Bảng giá đất TP Thủ Đức TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại TP Thủ Đức là: 161.200.000
Giá đất thấp nhất tại TP Thủ Đức là: 0
Giá đất trung bình tại TP Thủ Đức là: 9.651.376
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 TP Thủ Đức TRƯỜNG THỌ (ĐƯỜNG SỐ 2) CẦU SẮT - KHA VẠN CÂN 42.100.000
4.000.000
21.050.000
2.000.000
16.840.000
1.600.000
13.472.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
102 TP Thủ Đức VÕ VĂN NGÂN KHA VẠN CÂN - NGÃ TƯ THỦ ĐỨC 161.200.000
17.600.000
80.600.000
8.800.000
64.480.000
7.040.000
51.584.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
103 TP Thủ Đức XA LỘ HÀ NỘI (QUỐC LỘ 52) NGÃ TƯ THỦ ĐỨC - NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
104 TP Thủ Đức CÁC ĐƯỜNG NHÁNH LÊN CẦU VƯỢT GÒ DƯA. PHƯỜNG TAM BÌNH -
3.220.000
-
1.610.000
-
1.288.000
-
1.030.000
- Đất ở đô thị
105 TP Thủ Đức PHẠM VĂN ĐỒNG CẦU BÌNH LỢI - CẦU GÒ DƯA 93.200.000
12.600.000
46.600.000
6.300.000
37.280.000
5.040.000
29.824.000
4.032.000
- Đất ở đô thị
106 TP Thủ Đức PHẠM VĂN ĐỒNG CẦU GÒ DƯA - QUỐC LỘ 1 89.100.000
10.500.000
44.550.000
5.250.000
35.640.000
4.200.000
28.512.000
3.360.000
- Đất ở đô thị
107 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 7. LINH CHIỂU HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG -
4.600.000
-
2.300.000
-
1.840.000
-
1.472.000
- Đất ở đô thị
108 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 22. LINH ĐÔNG LÝ TẾ XUYÊN - ĐƯỜNG SỐ 30 -
4.500.000
-
2.250.000
-
1.800.000
-
1.440.000
- Đất ở đô thị
109 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 25. LINH ĐÔNG TÔ NGỌC VÂN - ĐƯỜNG SỐ 8 -
4.500.000
-
2.250.000
-
1.800.000
-
1.440.000
- Đất ở đô thị
110 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 30. LINH ĐÔNG ĐƯỜNG SẮT - CUỐI ĐƯỜNG -
4.500.000
-
2.250.000
-
1.800.000
-
1.440.000
- Đất ở đô thị
111 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 5. HIỆP BÌNH CHÁNH QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI ĐƯỜNG -
6.600.000
-
3.300.000
-
2.640.000
-
2.112.000
- Đất ở đô thị
112 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 3 QUỐC LỘ 13 - CUỐI ĐƯỜNG 44.600.000
4.000.000
22.300.000
2.000.000
17.840.000
1.600.000
14.272.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
113 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 7 QUỐC LỘ 13 - CUỐI ĐƯỜNG 44.600.000
4.000.000
22.300.000
2.000.000
17.840.000
1.600.000
14.272.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
114 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4 QUỐC LỘ 13 - CUỐI ĐƯỜNG 44.600.000
4.000.000
22.300.000
2.000.000
17.840.000
1.600.000
14.272.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
115 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 12 QUỐC LỘ 13 - CUỐI ĐƯỜNG 44.600.000
4.000.000
22.300.000
2.000.000
17.840.000
1.600.000
14.272.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
116 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 14 QUỐC LỘ 13 - CUỐI ĐƯỜNG 44.600.000
4.000.000
22.300.000
2.000.000
17.840.000
1.600.000
14.272.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
117 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 17 PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG 50.200.000
4.800.000
25.100.000
2.400.000
20.080.000
1.920.000
16.064.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
118 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 18 PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG 50.200.000
4.800.000
25.100.000
2.400.000
20.080.000
1.920.000
16.064.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
119 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 20 PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG 50.200.000
4.800.000
25.100.000
2.400.000
20.080.000
1.920.000
16.064.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
120 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 21 PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG 50.200.000
4.800.000
25.100.000
2.400.000
20.080.000
1.920.000
16.064.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
121 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 23 PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG 50.200.000
4.800.000
25.100.000
2.400.000
20.080.000
1.920.000
16.064.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
122 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 24 PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG 50.200.000
4.800.000
25.100.000
2.400.000
20.080.000
1.920.000
16.064.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
123 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 26 PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG 50.200.000
4.800.000
25.100.000
2.400.000
20.080.000
1.920.000
16.064.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
124 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 49 KHA VẠN CÂN (CÓ ĐƯỜNG SẮT) - CUỐI ĐƯỜNG 35.600.000
3.000.000
17.800.000
1.500.000
14.240.000
1.200.000
11.392.000
960.000
- Đất ở đô thị
125 TP Thủ Đức ĐƯỜNG B HIỆP BÌNH - CUỐI ĐƯỜNG 35.600.000
4.000.000
17.800.000
2.000.000
14.240.000
1.600.000
11.392.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
126 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 36 HIỆP BÌNH - CUỐI ĐƯỜNG 35.600.000
4.000.000
17.800.000
2.000.000
14.240.000
1.600.000
11.392.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
127 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 40 HIỆP BÌNH - CUỐI ĐƯỜNG 35.600.000
4.000.000
17.800.000
2.000.000
14.240.000
1.600.000
11.392.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
128 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 12 CẦU RẠCH MÔN - NGÃ BA ĐƯỜNG SỐ 26 55.100.000
6.000.000
27.550.000
3.000.000
22.040.000
2.400.000
17.632.000
1.920.000
- Đất ở đô thị
129 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 10 (KHU PHỐ 4. 5) TỪ CÔNG VIÊN CHUNG CƯ OPAL RIVERSIDE - CUỐI ĐƯỜNG (GIÁP RANH NHÀ HÀNG BÊN SÔNG) -
6.000.000
-
3.000.000
-
2.400.000
-
1.920.000
- Đất ở đô thị
