Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại TP Hồ Chí Minh là: 162.000.000
Giá đất thấp nhất tại TP Hồ Chí Minh là: 1.200
Giá đất trung bình tại TP Hồ Chí Minh là: 9.110.556
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận 1 ALEXANDRE DE RHODES TRỌN ĐƯỜNG 92.400.000 46.200.000 36.960.000 29.568.000 - Đất ở đô thị
2 Quận 1 BÀ LÊ CHÂN TRỌN ĐƯỜNG 32.600.000 16.300.000 13.040.000 10.432.000 - Đất ở đô thị
3 Quận 1 BÙI THỊ XUÂN TRỌN ĐƯỜNG 59.800.000 29.900.000 23.920.000 19.136.000 - Đất ở đô thị
4 Quận 1 BÙI VIỆN TRỌN ĐƯỜNG 52.800.000 26.400.000 21.120.000 16.896.000 - Đất ở đô thị
5 Quận 1 CALMETTE TRỌN ĐƯỜNG 57.800.000 28.900.000 23.120.000 18.496.000 - Đất ở đô thị
6 Quận 1 CAO BÁ NHẠ TRỌN ĐƯỜNG 33.900.000 16.950.000 13.560.000 10.848.000 - Đất ở đô thị
7 Quận 1 CAO BÁ QUÁT TRỌN ĐƯỜNG 46.200.000 23.100.000 18.480.000 14.784.000 - Đất ở đô thị
8 Quận 1 CHU MẠNH TRINH TRỌN ĐƯỜNG 52.800.000 26.400.000 21.120.000 16.896.000 - Đất ở đô thị
9 Quận 1 CÁCH MẠNG THÁNG 8 TRỌN ĐƯỜNG 66.000.000 33.000.000 26.400.000 21.120.000 - Đất ở đô thị
10 Quận 1 CỐNG QUỲNH TRỌN ĐƯỜNG 58.100.000 29.050.000 23.240.000 18.592.000 - Đất ở đô thị
11 Quận 1 CÔ BẮC TRỌN ĐƯỜNG 35.500.000 17.750.000 14.200.000 11.360.000 - Đất ở đô thị
12 Quận 1 CÔ GIANG TRỌN ĐƯỜNG 35.600.000 17.800.000 14.240.000 11.392.000 - Đất ở đô thị
13 Quận 1 CÔNG TRƯỜNG LAM SƠN TRỌN ĐƯỜNG 115.900.000 57.950.000 46.360.000 37.088.000 - Đất ở đô thị
14 Quận 1 CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH 96.800.000 48.400.000 38.720.000 30.976.000 - Đất ở đô thị
15 Quận 1 CÔNG XÃ PARIS TRỌN ĐƯỜNG 96.800.000 48.400.000 38.720.000 30.976.000 - Đất ở đô thị
16 Quận 1 CÂY ĐIỆP TRỌN ĐƯỜNG 21.400.000 10.700.000 8.560.000 6.848.000 - Đất ở đô thị
17 Quận 1 ĐINH CÔNG TRÁNG TRỌN ĐƯỜNG 32.600.000 16.300.000 13.040.000 10.432.000 - Đất ở đô thị
18 Quận 1 ĐINH TIÊN HOÀNG LÊ DUẨN - ĐIỆN BIÊN PHỦ 36.400.000 18.200.000 14.560.000 11.648.000 - Đất ở đô thị
19 Quận 1 ĐINH TIÊN HOÀNG ĐIỆN BIÊN PHỦ - VÕ THỊ SÁU 45.200.000 22.600.000 18.080.000 14.464.000 - Đất ở đô thị
20 Quận 1 ĐINH TIÊN HOÀNG VÕ THỊ SÁU - CẦU BÔNG 35.000.000 17.500.000 14.000.000 11.200.000 - Đất ở đô thị
21 Quận 1 ĐIỆN BIÊN PHỦ CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ - ĐINH TIÊN HOÀNG 35.000.000 17.500.000 14.000.000 11.200.000 - Đất ở đô thị
22 Quận 1 ĐIỆN BIÊN PHỦ ĐINH TIÊN HOÀNG - HAI BÀ TRƯNG 45.500.000 22.750.000 18.200.000 14.560.000 - Đất ở đô thị
23 Quận 1 ĐẶNG DUNG TRỌN ĐƯỜNG 32.000.000 16.000.000 12.800.000 10.240.000 - Đất ở đô thị
24 Quận 1 ĐẶNG THỊ NHU TRỌN ĐƯỜNG 56.700.000 28.350.000 22.680.000 18.144.000 - Đất ở đô thị
25 Quận 1 ĐẶNG TRẦN CÔN TRỌN ĐƯỜNG 37.400.000 18.700.000 14.960.000 11.968.000 - Đất ở đô thị
26 Quận 1 ĐẶNG TẤT TRỌN ĐƯỜNG 32.000.000 16.000.000 12.800.000 10.240.000 - Đất ở đô thị
27 Quận 1 ĐỀ THÁM VÕ VĂN KIỆT - TRẦN HƯNG ĐẠO 30.300.000 15.150.000 12.120.000 9.696.000 - Đất ở đô thị
28 Quận 1 ĐỀ THÁM TRẦN HƯNG ĐẠO - PHẠM NGŨ LÃO 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 - Đất ở đô thị
