08:46 - 17/01/2025

Bảng giá đất tại TP Hồ Chí Minh - Cơ hội đầu tư hấp dẫn

TP Hồ Chí Minh đã công bố bảng giá đất mới theo Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020. Theo đó, Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục duy trì vị thế dẫn đầu với giá đất cao nhất lên tới 687.200.000 đồng/m², tạo cơ hội cho những nhà đầu tư biết nắm bắt xu hướng.

Một số yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất tại TP Hồ Chí Minh

TP Hồ Chí Minh không chỉ nổi bật về mức độ phát triển kinh tế mà còn là một thị trường bất động sản sôi động, luôn đi đầu trong việc cải thiện và mở rộng các khu vực đô thị. Những quận trung tâm như Quận 1, Quận 3, Quận 7, và Quận Bình Thạnh,... luôn duy trì giá trị đất ở mức cao nhờ vào vị trí đắc địa, kết nối giao thông thuận tiện và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh.

Tuy nhiên, không chỉ có các khu vực trung tâm, các khu vực ngoại thành như Quận 12, Hóc Môn, Bình Chánh, Củ Chi,.. cũng đang thu hút sự chú ý của nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại TP Hồ Chí Minh chính là sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông. Các dự án giao thông trọng điểm như tuyến metro Bến Thành – Suối Tiên và các tuyến cao tốc đang hoàn thiện, giúp kết nối các khu vực ngoại thành với trung tâm thành phố.

Cùng với đó, các tuyến đường vành đai, các khu đô thị và khu công nghiệp đang mở rộng, tạo ra một mạng lưới hạ tầng khổng lồ, gia tăng sự thuận tiện cho người dân và các nhà đầu tư.

Một điểm nhấn đặc biệt trong những năm gần đây là việc thành lập Thành phố Thủ Đức trên cơ sở sát nhập Quận Thủ Đức, Quận 2 và Quận 9. Việc này đã mang đến một làn sóng đầu tư mới vào các dự án khu đô thị, khu công nghiệp cho khu vực phía đông Thành phố Hồ Chí Minh.

Các khu vực ven biển như Cần Giờ và Nhà Bè cũng đang chứng kiến sự gia tăng mạnh mẽ về giá trị đất nhờ vào các dự án phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Phân tích bảng giá đất tại TP Hồ Chí Minh và cơ hội đầu tư

Mức giá đất tại TP Hồ Chí Minh dao động mạnh, từ 33.000 đồng/m² cho các khu vực ít phát triển, đến mức giá 687.200.000 đồng/m² tại các vị trí đắc địa. Giá trung bình của đất tại thành phố là khoảng 21.847.625 đồng/m², tạo ra sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực nội thành và ngoại thành.

Những khu vực trung tâm như Quận 1, Quận 3, Quận 7, Quận Bình Thạnh,… giá đất luôn giữ mức cao, nhưng lại vẫn thu hút nhiều nhà đầu tư nhờ vào khả năng sinh lời nhanh chóng. Tuy nhiên, đối với các nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành như Quận 12, Hóc Môn, Củ Chi, Bình Chánh cũng đang là những lựa chọn hợp lý.

Lựa chọn các khu đất ngoại thành không chỉ có mức giá đất thấp hơn mà còn có tiềm năng phát triển lớn nhờ vào các dự án hạ tầng mới như các tuyến metro, cao tốc, và các khu đô thị mới. Do đó, việc đầu tư vào những khu vực này sẽ mang lại lợi nhuận ổn định trong tương lai.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh hiện đang dẫn đầu về mức giá đất cao, điều này cũng đồng nghĩa với việc đây là nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sẽ tiếp tục thu hút đầu tư.

