Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Nghệ An

Giá đất cao nhất tại Nghệ An là: 347.875.000
Giá đất thấp nhất tại Nghệ An là: 0
Giá đất trung bình tại Nghệ An là: 832.839
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường khối từ Nhà ông Trường đến nhà ông Đức - Khối Trung Nghĩa (Thửa 10, 11, 22, 23, 24, và 20m mặt đường thửa 12, 15, Tờ 2) - Phường Đông Vĩnh 2.100.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 9 Tờ 2) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
3 Thành phố Vinh A1 - Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 25, 37, 39, 46...47, 49, 60, 62, ... 67, 75, 76, 77, 73, 91, 92, 93, 94 Tờ 3) - Phường Đông Vĩnh 2.100.000 - - - - Đất ở
4 Thành phố Vinh A3 - Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 40, 41, 42, 43, 50, 51, 54, 69, 70, 71 Tờ 3) - Phường Đông Vĩnh 2.100.000 - - - - Đất ở
5 Thành phố Vinh A3 - Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 34, 59, 68, 74, 72, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 89, 90 Tờ 3) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
6 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Trường Tộ - Khối Yên Duệ (Thửa 1, 2, 3, 4, 7 và 20m mặt đường thửa 8 Tờ 4) - Phường Đông Vĩnh 10.000.000 - - - - Đất ở
7 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Trường Tộ - Khối Đại Lợi (Thửa 23, 32, 39, 49, 50, 60, 61, 72, 73, 74, 75, 86, 87, 88, 90, 91, 92, 93, 95, 105, 112, 117, Tờ 5) - Phường Đông Vĩnh 10.000.000 - - - - Đất ở
8 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Đại Lợi (Thửa 62, 89, 104, Tờ 5) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
9 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Đại Lợi (Thửa 24, 25, 34, 35, 40, 41, 42, 43, 44, 51, 52, 76, 98, 106, 111, 116, 121 Tờ 5) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
10 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Đại Lợi (Thửa 65, 66, 67, 77, 78, 79, 81, 80, 94, 97, 124 Tờ 5) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
11 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Đại Lợi (Thửa 27, 54, 55, 56, 57, 63, 64, 68, 69, 70, 71, 84, 102, 113, 114, 115, 122, 123 và 20m mặt đường thửa 83, 129, 130, 132, 133, 134, 135, 136, 137 Tờ 5) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
12 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Đại Lợi (Thửa 12, 13, 14, 19, 20, 21, 22, 28, 29, 31, 36, 37, 38, 46, 47, 58, 59, 99, 100, 101, 107, 108, 118, 119, 120, 125, 127, 128 Tờ 5) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
13 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng đến Đội Hưng Đông - Khối Đại Lợi (Thửa 5, 11, 100, 154, 163, 174, 209, 210, 211, 212, 138 Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
14 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng giáp nhà Ông Phớt - Khối Đại Lợi (Thửa 39, 47, 73, 74, 75, 76, 94, 95, 96, 97, 99, 116, 118, 119, 120, 121, 136, 137, 149, ….153, 161, 162, 170, 173, 175, 206, 207, 205, 208, 213, 214, 215…219 Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
15 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Đại Lợi (Thửa 24, 25, 26, 37, 38, 122, 135, 139, 147, 148, 168, 172 Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
16 Thành phố Vinh Đường khối từ Trần Bình Trọng qua nhà văn hoá - Khối Đại Lợi (Thửa 146, 160, Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
17 Thành phố Vinh Khu QH chia lô Bắc Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 229…233, 237…243, 246…252, 264…270, 273…280, 283…286, 289…292, 294, 295, 296, 297, 298, 299, 301, 302. Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 4.000.000 - - - - Đất ở
18 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 181, 182, 192, 194, 195 Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 5.500.000 - - - - Đất ở
19 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 176, 177, 178, 179, 180, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204 Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 5.500.000 - - - - Đất ở
20 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 86, 95, 96, 103, 104, 111, 150, 20m mặt đường của thửa: 116, 114, 113, 164, 165, Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 2.400.000 - - - - Đất ở
21 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa phần còn lại 116, 222…225 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 2.500.000 - - - - Đất ở
22 Thành phố Vinh Khu QH chia lô Bắc Trần Bình Trọng (đường 24.0 m) - Khối Trung Nghĩa (Thửa 221…226, 255….261, 288 Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 5.000.000 - - - - Đất ở
23 Thành phố Vinh Khu QH chia lô Bắc Trần Bình Trọng (đường 24.0 m, 2 mặt đường) - Khối Trung Nghĩa (Thửa 220, 262, 287 Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 5.500.000 - - - - Đất ở
24 Thành phố Vinh Khu QH chia lô Bắc Trần Bình Trọng (đường 24.0 m, 2 mặt đường, biệt thự) - Khối Trung Nghĩa (Thửa 254227 Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 5.000.000 - - - - Đất ở
