STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 9 KHU PHỐ 4 | QUỐC LỘ 1 - CUỐI ĐƯỜNG |
40.500.000
4.000.000
|
20.250.000
2.000.000
|
16.200.000
1.600.000
|
12.960.000
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 9 KHU PHỐ 4 | QUỐC LỘ 1 - CUỐI ĐƯỜNG |
3.200.000
3.200.000
|
1.600.000
1.600.000
|
1.280.000
1.280.000
|
1.024.000
1.024.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
3 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 9 KHU PHỐ 4 | QUỐC LỘ 1 - CUỐI ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 9, Khu Phố 4, TP Thủ Đức - Hồ Chí Minh
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho đoạn đường Số 9, từ Quốc Lộ 1 đến cuối đường, tại Khu Phố 4, TP Thủ Đức đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường Số 9. Tài liệu này giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản hiểu rõ hơn về giá trị thị trường đất và hỗ trợ việc ra quyết định đầu tư hiệu quả.
Vị trí 1: Giá 40.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho đoạn đường Số 9. Khu vực này thường nằm ở những điểm đắc địa gần Quốc Lộ 1, có giao thông thuận tiện và gần các tiện ích quan trọng như trung tâm thương mại, trường học và bệnh viện. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực phát triển mạnh, với tiềm năng sinh lợi cao nhờ vào vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 2: Giá 20.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây có thể là những khu vực gần hoặc trong các khu dân cư đã được phát triển một phần. Mức giá này thường phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách trung bình và những người mua tìm kiếm giá trị hợp lý hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: Giá 16.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá trung bình thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn trung tâm hoặc trong các khu vực đang trong quá trình phát triển. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người mua đất tìm kiếm các tùy chọn tiết kiệm hơn với khả năng sinh lợi tiềm năng trong tương lai.
Vị trí 4: Giá 12.960.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn đường Số 9. Khu vực này thường nằm xa trung tâm hơn hoặc có các yếu tố làm giảm giá trị như hạ tầng chưa phát triển hoặc môi trường xung quanh chưa được cải thiện đầy đủ. Mức giá này thường hấp dẫn các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn hoặc các dự án dài hạn.
Bảng giá đất cho đoạn đường Số 9, từ Quốc Lộ 1 đến cuối đường, Khu Phố 4, TP Thủ Đức, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau từ trung tâm đến ngoại vi của khu vực. Các thông tin này giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với ngân sách và mục tiêu của mình. Để tối ưu hóa lợi ích từ đầu tư bất động sản, cần cân nhắc thêm các yếu tố như hạ tầng phát triển, tiện ích xung quanh và kế hoạch phát triển của khu vực.