18:02 - 10/01/2025

Giá đất tại Yên Bái: Điểm đến tiềm năng cho đầu tư bất động sản vùng trung du miền núi

Bảng giá đất tại Yên Bái được ban hành theo quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, là minh chứng rõ nét cho sự phát triển ổn định của thị trường bất động sản tại khu vực này. Với giá đất trung bình khoảng 2.249.237 đồng/m², Yên Bái không chỉ là nơi đáng sống mà còn là cơ hội đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh các dự án phát triển hạ tầng và du lịch ngày càng thu hút sự chú ý.

Yên Bái: Cánh cửa kết nối trung du và miền núi phía Bắc

Yên Bái nằm tại trung tâm vùng trung du miền núi phía Bắc, giáp ranh với các tỉnh Lào Cai, Sơn La, Phú Thọ và Tuyên Quang. Vị trí chiến lược này giúp Yên Bái trở thành cầu nối quan trọng giữa vùng đồng bằng sông Hồng và các tỉnh miền núi phía Bắc.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Yên Bái đang được đầu tư mạnh mẽ, với tuyến cao tốc Nội Bài - Lào Cai chạy qua địa bàn, giúp kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh lân cận. Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp đáng kể, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, Yên Bái còn được thiên nhiên ưu ái với cảnh quan hùng vĩ như ruộng bậc thang Mù Cang Chải, hồ Thác Bà và khu sinh thái Suối Giàng. Những lợi thế này không chỉ góp phần phát triển du lịch mà còn tạo cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Phân tích giá đất tại Yên Bái: Sức hút từ mức giá hợp lý

Giá đất tại Yên Bái dao động từ mức thấp nhất 11.000 đồng/m² ở các khu vực vùng sâu vùng xa đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố và thị xã. Với giá trung bình 2.249.237 đồng/m², Yên Bái thuộc nhóm các tỉnh có giá đất phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Thành phố Yên Bái, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có mức giá đất cao nhất do tập trung nhiều tiện ích và hoạt động kinh tế.

Ngược lại, các huyện vùng núi như Mù Cang Chải, Trạm Tấu có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển du lịch và các dự án hạ tầng đang triển khai.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Phú Thọ, giá đất tại Yên Bái vẫn ở mức cạnh tranh, nhưng có tốc độ tăng trưởng ổn định nhờ sự phát triển kinh tế và hạ tầng. Đây là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác tiềm năng của thị trường bất động sản tại đây.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Yên Bái

Bất động sản Yên Bái đang được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Những khu vực như Mù Cang Chải và Suối Giàng đang trở thành điểm đến hấp dẫn không chỉ đối với du khách mà còn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án nghỉ dưỡng gắn liền với thiên nhiên và văn hóa địa phương được kỳ vọng sẽ mang lại lợi nhuận cao.

Hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng giá trị bất động sản tại Yên Bái. Việc mở rộng cao tốc Nội Bài - Lào Cai và các tuyến đường tỉnh lộ đang tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới và đất nền ở các khu vực ven đô.