130 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 3 TỪ NHÀ SỐ 1 ĐƯỜNG SỐ 3 - ĐẾN ĐẦU ĐƯỜNG 16 55.100.000
6.000.000
27.550.000
3.000.000
22.040.000
2.400.000
17.632.000
1.920.000
- Đất ở đô thị
131 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13 ĐẦU ĐƯỜNG SỐ 16 - GIÁP RANH ĐƯỜNG SỐ 10 55.100.000
6.000.000
27.550.000
3.000.000
22.040.000
2.400.000
17.632.000
1.920.000
- Đất ở đô thị
132 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 5- LC ĐƯỜNG HOÀNG DIỆU 2 - ĐƯỜNG SỐ 6 -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
133 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 26. LĐ LINH ĐÔNG - ĐƯỜNG SỐ 22 -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
134 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6. LĐ ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 35 -
3.200.000
-
1.600.000
-
1.280.000
-
1.024.000
- Đất ở đô thị
135 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8. LĐ ĐƯỜNG SỐ 25 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.200.000
-
1.600.000
-
1.280.000
-
1.024.000
- Đất ở đô thị
136 TP Thủ Đức Ụ GHE BÌNH PHÚ - VÀNH ĐAI 2 26.700.000
2.400.000
13.350.000
1.200.000
10.680.000
960.000
8.544.000
768.000
- Đất ở đô thị
137 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2- TP TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG 28.400.000
2.100.000
14.200.000
1.050.000
11.360.000
840.000
9.088.000
672.000
- Đất ở đô thị
138 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 3- TP TAM HÀ - HẺM 80 ĐƯỜNG 4 35.600.000
3.000.000
17.800.000
1.500.000
14.240.000
1.200.000
11.392.000
960.000
- Đất ở đô thị
139 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 5- TP TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG 24.300.000
2.100.000
12.150.000
1.050.000
9.720.000
840.000
7.776.000
672.000
- Đất ở đô thị
140 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 7- TP TÔ NGỌC VÂN - TAM CHÂU 24.300.000
2.100.000
12.150.000
1.050.000
9.720.000
840.000
7.776.000
672.000
- Đất ở đô thị
141 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8- TP TÔ NGỌC VÂN - NHÀ SỐ 34 ĐƯỜNG 8 24.300.000
2.100.000
12.150.000
1.050.000
9.720.000
840.000
7.776.000
672.000
- Đất ở đô thị
142 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9- TP TRỌN ĐƯỜNG 35.600.000
3.000.000
17.800.000
1.500.000
14.240.000
1.200.000
11.392.000
960.000
- Đất ở đô thị
143 TP Thủ Đức LÝ TẾ XUYÊN (NỐI DÀI) CÂY KEO - TAM BÌNH 40.500.000
3.700.000
20.250.000
1.850.000
16.200.000
1.480.000
12.960.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
144 TP Thủ Đức NGUYỄN THỊ NHUNG QUỐC LỘ 13 MỚI - ĐƯỜNG VEN SÔNG 67.200.000
5.000.000
33.600.000
2.500.000
26.880.000
2.000.000
21.504.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
145 TP Thủ Đức ĐINH THỊ THI QUỐC LỘ 13 MỚI - ĐƯỜNG VEN SÔNG 67.200.000
5.000.000
33.600.000
2.500.000
26.880.000
2.000.000
21.504.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
146 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1. KP5 QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
147 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2. KP6 QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
148 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 3. KP5 QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
149 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4. KP6 QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
150 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6. KP6 QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
151 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 7. KP5 QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
152 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8. KP4 QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
153 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 5. KP5 ĐƯỜNG SỐ 7. KP5 - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
154 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 10. KP2 QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
155 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11. KP3 QUỐC LỘ 13 CŨ - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
156 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 12. KP2 QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
157 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 15. KP3 QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN -
3.800.000
-
1.900.000
-
1.520.000
-
1.216.000
- Đất ở đô thị
158 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 21. KP1 QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN -
3.800.000
-
1.900.000
-
1.520.000
-
1.216.000
- Đất ở đô thị
159 TP Thủ Đức ĐƯỜNG 3. NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP4 ĐƯỜNG 20. KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP4 - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
160 TP Thủ Đức ĐƯỜNG 14. KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP4 HẺM 606. QL13. KP4 - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
161 TP Thủ Đức ĐƯỜNG 1. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP5 - ĐƯỜNG 4. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
162 TP Thủ Đức ĐƯỜNG 2. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 ĐƯỜNG 1. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 - ĐƯỜNG 8. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
163 TP Thủ Đức ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP5 - ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
164 TP Thủ Đức ĐƯỜNG 7. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP6 - ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
165 TP Thủ Đức ĐƯỜNG 9. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 ĐƯỜNG 6. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 - ĐƯỜNG 8. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
166 TP Thủ Đức ĐƯỜNG 10. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 - ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
167 TP Thủ Đức ĐƯỜNG 12. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 - ĐƯỜNG 10. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
168 TP Thủ Đức ĐƯỜNG 13. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 - ĐƯỜNG 10. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
169 TP Thủ Đức ĐƯỜNG 14. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 - ĐƯỜNG 10. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
170 TP Thủ Đức ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP5 -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
171 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6. KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP6 ĐƯỜNG SỐ 3. KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP6 - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
172 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 16. KHU NHÀ ĐÔNG NAM NGUYỄN THỊ NHUNG - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
173 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 18. KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG SỐ 7.KHU NHÀ ĐÔNG NAM - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
174 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 20. KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 33. KHU NHÀ ĐÔNG NAM - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
175 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 22. KHU NHÀ ĐÔNG NAM NGUYỄN THỊ NHUNG - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
176 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 24. KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 18. KHU NHÀ ĐÔNG NAM - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
177 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 29. KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ VẠN PHÚC - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
178 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 33. KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 18. KHU NHÀ ĐÔNG NAM - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
179 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 34. KHU NHÀ ĐÔNG NAM NGUYỄN THỊ NHUNG - ĐINH THỊ THI -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
180 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 36. KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 34. KHU NHÀ ĐÔNG NAM - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
181 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 37. KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 32. KHU NHÀ ĐÔNG NAM - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
182 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 50. KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 53. KHU NHÀ ĐÔNG NAM - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
183 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 52. KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 53. KHU NHÀ ĐÔNG NAM - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
184 TP Thủ Đức HẺM 1231 TỈNH LỘ 43 (ĐƯỜNG NAM KHU CHẾ XUẤT) TỈNH LỘ 43 - NGÔ CHÍ QUỐC -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
185 TP Thủ Đức HẺM 1099 TỈNH LỘ 43. HẺM 108 NGÔ CHÍ QUỐC (ĐƯỜNG NHÁNH PHỤ BA BÒ) TỈNH LỘ 43 - NGÔ CHÍ QUỐC -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
186 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) CẦU BÌNH ĐỨC - ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1 42.900.000
4.000.000
21.450.000
2.000.000
17.160.000
1.600.000
13.728.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
187 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) ĐƯỜNG SỐ 2 - CUỐI ĐƯỜNG 42.900.000
4.000.000
21.450.000
2.000.000
17.160.000
1.600.000
13.728.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
188 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 15 KHU PHỐ 5 ĐƯỜNG SỐ 4 - CUỐI ĐƯỜNG 40.500.000
3.000.000
20.250.000
1.500.000
16.200.000
1.200.000
12.960.000
960.000
- Đất ở đô thị
189 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9 KHU PHỐ 4 QUỐC LỘ 1 - CUỐI ĐƯỜNG 40.500.000
4.000.000
20.250.000
2.000.000
16.200.000
1.600.000
12.960.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
190 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) ĐƯỜNG SỐ 23 - CUỐI ĐƯỜNG 42.900.000
4.000.000
21.450.000
2.000.000
17.160.000
1.600.000
13.728.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
191 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4 KHU PHỐ 4. 5. 6 GIÁP RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG - ĐƯỜNG SỐ 3 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
192 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13 KHU PHỐ 3. 4. 5 QUỐC LỘ 1 - LÊ THỊ HOA -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
193 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 19 ĐƯỜNG SỐ 4 - CUỐI ĐƯỜNG 40.500.000
3.000.000
20.250.000
1.500.000
16.200.000
1.200.000
12.960.000
960.000
- Đất ở đô thị
194 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) ĐƯỜNG SỐ 15 - CUỐI ĐƯỜNG 40.500.000
3.000.000
20.250.000
1.500.000
16.200.000
1.200.000
12.960.000
960.000
- Đất ở đô thị
195 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1 NGÃ 3 ĐƯỜNG SỐ 11 VÀ ĐƯỜNG SỐ 2 - CUỐI ĐƯỜNG 32.400.000
3.200.000
16.200.000
1.600.000
12.960.000
1.280.000
10.368.000
1.024.000
- Đất ở đô thị
196 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6 NGÃ 3 ĐẶNG VĂN BI - KHO VẬN 36.500.000
4.400.000
18.250.000
2.200.000
14.600.000
1.760.000
11.680.000
1.408.000
- Đất ở đô thị
197 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 10 NGÃ 3 HỒ VĂN TƯ - ĐƯỜNG SỐ 9 29.200.000
2.700.000
14.600.000
1.350.000
11.680.000
1.080.000
9.344.000
864.000
- Đất ở đô thị
198 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1 NGÃ 4 RMK - CUỐI ĐƯỜNG 32.400.000
4.200.000
16.200.000
2.100.000
12.960.000
1.680.000
10.368.000
1.344.000
- Đất ở đô thị
199 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH -
2.300.000
-
1.150.000
-
920.000
-
736.000
- Đất ở đô thị
200 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH -
2.300.000
-
1.150.000
-
920.000
-
736.000
- Đất ở đô thị
 

Bảng Giá Đất Đoạn Võ Văn Ngân, TP Thủ Đức - Hồ Chí Minh

theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho đoạn Võ Văn Ngân, TP Thủ Đức, từ Kha Vạn Cân đến Ngã Tư Thủ Đức, đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường này. Các thông tin trong bảng giá giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đánh giá giá trị thị trường và đưa ra quyết định đầu tư chính xác.

Vị trí 1: Giá 161.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho đoạn Võ Văn Ngân. Khu vực này thường nằm ở những điểm đắc địa, gần các tiện ích chính như trung tâm thương mại, cơ sở giáo dục và bệnh viện, và có giao thông thuận tiện, gần các nút giao quan trọng như Ngã Tư Thủ Đức. Mức giá cao này phản ánh giá trị lớn của đất tại khu vực phát triển mạnh mẽ, với nhu cầu cao từ các dự án thương mại và bất động sản. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm tiềm năng sinh lợi cao nhờ vào vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: Giá 80.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Đây có thể là các khu vực gần trung tâm nhưng không nằm ngay tại các điểm đắc địa nhất, hoặc trong các khu dân cư đã phát triển một phần. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách trung bình và những người mua tìm kiếm giá trị hợp lý hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn cung cấp cơ hội đầu tư hấp dẫn với mức giá vừa phải và khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 3: Giá 64.480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá trung bình thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn trung tâm hoặc ở những khu vực đang trong quá trình phát triển. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người mua đất tìm kiếm các tùy chọn tiết kiệm hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể tăng giá trị khi khu vực xung quanh được cải thiện.

