STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Sơn La | Đường Lò Văn Giá | Đoạn từ ngã tư UBND thành phố - Đến ngõ số 17 (cổng chào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề) | 25.000.000 | 15.000.000 | 11.300.000 | 7.500.000 | 5.000.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Sơn La | Đường Lò Văn Giá | Đoạn từ ngõ số 17 (cổng chào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề) - Đến hết bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La | 21.500.000 | 12.900.000 | 9.700.000 | 6.500.000 | 4.300.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Sơn La | Đường Lò Văn Giá | Đoạn từ hết Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La - Đến đầu cầu bản Cá | 17.000.000 | 10.200.000 | 7.700.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Sơn La | Đường Hoa Ban | Từ ngã tư UBND thành phố - Đến cổng UBND thành phố | 25.000.000 | 15.000.000 | 11.300.000 | 7.500.000 | 5.000.000 | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Thái Tông | Từ giao nhau với đường Lò Văn Giá - Đến hết đường Lê Thái Tông (giao nhau với đường Tô Hiệu) | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Sơn La | Đường Chu Văn Thịnh | Đoạn từ ngã tư UBND thành phố - Đến Cầu Nậm La | 25.000.000 | 15.000.000 | 11.300.000 | 7.500.000 | 5.000.000 | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Sơn La | Đường Chu Văn Thịnh | Đoạn từ Cầu Nậm La - Đến ngã ba đường rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo | 25.000.000 | 15.000.000 | 11.300.000 | 7.500.000 | 5.000.000 | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Sơn La | Đường Chu Văn Thịnh | Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Sở Giáo dục vào Đào tạo - Đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Sơn La | 25.000.000 | 15.000.000 | 11.300.000 | 7.500.000 | 5.000.000 | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Sơn La | Đường Chu Văn Thịnh | Đoạn từ hết đất Ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Sơn La - Đến ngã tư Cầu Trắng | 26.400.000 | 15.800.000 | 11.900.000 | 7.900.000 | 5.300.000 | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Sơn La | Đường Thanh Niên | Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Chu Văn Thịnh - Đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo | 18.000.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Sơn La | Đường Thanh Niên | Đoạn từ hết Sở Giáo dục và Đào tạo - Đến hết trường THPT Tô Hiệu | 6.100.000 | 3.700.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Đoạn từ ngã tư UBND thành phố - Đến hết số nhà 183 (Ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu Đến đường Lê Thái Tông) | 25.000.000 | 15.000.000 | 11.300.000 | 7.500.000 | 5.000.000 | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Đoạn từ hết số nhà 183 - Đến ngõ số 5 Tô Hiệu | 23.500.000 | 14.100.000 | 10.600.000 | 7.100.000 | 4.700.000 | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Từ ngõ số 05 Tô Hiệu (trung tâm văn hóa tỉnh Sơn La) - Đến hết toà án nhân dân tỉnh Sơn La | 25.000.000 | 15.000.000 | 11.300.000 | 7.500.000 | 5.000.000 | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Đoạn từ hết tòa án nhân dân tỉnh Sơn La - Đến hết đất chi nhánh ngân hàng nông nghiệp | 23.500.000 | 14.100.000 | 10.600.000 | 7.100.000 | 4.700.000 | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Đoạn từ hết đất chi nhánh ngân hàng Nông Nghiệp - Đến ngã tư Tô Hiệu | 25.000.000 | 15.000.000 | 11.300.000 | 7.500.000 | 5.000.000 | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Sơn La | Đường Cách mạng tháng tám | Đoạn từ ngã tư công an phòng cháy chữa cháy - Đến hết số nhà 57 | 25.000.000 | 15.000.000 | 11.300.000 | 7.500.000 | 5.000.000 | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Sơn La | Đường Cách mạng tháng tám | Đoạn từ hết số nhà 57 - Đến ngã ba giao với đường Chu Văn Thịnh | 21.500.000 | 12.900.000 | 9.700.000 | 6.500.000 | 4.300.000 | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Sơn La | Đường Ngô Quyền | Từ ngã ba giao đường Chu Văn Thịnh - Đến ngã ba giao đường Tô Hiệu (Ngân hàng đầu tư và phát triển Đường cầu treo dây văng) | 18.000.