1 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
Từ giáp địa giới huyện Yên Bình - Đến gặp đường Yên Thế |
9.000.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1.800.000 |
900.000 |
Đất ở đô thị |
2 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lương Văn Can |
13.000.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
2.600.000 |
1.300.000 |
Đất ở đô thị |
3 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất Bệnh viện Tràng An |
20.000.000 |
8.000.000 |
6.000.000 |
4.000.000 |
2.000.000 |
Đất ở đô thị |
4 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Nguyễn Đức Cảnh |
26.000.000 |
10.400.000 |
7.800.000 |
5.200.000 |
2.600.000 |
Đất ở đô thị |
5 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm |
33.000.000 |
13.200.000 |
9.900.000 |
6.600.000 |
3.300.000 |
Đất ở đô thị |
6 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
40.000.000 |
16.000.000 |
12.000.000 |
8.000.000 |
4.000.000 |
Đất ở đô thị |
7 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) |
Từ ngã tư Km 5 - Đến gặp đường Quang Trung |
40.000.000 |
16.000.000 |
12.000.000 |
8.000.000 |
4.000.000 |
Đất ở đô thị |
8 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thuỷ lợi Thuỷ điện |
40.000.000 |
16.000.000 |
12.000.000 |
8.000.000 |
4.000.000 |
Đất ở đô thị |
9 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Dài |
35.000.000 |
14.000.000 |
10.500.000 |
7.000.000 |
3.500.000 |
Đất ở đô thị |
10 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Cao Thắng |
30.000.000 |
12.000.000 |
9.000.000 |
6.000.000 |
3.000.000 |
Đất ở đô thị |
11 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học) |
30.000.000 |
12.000.000 |
9.000.000 |
6.000.000 |
3.000.000 |
Đất ở đô thị |
12 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) |
Đoạn từ ngã năm Cao Lanh - Đến giáp đường sắt Hà Nội -Yên Bái |
19.500.000 |
7.800.000 |
5.850.000 |
3.900.000 |
1.950.000 |
Đất ở đô thị |
13 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đường Hoàng Hoa Thám |
19.500.000 |
7.800.000 |
5.850.000 |
3.900.000 |
1.950.000 |
Đất ở đô thị |
14 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) |
Từ cống Ngòi Yên - Đến phố Dã Tượng |
20.000.000 |
8.000.000 |
6.000.000 |
4.000.000 |
2.000.000 |
Đất ở đô thị |
15 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) |
Đoạn tiếp theo - Đến đầu phố Nguyễn Du |
17.000.000 |
6.800.000 |
5.100.000 |
3.400.000 |
1.700.000 |
Đất ở đô thị |
16 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đầu cầu Yên Bái |
14.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
2.800.000 |
1.400.000 |
Đất ở đô thị |
17 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) |
Từ cầu Yên Bái - Đến hết đất Trạm điện |
7.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
1.500.000 |
750.000 |
Đất ở đô thị |
18 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp ngã ba Âu Lâu |
5.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
500.000 |
Đất ở đô thị |
19 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái |
6.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1.200.000 |
600.000 |
Đất ở đô thị |
20 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc |
4.500.000 |
1.800.000 |
1.350.000 |
900.000 |
450.000 |
Đất ở đô thị |
21 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) |
Đoạn từ ngã ba Âu Lâu - Đến hết đất số nhà 377 |
7.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
1.500.000 |
750.000 |
Đất ở đô thị |
22 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc |
7.000.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1.400.000 |
700.000 |
Đất ở đô thị |
23 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong |
8.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1.600.000 |
800.000 |
Đất ở đô thị |
24 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng vật tư |
10.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
1.000.000 |
Đất ở đô thị |
25 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) |
Đoạn còn lại - Đến giáp vị trí 1 đường Thành Công |
15.000.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
3.000.000 |
1.500.000 |
Đất ở đô thị |
26 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) |
Từ ngã tư Nam Cường - Đến gặp phố Tô Hiến Thành |
15.000.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
3.000.000 |
1.500.000 |
Đất ở đô thị |
27 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) |
Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
20.000.000 |
8.000.000 |
6.000.000 |
4.000.000 |
2.000.000 |
Đất ở đô thị |
28 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) |
Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo - Đến hết đất Chi cục thi hành án dân sự thành phố Yên Bái |
13.000.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
2.600.000 |
1.300.000 |
Đất ở đô thị |
29 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) |
Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
15.000.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
3.000.000 |
1.500.000 |
Đất ở đô thị |
30 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) |
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám |
13.000.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
2.600.000 |
1.300.000 |
Đất ở đô thị |
31 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo - Đến gặp phố Yết Kiêu |
11.000.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
2.200.000 |
1.100.000 |
Đất ở đô thị |
32 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp phố Đinh Liệt |
6.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1.200.000 |
600.000 |
Đất ở đô thị |
33 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) |
Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc |
4.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
800.000 |
400.000 |
Đất ở đô thị |
34 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) |
Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết đất số nhà 25 |
12.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
Đất ở đô thị |
35 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Thanh Niên |