25 Thành phố Vinh Khu QH chia lô Bắc Trần Bình Trọng (đường 9.0 m, 2 mặt đường) - Khối Trung Nghĩa (Thửa 228, 236, 245, 300, 303, 263, 272, 282, 271, 281, 293 Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 5.000.000 - - - - Đất ở
26 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng đến đất anh Tân - Khối Trung Nghĩa (Thửa 23, 32, 58, Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 1.900.000 - - - - Đất ở
27 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng đến đi xóm con Khái - Hưng Đông - Khối Trung Nghĩa (Thửa 2, 3, 6, 7, 10, 11, 12, 14, 25, 34, 35, 37, 46, 47, 49, 52, 60, 62, 72, 117, 124, 125, 126, 127, 128, 130, 135, 153, 154, 155, 156, 160, 161, 162, 167, 169, 173, 184, 185, 187, 188, 189, 191, 192, 195, 196, 216, 219, 220, 221 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 2.400.000 - - - - Đất ở
28 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 31, 42, 43, 44, 45, 85 và 20m mặt đường thửa 54, 30 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 5.200.000 - - - - Đất ở
29 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 74, 81, (Lô góc) và 20m mặt đường thửa 55, 64, 65, 84, 89, 129, 120 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 5.500.000 - - - - Đất ở
30 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 56, 92, 102, và 20 m mặt đường thửa 110, 151, 183, 166 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 5.200.000 - - - - Đất ở
31 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 66, 83, 93, (Lô góc) Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 5.500.000 - - - - Đất ở
32 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 8, 9, 15, 16, 17, 18, 39, 40, 41, 53, 120, 152, 159, 174, 175, 178, 181, 182, 200, 201, 202 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 2.400.000 - - - - Đất ở
33 Thành phố Vinh Khu QH chia lô Bắc Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 226…231 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 4.000.000 - - - - Đất ở
34 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 22, 29, 71, 79, 119, 198, 199 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
35 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 19, 20, 21, 33, 59, 70, 121, 122, 123, 131, 132, 133, 134, 163, Thửa 166 cách sâu 20m trở vào, 168, 171, 172, 176, 177, 179, 203, 215 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
36 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng đến hết đất Bà Nga - Khối Trung Nghĩa (Thửa 67, 76, 77, 157 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
37 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng đến đất ông Thông - Khối Trung Nghĩa (Thửa 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 180 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 3.600.000 - - - - Đất ở
38 Thành phố Vinh Đường quy hoạch - Khối Trung Nghĩa (Thửa 144, 145, 146, 147, 148, 149, 217, 218 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
39 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 12, 13, 14, 15, 18, 19, 20 và 20m mặt đường thửa 06, 10, 11, 17, 78 Tờ 8) - Phường Đông Vĩnh 5.000.000 - - - - Đất ở
40 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 25, 26, 34, Tờ 8) - Phường Đông Vĩnh 5.200.000 - - - - Đất ở
41 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 21, 22, 27, 35, Tờ 8) - Phường Đông Vĩnh 2.100.000 - - - - Đất ở
42 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 5, 28, 29, 42, 44, Tờ 8) - Phường Đông Vĩnh 1.900.000 - - - - Đất ở
43 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 30, 36, 43, 45, 47, 48, 49, 68, 77, 82, 83 Tờ 8) - Phường Đông Vĩnh 1.900.000 - - - - Đất ở
44 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng đến đi ra đường trước nhà Ông Khánh - Khối Trung Nghĩa (Thửa 58, 61, 76, và 20m mặt đường 51, 46, 79, 80, 81 Tờ 8) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
45 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 75 Tờ 8) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
46 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng đến Xí nghiệp đầu máy Vinh - Khối Trung Nghĩa (Thửa 53, 50 ( Ga vinh 6, 11, 17, 33, 40, 39, 31, 24, 57) Tờ 8) - Phường Đông Vĩnh 2.200.000 - - - - Đất ở
47 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Hiền - Khối Yên Duệ (Thửa 5, 6, 7, 8, 9, 21, 22, 24, 25, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 20m mặt đường 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, Tờ 10) - Phường Đông Vĩnh 3.500.000 - - - - Đất ở
48 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Hiền - Khối Yên Duệ (Thửa 42, 43, 58, 46, 50, 52, 53, 57 Tờ 10) - Phường Đông Vĩnh 3.500.000 - - - - Đất ở
49 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Hiền - Khối Yên Duệ (Thửa 48, Lô góc Tờ 10) - Phường Đông Vĩnh 3.500.000 - - - - Đất ở
