14:16 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Nghệ An hiện đang có sự thay đổi mạnh mẽ, với nhiều khu vực chứng kiến mức tăng trưởng đáng kể. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất tại Nghệ An, cũng như những cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Nghệ An và các yếu tố tác động đến giá đất

Nghệ An, nằm ở vị trí chiến lược của miền Trung Việt Nam, giáp ranh với Lào, là tỉnh có diện tích lớn và tài nguyên thiên nhiên phong phú. Với diện tích hơn 16.4 nghìn km² và dân số hơn 3 triệu người, tỉnh này có nhiều yếu tố thuận lợi cho phát triển kinh tế và đầu tư bất động sản.

Tỉnh cũng đang đầu tư mạnh mẽ vào giao thông, với các dự án quan trọng như đường cao tốc Bắc Nam, mở rộng sân bay Vinh, cũng như cải thiện hệ thống giao thông nội tỉnh. Các tuyến đường này không chỉ giúp kết nối Nghệ An với các trung tâm kinh tế lớn như Hà Nội, TP HCM mà còn tạo ra động lực lớn để phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và khu du lịch.

Đặc biệt, Nghệ An có một hệ thống khu công nghiệp lớn đang được hình thành, như khu công nghiệp VSIP Nghệ An và khu công nghiệp Đông Hồi. Sự phát triển này sẽ kéo theo nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất công nghiệp và đất ở phục vụ cho lực lượng lao động.

Ngoài ra, Nghệ An cũng là điểm đến du lịch nổi bật với các khu nghỉ dưỡng ven biển, làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực du lịch, nhất là khu vực ven biển và các địa phương như Cửa Lò, Quỳnh Lưu.

Phân tích giá đất tại Nghệ An: Cơ hội đầu tư dài hạn

Giá đất tại Nghệ An hiện nay đang có sự thay đổi rõ rệt, đặc biệt là tại thành phố Vinh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh. Ở các khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 15-30 triệu đồng/m², tùy theo vị trí và tiềm năng phát triển.

Các khu vực gần các công trình hạ tầng trọng điểm như sân bay Vinh, các tuyến đường cao tốc, hoặc khu vực gần các trung tâm hành chính đều có xu hướng tăng trưởng mạnh.

Tuy nhiên, ngoài các khu vực trung tâm, nhiều huyện ngoại thành của Nghệ An, như Nghi Lộc, Hưng Nguyên hay Quỳnh Lưu, giá đất vẫn ở mức phải chăng, từ 2-7 triệu đồng/m².

Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào sự gia tăng của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng giao thông. Chính vì vậy, những khu vực này sẽ phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn, với kỳ vọng giá trị đất sẽ gia tăng khi các dự án lớn hoàn thành và đi vào hoạt động.

Một yếu tố đáng chú ý là mặc dù giá đất tại Nghệ An đang có sự tăng trưởng mạnh, nhưng vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác trong khu vực miền Trung như Thanh Hóa hay Quảng Bình. Điều này cho thấy, Nghệ An vẫn còn nhiều dư địa để phát triển, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Nghệ An

Nghệ An sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý, từ vị trí chiến lược đến hạ tầng phát triển đồng bộ. Các khu vực ven biển của Nghệ An, như Cửa Lò và Quỳnh Lưu, nổi bật với các khu du lịch nghỉ dưỡng và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Việc nâng cấp hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc Bắc Nam, sẽ mở ra cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng tại những khu vực này.

Ngoài ra, với việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp, Nghệ An cũng là điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp. Khu công nghiệp VSIP Nghệ An, khu công nghiệp Đông Hồi, cùng với các dự án hạ tầng khác sẽ tạo ra nguồn cầu lớn về đất đai tại các khu vực này, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của các khu đô thị mới.

Tóm lại, Nghệ An sở hữu tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào những yếu tố như cải thiện hạ tầng giao thông, phát triển các khu công nghiệp, cũng như ngành du lịch nghỉ dưỡng. Đây chính là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai mong muốn nắm bắt thị trường bất động sản đang phát triển tại miền Trung.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường khối từ Nhà ông Trường đến nhà ông Đức - Khối Trung Nghĩa (Thửa 10, 11, 22, 23, 24, và 20m mặt đường thửa 12, 15, Tờ 2) - Phường Đông Vĩnh 2.100.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 9 Tờ 2) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
3 Thành phố Vinh A1 - Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 25, 37, 39, 46...47, 49, 60, 62, ... 67, 75, 76, 77, 73, 91, 92, 93, 94 Tờ 3) - Phường Đông Vĩnh 2.100.000 - - - - Đất ở
4 Thành phố Vinh A3 - Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 40, 41, 42, 43, 50, 51, 54, 69, 70, 71 Tờ 3) - Phường Đông Vĩnh 2.100.000 - - - - Đất ở
5 Thành phố Vinh A3 - Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 34, 59, 68, 74, 72, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 89, 90 Tờ 3) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
6 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Trường Tộ - Khối Yên Duệ (Thửa 1, 2, 3, 4, 7 và 20m mặt đường thửa 8 Tờ 4) - Phường Đông Vĩnh 10.000.000 - - - - Đất ở
7 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Trường Tộ - Khối Đại Lợi (Thửa 23, 32, 39, 49, 50, 60, 61, 72, 73, 74, 75, 86, 87, 88, 90, 91, 92, 93, 95, 105, 112, 117, Tờ 5) - Phường Đông Vĩnh 10.000.000 - - - - Đất ở
8 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Đại Lợi (Thửa 62, 89, 104, Tờ 5) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
9 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Đại Lợi (Thửa 24, 25, 34, 35, 40, 41, 42, 43, 44, 51, 52, 76, 98, 106, 111, 116, 121 Tờ 5) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
10 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Đại Lợi (Thửa 65, 66, 67, 77, 78, 79, 81, 80, 94, 97, 124 Tờ 5) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
11 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Đại Lợi (Thửa 27, 54, 55, 56, 57, 63, 64, 68, 69, 70, 71, 84, 102, 113, 114, 115, 122, 123 và 20m mặt đường thửa 83, 129, 130, 132, 133, 134, 135, 136, 137 Tờ 5) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
12 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Đại Lợi (Thửa 12, 13, 14, 19, 20, 21, 22, 28, 29, 31, 36, 37, 38, 46, 47, 58, 59, 99, 100, 101, 107, 108, 118, 119, 120, 125, 127, 128 Tờ 5) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
13 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng đến Đội Hưng Đông - Khối Đại Lợi (Thửa 5, 11, 100, 154, 163, 174, 209, 210, 211, 212, 138 Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
14 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng giáp nhà Ông Phớt - Khối Đại Lợi (Thửa 39, 47, 73, 74, 75, 76, 94, 95, 96, 97, 99, 116, 118, 119, 120, 121, 136, 137, 149, ….153, 161, 162, 170, 173, 175, 206, 207, 205, 208, 213, 214, 215…219 Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
15 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Đại Lợi (Thửa 24, 25, 26, 37, 38, 122, 135, 139, 147, 148, 168, 172 Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
16 Thành phố Vinh Đường khối từ Trần Bình Trọng qua nhà văn hoá - Khối Đại Lợi (Thửa 146, 160, Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
17 Thành phố Vinh Khu QH chia lô Bắc Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 229…233, 237…243, 246…252, 264…270, 273…280, 283…286, 289…292, 294, 295, 296, 297, 298, 299, 301, 302. Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 4.000.000 - - - - Đất ở
18 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 181, 182, 192, 194, 195 Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 5.500.000 - - - - Đất ở
19 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 176, 177, 178, 179, 180, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204 Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 5.500.000 - - - - Đất ở
20 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 86, 95, 96, 103, 104, 111, 150, 20m mặt đường của thửa: 116, 114, 113, 164, 165, Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 2.400.000 - - - - Đất ở
21 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa phần còn lại 116, 222…225 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 2.500.000 - - - - Đất ở
22 Thành phố Vinh Khu QH chia lô Bắc Trần Bình Trọng (đường 24.0 m) - Khối Trung Nghĩa (Thửa 221…226, 255….261, 288 Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 5.000.000 - - - - Đất ở
23 Thành phố Vinh Khu QH chia lô Bắc Trần Bình Trọng (đường 24.0 m, 2 mặt đường) - Khối Trung Nghĩa (Thửa 220, 262, 287 Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 5.500.000 - - - - Đất ở
24 Thành phố Vinh Khu QH chia lô Bắc Trần Bình Trọng (đường 24.0 m, 2 mặt đường, biệt thự) - Khối Trung Nghĩa (Thửa 254227 Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 5.000.000 - - - - Đất ở
25 Thành phố Vinh Khu QH chia lô Bắc Trần Bình Trọng (đường 9.0 m, 2 mặt đường) - Khối Trung Nghĩa (Thửa 228, 236, 245, 300, 303, 263, 272, 282, 271, 281, 293 Tờ 6) - Phường Đông Vĩnh 5.000.000 - - - - Đất ở
26 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng đến đất anh Tân - Khối Trung Nghĩa (Thửa 23, 32, 58, Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 1.900.000 - - - - Đất ở
27 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng đến đi xóm con Khái - Hưng Đông - Khối Trung Nghĩa (Thửa 2, 3, 6, 7, 10, 11, 12, 14, 25, 34, 35, 37, 46, 47, 49, 52, 60, 62, 72, 117, 124, 125, 126, 127, 128, 130, 135, 153, 154, 155, 156, 160, 161, 162, 167, 169, 173, 184, 185, 187, 188, 189, 191, 192, 195, 196, 216, 219, 220, 221 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 2.400.000 - - - - Đất ở
28 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 31, 42, 43, 44, 45, 85 và 20m mặt đường thửa 54, 30 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 5.200.000 - - - - Đất ở
29 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 74, 81, (Lô góc) và 20m mặt đường thửa 55, 64, 65, 84, 89, 129, 120 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 5.500.000 - - - - Đất ở
30 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 56, 92, 102, và 20 m mặt đường thửa 110, 151, 183, 166 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 5.200.000 - - - - Đất ở
31 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 66, 83, 93, (Lô góc) Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 5.500.000 - - - - Đất ở
32 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 8, 9, 15, 16, 17, 18, 39, 40, 41, 53, 120, 152, 159, 174, 175, 178, 181, 182, 200, 201, 202 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 2.400.000 - - - - Đất ở
33 Thành phố Vinh Khu QH chia lô Bắc Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 226…231 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 4.000.000 - - - - Đất ở
34 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 22, 29, 71, 79, 119, 198, 199 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
35 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 19, 20, 21, 33, 59, 70, 121, 122, 123, 131, 132, 133, 134, 163, Thửa 166 cách sâu 20m trở vào, 168, 171, 172, 176, 177, 179, 203, 215 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
36 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng đến hết đất Bà Nga - Khối Trung Nghĩa (Thửa 67, 76, 77, 157 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
37 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng đến đất ông Thông - Khối Trung Nghĩa (Thửa 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 180 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 3.600.000 - - - - Đất ở
38 Thành phố Vinh Đường quy hoạch - Khối Trung Nghĩa (Thửa 144, 145, 146, 147, 148, 149, 217, 218 Tờ 7) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
39 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 12, 13, 14, 15, 18, 19, 20 và 20m mặt đường thửa 06, 10, 11, 17, 78 Tờ 8) - Phường Đông Vĩnh 5.000.000 - - - - Đất ở
40 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa (Thửa 25, 26, 34, Tờ 8) - Phường Đông Vĩnh 5.200.000 - - - - Đất ở
41 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 21, 22, 27, 35, Tờ 8) - Phường Đông Vĩnh 2.100.000 - - - - Đất ở
42 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 5, 28, 29, 42, 44, Tờ 8) - Phường Đông Vĩnh 1.900.000 - - - - Đất ở
43 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 30, 36, 43, 45, 47, 48, 49, 68, 77, 82, 83 Tờ 8) - Phường Đông Vĩnh 1.900.000 - - - - Đất ở
44 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng đến đi ra đường trước nhà Ông Khánh - Khối Trung Nghĩa (Thửa 58, 61, 76, và 20m mặt đường 51, 46, 79, 80, 81 Tờ 8) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
45 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 75 Tờ 8) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
46 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng đến Xí nghiệp đầu máy Vinh - Khối Trung Nghĩa (Thửa 53, 50 ( Ga vinh 6, 11, 17, 33, 40, 39, 31, 24, 57) Tờ 8) - Phường Đông Vĩnh 2.200.000 - - - - Đất ở
47 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Hiền - Khối Yên Duệ (Thửa 5, 6, 7, 8, 9, 21, 22, 24, 25, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 20m mặt đường 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, Tờ 10) - Phường Đông Vĩnh 3.500.000 - - - - Đất ở
48 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Hiền - Khối Yên Duệ (Thửa 42, 43, 58, 46, 50, 52, 53, 57 Tờ 10) - Phường Đông Vĩnh 3.500.000 - - - - Đất ở
49 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Hiền - Khối Yên Duệ (Thửa 48, Lô góc Tờ 10) - Phường Đông Vĩnh 3.500.000 - - - - Đất ở
50 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Yên Duệ (Thửa 2, 4, 10, 44, 49, 54, 55, 56, 61 Tờ 10) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
51 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Trường Tộ - Khối Đại Lợi (Thửa 35, 43, Lô góc Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 10.500.000 - - - - Đất ở
52 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Trường Tộ - Khối Đại Lợi (Thửa 4, 10, 11, 18, 19, 21, 22, 28, 36, 56, 78, 79, 141, 142 và 20m mặt đường thửa 09, 16, 67, 85, 90 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 10.000.000 - - - - Đất ở
53 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Đại Lợi (Thửa 5, 65, 66, 110, 153, 154, 161, 162 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
54 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Yên Duệ (Thửa 1, 26, 27, 101, Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 2.400.000 - - - - Đất ở
55 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Đại Lợi (Thửa 2, 6, 7, 8, 104 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
56 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Đại Lợi (Thửa 12, 13, 14, 15, Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
57 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Hiền - Khối Yên Duệ (Thửa 34, 54, 55, 95, 151, 152, 163, 164 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 4.200.000 - - - - Đất ở
58 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Hiền - Khối Yên Duệ (Thửa 38, 44, 45, 96, 98 và sâu 20m thửa 31, 37, 39, 106, 111 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 3.800.000 - - - - Đất ở
59 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Hiền - Khối Yên Duệ (Thửa 51, 63, 68, 70, 71, 72, 73, 74, 92, 99, 102, 107, 109 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 3.700.000 - - - - Đất ở
60 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Yên Duệ (Thửa 17, 20, 23, 24, 25, 29, 30, 33, 93, 97, 108, 158 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 2.100.000 - - - - Đất ở
61 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Yên Duệ (Thửa 64, 76, 77, 80, 81, 82, 83, 84, 86, 88, 89, 100, 102, 103, 105, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 155, 156, 157, 159, 160 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 2.300.000 - - - - Đất ở
62 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Yên Duệ (Thửa 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 2.700.000 - - - - Đất ở
63 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Yên Duệ (Thửa 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 2.600.000 - - - - Đất ở
64 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Yên Duệ (Thửa 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140 Tờ 11) - Phường Đông Vĩnh 2.300.000 - - - - Đất ở
65 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Trường Tộ - Khối Yên Duệ (Thửa 104, Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 10.500.000 - - - - Đất ở
66 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Trường Tộ - Khối Yên Duệ (Thửa 113, 114, 121, 122, 129, 130, 131, 132, 137, 138, 139, 145, 146, 147, 172, 173, 183, 211 Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 10.000.000 - - - - Đất ở
67 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Yên Duệ (Thửa 123, 133, 124, Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
68 Thành phố Vinh Đường liên khối từ Trần Bình Trọng đến nhà Anh Mùi - Khối Trung Nghĩa (Thửa 90, 98, 107, 117, 118, 134, 150, 156, 159, 176, 181, 182 và 20m mặt đường thửa 100, 110, 127, 152, 167, 169, 170, 174, 185, 207, 215, 216 Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 2.600.000 - - - - Đất ở
69 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 153, Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
70 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Yên Duệ (Thửa 92, 101, 105, 111, 116, 120, 125, 128, 140, 144, 148, 157, 158, 160, 168, 171, 175, 187, 190, 191, 196, 197, 198, 200, 201, 203, 205, 212 Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
71 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Đại Lợi (Thửa 83, 180 Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 5.200.000 - - - - Đất ở
72 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Yên Duệ Đại Lợi (Thửa 166 (Lô góc) Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 6.000.000 - - - - Đất ở
