Thứ 6, Ngày 04/10/2024

Bảng giá đất Yên Bái

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.249.237
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Từ giáp địa giới huyện Yên Bình - Đến gặp đường Yên Thế 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất ở đô thị
2 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lương Văn Can 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
3 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất Bệnh viện Tràng An 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
4 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Nguyễn Đức Cảnh 26.000.000 10.400.000 7.800.000 5.200.000 2.600.000 Đất ở đô thị
5 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm 33.000.000 13.200.000 9.900.000 6.600.000 3.300.000 Đất ở đô thị
6 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) 40.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
7 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Từ ngã tư Km 5 - Đến gặp đường Quang Trung 40.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
8 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thuỷ lợi Thuỷ điện 40.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
9 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Dài 35.000.000 14.000.000 10.500.000 7.000.000 3.500.000 Đất ở đô thị
10 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Cao Thắng 30.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
11 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học) 30.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
12 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) Đoạn từ ngã năm Cao Lanh - Đến giáp đường sắt Hà Nội -Yên Bái 19.500.000 7.800.000 5.850.000 3.900.000 1.950.000 Đất ở đô thị
13 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) Đoạn tiếp theo - Đến hết đường Hoàng Hoa Thám 19.500.000 7.800.000 5.850.000 3.900.000 1.950.000 Đất ở đô thị
14 Thành phố Yên Bái Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) Từ cống Ngòi Yên - Đến phố Dã Tượng 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
15 Thành phố Yên Bái Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến đầu phố Nguyễn Du 17.000.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 Đất ở đô thị
16 Thành phố Yên Bái Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đầu cầu Yên Bái 14.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 Đất ở đô thị
17 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Từ cầu Yên Bái - Đến hết đất Trạm điện 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 750.000 Đất ở đô thị
18 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến gặp ngã ba Âu Lâu 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
19 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
20 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
21 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn từ ngã ba Âu Lâu - Đến hết đất số nhà 377 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 750.000 Đất ở đô thị
22 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
23 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
24 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng vật tư 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
25 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn còn lại - Đến giáp vị trí 1 đường Thành Công 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
26 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Từ ngã tư Nam Cường - Đến gặp phố Tô Hiến Thành 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
27 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
28 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo - Đến hết đất Chi cục thi hành án dân sự thành phố Yên Bái 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
29 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
30 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
31 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo - Đến gặp phố Yết Kiêu 11.000.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 Đất ở đô thị
32 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến gặp phố Đinh Liệt 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
33 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
34 Thành phố Yên Bái Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết đất số nhà 25 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
35 Thành phố Yên Bái Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Thanh Niên 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
36 Thành phố Yên Bái Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m 6.050.000 2.420.000 1.815.000 1.210.000 605.000 Đất ở đô thị
37 Thành phố Yên Bái Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
38 Thành phố Yên Bái Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
39 Thành phố Yên Bái Phố Nguyễn Du (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hoà Bình) 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
40 Thành phố Yên Bái Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
41 Thành phố Yên Bái Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
42 Thành phố Yên Bái Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến phố Trần Đức Sắc) 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
43 Thành phố Yên Bái Phố Phó Đức Chính 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
44 Thành phố Yên Bái Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh - Đến hết đất số nhà 40 và ngõ 11 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
45 Thành phố Yên Bái Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lý Đạo Thành 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
46 Thành phố Yên Bái Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 18.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 Đất ở đô thị
47 Thành phố Yên Bái Đường Trần Bình Trọng Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong - Đến gặp đường Phạm Ngũ Lão 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
48 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn từ ngã tư Nam Cường - Đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường và hết ranh giới số nhà 27 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
49 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Bệnh viện Sản nhi 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
50 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến Tòa án nhân dân thành phố 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
51 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Quang Trung 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
52 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Km5 25.000.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
53 Thành phố Yên Bái Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám - Đến hết đất chợ Yên Ninh 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
54 Thành phố Yên Bái Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất số nhà 94 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
55 Thành phố Yên Bái Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Hoà (cổng trường Lý Tự Trọng) 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
56 Thành phố Yên Bái Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) Đoạn tiếp theo - Đến cầu Trầm 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
57 Thành phố Yên Bái Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến hết đất số nhà 46 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
58 Thành phố Yên Bái Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) Đoạn tiếp theo - Đến tới số nhà 406 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
59 Thành phố Yên Bái Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Điện Biên 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
60 Thành phố Yên Bái Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
61 Thành phố Yên Bái Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) Đoạn tiếp theo - Đến hết khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
62 Thành phố Yên Bái Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) Đoạn tiếp theo - Đến Nghĩa trang Đá Bia 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
63 Thành phố Yên Bái Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
64 Thành phố Yên Bái Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) Đoạn tiếp theo - Đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m 13.500.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 1.350.000 Đất ở đô thị
65 Thành phố Yên Bái Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường Điện Biên 17.000.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 Đất ở đô thị
66 Thành phố Yên Bái Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) Từ vị trí 1 đường Điện Biên - Đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai ) 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
67 Thành phố Yên Bái Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng nhà máy Sứ 11.000.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 Đất ở đô thị
68 Thành phố Yên Bái Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ - Đến cầu Bảo Lương 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
69 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
70 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn từ sau Quán Đá - Đến hết ranh giới phường Đồng Tâm 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
71 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lương Văn Can 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
72 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Đầm Lọt 11.000.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 Đất ở đô thị
73 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Phúc Lộc 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
74 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Yên Thịnh 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
75 Thành phố Yên Bái Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến hết đất số nhà 216 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
76 Thành phố Yên Bái Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) Đoạn tiếp theo - Đến số nhà 60 11.000.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 Đất ở đô thị
77 Thành phố Yên Bái Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
78 Thành phố Yên Bái Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ Km 4) - Đến hết đất số nhà 67 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
79 Thành phố Yên Bái Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà nước) 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
80 Thành phố Yên Bái Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến sâu 50 m 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
81 Thành phố Yên Bái Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
82 Thành phố Yên Bái Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên - Đến gặp đường Ngô Gia Tự 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
83 Thành phố Yên Bái Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên qua trường tiểu học Nguyễn Trãi - Đến gặp đường Hà Huy Tập 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
84 Thành phố Yên Bái Phố Võ Thị Sáu Từ đường Yên Ninh - Đến gặp đường Ngô Gia Tự 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
85 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
86 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn tiếp theo - Đến gặp phố Võ Thị Sáu 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
87 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Hà Huy Tập 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
88 Thành phố Yên Bái Phố Ngô Sĩ Liên Từ vị trí 1 đường Trần Phú - Đến gặp ngã ba 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
89 Thành phố Yên Bái Phố Ngô Sĩ Liên Đoạn tiếp theo - Đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối) 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
90 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m (Cả hai bên đường Nguyễn Tất Thành) 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
91 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
92 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
93 Thành phố Yên Bái Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đầu cầu 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
94 Thành phố Yên Bái Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn tiếp theo - Đến cách vị trí 1 đường Trần Phú 50m 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
95 Thành phố Yên Bái Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
96 Thành phố Yên Bái Đường Bảo Lương Từ ngã tư km 2 - Đến gặp đường Lê Lợi 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
97 Thành phố Yên Bái Đường Cao Thắng (Từ VT1 đường Điện Biên đến VT1 đường Yên Ninh) Từ VT1 đường Điện Biên - Đến VT1 đường Yên Ninh 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
98 Thành phố Yên Bái Đường Hoà Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công - Đến giáp trụ sở UBND phường Nguyễn Thái Học 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
99 Thành phố Yên Bái Đường Hoà Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc) Đoạn tiến theo - Đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
100 Thành phố Yên Bái Phố Trần Nguyên Hãn Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
 

