguyễn Ái Quốc |
28.000.000
|
13.000.000
|
6.600.000
|
5.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
119 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Phan Chu Trinh |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị - đến đường Cách Mạng Tháng 8 |
31.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
7.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
120 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Phan Chu Trinh |
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Phan Đình Phùng |
27.000.000
|
14.000.000
|
9.500.000
|
6.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
121 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Phan Đình Phùng |
|
29.000.000
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
122 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Quang Trung |
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Phan Chu Trinh |
27.000.000
|
14.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
123 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Quang Trung |
Đoạn từ Phan Chu Trinh - đến đường Lê Thánh Tôn |
30.000.000
|
15.000.000
|
9.500.000
|
6.300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
124 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Trần Minh Trí |
|
28.000.000
|
14.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
125 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Võ Tánh |
|
30.000.000
|
16.000.000
|
9.500.000
|
6.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
126 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Lê Thánh Tôn |
|
31.000.000
|
16.000.000
|
9.500.000
|
6.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
127 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Hoàng Minh Châu |
|
23.000.000
|
13.000.000
|
8.000.000
|
5.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
128 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Huỳnh Văn Lũy |
|
29.000.000
|
11.000.000
|
8.000.000
|
5.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
129 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến hẻm 337 đường Cách Mạng Tháng 8 |
|
20.000.000
|
10.000.000
|
6.200.000
|
4.400.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
130 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Ái Quốc |
Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Dương - đến cầu Hóa An |
22.000.000
|
10.000.000
|
4.900.000
|
3.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
131 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Ái Quốc |
Đoạn từ cầu Hóa An - đến giáp Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai |
25.000.000
|
13.000.000
|
8.000.000
|
5.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
132 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Ái Quốc |
Đoạn từ đầu Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai - đến ngã 4 Tân Phong |
30.000.000
|
13.000.000
|
8.500.000
|
5.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
133 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Ái Quốc |
Đoạn từ ngã 4 Tân Phong - đến công viên 30 tháng 4 (bên trái: hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: hẻm chợ nhỏ khu phố 4) |
27.000.000
|
13.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
134 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Văn Ký |
|
23.000.000
|
13.000.000
|
5.900.000
|
4.200.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
135 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Văn Nghĩa |
|
23.000.000
|
13.000.000
|
5.900.000
|
4.200.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
136 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
21.000.000
|
13.000.000
|
5.900.000
|
3.600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
137 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Hồ Văn Đại |
|
29.000.000
|
11.000.000
|
6.500.000
|
4.400.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
138 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường D9 (khu dân cư D2D |
từ đường Võ Thị Sáu - đến hết ranh thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 54 về bên phải và hết ranh thửa đất số 283, tờ BĐĐC số 54 về bên trái, phường Thống Nhất) |
29.000.000
|
14.000.000
|
8.500.000
|
4.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
139 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường D10 (khu dân cư D2D |
từ đường Võ Thị Sáu - đến đường N1 |
29.000.000
|
14.000.000
|
8.500.000
|
4.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
140 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Văn Hoa |
Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận - đến hết trụ sở UBND phường Thống Nhất |
21.000.000
|
11.000.000
|
6.500.000
|
4.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
141 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Văn Hoa |
Đoạn từ trụ sở UBND phường Thống Nhất - đến đường Võ Thị Sáu |
20.000.000
|
10.000.000
|
5.900.000
|
3.900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
142 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường N1 (khu dân cư D2D |
từ đầu thửa đất số 1169, tờ BĐĐC số 49 - đến hết ranh thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 54 về bên phải và hết ranh thửa đất số 283, tờ BĐĐC số 54 về bên trái, phường Thống Nhất) |
29.000.000
|
14.000.000
|
8.500.000
|
4.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
143 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Thành Đồng |
|
23.000.000
|
13.000.000
|
8.000.000
|
4.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
144 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Thành Phương |
|
23.000.000
|
13.000.000
|
8.000.000
|
4.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
145 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Võ Thị Sáu |
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Hà Huy Giáp |
31.000.000
|
14.000.000
|
9.000.000
|
5.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
146 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Võ Thị Sáu |
Đoạn từ đường Hà Huy Giáp - đến đường Phạm Văn Thuận |
33.000.000
|
14.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
147 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Hà Huy Giáp |
Đoạn từ cầu Rạch Cát - đến đường Võ Thị Sáu |
31.000.000
|
14.000.000
|
8.500.000
|
6.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