Vị trí 4: Giá 51.584.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn Võ Văn Ngân. Khu vực này thường nằm xa trung tâm hơn hoặc có các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị như hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện hoặc môi trường xung quanh chưa được cải thiện đầy đủ. Mức giá này thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn hoặc các dự án dài hạn, nơi có khả năng phát triển và tăng giá trị trong tương lai khi khu vực được cải thiện.

Bảng giá đất cho đoạn Võ Văn Ngân, TP Thủ Đức, từ Kha Vạn Cân đến Ngã Tư Thủ Đức, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau từ trung tâm đến ngoại vi. Những thông tin này giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với ngân sách và mục tiêu của mình. Để tối ưu hóa lợi ích từ đầu tư bất động sản, cần cân nhắc thêm các yếu tố như hạ tầng phát triển, tiện ích xung quanh và kế hoạch phát triển của khu vực.


 

Bảng Giá Đất Đường Xa Lộ Hà Nội (Quốc Lộ 52), TP. Thủ Đức

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại Đường Xa Lộ Hà Nội (Quốc Lộ 52), TP. Thủ Đức, từ đoạn Ngã Tư Thủ Đức đến Nút Giao Thông Thủ Đức (Trạm 2). Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá phân loại theo các vị trí cụ thể, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất trong khu vực.

Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²

Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần các điểm giao thông chính và các tiện ích quan trọng trong khu vực. Vị trí 1 thường nằm ở những đoạn đường phát triển mạnh mẽ nhất, gần các nút giao thông lớn như Ngã Tư Thủ Đức và các tiện ích công cộng chính. Giá cao tại Vị trí 1 phản ánh sự hấp dẫn và nhu cầu lớn trong thị trường bất động sản khu vực này.

Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²

Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần trung tâm hơn nhưng không nằm ở các điểm đắc địa nhất như Vị trí 1. Vị trí 2 thường nằm ở các đoạn đường có sự phát triển ổn định, gần các tiện ích cơ bản và hạ tầng phát triển, nhưng giá thấp hơn do khoảng cách xa hơn một chút từ các điểm giao thông chính.

Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí này có giá thấp hơn so với Vị trí 2, thường nằm ở các khu vực xa hơn khỏi trung tâm và các điểm giao thông lớn. Giá đất ở đây phản ánh mức độ phát triển ít hơn và khoảng cách từ các tiện ích công cộng chính. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có các tiện ích cơ bản và hạ tầng nhất định.

Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²

Đây là mức giá thấp nhất trong bảng, áp dụng cho các khu vực xa nhất khỏi trung tâm và các điểm giao thông lớn. Vị trí 4 thường nằm ở các khu vực ngoại ô hơn hoặc những đoạn đường ít phát triển hơn. Giá đất thấp hơn tại Vị trí 4 do xa các tiện ích công cộng và hạ tầng có thể chưa hoàn thiện hoặc đang trong quá trình phát triển.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất tại Đường Xa Lộ Hà Nội (Quốc Lộ 52), TP. Thủ Đức, từ đoạn Ngã Tư Thủ Đức đến Nút Giao Thông Thủ Đức (Trạm 2). Phân loại theo các vị trí giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá giá trị bất động sản trong khu vực. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về mức độ phát triển, tiện ích và hạ tầng của từng khu vực, từ những khu vực gần các điểm giao thông lớn với giá cao đến các khu vực ngoại ô với mức giá hợp lý hơn.


 

Bảng Giá Đất TP. Thủ Đức: Các Đường Nhánh Lên Cầu Vượt Gò Dưa - Phường Tam Bình

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho khu vực TP. Thủ Đức, đặc biệt là các đường nhánh lên cầu vượt Gò Dưa tại Phường Tam Bình, đã được quy định rõ ràng. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực này, giúp các nhà đầu tư, người dân và các bên liên quan có cái nhìn rõ hơn về mức giá hiện hành.

1. Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²

Tại vị trí này, giá đất là 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận tiện và lợi thế về giao thông cũng như tiềm năng phát triển của khu vực gần cầu vượt Gò Dưa. Vị trí này thường được ưa chuộng bởi các nhà đầu tư và người mua để ở.

2. Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng đây vẫn là mức giá hợp lý cho những ai muốn tìm kiếm một khu vực có giá trị tốt với chi phí hợp lý. Vị trí này thường phù hợp cho các dự án phát triển nhỏ hoặc các gia đình muốn ổn định sinh sống lâu dài.

3. Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²

Với giá đất 0.000 VNĐ/m², vị trí 3 mang đến sự lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải nhưng vẫn có cơ hội sinh lời trong tương lai. Khu vực này có thể phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc các hoạt động kinh doanh nhỏ.

4. Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²

Cuối cùng, vị trí 4 có mức giá đất là 0.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp. Mặc dù giá thấp, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong dài hạn.

Bảng giá đất tại các đường nhánh lên cầu vượt Gò Dưa, Phường Tam Bình, TP. Thủ Đức phản ánh rõ nét sự phân cấp giá đất theo vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Với thông tin chi tiết về các mức giá tại từng vị trí, người mua và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định thông minh hơn dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình.


 

Bảng Giá Đất TP.HCM: Khu Vực Pasteur, TP Thủ Đức

Bảng giá đất cho khu vực Pasteur tại TP Thủ Đức, TP.HCM, được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ Thống Nhất đến Nguyễn Văn Bá. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực này, hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua đất trong việc định giá, đầu tư và giao dịch bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá trị cao nhất trong bảng giá, áp dụng cho khu vực gần Thống Nhất. Mức giá này phản ánh khu vực có vị trí đắc địa, thuận lợi về giao thông và phát triển, thường là những khu vực gần các tuyến đường chính hoặc có cơ sở hạ tầng và tiện ích tốt nhất.

Vị trí 2: 3.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có giá trị đất giảm dần, có thể nằm ở khoảng cách xa hơn từ Thống Nhất hoặc có ít tiện ích hơn. Dù vậy, đây vẫn là khu vực có mức giá cao, phản ánh tiềm năng phát triển đáng kể.

Vị trí 3: 2.480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá trị thấp hơn so với vị trí 2. Giá trị đất ở đây phản ánh khu vực xa hơn về mặt giao thông hoặc ít tiềm năng phát triển hơn so với các khu vực giá trị cao hơn.

Vị trí 4: 1.984.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá trị thấp nhất trong bảng giá. Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần Nguyễn Văn Bá, thường là những khu vực ít phát triển hơn và có mức giá đất thấp nhất trong đoạn đường này.

Bảng giá đất tại khu vực Pasteur, TP Thủ Đức cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất ở theo từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Thống Nhất đến Nguyễn Văn Bá. Sự phân chia giá chi tiết giúp các nhà đầu tư và người mua đất dễ dàng nắm bắt giá trị và tiềm năng của từng khu vực trong khu vực này. Việc hiểu rõ thông tin bảng giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Tại Đường Số 7, Linh Chiểu, TP Thủ Đức

theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP Hồ Chí Minh, bảng giá đất ở đô thị cho đoạn đường từ Hoàng Diệu 2 đến cuối Đường Số 7, Linh Chiểu, TP Thủ Đức đã được quy định rõ ràng. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, phản ánh các yếu tố như vị trí, tiện ích và tiềm năng phát triển.

Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong khu vực với mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, thu hút nhiều nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao và sự tiện lợi trong sinh hoạt.

Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn tiết kiệm chi phí trong khi vẫn được hưởng lợi từ sự phát triển và tiện ích của khu vực đô thị.

Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất 0.000 VNĐ/m², cung cấp mức giá hợp lý hơn cho những người có ngân sách hạn chế. Khu vực này vẫn nằm trong khu đô thị với các tiện ích cơ bản và có tiềm năng phát triển. Đây là sự lựa chọn tốt cho các gia đình và nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý với chi phí thấp hơn.

Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong bảng giá, với mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu đô thị và có các tiện ích cơ bản, làm cho nó trở thành sự lựa chọn tốt cho những ai ưu tiên tiết kiệm chi phí.

Bảng giá đất tại Đường Số 7, Linh Chiểu, TP Thủ Đức cung cấp cái nhìn rõ ràng về phân cấp giá theo vị trí, phản ánh sự khác biệt về tiện ích, giao thông và tiềm năng phát triển trong khu vực. Mỗi vị trí trong khu vực có mức giá phù hợp với nhu cầu và ngân sách khác nhau, từ những khu vực có giá trị cao đến các khu vực với chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo các tiêu chí cơ bản. Nhà đầu tư và người mua có thể sử dụng thông tin từ bảng giá này để đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu của mình.