101 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
Từ giáp địa giới huyện Yên Bình - Đến gặp đường Yên Thế |
9.000.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
Đất ở đô thị |
102 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lương Văn Can |
13.000.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
1.300.000
|
Đất ở đô thị |
103 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất Bệnh viện Tràng An |
20.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
2.000.000
|
Đất ở đô thị |
104 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Nguyễn Đức Cảnh |
26.000.000
|
10.400.000
|
7.800.000
|
5.200.000
|
2.600.000
|
Đất ở đô thị |
105 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm |
33.000.000
|
13.200.000
|
9.900.000
|
6.600.000
|
3.300.000
|
Đất ở đô thị |
106 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
40.000.000
|
16.000.000
|
12.000.000
|
8.000.000
|
4.000.000
|
Đất ở đô thị |
107 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) |
Từ ngã tư Km 5 - Đến gặp đường Quang Trung |
40.000.000
|
16.000.000
|
12.000.000
|
8.000.000
|
4.000.000
|
Đất ở đô thị |
108 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thuỷ lợi Thuỷ điện |
40.000.000
|
16.000.000
|
12.000.000
|
8.000.000
|
4.000.000
|
Đất ở đô thị |
109 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Dài |
35.000.000
|
14.000.000
|
10.500.000
|
7.000.000
|
3.500.000
|
Đất ở đô thị |
110 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Cao Thắng |
30.000.000
|
12.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
3.000.000
|
Đất ở đô thị |
111 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học) |
30.000.000
|
12.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
3.000.000
|
Đất ở đô thị |
112 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) |
Đoạn từ ngã năm Cao Lanh - Đến giáp đường sắt Hà Nội -Yên Bái |
19.500.000
|
7.800.000
|
5.850.000
|
3.900.000
|
1.950.000
|
Đất ở đô thị |
113 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đường Hoàng Hoa Thám |
19.500.000
|
7.800.000
|
5.850.000
|
3.900.000
|
1.950.000
|
Đất ở đô thị |
114 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) |
Từ cống Ngòi Yên - Đến phố Dã Tượng |
20.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
2.000.000
|
Đất ở đô thị |
115 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) |
Đoạn tiếp theo - Đến đầu phố Nguyễn Du |
17.000.000
|
6.800.000
|
5.100.000
|
3.400.000
|
1.700.000
|
Đất ở đô thị |
116 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đầu cầu Yên Bái |
14.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
1.400.000
|
Đất ở đô thị |
117 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) |
Từ cầu Yên Bái - Đến hết đất Trạm điện |
7.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
1.500.000
|
750.000
|
Đất ở đô thị |
118 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp ngã ba Âu Lâu |
5.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
Đất ở đô thị |
119 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái |
6.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
Đất ở đô thị |
120 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc |
4.500.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
450.000
|
Đất ở đô thị |
121 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) |
Đoạn từ ngã ba Âu Lâu - Đến hết đất số nhà 377 |
7.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
1.500.000
|
750.000
|
Đất ở đô thị |
122 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc |
7.000.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
700.000
|
Đất ở đô thị |
123 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong |
8.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
Đất ở đô thị |
124 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng vật tư |
10.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
Đất ở đô thị |
125 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) |
Đoạn còn lại - Đến giáp vị trí 1 đường Thành Công |
15.000.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
Đất ở đô thị |
126 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) |
Từ ngã tư Nam Cường - Đến gặp phố Tô Hiến Thành |
15.000.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
Đất ở đô thị |
127 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) |
Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
20.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
2.000.000
|
Đất ở đô thị |
128 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) |
Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo - Đến hết đất Chi cục thi hành án dân sự thành phố Yên Bái |
13.000.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
1.300.000
|
Đất ở đô thị |
129 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) |
Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
15.000.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
Đất ở đô thị |
130 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) |
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám |
13.000.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
1.300.000
|
Đất ở đô thị |
131 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo - Đến gặp phố Yết Kiêu |
11.000.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
2.200.000
|
1.100.000
|
Đất ở đô thị |
132 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp phố Đinh Liệt |
6.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
Đất ở đô thị |
133 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) |
Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc |
4.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
800.000
|
400.000
|
Đất ở đô thị |
134 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) |
Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết đất số nhà 25 |
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
135 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Thanh Niên |
7.000.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
700.000
|
Đất ở đô thị |
136 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m |
6.050.000
|
2.420.000
|
1.815.000
|
1.210.000
|
605.000
|
Đất ở đô thị |
137 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
4.500.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
450.000
|
Đất ở đô thị |
138 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
|
4.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
800.000
|
400.000
|
Đất ở đô thị |
139 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Nguyễn Du (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hoà Bình) |
|
7.000.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
700.000
|
Đất ở đô thị |
140 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) |
|
7.000.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
700.000
|
Đất ở đô thị |
141 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) |
|
7.000.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
700.000
|
Đất ở đô thị |
142 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến phố Trần Đức Sắc) |
|
7.000.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
700.000
|
Đất ở đô thị |
143 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Phó Đức Chính |
|
7.000.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
700.000
|
Đất ở đô thị |
144 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh - Đến hết đất số nhà 40 và ngõ 11 |
15.000.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
Đất ở đô thị |
145 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lý Đạo Thành |
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
146 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn tiếp theo - Đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
18.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
1.800.000
|
Đất ở đô thị |
147 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Bình Trọng |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong - Đến gặp đường Phạm Ngũ Lão |
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
148 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) |
Đoạn từ ngã tư Nam Cường - Đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường và hết ranh giới số nhà 27 |
15.000.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
Đất ở đô thị |
149 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) |
Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Bệnh viện Sản nhi |
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
150 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) |
Đoạn tiếp theo - Đến Tòa án nhân dân thành phố |
15.000.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
Đất ở đô thị |
151 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Quang Trung |