148 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Hà Huy Giáp |
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) |
38.000.000
|
16.000.000
|
10.000.000
|
7.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
149 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Trịnh Hoài Đức |
|
31.000.000
|
13.000.000
|
9.000.000
|
7.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
150 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Trần Công An |
|
22.000.000
|
13.000.000
|
5.900.000
|
3.900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
151 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Huỳnh Văn Hớn |
|
20.000.000
|
11.000.000
|
8.000.000
|
4.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
152 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Đổng Khởi |
Đoạn từ Xa lộ Hà Nội - đến đường Phạm Văn Khoai |
35.000.000
|
16.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
153 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Đổng Khởi |
Đoạn từ đường Phạm Văn Khoai - đến cầu Đồng Khởi |
31.000.000
|
13.000.000
|
9.000.000
|
5.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
154 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Đổng Khởi |
Đoạn từ cầu Đồng Khởi - đến đường Nguyễn Văn Tiên |
26.000.000
|
10.000.000
|
5.900.000
|
3.900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
155 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Đổng Khởi |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiên - đến đường vào Công ty Trấn Biên |
21.000.000
|
10.000.000
|
5.200.000
|
3.300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
156 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Đổng Khởi |
Đoạn từ đường vào Công ty Trấn Biên - đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu |
17.000.000
|
8.000.000
|
4.600.000
|
2.600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
157 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Lê Quý Đôn (chạm đến đường vành đai sân vận động) |
|
22.000.000
|
11.000.000
|
5.900.000
|
3.900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
158 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Văn A |
Từ đường Đồng Khởi - đến hết ranh thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 17 về bên phải và hết ranh thửa đất số 469, tờ BĐĐC số 17 về bên trái, phường Tân Hiệp) |
21.000.000
|
11.000.000
|
5.900.000
|
3.900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
159 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Phạm Thị Nghĩa |
Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 23 về bên phải và hết ranh thửa đất số 59, tờ BĐĐC số 23 về bên trái, phường Tân Hiệp) |
20.000.000
|
10.000.000
|
6.500.000
|
3.900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
160 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Phạm Văn Khoai |
Từ đường Đồng Khởi chạm - đến đường vành đai sân vận động |
22.000.000
|
11.000.000
|
5.900.000
|
3.900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
161 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng Nai |
Đoạn từ Xa lộ Hà Nội - đến Trường Đinh Tiên Hoàng |
20.000.000
|
10.000.000
|
6.500.000
|
3.900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
162 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng Nai |
Đoạn từ đầu Trường Đinh Tiên Hoàng - đến Sân vận động Đồng Nai |
23.000.000
|
10.000.000
|
6.500.000
|
3.900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
163 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Bùi Văn Bình |
|
18.000.000
|
10.000.000
|
4.600.000
|
3.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
164 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Hồ Hòa |
|
19.000.000
|
9.000.000
|
5.900.000
|
3.900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
165 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Lương Văn Nho |
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến đường vào cư xá Tỉnh đội |
19.000.000
|
9.000.000
|
5.900.000
|
3.900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
166 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Lương Văn Nho |
Đoạn từ đường vào Cư xá Tỉnh đội - đến ngã rẽ giáp đường Hồ Hòa |
17.000.000
|
8.000.000
|
5.200.000
|
3.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
167 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Văn Hoài |
Từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến hết ranh thửa đất số 5, tờ BĐĐC số 46 về bên phải và hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 38 về bên trái, phường Tân Phong) |
18.000.000
|
9.000.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
168 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Văn Tiên |
Đoạn từ đường Đồng Khởi - đến hết ranh khu dân cư Hốc Bà Thức |
14.000.000
|
7.000.000
|
4.200.000
|
3.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
169 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Văn Tiên |
Đoạn từ khu dân cư Hốc Bà Thức - đến đường ranh tường rào sân bay |
10.000.000
|
5.000.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
170 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Bùi Trọng Nghĩa |
Đoạn từ đường Đồng Khởi - đến ngã 3 cây xăng khu phố 3 - phường Trảng Dài |
20.000.000
|
10.000.000
|
5.200.000
|
3.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
171 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Bùi Trọng Nghĩa |
Đoạn từ ngã ba cây xăng khu phố 3 - đến hết Trường Tiểu học Trảng Dài |
17.000.000
|
8.000.000
|
4.600.000
|
3.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
172 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Trần Văn Xã |
Từ đường Bùi Trọng Nghĩa - đến đường D2 - Khu dân cư Phú Gia 2 |
19.000.000
|
9.000.000
|
4.600.000
|
3.300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
173 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Thái Học |
Từ đường Nguyễn Khuyến - đến đường Thân Nhân Trung |
15.000.000
|
7.000.000
|
4.200.000
|
3.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
174 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Khuyến (từ ngã tư Phú Thọ đến giáp xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu) |
Đoạn từ ngã 4 Phú Thọ - đến đường Trần Văn Xã (ngã tư Trường Nguyễn Khuyến) |
18.000.000
|
8.000.000
|
4.600.000
|
3.300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
175 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Khuyến (từ ngã tư Phú Thọ đến giáp xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu) |
Đoạn từ đường Trần Văn Xã (ngã tư Trường Nguyễn Khuyến) - đến ngã 4 Quang Thắng |
17.000.000
|
8.000.000
|
4.600.000
|
3.300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
176 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Khuyến (từ ngã tư Phú Thọ đến giáp xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu) |
Đoạn từ ngã 4 Quang Thắng - đến giáp ranh xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu |
12.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
2.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
177 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã) |
Trong phạm vi bán kính 200 mét khu vực ngã tư Phú Thọ và chợ nhỏ Trảng Dài (giáp đường Trần Văn Xã) |
17.000.000
|
8.000.000
|
4.600.000
|
3.300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
178 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã) |
Đoạn còn lại |
16.000.000
|
7.000.000
|
4.200.000
|
3.300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
179 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường nối tiếp từ đường Trần Văn Xã qua Văn phòng KP4 phường Trảng Dài đến đường Nguyễn Thái Học |
Đoạn từ đường Trần Văn Xã - đến ngã ba Tư Lô (đầu hẻm 1, tổ 17, phường Trảng Dài) |
16.000.000
|
8.000.000
|
4.200.000
|
3.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
180 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường nối tiếp từ đường Trần Văn Xã qua Văn phòng KP4 phường Trảng Dài đến đường Nguyễn Thái Học |
Đoạn từ ngã ba Tư Lô (đầu hẻm 1, tổ 17, phường Trảng Dài) - đến đường Nguyễn Thái Học |
15.000.000
|
8.000.000
|
4.200.000
|
3.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
181 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường từ ngã ba đi Văn phòng KP4 phường Trảng Dài đến đường Thân Nhân Trung (ngã ba Thanh Hóa) |
|
15.000.000
|
8.000.000
|
4.200.000
|
3.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
182 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Thân Nhân Trung |
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến suối Săn Máu |
16.000.000
|
7.000.000
|
4.200.000
|
3.300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
183 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Thân Nhân Trung |
Đoạn từ suối Săn Máu - đến Đường tỉnh 768B |
15.000.000
|
7.000.000
|
4.200.000
|
3.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
184 |
Thành phố Biên Hòa |
Xa lộ Hà Nội |
Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải); hẻm chợ nhỏ khu phố 4 (bên trái) - đến cầu Sập |
33.000.000
|
14.000.000
|
8.500.000
|
5.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
185 |
Thành phố Biên Hòa |
Xa lộ Hà Nội |
Đoạn từ cầu Sập - đến vòng xoay Tam Hiệp |
31.000.000
|
13.000.000
|
6.500.000
|
5.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
186 |
Thành phố Biên Hòa |
Xa lộ Hà Nội |
Đoạn từ vòng xoay Tam Hiệp - đến hết ranh giới tỉnh Đồng Nai |
26.000.000
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
187 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Tô Hiến Thành |
Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 170, tờ BĐĐC số 38 về bên phải và hết ranh thửa đất số 547, tờ BĐĐC số 38 về bên trái, phường Hố Nai |
20.000.000
|
10.000.000
|
8.000.000
|
5.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
188 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Lê Đại Hành |
|
19.000.000
|
10.000.000
|
8.500.000
|
5.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
189 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Điểu Xiển |
Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết thửa đất số 22, tờ BĐĐC số 67, phường Long Bình |
22.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
3.900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
190 |
Thành phố Biên Hòa |
Quốc lộ 1 |
Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải); hẻm đền Thánh Hiếu (bên trái) - đến đường Phùng Khắc Khoan |
33.000.000
|
14.000.000
|
6.500.000
|
5.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
191 |
Thành phố Biên Hòa |
Quốc lộ 1 |
Đoạn từ đường Phùng Khắc Khoan - đến hết chợ Thái Bình |
25.000.000
|
12.000.000
|
8.000.000
|
5.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
192 |
Thành phố Biên Hòa |
Quốc lộ 1 |
Đoạn từ chợ Thái Bình - đến ranh giới huyện Trảng Bom |
21.000.000
|
9.000.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
193 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Nguyễn Trường Tộ (đường vào Đền thánh Martin cũ) |
|
17.000.000
|
8.000.000
|
4.200.000
|
2.600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
194 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Ngô Sĩ Liên |
Từ Quốc lộ 1 - đến ranh thửa 18, tờ BĐĐC số 56, phường Tân Hòa |
17.000.000
|
8.000.000
|
4.600.000
|
3.300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
195 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) |
Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Nguyễn Trường Tộ |
16.000.000
|
8.000.000
|
4.200.000
|
2.600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
196 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) |
Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ - đến giáp ranh Nhà máy nước Thiện Tân |
12.000.000
|
6.000.000
|
3.300.000
|
2.300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
197 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) |
Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới phường Tân Hòa (ranh giới giữa phường Tân Hòa với xã Thiện Tân) |
8.000.000
|
5.000.000
|
2.900.000
|
2.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
198 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) |
Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới thành phố Biên Hòa |
6.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
1.600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
199 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường xóm 8 phường Tân Biên |
Từ Xa lộ Hà Nội - đến Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Đồng Nai |
20.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
3.300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
200 |
Thành phố Biên Hòa |
Đường Võ Văn Mén |
|
18.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |