STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Từ cầu Việt Trì - Đến đê sông Lô | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn Từ đê sông Lô - Đến nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn Từ nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) - Đến nút A3 (điểm giao nhau giữa đường Trần Nguyên Hãn và đường Hùng Vương) | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn Từ nút A3 (điểm giao nhau giữa đường Trần Nguyên Hãn và đường Hùng Vương) - Đến hết điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với phố Minh Lang (Đến giáp số nhà 1174 đường Hùng Vương) | 26.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn Từ số nhà 1174 đường Hùng Vương - Đến nút giao đường Hùng Vương với phố Âu Cơ | 40.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn từ nút giao đường Hùng Vương với phố Âu Cơ - Đến nút A7 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Trần Phú (vòng xuyến chợ Trung tâm) | 42.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn Từ nút A7 - Đến nút A10 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Nguyễn Du (ngã tư Dệt)) | 42.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn Từ nút A10 - Đến điểm giáp công ty Licogi 14 | 36.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn Từ điểm giáp công ty Licogi 14 - Đến đường sắt cắt ngang đường Hùng Vương | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn Từ điểm giao đường sắt cắt ngang đường Hùng Vương - Đến cầu Nang | 22.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn Từ đường cầu Nang - Đến hết địa phận thành phố Việt Trì | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Việt Trì | Đoạn đường Bưu điện tỉnh qua chợ Trung tâm Việt Trì đến đường Trần Phú | Đoạn đường Bưu điện tỉnh qua chợ Trung tâm Việt Trì - Đến đường Trần Phú | 24.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Việt Trì | Đường Trần Phú | Đoạn Từ nút A7 (vòng xuyến chợ Trung tâm) - Đến nút C7 (vòng xuyến UBND tỉnh) | 32.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Việt Trì | Đường Trần Phú | Đoạn Từ nút C7 - Đến nút D7 (Công an tỉnh) | 22.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Việt Trì | Đường Trần Phú | Đoạn Từ nút D7 - Đến đê sông Lô | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyễn Tất Thành | Đoạn Từ nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) - Đến điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Trần Nguyên Hãn | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyễn Tất Thành | Đoạn Từ điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Trần Nguyên Hãn - Đến điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hai Bà Trưng | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyễn Tất Thành | Đoạn Từ điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hai Bà Trưng - Đến nút C7 (vòng xuyến UBND tỉnh) | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyễn Tất Thành | Đoạn Từ nút C7 - Đến nút C10 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Nguyễn Du) | 28.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyễn Tất Thành | Đoạn Từ nút C10 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Nguyễn Du) - Đến Cây xăng của Công ty xăng dầu (gần Trường Đại học Hùng Vương) | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyễn Tất Thành | Đoạn Từ cây xăng của Công ty xăng dầu (gần Đại học Hùng Vương) - Đến Cầu Bản đường Nguyễn Tất Thành | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyễn Tất Thành | Đoạn Từ Cầu Bản đường Nguyễn Tất Thành - Đến đường Hùng Vương phường Vân Phú | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyễn Tất Thành | Từ nút giao với đường Hùng Vương - Đến Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Việt Trì | Đường Quang Trung (đường Hoà Phong cũ) | Đoạn Từ nút A9 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với Hòa Phong cũ) - Đến nút C9 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hòa Phong cũ) | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Việt Trì | Đường Quang Trung (đường Hoà Phong cũ) | Băng 1 đoạn Từ nút C9 - Đến điểm giao nhau với đường Phù Đổng | 28.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Việt Trì | Đường Quang Trung (đường Hoà Phong cũ) | Băng 1 đoạn Từ điểm giao nhau với đường Phù Đổng - Đến điểm giao với đường Trần Phú | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Việt Trì | Đường Quang Trung (đường Hoà Phong cũ) | Băng 2 đoạn từ nút C9 - Đến điểm giao nhau với đường Phù Đổng | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Việt Trì | Đường Quang Trung (đường Hoà Phong cũ) | Băng 2 đoạn từ điểm giao nhau với đường Phù Đổng - Đến điểm giao với đường Trần Phú | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Việt Trì | Đường Quang Trung (đường Hoà Phong cũ) | Băng 3 đường Quang Trung kéo dài | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Việt Trì | Đường Quang Trung (đường Hoà Phong cũ) | Băng 2 và băng 3 đường Hòa Phong (đường Quang Trung) kéo dài | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Việt Trì | Đường Châu Phong | Đoạn Từ nút A8 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Châu Phong) - Đến nút C8 (điểm giao nhau giữa đường Châu Phong với đường Nguyễn Tất Thành) | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Việt Trì | Đường Châu Phong | Đoạn Từ nút C8 (điểm giao nhau giữa đường Châu Phong với đường Nguyễn Tất Thành) - Đến nút giao với phố Hàn Thuyên (đường Tân Bình cũ) | 26.