STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 2. KP6 | QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN |
-
4.000.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 2. KP6 | QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN |
3.200.000
3.200.000
|
1.600.000
1.600.000
|
1.280.000
1.280.000
|
1.024.000
1.024.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
3 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 2. KP6 | QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất TP. Thủ Đức, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Số 2 - KP6
Bảng giá đất tại TP. Thủ Đức, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Số 2 - KP6 đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá đất cho từng vị trí từ Quốc Lộ 13 mới đến cuối tuyến. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán phù hợp.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh khu vực có vị trí đắc địa nhất, gần Quốc Lộ 13 mới và các tiện ích quan trọng khác. Giá cao cho thấy sự thuận tiện về giao thông và khả năng tiếp cận các dịch vụ cơ bản, điều này làm cho khu vực này trở thành điểm đầu tư hấp dẫn.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn ở khu vực có giá trị tốt. Đây là khu vực có các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng tương đối ổn định, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý với các lợi ích cộng thêm từ việc gần gũi với các khu vực phát triển.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất trung bình, cho thấy đây là khu vực không nằm ngay trung tâm nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Mức giá này có thể là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội với ngân sách vừa phải, đồng thời có khả năng sinh lợi trong tương lai.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, phản ánh khu vực có giá trị thấp hơn, có thể do xa trung tâm và các tiện ích công cộng. Dù giá thấp, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng muốn đầu tư vào khu vực có khả năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Số 2 - KP6, TP. Thủ Đức. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hợp lý, dựa trên nhu cầu và ngân sách cụ thể, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong đoạn đường này.