TP Hồ Chí Minh vẫn là một trong những thị trường bất động sản hấp dẫn và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực trung tâm cũng như ngoại thành, nơi giá trị đất đang gia tăng nhanh chóng nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án lớn.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận 1 ALEXANDRE DE RHODES TRỌN ĐƯỜNG 430.400.000
92.400.000
215.200.000
46.200.000
172.160.000
36.960.000
137.728.000
29.568.000
- Đất ở đô thị
2 Quận 1 BÀ LÊ CHÂN TRỌN ĐƯỜNG 148.000.000
32.600.000
74.000.000
16.300.000
59.200.000
13.040.000
47.360.000
10.432.000
- Đất ở đô thị
3 Quận 1 BÙI THỊ XUÂN TRỌN ĐƯỜNG 278.600.000
59.800.000
139.300.000
29.900.000
111.440.000
23.920.000
89.152.000
19.136.000
- Đất ở đô thị
4 Quận 1 BÙI VIỆN TRỌN ĐƯỜNG 245.900.000
52.800.000
122.950.000
26.400.000
98.360.000
21.120.000
78.688.000
16.896.000
- Đất ở đô thị
5 Quận 1 CALMETTE TRỌN ĐƯỜNG 269.300.000
57.800.000
134.650.000
28.900.000
107.720.000
23.120.000
86.176.000
18.496.000
- Đất ở đô thị
6 Quận 1 CAO BÁ NHẠ TRỌN ĐƯỜNG 153.900.000
33.900.000
76.950.000
16.950.000
61.560.000
13.560.000
49.248.000
10.848.000
- Đất ở đô thị
7 Quận 1 CAO BÁ QUÁT TRỌN ĐƯỜNG 215.200.000
46.200.000
107.600.000
23.100.000
86.080.000
18.480.000
68.864.000
14.784.000
- Đất ở đô thị
8 Quận 1 CHU MẠNH TRINH TRỌN ĐƯỜNG 245.900.000
52.800.000
122.950.000
26.400.000
98.360.000
21.120.000
78.688.000
16.896.000
- Đất ở đô thị
9 Quận 1 CÁCH MẠNG THÁNG 8 TRỌN ĐƯỜNG 307.400.000
66.000.000
153.700.000
33.000.000
122.960.000
26.400.000
98.368.000
21.120.000
- Đất ở đô thị
10 Quận 1 CỐNG QUỲNH TRỌN ĐƯỜNG 270.600.000
58.100.000
135.300.000
29.050.000
108.240.000
23.240.000
86.592.000
18.592.000
- Đất ở đô thị
11 Quận 1 CÔ BẮC TRỌN ĐƯỜNG 161.200.000
35.500.000
80.600.000
17.750.000
64.480.000
14.200.000
51.584.000
11.360.000
- Đất ở đô thị
12 Quận 1 CÔ GIANG TRỌN ĐƯỜNG 161.600.000
35.600.000
80.800.000
17.800.000
64.640.000
14.240.000
51.712.000
11.392.000
- Đất ở đô thị
13 Quận 1 CÔNG TRƯỜNG LAM SƠN TRỌN ĐƯỜNG 491.700.000
115.900.000
245.850.000
57.950.000
196.680.000
46.360.000
157.344.000
37.088.000
- Đất ở đô thị
14 Quận 1 CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH - -
96.800.000
-
48.400.000
-
38.720.000
-
30.976.000
- Đất ở đô thị
15 Quận 1 CÔNG XÃ PARIS TRỌN ĐƯỜNG 450.800.000
96.800.000
225.400.000
48.400.000
180.320.000
38.720.000
144.256.000
30.976.000
- Đất ở đô thị
16 Quận 1 CÂY ĐIỆP TRỌN ĐƯỜNG 97.100.000
21.400.000
48.550.000
10.700.000
38.840.000
8.560.000
31.072.000
6.848.000
- Đất ở đô thị
17 Quận 1 ĐINH CÔNG TRÁNG TRỌN ĐƯỜNG 148.000.000
32.600.000
74.000.000
16.300.000
59.200.000
13.040.000
47.360.000
10.432.000
- Đất ở đô thị
18 Quận 1 ĐINH TIÊN HOÀNG LÊ DUẨN - ĐIỆN BIÊN PHỦ 165.200.000
36.400.000
82.600.000
18.200.000
66.080.000
14.560.000
52.864.000
11.648.000
- Đất ở đô thị
19 Quận 1 ĐINH TIÊN HOÀNG ĐIỆN BIÊN PHỦ - VÕ THỊ SÁU 210.500.000
45.200.000
105.250.000
22.600.000
84.200.000
18.080.000
67.360.000
14.464.000
- Đất ở đô thị
20 Quận 1 ĐINH TIÊN HOÀNG VÕ THỊ SÁU - CẦU BÔNG 158.900.000
35.000.000
79.450.000
17.500.000
63.560.000
14.000.000
50.848.000
11.200.000
- Đất ở đô thị
21 Quận 1 ĐIỆN BIÊN PHỦ CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ - ĐINH TIÊN HOÀNG 180.600.000
35.000.000
90.300.000
17.500.000
72.240.000
14.000.000
57.792.000
11.200.000
- Đất ở đô thị
22 Quận 1 ĐIỆN BIÊN PHỦ ĐINH TIÊN HOÀNG - HAI BÀ TRƯNG 225.800.000
45.500.000
112.900.000
22.750.000
90.320.000
18.200.000
72.256.000
14.560.000
- Đất ở đô thị
23 Quận 1 ĐẶNG DUNG TRỌN ĐƯỜNG 145.400.000
32.000.000
72.700.000
16.000.000
58.160.000
12.800.000
46.528.000
10.240.000
- Đất ở đô thị
24 Quận 1 ĐẶNG THỊ NHU TRỌN ĐƯỜNG 264.100.000
56.700.000
132.050.000
28.350.000
105.640.000
22.680.000
84.512.000
18.144.000
- Đất ở đô thị
25 Quận 1 ĐẶNG TRẦN CÔN TRỌN ĐƯỜNG 169.700.000
37.400.000
84.850.000
18.700.000
67.880.000
14.960.000
54.304.000
11.968.000
- Đất ở đô thị
26 Quận 1 ĐẶNG TẤT TRỌN ĐƯỜNG 145.400.000
32.000.000
72.700.000
16.000.000
58.160.000
12.800.000
46.528.000
10.240.000
- Đất ở đô thị
27 Quận 1 ĐỀ THÁM VÕ VĂN KIỆT - TRẦN HƯNG ĐẠO 137.500.000
30.300.000
68.750.000
15.150.000
55.000.000
12.120.000
44.000.000
9.696.000
- Đất ở đô thị
28 Quận 1 ĐỀ THÁM TRẦN HƯNG ĐẠO - PHẠM NGŨ LÃO 165.700.000
36.500.000
82.850.000
18.250.000
66.280.000
14.600.000
53.024.000
11.680.000
- Đất ở đô thị
29 Quận 1 ĐỒNG KHỞI TRỌN ĐƯỜNG 687.200.000
162.000.000
343.600.000
81.000.000
274.880.000
64.800.000
219.904.000
51.840.000
- Đất ở đô thị
30 Quận 1 ĐỖ QUANG ĐẨU TRỌN ĐƯỜNG -
39.600.000
-
19.800.000
-
15.840.000
-
12.672.000
- Đất ở đô thị
31 Quận 1 ĐÔNG DU TRỌN ĐƯỜNG 409.900.000
88.000.000
204.950.000
44.000.000
163.960.000
35.200.000
131.168.000
28.160.000
- Đất ở đô thị
32 Quận 1 HAI BÀ TRƯNG BẾN BẠCH ĐẰNG - NGUYỄN THỊ MINH KHAI 450.800.000
96.800.000
225.400.000
48.400.000
180.320.000
38.720.000
144.256.000
30.976.000
- Đất ở đô thị
33 Quận 1 HAI BÀ TRƯNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI - VÕ THỊ SÁU -
65.600.000
-
32.800.000