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Sơn La | Đường Điện Biên | Đoạn từ ngã tư Cầu Trắng - Đến Cầu Trắng | 32.000.000 | 19.200.000 | 14.400.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Sơn La | Đường Điện Biên | Đoạn từ Cầu Trắng - đến hết số nhà 2 (Bảo hiểm viễn đông) | 31.000.000 | 18.600.000 | 13.900.000 | 9.300.000 | 6.200.000 | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Sơn La | Đường Điện Biên | Từ hết số nhà 2 (Bảo hiểm Viễn Đông) - Đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh | 18.500.000 | 11.100.000 | 8.300.000 | 5.600.000 | 3.700.000 | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Sơn La | Đường Điện Biên | Từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh - Đến hết nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu | 18.700.000 | 11.200.000 | 8.400.000 | 5.600.000 | 3.700.000 | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Sơn La | Đường Điện Biên | Từ hết nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu - Đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước) | 18.400.000 | 11.000.000 | 8.300.000 | 5.500.000 | 3.700.000 | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Sơn La | Đường Điện Biên | Từ ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước) - Đến hết số nhà 158 (giáp vườn hoa Tổ 10, phường Chiềng Lề) | 5.940.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Sơn La | Đường Điện Biên | Từ hết đất số nhà 158 - Đến ngã ba bản Hin (giao với đường Quốc lộ 6 cũ) | 3.960.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Sơn La | Đường Nguyễn Văn Linh | Từ ngã ba giao nhau với đường Điện Biên - Đến cổng Tỉnh ủy | 15.000.000 | 9.000.000 | 6.800.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Sơn La | Đường Nguyễn Văn Linh | Từ cổng tỉnh ủy - Đến hết cống thoát nước bản Coóng Nọi | 12.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Thanh Nghị | Từ ngã ba giao đường Điện Biên (Quốc lộ 6) vào - Đến hết Trường mầm non Tô Hiệu | 5.100.000 | 3.100.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Thanh Nghị | Từ hết Trường mầm non Tô Hiệu - Đến đường Điện Biên (Quán Thế kỷ mới) | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Sơn La | Đường Khau Cả | Từ ngã tư Gốc phượng - Đến hết tuyến đường (giao với đường Điện Biên) | 3.100.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Sơn La | Phố Khau Cả | Đường từ ngã ba Két nước - Đến hết Khách sạn Hoa Đào | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Sơn La | Đường Trường Chinh | Đoạn từ ngã tư Cầu Trắng - Đến đường rẽ vào Hoàng Quốc Việt | 26.400.000 | 15.800.000 | 11.900.000 | 7.900.000 | 5.300.000 | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Sơn La | Đường Trường Chinh | Đoạn từ đường rẽ vào đường Hoàng Quốc Việt - Đến ngã tư Quyết Thắng | 24.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Sơn La | Đường Hoàng Quốc Việt | Đoạn từ ngã ba giao với đường Trường Chinh - Đến ngã tư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi | 15.000.000 | 9.000.000 | 6.800.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Sơn La | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đoạn từ ngã tư Cầu Trắng - Đến đường rẽ vào phố Giảng Lắc | 25.200.000 | 15.100.000 | 11.300.000 | 7.600.000 | 5.000.000 | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Sơn La | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đoạn từ đường rẽ vào phố Giảng Lắc - Đến ngã tư chợ 7/11 | 24.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Sơn La | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 - Đến ngõ số 204 đường rẽ vào đài truyền hình tỉnh Sơn La | 22.000.000 | 13.200.000 | 9.900.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Sơn La | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đoạn từ ngõ số 204 đường rẽ vào đài truyền hình tỉnh Sơn La - Đến ngã tư Quyết Thắng | 24.