20.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
2.000.000
|
Đất ở đô thị |
152 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Km5 |
25.000.000
|
10.000.000
|
7.500.000
|
5.000.000
|
2.500.000
|
Đất ở đô thị |
153 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám - Đến hết đất chợ Yên Ninh |
10.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
Đất ở đô thị |
154 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đất số nhà 94 |
8.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
Đất ở đô thị |
155 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Hoà (cổng trường Lý Tự Trọng) |
6.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
Đất ở đô thị |
156 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) |
Đoạn tiếp theo - Đến cầu Trầm |
4.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
800.000
|
400.000
|
Đất ở đô thị |
157 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) |
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến hết đất số nhà 46 |
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
158 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) |
Đoạn tiếp theo - Đến tới số nhà 406 |
10.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
Đất ở đô thị |
159 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) |
Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Điện Biên |
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
160 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) |
Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m |
5.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
Đất ở đô thị |
161 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường) |
3.500.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
700.000
|
350.000
|
Đất ở đô thị |
162 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) |
Đoạn tiếp theo - Đến Nghĩa trang Đá Bia |
2.500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
500.000
|
250.000
|
Đất ở đô thị |
163 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) |
Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
15.000.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
Đất ở đô thị |
164 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) |
Đoạn tiếp theo - Đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m |
13.500.000
|
5.400.000
|
4.050.000
|
2.700.000
|
1.350.000
|
Đất ở đô thị |
165 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) |
Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường Điện Biên |
17.000.000
|
6.800.000
|
5.100.000
|
3.400.000
|
1.700.000
|
Đất ở đô thị |
166 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) |
Từ vị trí 1 đường Điện Biên - Đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai ) |
13.000.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
1.300.000
|
Đất ở đô thị |
167 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng nhà máy Sứ |
11.000.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
2.200.000
|
1.100.000
|
Đất ở đô thị |
168 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) |
Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ - Đến cầu Bảo Lương |
10.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
Đất ở đô thị |
169 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ |
15.000.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
Đất ở đô thị |
170 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
Đoạn từ sau Quán Đá - Đến hết ranh giới phường Đồng Tâm |
13.000.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
1.300.000
|
Đất ở đô thị |
171 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lương Văn Can |
13.000.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
1.300.000
|
Đất ở đô thị |
172 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Đầm Lọt |
11.000.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
2.200.000
|
1.100.000
|
Đất ở đô thị |
173 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Phúc Lộc |
7.000.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
700.000
|
Đất ở đô thị |
174 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Yên Thịnh |
5.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
Đất ở đô thị |
175 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) |
Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến hết đất số nhà 216 |
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
176 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) |
Đoạn tiếp theo - Đến số nhà 60 |
11.000.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
2.200.000
|
1.100.000
|
Đất ở đô thị |
177 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng |
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
178 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) |
Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ Km 4) - Đến hết đất số nhà 67 |
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
179 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà nước) |
10.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
Đất ở đô thị |
180 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến sâu 50 m |
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
181 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên |
10.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
Đất ở đô thị |
182 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên - Đến gặp đường Ngô Gia Tự |
8.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
Đất ở đô thị |
183 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên qua trường tiểu học Nguyễn Trãi - Đến gặp đường Hà Huy Tập |
8.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
Đất ở đô thị |
184 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Võ Thị Sáu |
Từ đường Yên Ninh - Đến gặp đường Ngô Gia Tự |
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
185 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m |
15.000.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
Đất ở đô thị |
186 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp phố Võ Thị Sáu |
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
187 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Hà Huy Tập |
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
188 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Ngô Sĩ Liên |
Từ vị trí 1 đường Trần Phú - Đến gặp ngã ba |
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
189 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Ngô Sĩ Liên |
Đoạn tiếp theo - Đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối) |
10.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
Đất ở đô thị |
190 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m (Cả hai bên đường Nguyễn Tất Thành) |
15.000.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
Đất ở đô thị |
191 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) |
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m |
15.000.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
Đất ở đô thị |
192 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú |
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
193 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đầu cầu |
8.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
Đất ở đô thị |
194 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) |
Đoạn tiếp theo - Đến cách vị trí 1 đường Trần Phú 50m |
6.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
Đất ở đô thị |
195 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú |
8.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
Đất ở đô thị |
196 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Bảo Lương |
Từ ngã tư km 2 - Đến gặp đường Lê Lợi |
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
197 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Cao Thắng (Từ VT1 đường Điện Biên đến VT1 đường Yên Ninh) |
Từ VT1 đường Điện Biên - Đến VT1 đường Yên Ninh |
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
198 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hoà Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc) |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công - Đến giáp trụ sở UBND phường Nguyễn Thái Học |
8.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
Đất ở đô thị |
199 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hoà Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc) |
Đoạn tiến theo - Đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc |
7.000.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
700.000
|
Đất ở đô thị |
200 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Trần Nguyên Hãn |
Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên |
6.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
Đất ở đô thị |