7.000.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1.400.000 |
700.000 |
Đất ở đô thị |
36 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m |
6.050.000 |
2.420.000 |
1.815.000 |
1.210.000 |
605.000 |
Đất ở đô thị |
37 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
4.500.000 |
1.800.000 |
1.350.000 |
900.000 |
450.000 |
Đất ở đô thị |
38 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
|
4.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
800.000 |
400.000 |
Đất ở đô thị |
39 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Nguyễn Du (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hoà Bình) |
|
7.000.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1.400.000 |
700.000 |
Đất ở đô thị |
40 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) |
|
7.000.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1.400.000 |
700.000 |
Đất ở đô thị |
41 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) |
|
7.000.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1.400.000 |
700.000 |
Đất ở đô thị |
42 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến phố Trần Đức Sắc) |
|
7.000.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1.400.000 |
700.000 |
Đất ở đô thị |
43 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Phó Đức Chính |
|
7.000.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1.400.000 |
700.000 |
Đất ở đô thị |
44 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh - Đến hết đất số nhà 40 và ngõ 11 |
15.000.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
3.000.000 |
1.500.000 |
Đất ở đô thị |
45 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lý Đạo Thành |
12.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
Đất ở đô thị |
46 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn tiếp theo - Đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
18.000.000 |
7.200.000 |
5.400.000 |
3.600.000 |
1.800.000 |
Đất ở đô thị |
47 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Bình Trọng |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong - Đến gặp đường Phạm Ngũ Lão |
12.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
Đất ở đô thị |
48 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) |
Đoạn từ ngã tư Nam Cường - Đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường và hết ranh giới số nhà 27 |
15.000.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
3.000.000 |
1.500.000 |
Đất ở đô thị |
49 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) |
Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Bệnh viện Sản nhi |
12.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
Đất ở đô thị |
50 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) |
Đoạn tiếp theo - Đến Tòa án nhân dân thành phố |
15.000.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
3.000.000 |
1.500.000 |
Đất ở đô thị |
51 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Quang Trung |
20.000.000 |
8.000.000 |
6.000.000 |
4.000.000 |
2.000.000 |
Đất ở đô thị |
52 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Km5 |
25.000.000 |
10.000.000 |
7.500.000 |
5.000.000 |
2.500.000 |
Đất ở đô thị |
53 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám - Đến hết đất chợ Yên Ninh |
10.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
1.000.000 |
Đất ở đô thị |
54 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đất số nhà 94 |
8.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1.600.000 |
800.000 |
Đất ở đô thị |
55 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Hoà (cổng trường Lý Tự Trọng) |
6.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1.200.000 |
600.000 |
Đất ở đô thị |
56 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) |
Đoạn tiếp theo - Đến cầu Trầm |
4.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
800.000 |
400.000 |
Đất ở đô thị |
57 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) |
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến hết đất số nhà 46 |
12.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
Đất ở đô thị |
58 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) |
Đoạn tiếp theo - Đến tới số nhà 406 |
10.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
1.000.000 |
Đất ở đô thị |
59 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) |
Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Điện Biên |
12.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
Đất ở đô thị |
60 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) |
Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m |
5.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
500.000 |
Đất ở đô thị |
61 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường) |
3.500.000 |
1.400.000 |
1.050.000 |
700.000 |
350.000 |
Đất ở đô thị |
62 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) |
Đoạn tiếp theo - Đến Nghĩa trang Đá Bia |
2.500.000 |
1.000.000 |
750.000 |
500.000 |
250.000 |
Đất ở đô thị |
63 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) |
Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
15.000.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
3.000.000 |
1.500.000 |
Đất ở đô thị |
64 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) |
Đoạn tiếp theo - Đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m |
13.500.000 |
5.400.000 |
4.050.000 |
2.700.000 |
1.350.000 |
Đất ở đô thị |
65 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) |
Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường Điện Biên |
17.000.000 |
6.800.000 |
5.100.000 |
3.400.000 |
1.700.000 |
Đất ở đô thị |
66 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) |
Từ vị trí 1 đường Điện Biên - Đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai ) |
13.000.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
2.600.000 |
1.300.000 |
Đất ở đô thị |
67 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng nhà máy Sứ |
11.000.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
2.200.000 |
1.100.000 |
Đất ở đô thị |
68 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) |
Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ - Đến cầu Bảo Lương |