-
26.240.000
-
20.992.000
- Đất ở đô thị
34 Quận 1 HAI BÀ TRƯNG VÕ THỊ SÁU - NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI -
72.700.000
-
36.350.000
-
29.080.000
-
23.264.000
- Đất ở đô thị
35 Quận 1 HAI BÀ TRƯNG NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI - CẦU KIỆU 243.500.000
58.200.000
121.750.000
29.100.000
97.400.000
23.280.000
77.920.000
18.624.000
- Đất ở đô thị
36 Quận 1 HÒA MỸ TRỌN ĐƯỜNG -
22.100.000
-
11.050.000
-
8.840.000
-
7.072.000
- Đất ở đô thị
37 Quận 1 HUYỀN QUANG TRỌN ĐƯỜNG 111.700.000
24.600.000
55.850.000
12.300.000
44.680.000
9.840.000
35.744.000
7.872.000
- Đất ở đô thị
38 Quận 1 HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA TRỌN ĐƯỜNG 204.900.000
44.000.000
102.450.000
22.000.000
81.960.000
17.600.000
65.568.000
14.080.000
- Đất ở đô thị
39 Quận 1 HUỲNH THÚC KHÁNG NGUYỄN HUỆ - NAM KỲ KHỞI NGHĨA 430.400.000
92.400.000
215.200.000
46.200.000
172.160.000
36.960.000
137.728.000
29.568.000
- Đất ở đô thị
40 Quận 1 HUỲNH THÚC KHÁNG NAM KỲ KHỞI NGHĨA - QUÁCH THỊ TRANG -
70.000.000
-
35.000.000
-
28.000.000
-
22.400.000
- Đất ở đô thị
41 Quận 1 HUỲNH KHƯƠNG NINH TRỌN ĐƯỜNG 119.400.000
26.300.000
59.700.000
13.150.000
47.760.000
10.520.000
38.208.000
8.416.000
- Đất ở đô thị
42 Quận 1 HÀM NGHI TRỌN ĐƯỜNG 429.300.000
101.200.000
214.650.000
50.600.000
171.720.000
40.480.000
137.376.000
32.384.000
- Đất ở đô thị
43 Quận 1 HÀN THUYÊN TRỌN ĐƯỜNG 430.400.000
92.400.000
215.200.000
46.200.000
172.160.000
36.960.000
137.728.000
29.568.000
- Đất ở đô thị
44 Quận 1 HẢI TRIỀU TRỌN ĐƯỜNG 400.600.000
86.000.000
200.300.000
43.000.000
160.240.000
34.400.000
128.192.000
27.520.000
- Đất ở đô thị
45 Quận 1 HOÀNG SA TRỌN ĐƯỜNG 138.500.000
26.400.000
69.250.000
13.200.000
55.400.000
10.560.000
44.320.000
8.448.000
- Đất ở đô thị
46 Quận 1 HỒ HUẤN NGHIỆP TRỌN ĐƯỜNG 430.400.000
92.400.000
215.200.000
46.200.000
172.160.000
36.960.000
137.728.000
29.568.000
- Đất ở đô thị
47 Quận 1 HỒ HẢO HỚN TRỌN ĐƯỜNG 137.200.000
30.200.000
68.600.000
15.100.000
54.880.000
12.080.000
43.904.000
9.664.000
- Đất ở đô thị
48 Quận 1 HỒ TÙNG MẬU VÕ VĂN KIỆT - HÀM NGHI 192.400.000
41.300.000
96.200.000
20.650.000
76.960.000
16.520.000
61.568.000
13.216.000
- Đất ở đô thị
49 Quận 1 HỒ TÙNG MẬU HÀM NGHI - TÔN THẤT THIỆP 320.900.000
68.900.000
160.450.000
34.450.000
128.360.000
27.560.000
102.688.000
22.048.000
- Đất ở đô thị
50 Quận 1 KÝ CON TRỌN ĐƯỜNG 271.100.000
58.200.000
135.550.000
29.100.000
108.440.000
23.280.000
86.752.000
18.624.000
- Đất ở đô thị
51 Quận 1 LÝ TỰ TRỌNG NGÃ SÁU PHÙ ĐỔNG - HAI BÀ TRƯNG 429.300.000
101.200.000
214.650.000
50.600.000
171.720.000
40.480.000
137.376.000
32.384.000
- Đất ở đô thị
52 Quận 1 LÝ TỰ TRỌNG HAI BÀ TRƯNG - TÔN ĐỨC THẮNG 365.700.000
78.500.000
182.850.000
39.250.000
146.280.000
31.400.000
117.024.000
25.120.000
- Đất ở đô thị
53 Quận 1 LÝ VĂN PHỨC TRỌN ĐƯỜNG 127.600.000
28.100.000
63.800.000
14.050.000
51.040.000
11.240.000
40.832.000
8.992.000
- Đất ở đô thị
54 Quận 1 LƯƠNG HỮU KHÁNH TRỌN ĐƯỜNG 176.200.000
38.800.000
88.100.000
19.400.000
70.480.000
15.520.000
56.384.000
12.416.000
- Đất ở đô thị
55 Quận 1 LÊ ANH XUÂN TRỌN ĐƯỜNG 307.400.000
66.000.000
153.700.000
33.000.000
122.960.000
26.400.000
98.368.000
21.120.000
- Đất ở đô thị
56 Quận 1 LÊ CÔNG KIỀU TRỌN ĐƯỜNG 217.100.000
46.600.000
108.550.000
23.300.000
86.840.000
18.640.000
69.472.000
14.912.000
- Đất ở đô thị
57 Quận 1 LÊ DUẨN TRỌN ĐƯỜNG 466.700.000
110.000.000
233.350.000
55.000.000
186.680.000
44.000.000
149.344.000
35.200.000
- Đất ở đô thị
58 Quận 1 LÊ LAI CHỢ BẾN THÀNH - NGUYỄN THỊ NGHĨA 409.900.000
88.000.000
204.950.000
44.000.000
163.960.000
35.200.000
131.168.000
28.160.000
- Đất ở đô thị
59 Quận 1 LÊ LAI NGUYỄN THỊ NGHĨA - NGUYỄN TRÃI 368.900.000
79.200.000
184.450.000
39.600.000
147.560.000
31.680.000
118.048.000
25.344.000
- Đất ở đô thị
60 Quận 1 LÊ LỢI TRỌN ĐƯỜNG 687.200.000
162.000.000
343.600.000
81.000.000
274.880.000
64.800.000
219.904.000
51.840.000
- Đất ở đô thị
61 Quận 1 LÊ THÁNH TÔN PHẠM HỒNG THÁI - HAI BÀ TRƯNG 491.700.000
115.900.000
245.850.000
57.950.000
196.680.000
46.360.000
157.344.000
37.088.000
- Đất ở đô thị
62 Quận 1 LÊ THÁNH TÔN HAI BÀ TRƯNG - TÔN ĐỨC THẮNG 466.700.000
110.000.000
233.350.000
55.000.000
186.680.000
44.000.000
149.344.000
35.200.000
- Đất ở đô thị
63 Quận 1 LÊ THỊ HỒNG GẤM NGUYỄN THÁI HỌC - CALMETTE 225.500.000
48.400.000
112.750.000
24.200.000
90.200.000
19.360.000
72.160.000
15.488.000
- Đất ở đô thị
64 Quận 1 LÊ THỊ HỒNG GẤM CALMETTE - PHÓ ĐỨC CHÍNH 276.700.000
59.400.000
138.350.000
29.700.000
110.680.000
23.760.000
88.544.000
19.008.000
- Đất ở đô thị
65 Quận 1 LÊ THỊ RIÊNG TRỌN ĐƯỜNG 307.400.000
66.000.000
153.700.000
33.000.000
122.960.000
26.400.000
98.368.000
21.120.000
- Đất ở đô thị
66 Quận 1 LƯU VĂN LANG TRỌN ĐƯỜNG 389.300.000
83.600.000
194.650.000
41.800.000
155.720.000
33.440.000
124.576.000
26.752.000
- Đất ở đô thị
67 Quận 1 LÊ VĂN HƯU TRỌN ĐƯỜNG 266.400.000
57.200.000
133.200.000
28.600.000
106.560.000
22.880.000
85.248.000
18.304.000
- Đất ở đô thị
68 Quận 1 MAI THỊ LỰU TRỌN ĐƯỜNG 189.200.000
40.600.000
94.600.000
20.300.000
75.680.000
16.240.000
60.544.000
12.992.000
- Đất ở đô thị
69 Quận 1 MÃ LỘ TRỌN ĐƯỜNG 115.400.000
25.400.000
57.700.000
12.700.000
46.160.000
10.160.000
36.928.000
8.128.000
- Đất ở đô thị
70 Quận 1 MẠC THỊ BƯỞI TRỌN ĐƯỜNG 409.900.000
88.000.000
204.950.000
44.000.000
163.960.000
35.200.000
131.168.000
28.160.000
- Đất ở đô thị
71 Quận 1 MẠC ĐỈNH CHI TRỌN ĐƯỜNG 276.700.000
59.400.000
138.350.000
29.700.000
110.680.000
23.760.000
88.544.000
19.008.000
- Đất ở đô thị
72 Quận 1 NGUYỄN THỊ MINH KHAI CẦU THỊ NGHÈ - HAI BÀ TRƯNG 286.000.000
61.400.000
143.000.000
30.700.000
114.400.000
24.560.000
91.520.000
19.648.000
- Đất ở đô thị
73 Quận 1 NGUYỄN THỊ MINH KHAI HAI BÀ TRƯNG - CỐNG QUỲNH 305.800.000
77.000.000
152.900.000
38.500.000
122.320.000
30.800.000
97.856.000
24.640.000
- Đất ở đô thị
74 Quận 1 NGUYỄN THỊ MINH KHAI CỐNG QUỲNH - NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ -
66.000.000
-
33.000.000
-
26.400.000
-
21.120.000
- Đất ở đô thị
75 Quận 1 NAM KỲ KHỞI NGHĨA VÕ VĂN KIỆT - HÀM NGHI 368.900.000
79.200.000
184.450.000
39.600.000
147.560.000
31.680.000
118.048.000
25.344.000
- Đất ở đô thị
76 Quận 1 NAM KỲ KHỞI NGHĨA HÀM NGHI - NGUYỄN THỊ MINH KHAI 323.200.000
75.600.000
161.600.000
37.800.000
129.280.000
30.240.000
103.424.000
24.192.000
- Đất ở đô thị
77 Quận 1 NGUYỄN AN NINH TRỌN ĐƯỜNG 368.900.000
79.200.000
184.450.000
39.600.000
147.560.000
31.680.000
118.048.000
25.344.000
- Đất ở đô thị
78 Quận 1 NGUYỄN CẢNH CHÂN TRỌN ĐƯỜNG 208.600.000
44.800.000
104.300.000
22.400.000
83.440.000
17.920.000
66.752.000
14.336.000
- Đất ở đô thị
79 Quận 1 NGUYỄN CÔNG TRỨ NGUYỄN THÁI HỌC - PHÓ ĐỨC CHÍNH 266.400.000
57.200.000
133.200.000
28.600.000
106.560.000
22.880.000
85.248.000
18.304.000
- Đất ở đô thị
80 Quận 1 NGUYỄN CÔNG TRỨ PHÓ ĐỨC CHÍNH - HỒ TÙNG MẬU 340.000.000
73.000.000
170.000.000
36.500.000
136.000.000
29.200.000
108.800.000
23.360.000
- Đất ở đô thị
81 Quận 1 NGUYỄN CƯ TRINH TRỌN ĐƯỜNG 267.800.000
57.500.000
133.900.000
28.750.000
107.120.000
23.000.000
85.696.000
18.400.000
- Đất ở đô thị
82 Quận 1 NGUYỄN DU CÁCH MẠNG THÁNG 8 - NAM KỲ KHỞI NGHĨA 266.400.000
57.200.000
133.200.000
28.600.000
106.560.000
22.880.000
85.248.000
18.304.000
- Đất ở đô thị
83 Quận 1 NGUYỄN DU NAM KỲ KHỞI NGHĨA - HAI BÀ TRƯNG 307.400.000
66.000.000
153.700.000
33.000.000
122.960.000
26.400.000
98.368.000
21.120.000
- Đất ở đô thị
84 Quận 1 NGUYỄN DU HAI BÀ TRƯNG - TÔN ĐỨC THẮNG 266.400.000
57.200.000
133.200.000
28.600.000
106.560.000
22.880.000
85.248.000
18.304.000
- Đất ở đô thị
85 Quận 1 NGUYỄN HUY TỰ TRỌN ĐƯỜNG 159.300.000
35.100.000
79.650.000
17.550.000
63.720.000
14.040.000
50.976.000
11.232.000
- Đất ở đô thị
86 Quận 1 NGUYỄN HUỆ TRỌN ĐƯỜNG 687.200.000
162.000.000
343.600.000
81.000.000
274.880.000
64.800.000
219.904.000
51.840.000
- Đất ở đô thị
87 Quận 1 NGUYỄN VĂN BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 266.400.000
57.200.000
133.200.000
28.600.000
106.560.000
22.880.000
85.248.000
18.304.000
- Đất ở đô thị
88 Quận 1 NGUYỄN VĂN NGUYỄN TRỌN ĐƯỜNG 115.400.000
25.400.000
57.700.000
12.700.000
46.160.000
10.160.000
36.928.000
8.128.000
- Đất ở đô thị
89 Quận 1 NGUYỄN HỮU CẦU TRỌN ĐƯỜNG 154.800.000
34.100.000
77.400.000
17.050.000
61.920.000
13.640.000
49.536.000
10.912.000
- Đất ở đô thị
90 Quận 1 NGUYỄN KHẮC NHU TRỌN ĐƯỜNG -
37.000.000
-
18.500.000
-
14.800.000
-
11.840.000
- Đất ở đô thị
91 Quận 1 NGUYỄN PHI KHANH TRỌN ĐƯỜNG 115.400.000
25.400.000
57.700.000
12.700.000
46.160.000
10.160.000
36.928.000
8.128.000
- Đất ở đô thị
92 Quận 1 NAM QUỐC CANG TRỌN ĐƯỜNG 204.900.000
44.000.000
102.450.000
22.000.000
81.960.000
17.600.000
65.568.000
14.080.000
- Đất ở đô thị
93 Quận 1 NGUYỄN SIÊU TRỌN ĐƯỜNG 215.200.000
46.200.000
107.600.000
23.100.000
86.080.000
18.480.000
68.864.000
14.784.000
- Đất ở đô thị
94 Quận 1 NGUYỄN THIỆP TRỌN ĐƯỜNG 348.400.000
74.800.000
174.200.000
37.400.000
139.360.000
29.920.000
111.488.000
23.936.000
- Đất ở đô thị
95 Quận 1 NGUYỄN THÁI BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 266.000.000
57.100.000
133.000.000
28.550.000
106.400.000
22.840.000
85.120.000
18.272.000
- Đất ở đô thị
96 Quận 1 NGUYỄN THÁI HỌC TRẦN HƯNG ĐẠO - PHẠM NGŨ LÃO 286.900.000
61.600.000
143.450.000
30.800.000
114.760.000
24.640.000
91.808.000
19.712.000
- Đất ở đô thị
97 Quận 1 NGUYỄN THÁI HỌC ĐOẠN CÒN LẠI 225.500.000
48.400.000
112.750.000
24.200.000
90.200.000
19.360.000
72.160.000
15.488.000
- Đất ở đô thị
98 Quận 1 NGUYỄN THÀNH Ý TRỌN ĐƯỜNG 146.300.000
32.200.000
73.150.000
16.100.000
58.520.000
12.880.000
46.816.000
10.304.000
- Đất ở đô thị
99 Quận 1 NGUYỄN THỊ NGHĨA TRỌN ĐƯỜNG 286.900.000
61.600.000
143.450.000
30.800.000
114.760.000
24.640.000
91.808.000
19.712.000
- Đất ở đô thị
100 Quận 1 NGUYỄN TRUNG NGẠN TRỌN ĐƯỜNG 168.000.000
37.000.000
84.000.000
18.500.000
67.200.000
14.800.000
53.760.000
11.840.000
- Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