STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 36 | HIỆP BÌNH - CUỐI ĐƯỜNG |
35.600.000
4.000.000
|
17.800.000
2.000.000
|
14.240.000
1.600.000
|
11.392.000
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 36 | HIỆP BÌNH - CUỐI ĐƯỜNG |
3.200.000
3.200.000
|
1.600.000
1.600.000
|
1.280.000
1.280.000
|
1.024.000
1.024.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
3 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 36 | HIỆP BÌNH - CUỐI ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 36, TP Thủ Đức - Hồ Chí Minh
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho đoạn đường Số 36, từ Hiệp Bình đến cuối đường, được công bố để hướng dẫn định giá đất ở đô thị tại khu vực này. Bảng giá cung cấp thông tin về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường Số 36, giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và các yếu tố liên quan đến việc định giá đất tại khu vực này.
Vị trí 1: Giá 35.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng giá đất của đoạn đường Số 36. Đây thường là khu vực nằm ở những điểm trung tâm hoặc gần các tiện ích chính như trung tâm thương mại, trường học, và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực phát triển mạnh, có giao thông thuận tiện và tiềm năng sinh lợi lớn.
Vị trí 2: Giá 17.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn ở trong khu vực có tiềm năng tốt. Đây có thể là những khu vực gần trung tâm hoặc trong các khu dân cư phát triển, mặc dù chưa đạt đến mức giá cao nhất của vị trí 1. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư có giá trị trung bình và phù hợp với ngân sách lớn hơn.
Vị trí 3: Giá 14.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá trung bình thấp hơn so với hai vị trí đầu. Các khu vực thuộc vị trí này có thể nằm xa trung tâm hơn hoặc trong các khu vực đang phát triển. Mức giá này thường được áp dụng cho các khu vực có hạ tầng và tiện ích chưa được phát triển hoàn toàn, hoặc có khoảng cách nhất định đến các điểm quan trọng.
Vị trí 4: Giá 11.392.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn đường Số 36. Khu vực này thường nằm xa trung tâm hơn hoặc có các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị như hạ tầng chưa hoàn thiện hoặc môi trường xung quanh còn hạn chế. Mức giá này có thể phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm các cơ hội với chi phí thấp hơn hoặc các dự án dài hạn.
Bảng giá đất cho đoạn đường Số 36, TP Thủ Đức, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau từ trung tâm đến ngoại vi của khu vực. Những thông tin này hữu ích cho các nhà đầu tư và người mua đất trong việc đưa ra quyết định đầu tư dựa trên ngân sách và mục tiêu phát triển của mình. Việc xem xét kỹ lưỡng các yếu tố khác như hạ tầng, tiện ích và kế hoạch phát triển của khu vực sẽ giúp tối ưu hóa lợi ích từ đầu tư bất động sản tại khu vực này.