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Sơn La | Phố Giảng Lắc | Từ ngã ba giao nhau với đường Trường Chinh - Đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Lương Bằng | 23.000.000 | 13.800.000 | 10.400.000 | 6.900.000 | 4.600.000 | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Sơn La | Đường 3/3 | Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trường Chinh - Đến ngã tư chợ 7/11 | 24.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Sơn La | Đường 3/4 | Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 - Đến hết số nhà 179 | 24.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Sơn La | Đường 3/5 | Đoạn từ hết số nhà 179 - Đến hết điện lực Sơn La | 19.000.000 | 11.400.000 | 8.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Sơn La | Phố Hai Bà Trung | Từ ngã ba giao nhau với phố Giảng Lắc - Đến ngã ba giao nhau với đường 3/2 | 22.000.000 | 13.200.000 | 9.900.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Đức Thọ | Từ giao nhau với đường 3/2 - Đến hết UBND phường Quyết Thắng | 11.000.000 | 6.600.000 | 5.000.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Đức Thọ | Từ hết UBND Phường Quyết Thắng - Đến hết dốc đá Huổi Hin (hết địa phận phường Quyết Thắng) | 9.500.000 | 5.700.000 | 4.300.000 | 2.850.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Sơn La | Phố Xuân Thuỷ | Đường xung quanh chợ Rạng Tếch - Đến hết nhà văn hóa Tổ 10 phường Chiềng Lề | 11.000.000 | 6.600.000 | 5.000.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Sơn La | Phố Xuân Thuỷ | Từ hết nhà văn hóa Tổ 10 phường Chiềng Lề - Đến ngõ số 28 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Sơn La | Phố Xuân Thuỷ | Từ ngõ số 4 - Đến hết số nhà 29 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Sơn La | Phố Xuân Thuỷ | Từ hết số nhà 29 - tới hết tuyến | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Sơn La | Phố Lê Lợi | Đoạn ngã ba giao đường Chu Văn Thịnh - Đến hết nhà văn hóa tổ 15 | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Sơn La | Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng | Các tuyến đường có độ rộng mặt đường trên 5,5m | 7.350.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Sơn La | Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng | Các tuyến đường có độ rộng mặt đường từ 2,5m đến 5,5m | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Sơn La | Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng | Các tuyến đường còn lại có độ rộng mặt đường dưới 2,5m | 1.500.000 | 900.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Sơn La | Đường Nguyễn Trãi | Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến hết số nhà 79 đường Nguyễn Trãi (doanh nghiệp Tùng Lộc) | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Sơn La | Đường Nguyễn Trãi | Từ hết số nhà 79 Đường Nguyễn Trãi (doanh nghiệp Tùng Lộc) - đến hết trường Tiểu học Quyết Thắng | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Sơn La | Đường Nguyễn Trãi | Từ hết trường Tiểu học Quyết Thắng đến ngã ba bãi đá đô thị cũ - Đến ngã ba bãi đá đô thị cũ | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Sơn La | Phố Mai Đắc Bân | Từ ngã ba giao đường Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao đường 3/2 | 9.500.000 | 5.700.000 | 4.300.000 | 2.900.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Sơn La | Đường Trần Đăng Ninh | Đoạn từ ngã tư Quyết Thắng - Đến ngõ số 07 đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4) | 24.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Sơn La | Đường Trần Đăng Ninh | Đoạn từ đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4) - Đến hết UBND phường Quyết Tâm | 21.600.000 | 12.960.000 | 9.700.000 | 6.400.000 | 4.300.000 | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Sơn La | Đường Trần Đăng Ninh | Đoạn từ hết UBND phường Quyết Tâm - Đến ngã ba đường rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2 | 14.000.000 | 8.400.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Sơn La | Đường Trần Đăng Ninh | Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2 - Đến hết đường Trần Đăng Ninh (ngã ba giao đường Chu Văn An nhánh 1) | 18.000.