50 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Yên Duệ (Thửa 2, 4, 10, 44, 49, 54, 55, 56, 61 Tờ 10) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
51 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Trường Tộ - Khối Đại Lợi (Thửa 35, 43, Lô góc Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 10.500.000 - - - - Đất ở
52 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Trường Tộ - Khối Đại Lợi (Thửa 4, 10, 11, 18, 19, 21, 22, 28, 36, 56, 78, 79, 141, 142 và 20m mặt đường thửa 09, 16, 67, 85, 90 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 10.000.000 - - - - Đất ở
53 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Đại Lợi (Thửa 5, 65, 66, 110, 153, 154, 161, 162 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
54 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Yên Duệ (Thửa 1, 26, 27, 101, Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 2.400.000 - - - - Đất ở
55 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Đại Lợi (Thửa 2, 6, 7, 8, 104 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
56 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Đại Lợi (Thửa 12, 13, 14, 15, Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
57 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Hiền - Khối Yên Duệ (Thửa 34, 54, 55, 95, 151, 152, 163, 164 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 4.200.000 - - - - Đất ở
58 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Hiền - Khối Yên Duệ (Thửa 38, 44, 45, 96, 98 và sâu 20m thửa 31, 37, 39, 106, 111 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 3.800.000 - - - - Đất ở
59 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Hiền - Khối Yên Duệ (Thửa 51, 63, 68, 70, 71, 72, 73, 74, 92, 99, 102, 107, 109 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 3.700.000 - - - - Đất ở
60 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Yên Duệ (Thửa 17, 20, 23, 24, 25, 29, 30, 33, 93, 97, 108, 158 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 2.100.000 - - - - Đất ở
61 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Yên Duệ (Thửa 64, 76, 77, 80, 81, 82, 83, 84, 86, 88, 89, 100, 102, 103, 105, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 155, 156, 157, 159, 160 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 2.300.000 - - - - Đất ở
62 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Yên Duệ (Thửa 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 2.700.000 - - - - Đất ở
63 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Yên Duệ (Thửa 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 2.600.000 - - - - Đất ở
64 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Yên Duệ (Thửa 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 2.300.000 - - - - Đất ở
65 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Trường Tộ - Khối Yên Duệ (Thửa 104, Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 10.500.000 - - - - Đất ở
66 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Trường Tộ - Khối Yên Duệ (Thửa 113, 114, 121, 122, 129, 130, 131, 132, 137, 138, 139, 145, 146, 147, 172, 173, 183, 211 Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 10.000.000 - - - - Đất ở
67 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Yên Duệ (Thửa 123, 133, 124, Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
68 Thành phố Vinh Đường liên khối từ Trần Bình Trọng đến nhà Anh Mùi - Khối Trung Nghĩa (Thửa 90, 98, 107, 117, 118, 134, 150, 156, 159, 176, 181, 182 và 20m mặt đường thửa 100, 110, 127, 152, 167, 169, 170, 174, 185, 207, 215, 216 Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 2.600.000 - - - - Đất ở
69 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 153, Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
70 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Yên Duệ (Thửa 92, 101, 105, 111, 116, 120, 125, 128, 140, 144, 148, 157, 158, 160, 168, 171, 175, 187, 190, 191, 196, 197, 198, 200, 201, 203, 205, 212 Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
71 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Đại Lợi (Thửa 83, 180 Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 5.200.000 - - - - Đất ở
72 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Yên Duệ Đại Lợi (Thửa 166 (Lô góc) Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 6.000.000 - - - - Đất ở
73 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa, Yên Duệ, Đại Lợi (Thửa 29, 31, 32, 33, 34, 36, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 64, 65, 66, 68, 96, 164, 165, 177, 178, 179, 180, 192, 193, 194, 195, 206 Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 5.000.000 - - - - Đất ở
74 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Hướng bắc (Thửa 72, và 20m mặt đường thửa, 75 (Lô góc) Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 5.000.000 - - - - Đất ở
