STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 1 | ALEXANDRE DE RHODES | TRỌN ĐƯỜNG | 92.400.000 | 46.200.000 | 36.960.000 | 29.568.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Quận 1 | BÀ LÊ CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 32.600.000 | 16.300.000 | 13.040.000 | 10.432.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Quận 1 | BÙI THỊ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 59.800.000 | 29.900.000 | 23.920.000 | 19.136.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Quận 1 | BÙI VIỆN | TRỌN ĐƯỜNG | 52.800.000 | 26.400.000 | 21.120.000 | 16.896.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Quận 1 | CALMETTE | TRỌN ĐƯỜNG | 57.800.000 | 28.900.000 | 23.120.000 | 18.496.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Quận 1 | CAO BÁ NHẠ | TRỌN ĐƯỜNG | 33.900.000 | 16.950.000 | 13.560.000 | 10.848.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Quận 1 | CAO BÁ QUÁT | TRỌN ĐƯỜNG | 46.200.000 | 23.100.000 | 18.480.000 | 14.784.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Quận 1 | CHU MẠNH TRINH | TRỌN ĐƯỜNG | 52.800.000 | 26.400.000 | 21.120.000 | 16.896.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Quận 1 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | TRỌN ĐƯỜNG | 66.000.000 | 33.000.000 | 26.400.000 | 21.120.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Quận 1 | CỐNG QUỲNH | TRỌN ĐƯỜNG | 58.100.000 | 29.050.000 | 23.240.000 | 18.592.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Quận 1 | CÔ BẮC | TRỌN ĐƯỜNG | 35.500.000 | 17.750.000 | 14.200.000 | 11.360.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Quận 1 | CÔ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG | 35.600.000 | 17.800.000 | 14.240.000 | 11.392.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Quận 1 | CÔNG TRƯỜNG LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 115.900.000 | 57.950.000 | 46.360.000 | 37.088.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Quận 1 | CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH | 96.800.000 | 48.400.000 | 38.720.000 | 30.976.000 | - | Đất ở đô thị | |
15 | Quận 1 | CÔNG XÃ PARIS | TRỌN ĐƯỜNG | 96.800.000 | 48.400.000 | 38.720.000 | 30.976.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Quận 1 | CÂY ĐIỆP | TRỌN ĐƯỜNG | 21.400.000 | 10.700.000 | 8.560.000 | 6.848.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Quận 1 | ĐINH CÔNG TRÁNG | TRỌN ĐƯỜNG | 32.600.000 | 16.300.000 | 13.040.000 | 10.432.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Quận 1 | ĐINH TIÊN HOÀNG | LÊ DUẨN - ĐIỆN BIÊN PHỦ | 36.400.000 | 18.200.000 | 14.560.000 | 11.648.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Quận 1 | ĐINH TIÊN HOÀNG | ĐIỆN BIÊN PHỦ - VÕ THỊ SÁU | 45.200.000 | 22.600.000 | 18.080.000 | 14.464.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Quận 1 | ĐINH TIÊN HOÀNG | VÕ THỊ SÁU - CẦU BÔNG | 35.000.000 | 17.500.000 | 14.000.000 | 11.200.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Quận 1 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ - ĐINH TIÊN HOÀNG | 35.000.000 | 17.500.000 | 14.000.000 | 11.200.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Quận 1 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | ĐINH TIÊN HOÀNG - HAI BÀ TRƯNG | 45.500.000 | 22.750.000 | 18.200.000 | 14.560.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Quận 1 | ĐẶNG DUNG | TRỌN ĐƯỜNG | 32.000.000 | 16.000.000 | 12.800.000 | 10.240.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Quận 1 | ĐẶNG THỊ NHU | TRỌN ĐƯỜNG | 56.700.000 | 28.350.000 | 22.680.000 | 18.144.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Quận 1 | ĐẶNG TRẦN CÔN | TRỌN ĐƯỜNG | 37.400.000 | 18.700.000 | 14.960.000 | 11.968.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Quận 1 | ĐẶNG TẤT | TRỌN ĐƯỜNG | 32.000.000 | 16.000.000 | 12.800.000 | 10.240.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Quận 1 | ĐỀ THÁM | VÕ VĂN KIỆT - TRẦN HƯNG ĐẠO | 30.300.000 | 15.150.000 | 12.120.000 | 9.696.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Quận 1 | ĐỀ THÁM | TRẦN HƯNG ĐẠO - PHẠM NGŨ LÃO | 36.500.000 | 18.250.000 | 14.600.000 | 11.680.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Quận 1 | ĐỒNG KHỞI | TRỌN ĐƯỜNG | 162.000.000 | 81.000.000 | 64.800.000 | 51.840.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Quận 1 | ĐỖ QUANG ĐẨU | TRỌN ĐƯỜNG | 39.600.000 | 19.800.000 | 15.840.000 | 12.672.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Quận 1 | ĐÔNG DU | TRỌN ĐƯỜNG | 88.000.000 | 44.000.000 | 35.200.000 | 28.160.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Quận 1 | HAI BÀ TRƯNG | BẾN BẠCH ĐẰNG - NGUYỄN THỊ MINH KHAI | 96.800.000 | 48.400.000 | 38.720.000 | 30.976.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Quận 1 | HAI BÀ TRƯNG | NGUYỄN THỊ MINH KHAI - VÕ THỊ SÁU | 65.600.000 | 32.800.000 | 26.240.000 | 20.992.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Quận 1 | HAI BÀ TRƯNG | VÕ THỊ SÁU - NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI | 72.700.000 | 36.350.000 | 29.080.000 | 23.264.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Quận 1 | HAI BÀ TRƯNG | NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI - CẦU KIỆU | 58.200.000 | 29.100.000 | 23.280.000 | 18.624.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Quận 1 | HÒA MỸ | TRỌN ĐƯỜNG | 22.100.000 | 11.050.000 | 8.840.000 | 7.072.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Quận 1 | HUYỀN QUANG | TRỌN ĐƯỜNG | 24.600.000 | 12.300.000 | 9.840.000 | 7.872.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Quận 1 | HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA | TRỌN ĐƯỜNG | 44.000.000 | 22.000.000 | 17.600.000 | 14.080.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Quận 1 | HUỲNH THÚC KHÁNG | NGUYỄN HUỆ - NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 92.400.000 | 46.200.000 | 36.960.000 | 29.568.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Quận 1 | HUỲNH THÚC KHÁNG | NAM KỲ KHỞI NGHĨA - QUÁCH THỊ TRANG | 70.000.000 | 35.000.000 | 28.000.000 | 22.400.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Quận 1 | HUỲNH KHƯƠNG NINH | TRỌN ĐƯỜNG | 26.300.000 | 13.150.000 | 10.520.000 | 8.416.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Quận 1 | HÀM NGHI | TRỌN ĐƯỜNG | 101.200.000 | 50.600.000 | 40.480.000 | 32.384.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Quận 1 | HÀN THUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG | 92.400.000 | 46.200.000 | 36.960.000 | 29.568.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Quận 1 | HẢI TRIỀU | TRỌN ĐƯỜNG | 86.000.000 | 43.000.000 | 34.400.000 | 27.520.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Quận 1 | HOÀNG SA | TRỌN ĐƯỜNG | 26.400.000 | 13.200.000 | 10.560.000 | 8.448.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Quận 1 | HỒ HUẤN NGHIỆP | TRỌN ĐƯỜNG | 92.400.000 | 46.200.000 | 36.960.000 | 29.568.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Quận 1 | HỒ HẢO HỚN | TRỌN ĐƯỜNG | 30.200.000 | 15.100.000 | 12.080.000 | 9.664.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Quận 1 | HỒ TÙNG MẬU | VÕ VĂN KIỆT - HÀM NGHI | 41.300.000 | 20.650.000 | 16.520.000 | 13.216.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Quận 1 | HỒ TÙNG MẬU | HÀM NGHI - TÔN THẤT THIỆP | 68.900.000 | 34.450.000 | 27.560.000 | 22.048.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Quận 1 | KÝ CON | TRỌN ĐƯỜNG | 58.200.000 | 29.100.000 | 23.280.000 | 18.624.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Quận 1 | LÝ TỰ TRỌNG | NGÃ SÁU PHÙ ĐỔNG - HAI BÀ TRƯNG | 101.200.000 | 50.600.000 | 40.480.000 | 32.384.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Quận 1 | LÝ TỰ TRỌNG | HAI BÀ TRƯNG - TÔN ĐỨC THẮNG | 78.500.000 | 39.250.000 | 31.400.000 | 25.120.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Quận 1 | LÝ VĂN PHỨC | TRỌN ĐƯỜNG | 28.100.000 | 14.050.000 | 11.240.000 | 8.992.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Quận 1 | LƯƠNG HỮU KHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 38.800.000 | 19.400.000 | 15.520.000 | 12.416.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Quận 1 | LÊ ANH XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 66.000.000 | 33.000.000 | 26.400.000 | 21.120.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Quận 1 | LÊ CÔNG KIỀU | TRỌN ĐƯỜNG | 46.600.000 | 23.300.000 | 18.640.000 | 14.912.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Quận 1 | LÊ DUẨN | TRỌN ĐƯỜNG | 110.000.000 | 55.000.000 | 44.000.000 | 35.200.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Quận 1 | LÊ LAI | CHỢ BẾN THÀNH - NGUYỄN THỊ NGHĨA | 88.000.000 | 44.000.000 | 35.200.000 | 28.160.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Quận 1 | LÊ LAI | NGUYỄN THỊ NGHĨA - NGUYỄN TRÃI | 79.200.000 | 39.600.000 | 31.680.000 | 25.344.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Quận 1 | LÊ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG | 162.000.000 | 81.000.000 | 64.800.000 | 51.840.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Quận 1 | LÊ THÁNH TÔN | PHẠM HỒNG THÁI - HAI BÀ TRƯNG | 115.900.000 | 57.950.000 | 46.360.000 | 37.088.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Quận 1 | LÊ THÁNH TÔN | HAI BÀ TRƯNG - TÔN ĐỨC THẮNG | 110.000.000 | 55.000.000 | 44.000.000 | 35.200.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Quận 1 | LÊ THỊ HỒNG GẤM | NGUYỄN THÁI HỌC - CALMETTE | 48.400.000 | 24.200.000 | 19.360.000 | 15.488.