29 Quận 1 ĐỒNG KHỞI TRỌN ĐƯỜNG 162.000.000 81.000.000 64.800.000 51.840.000 - Đất ở đô thị
30 Quận 1 ĐỖ QUANG ĐẨU TRỌN ĐƯỜNG 39.600.000 19.800.000 15.840.000 12.672.000 - Đất ở đô thị
31 Quận 1 ĐÔNG DU TRỌN ĐƯỜNG 88.000.000 44.000.000 35.200.000 28.160.000 - Đất ở đô thị
32 Quận 1 HAI BÀ TRƯNG BẾN BẠCH ĐẰNG - NGUYỄN THỊ MINH KHAI 96.800.000 48.400.000 38.720.000 30.976.000 - Đất ở đô thị
33 Quận 1 HAI BÀ TRƯNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI - VÕ THỊ SÁU 65.600.000 32.800.000 26.240.000 20.992.000 - Đất ở đô thị
34 Quận 1 HAI BÀ TRƯNG VÕ THỊ SÁU - NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI 72.700.000 36.350.000 29.080.000 23.264.000 - Đất ở đô thị
35 Quận 1 HAI BÀ TRƯNG NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI - CẦU KIỆU 58.200.000 29.100.000 23.280.000 18.624.000 - Đất ở đô thị
36 Quận 1 HÒA MỸ TRỌN ĐƯỜNG 22.100.000 11.050.000 8.840.000 7.072.000 - Đất ở đô thị
37 Quận 1 HUYỀN QUANG TRỌN ĐƯỜNG 24.600.000 12.300.000 9.840.000 7.872.000 - Đất ở đô thị
38 Quận 1 HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA TRỌN ĐƯỜNG 44.000.000 22.000.000 17.600.000 14.080.000 - Đất ở đô thị
39 Quận 1 HUỲNH THÚC KHÁNG NGUYỄN HUỆ - NAM KỲ KHỞI NGHĨA 92.400.000 46.200.000 36.960.000 29.568.000 - Đất ở đô thị
40 Quận 1 HUỲNH THÚC KHÁNG NAM KỲ KHỞI NGHĨA - QUÁCH THỊ TRANG 70.000.000 35.000.000 28.000.000 22.400.000 - Đất ở đô thị
41 Quận 1 HUỲNH KHƯƠNG NINH TRỌN ĐƯỜNG 26.300.000 13.150.000 10.520.000 8.416.000 - Đất ở đô thị
42 Quận 1 HÀM NGHI TRỌN ĐƯỜNG 101.200.000 50.600.000 40.480.000 32.384.000 - Đất ở đô thị
43 Quận 1 HÀN THUYÊN TRỌN ĐƯỜNG 92.400.000 46.200.000 36.960.000 29.568.000 - Đất ở đô thị
44 Quận 1 HẢI TRIỀU TRỌN ĐƯỜNG 86.000.000 43.000.000 34.400.000 27.520.000 - Đất ở đô thị
45 Quận 1 HOÀNG SA TRỌN ĐƯỜNG 26.400.000 13.200.000 10.560.000 8.448.000 - Đất ở đô thị
46 Quận 1 HỒ HUẤN NGHIỆP TRỌN ĐƯỜNG 92.400.000 46.200.000 36.960.000 29.568.000 - Đất ở đô thị
47 Quận 1 HỒ HẢO HỚN TRỌN ĐƯỜNG 30.200.000 15.100.000 12.080.000 9.664.000 - Đất ở đô thị
48 Quận 1 HỒ TÙNG MẬU VÕ VĂN KIỆT - HÀM NGHI 41.300.000 20.650.000 16.520.000 13.216.000 - Đất ở đô thị
49 Quận 1 HỒ TÙNG MẬU HÀM NGHI - TÔN THẤT THIỆP 68.900.000 34.450.000 27.560.000 22.048.000 - Đất ở đô thị
50 Quận 1 KÝ CON TRỌN ĐƯỜNG 58.200.000 29.100.000 23.280.000 18.624.000 - Đất ở đô thị
51 Quận 1 LÝ TỰ TRỌNG NGÃ SÁU PHÙ ĐỔNG - HAI BÀ TRƯNG 101.200.000 50.600.000 40.480.000 32.384.000 - Đất ở đô thị
52 Quận 1 LÝ TỰ TRỌNG HAI BÀ TRƯNG - TÔN ĐỨC THẮNG 78.500.000 39.250.000 31.400.000 25.120.000 - Đất ở đô thị
53 Quận 1 LÝ VĂN PHỨC TRỌN ĐƯỜNG 28.100.000 14.050.000 11.240.000 8.992.000 - Đất ở đô thị
54 Quận 1 LƯƠNG HỮU KHÁNH TRỌN ĐƯỜNG 38.800.000 19.400.000 15.520.000 12.416.000 - Đất ở đô thị
55 Quận 1 LÊ ANH XUÂN TRỌN ĐƯỜNG 66.000.000 33.000.000 26.400.000 21.120.000 - Đất ở đô thị
56 Quận 1 LÊ CÔNG KIỀU TRỌN ĐƯỜNG 46.600.000 23.300.000 18.640.000 14.912.000 - Đất ở đô thị
57 Quận 1 LÊ DUẨN TRỌN ĐƯỜNG 110.000.000 55.000.000 44.000.000 35.200.000 - Đất ở đô thị
58 Quận 1 LÊ LAI CHỢ BẾN THÀNH - NGUYỄN THỊ NGHĨA 88.000.000 44.000.000 35.200.000 28.160.000 - Đất ở đô thị