Bảng Giá Đất Thành Phố Yên Bái: Đoạn Đường Đinh Tiên Hoàng

Bảng giá đất của thành phố Yên Bái cho đoạn đường Đinh Tiên Hoàng (từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến gặp đường Yên Thế, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đinh Tiên Hoàng có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí đắc địa với giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Giá trị cao này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể nằm gần khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt và hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, giá thấp có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Đinh Tiên Hoàng, thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Thành Phố Yên Bái: Đoạn Đường Điện Biên (Từ Ngã Tư Km 5 Đến Đường Quang Trung)

Bảng giá đất của Thành phố Yên Bái cho đoạn đường Điện Biên, từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về thị trường bất động sản trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 40.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Điện Biên có mức giá cao nhất là 40.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trong đoạn đường, nằm gần các điểm giao thông quan trọng và tiện ích công cộng. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự phát triển và sức hấp dẫn lớn của khu vực.

Vị trí 2: 16.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 16.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong đoạn đường. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất.

Vị trí 3: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, giá thấp có thể là cơ hội cho những người tìm kiếm giá trị tốt cho đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Điện Biên, từ ngã tư Km 5 đến đường Quang Trung, Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Thành Phố Yên Bái: Đoạn Đường Hoàng Hoa Thám (Từ Ngã Năm Cao Lanh đến Cống Ngòi Yên)

Bảng giá đất của Thành phố Yên Bái cho đoạn đường Hoàng Hoa Thám, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 19.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Hoa Thám có mức giá cao nhất là 19.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 7.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.800.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hơn nhưng không trực tiếp nằm ở các điểm giao thông chính hoặc có ít sự phát triển hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 5.850.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.850.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 3.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Hoa Thám, Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Thành Phố Yên Bái: Đường Trần Hưng Đạo (Từ Cống Ngòi Yên đến Ngã Tư Cầu Yên Bái)

Bảng giá đất của Thành phố Yên Bái cho đoạn đường Trần Hưng Đạo từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và các nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị Trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 20.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ cống Ngòi Yên đến phố Dã Tượng, nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển của cơ sở hạ tầng đô thị. Khu vực này rất lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và phát triển bất động sản cao cấp, nhờ vào tiềm năng sinh lợi cao và sự thuận lợi về giao thông.

Vị Trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng, gần các tiện ích và dịch vụ công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư muốn cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển trong khu vực đô thị.

Vị Trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và sự phát triển cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải, phù hợp với những ai tìm kiếm giá trị đầu tư hợp lý trong khu vực đô thị.

Vị Trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn với khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


 

Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái

Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Phúc, từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí từ cầu Yên Bái đến hết đất Trạm điện. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất và đưa ra quyết định hợp lý trong việc giao dịch và đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng giá. Đây là những khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, thường nằm trong các khu vực phát triển đô thị với cơ sở hạ tầng hiện đại. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự ưu việt về mặt điều kiện sống và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là những khu vực có cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng tương đối tốt, tuy nhiên không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển và lợi thế địa lý.

Vị trí 3: 2.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Khu vực này có thể có điều kiện cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng không bằng vị trí 1 và vị trí 2, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng giá, là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án không yêu cầu quá cao về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Đường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý và hiệu quả. Thông tin này phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực, hỗ trợ trong việc định giá và giao dịch bất động sản.