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ đầu đường Chu Văn An nhánh 1 - Đến hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 và đoạn từ cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn Đến hết Viện quân Y 6 | 18.000.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 - Đến hết cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn | 19.000.000 | 11.400.000 | 8.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Từ hết Viện Quân y 6 - Đến hết đất trường trung học cơ sở Chiềng Sinh | 12.500.000 | 7.500.000 | 5.600.000 | 3.800.000 | 2.500.000 | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ hết đất Trường trung học cơ sở Chiềng Sinh - Đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 14 | 12.500.000 | 7.500.000 | 5.600.000 | 3.800.000 | 2.500.000 | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ hết đất cây xăng 14 - Đến đường rẽ vào cổng nhà văn hóa tổ 5 phường Chiềng Sinh | 9.500.000 | 5.700.000 | 4.300.000 | 2.900.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Từ cổng đường vào nhà văn hóa tổ 5 - Đến ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn | 12.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Từ ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn (hết trụ sở cơ sở 2 Công an tỉnh) - đến hết địa phận thành phố (Đến ngã 3 Trại Ong) | 11.000.000 | 6.600.000 | 5.000.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Sơn La | Đường Hoàng Văn Thụ | Từ ngã ba giao nhau với đường Trần Đăng Ninh - Đến ngã ba đường rẽ vào trường Mầm non Bế Văn Đàn | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.700.000 | 3.200.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Sơn La | Đường Hoàng Văn Thụ | Từ ngã ba đường rẽ vào trường mầm non Bế Văn Đàn - Đến hết đất Trường chính trị tỉnh | 6.400.000 | 3.800.000 | 2.900.000 | 1.900.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Sơn La | Đường Hoàng Văn Thụ | Từ hết đất trường Chính trị tỉnh - Đến ngã ba rẽ vào bản Nam | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Sơn La | Đường Nguyễn Chí Thanh | Từ ngã ba giao đường Trần Đăng Ninh (Quốc lộ 6) - Đến hết đất trường tiểu học Quyết Tâm | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Sơn La | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ ngã 3 Trường Mầm non Bế Văn Đàn - Đến hết đất nhà văn hóa tổ 5 phường Quyết Tâm | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Sơn La | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ hết đất nhà văn hóa tổ 5 phường Quyết Tâm - Đến các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5 phường Quyết Tâm | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Sơn La | Đường Chu Văn An | Từ ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) - Đến ngã ba Trường Đại học Tây Bắc (nhánh 1) | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.800.000 | 2.600.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Sơn La | Đường Chu Văn An | Từ đường Trần Đăng Ninh (đối diện Nhà văn hóa tổ 3 phường Quyết Tâm) - Đến ngã ba đường quy hoạch vào Trường đại học Tây Bắc (nhánh 2) | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Sơn La | Đường Chu Văn An | Đoạn giao nhau nhánh 1 và nhánh 2 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Sơn La | Đường Trần Phú | Từ ngã tư cơ khí đi hết địa phận phường Chiềng Sinh theo hướng đi Ca Láp - Chiềng Ngần - Đến giữa dốc | 8.100.000 | 4.900.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Trọng Tấn | Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) - Đến chân dốc Noong Đức | 13.200.000 | 7.900.000 | 5.900.000 | 4.000.000 | 2.600.000 | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Sơn La | Đường Nguyễn Du | Từ ngã ba giao đường Lê Đức Thọ tổ 11 - Đến hết Công ty cổ phần in và bao bì Sơn La | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.200.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Sơn La | Đường Nguyễn Du | Từ Công ty Cổ phần In và Bao bì - Đến cổng Thao trường Thành phố | 5.500.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 1.900.