STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 23 | PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG |
50.200.000
4.800.000
|
25.100.000
2.400.000
|
20.080.000
1.920.000
|
16.064.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 23 | PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG |
3.840.000
3.840.000
|
1.920.000
1.920.000
|
1.536.000
1.536.000
|
1.229.000
1.229.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
3 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 23 | PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG |
2.880.000
2.880.000
|
1.440.000
1.440.000
|
1.152.000
1.152.000
|
922.000
922.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất TP. Thủ Đức, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Số 23
Bảng giá đất tại TP. Thủ Đức, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Số 23, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Phạm Văn Đồng đến cuối đường, phản ánh giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 50.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 23 có mức giá cao nhất là 50.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Phạm Văn Đồng, một vị trí đắc địa với giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Giá cao tại khu vực này phản ánh sự phát triển nhanh chóng và nhu cầu cao từ thị trường.
Vị trí 2: 25.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 25.100.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị tốt. Khu vực này có cơ sở hạ tầng ổn định và gần các tiện ích cơ bản, cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị vừa phải với sự tiện lợi từ việc tiếp cận các khu vực phát triển lân cận.
Vị trí 3: 20.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 20.080.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất trung bình. Khu vực này không nằm ngay trung tâm nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách vừa phải và sự cân bằng giữa giá trị và tiềm năng.
Vị trí 4: 16.064.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 16.064.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa các trung tâm phát triển và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, giá thấp có thể là cơ hội cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 23, TP. Thủ Đức. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý, dựa trên nhu cầu và ngân sách cụ thể, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong đoạn đường này.