STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã 3 Lâm Vồ - Ngã ba vô BV Quân Y | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã ba vô BV Quân Y - Ngã ba mũi tàu | 27.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã ba Mũi Tàu - Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo | 30.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Đường Hoàng Lê Kha | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Đường Hoàng Lê Kha - Ranh Hòa Thành | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Ngã ba Mũi Tàu | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Tung | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh | 13.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trí Thanh (đường 7) | Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) - Hẻm số 6 (đi B4 cũ) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trí Thanh (đường 7) | Hẻm số 6 (đi B4 cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Lợi | Đường CMT8 - Đường 30/4 | 12.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Lợi | Đường 30/4 - Đường Trần Hưng Đạo | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Lợi | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Quang Trung | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Quang Trung | Đường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) - Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trãi | Đường 30/4 nối dài - Đường CMT8 (NH Thiên Khang) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành - Đường Nguyễn Văn Tốt | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường Nguyễn Văn Tốt - Hẻm số 9 | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Hẻm số 9 - Ngã tư Công an TP cũ | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Ngã tư Công an TP cũ - Cầu Quan | 26.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Cầu Quan - Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) | 27.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) - Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) | 26.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Thái Học | Đường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng) - Đường Lê Lợi | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Lê Lợi - Đường Hoàng Lê Kha | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Võ Thị Sáu | Đường Hoàng Lê Kha - Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Hoàng Lê Kha | Đường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu) - Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn) | 17.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành Phố Tây Ninh | ĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài) | Đường CMT8 - Ngã 3 đi B4 | 12.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lạc Long Quân | Đường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ) - Bùng binh cửa 7 ngoại ô | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lạc Long Quân | Bùng binh cửa 7 ngoại ô - Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lạc Long Quân | Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) - Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Võ Văn Truyện | Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Đường Trưng Nữ Vương | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Võ Văn Truyện | Ngã 3 tam giác (đối diện chợ TP) - Đường Phạm Văn Chiêu | 7.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) | Đường Trương Quyền - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) | 10.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) | Đường quanh chợ TP - Đường quanh chợ TP | 10.890.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) | Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) - Trại cá giống | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Yết Kiêu (Công viên) - Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Ngô Gia Tự | Đường Trương Quyền - Đường Yết Kiêu | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trương Quyền | Đường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu) - Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế) | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trưng Nữ Vương | Đường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo) - Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế) | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trưng Nữ Vương | Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế) - Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà) | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Yết Kiêu | Đường CMT8 (Cầu Quan) - Cầu Trần Quốc Toản | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Yết Kiêu | Cầu Trần Quốc Toản - Cầu Sắt | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Yết Kiêu | Cầu Sắt - Đường Trưng Nữ Vương | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phan Chu Trinh | Đường CMT8 (Cầu Quan) - Bến Trường Đổi | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Tua Hai | Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Ngã 4 Bình Minh | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Đường CMT8 - Đường Tua Hai | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Đường Tua Hai - Bến Trường Đổi | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Bến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt) - Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Phan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tốt | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Văn Trà | Ngã 4 Bình Minh - Hết ranh phường 1 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Văn Trà | Ranh phường 1 - Cầu Gió | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Quốc Toản | Đường 30/4 (Bùng binh Bách hóa) - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Hàm Nghi | Đường CMT8 - Đường Quang Trung | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trương Định | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Pasteur | Đường CMT8 (Cặp công viên) - Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Văn Tám | Đường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng) - Đường Quang Trung | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh cũ) - Nguyễn Thị Minh Khai | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) - Đường Trần Hưng Đạo | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Bệnh viện Y học cổ truyền | 7.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Bệnh viện Y học cổ truyền - Huỳnh Tấn Phát (lộ 20) | 5.145.