Ngoài ra, Yên Bái cũng đang tập trung quy hoạch các khu công nghiệp và khu đô thị mới tại thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư quan tâm đến đất nền, nhà phố và các dự án thương mại tại khu vực trung tâm.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và cơ hội phát triển đô thị khiến Yên Bái trở thành lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào thời điểm này.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Từ giáp địa giới huyện Yên Bình - Đến gặp đường Yên Thế 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất ở đô thị
2 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lương Văn Can 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
3 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất Bệnh viện Tràng An 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
4 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Nguyễn Đức Cảnh 26.000.000 10.400.000 7.800.000 5.200.000 2.600.000 Đất ở đô thị
5 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm 33.000.000 13.200.000 9.900.000 6.600.000 3.300.000 Đất ở đô thị
6 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) 40.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
7 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Từ ngã tư Km 5 - Đến gặp đường Quang Trung 40.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
8 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thuỷ lợi Thuỷ điện 40.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
9 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Dài 35.000.000 14.000.000 10.500.000 7.000.000 3.500.000 Đất ở đô thị
10 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Cao Thắng 30.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
11 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học) 30.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
12 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) Đoạn từ ngã năm Cao Lanh - Đến giáp đường sắt Hà Nội -Yên Bái 19.500.000 7.800.000 5.850.000 3.900.000 1.950.000 Đất ở đô thị
13 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) Đoạn tiếp theo - Đến hết đường Hoàng Hoa Thám 19.500.000 7.800.000 5.850.000 3.900.000 1.950.000 Đất ở đô thị
14 Thành phố Yên Bái Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) Từ cống Ngòi Yên - Đến phố Dã Tượng 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
15 Thành phố Yên Bái Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến đầu phố Nguyễn Du 17.000.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 Đất ở đô thị
16 Thành phố Yên Bái Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đầu cầu Yên Bái 14.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 Đất ở đô thị
17 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Từ cầu Yên Bái - Đến hết đất Trạm điện 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 750.000 Đất ở đô thị
18 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến gặp ngã ba Âu Lâu 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
19 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
20 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
21 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn từ ngã ba Âu Lâu - Đến hết đất số nhà 377 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 750.000 Đất ở đô thị
22 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
23 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
24 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng vật tư 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
25 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn còn lại - Đến giáp vị trí 1 đường Thành Công 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
26 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Từ ngã tư Nam Cường - Đến gặp phố Tô Hiến Thành 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
27 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
28 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo - Đến hết đất Chi cục thi hành án dân sự thành phố Yên Bái 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
29 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
30 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
31 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo - Đến gặp phố Yết Kiêu 11.000.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 Đất ở đô thị
32 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến gặp phố Đinh Liệt 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
33 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
34 Thành phố Yên Bái Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết đất số nhà 25 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
35 Thành phố Yên Bái Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Thanh Niên 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
36 Thành phố Yên Bái Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m 6.050.000 2.420.000 1.815.000 1.210.000 605.000 Đất ở đô thị
37 Thành phố Yên Bái Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
38 Thành phố Yên Bái Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
39 Thành phố Yên Bái Phố Nguyễn Du (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hoà Bình) 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
40 Thành phố Yên Bái Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
41 Thành phố Yên Bái Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
42 Thành phố Yên Bái Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến phố Trần Đức Sắc) 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
43 Thành phố Yên Bái Phố Phó Đức Chính 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
44 Thành phố Yên Bái Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh - Đến hết đất số nhà 40 và ngõ 11 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
45 Thành phố Yên Bái Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lý Đạo Thành 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
46 Thành phố Yên Bái Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 18.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 Đất ở đô thị
47 Thành phố Yên Bái Đường Trần Bình Trọng Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong - Đến gặp đường Phạm Ngũ Lão 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
48 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn từ ngã tư Nam Cường - Đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường và hết ranh giới số nhà 27 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
49 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Bệnh viện Sản nhi 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
50 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến Tòa án nhân dân thành phố 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
51 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Quang Trung 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
52 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Km5 25.000.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
53 Thành phố Yên Bái Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám - Đến hết đất chợ Yên Ninh 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
54 Thành phố Yên Bái Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất số nhà 94 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
55 Thành phố Yên Bái Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Hoà (cổng trường Lý Tự Trọng) 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
56 Thành phố Yên Bái Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) Đoạn tiếp theo - Đến cầu Trầm 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
57 Thành phố Yên Bái Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến hết đất số nhà 46 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
58 Thành phố Yên Bái Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) Đoạn tiếp theo - Đến tới số nhà 406 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
59 Thành phố Yên Bái Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Điện Biên 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
60 Thành phố Yên Bái Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
61 Thành phố Yên Bái Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) Đoạn tiếp theo - Đến hết khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
62 Thành phố Yên Bái Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) Đoạn tiếp theo - Đến Nghĩa trang Đá Bia 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
63 Thành phố Yên Bái Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
64 Thành phố Yên Bái Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) Đoạn tiếp theo - Đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m 13.500.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 1.350.000 Đất ở đô thị
65 Thành phố Yên Bái Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường Điện Biên 17.000.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 Đất ở đô thị
66 Thành phố Yên Bái Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) Từ vị trí 1 đường Điện Biên - Đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai ) 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
67 Thành phố Yên Bái Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng nhà máy Sứ 11.000.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 Đất ở đô thị
68 Thành phố Yên Bái Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ - Đến cầu Bảo Lương 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
69 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
70 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn từ sau Quán Đá - Đến hết ranh giới phường Đồng Tâm 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
71 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lương Văn Can 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
72 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Đầm Lọt 11.000.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 Đất ở đô thị
73 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Phúc Lộc 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
74 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Yên Thịnh 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
75 Thành phố Yên Bái Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến hết đất số nhà 216 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
76 Thành phố Yên Bái Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) Đoạn tiếp theo - Đến số nhà 60 11.000.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 Đất ở đô thị
77 Thành phố Yên Bái Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
78 Thành phố Yên Bái Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ Km 4) - Đến hết đất số nhà 67 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
79 Thành phố Yên Bái Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà nước) 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
80 Thành phố Yên Bái Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến sâu 50 m 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
81 Thành phố Yên Bái Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
82 Thành phố Yên Bái Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên - Đến gặp đường Ngô Gia Tự 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
83 Thành phố Yên Bái Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên qua trường tiểu học Nguyễn Trãi - Đến gặp đường Hà Huy Tập 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
84 Thành phố Yên Bái Phố Võ Thị Sáu Từ đường Yên Ninh - Đến gặp đường Ngô Gia Tự 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
85 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
86 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn tiếp theo - Đến gặp phố Võ Thị Sáu 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
87 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Hà Huy Tập 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
88 Thành phố Yên Bái Phố Ngô Sĩ Liên Từ vị trí 1 đường Trần Phú - Đến gặp ngã ba 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
89 Thành phố Yên Bái Phố Ngô Sĩ Liên Đoạn tiếp theo - Đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối) 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
90 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m (Cả hai bên đường Nguyễn Tất Thành) 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
91 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
92 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
93 Thành phố Yên Bái Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đầu cầu 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
94 Thành phố Yên Bái Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn tiếp theo - Đến cách vị trí 1 đường Trần Phú 50m 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
95 Thành phố Yên Bái Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
96 Thành phố Yên Bái Đường Bảo Lương Từ ngã tư km 2 - Đến gặp đường Lê Lợi 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
97 Thành phố Yên Bái Đường Cao Thắng (Từ VT1 đường Điện Biên đến VT1 đường Yên Ninh) Từ VT1 đường Điện Biên - Đến VT1 đường Yên Ninh 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
98 Thành phố Yên Bái Đường Hoà Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công - Đến giáp trụ sở UBND phường Nguyễn Thái Học 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
99 Thành phố Yên Bái Đường Hoà Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc) Đoạn tiến theo - Đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
100 Thành phố Yên Bái Phố Trần Nguyên Hãn Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