59 Quận 1 LÊ LAI NGUYỄN THỊ NGHĨA - NGUYỄN TRÃI 79.200.000 39.600.000 31.680.000 25.344.000 - Đất ở đô thị
60 Quận 1 LÊ LỢI TRỌN ĐƯỜNG 162.000.000 81.000.000 64.800.000 51.840.000 - Đất ở đô thị
61 Quận 1 LÊ THÁNH TÔN PHẠM HỒNG THÁI - HAI BÀ TRƯNG 115.900.000 57.950.000 46.360.000 37.088.000 - Đất ở đô thị
62 Quận 1 LÊ THÁNH TÔN HAI BÀ TRƯNG - TÔN ĐỨC THẮNG 110.000.000 55.000.000 44.000.000 35.200.000 - Đất ở đô thị
63 Quận 1 LÊ THỊ HỒNG GẤM NGUYỄN THÁI HỌC - CALMETTE 48.400.000 24.200.000 19.360.000 15.488.000 - Đất ở đô thị
64 Quận 1 LÊ THỊ HỒNG GẤM CALMETTE - PHÓ ĐỨC CHÍNH 59.400.000 29.700.000 23.760.000 19.008.000 - Đất ở đô thị
65 Quận 1 LÊ THỊ RIÊNG TRỌN ĐƯỜNG 66.000.000 33.000.000 26.400.000 21.120.000 - Đất ở đô thị
66 Quận 1 LƯU VĂN LANG TRỌN ĐƯỜNG 83.600.000 41.800.000 33.440.000 26.752.000 - Đất ở đô thị
67 Quận 1 LÊ VĂN HƯU TRỌN ĐƯỜNG 57.200.000 28.600.000 22.880.000 18.304.000 - Đất ở đô thị
68 Quận 1 MAI THỊ LỰU TRỌN ĐƯỜNG 40.600.000 20.300.000 16.240.000 12.992.000 - Đất ở đô thị
69 Quận 1 MÃ LỘ TRỌN ĐƯỜNG 25.400.000 12.700.000 10.160.000 8.128.000 - Đất ở đô thị
70 Quận 1 MẠC THỊ BƯỞI TRỌN ĐƯỜNG 88.000.000 44.000.000 35.200.000 28.160.000 - Đất ở đô thị
71 Quận 1 MẠC ĐỈNH CHI TRỌN ĐƯỜNG 59.400.000 29.700.000 23.760.000 19.008.000 - Đất ở đô thị
72 Quận 1 NGUYỄN THỊ MINH KHAI CẦU THỊ NGHÈ - HAI BÀ TRƯNG 61.400.000 30.700.000 24.560.000 19.648.000 - Đất ở đô thị
73 Quận 1 NGUYỄN THỊ MINH KHAI HAI BÀ TRƯNG - CỐNG QUỲNH 77.000.000 38.500.000 30.800.000 24.640.000 - Đất ở đô thị
74 Quận 1 NGUYỄN THỊ MINH KHAI CỐNG QUỲNH - NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ 66.000.000 33.000.000 26.400.000 21.120.000 - Đất ở đô thị
75 Quận 1 NAM KỲ KHỞI NGHĨA VÕ VĂN KIỆT - HÀM NGHI 79.200.000 39.600.000 31.680.000 25.344.000 - Đất ở đô thị
76 Quận 1 NAM KỲ KHỞI NGHĨA HÀM NGHI - NGUYỄN THỊ MINH KHAI 75.600.000 37.800.000 30.240.000 24.192.000 - Đất ở đô thị
77 Quận 1 NGUYỄN AN NINH TRỌN ĐƯỜNG 79.200.000 39.600.000 31.680.000 25.344.000 - Đất ở đô thị
78 Quận 1 NGUYỄN CẢNH CHÂN TRỌN ĐƯỜNG 44.800.000 22.400.000 17.920.000 14.336.000 - Đất ở đô thị
79 Quận 1 NGUYỄN CÔNG TRỨ NGUYỄN THÁI HỌC - PHÓ ĐỨC CHÍNH 57.200.000 28.600.000 22.880.000 18.304.000 - Đất ở đô thị
80 Quận 1 NGUYỄN CÔNG TRỨ PHÓ ĐỨC CHÍNH - HỒ TÙNG MẬU 73.000.000 36.500.000 29.200.000 23.360.000 - Đất ở đô thị
81 Quận 1 NGUYỄN CƯ TRINH TRỌN ĐƯỜNG 57.500.000 28.750.000 23.000.000 18.400.000 - Đất ở đô thị
82 Quận 1 NGUYỄN DU CÁCH MẠNG THÁNG 8 - NAM KỲ KHỞI NGHĨA 57.200.000 28.600.000 22.880.000 18.304.000 - Đất ở đô thị
83 Quận 1 NGUYỄN DU NAM KỲ KHỞI NGHĨA - HAI BÀ TRƯNG 66.000.000 33.000.000 26.400.000 21.120.000 - Đất ở đô thị
84 Quận 1 NGUYỄN DU HAI BÀ TRƯNG - TÔN ĐỨC THẮNG 57.200.000 28.600.000 22.880.000 18.304.000 - Đất ở đô thị
85 Quận 1 NGUYỄN HUY TỰ TRỌN ĐƯỜNG 35.100.000 17.550.000 14.040.000 11.232.000 - Đất ở đô thị
86 Quận 1 NGUYỄN HUỆ TRỌN ĐƯỜNG 162.000.000 81.000.000 64.800.000 51.840.000 - Đất ở đô thị
87 Quận 1 NGUYỄN VĂN BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 57.200.000 28.600.000 22.880.000 18.304.000 - Đất ở đô thị
88 Quận 1 NGUYỄN VĂN NGUYỄN TRỌN ĐƯỜNG 25.400.000 12.700.000 10.160.000 8.128.000 - Đất ở đô thị
89 Quận 1 NGUYỄN HỮU CẦU TRỌN ĐƯỜNG 34.100.000 17.050.000 13.640.000 10.912.000 - Đất ở đô thị
90 Quận 1 NGUYỄN KHẮC NHU TRỌN ĐƯỜNG 37.000.000 18.500.000 14.800.000 11.840.000 - Đất ở đô thị
91 Quận 1 NGUYỄN PHI KHANH TRỌN ĐƯỜNG 25.400.000 12.700.000 10.160.000 8.128.000 - Đất ở đô thị
92 Quận 1 NAM QUỐC CANG TRỌN ĐƯỜNG 44.000.000 22.000.000 17.600.000 14.080.000 - Đất ở đô thị
93 Quận 1 NGUYỄN SIÊU TRỌN ĐƯỜNG 46.200.000 23.100.000 18.480.000 14.784.000 - Đất ở đô thị
94 Quận 1 NGUYỄN THIỆP TRỌN ĐƯỜNG 74.800.000 37.400.000 29.920.000 23.936.000 - Đất ở đô thị
95 Quận 1 NGUYỄN THÁI BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 57.100.000 28.550.000 22.840.000 18.272.000 - Đất ở đô thị
96 Quận 1 NGUYỄN THÁI HỌC TRẦN HƯNG ĐẠO - PHẠM NGŨ LÃO 61.600.000 30.800.000 24.640.000 19.712.000 - Đất ở đô thị
97 Quận 1 NGUYỄN THÁI HỌC ĐOẠN CÒN LẠI 48.400.000 24.200.000 19.360.000 15.488.000 - Đất ở đô thị
98 Quận 1 NGUYỄN THÀNH Ý TRỌN ĐƯỜNG 32.200.000 16.100.000 12.880.000 10.304.000 - Đất ở đô thị
99 Quận 1 NGUYỄN THỊ NGHĨA TRỌN ĐƯỜNG 61.600.000 30.800.000 24.640.000 19.712.000 - Đất ở đô thị
100 Quận 1 NGUYỄN TRUNG NGẠN TRỌN ĐƯỜNG 37.000.000 18.500.000 14.800.000 11.840.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Alexandre De Rhodes, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Bảng giá đất tại Quận 1, TP. Hồ Chí Minh cho đoạn đường Alexandre De Rhodes, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 92.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Alexandre De Rhodes có mức giá cao nhất là 92.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 46.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 46.200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các trung tâm chính nhưng vẫn đảm bảo giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 36.960.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 36.960.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 29.568.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 29.568.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin hữu ích cho cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc định giá bất động sản và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bà Lê Chân, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Bảng giá đất tại Quận 1, TP. Hồ Chí Minh cho đoạn đường Bà Lê Chân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc nắm bắt giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 32.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bà Lê Chân có mức giá cao nhất là 32.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 16.300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 16.300.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các trung tâm chính nhưng vẫn đảm bảo giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 13.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 13.040.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 10.432.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin hữu ích cho cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc định giá bất động sản và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bùi Thị Xuân, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Bảng giá đất tại Quận 1, TP. Hồ Chí Minh cho đoạn đường Bùi Thị Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc nắm bắt giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 59.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Thị Xuân có mức giá cao nhất là 59.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 29.900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 29.900.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các trung tâm chính nhưng vẫn đảm bảo giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 23.920.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 23.920.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 19.136.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 19.136.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin hữu ích cho cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc định giá bất động sản và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bùi Viện, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Bảng giá đất tại Quận 1, TP. Hồ Chí Minh cho đoạn đường Bùi Viện, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 52.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Viện có mức giá cao nhất là 52.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 26.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 26.400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các trung tâm chính nhưng vẫn đảm bảo giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 21.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 21.120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 16.896.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 16.896.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin hữu ích cho cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc định giá bất động sản và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Calmette, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Bảng giá đất tại Quận 1, TP. Hồ Chí Minh cho đoạn đường Calmette, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 57.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Calmette có mức giá cao nhất là 57.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 28.900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 28.900.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các trung tâm chính nhưng vẫn đảm bảo giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 23.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 23.120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 18.496.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 18.496.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin hữu ích cho cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc định giá bất động sản và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.