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Việt Trì | Đường Châu Phong | Đoạn Từ điểm giao nhau với phố Hàn Thuyên - Đến điểm giao nhau với đường Trần Phú | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Việt Trì | Băng 1 - Đường Nguyễn Du | đoạn Từ đường Hùng Vương - Đến nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành) | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Việt Trì | Băng 2, băng 3 - Đường Nguyễn Du | đoạn Từ đường Hùng Vương - Đến nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành) | 14.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Việt Trì | Băng 1 - Đường Nguyễn Du | đoạn Từ nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành) - Đến điểm giao với đường Phù Đổng | 25.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Việt Trì | Băng 1 - Đường Nguyễn Du | Từ điểm giao với đường Phù Đổng - Đến điểm giao với đường Trần Phú | 22.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Việt Trì | Băng 2, băng 3 - Đường Nguyễn Du | đoạn Từ nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành) - Đến điểm giao với đường Phù Đổng | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Việt Trì | Băng 2, băng 3 - Đường Nguyễn Du | Từ điểm giao với đường Phù Đổng - Đến điểm giao với đường Trần Phú | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Việt Trì | Phố Minh Lang (Đường Âu Cơ cũ) | Phố Minh Lang (Đường Âu Cơ cũ) | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Việt Trì | Đường Hai Bà Trưng | Từ đường Lạc Long Quân - Đến đường Nguyễn Tất Thành | 22.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Việt Trì | Đường Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - Đến đường Vũ Thê Lang | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Việt Trì | Đường Trần Nguyên Hãn | Từ cổng Nhà máy Giấy - Đến đường Nguyễn Tất Thành | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Việt Trì | Đường Vũ Thê Lang | Đoạn Từ nút E7 (giao với đường Trần Phú) - Đến nút E4 (giao với đường Hai Bà Trưng) | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Việt Trì | Đường Vũ Thê Lang | Đoạn nút E4 (giao với đường Hai Bà Trưng) - Đến đường Nguyễn Tất Thành | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Việt Trì | Phố Hà Chương (Đường Hà Huy Tập cũ) | Từ đường Hùng Vương qua sau Ngân hàng, Kho bạc - Đến đường sắt | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Việt Trì | Đường Lê Quý Đôn | Từ đường Hùng Vương - Đến giao với phố Hà Liễu | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Việt Trì | Đường Lê Quý Đôn | Từ điểm giao phố Hà Liễu - Đến đường sắt | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Việt Trì | Phố Hà Bổng (Đường Kim Đồng cũ ) | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Quý Đôn | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Việt Trì | Đường Đoàn Kết | Đường Đoàn Kết | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Việt Trì | Đường Đại Nải (đường Công Nhân cũ) | Từ A10 (Thế giới di động) qua cổng Nhà máy Dệt - Đến đường Nguyệt Cư | 26.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Việt Trì | Phố Lê Đồng (Đường vào khu Công nghiệp Thuỵ Vân) | Từ đường Hùng Vương - Đến đường sắt giáp cổng khu công nghiệp Thụy Vân | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Việt Trì | Phố Hàn Thuyên (Đường Tân Bình cũ) | Từ tiếp giáp đường Trần Phú - Đến đường Châu Phong | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Việt Trì | Đường Hoàng Quốc Việt | Đoạn Từ đình Hương Trầm, phường Dữu Lâu - Đến nút C10 đường Nguyễn Tất Thành | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Việt Trì | Đường Hoàng Quốc Việt | Từ cây xăng Dữu Lâu - Đến đường Phù Đổng | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Việt Trì | Đường Hoàng Quốc Việt | Đoạn từ đường Phù Đổng - Đến đường Nguyễn Du | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Việt Trì | Đường Hoàng Quốc Việt | Đoạn Từ nghĩa trang Dữu Lâu - Đến đình Hương Trầm (Đường Nguyễn Du cũ) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Việt Trì | Phố Vũ Duệ (Đường 20/7 cũ) | Đoạn Từ tiếp giáp đường Nguyễn Du - Đến đầu ngõ 106 phố Vũ Duệ | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Việt Trì | Phố Vũ Duệ (Đường 20/7 cũ) | Đoạn Từ giáp ngõ 106 phố Vũ Duệ (Từ số nhà 108) - Đến ngã tư (đồi Ông To) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Việt Trì | Phố Vũ Duệ (Đường 20/7 cũ) | Đoạn Từ ngã tư đồi ông To đi đường sắt (trại giam) | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Việt Trì | Phố Vũ Duệ (Đường 20/7 cũ) | Phố Xuân Nương Đoạn Từ Cửa hàng lương thực Vân Cơ - Đến hết tường rào Trường Đào tạo công nhân kỹ thuật xây dựng | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Việt Trì | Đường Lạc Long Quân (Từ ngã ba chợ Nú đi cầu Việt Trì) | Đoạn Từ cầu Việt Trì - Đến Cầu Văn Lang (ngã tư giáp nhà máy hóa chất) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Việt Trì | Đường Lạc Long Quân (Từ ngã ba chợ Nú đi cầu Việt Trì) | Đoạn Từ Cầu Văn Lang (ngã tư giáp nhà máy hóa chất) - Đến ngã ba Chợ Nú (nút giao đường Lạc Long Quân với đường Nguyệt Cư) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Việt Trì | Đường Tiên Dung (đường Nam Công viên Văn Lang cũ) | Đường Tiên Dung (đường Nam Công viên Văn Lang cũ) | 26.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyệt Cư (Từ ngã ba chợ Nú đi ngã ba Vân Cơ) | Đoạn Từ ngã ba chợ Nú (nút giao đường Lạc Long Quân với đường Nguyệt Cư) - Đến nút giao đường Đốc Ngữ với đường Nguyệt Cư) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyệt Cư (Từ ngã ba chợ Nú đi ngã ba Vân Cơ) | Đoạn Từ nút giao đường Đốc Ngữ với đường Nguyệt Cư - Đến ngã ba Vân Cơ (nút giao đường Nguyệt Cư với đường Hùng Vương) | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Việt Trì | Đường Trường Chinh | Đoạn Từ Đê 304 - Đến hết cầu vượt đường sắt thuộc địa giới xã Thụy Vân | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Việt Trì | Đường Trường Chinh | Đoạn Từ chân cầu vượt đường sắt (thuộc địa giới phường Vân Phú) - Đến cổng vào nhà ông Hoàng Lệ (thuộc xã Kim Đức) | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Việt Trì | Đường Trường Chinh | Đoạn Từ cổng vào nhà ông Hoàng Lệ (thuộc địa giới xã Kim Đức) - Đến nút giao đường Trường Chinh với đường Phù Đổng | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Việt Trì | Đường Phù Đổng | Từ nút giao với đường Châu Phong - Đến giao với đường Nguyễn Du | 25.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Việt Trì | Đường Phù Đổng | Từ nút giao với đường Nguyễn Du - Đến trạm thu phí nút IC7 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Việt Trì | Đường tránh QL 32C đoạn qua Việt Trì (từ ngã ba chợ Nú đến tiếp giáp huyện Lâm Thao) | Đường tránh QL 32C đoạn qua Việt Trì (Từ ngã ba chợ Nú - Đến tiếp giáp huyện Lâm Thao) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Việt Trì | Đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ): Từ Cầu Việt Trì đến dê Bồ Sao | Từ cầu Việt Trì - Đến UBND phường Bạch Hạc | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Việt Trì | Đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ): Từ Cầu Việt Trì đến dê Bồ Sao | Từ UBND phường - Đến ngã ba điểm giao nhau phố Nàng Nội | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Việt Trì | Đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ): Từ Cầu Việt Trì đến dê Bồ Sao | Từ điểm giao nhau phố Nàng Nội - Đến đê Bồ Sao | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Việt Trì | Phố Nàng Nội (đường Du lịch Bạch Hạc- Bến Gót cũ) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
77 | Thành phố Việt Trì | Khu đô thị Trầm Sào | Đường 17,5m | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Việt Trì | Khu đô thị Trầm Sào | Đường 14,5m; 13m; 11m; 10,5m; 9,5m | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị và dịch vụ thương mại đồng Trằm Đá | Đường 22 m | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị và dịch vụ thương mại đồng Trằm Đá | Đường 19 m | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị và dịch vụ thương mại đồng Trằm Đá | Đường 14m, 13m, đường 10m | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị và dịch vụ thương mại đồng Trằm Đá | Đường 7,5m; 7m; 6,5m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Việt Trì | Khu trung tâm thương mại và nhà ở biệt thự Đồng Mạ (trừ băng 1 đường Nguyễn Tất Thành) | Đường 12,5m; 10,5m | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Việt Trì | Khu đô thị Nam Đồng Mạ | Đường 20,5m; 16,5m | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Việt Trì | Khu đô thị Nam Đồng Mạ | Đường 13,5m; đường 11,5m | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Việt Trì | Khu đô thị Nam Đồng Mạ | Đường 7,5m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị Tân Dân | Đường 23,5m; 20,5m | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị Tân Dân | Đường 19,5m; 18,5m; | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị Tân Dân | Đường 12m; 10m; 7m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Việt Trì | Khu đô thị Minh Phương | Đường 36m | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Việt Trì | Khu đô thị Minh Phương | Đường 24,5m và đường 20,5m | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Việt Trì | Khu đô thị Minh Phương | Đường 13,5m và đường 11m | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Việt Trì | Khu đô thị mới Việt Séc | Đường 26m | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Việt Trì | Khu đô thị mới Việt Séc | Đường 22,5m | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Việt Trì | Khu đô thị mới Việt Séc | Đường 15m | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Việt Trì | Khu đô thị mới Việt Séc | Đường 13m; 12m | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị phía Nam đồng Lạc Ngàn (LILAMA) | Đường 18,5m | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị phía Nam đồng Lạc Ngàn (LILAMA) | Đường 14,5m | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị phía Nam đồng Lạc Ngàn (LILAMA) | Đường 13,5m | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị phía Nam đồng Lạc Ngàn (LILAMA) | Đường 12m | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì, Phú Thọ: Đoạn Đường Hùng Vương
Bảng giá đất của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường Hùng Vương, loại đất ở đô thị, từ cầu Việt Trì đến đê sông Lô, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương có mức giá là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương, thành phố Việt Trì. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Phú Thọ: Đoạn Đường Từ Bưu Điện Tỉnh Qua Chợ Trung Tâm Việt Trì Đến Đường Trần Phú
Bảng giá đất tại thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường từ Bưu điện tỉnh qua chợ Trung tâm Việt Trì đến đường Trần Phú, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 24.000.000 VNĐ/m²
Đối với đoạn đường từ Bưu điện tỉnh qua chợ Trung tâm Việt Trì đến đường Trần Phú, mức giá tại vị trí 1 là 24.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự đắc địa và thuận tiện của khu vực này. Đoạn đường này có vị trí rất thuận lợi, gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận tiện và khu vực trung tâm, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ việc đầu tư và quản lý bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể tại thành phố Việt Trì.
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì, Phú Thọ: Đoạn Đường Trần Phú
Bảng giá đất cho đoạn đường Trần Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ nút A7 (vòng xuyến chợ Trung tâm) đến nút C7 (vòng xuyến UBND tỉnh), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 32.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú có mức giá 32.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Đoạn từ nút A7 (vòng xuyến chợ Trung tâm) đến nút C7 (vòng xuyến UBND tỉnh) được đánh giá là khu vực đắc địa với vị trí trung tâm của thành phố, gần các cơ quan hành chính và các khu thương mại quan trọng. Mức giá này phản ánh sự phát triển sôi động và nhu cầu cao về bất động sản tại khu vực, đồng thời cho thấy giá trị của đất tại những khu vực chiến lược trong đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú, thành phố Việt Trì. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì, Phú Thọ: Đoạn Đường Nguyễn Tất Thành
Bảng giá đất của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường Nguyễn Tất Thành, loại đất ở đô thị, từ nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) đến điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Trần Nguyên Hãn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 14.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tất Thành có mức giá là 14.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự đắc địa của khu vực với vị trí gần các điểm giao nhau quan trọng và các tiện ích công cộng. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển cao và là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Việt Trì. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì, Phú Thọ: Đoạn Đường Quang Trung (Đường Hòa Phong Cũ)
Bảng giá đất của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường Quang Trung (trước đây là đường Hòa Phong cũ), loại đất ở đô thị, từ nút A9 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với Hòa Phong cũ) đến nút C9 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hòa Phong cũ), đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 30.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quang Trung có mức giá là 30.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển vượt bậc và tầm quan trọng của khu vực với vị trí chiến lược, nằm giữa các nút giao thông chính như đường Hùng Vương và đường Nguyễn Tất Thành. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển rất cao, đồng thời là lựa chọn hàng đầu cho các dự án đầu tư hoặc giao dịch bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quang Trung, thành phố Việt Trì. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.