Thứ 6, Ngày 04/10/2024

Bảng giá đất Bến Tre

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.788.534
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Vòng xoay An Hội (Thửa 6 tờ 5 Phường 2 (nay là phường An Hội)) - Đường Phan Ngọc Tòng 27.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Vòng xoay An Hội (Thửa 1 tờ 5 Phường 2 (nay là phường An Hội)) - Đường Phan Ngọc Tòng 27.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Phan Ngọc Tòng - Đường Nguyễn Trung Trực 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Nguyễn Trung Trực - Đường Nguyễn Huệ 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Nguyễn Huệ - Cầu Cá Lóc 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Cầu Cá Lóc - Cống An Hoà (Thửa 48 tờ 26 Phường 8) 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Cầu Cá Lóc - Cống An Hoà (Thửa 121 tờ 19 Phường 8) 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Cống An Hoà (Thửa 30 tờ 27 Phường 8) - Cầu Gò Đàng 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Cống An Hoà (Thửa 122 tờ 19 Phường 8) - Cầu Gò Đàng 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Huệ Đường Hùng Vương (Thửa 338 tờ 11 Phường 1 (nay là phường An Hội)) - Đường Hai Bà Trưng (Thửa 170 tờ 5 Phường 1 (nay là phường An Hội)) 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Huệ Đường Hùng Vương (Thửa 339 tờ 11 Phường 1 (nay là phường An Hội)) - Đường Hai Bà Trưng (Thửa 179 tờ 5 Phường 1 (nay là phường An Hội)) 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Huệ Đường Hai Bà Trưng (Thửa 167 tờ 5 Phường 1 (nay là phường An Hội)) - Đường Phan Đình Phùng (Thửa 523 tờ 4 Phường 4) 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Huệ Đường Hai Bà Trưng (Thửa 231 tờ 5 Phường 1 (nay là phường An Hội)) - Đường Phan Đình Phùng (Thửa 1 tờ 2 Phường 1 (nay là phường An Hội)) 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Huệ Đường Phan Đình Phùng (Thửa 197 tờ 55 Phú Khương) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 28 tờ 4 Phú Khương) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Huệ Đường Phan Đình Phùng (Thửa 200 tờ 55 Phú Khương) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 3 tờ 7 Phú Khương) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Trung Trực Trọn đường 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Bến Tre Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Huệ - Đường Phan Ngọc Tòng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Bến Tre Đường Hùng Vương Đường Phan Ngọc Tòng - Đường Đồng Khởi 21.600.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Bến Tre Đường Hùng Vương Đường Đồng Khởi - Cầu Kiến Vàng 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Bến Tre Đường Hùng Vương Cầu Kiến Vàng - Bến phà Hàm Luông (Thửa 51,110 tờ 34 Phường 7) 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Bến Tre Đường Lê Lợi Đường Nguyễn Huệ - Đường Phan Ngọc Tòng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Bến Tre Đường Lê Lợi Đường Phan Ngọc Tòng - Đường Nguyễn Trãi 20.400.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Bến Tre Đường Lê Quý Đôn Trọn đường 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Bến Tre Đường Lý Thường Kiệt Đường Nguyễn Trung Trực - Đường Phan Ngọc Tòng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Bến Tre Đường Lý Thường Kiệt Đường Phan Ngọc Tòng - Đường Nguyễn Trãi 20.400.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Bến Tre Đường Lê Đại Hành Trọn đường 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Bến Tre Lộ Số 4 Trọn đường 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Bến Tre Đường Phan Ngọc Tòng Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Đình Chiểu 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Bến Tre Đường Phan Ngọc Tòng Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường 3 Tháng 2 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm Trọn đường 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Trãi Trọn đường 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Du Trọn đường 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Bến Tre Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Trọn đường 20.400.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Cầu Bến Tre (Hùng Vương) - Vòng xoay An Hội (Thửa 6 tờ 5 Phường 2 (nay là phường An Hội)) 22.800.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Cầu Bến Tre (Hùng Vương) - Vòng xoay An Hội (Thửa 11 tờ 9 Phường 3 (nay là phường An Hội)) 22.800.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Vòng xoay An Hội (Thửa 4 tờ 9 Phường 3 (nay là phường An Hội)) - Công viên Đồng Khởi (Thửa 31 tờ 3 Phường 3 (nay là phường An Hội)) 20.400.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Vòng xoay An Hội (Thửa 1 tờ 5 Phường 2 (nay là phường An Hội)) - Công viên Đồng Khởi (Thửa 2 tờ 8 Phường 4) 20.400.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Cổng chào thành phố (Thửa 50 tờ 58 Phú Khương) - Vòng xoay Đông Tây (Thửa 181 tờ 45 Phú Khương) 27.600.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Cổng chào thành phố (Thửa 31 tờ 58 Phú Khương) - Vòng xoay Đông Tây (Thửa 44 tờ 45 Phú Khương) 27.600.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Vòng xoay Đông Tây (Thửa 188 tờ 45 Phú Khương) - Vòng xoay Phú Khương (Thửa 68 tờ 30 Phú Khương) 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Vòng xoay Đông Tây (Thửa 40 tờ 45 Phú Khương) - Vòng xoay Phú Khương (Thửa 448 tờ 30 Phú Khương) 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Vòng xoay Phú Khương (Thửa 44 tờ 30 Phú Tân) - Vòng xoay Tân Thành (Thửa 7 tờ 9 Phú Tân) 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Vòng xoay Phú Khương (Thửa 22 tờ 30 Phú Tân) - Vòng xoay Tân Thành (Thửa 17 tờ 5 Phú Tân) 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Bến Tre Đường 3 Tháng 2 Trọn đường 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Bến Tre Đường Hai Bà Trưng Đường Nguyễn Huệ - Đường 30 Tháng 4 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Bến Tre Đường Hai Bà Trưng nối dài Đường 30 Tháng 4 (Thửa 14 tờ 6 Phường 3 (nay là phường An Hội)) - Hết đường (Thửa 98 tờ 5 Phường 3 (nay là phường An Hội)) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Bến Tre Đường Hai Bà Trưng nối dài Đường 30 Tháng 4 (Thửa 25 tờ 6 Phường 3 (nay là phường An Hội)) - Hết đường (Thửa 132 tờ 5 Phường 3 (nay là phường An Hội)) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Bến Tre Đường Trần Quốc Tuấn Đường 30 Tháng 4 (Thửa 2, 5 tờ 3 Phường 2 (nay là phường An Hội)) - Hết đường (Thửa 20 tờ 3 Phường 4) 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Bến Tre Đường Lê Lai Trọn đường 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Bến Tre Đường Đống Đa Trọn đường 21.600.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Bến Tre Đường Chi Lăng 1 Trọn đường 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Bến Tre Đường Chi Lăng 2 Trọn đường 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Bến Tre Đường Cách Mạng Tháng 8 Trọn đường 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Bến Tre Đường 30 Tháng 4 Đường Hùng Vương - Cổng chào thành phố (Thửa 16 tờ 3 Phường 4) 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Bến Tre Đường Ngô Quyền Trọn đường 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Bến Tre Đường Tán Kế Trọn đường 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Bến Tre Đường Lãnh Binh Thăng Đường 3 Tháng 2 - Đường Tán Kế 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Bến Tre Đường Thủ Khoa Huân Đường Hùng Vương - Đường Cách Mạng Tháng 8 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Bến Tre Đường Phan Đình Phùng Trọn đường 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Bến Tre Đường Đoàn Hoàng Minh Cầu Nhà Thương - Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Minh Đức (Thửa 3 tờ 1 Phường 5) 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Bến Tre Đường Đoàn Hoàng Minh Cầu Nhà Thương - Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Minh Đức (Thửa 148 tờ 23 Phường 6) 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Bến Tre Đường Đoàn Hoàng Minh Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Minh Đức (Thửa 2 tờ 1 Phường 5) - Đường Đồng Khởi (Thửa 44 tờ 30 Phú Tân) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Bến Tre Đường Đoàn Hoàng Minh Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Minh Đức (Thửa 101 tờ 22 Phường 6) - Đường Đồng Khởi (Thửa 68 tờ 30 Phú Khương) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Đường Đồng Khởi (Thửa 19 tờ 30 Phú Tân) - Đường Nguyễn Huệ (Thửa 27 tờ 16 Phú Tân) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Đường Đồng Khởi (Thửa 189 tờ 32 Phú Khương) - Đường Nguyễn Huệ (Thửa 28 tờ 4 Phú Khương) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Đường Nguyễn Huệ (Thửa 45 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Đường Nguyễn Huệ (Thửa 4 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Lộ Thầy Cai (Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Lộ Thầy Cai (Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Tư Vòng xoay Ngã Năm (Thửa 449 tờ 8 Phường 5) - Vòng xoay Mỹ Hoá (Thửa 6 tờ 14 Phường 7) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Tư Vòng xoay Ngã Năm (Thửa 255 tờ 5 Phường 5) - Vòng xoay Mỹ Hoá (Thửa 966 tờ 8 Phường 7) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Tư Vòng xoay Mỹ Hoá (Thửa 27 tờ 13 Phường 7) - Bến phà Hàm Luông (Thửa 51 tờ 34 Phường 7) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Tư Vòng xoay Mỹ Hoá (Thửa 184 tờ 8 Phường 7) - Bến phà Hàm Luông (Thửa 5 tờ 33 Phường 7) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Bến Tre Đường Hoàng Lam Trọn đường 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 202 tờ 5 Phường 5 - Thửa 38 tờ 6 Phường 6 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 303 tờ 5 Phường 5 - Thửa 36 tờ 6 Phường 6 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 213 tờ 8 Phường 6 - Thửa 95 tờ 5 Phường 6 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 5 tờ 8 Phường 6 - Thửa 3 tờ 5 Phường 6 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 8 tờ 8 Phường 6 - Thửa 48 tờ 5 Phường 6 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 287 tờ 8 Phường 6 - Thửa 500 tờ 5 Phường 6 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Ngọc Nhựt Đường 30 Tháng 4 - Cầu Mới 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Ngọc Nhựt Cầu Mới - Đường Trương Định 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 60 (địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành (Thửa 287 tờ 16-1 Sơn Đông) - Giáp ranh huyện Châu Thành (Thửa 420 tờ 22 Sơn Đông) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 60 (địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành (Thửa 13 tờ 5 Phú Tân) - Giáp ranh huyện Châu Thành (Thửa 420 tờ 36 Phú Tân) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C (địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành (Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông) - Cầu Sân Bay 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C (địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành (Thửa 51 tờ 5 Phú Tân) - Cầu Sân Bay 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Bến Tre Lộ Thầy Cai Đường Nguyễn Đình Chiểu - Cầu Thầy Cai 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Trung Trọn đường 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thanh Trà Phường 7 (Thửa 33 tờ 28 Phường 7) - Hết ranh Phường 7 (Thửa 32 tờ 28 Phường 7) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Phẩm Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 1 tờ 2 Phường 6) - Hết ranh Phường 6 (Thửa 18 tờ 1 Phường 6) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Phẩm Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 102 tờ 5 Phường 6) - Hết ranh Phường 6 (Thửa 110 tờ 4 Phường 6) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Khánh (địa phận Phường 7) Đường Đồng Văn Cống (Thửa 22 tờ 13 Bình Phú) - Cầu Bình Phú 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Khánh (địa phận Phường 7) Đường Đồng Văn Cống (Thửa 129 tờ 2 Phường 7) - Cầu Bình Phú 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Bến Tre Lộ Thống Nhất Trọn đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Ao Sen - Chợ Chùa (không thuộc các dãy phố chợ Tân Thành) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 3 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 5 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 2 2.880.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 1 2.640.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 4 2.640.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Bến Tre: Đoạn Đường Nguyễn Đình Chiểu