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Sơn La | Đường Ngô Gia Khảm | Đường từ đầu bản Cá (Đường Quốc lộ 279D) - Đến cống đường vào bản Cá | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Sơn La | Đường Ngô Gia Khảm | Từ cống bản cá đường rẽ vào bản Cá - Đến hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (hết địa phận Phường Chiềng An) | 4.400.000 | 2.600.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Sơn La | Đoạn từ cống thoát nước Nà Coóng đến hết địa phận phường Chiềng Cơi - Đường Văn Tiến Dũng | Đoạn từ cống thoát nước Nà Coóng - Đến hết địa phận khu đô thị Pột Nọi phường Chiềng Cơi | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.700.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Sơn La | Đoạn từ cống thoát nước Nà Coóng đến hết địa phận phường Chiềng Cơi - Đường Văn Tiến Dũng | Đoạn từ hết địa phận khu đô thị Pột Nọi - Đến hết địa phần phường Chiềng Cơi | 8.200.000 | 4.900.000 | 3.700.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Quý Đôn | Đoạn từ ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6 mới) - đến nhà Phiến Phường | 8.100.000 | 4.900.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Quý Đôn | Đoạn từ nhà Phiến Phường - đến hết địa phận thành phố | 8.600.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Sơn La | Đường Hùng Vương | Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại trẻ mồ côi cũ) - Đến hết số nhà 58 | 8.600.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Sơn La | Đường Hùng Vương | Từ hết số nhà 58 - Đến ngõ 216 (Cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Sơn La | Đường Hùng Vương | Từ ngõ số 216 (cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) - đến hết số nhà 344 | 9.500.000 | 5.700.000 | 4.300.000 | 2.900.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Sơn La | Đường Hùng Vương | Từ hết số nhà 344 - Đến hết địa phận phường Chiềng Sinh | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Sơn La | Tuyến đường Chiềng Sinh | Đoạn giao đường Lê Duẩn - Đến cổng Nhà máy Xi măng | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Sơn La | Tuyến đường Chiềng Sinh | Đoạn giao đường Lê Duẩn - đến cổng Nhà máy gạch Tuynel | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Sơn La | Tuyến đường Chiềng Sinh | Đất trong phạm vi Nhà máy gạch Tuynel và Nhà máy xi măng | 3.850.000 | 2.300.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Sơn La | Đường Bản Bó | Đường bản Bó (từ giao đường Lò Văn Giá - Đến cống nước Bản Bó) | 3.420.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Sơn La | Đường Bản Cọ | Đoạn từ giao đường Lò Văn Giá - Đến Cầu bản Cọ | 8.100.000 | 4.900.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Sơn La | Đường Bản Cọ | Từ cầu bản Cọ - Đến Mó nước bản Cọ | 6.400.000 | 3.800.000 | 2.900.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh | Từ hết Sở Giáo dục và Đào tạo - Đến hết đất trung tâm hướng nghiệp dạy nghề | 6.100.000 | 3.700.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh | Ngã ba giao với đường Chu Văn Thịnh - Đến cổng trường mẫu giáo tư thục Ban Mai (đường bản Hẹo) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Sơn La: Đoạn Đường Lò Văn Giá
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lò Văn Giá, thuộc thành phố Sơn La. Đoạn đường này thuộc loại đất ở đô thị và kéo dài từ ngã tư UBND thành phố đến ngõ số 17 (cổng chào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề). Bảng giá được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại đoạn đường Lò Văn Giá từ ngã tư UBND thành phố đến ngõ số 17 (cổng chào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề). Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và khả năng phát triển của khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 15.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị thuận tiện, với các tiện ích và cơ sở hạ tầng đầy đủ.
Vị trí 3: 11.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 11.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhưng không cao như các vị trí trước đó.