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Quận 1 | LÊ THỊ HỒNG GẤM | CALMETTE - PHÓ ĐỨC CHÍNH | 59.400.000 | 29.700.000 | 23.760.000 | 19.008.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Quận 1 | LÊ THỊ RIÊNG | TRỌN ĐƯỜNG | 66.000.000 | 33.000.000 | 26.400.000 | 21.120.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Quận 1 | LƯU VĂN LANG | TRỌN ĐƯỜNG | 83.600.000 | 41.800.000 | 33.440.000 | 26.752.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Quận 1 | LÊ VĂN HƯU | TRỌN ĐƯỜNG | 57.200.000 | 28.600.000 | 22.880.000 | 18.304.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Quận 1 | MAI THỊ LỰU | TRỌN ĐƯỜNG | 40.600.000 | 20.300.000 | 16.240.000 | 12.992.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Quận 1 | MÃ LỘ | TRỌN ĐƯỜNG | 25.400.000 | 12.700.000 | 10.160.000 | 8.128.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Quận 1 | MẠC THỊ BƯỞI | TRỌN ĐƯỜNG | 88.000.000 | 44.000.000 | 35.200.000 | 28.160.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Quận 1 | MẠC ĐỈNH CHI | TRỌN ĐƯỜNG | 59.400.000 | 29.700.000 | 23.760.000 | 19.008.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Quận 1 | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | CẦU THỊ NGHÈ - HAI BÀ TRƯNG | 61.400.000 | 30.700.000 | 24.560.000 | 19.648.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Quận 1 | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | HAI BÀ TRƯNG - CỐNG QUỲNH | 77.000.000 | 38.500.000 | 30.800.000 | 24.640.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Quận 1 | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | CỐNG QUỲNH - NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ | 66.000.000 | 33.000.000 | 26.400.000 | 21.120.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Quận 1 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | VÕ VĂN KIỆT - HÀM NGHI | 79.200.000 | 39.600.000 | 31.680.000 | 25.344.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Quận 1 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | HÀM NGHI - NGUYỄN THỊ MINH KHAI | 75.600.000 | 37.800.000 | 30.240.000 | 24.192.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Quận 1 | NGUYỄN AN NINH | TRỌN ĐƯỜNG | 79.200.000 | 39.600.000 | 31.680.000 | 25.344.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Quận 1 | NGUYỄN CẢNH CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 44.800.000 | 22.400.000 | 17.920.000 | 14.336.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Quận 1 | NGUYỄN CÔNG TRỨ | NGUYỄN THÁI HỌC - PHÓ ĐỨC CHÍNH | 57.200.000 | 28.600.000 | 22.880.000 | 18.304.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Quận 1 | NGUYỄN CÔNG TRỨ | PHÓ ĐỨC CHÍNH - HỒ TÙNG MẬU | 73.000.000 | 36.500.000 | 29.200.000 | 23.360.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Quận 1 | NGUYỄN CƯ TRINH | TRỌN ĐƯỜNG | 57.500.000 | 28.750.000 | 23.000.000 | 18.400.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Quận 1 | NGUYỄN DU | CÁCH MẠNG THÁNG 8 - NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 57.200.000 | 28.600.000 | 22.880.000 | 18.304.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Quận 1 | NGUYỄN DU | NAM KỲ KHỞI NGHĨA - HAI BÀ TRƯNG | 66.000.000 | 33.000.000 | 26.400.000 | 21.120.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Quận 1 | NGUYỄN DU | HAI BÀ TRƯNG - TÔN ĐỨC THẮNG | 57.200.000 | 28.600.000 | 22.880.000 | 18.304.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Quận 1 | NGUYỄN HUY TỰ | TRỌN ĐƯỜNG | 35.100.000 | 17.550.000 | 14.040.000 | 11.232.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Quận 1 | NGUYỄN HUỆ | TRỌN ĐƯỜNG | 162.000.000 | 81.000.000 | 64.800.000 | 51.840.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Quận 1 | NGUYỄN VĂN BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 57.200.000 | 28.600.000 | 22.880.000 | 18.304.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Quận 1 | NGUYỄN VĂN NGUYỄN | TRỌN ĐƯỜNG | 25.400.000 | 12.700.000 | 10.160.000 | 8.128.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Quận 1 | NGUYỄN HỮU CẦU | TRỌN ĐƯỜNG | 34.100.000 | 17.050.000 | 13.640.000 | 10.912.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Quận 1 | NGUYỄN KHẮC NHU | TRỌN ĐƯỜNG | 37.000.000 | 18.500.000 | 14.800.000 | 11.840.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Quận 1 | NGUYỄN PHI KHANH | TRỌN ĐƯỜNG | 25.400.000 | 12.700.000 | 10.160.000 | 8.128.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Quận 1 | NAM QUỐC CANG | TRỌN ĐƯỜNG | 44.000.000 | 22.000.000 | 17.600.000 | 14.080.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Quận 1 | NGUYỄN SIÊU | TRỌN ĐƯỜNG | 46.200.000 | 23.100.000 | 18.480.000 | 14.784.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Quận 1 | NGUYỄN THIỆP | TRỌN ĐƯỜNG | 74.800.000 | 37.400.000 | 29.920.000 | 23.936.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Quận 1 | NGUYỄN THÁI BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 57.100.000 | 28.550.000 | 22.840.000 | 18.272.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Quận 1 | NGUYỄN THÁI HỌC | TRẦN HƯNG ĐẠO - PHẠM NGŨ LÃO | 61.600.000 | 30.800.000 | 24.640.000 | 19.712.000 | - | Đất ở đô thị |