75 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa, Yên Duệ, Đại Lợi (Thửa 17, 25, 26, 42, 43, 44, 76. Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
76 Thành phố Vinh Đường khối - Khối NT (Thửa 2, 3, 4, 5, 15, 16, 28, 30, 161, 209, 210 Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
77 Thành phố Vinh Đường bê tông - Khối NT (Thửa 20m mặt đường của thửa 149 Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
78 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng đến nhà VH khối Đại Lợi - Khối Đại lợi (Thửa 13, 14, 22, 23, 24, Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
79 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 5, 19, 27, 106, 120, 164, 165 Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
80 Thành phố Vinh Đường khối từ nhà ông Chí đến nhà bà Thuỷ - Khối Trung Nghĩa (Thửa 61, 67, 68, 75, 84, 107, 109, 117, 118 và 20m mặt đường thửa 74, 85, 86, 93, 94 Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
81 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 6, 14, 20, 28, 47, 111, 112, 113, 114, 115, 119, 133, 162, 163, 180, 181 Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
82 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 69, Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
83 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng đến nhà Anh Đàn - Khối Trung Nghĩa (Thửa 10, 16, 24, 35, 50, 108, 143, 144, 17, 18, 23, 110, 121, 122, 123, 138, 139, 140, 141, 143, 144, 145, 146, 147, 151, 153, 160, 161, 167, 168, 169, 170 Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 2.400.000 - - - - Đất ở
84 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 56, 57, 64, 65, 135, 142, 171, 172 Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
85 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 174, 176, 178, 179, 182…189 Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
86 Thành phố Vinh Đường từ Anh Thành đến nhà Ô.Trường (Hệ) - Khối Trung Nghĩa (Thửa 33, 41, 42, 52, 79, 131, 132 Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
87 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 89 Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
88 Thành phố Vinh Đường liên khối từ cửa nhà Ông Điền đến nhà Anh Đàn - Khối Trung Nghĩa (Thửa 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 2.600.000 - - - - Đất ở
89 Thành phố Vinh Đường liên khối từ cửa nhà Ông Điền đến nhà Anh Viện (Điền) - Khối Trung Nghĩa (Thửa 79, 80, 85, 86, 89, 98, 102, 103, 121, 162, 163, 167, 172, 173 Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 2.700.000 - - - - Đất ở
90 Thành phố Vinh hướng bắc - Khối Trung Nghĩa (Thửa 62, 63, Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 2.400.000 - - - - Đất ở
91 Thành phố Vinh hướng bắc - Khối Trung Nghĩa (Thửa 61, 84, Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
92 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 76, 108, 119, 64, 120, 161, 166 Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 1.900.000 - - - - Đất ở
93 Thành phố Vinh Đường khối - Khối 19 (Thửa 51, 55, 70, 72, 109, 111, 165 Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
94 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng đến nhà A. Đàn (Huyền) - Khối Trung Nghĩa (Thửa 17, 39, 41, 65, 68, 78, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 170, 171 Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 2.500.000 - - - - Đất ở
95 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 12, 33, 48, 64, 69, 122, 157, 158, 159, 164, 176…179 Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 2.400.000 - - - - Đất ở
96 Thành phố Vinh Đường quy hoạch từ Trần Bình Trọng đến đất ông Đồng - Khối 19 (Thửa 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
97 Thành phố Vinh Đường khối - Khối 19 (Thửa 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
98 Thành phố Vinh Đường quy hoạch - Khối 19 (Thửa 74, 81, 112, 123, 139, 140, 156, 160, 174, 175 Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 3.300.000 - - - - Đất ở
99 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Xuân Linh - Khối Yên Duệ (Thửa 21 Tờ 15) - Phường Đông Vĩnh 5.200.000 - - - - Đất ở
100 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Xuân Linh - Khối Yên Duệ (Thửa 34 Tờ 15) - Phường Đông Vĩnh 5.000.000 - - - - Đất ở

Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh, Nghệ An: Đường Khối Trung Nghĩa

Bảng giá đất tại Thành phố Vinh, Nghệ An cho đoạn đường khối từ nhà ông Trường đến nhà ông Đức - khối Trung Nghĩa (thửa 10, 11, 22, 23, 24, và 20m mặt đường thửa 12, 15, tờ 2, thuộc phường Đông Vĩnh) đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất ở, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường khối Trung Nghĩa có mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá cho đoạn này, cho thấy tiềm năng phát triển và tính chất thuận lợi cho các dự án ở. Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, phù hợp cho nhu cầu ở và phát triển nhà ở.