10.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
1.000.000 |
Đất ở đô thị |
69 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ |
15.000.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
3.000.000 |
1.500.000 |
Đất ở đô thị |
70 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
Đoạn từ sau Quán Đá - Đến hết ranh giới phường Đồng Tâm |
13.000.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
2.600.000 |
1.300.000 |
Đất ở đô thị |
71 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lương Văn Can |
13.000.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
2.600.000 |
1.300.000 |
Đất ở đô thị |
72 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Đầm Lọt |
11.000.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
2.200.000 |
1.100.000 |
Đất ở đô thị |
73 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Phúc Lộc |
7.000.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1.400.000 |
700.000 |
Đất ở đô thị |
74 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Yên Thịnh |
5.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
500.000 |
Đất ở đô thị |
75 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) |
Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến hết đất số nhà 216 |
12.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
Đất ở đô thị |
76 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) |
Đoạn tiếp theo - Đến số nhà 60 |
11.000.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
2.200.000 |
1.100.000 |
Đất ở đô thị |
77 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng |
12.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
Đất ở đô thị |
78 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) |
Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ Km 4) - Đến hết đất số nhà 67 |
12.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
Đất ở đô thị |
79 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà nước) |
10.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
1.000.000 |
Đất ở đô thị |
80 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến sâu 50 m |
12.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
Đất ở đô thị |
81 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên |
10.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
1.000.000 |
Đất ở đô thị |
82 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên - Đến gặp đường Ngô Gia Tự |
8.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1.600.000 |
800.000 |
Đất ở đô thị |
83 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên qua trường tiểu học Nguyễn Trãi - Đến gặp đường Hà Huy Tập |
8.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1.600.000 |
800.000 |
Đất ở đô thị |
84 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Võ Thị Sáu |
Từ đường Yên Ninh - Đến gặp đường Ngô Gia Tự |
12.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
Đất ở đô thị |
85 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m |
15.000.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
3.000.000 |
1.500.000 |
Đất ở đô thị |
86 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp phố Võ Thị Sáu |
12.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
Đất ở đô thị |
87 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Hà Huy Tập |
12.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
Đất ở đô thị |
88 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Ngô Sĩ Liên |
Từ vị trí 1 đường Trần Phú - Đến gặp ngã ba |
12.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
Đất ở đô thị |
89 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Ngô Sĩ Liên |
Đoạn tiếp theo - Đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối) |
10.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
1.000.000 |
Đất ở đô thị |
90 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m (Cả hai bên đường Nguyễn Tất Thành) |
15.000.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
3.000.000 |
1.500.000 |
Đất ở đô thị |
91 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) |
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m |
15.000.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
3.000.000 |
1.500.000 |
Đất ở đô thị |
92 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú |
12.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
Đất ở đô thị |
93 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đầu cầu |
8.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1.600.000 |
800.000 |
Đất ở đô thị |
94 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) |
Đoạn tiếp theo - Đến cách vị trí 1 đường Trần Phú 50m |
6.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1.200.000 |
600.000 |
Đất ở đô thị |
95 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú |
8.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1.600.000 |
800.000 |
Đất ở đô thị |
96 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Bảo Lương |
Từ ngã tư km 2 - Đến gặp đường Lê Lợi |
12.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
Đất ở đô thị |
97 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Cao Thắng (Từ VT1 đường Điện Biên đến VT1 đường Yên Ninh) |
Từ VT1 đường Điện Biên - Đến VT1 đường Yên Ninh |
12.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
Đất ở đô thị |
98 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hoà Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc) |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công - Đến giáp trụ sở UBND phường Nguyễn Thái Học |
8.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1.600.000 |
800.000 |
Đất ở đô thị |
99 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hoà Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc) |
Đoạn tiến theo - Đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc |
7.000.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1.400.000 |
700.000 |
Đất ở đô thị |
100 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Trần Nguyên Hãn |
Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên |
6.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1.200.000 |
600.000 |
Đất ở đô thị |