73 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Trung Nghĩa, Yên Duệ, Đại Lợi (Thửa 29, 31, 32, 33, 34, 36, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 64, 65, 66, 68, 96, 164, 165, 177, 178, 179, 180, 192, 193, 194, 195, 206 Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 5.000.000 - - - - Đất ở
74 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng - Khối Hướng bắc (Thửa 72, và 20m mặt đường thửa, 75 (Lô góc) Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 5.000.000 - - - - Đất ở
75 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa, Yên Duệ, Đại Lợi (Thửa 17, 25, 26, 42, 43, 44, 76. Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
76 Thành phố Vinh Đường khối - Khối NT (Thửa 2, 3, 4, 5, 15, 16, 28, 30, 161, 209, 210 Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
77 Thành phố Vinh Đường bê tông - Khối NT (Thửa 20m mặt đường của thửa 149 Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
78 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng đến nhà VH khối Đại Lợi - Khối Đại lợi (Thửa 13, 14, 22, 23, 24, Tờ 12) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
79 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 5, 19, 27, 106, 120, 164, 165 Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
80 Thành phố Vinh Đường khối từ nhà ông Chí đến nhà bà Thuỷ - Khối Trung Nghĩa (Thửa 61, 67, 68, 75, 84, 107, 109, 117, 118 và 20m mặt đường thửa 74, 85, 86, 93, 94 Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
81 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 6, 14, 20, 28, 47, 111, 112, 113, 114, 115, 119, 133, 162, 163, 180, 181 Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
82 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 69, Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
83 Thành phố Vinh Đường Trần Bình Trọng đến nhà Anh Đàn - Khối Trung Nghĩa (Thửa 10, 16, 24, 35, 50, 108, 143, 144, 17, 18, 23, 110, 121, 122, 123, 138, 139, 140, 141, 143, 144, 145, 146, 147, 151, 153, 160, 161, 167, 168, 169, 170 Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 2.400.000 - - - - Đất ở
84 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 56, 57, 64, 65, 135, 142, 171, 172 Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
85 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 174, 176, 178, 179, 182…189 Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
86 Thành phố Vinh Đường từ Anh Thành đến nhà Ô.Trường (Hệ) - Khối Trung Nghĩa (Thửa 33, 41, 42, 52, 79, 131, 132 Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
87 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 89 Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
88 Thành phố Vinh Đường liên khối từ cửa nhà Ông Điền đến nhà Anh Đàn - Khối Trung Nghĩa (Thửa 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, Tờ 13) - Phường Đông Vĩnh 2.600.000 - - - - Đất ở
89 Thành phố Vinh Đường liên khối từ cửa nhà Ông Điền đến nhà Anh Viện (Điền) - Khối Trung Nghĩa (Thửa 79, 80, 85, 86, 89, 98, 102, 103, 121, 162, 163, 167, 172, 173 Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 2.700.000 - - - - Đất ở
90 Thành phố Vinh hướng bắc - Khối Trung Nghĩa (Thửa 62, 63, Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 2.400.000 - - - - Đất ở
91 Thành phố Vinh hướng bắc - Khối Trung Nghĩa (Thửa 61, 84, Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở
92 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 76, 108, 119, 64, 120, 161, 166 Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 1.900.000 - - - - Đất ở
93 Thành phố Vinh Đường khối - Khối 19 (Thửa 51, 55, 70, 72, 109, 111, 165 Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
94 Thành phố Vinh Đường từ Trần Bình Trọng đến nhà A. Đàn (Huyền) - Khối Trung Nghĩa (Thửa 17, 39, 41, 65, 68, 78, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 170, 171 Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 2.500.000 - - - - Đất ở
95 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Nghĩa (Thửa 12, 33, 48, 64, 69, 122, 157, 158, 159, 164, 176…179 Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 2.400.000 - - - - Đất ở
96 Thành phố Vinh Đường quy hoạch từ Trần Bình Trọng đến đất ông Đồng - Khối 19 (Thửa 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
97 Thành phố Vinh Đường khối - Khối 19 (Thửa 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở
98 Thành phố Vinh Đường quy hoạch - Khối 19 (Thửa 74, 81, 112, 123, 139, 140, 156, 160, 174, 175 Tờ 14) - Phường Đông Vĩnh 3.300.000 - - - - Đất ở
99 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Xuân Linh - Khối Yên Duệ (Thửa 21 Tờ 15) - Phường Đông Vĩnh 5.200.000 - - - - Đất ở
100 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Xuân Linh - Khối Yên Duệ (Thửa 34 Tờ 15) - Phường Đông Vĩnh 5.000.000 - - - - Đất ở
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