Vị trí 4: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại đoạn đường Lò Văn Giá. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo mức độ phát triển và nhu cầu trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Sơn La: Đoạn Đường Hoa Ban, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hoa Ban, loại đất ở đô thị, từ ngã tư UBND thành phố đến cổng UBND thành phố, thuộc thành phố Sơn La. Bảng giá này được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá dưới đây nêu rõ mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại đoạn đường Hoa Ban, từ ngã tư UBND thành phố đến cổng UBND thành phố. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và vị trí gần các cơ quan chính phủ quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 15.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, nhưng không trực tiếp tiếp giáp với các cơ quan chính phủ như vị trí 1.
Vị trí 3: 11.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 11.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại đoạn đường Hoa Ban. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo mức độ phát triển và nhu cầu trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Sơn La: Đoạn Đường Lê Thái Tông
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thái Tông, thuộc thành phố Sơn La. Đoạn đường này thuộc loại đất ở đô thị và kéo dài từ giao nhau với đường Lò Văn Giá đến hết đường Lê Thái Tông (giao nhau với đường Tô Hiệu). Bảng giá được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại đoạn đường Lê Thái Tông từ giao nhau với đường Lò Văn Giá đến hết đường Lê Thái Tông (giao nhau với đường Tô Hiệu). Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và khả năng phát triển của khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đô thị thuận tiện, giá trị đất tại đây không đạt mức cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhưng không nổi bật như các vị trí trước đó.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thái Tông. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo mức độ phát triển và nhu cầu trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Chu Văn Thịnh, Thành Phố Sơn La
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Chu Văn Thịnh thuộc thành phố Sơn La. Đoạn đường này kéo dài từ ngã tư UBND thành phố đến cầu Nậm La. Dựa trên Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, bảng giá dưới đây nêu rõ mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại khu vực đầu đoạn đường Chu Văn Thịnh, từ ngã tư UBND thành phố. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này nhờ vào vị trí đắc địa gần các cơ quan chính quyền và các tiện ích đô thị quan trọng.
Vị trí 2: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm gần giữa đoạn đường, từ ngã tư UBND thành phố đến khoảng gần cầu Nậm La. Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào sự kết nối tốt với các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị.
Vị trí 3: 11.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị đất trung bình trong đoạn đường Chu Văn Thịnh. Từ khu vực giữa đoạn đường đến gần cầu Nậm La, giá đất tại đây phản ánh mức độ phát triển và nhu cầu thấp hơn so với các khu vực đầu đoạn đường, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 nằm ở khu vực cuối đoạn đường, gần cầu Nậm La. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Chu Văn Thịnh. Mặc dù giá đất tại vị trí này thấp, khu vực này vẫn có cơ hội phát triển trong tương lai và phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại đoạn đường Chu Văn Thịnh. Việc hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo mức độ phát triển và nhu cầu trong từng khu vực.
Bảng Giá Đất Đường Thanh Niên, Thành Phố Sơn La
Bảng giá đất của thành phố Sơn La cho khu vực đường Thanh Niên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba giao nhau với đường Chu Văn Thịnh đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 18.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Thanh Niên. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các cơ quan quan trọng như Sở Giáo dục và Đào tạo, cũng như kết nối giao thông thuận tiện. Khu vực này có tiềm năng cao cho các hoạt động thương mại và phát triển đô thị nhờ vào sự hiện diện của các cơ quan nhà nước và dịch vụ công cộng.
Vị trí 2: 10.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 10.800.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các điểm quan trọng và hạ tầng cơ sở. Mức giá này phản ánh sự phát triển đô thị và cơ hội đầu tư tốt, đặc biệt trong khu vực gần các cơ quan chính phủ và dịch vụ công cộng.
Vị trí 3: 8.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông. Mức giá này phù hợp với các khu vực có khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự đầu tư vào hạ tầng.
Vị trí 4: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 5.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa hơn từ trung tâm và các điểm quan trọng như Sở Giáo dục và Đào tạo. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án đô thị trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đường Thanh Niên, thành phố Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.