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Điện Biên Phủ | Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) - Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Điện Biên Phủ | Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) - Đường Bời Lời | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trọng Cát | Đường CMT8 - Đường Trường Chinh | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trọng Cát | Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trọng Cát | Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Tất Phát | Đường CMT8 - Đường Trường Chinh | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Tất Phát | Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều | 7.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Tất Phát | Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Rốp | Đường CMT8 (Cây Gõ) - Đường Lạc Long Quân | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Giản | Đường Hoàng Lê Kha - Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Giản | Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) - Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ) | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Đặng Ngọc Chinh | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Đặng Văn Lý (Đường L) | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành Phố Tây Ninh | Đường 2 | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Trường Chinh (Đường I) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành Phố Tây Ninh | ĐƯỜNG 3 | Đường Trường Chinh (Đường I) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường 4) | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành Phố Tây Ninh | Đường 5 | Đường Nguyễn Văn Thắng - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Bạch (đường 6) | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành Phố Tây Ninh | ĐƯỜNG M | Đường 3 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Đặng Văn Lý (Đường L) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Thắng (Đường K) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trường Chinh (Đường L) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trường Chinh (Đường 7) | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Trụ sở Công an TP mới | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trường Chinh (Đường 7) | Trụ sở Công an TP mới - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành Phố Tây Ninh | Đường H | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành Phố Tây Ninh | Đường G | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành Phố Tây Ninh | Đường E | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Dương Minh Châu (Đường F) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trương Tùng Quân (Đường Đ) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Duẩn (Đường C) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành Phố Tây Ninh | Đường B | Hẻm số 6 đường Phạm Tung - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Liên Ranh KP3-KP4, P4 | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Lạc Long Quân | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành Phố Tây Ninh | Đường M-N | Đường Lạc Long Quân - Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu | 4.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Nghệ | Đường Trưng Nữ Vương - Khu Tái định cư | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Nghệ | Khu tái định cư - Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều) | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Hồ Văn Lâm | Đường Võ Văn Truyện - Đường Yết Kiêu | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Xuyên (Đường 6) | Đường CMT8 - B4 cũ | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Xuyên (Đường 6) | B4 cũ - Đường Trường Chinh (Đường I) | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Công Khiêm | Đường 30/4 - Hết tuyến | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Bời Lời (Đường 790) | Ngã ba Lâm Vồ - Ngã 3 Điện Biên Phủ | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Bời Lời (Đường 790) | Ngã 3 Điện Biên Phủ - Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Thành Phố Tây Ninh, Đại Lộ 30/4
Bảng giá đất tại Thành phố Tây Ninh, Đại lộ 30/4, được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Ngã 3 Lâm Vồ đến Ngã ba vào Bệnh viện Quân Y.
Vị Trí 1: Giá 20.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực đất ở đô thị tại Đại lộ 30/4, với mức giá 20.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất cho khu vực này, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thành phố Tây Ninh, Đại lộ 30/4.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Thành Phố Tây Ninh, Đường Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất tại Đường Trần Hưng Đạo, thành phố Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo đến Ngã ba Mũi Tàu.
Vị Trí 1: Giá 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực từ Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo đến Ngã ba Mũi Tàu, với mức giá 11.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển thương mại lớn. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư vào bất động sản tại khu vực trung tâm.
Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Trần Hưng Đạo, thành phố Tây Ninh.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Thành Phố Tây Ninh, Đường Phạm Công Khiêm
Bảng giá đất tại Đường Phạm Công Khiêm, Thành phố Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Đường 30/4 đến hết tuyến.
Vị Trí 1: Giá 8.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Phạm Công Khiêm, đoạn từ Đường 30/4 đến hết tuyến, với mức giá 8.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Phạm Công Khiêm, Thành phố Tây Ninh.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Thành phố Tây Ninh, Đường Nguyễn Trí Thanh (đường 7)
Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Trí Thanh, Thành phố Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) đến Hẻm số 6 (đi B4 cũ).
Vị trí 1: Giá 13.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nguyễn Trí Thanh, đoạn từ Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) đến Hẻm số 6 (đi B4 cũ). Mức giá 13.000.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực với điều kiện phát triển rất tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn và yêu cầu vị trí chiến lược.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Trí Thanh, Thành phố Tây Ninh.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Thành phố Tây Ninh, Đường Lê Lợi
Bảng giá đất tại Đường Lê Lợi, Thành phố Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường CMT8 đến Đường 30/4.
Vị trí 1: Giá 12.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Lê Lợi, đoạn từ Đường CMT8 đến Đường 30/4. Mức giá 12.300.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực với điều kiện phát triển rất tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn và yêu cầu vị trí chiến lược.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Lê Lợi, Thành phố Tây Ninh.