Bảng giá đất của Thành phố Bến Tre cho đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 27.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu có mức giá là 27.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho đoạn đường này, phản ánh giá trị đất tại khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực thương mại, và các trung tâm quan trọng của thành phố. Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất cao và tiềm năng đầu tư lớn, phù hợp với các dự án quy mô lớn hoặc các giao dịch mua bán đất đai có giá trị cao.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu, Thành phố Bến Tre. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí trong đoạn đường này giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Thông tin này không chỉ phản ánh giá trị thực tế của đất mà còn hỗ trợ trong việc hoạch định các kế hoạch phát triển và đầu tư bất động sản tại khu vực đô thị đang ngày càng phát triển này.


Bảng Giá Đất Thành phố Bến Tre: Đoạn Đường Nguyễn Huệ

Bảng giá đất của Thành phố Bến Tre cho đoạn đường Nguyễn Huệ, thuộc loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Huệ, từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản trong khu vực đô thị của thành phố.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Huệ có mức giá là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao ở đoạn đường này. Đoạn đường Nguyễn Huệ nằm trong khu vực đô thị phát triển với nhiều tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các cơ sở hạ tầng hiện đại. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển lớn và nhu cầu cao về bất động sản trong khu vực. Đối với các nhà đầu tư và người mua bất động sản, việc nắm bắt giá trị tại vị trí này sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Nguyễn Huệ, Thành phố Bến Tre. Với mức giá cụ thể cho từng vị trí, bảng giá này giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị thực tế của đất đai trong khu vực đô thị. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư, phát triển bất động sản và thực hiện các giao dịch mua bán một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành phố Bến Tre: Đoạn Đường Nguyễn Trung Trực

Theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre, bảng giá đất mới đã được cập nhật cho đoạn đường Nguyễn Trung Trực thuộc thành phố Bến Tre. Đối với loại đất ở đô thị trong khu vực này, mức giá được quy định là 14.400.000 VNĐ/m². Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cá nhân có nhu cầu mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản tại thành phố Bến Tre.

Vị trí 1: 14.400.000 VNĐ/m²

Tại đoạn đường Nguyễn Trung Trực, mức giá cho loại đất ở đô thị được xác định là 14.400.000 VNĐ/m². Mức giá này thể hiện giá trị của đất tại khu vực đô thị của thành phố Bến Tre, nơi có cơ sở hạ tầng phát triển và tiện ích đầy đủ. Giá đất này phù hợp với sự phát triển kinh tế và nhu cầu đầu tư trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất cập nhật cho đoạn đường Nguyễn Trung Trực thuộc thành phố Bến Tre cung cấp thông tin chi tiết về mức giá hiện tại của loại đất ở đô thị. Với mức giá 14.400.000 VNĐ/m², thông tin này là rất hữu ích cho các nhà đầu tư và cá nhân quan tâm đến bất động sản trong khu vực đô thị của thành phố Bến Tre. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị của đất tại các khu vực đô thị, giúp các bên liên quan đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thành phố Bến Tre: Đoạn Đường Hùng Vương

Bảng giá đất của Thành phố Bến Tre cho đoạn đường Hùng Vương (từ Đường Nguyễn Huệ đến Đường Phan Ngọc Tòng), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương có mức giá là 18.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này cho loại đất ở đô thị. Khu vực này có thể nằm ở những vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, khu vực thương mại sầm uất, hoặc có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Hùng Vương, Thành phố Bến Tre. Nắm rõ mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn. Thông tin này không chỉ phản ánh giá trị đất mà còn hỗ trợ việc hoạch định các kế hoạch phát triển và đầu tư bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thành phố Bến Tre: Đoạn Đường Lê Lợi

Bảng giá đất của Thành phố Bến Tre cho đoạn đường Lê Lợi (từ Đường Nguyễn Huệ đến Đường Phan Ngọc Tòng), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Lợi có mức giá là 18.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất ở đô thị trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có thể có vị trí đặc biệt thuận lợi, gần các tiện ích công cộng quan trọng, khu vực thương mại, và giao thông thuận tiện. Giá trị cao hơn thường liên quan đến sự phát triển đô thị và khả năng gia tăng giá trị đất trong tương lai. Mức giá này là chỉ báo cho sự gia tăng giá trị của khu vực và có thể hấp dẫn cho các nhà đầu tư và các dự án phát triển bất động sản.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Lê Lợi, Thành phố Bến Tre. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn. Thông tin này không chỉ phản ánh giá trị đất mà còn hỗ trợ việc hoạch định các kế hoạch phát triển và đầu tư bất động sản trong khu vực đô thị.