97 | Quận 1 | NGUYỄN THÁI HỌC | ĐOẠN CÒN LẠI | 48.400.000 | 24.200.000 | 19.360.000 | 15.488.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Quận 1 | NGUYỄN THÀNH Ý | TRỌN ĐƯỜNG | 32.200.000 | 16.100.000 | 12.880.000 | 10.304.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Quận 1 | NGUYỄN THỊ NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG | 61.600.000 | 30.800.000 | 24.640.000 | 19.712.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Quận 1 | NGUYỄN TRUNG NGẠN | TRỌN ĐƯỜNG | 37.000.000 | 18.500.000 | 14.800.000 | 11.840.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Alexandre De Rhodes, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Bảng giá đất tại Quận 1, TP. Hồ Chí Minh cho đoạn đường Alexandre De Rhodes, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 92.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Alexandre De Rhodes có mức giá cao nhất là 92.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 46.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 46.200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các trung tâm chính nhưng vẫn đảm bảo giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 36.960.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 36.960.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 29.568.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 29.568.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin hữu ích cho cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc định giá bất động sản và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bà Lê Chân, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Bảng giá đất tại Quận 1, TP. Hồ Chí Minh cho đoạn đường Bà Lê Chân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc nắm bắt giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 32.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bà Lê Chân có mức giá cao nhất là 32.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 16.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 16.300.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các trung tâm chính nhưng vẫn đảm bảo giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 13.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 13.040.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 10.432.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin hữu ích cho cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc định giá bất động sản và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bùi Thị Xuân, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Bảng giá đất tại Quận 1, TP. Hồ Chí Minh cho đoạn đường Bùi Thị Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc nắm bắt giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 59.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Thị Xuân có mức giá cao nhất là 59.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 29.900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 29.900.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các trung tâm chính nhưng vẫn đảm bảo giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 23.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 23.920.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 19.136.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 19.136.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin hữu ích cho cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc định giá bất động sản và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Calmette, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Bảng giá đất tại Quận 1, TP. Hồ Chí Minh cho đoạn đường Calmette, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 57.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Calmette có mức giá cao nhất là 57.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 28.900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 28.900.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các trung tâm chính nhưng vẫn đảm bảo giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 23.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 23.120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 18.496.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 18.496.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin hữu ích cho cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc định giá bất động sản và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.