STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 6 | NGÃ 3 ĐẶNG VĂN BI - KHO VẬN |
36.500.000
4.400.000
|
18.250.000
2.200.000
|
14.600.000
1.760.000
|
11.680.000
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 6 | DÂN CHỦ - ĐƯỜNG SỐ 9 |
45.400.000
5.000.000
|
22.700.000
2.500.000
|
18.160.000
2.000.000
|
14.528.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 6 | NGÃ 3 ĐẶNG VĂN BI - KHO VẬN |
3.520.000
3.520.000
|
1.760.000
1.760.000
|
1.408.000
1.408.000
|
1.126.000
1.126.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
4 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 6 | DÂN CHỦ - ĐƯỜNG SỐ 9 |
4.000.000
4.000.000
|
2.000.000
2.000.000
|
1.600.000
1.600.000
|
1.280.000
1.280.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
5 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 6 | NGÃ 3 ĐẶNG VĂN BI - KHO VẬN |
2.640.000
2.640.000
|
1.320.000
1.320.000
|
1.056.000
1.056.000
|
845.000
845.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
6 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 6 | DÂN CHỦ - ĐƯỜNG SỐ 9 |
3.000.000
3.000.000
|
1.500.000
1.500.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 6, TP Thủ Đức - Hồ Chí Minh
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho đoạn đường Số 6, từ Ngã 3 Đặng Văn Bi đến Kho Vận, đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường Số 6. Các thông tin này nhằm hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua bất động sản trong việc định giá và ra quyết định đầu tư phù hợp.
Vị trí 1: Giá 36.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng giá đất của đoạn đường Số 6. Khu vực này thường nằm ở những điểm quan trọng, gần các tiện ích chính như trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại các vị trí đắc địa, phát triển mạnh, với giao thông thuận lợi và khả năng sinh lợi cao.
Vị trí 2: Giá 18.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng tốt. Đây có thể là những khu vực gần trung tâm hoặc trong các khu dân cư đã phát triển một phần. Mức giá này thường phù hợp cho các dự án đầu tư có giá trị trung bình và những người mua tìm kiếm giá hợp lý hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: Giá 14.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá trung bình thấp hơn so với hai vị trí đầu. Các khu vực thuộc vị trí này có thể nằm xa hơn trung tâm hoặc trong các khu vực có hạ tầng và tiện ích chưa hoàn thiện hoàn toàn. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người mua đất đang tìm kiếm các tùy chọn tiết kiệm hơn.
Vị trí 4: Giá 11.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn đường Số 6. Khu vực này thường nằm xa trung tâm hơn hoặc có các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị như hạ tầng chưa phát triển hoặc môi trường xung quanh còn hạn chế. Mức giá này thường thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn hoặc các dự án dài hạn.
Bảng giá đất cho đoạn đường Số 6, từ Ngã 3 Đặng Văn Bi đến Kho Vận, TP Thủ Đức, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau từ trung tâm đến ngoại vi của khu vực. Những thông tin này là cơ sở quan trọng để các nhà đầu tư và người mua đất đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với ngân sách và mục tiêu của họ. Để tối ưu hóa lợi ích từ đầu tư bất động sản, cần cân nhắc các yếu tố như hạ tầng phát triển, tiện ích xung quanh và kế hoạch phát triển của khu vực.