Bảng giá đất theo các văn bản đã nêu là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đông Vĩnh, Thành phố Vinh, Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh, Nghệ An cho Đường Khối Trung Nghĩa, Phường Đông Vĩnh

Bảng giá đất của Thành phố Vinh, Nghệ An cho đoạn đường tại Khối Trung Nghĩa, Phường Đông Vĩnh, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An. Văn bản này đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể (Thửa 9, Tờ 2), phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Khối Trung Nghĩa có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí tương đối tốt, nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khối Trung Nghĩa, Phường Đông Vĩnh, Thành phố Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Tại Phường Đông Vĩnh, Thành phố Vinh, Nghệ An

Bảng giá đất tại phường Đông Vĩnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An cho loại đất ở khu vực A1 - Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 25, 37, 39, 46, 47, 49, 60, 62, 67, 75, 76, 77, 73, 91, 92, 93, 94 Tờ 3) đã được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá trị của đất ở tại khu vực nêu trên, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra các quyết định về sử dụng và đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là giá áp dụng cho các khu đất ở thuộc khu vực A1 - Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 25, 37, 39, 46, 47, 49, 60, 62, 67, 75, 76, 77, 73, 91, 92, 93, 94 Tờ 3) tại phường Đông Vĩnh. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực trung tâm và các khu vực có hạ tầng phát triển tốt, cho thấy sự ổn định và tiềm năng phát triển của thị trường bất động sản tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở tại khu vực A1 - Đường khối - Khối Trung Nghĩa, phường Đông Vĩnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Phường Đông Vĩnh, Thành phố Vinh, Nghệ An

Bảng giá đất tại phường Đông Vĩnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An cho loại đất ở khu vực A3 - Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 40, 41, 42, 43, 50, 51, 54, 69, 70, 71 Tờ 3) đã được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất ở tại khu vực nêu trên, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra các quyết định về sử dụng và đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là giá áp dụng cho các khu đất ở thuộc khu vực A3 - Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 40, 41, 42, 43, 50, 51, 54, 69, 70, 71 Tờ 3) tại phường Đông Vĩnh. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có hạ tầng phát triển và vị trí thuận lợi, cho thấy sự ổn định và tiềm năng phát triển của thị trường bất động sản tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở tại khu vực A3 - Đường khối - Khối Trung Nghĩa, phường Đông Vĩnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Phường Đông Vĩnh, Thành phố Vinh, Nghệ An

Bảng giá đất tại phường Đông Vĩnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An cho loại đất ở khu vực A3 - Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 34, 59, 68, 74, 72, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 89, 90 Tờ 3) đã được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá trị của đất ở tại khu vực nêu trên, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra các quyết định về sử dụng và đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là giá áp dụng cho các khu đất ở thuộc khu vực A3 - Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 34, 59, 68, 74, 72, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 89, 90 Tờ 3) tại phường Đông Vĩnh. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có hạ tầng phát triển và vị trí thuận lợi, cho thấy sự ổn định và tiềm năng phát triển của thị trường bất động sản tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở tại khu vực A3 - Đường khối - Khối Trung Nghĩa, phường Đông Vĩnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể.